Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG ANH PHI |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây lắp Tên dự án là: Kênh nối trạm bơm tổ 18 đi tổ 15-Bình Phú Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: --Ghi tên các tài liệu cần thiết khác mà nhà thầu cần nộp cùng với E-HSDT theo yêu cầu trên cơ sở phù hợp với quy mô, tính chất của gói thầu và không làm hạn chế sự tham dự thầu của nhà thầu. Nếu không có yêu cầu thì phải ghi rõ là "không yêu cầu" --- |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Bình Phú; Địa chỉ: Xã Bình Phú, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: ông (bà) Lê Văn Thôi; Chức vụ: Chủ tịch; Số điện thoại: ; Địa chỉ: Xã Bình Phú, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Anh Phi; Số điện thoại: 0987971597; Địa chỉ: Tổ 4, khối phố Xuân Đông, phường Trường Xuân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Văn phòng, phòng Kế toán; UBND xã Bình Phú; Địa chỉ: Xã Bình Phú, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam; |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Kỹ sư thủy lợi; Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình NN&PTNT hạng III hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 (một) công trình NN&PTNT cấp IV trở lên.- Đã từng làm chỉ huy trưởng ít nhất 1 công trình NN&PTNT (Kênh tưới BTXM ≥ 400m, Cầu Máng ≥ 100m ) ≥ 2,3 tỷ đồng, kèm theo tài liệu chứng minh đảm bảo tính pháp lý theo quy định như Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc xác nhận của Chủ đầu tư đã từng làm chỉ huy trưởng của công trình nêu trên.(Trong quá trình đối chiếu E-HSDT, nhà thầu cung cấp tài liệu bản gốc để đối chiếu) | 3 | 2 |
2 | Kỹ thuật thi công trực tiếp | 1 | Kỹ sư thủy lợi (Có bằng tốt nghiệp đại học kèm theo). Có kinh nghiệm trong các công trình tương tự. Đã từng đảm nhận Kỹ thuật thi công trực tiếp 1 công trình NN&PTNT (Kênh tưới BTXM ≥ 400m, Cầu Máng ≥ 100m ) ≥ 2,3 tỷ đồng. (Có giấy xác nhận của chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng) | 3 | 2 |
3 | Cán bộ an toàn lao động | 1 | Trung cấp bảo hộ lao động (Có bằng tốt nghiệp kèm theo). Có kinh nghiệm trong các công trình tương tự. Đã từng Phụ trách quản lý an toàn lao động trực tiếp 1 công trình NN&PTNT (Kênh tưới BTXM ≥ 400m, Cầu Máng ≥ 100m ) ≥ 2,3 tỷ đồng. (Có giấy xác nhận của chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng) | 3 | 2 |
4 | Cán bộ quản lý chất lượng công trình | 1 | Kỹ sư chuyên ngành vật liệu xây dựng (Có bằng tốt nghiệp đại học kèm theo). Đã từng Phụ trách chất lượng trực tiếp 1 công trình NN&PTNT (Kênh tưới BTXM ≥ 400m, Cầu Máng ≥ 100m ) ≥ 2,3 tỷ đồng. (Có giấy xác nhận của chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng) | 3 | 2 |
5 | Đội trưởng | 2 | Có chứng chỉ sơ cấp nghề nghề thi công công trình. Đã từng đảm nhận thi công trực tiếp 1 công trình NN&PTNT (Kênh tưới BTXM ≥ 400m, Cầu Máng ≥ 100m ) ≥ 2,3 tỷ đồng. (Có giấy xác nhận của chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng) | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Phần kênh chính | |||
1 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 49,6119 | 1m3 |
2 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 46,3698 | 1m3 |
3 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,1057 | 100m3 |
4 | Mua đất để đắp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 331,3055 | m3 |
5 | Bê tông lót , M100, đá 2x4, | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,558 | m3 |
6 | Bê tông nền , M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35,1085 | m3 |
7 | Bê tông mương M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50,071 | m3 |
8 | Bê tông xà dầm, giằng , M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,735 | m3 |
9 | Bê tông sàn mái M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,84 | m3 |
10 | Ván khuôn thép bờ kênh mương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,1489 | 100m2 |
11 | Ván khuôn thép, sàn mái, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,075 | 100m2 |
12 | Ván khuôn thép, dầm, giằng, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2205 | 100m2 |
13 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,0528 | tấn |
14 | Quét nhựa bi tum và dán bao tải 2 lớp bao tải 3 lớp nhựa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 37,24 | m2 |
15 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,96 | m3 |
B | Cống tưới D200 | |||
1 | Bê tông tường , M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,3875 | m3 |
2 | Ván khuôn thép bờ kênh mương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0844 | 100m2 |
3 | Lắp đặt ống nhựa PVC, - Đường kính 200mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,048 | 100m |
4 | Gia công hệ khung dàn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,241 | tấn |
5 | Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,241 | tấn |
C | Tiêu vào tại K0+438,95 | |||
1 | Bê tông lót móng M100, đá 2x4, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,07 | m3 |
2 | Bê tông nền M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,144 | m3 |
3 | Bê tông mương, rãnh nước M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,19 | m3 |
4 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0408 | 100m2 |
5 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤8mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0102 | tấn |
6 | Gia công hệ khung dàn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,085 | tấn |
7 | Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,085 | tấn |
D | Cống qua đường L=6m | |||
1 | Bê tông lót , M100, đá 2x4, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,27 | m3 |
2 | Bê tông ống cống hình hộp , M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,366 | m3 |
3 | Ván khuôn thép, tường, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1664 | 100m2 |
4 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1024 | tấn |
E | Cầu máng | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu >1m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 433,0259 | 1m3 |
2 | Bê tông lót , M100, đá 2x4, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,264 | m3 |
3 | Bê tông móng , M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 46,736 | m3 |
4 | Bê tông cột , M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,975 | m3 |
5 | Bê tông xà dầm, giằng , M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,8 | m3 |
6 | Bê tông cầu máng thường, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 128,24 | m3 |
7 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,1701 | tấn |
8 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3447 | tấn |
9 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,3165 | tấn |
10 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1282 | tấn |
11 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8371 | tấn |
12 | Lắp dựng cốt thép cầu máng thường, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,6544 | tấn |
13 | Lắp dựng cốt thép cầu máng thường, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,3231 | tấn |
14 | Lắp dựng cốt thép cầu máng thường, ĐK >18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,7696 | tấn |
15 | Ván khuôn thép bờ kenh mương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,8204 | 100m2 |
16 | Ván khuôn thép, sàn mái, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,4128 | 100m2 |
17 | Ván khuôn thép, dầm, giằng, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5248 | 100m2 |
18 | Lắp đặt gối cầu thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32 | cái |
19 | Thi công khớp nối bằng tấm nhựa PVC, vữa XM M100, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 34,2 | m |
20 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,6522 | 100m3 |
F | Cống luồn tại K0+0 | |||
1 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,5 | 1m3 |
2 | Bê tông lót , M100, đá 2x4, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3533 | m3 |
3 | Bê tông móng , M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,9921 | m3 |
4 | Bê tông tường , M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,811 | m3 |
5 | Bê tông tấm đan, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,336 | m3 |
6 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | 1cấu kiện |
7 | Ván khuôn thép bờ kênh mương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5453 | 100m2 |
8 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2004 | tấn |
9 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2452 | tấn |
10 | Sản xuất lắp đặt cốt thép tấm đan, - Đường kính cốt thép ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0273 | 100kg |
11 | Lắp đặt ống nhựa PVC, - Đường kính 200mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1333 | 100m |
12 | Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 400mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
13 | Cút nhựa D400 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
G | Cống luốn tại K0+335 | |||
1 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,776 | 1m3 |
2 | Bê tông lót , M100, đá 2x4, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,414 | m3 |
3 | Bê tông móng , M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,576 | m3 |
4 | Bê tông tường , M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,6 | m3 |
5 | Bê tông , tấm đan, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,48 | m3 |
6 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | 1cấu kiện |
7 | Ván khuôn thép, , tường, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3068 | 100m2 |
8 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,242 | tấn |
9 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3947 | tấn |
10 | Sản xuất lắp đặt cốt thép tấm đan, - Đường kính cốt thép ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0546 | 100kg |
11 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính ≤600mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | 1 đoạn ống |
12 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 111,06 | m2 |
13 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 64,89 | m2 |
14 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 46,17 | m2 |
15 | Tháo dỡ khuôn cửa đơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30,85 | m |
16 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,31 | m2 |
17 | Tháo dỡ chậu rửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
18 | Tháo dỡ bệ xí | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
19 | Lắp đặt xí bệt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
20 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi (Chậu rửa chén 1 vòi 2 hố) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
21 | Làm trần bằng tôn lạnh khung đà kẽm, tôn dày 0,3mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,38 | m2 |
22 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch Granite nhám KT600x600mm2, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,38 | m2 |
23 | Lắp đặt dây đơn 1,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | m |
24 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
25 | Lắp đặt quạt treo tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
26 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
27 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
28 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT 6x10cm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | hộp |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy cắt gạch đá - công suất: 1,7 kW | Còn vận hành tốt, có hóa đơn chứng từ kèm theo | 1 |
2 | Máy cắt uốn cốt thép - công suất: 5 kW | Còn vận hành tốt, có hóa đơn chứng từ kèm theo | 1 |
3 | Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: 1,0 kW | Còn vận hành tốt, có hóa đơn chứng từ kèm theo | 1 |
4 | Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất: 1,5 kW | Còn vận hành tốt, có hóa đơn chứng từ kèm theo | 2 |
5 | Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: 0,62 kW | Còn vận hành tốt, có hóa đơn chứng từ kèm theo | 2 |
6 | Máy trộn bê tông - dung tích: 250 lít | Còn vận hành tốt, có hóa đơn chứng từ kèm theo | 1 |
7 | Máy trộn vữa - dung tích: 150 lít | Còn vận hành tốt, có hóa đơn chứng từ kèm theo | 1 |
8 | Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: 70 kg | Còn vận hành tốt, có hóa đơn chứng từ kèm theo | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất I | 49,6119 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | 46,3698 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 3,1057 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Mua đất để đắp | 331,3055 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Bê tông lót , M100, đá 2x4, | 19,558 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Bê tông nền , M200, đá 1x2, PCB40 | 35,1085 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Bê tông mương M200, đá 1x2, PCB40 | 50,071 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Bê tông xà dầm, giằng , M200, đá 1x2, PCB40 | 0,735 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Bê tông sàn mái M200, đá 1x2, PCB40 | 0,84 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Ván khuôn thép bờ kênh mương | 11,1489 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Ván khuôn thép, sàn mái, chiều cao ≤28m | 0,075 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Ván khuôn thép, dầm, giằng, chiều cao ≤28m | 0,2205 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 3,0528 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Quét nhựa bi tum và dán bao tải 2 lớp bao tải 3 lớp nhựa | 37,24 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 12,96 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Bê tông tường , M200, đá 1x2, PCB40 | 1,3875 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Ván khuôn thép bờ kênh mương | 0,0844 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Lắp đặt ống nhựa PVC, - Đường kính 200mm | 0,048 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Gia công hệ khung dàn | 0,241 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, | 0,241 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Bê tông lót móng M100, đá 2x4, PCB30 | 0,07 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Bê tông nền M200, đá 1x2, PCB40 | 0,144 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Bê tông mương, rãnh nước M200, đá 1x2, PCB40 | 0,19 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28m | 0,0408 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤8mm, chiều cao ≤6m | 0,0102 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Gia công hệ khung dàn | 0,085 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, | 0,085 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Bê tông lót , M100, đá 2x4, PCB30 | 0,27 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Bê tông ống cống hình hộp , M250, đá 1x2, PCB40 | 3,366 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Ván khuôn thép, tường, chiều cao ≤28m | 0,1664 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,1024 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu >1m - Cấp đất II | 433,0259 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Bê tông lót , M100, đá 2x4, PCB30 | 11,264 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Bê tông móng , M250, đá 1x2, PCB40 | 46,736 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Bê tông cột , M250, đá 1x2, PCB40 | 9,975 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Bê tông xà dầm, giằng , M250, đá 1x2, PCB40 | 8,8 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Bê tông cầu máng thường, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 128,24 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 1,1701 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,3447 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 1,3165 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,1282 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,8371 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Lắp dựng cốt thép cầu máng thường, ĐK ≤10mm | 7,6544 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Lắp dựng cốt thép cầu máng thường, ĐK ≤18mm | 3,3231 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Lắp dựng cốt thép cầu máng thường, ĐK >18mm | 13,7696 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Ván khuôn thép bờ kenh mương | 1,8204 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Ván khuôn thép, sàn mái, chiều cao ≤28m | 10,4128 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Ván khuôn thép, dầm, giằng, chiều cao ≤28m | 0,5248 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Lắp đặt gối cầu thép | 32 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Thi công khớp nối bằng tấm nhựa PVC, vữa XM M100, PCB40 | 34,2 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG ANH PHI như sau:
- Có quan hệ với 6 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,50 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.864.028.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.856.591.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,15%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Chúng ta cứ mãi đi lòng vòng, bị những lo lắng bất an giới hạn tới mức ta không còn phân biệt được giữa đúng và sai, giữa ý định bất chợt của kẻ cướp và lý tưởng trong sáng nhất. "
Ingrid Bergman
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG ANH PHI đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG ANH PHI đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.