Thông báo mời thầu

Thi công xây lắp

Tìm thấy: 17:26 21/02/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng hoàn trả kênh T26 phục vụ GPMB dự án Đầu tư xây dựng cụm công nghiệp Yên Bằng, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
Gói thầu
Thi công xây lắp
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Xây dựng hoàn trả kênh T26 phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng Cụm công nghiệp Yên Bằng,huyện Ý Yên
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Từ nguồn kinh phí phục vụ GPMB của chủ đầu tư thực hiện dự án
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:00 04/03/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:21 21/02/2022
đến
16:00 04/03/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 04/03/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
60.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 04/03/2022 (02/06/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ý Yên
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây lắp
Tên dự án là: Xây dựng hoàn trả kênh T26 phục vụ GPMB dự án Đầu tư xây dựng cụm công nghiệp Yên Bằng, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Từ nguồn kinh phí phục vụ GPMB của chủ đầu tư thực hiện dự án
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ý Yên , địa chỉ: Thị trấn lâm, Huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
- Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Ý Yên; Địa chỉ: Thị trấn Lâm, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định. SĐT: 0886486868
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty cổ phần xây dựng và tư vấn xây dựng Nam Định. Địa chỉ: Xã Yên Hồng, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định. SĐT: 0912647222 + Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Địa chỉ: Thị trấn Lâm, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng và thương mại 236; Địa chỉ: Thôn Vinh Thọ, xã Nam Thái, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định, điện thoại: 0943112236 + Đơn vị thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng Tài chính – kế hoạch huyện Ý Yên, số điện thoại 0228 3823041

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ý Yên , địa chỉ: Thị trấn lâm, Huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
- Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Ý Yên; Địa chỉ: Thị trấn Lâm, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định. SĐT: 0886486868

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng thi công công trình Nông nghiệp và phát triển nông thôn hạng III trở lên
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 60.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Ý Yên; Địa chỉ: Thị trấn Lâm, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định. SĐT: 0886486868
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Ý Yên, Địa chỉ: Thị trấn Lâm, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định. SĐT: 02283953248
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở kế hoạch đầu tư tỉnh Nam Định; Địa chỉ: Số 172 Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ủy ban nhân dân huyện Ý Yên, Địa chỉ: Thị trấn Lâm, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định. SĐT: 02283953248

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Đã tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành giao thông hoặc thủy lợi;- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi) hạng III trở lên còn thời hạn hoặc đã làm chỉ huy trưởng 01 công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi) cấp IV trở lên (Có xác nhận của Chủ đầu tư – bản phô tô phải được công chứng hợp lệ).- Đã ký hợp đồng với nhà thầu và hợp đồng đó còn hiệu lực hoặc bản cam kết thỏa thuận của nhân sự với nhà thầu về việc tham gia thực hiện công trình (trong trường hợp nhà thầu sử dụng nhân sự không thuộc quyền quản lý của mình).31
2Cán bộ kỹ thuật2- Đã tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng hoặc giao thông hoặc thủy lợi;- Đã trực tiếp thi công tối thiểu 01 công trình xây dựng nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi) cấp IV trở lên (Có xác nhận của Chủ đầu tư – bản phô tô phải được công chứng hợp lệ).- Đã ký hợp đồng với nhà thầu và hợp đồng đó còn hiệu lực hoặc bản cam kết thỏa thuận của nhân sự với nhà thầu về việc tham gia thực hiện công trình (trong trường hợp nhà thầu sử dụng nhân sự không thuộc quyền quản lý của mình)21
3Cán bộ phụ trách ATLĐ, VSMT, PCCC1- Đã tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành xây dựng hoặc kinh tế xây dựng;- Đã làm trực tiếp thi công 01 công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn cấp IV trở lên (Có xác nhận của Chủ đầu tư – bản phô tô phải được công chứng hợp lệ);- Đã ký hợp đồng với nhà thầu và hợp đồng đó còn hiệu lực hoặc bản cam kết thỏa thuận của nhân sự với nhà thầu về việc tham gia thực hiện công trình (trong trường hợp nhà thầu sử dụng nhân sự không thuộc quyền quản lý của mình)21

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHẦN KÊNH HCN
1Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V338,44m3
2Bê tông tường, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V504,31m3
3Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V12,61m3
4Ni lông lótMô tả kỹ thuật theo chương V1.692,21m2
5Ván khuôn, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V57,9073100m2
6Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V1,3044100m2
7Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 2 lớp nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V166,92m2
8Đắp nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V84,61m3
9Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V15,1348tấn
10Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V13,0724tấn
11Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V2,6772tấn
12Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V2,0322tấn
13Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,2474tấn
14Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V21,4953100m3
15Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V21,2017100m3
16Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kgMô tả kỹ thuật theo chương V3991cấu kiện
17Phá dỡ kết cấu - Kết cấu gạchMô tả kỹ thuật theo chương V138,6m3
18Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thépMô tả kỹ thuật theo chương V47,25m3
19Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,2936100m3
BCỐNG ĐẦU KÊNH
1Bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V6,08m3
2Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V4,52m3
3Bê tông tường, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V2,51m3
4Bê tông mái bờ kênh mương dày ≤20cm, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,85m3
5Bê tông cột, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,14m3
6Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,21m3
7Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,164tấn
8Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0245tấn
9Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0032tấn
10Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1923tấn
11Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0959tấn
12Gia công, lắp dựng cốt thép mái kênh, mái hố xói công trình thủy công đk ≤10mm, bằng cần cẩu 25TMô tả kỹ thuật theo chương V0,0253tấn
13Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan - Đường kính cốt thép ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,011100kg
14Thép V7 hàn khung, sắt hàn mã đeoMô tả kỹ thuật theo chương V35,13kg
15Ván khuôn nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluyMô tả kỹ thuật theo chương V0,0804100m2
16Ván khuôn, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,3415100m2
17Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,3816100m3
18Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2754100m3
19Ni lôngMô tả kỹ thuật theo chương V18,7m2
20Ống cống D800, l=1mMô tả kỹ thuật theo chương V6m
21Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kgMô tả kỹ thuật theo chương V61cấu kiện
22Đóng cọc tre, dài ≤2,5m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V11,68100m
CCỐNG TƯỚI BỜ TẢ TẠI K0C0+80
1Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,23m3
2Bê tông cột, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,05m3
3Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,02m3
4Bê tông tường, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V2,77m3
5Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0897tấn
6Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0176tấn
7Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0016tấn
8Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0334100kg
9Thép V7 hàn khung, sắt hàn mã đeoMô tả kỹ thuật theo chương V27,31kg
10Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0753tấn
11Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1257tấn
12Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0303100m2
13Ván khuôn, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,2015100m2
14Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,0549100m3
15Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0549100m3
16Ni lôngMô tả kỹ thuật theo chương V5,7m2
17Ống cống D400, l=2,5mMô tả kỹ thuật theo chương V2,5m
18Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kgMô tả kỹ thuật theo chương V11cấu kiện
19Đóng cọc tre, dài ≤2,5m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V3,5635100m
20Đắp nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V0,29m3
DCỤM CỐNG BỜ TẢ và HỮU TẠI K0C1+90
1Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V2,19m3
2Bê tông cột, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,25m3
3Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,05m3
4Bê tông tường, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,9m3
5Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0465tấn
6Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0225tấn
7Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0182tấn
8Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,111100kg
9Thép V7 hàn khung, sắt hàn mã đeoMô tả kỹ thuật theo chương V53,37kg
10Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0135tấn
11Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0456tấn
12Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0456100m2
13Ván khuôn, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,2632100m2
14Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,0055100m3
15Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0549100m3
16Phá dỡ kết cấu gạch đáMô tả kỹ thuật theo chương V0,23m3
17Ni lôngMô tả kỹ thuật theo chương V12,54m2
18Ống cống D600Mô tả kỹ thuật theo chương V3m
19Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kgMô tả kỹ thuật theo chương V31cấu kiện
20Đóng cọc tre, dài ≤2,5m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V3,0188100m
21Đắp nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V0,63m3
ECỐNG TẠI K0C5
1Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V2,73m3
2Bê tông tường, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V2,73m3
3Bê tông cột, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,26m3
4Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,09m3
5Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1233tấn
6Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m0,0182tấn
7Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0225tấn
8Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,111100kg
9Thép V7, sắt hàn mã đeoMô tả kỹ thuật theo chương V51,86kg
10Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0506tấn
11Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1614tấn
12Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,047100m2
13Ván khuôn, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,2757100m2
14Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,1172100m3
15Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0648100m3
16Nilon lótMô tả kỹ thuật theo chương V12,85m2
17Ống cống bê tông M300, D600, l=1mMô tả kỹ thuật theo chương V4m
18Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kgMô tả kỹ thuật theo chương V41cấu kiện
19Đắp nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V0,64m3
FCỐNG TẠI K0C6+93
1Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,78m3
2Bê tông cột, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,16m3
3Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,05m3
4Bê tông tường, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,57m3
5Bê tông mái bờ kênh mương, M200, đá 1x2, XM PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V4,99m3
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0903tấn
7Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m0,0088tấn
8Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0439tấn
9Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,046100kg
10Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0031tấn
11Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0193tấn
12Thép V7, sắt hàn mã đeoMô tả kỹ thuật theo chương V28,13kg
13Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0032100m2
14Ván khuôn, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,2049100m2
15Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,2305100m3
16Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7194100m3
17Nilon lótMô tả kỹ thuật theo chương V52,46m2
18Ống cống M300, D600, l=1mMô tả kỹ thuật theo chương V6m
19Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kgMô tả kỹ thuật theo chương V61cấu kiện
20Đóng cọc tre, dài ≤2,5m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V6,1695100m
21Đắp nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V2,62m3
GCỐNG TẠI K0C7+31
1Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,78m3
2Bê tông cột, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,16m3
3Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,05m3
4Bê tông tường, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,57m3
5Bê tông mái bờ kênh mương dày ≤20cm, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V5,67m3
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0903tấn
7Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0088tấn
8Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0439tấn
9Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,046100kg
10Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0031tấn
11Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0193tấn
12Thép V7, sắt hàn mã đeoMô tả kỹ thuật theo chương V28,13kg
13Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0323100m2
14Ván khuôn, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,2067100m2
15Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,2056100m3
16Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7187100m3
17Nilon lótMô tả kỹ thuật theo chương V52,34m2
18Ống cống M300, D600, l=1mMô tả kỹ thuật theo chương V6m
19Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kgMô tả kỹ thuật theo chương V61cấu kiện
20Đóng cọc tre, dài ≤2,5m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V6,1695100m
21Đắp nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V2,62m3
HCỤM ĐIỀU TIẾT TẠI K1C0+38
1Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,23m3
2Bê tông cột, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,36m3
3Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,27m3
4Bê tông tường, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V8,54m3
5Bê tông mái bờ kênh mương, M200, đá 1x2, XM PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V10,94m3
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,2861tấn
7Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,2785tấn
8Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,2071tấn
9Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0081tấn
10Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0521tấn
11Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,2487100kg
12Thép V7, sắt hàn mã đeoMô tả kỹ thuật theo chương V78,18kg
13Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,1164100m2
14Ván khuôn, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,9198100m2
15Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,358100m3
16Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V1,0617100m3
17Ni lôngMô tả kỹ thuật theo chương V66,5m2
18Ống cống M300, D1000, l=1mMô tả kỹ thuật theo chương V8m
19Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kgMô tả kỹ thuật theo chương V81cấu kiện
20Đóng cọc tre, dài ≤2,5m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V21,985100m
21Đắp nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V3,33m3
ICỐNG TƯỚI TẠI K1C0+45
1Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V2,53m3
2Bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,48m3
3Bê tông tường, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,87m3
4Bê tông cột, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,12m3
5Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,05m3
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1058tấn
7Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0031tấn
8Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0193tấn
9Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0497100kg
10Sắt V7 hàn khung + mã đeoMô tả kỹ thuật theo chương V28,13kg
11Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0504100m2
12Ván khuôn nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tựMô tả kỹ thuật theo chương V0,0096100m2
13Ván khuôn, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1267100m2
14Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,2637100m3
15Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1458100m3
16Ni lôngMô tả kỹ thuật theo chương V16,13m2
17Ống cống M300, D600, L=1mMô tả kỹ thuật theo chương V9m
18Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kgMô tả kỹ thuật theo chương V91cấu kiện
19Đóng cọc tre, dài ≤2,5m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V7,5438100m
20Đắp nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V0,6m3
JĐƯỜNG BÊ TÔNG
1Ni lông lótMô tả kỹ thuật theo chương V1.622,5m2
2Bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V243,38m3
3Ván khuôn nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tựMô tả kỹ thuật theo chương V2,8178100m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đàoCông suất ≥ 0,5m31
2Ô tô tự đổTrọng tải ≥ 5T1
3Máy hàn điệnCông suất ≥ 14kW2
4Máy trộn bê tôngCông suất ≥ 250 lít2
5Máy trộn vữaCông suất ≥ 80 lít2
6Máy cắt uốn cốt thépCông suất ≥ 5 KW1
7Máy đầm dùiCông suất ≥ 1,5 KW2
8Máy đầm bànCông suất ≥ 1 KW2
9Máy đầm cócCông suất ≥ 60kg1
10Máy cắt bê tôngCông suất ≥ 7,5kW1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ý Yên như sau:

  • Có quan hệ với 41 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,55 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,67%, Xây lắp 73,33%, Tư vấn 20,00%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 279.462.711.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 278.005.578.082 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,52%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 96

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Bất cứ thứ gì bản thân ta thấy trân quý đều tách biệt ta với người khác; những gì ta sở hữu là giới hạn của chính mình. "

Rabindranath Tagore

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...

Thống kê
  • 8550 dự án đang đợi nhà thầu
  • 418 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 431 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24867 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38644 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây