Thông báo mời thầu

Toàn bộ chi phí xây lắp + chi phí dự phòng

Tìm thấy: 11:06 27/09/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nâng cấp vỉa hè, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng khu trung tâm xã Lộc Lâm (giai đoạn 1)
Gói thầu
Toàn bộ chi phí xây lắp + chi phí dự phòng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp vỉa hè, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng khu trung tâm xã Lộc Lâm (giai đoạn 1)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện năm 2022-2024, Trong đó kế hoạch vốn bố trí năm 2022 từ nguồn vốn sử dụng đất là 500 triệu đồng theo QĐ số 5151/QĐ-UBND ngày 22/12/2021
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
17:00 24/10/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:00 13/09/2022
đến
17:00 24/10/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:00 24/10/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
50.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 24/10/2022 (23/03/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY TRÁNH NHIỆM HỮU HẠN THÁI PHÁT VIỆT
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Toàn bộ chi phí xây lắp + chi phí dự phòng
Tên dự án là: Nâng cấp vỉa hè, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng khu trung tâm xã Lộc Lâm (giai đoạn 1)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 600 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện năm 2022-2024, Trong đó kế hoạch vốn bố trí năm 2022 từ nguồn vốn sử dụng đất là 500 triệu đồng theo QĐ số 5151/QĐ-UBND ngày 22/12/2021
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TRÁNH NHIỆM HỮU HẠN THÁI PHÁT VIỆT , địa chỉ: 46 Mạc Đĩnh Chi, phường 2, TP. Bảo Lộc
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: UBND xã Lộc Lâm Bên mời thầu: Công ty TNHH Thai Phát Việt
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: - Bên mời thầu: Công ty TNHH Thai Phát Việt, địa chỉ: Hẻm 84 - Nguyễn Công Trứ - Phường 2 - TP. Bảo Lộc - tỉnh Lâm Đồng - Chủ đầu tư: UBND xã Lộc Lâm, trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn. Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: - Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán - Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT - Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu + Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH TVTK Trần Hoàng Thắng, địa chỉ: TDP19 Lý Chính Thắng, phường 2, TP. Bảo· Lộc, Việt Nam. + Đơn vị tổ chức thẩm định thiết kế BVTC, dự toán: Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Bảo Lâm. + Tư vấn thẩm định E-HSMT; Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH XD Đồng Tiến BL, địa chỉ: 35 Nguyễn Khuyến, phường 2, TP Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: - Bên mời thầu: Công ty TNHH Thai Phát Việt , địa chỉ: Hẻm 84 Nguyễn Công Trứ , phường 2, TP. Bảo Lộc - tỉnh Lâm Đồng - Chủ đầu tư: UBND xã Lộc Lâm.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TRÁNH NHIỆM HỮU HẠN THÁI PHÁT VIỆT , địa chỉ: 46 Mạc Đĩnh Chi, phường 2, TP. Bảo Lộc
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: UBND xã Lộc Lâm Bên mời thầu: Công ty TNHH Thai Phát Việt

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Nhà thầu tham dự thầu phải có tên trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. - Nhà thầu tham dự thầu phải có công bố năng lực trong hoạt động xây dựng - Xác nhận không nợ đọng thuế.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: UBND xã Lộc Lâm Bên mời thầu: Công ty TNHH Thai Phát Việt
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND xã Lộc Lâm Địa Chỉ: Xã Lộc Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: UBND xã Lộc Lâm Địa Chỉ: Xã Lộc Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng tài chính kế hoạch huyện Bảo Lâm Địa Chỉ: TT Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
600 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 5.518.780.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 678.810.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Loại công trình: hạ tầng kỹ thuật hoặc giao thông
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.167.780.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6.335.560.000 VND.

Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Có tối thiểu 1 chỉ huy trưởng công trình; tốt Nghiệp đại học trở lên chuyển ngành xây dựng công trình giao thông. - Có chứng chỉ giám sát thi công xây dựng công trình giao thông còn hiệu lực. - Có chứng nhận nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình. - Có tối thiểu 5 năm kinh nghiệm tính từ ngày tốt nghiệp và bảng kê khai năng lực kinh Nghiệm, Có hợp đồng lao động không xác định thời hạn với nhà thầu (Nộp kèm bản photo căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân)53
2Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp1Có tối thiểu 1 kỹ sư tham gia thi công công trình; - Có trình độ đại học thuộc chuyên ngành giao thông; Có tối thiểu 5 năm kinh Nghiệm; có hợp đồng lao động không xác định thời hạn với nhà thầu (Nộp kèm bản photo căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân)55
3Cán bộ an toàn lao động và vệ sinh môi trường1Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành phù hợp có chứng nhận an toàn lao động còn hiệu lực; - Có hợp đồng lao động không xác định thời hạn với nhà thầu (Nộp kèm bản photo căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân)22
4Công nhân15Có ít nhất 15 công nhân có chứng chỉ hành nghề trong lĩnh vực giao thông; Trong đó: - Công nhân trong lĩnh vực vận hành máy 7 người (Máy lu, máy ủi, máy san, máy đào, xe ben.....) Có chứng chỉ phù hợp. có hợp đồng lao động với nhà thầu. (Nộp kèm bản photo căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân)22

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ARÃNH THOÁT NƯỚC DỌC
1Tháo các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 100 kg
Mô tả kỹ thuật theo chương V206CK
2Phá dỡ móng đá bằng thủ công, móng xây đáMô tả kỹ thuật theo chương V 89,984m3
3Bê tông móng chiều rộng ≤ 250cm vữa Mác 200 PCB40 đá 1x2 Mô tả kỹ thuật theo chương V 35,52m3
4Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn móng dài Mô tả kỹ thuật theo chương V 1,776100m2
5Công tác gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤ 18mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,745tấn
6Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép pa nen, đường kính > 10mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 30,331tấn
7Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cấu kiện bê tông đúc sẵn, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V 3,552100 m2
8Bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng vữa Mác 250 PCB40 đá 1x2 Mô tả kỹ thuật theo chương V 88,8m3
9Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu Mô tả kỹ thuật theo chương V 592ck
BHỐ GA
1Đào móng công trình bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤ 6m, đất cấp II Mô tả kỹ thuật theo chương V 2,185100 m3
2Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 6 Mô tả kỹ thuật theo chương V11,264m3
3Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn móng dài Mô tả kỹ thuật theo chương V8,824100 m2
4Công tác gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤ 18mm Mô tả kỹ thuật theo chương V0,062tấn
5Gia công cấu kiện sắt thép, giằng mái Mô tả kỹ thuật theo chương V1,79tấn
6Bê tông hố van, hố ga vữa Mác 200 PCB40 đá 1x2 Mô tả kỹ thuật theo chương V108,951m3
7Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép pa nen, đường kính > 10mm Mô tả kỹ thuật theo chương V3,902tấn
8Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cấu kiện bê tông đúc sẵn, ván khuôn nắp đan, tấm chop Mô tả kỹ thuật theo chương V0,535100 m2
9Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô vữa Mác 250 PCB40 đá 1x2 Mô tả kỹ thuật theo chương V18,777m3
10Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu Mô tả kỹ thuật theo chương V88CK
11Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 Mô tả kỹ thuật theo chương V0,728100 m3
12Di dời trụ điện Mô tả kỹ thuật theo chương V5trụ
CVỈA HÈ
1Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên Mô tả kỹ thuật theo chương V3,086100 m3
2Láng nền, sàn không đánh màu, chiều dày 2cm vữa XM Mác 75 PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V3.086,09m2
3Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng vữa XM Mác 75 PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V3.086,09m2
DBÓ VỈA
1Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn móng dài Mô tả kỹ thuật theo chương V5,98100 m2
2Bê tông móng chiều rộng ≤ 250cm vữa Mác 250 PCB40 đá 1x2 Mô tả kỹ thuật theo chương V147,989m3
EĐÀO ĐẮP
1Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp II Mô tả kỹ thuật theo chương V2,137100 m3
2Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95 Mô tả kỹ thuật theo chương V1,757100 m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 1000m, đất cấp II Mô tả kỹ thuật theo chương V3,309100 m3
4Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 5km, đất cấp II Mô tả kỹ thuật theo chương V3,309100 m3
FKÈ ĐÁ CHẺ
1Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 6
Mô tả kỹ thuật theo chương V13,212m3
2Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25cm vữa XM Mác 100 PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V63,292m3
3Xây tường bằng đá chẻ 15x20x25cm, chiều dày > 30cm, chiều cao ≤ 2m vữa XM Mác 100 PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V82,104m3
4Lắp đặt ống nhựa D50 Mô tả kỹ thuật theo chương V96,703m
GBÓ NỀN
1Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 6
Mô tả kỹ thuật theo chương V6,389m3
2Bê tông móng chiều rộng ≤ 250cm vữa Mác 200 PCB40 đá 1x2 Mô tả kỹ thuật theo chương V12,778m3
3Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn móng dài Mô tả kỹ thuật theo chương V2,556100 m2
HMƯƠNG XÂY MỚI
1Đào móng công trình bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤ 6m, đất cấp II Mô tả kỹ thuật theo chương V1,795100 m3
2Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 6 Mô tả kỹ thuật theo chương V16m3
3Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép pa nen, đường kính > 10mm Mô tả kỹ thuật theo chương V8,197tấn
4Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cấu kiện bê tông đúc sẵn, ván khuôn nắp đan, tấm chop Mô tả kỹ thuật theo chương V0,96100 m2
5Bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng vữa Mác 250 PCB40 đá 1x2 Mô tả kỹ thuật theo chương V24m3
6Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu Mô tả kỹ thuật theo chương V160CK
7Bê tông mương cáp, rãnh nước vữa Mác 200 PCB40 đá 1x2 Mô tả kỹ thuật theo chương V68,48m3
8Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn móng dài Mô tả kỹ thuật theo chương V4,288100 m2
IĐIỆN CHIẾU SÁNG
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤ 1m, sâu ≤ 1m, đất cấp II Mô tả kỹ thuật theo chương V3,89m3
2Đào kênh mương bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng kênh mương ≤ 6m, đất cấp II Mô tả kỹ thuật theo chương V1,244100 m3
3Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công Mô tả kỹ thuật theo chương V58,445m3
4Bảo vệ đường cáp ngầm bằng xếp gạch chỉ Mô tả kỹ thuật theo chương V4,904100 viên
5Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải lưới ni lông Mô tả kỹ thuật theo chương V0,398100 m2
6Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 Mô tả kỹ thuật theo chương V0,871100 m3
7Cắt mặt đường bê tông asphalt, chiều dày lớp cắt ≤ 7cm Mô tả kỹ thuật theo chương V0,155100 m
8Đào bỏ mặt đường nhựa chiều dày > 10cm Mô tả kỹ thuật theo chương V3,875m2
9Đào bỏ mặt đường BTXM chiều dày > 10cm Mô tả kỹ thuật theo chương V31,465m2
10Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới Mô tả kỹ thuật theo chương V0,052100 m3
11Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0kg/m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V0,039100 m2
12Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly vận chuyển 4km, bằng ô tô tự đổ 12 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V0,005100 tấn
13Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 1km tiếp theo, bằng ô tô tự đổ 12 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V0,005100 tấn
14Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C19, R19), chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm Mô tả kỹ thuật theo chương V0,039100 m2
15Bê tông mặt đường chiều dày mặt đường ≤ 25cm vữa Mác 250 PCB40 đá 1x2 Mô tả kỹ thuật theo chương V5,034m3
16Bê tông móng chiều rộng ≤ 250cm vữa Mác 200 PCB40 đá 1x2 Mô tả kỹ thuật theo chương V4,13m3
17Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đoạn ống dài 50m, đường kính ống 63mm Mô tả kỹ thuật theo chương V5,337100 m
18Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đoạn ống dài 200m, đường kính ống 32mm Mô tả kỹ thuật theo chương V0,32100 m
19Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống 67mm Mô tả kỹ thuật theo chương V0,78100 m
20Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn Mô tả kỹ thuật theo chương V1,5100 m
21Khung Boulon móng trụ M24x1050 + tán + londen Mô tả kỹ thuật theo chương V15bộ
22Khung Boulon móng tủ điện M16x750 + tán + londen Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
23Lắp đặt tiếp địa cho cột điện Mô tả kỹ thuật theo chương V16bộ
JHỐ CÂY
1Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng ≤ 3m, sâu ≤ 1m, đất cấp II
Mô tả kỹ thuật theo chương V7,2m3
2Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 6 Mô tả kỹ thuật theo chương V2,4m3
3Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn móng dài Mô tả kỹ thuật theo chương V0,96100 m2
4Bê tông móng chiều rộng ≤ 250cm vữa Mác 200 PCB40 đá 1x2 Mô tả kỹ thuật theo chương V 4,8m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Cần trục bánh mơi 6 tấnMáy móc còn hoạt động tốt, có hóa đơn, giấy tờ chứng minh đầy đủ; Nhà thầu chứng minh chủ sở hữu, hoặc có hợp đồng thuê máy.1
2Máy cắt uốn 5kwMáy móc còn hoạt động tốt, có hóa đơn, giấy tờ chứng minh đầy đủ; Nhà thầu chứng minh chủ sở hữu, hoặc có hợp đồng thuê máy.1
3Máy đầm đất cầm tay 70kgMáy móc còn hoạt động tốt, có hóa đơn, giấy tờ chứng minh đầy đủ; Nhà thầu chứng minh chủ sở hữu, hoặc có hợp đồng thuê máy.1
4Máy đầm dùi 1,5kWMáy móc còn hoạt động tốt, có hóa đơn, giấy tờ chứng minh đầy đủ; Nhà thầu chứng minh chủ sở hữu, hoặc có hợp đồng thuê máy.2
5Máy đào 08m3Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa đơn, giấy tờ chứng minh đầy đủ; Nhà thầu chứng minh chủ sở hữu, hoặc có hợp đồng thuê máy.1
6Máy hàn 23kWMáy móc còn hoạt động tốt, có hóa đơn, giấy tờ chứng minh đầy đủ; Nhà thầu chứng minh chủ sở hữu, hoặc có hợp đồng thuê máy.2
7Máy khoan đứng 4,5kWMáy móc còn hoạt động tốt, có hóa đơn, giấy tờ chứng minh đầy đủ; Nhà thầu chứng minh chủ sở hữu, hoặc có hợp đồng thuê máy.1
8Máy lu bánh hơi 16 tấnMáy móc còn hoạt động tốt, có hóa đơn, giấy tờ chứng minh đầy đủ; Nhà thầu chứng minh chủ sở hữu, hoặc có hợp đồng thuê máy.1
9Máy lu bánh thép 10 tấnMáy móc còn hoạt động tốt, có hóa đơn, giấy tờ chứng minh đầy đủ; Nhà thầu chứng minh chủ sở hữu, hoặc có hợp đồng thuê máy.1
10Máy lu rung 25 tấnMáy móc còn hoạt động tốt, có hóa đơn, giấy tờ chứng minh đầy đủ; Nhà thầu chứng minh chủ sở hữu, hoặc có hợp đồng thuê máy.1
11Máy rải 130-140CVMáy móc còn hoạt động tốt, có hóa đơn, giấy tờ chứng minh đầy đủ; Nhà thầu chứng minh chủ sở hữu, hoặc có hợp đồng thuê máy.1
12Máy trộn bê tông 250lMáy móc còn hoạt động tốt, có hóa đơn, giấy tờ chứng minh đầy đủ; Nhà thầu chứng minh chủ sở hữu, hoặc có hợp đồng thuê máy.1
13máy ủi 110CVMáy móc còn hoạt động tốt, có hóa đơn, giấy tờ chứng minh đầy đủ; Nhà thầu chứng minh chủ sở hữu, hoặc có hợp đồng thuê máy.1
14Ô tô tự đổ 7 tấnMáy móc còn hoạt động tốt, có hóa đơn, giấy tờ chứng minh đầy đủ, có đăng kiểm còn hiệu lực Nhà thầu chứng minh chủ sở hữu, hoặc có hợp đồng thuê máy1
15Máy vân thăng 08TMáy móc còn hoạt động tốt, có hóa đơn, giấy tờ chứng minh đầy đủ; Nhà thầu chứng minh chủ sở hữu, hoặc có hợp đồng thuê máy.1
16Máy toàn đạcMáy móc còn hoạt động tốt, có hóa đơn, giấy tờ chứng minh đầy đủ; Nhà thầu chứng minh chủ sở hữu, hoặc có hợp đồng thuê máy.1
17Máy thủy bìnhMáy móc còn hoạt động tốt, có hóa đơn, giấy tờ chứng minh đầy đủ; Nhà thầu chứng minh chủ sở hữu, hoặc có hợp đồng thuê máy.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tháo các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 100 kg
206 CK Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Phá dỡ móng đá bằng thủ công, móng xây đá
89,984 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Bê tông móng chiều rộng ≤ 250cm vữa Mác 200 PCB40 đá 1x2
35,52 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn móng dài
1,776 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Công tác gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤ 18mm
0,745 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép pa nen, đường kính > 10mm
30,331 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cấu kiện bê tông đúc sẵn, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
3,552 100 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng vữa Mác 250 PCB40 đá 1x2
88,8 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu
592 ck Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Đào móng công trình bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤ 6m, đất cấp II
2,185 100 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 6
11,264 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn móng dài
8,824 100 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Công tác gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤ 18mm
0,062 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Gia công cấu kiện sắt thép, giằng mái
1,79 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Bê tông hố van, hố ga vữa Mác 200 PCB40 đá 1x2
108,951 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép pa nen, đường kính > 10mm
3,902 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cấu kiện bê tông đúc sẵn, ván khuôn nắp đan, tấm chop
0,535 100 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô vữa Mác 250 PCB40 đá 1x2
18,777 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu
88 CK Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95
0,728 100 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Di dời trụ điện
5 trụ Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
3,086 100 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Láng nền, sàn không đánh màu, chiều dày 2cm vữa XM Mác 75 PCB40
3.086,09 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng vữa XM Mác 75 PCB40
3.086,09 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn móng dài
5,98 100 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Bê tông móng chiều rộng ≤ 250cm vữa Mác 250 PCB40 đá 1x2
147,989 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp II
2,137 100 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95
1,757 100 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 1000m, đất cấp II
3,309 100 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 5km, đất cấp II
3,309 100 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 6
13,212 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25cm vữa XM Mác 100 PCB40
63,292 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Xây tường bằng đá chẻ 15x20x25cm, chiều dày > 30cm, chiều cao ≤ 2m vữa XM Mác 100 PCB40
82,104 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Lắp đặt ống nhựa D50
96,703 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 6
6,389 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Bê tông móng chiều rộng ≤ 250cm vữa Mác 200 PCB40 đá 1x2
12,778 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn móng dài
2,556 100 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Đào móng công trình bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤ 6m, đất cấp II
1,795 100 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 6
16 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép pa nen, đường kính > 10mm
8,197 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cấu kiện bê tông đúc sẵn, ván khuôn nắp đan, tấm chop
0,96 100 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng vữa Mác 250 PCB40 đá 1x2
24 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu
160 CK Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Bê tông mương cáp, rãnh nước vữa Mác 200 PCB40 đá 1x2
68,48 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn móng dài
4,288 100 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤ 1m, sâu ≤ 1m, đất cấp II
3,89 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Đào kênh mương bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng kênh mương ≤ 6m, đất cấp II
1,244 100 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công
58,445 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Bảo vệ đường cáp ngầm bằng xếp gạch chỉ
4,904 100 viên Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải lưới ni lông
0,398 100 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TRÁNH NHIỆM HỮU HẠN THÁI PHÁT VIỆT như sau:

  • Có quan hệ với 6 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,50 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 47,37%, Xây lắp 52,63%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 6.833.544.174 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 6.792.323.397 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,60%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Toàn bộ chi phí xây lắp + chi phí dự phòng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Toàn bộ chi phí xây lắp + chi phí dự phòng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 166

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
30
Thứ tư
tháng 9
28
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Đinh Mão
giờ Canh Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Dần (3-5) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Dậu (17-19)

"Đam mê và tình yêu đi hướng trái ngược nhau. Tình yêu là chiếc lưới thả trên vĩnh cửu, đam mê là mánh lới để tránh mệt mỏi đánh lưới. Đúng theo bản tính của chúng, tình yêu cố gắng để kéo dài đam mê mãi mãi. Trái ngược, đam mê lại căm ghét gông xiềng của tình yêu. "

Zygmunt Bauman

Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1996, Việt Nam và Xôlômông đã chính...

Thống kê
  • 8505 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1051 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1893 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25325 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 40535 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây