Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ý Yên |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây lắp Tên dự án là: Xây dựng hoàn trả kênh T26 phục vụ GPMB dự án Đầu tư xây dựng cụm công nghiệp Yên Bằng, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Từ nguồn kinh phí phục vụ GPMB của chủ đầu tư thực hiện dự án |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng thi công công trình Nông nghiệp và phát triển nông thôn hạng III trở lên |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 60.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Ý Yên; Địa chỉ: Thị trấn Lâm, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định. SĐT: 0886486868 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Ý Yên, Địa chỉ: Thị trấn Lâm, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định. SĐT: 02283953248 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở kế hoạch đầu tư tỉnh Nam Định; Địa chỉ: Số 172 Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ủy ban nhân dân huyện Ý Yên, Địa chỉ: Thị trấn Lâm, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định. SĐT: 02283953248 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Đã tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành giao thông hoặc thủy lợi;- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi) hạng III trở lên còn thời hạn hoặc đã làm chỉ huy trưởng 01 công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi) cấp IV trở lên (Có xác nhận của Chủ đầu tư – bản phô tô phải được công chứng hợp lệ).- Đã ký hợp đồng với nhà thầu và hợp đồng đó còn hiệu lực hoặc bản cam kết thỏa thuận của nhân sự với nhà thầu về việc tham gia thực hiện công trình (trong trường hợp nhà thầu sử dụng nhân sự không thuộc quyền quản lý của mình). | 3 | 1 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 2 | - Đã tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng hoặc giao thông hoặc thủy lợi;- Đã trực tiếp thi công tối thiểu 01 công trình xây dựng nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi) cấp IV trở lên (Có xác nhận của Chủ đầu tư – bản phô tô phải được công chứng hợp lệ).- Đã ký hợp đồng với nhà thầu và hợp đồng đó còn hiệu lực hoặc bản cam kết thỏa thuận của nhân sự với nhà thầu về việc tham gia thực hiện công trình (trong trường hợp nhà thầu sử dụng nhân sự không thuộc quyền quản lý của mình) | 2 | 1 |
3 | Cán bộ phụ trách ATLĐ, VSMT, PCCC | 1 | - Đã tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành xây dựng hoặc kinh tế xây dựng;- Đã làm trực tiếp thi công 01 công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn cấp IV trở lên (Có xác nhận của Chủ đầu tư – bản phô tô phải được công chứng hợp lệ);- Đã ký hợp đồng với nhà thầu và hợp đồng đó còn hiệu lực hoặc bản cam kết thỏa thuận của nhân sự với nhà thầu về việc tham gia thực hiện công trình (trong trường hợp nhà thầu sử dụng nhân sự không thuộc quyền quản lý của mình) | 2 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | PHẦN KÊNH HCN | |||
1 | Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 338,44 | m3 |
2 | Bê tông tường, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 504,31 | m3 |
3 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,61 | m3 |
4 | Ni lông lót | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.692,21 | m2 |
5 | Ván khuôn, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 57,9073 | 100m2 |
6 | Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,3044 | 100m2 |
7 | Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 2 lớp nhựa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 166,92 | m2 |
8 | Đắp nền móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 84,61 | m3 |
9 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,1348 | tấn |
10 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,0724 | tấn |
11 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,6772 | tấn |
12 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,0322 | tấn |
13 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2474 | tấn |
14 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,4953 | 100m3 |
15 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,2017 | 100m3 |
16 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 399 | 1cấu kiện |
17 | Phá dỡ kết cấu - Kết cấu gạch | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 138,6 | m3 |
18 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 47,25 | m3 |
19 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2936 | 100m3 |
B | CỐNG ĐẦU KÊNH | |||
1 | Bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,08 | m3 |
2 | Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,52 | m3 |
3 | Bê tông tường, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,51 | m3 |
4 | Bê tông mái bờ kênh mương dày ≤20cm, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,85 | m3 |
5 | Bê tông cột, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,14 | m3 |
6 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,21 | m3 |
7 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,164 | tấn |
8 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0245 | tấn |
9 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0032 | tấn |
10 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1923 | tấn |
11 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0959 | tấn |
12 | Gia công, lắp dựng cốt thép mái kênh, mái hố xói công trình thủy công đk ≤10mm, bằng cần cẩu 25T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0253 | tấn |
13 | Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan - Đường kính cốt thép ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,011 | 100kg |
14 | Thép V7 hàn khung, sắt hàn mã đeo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35,13 | kg |
15 | Ván khuôn nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0804 | 100m2 |
16 | Ván khuôn, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3415 | 100m2 |
17 | Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3816 | 100m3 |
18 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2754 | 100m3 |
19 | Ni lông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,7 | m2 |
20 | Ống cống D800, l=1m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | m |
21 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | 1cấu kiện |
22 | Đóng cọc tre, dài ≤2,5m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,68 | 100m |
C | CỐNG TƯỚI BỜ TẢ TẠI K0C0+80 | |||
1 | Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,23 | m3 |
2 | Bê tông cột, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,05 | m3 |
3 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,02 | m3 |
4 | Bê tông tường, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,77 | m3 |
5 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0897 | tấn |
6 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0176 | tấn |
7 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0016 | tấn |
8 | Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0334 | 100kg |
9 | Thép V7 hàn khung, sắt hàn mã đeo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27,31 | kg |
10 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0753 | tấn |
11 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1257 | tấn |
12 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0303 | 100m2 |
13 | Ván khuôn, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2015 | 100m2 |
14 | Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0549 | 100m3 |
15 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0549 | 100m3 |
16 | Ni lông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,7 | m2 |
17 | Ống cống D400, l=2,5m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,5 | m |
18 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | 1cấu kiện |
19 | Đóng cọc tre, dài ≤2,5m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,5635 | 100m |
20 | Đắp nền móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,29 | m3 |
D | CỤM CỐNG BỜ TẢ và HỮU TẠI K0C1+90 | |||
1 | Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,19 | m3 |
2 | Bê tông cột, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,25 | m3 |
3 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,05 | m3 |
4 | Bê tông tường, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,9 | m3 |
5 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0465 | tấn |
6 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0225 | tấn |
7 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0182 | tấn |
8 | Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,111 | 100kg |
9 | Thép V7 hàn khung, sắt hàn mã đeo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 53,37 | kg |
10 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0135 | tấn |
11 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0456 | tấn |
12 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0456 | 100m2 |
13 | Ván khuôn, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2632 | 100m2 |
14 | Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0055 | 100m3 |
15 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0549 | 100m3 |
16 | Phá dỡ kết cấu gạch đá | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,23 | m3 |
17 | Ni lông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,54 | m2 |
18 | Ống cống D600 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | m |
19 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | 1cấu kiện |
20 | Đóng cọc tre, dài ≤2,5m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,0188 | 100m |
21 | Đắp nền móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,63 | m3 |
E | CỐNG TẠI K0C5 | |||
1 | Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,73 | m3 |
2 | Bê tông tường, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,73 | m3 |
3 | Bê tông cột, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,26 | m3 |
4 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,09 | m3 |
5 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1233 | tấn |
6 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,0182 | tấn | |
7 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0225 | tấn |
8 | Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,111 | 100kg |
9 | Thép V7, sắt hàn mã đeo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 51,86 | kg |
10 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0506 | tấn |
11 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1614 | tấn |
12 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,047 | 100m2 |
13 | Ván khuôn, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2757 | 100m2 |
14 | Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1172 | 100m3 |
15 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0648 | 100m3 |
16 | Nilon lót | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,85 | m2 |
17 | Ống cống bê tông M300, D600, l=1m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | m |
18 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | 1cấu kiện |
19 | Đắp nền móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,64 | m3 |
F | CỐNG TẠI K0C6+93 | |||
1 | Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,78 | m3 |
2 | Bê tông cột, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,16 | m3 |
3 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,05 | m3 |
4 | Bê tông tường, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,57 | m3 |
5 | Bê tông mái bờ kênh mương, M200, đá 1x2, XM PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,99 | m3 |
6 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0903 | tấn |
7 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,0088 | tấn | |
8 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0439 | tấn |
9 | Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,046 | 100kg |
10 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0031 | tấn |
11 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0193 | tấn |
12 | Thép V7, sắt hàn mã đeo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28,13 | kg |
13 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0032 | 100m2 |
14 | Ván khuôn, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2049 | 100m2 |
15 | Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2305 | 100m3 |
16 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7194 | 100m3 |
17 | Nilon lót | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 52,46 | m2 |
18 | Ống cống M300, D600, l=1m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | m |
19 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | 1cấu kiện |
20 | Đóng cọc tre, dài ≤2,5m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,1695 | 100m |
21 | Đắp nền móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,62 | m3 |
G | CỐNG TẠI K0C7+31 | |||
1 | Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,78 | m3 |
2 | Bê tông cột, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,16 | m3 |
3 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,05 | m3 |
4 | Bê tông tường, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,57 | m3 |
5 | Bê tông mái bờ kênh mương dày ≤20cm, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,67 | m3 |
6 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0903 | tấn |
7 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0088 | tấn |
8 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0439 | tấn |
9 | Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,046 | 100kg |
10 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0031 | tấn |
11 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0193 | tấn |
12 | Thép V7, sắt hàn mã đeo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28,13 | kg |
13 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0323 | 100m2 |
14 | Ván khuôn, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2067 | 100m2 |
15 | Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2056 | 100m3 |
16 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7187 | 100m3 |
17 | Nilon lót | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 52,34 | m2 |
18 | Ống cống M300, D600, l=1m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | m |
19 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | 1cấu kiện |
20 | Đóng cọc tre, dài ≤2,5m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,1695 | 100m |
21 | Đắp nền móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,62 | m3 |
H | CỤM ĐIỀU TIẾT TẠI K1C0+38 | |||
1 | Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,23 | m3 |
2 | Bê tông cột, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,36 | m3 |
3 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,27 | m3 |
4 | Bê tông tường, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,54 | m3 |
5 | Bê tông mái bờ kênh mương, M200, đá 1x2, XM PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,94 | m3 |
6 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2861 | tấn |
7 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2785 | tấn |
8 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2071 | tấn |
9 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0081 | tấn |
10 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0521 | tấn |
11 | Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2487 | 100kg |
12 | Thép V7, sắt hàn mã đeo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 78,18 | kg |
13 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1164 | 100m2 |
14 | Ván khuôn, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9198 | 100m2 |
15 | Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,358 | 100m3 |
16 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,0617 | 100m3 |
17 | Ni lông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 66,5 | m2 |
18 | Ống cống M300, D1000, l=1m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | m |
19 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | 1cấu kiện |
20 | Đóng cọc tre, dài ≤2,5m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,985 | 100m |
21 | Đắp nền móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,33 | m3 |
I | CỐNG TƯỚI TẠI K1C0+45 | |||
1 | Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,53 | m3 |
2 | Bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,48 | m3 |
3 | Bê tông tường, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,87 | m3 |
4 | Bê tông cột, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,12 | m3 |
5 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,05 | m3 |
6 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1058 | tấn |
7 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0031 | tấn |
8 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0193 | tấn |
9 | Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0497 | 100kg |
10 | Sắt V7 hàn khung + mã đeo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28,13 | kg |
11 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0504 | 100m2 |
12 | Ván khuôn nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tự | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0096 | 100m2 |
13 | Ván khuôn, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1267 | 100m2 |
14 | Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2637 | 100m3 |
15 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1458 | 100m3 |
16 | Ni lông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,13 | m2 |
17 | Ống cống M300, D600, L=1m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | m |
18 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | 1cấu kiện |
19 | Đóng cọc tre, dài ≤2,5m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,5438 | 100m |
20 | Đắp nền móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6 | m3 |
J | ĐƯỜNG BÊ TÔNG | |||
1 | Ni lông lót | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.622,5 | m2 |
2 | Bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 243,38 | m3 |
3 | Ván khuôn nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tự | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,8178 | 100m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào | Công suất ≥ 0,5m3 | 1 |
2 | Ô tô tự đổ | Trọng tải ≥ 5T | 1 |
3 | Máy hàn điện | Công suất ≥ 14kW | 2 |
4 | Máy trộn bê tông | Công suất ≥ 250 lít | 2 |
5 | Máy trộn vữa | Công suất ≥ 80 lít | 2 |
6 | Máy cắt uốn cốt thép | Công suất ≥ 5 KW | 1 |
7 | Máy đầm dùi | Công suất ≥ 1,5 KW | 2 |
8 | Máy đầm bàn | Công suất ≥ 1 KW | 2 |
9 | Máy đầm cóc | Công suất ≥ 60kg | 1 |
10 | Máy cắt bê tông | Công suất ≥ 7,5kW | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ý Yên như sau:
- Có quan hệ với 41 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,55 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,67%, Xây lắp 73,33%, Tư vấn 20,00%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 279.462.711.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 278.005.578.082 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,52%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Bất cứ thứ gì bản thân ta thấy trân quý đều tách biệt ta với người khác; những gì ta sở hữu là giới hạn của chính mình. "
Rabindranath Tagore
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ý Yên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ý Yên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.