Thông báo mời thầu

Thi công xây lắp

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 19:44 29/03/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Kênh nối trạm bơm tổ 18 đi tổ 15-Bình Phú
Gói thầu
Thi công xây lắp
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kênh nối trạm bơm tổ 18 đi tổ 15-Bình Phú
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách xã
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
06:00 09/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
180 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
19:39 29/03/2022
đến
06:00 09/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
06:00 09/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
30.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 09/04/2022 (05/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG ANH PHI
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây lắp
Tên dự án là: Kênh nối trạm bơm tổ 18 đi tổ 15-Bình Phú
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG ANH PHI , địa chỉ: Tổ 4, khối phố Xuân Đông, phường Trường Xuân, thành phố Tam Kỳ
- Chủ đầu tư: UBND xã Bình Phú; Địa chỉ: Xã Bình Phú, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam;
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập Báo cáo KTKT: Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Tân Giang + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công TY TNHH một thành viên tư vấn thiết kế và xây dựng Hoàng Quốc Long + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Anh Phi; Địa chỉ: Tổ 4, khối phố Xuân Đông, phường Trường Xuân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG ANH PHI , địa chỉ: Tổ 4, khối phố Xuân Đông, phường Trường Xuân, thành phố Tam Kỳ
- Chủ đầu tư: UBND xã Bình Phú; Địa chỉ: Xã Bình Phú, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam;

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
--Ghi tên các tài liệu cần thiết khác mà nhà thầu cần nộp cùng với E-HSDT theo yêu cầu trên cơ sở phù hợp với quy mô, tính chất của gói thầu và không làm hạn chế sự tham dự thầu của nhà thầu. Nếu không có yêu cầu thì phải ghi rõ là "không yêu cầu" ---
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Bình Phú; Địa chỉ: Xã Bình Phú, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: ông (bà) Lê Văn Thôi; Chức vụ: Chủ tịch; Số điện thoại: ; Địa chỉ: Xã Bình Phú, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Anh Phi; Số điện thoại: 0987971597; Địa chỉ: Tổ 4, khối phố Xuân Đông, phường Trường Xuân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Văn phòng, phòng Kế toán; UBND xã Bình Phú; Địa chỉ: Xã Bình Phú, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam;

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Kỹ sư thủy lợi; Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình NN&PTNT hạng III hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 (một) công trình NN&PTNT cấp IV trở lên.- Đã từng làm chỉ huy trưởng ít nhất 1 công trình NN&PTNT (Kênh tưới BTXM ≥ 400m, Cầu Máng ≥ 100m ) ≥ 2,3 tỷ đồng, kèm theo tài liệu chứng minh đảm bảo tính pháp lý theo quy định như Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc xác nhận của Chủ đầu tư đã từng làm chỉ huy trưởng của công trình nêu trên.(Trong quá trình đối chiếu E-HSDT, nhà thầu cung cấp tài liệu bản gốc để đối chiếu)32
2Kỹ thuật thi công trực tiếp1Kỹ sư thủy lợi (Có bằng tốt nghiệp đại học kèm theo). Có kinh nghiệm trong các công trình tương tự. Đã từng đảm nhận Kỹ thuật thi công trực tiếp 1 công trình NN&PTNT (Kênh tưới BTXM ≥ 400m, Cầu Máng ≥ 100m ) ≥ 2,3 tỷ đồng. (Có giấy xác nhận của chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng)32
3Cán bộ an toàn lao động1Trung cấp bảo hộ lao động (Có bằng tốt nghiệp kèm theo). Có kinh nghiệm trong các công trình tương tự. Đã từng Phụ trách quản lý an toàn lao động trực tiếp 1 công trình NN&PTNT (Kênh tưới BTXM ≥ 400m, Cầu Máng ≥ 100m ) ≥ 2,3 tỷ đồng. (Có giấy xác nhận của chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng)32
4Cán bộ quản lý chất lượng công trình1Kỹ sư chuyên ngành vật liệu xây dựng (Có bằng tốt nghiệp đại học kèm theo). Đã từng Phụ trách chất lượng trực tiếp 1 công trình NN&PTNT (Kênh tưới BTXM ≥ 400m, Cầu Máng ≥ 100m ) ≥ 2,3 tỷ đồng. (Có giấy xác nhận của chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng)32
5Đội trưởng2Có chứng chỉ sơ cấp nghề nghề thi công công trình. Đã từng đảm nhận thi công trực tiếp 1 công trình NN&PTNT (Kênh tưới BTXM ≥ 400m, Cầu Máng ≥ 100m ) ≥ 2,3 tỷ đồng. (Có giấy xác nhận của chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng)32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APhần kênh chính
1Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V49,61191m3
2Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V46,36981m3
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V3,1057100m3
4Mua đất để đắpMô tả kỹ thuật theo chương V331,3055m3
5Bê tông lót , M100, đá 2x4,Mô tả kỹ thuật theo chương V19,558m3
6Bê tông nền , M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V35,1085m3
7Bê tông mương M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V50,071m3
8Bê tông xà dầm, giằng , M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,735m3
9Bê tông sàn mái M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,84m3
10Ván khuôn thép bờ kênh mươngMô tả kỹ thuật theo chương V11,1489100m2
11Ván khuôn thép, sàn mái, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,075100m2
12Ván khuôn thép, dầm, giằng, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,2205100m2
13Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V3,0528tấn
14Quét nhựa bi tum và dán bao tải 2 lớp bao tải 3 lớp nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V37,24m2
15Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V12,96m3
BCống tưới D200
1Bê tông tường , M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,3875m3
2Ván khuôn thép bờ kênh mươngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0844100m2
3Lắp đặt ống nhựa PVC, - Đường kính 200mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,048100m
4Gia công hệ khung dànMô tả kỹ thuật theo chương V0,241tấn
5Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn,Mô tả kỹ thuật theo chương V0,241tấn
CTiêu vào tại K0+438,95
1Bê tông lót móng M100, đá 2x4, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,07m3
2Bê tông nền M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,144m3
3Bê tông mương, rãnh nước M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,19m3
4Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0408100m2
5Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤8mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0102tấn
6Gia công hệ khung dànMô tả kỹ thuật theo chương V0,085tấn
7Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn,Mô tả kỹ thuật theo chương V0,085tấn
DCống qua đường L=6m
1Bê tông lót , M100, đá 2x4, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,27m3
2Bê tông ống cống hình hộp , M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V3,366m3
3Ván khuôn thép, tường, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1664100m2
4Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1024tấn
ECầu máng
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu >1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V433,02591m3
2Bê tông lót , M100, đá 2x4, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V11,264m3
3Bê tông móng , M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V46,736m3
4Bê tông cột , M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V9,975m3
5Bê tông xà dầm, giằng , M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V8,8m3
6Bê tông cầu máng thường, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V128,24m3
7Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,1701tấn
8Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,3447tấn
9Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V1,3165tấn
10Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1282tấn
11Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,8371tấn
12Lắp dựng cốt thép cầu máng thường, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V7,6544tấn
13Lắp dựng cốt thép cầu máng thường, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V3,3231tấn
14Lắp dựng cốt thép cầu máng thường, ĐK >18mmMô tả kỹ thuật theo chương V13,7696tấn
15Ván khuôn thép bờ kenh mươngMô tả kỹ thuật theo chương V1,8204100m2
16Ván khuôn thép, sàn mái, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V10,4128100m2
17Ván khuôn thép, dầm, giằng, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,5248100m2
18Lắp đặt gối cầu thépMô tả kỹ thuật theo chương V32cái
19Thi công khớp nối bằng tấm nhựa PVC, vữa XM M100, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V34,2m
20Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V3,6522100m3
FCống luồn tại K0+0
1Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V13,51m3
2Bê tông lót , M100, đá 2x4, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3533m3
3Bê tông móng , M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V3,9921m3
4Bê tông tường , M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V4,811m3
5Bê tông tấm đan, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,336m3
6Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V61cấu kiện
7Ván khuôn thép bờ kênh mươngMô tả kỹ thuật theo chương V0,5453100m2
8Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,2004tấn
9Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,2452tấn
10Sản xuất lắp đặt cốt thép tấm đan, - Đường kính cốt thép ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0273100kg
11Lắp đặt ống nhựa PVC, - Đường kính 200mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1333100m
12Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 400mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
13Cút nhựa D400Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
GCống luốn tại K0+335
1Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V7,7761m3
2Bê tông lót , M100, đá 2x4, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,414m3
3Bê tông móng , M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,576m3
4Bê tông tường , M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V5,6m3
5Bê tông , tấm đan, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,48m3
6Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V81cấu kiện
7Ván khuôn thép, , tường, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,3068100m2
8Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,242tấn
9Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,3947tấn
10Sản xuất lắp đặt cốt thép tấm đan, - Đường kính cốt thép ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0546100kg
11Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính ≤600mmMô tả kỹ thuật theo chương V11 đoạn ống
12Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V111,06m2
13Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V64,89m2
14Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V46,17m2
15Tháo dỡ khuôn cửa đơnMô tả kỹ thuật theo chương V30,85m
16Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V10,31m2
17Tháo dỡ chậu rửaMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
18Tháo dỡ bệ xíMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
19Lắp đặt xí bệtMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
20Lắp đặt chậu rửa 1 vòi (Chậu rửa chén 1 vòi 2 hố)Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
21Làm trần bằng tôn lạnh khung đà kẽm, tôn dày 0,3mmMô tả kỹ thuật theo chương V17,38m2
22Lát nền, sàn - Tiết diện gạch Granite nhám KT600x600mm2, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V17,38m2
23Lắp đặt dây đơn 1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V10m
24Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóngMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
25Lắp đặt quạt treo tườngMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
26Lắp đặt ổ cắm đôiMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
27Lắp đặt công tắc 1 hạtMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
28Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT 6x10cm2Mô tả kỹ thuật theo chương V3hộp

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt gạch đá - công suất: 1,7 kWCòn vận hành tốt, có hóa đơn chứng từ kèm theo1
2Máy cắt uốn cốt thép - công suất: 5 kWCòn vận hành tốt, có hóa đơn chứng từ kèm theo1
3Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: 1,0 kWCòn vận hành tốt, có hóa đơn chứng từ kèm theo1
4Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất: 1,5 kWCòn vận hành tốt, có hóa đơn chứng từ kèm theo2
5Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: 0,62 kWCòn vận hành tốt, có hóa đơn chứng từ kèm theo2
6Máy trộn bê tông - dung tích: 250 lítCòn vận hành tốt, có hóa đơn chứng từ kèm theo1
7Máy trộn vữa - dung tích: 150 lítCòn vận hành tốt, có hóa đơn chứng từ kèm theo1
8Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: 70 kgCòn vận hành tốt, có hóa đơn chứng từ kèm theo1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất I
49,6119 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II
46,3698 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
3,1057 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Mua đất để đắp
331,3055 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Bê tông lót , M100, đá 2x4,
19,558 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Bê tông nền , M200, đá 1x2, PCB40
35,1085 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Bê tông mương M200, đá 1x2, PCB40
50,071 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Bê tông xà dầm, giằng , M200, đá 1x2, PCB40
0,735 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Bê tông sàn mái M200, đá 1x2, PCB40
0,84 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Ván khuôn thép bờ kênh mương
11,1489 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Ván khuôn thép, sàn mái, chiều cao ≤28m
0,075 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Ván khuôn thép, dầm, giằng, chiều cao ≤28m
0,2205 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
3,0528 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Quét nhựa bi tum và dán bao tải 2 lớp bao tải 3 lớp nhựa
37,24 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph
12,96 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Bê tông tường , M200, đá 1x2, PCB40
1,3875 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Ván khuôn thép bờ kênh mương
0,0844 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Lắp đặt ống nhựa PVC, - Đường kính 200mm
0,048 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Gia công hệ khung dàn
0,241 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn,
0,241 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Bê tông lót móng M100, đá 2x4, PCB30
0,07 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Bê tông nền M200, đá 1x2, PCB40
0,144 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Bê tông mương, rãnh nước M200, đá 1x2, PCB40
0,19 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28m
0,0408 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤8mm, chiều cao ≤6m
0,0102 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Gia công hệ khung dàn
0,085 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn,
0,085 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Bê tông lót , M100, đá 2x4, PCB30
0,27 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Bê tông ống cống hình hộp , M250, đá 1x2, PCB40
3,366 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Ván khuôn thép, tường, chiều cao ≤28m
0,1664 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,1024 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu >1m - Cấp đất II
433,0259 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Bê tông lót , M100, đá 2x4, PCB30
11,264 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Bê tông móng , M250, đá 1x2, PCB40
46,736 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Bê tông cột , M250, đá 1x2, PCB40
9,975 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Bê tông xà dầm, giằng , M250, đá 1x2, PCB40
8,8 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Bê tông cầu máng thường, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
128,24 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
1,1701 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,3447 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
1,3165 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,1282 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,8371 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Lắp dựng cốt thép cầu máng thường, ĐK ≤10mm
7,6544 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Lắp dựng cốt thép cầu máng thường, ĐK ≤18mm
3,3231 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Lắp dựng cốt thép cầu máng thường, ĐK >18mm
13,7696 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Ván khuôn thép bờ kenh mương
1,8204 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Ván khuôn thép, sàn mái, chiều cao ≤28m
10,4128 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Ván khuôn thép, dầm, giằng, chiều cao ≤28m
0,5248 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Lắp đặt gối cầu thép
32 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Thi công khớp nối bằng tấm nhựa PVC, vữa XM M100, PCB40
34,2 m Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG ANH PHI như sau:

  • Có quan hệ với 6 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,50 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.864.028.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.856.591.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,15%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 182

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Chúng ta cứ mãi đi lòng vòng, bị những lo lắng bất an giới hạn tới mức ta không còn phân biệt được giữa đúng và sai, giữa ý định bất chợt của kẻ cướp và lý tưởng trong sáng nhất. "

Ingrid Bergman

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...

Thống kê
  • 8533 dự án đang đợi nhà thầu
  • 144 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 156 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23681 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37139 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây