Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220927933-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20220927933-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: CÔNG TY TRÁNH NHIỆM HỮU HẠN THÁI PHÁT VIỆT |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Toàn bộ chi phí xây lắp + chi phí dự phòng Tên dự án là: Nâng cấp vỉa hè, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng khu trung tâm xã Lộc Lâm (giai đoạn 1) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 600 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện năm 2022-2024, Trong đó kế hoạch vốn bố trí năm 2022 từ nguồn vốn sử dụng đất là 500 triệu đồng theo QĐ số 5151/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Nhà thầu tham dự thầu phải có tên trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. - Nhà thầu tham dự thầu phải có công bố năng lực trong hoạt động xây dựng - Xác nhận không nợ đọng thuế. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: UBND xã Lộc Lâm Bên mời thầu: Công ty TNHH Thai Phát Việt -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND xã Lộc Lâm Địa Chỉ: Xã Lộc Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: UBND xã Lộc Lâm Địa Chỉ: Xã Lộc Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng tài chính kế hoạch huyện Bảo Lâm Địa Chỉ: TT Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
600 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 5.518.780.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 678.810.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Loại công trình: hạ tầng kỹ thuật hoặc giao thông Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.167.780.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6.335.560.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.167.780.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.167.780.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6.335.560.000 VND. Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Có tối thiểu 1 chỉ huy trưởng công trình; tốt Nghiệp đại học trở lên chuyển ngành xây dựng công trình giao thông. - Có chứng chỉ giám sát thi công xây dựng công trình giao thông còn hiệu lực. - Có chứng nhận nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình. - Có tối thiểu 5 năm kinh nghiệm tính từ ngày tốt nghiệp và bảng kê khai năng lực kinh Nghiệm, Có hợp đồng lao động không xác định thời hạn với nhà thầu (Nộp kèm bản photo căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân) | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp | 1 | Có tối thiểu 1 kỹ sư tham gia thi công công trình; - Có trình độ đại học thuộc chuyên ngành giao thông; Có tối thiểu 5 năm kinh Nghiệm; có hợp đồng lao động không xác định thời hạn với nhà thầu (Nộp kèm bản photo căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân) | 5 | 5 |
3 | Cán bộ an toàn lao động và vệ sinh môi trường | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành phù hợp có chứng nhận an toàn lao động còn hiệu lực; - Có hợp đồng lao động không xác định thời hạn với nhà thầu (Nộp kèm bản photo căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân) | 2 | 2 |
4 | Công nhân | 15 | Có ít nhất 15 công nhân có chứng chỉ hành nghề trong lĩnh vực giao thông; Trong đó: - Công nhân trong lĩnh vực vận hành máy 7 người (Máy lu, máy ủi, máy san, máy đào, xe ben.....) Có chứng chỉ phù hợp. có hợp đồng lao động với nhà thầu. (Nộp kèm bản photo căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân) | 2 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | RÃNH THOÁT NƯỚC DỌC | |||
1 | Tháo các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 100 kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 206 | CK |
2 | Phá dỡ móng đá bằng thủ công, móng xây đá | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 89,984 | m3 |
3 | Bê tông móng chiều rộng ≤ 250cm vữa Mác 200 PCB40 đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35,52 | m3 |
4 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn móng dài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,776 | 100m2 |
5 | Công tác gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤ 18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,745 | tấn |
6 | Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép pa nen, đường kính > 10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30,331 | tấn |
7 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cấu kiện bê tông đúc sẵn, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,552 | 100 m2 |
8 | Bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng vữa Mác 250 PCB40 đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 88,8 | m3 |
9 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 592 | ck |
B | HỐ GA | |||
1 | Đào móng công trình bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤ 6m, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,185 | 100 m3 |
2 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,264 | m3 |
3 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn móng dài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,824 | 100 m2 |
4 | Công tác gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤ 18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,062 | tấn |
5 | Gia công cấu kiện sắt thép, giằng mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,79 | tấn |
6 | Bê tông hố van, hố ga vữa Mác 200 PCB40 đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 108,951 | m3 |
7 | Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép pa nen, đường kính > 10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,902 | tấn |
8 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cấu kiện bê tông đúc sẵn, ván khuôn nắp đan, tấm chop | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,535 | 100 m2 |
9 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô vữa Mác 250 PCB40 đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,777 | m3 |
10 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 88 | CK |
11 | Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,728 | 100 m3 |
12 | Di dời trụ điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | trụ |
C | VỈA HÈ | |||
1 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,086 | 100 m3 |
2 | Láng nền, sàn không đánh màu, chiều dày 2cm vữa XM Mác 75 PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3.086,09 | m2 |
3 | Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng vữa XM Mác 75 PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3.086,09 | m2 |
D | BÓ VỈA | |||
1 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn móng dài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,98 | 100 m2 |
2 | Bê tông móng chiều rộng ≤ 250cm vữa Mác 250 PCB40 đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 147,989 | m3 |
E | ĐÀO ĐẮP | |||
1 | Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,137 | 100 m3 |
2 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,757 | 100 m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 1000m, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,309 | 100 m3 |
4 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 5km, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,309 | 100 m3 |
F | KÈ ĐÁ CHẺ | |||
1 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,212 | m3 |
2 | Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25cm vữa XM Mác 100 PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 63,292 | m3 |
3 | Xây tường bằng đá chẻ 15x20x25cm, chiều dày > 30cm, chiều cao ≤ 2m vữa XM Mác 100 PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 82,104 | m3 |
4 | Lắp đặt ống nhựa D50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 96,703 | m |
G | BÓ NỀN | |||
1 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,389 | m3 |
2 | Bê tông móng chiều rộng ≤ 250cm vữa Mác 200 PCB40 đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,778 | m3 |
3 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn móng dài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,556 | 100 m2 |
H | MƯƠNG XÂY MỚI | |||
1 | Đào móng công trình bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤ 6m, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,795 | 100 m3 |
2 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | m3 |
3 | Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép pa nen, đường kính > 10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,197 | tấn |
4 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cấu kiện bê tông đúc sẵn, ván khuôn nắp đan, tấm chop | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,96 | 100 m2 |
5 | Bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng vữa Mác 250 PCB40 đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | m3 |
6 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 160 | CK |
7 | Bê tông mương cáp, rãnh nước vữa Mác 200 PCB40 đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 68,48 | m3 |
8 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn móng dài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,288 | 100 m2 |
I | ĐIỆN CHIẾU SÁNG | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤ 1m, sâu ≤ 1m, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,89 | m3 |
2 | Đào kênh mương bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng kênh mương ≤ 6m, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,244 | 100 m3 |
3 | Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 58,445 | m3 |
4 | Bảo vệ đường cáp ngầm bằng xếp gạch chỉ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,904 | 100 viên |
5 | Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải lưới ni lông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,398 | 100 m2 |
6 | Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,871 | 100 m3 |
7 | Cắt mặt đường bê tông asphalt, chiều dày lớp cắt ≤ 7cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,155 | 100 m |
8 | Đào bỏ mặt đường nhựa chiều dày > 10cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,875 | m2 |
9 | Đào bỏ mặt đường BTXM chiều dày > 10cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 31,465 | m2 |
10 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,052 | 100 m3 |
11 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,039 | 100 m2 |
12 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly vận chuyển 4km, bằng ô tô tự đổ 12 tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,005 | 100 tấn |
13 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 1km tiếp theo, bằng ô tô tự đổ 12 tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,005 | 100 tấn |
14 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C19, R19), chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,039 | 100 m2 |
15 | Bê tông mặt đường chiều dày mặt đường ≤ 25cm vữa Mác 250 PCB40 đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,034 | m3 |
16 | Bê tông móng chiều rộng ≤ 250cm vữa Mác 200 PCB40 đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,13 | m3 |
17 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đoạn ống dài 50m, đường kính ống 63mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,337 | 100 m |
18 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đoạn ống dài 200m, đường kính ống 32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,32 | 100 m |
19 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống 67mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,78 | 100 m |
20 | Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,5 | 100 m |
21 | Khung Boulon móng trụ M24x1050 + tán + londen | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | bộ |
22 | Khung Boulon móng tủ điện M16x750 + tán + londen | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
23 | Lắp đặt tiếp địa cho cột điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | bộ |
J | HỐ CÂY | |||
1 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng ≤ 3m, sâu ≤ 1m, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,2 | m3 |
2 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,4 | m3 |
3 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn móng dài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,96 | 100 m2 |
4 | Bê tông móng chiều rộng ≤ 250cm vữa Mác 200 PCB40 đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,8 | m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Cần trục bánh mơi 6 tấn | Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa đơn, giấy tờ chứng minh đầy đủ; Nhà thầu chứng minh chủ sở hữu, hoặc có hợp đồng thuê máy. | 1 |
2 | Máy cắt uốn 5kw | Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa đơn, giấy tờ chứng minh đầy đủ; Nhà thầu chứng minh chủ sở hữu, hoặc có hợp đồng thuê máy. | 1 |
3 | Máy đầm đất cầm tay 70kg | Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa đơn, giấy tờ chứng minh đầy đủ; Nhà thầu chứng minh chủ sở hữu, hoặc có hợp đồng thuê máy. | 1 |
4 | Máy đầm dùi 1,5kW | Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa đơn, giấy tờ chứng minh đầy đủ; Nhà thầu chứng minh chủ sở hữu, hoặc có hợp đồng thuê máy. | 2 |
5 | Máy đào 08m3 | Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa đơn, giấy tờ chứng minh đầy đủ; Nhà thầu chứng minh chủ sở hữu, hoặc có hợp đồng thuê máy. | 1 |
6 | Máy hàn 23kW | Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa đơn, giấy tờ chứng minh đầy đủ; Nhà thầu chứng minh chủ sở hữu, hoặc có hợp đồng thuê máy. | 2 |
7 | Máy khoan đứng 4,5kW | Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa đơn, giấy tờ chứng minh đầy đủ; Nhà thầu chứng minh chủ sở hữu, hoặc có hợp đồng thuê máy. | 1 |
8 | Máy lu bánh hơi 16 tấn | Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa đơn, giấy tờ chứng minh đầy đủ; Nhà thầu chứng minh chủ sở hữu, hoặc có hợp đồng thuê máy. | 1 |
9 | Máy lu bánh thép 10 tấn | Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa đơn, giấy tờ chứng minh đầy đủ; Nhà thầu chứng minh chủ sở hữu, hoặc có hợp đồng thuê máy. | 1 |
10 | Máy lu rung 25 tấn | Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa đơn, giấy tờ chứng minh đầy đủ; Nhà thầu chứng minh chủ sở hữu, hoặc có hợp đồng thuê máy. | 1 |
11 | Máy rải 130-140CV | Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa đơn, giấy tờ chứng minh đầy đủ; Nhà thầu chứng minh chủ sở hữu, hoặc có hợp đồng thuê máy. | 1 |
12 | Máy trộn bê tông 250l | Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa đơn, giấy tờ chứng minh đầy đủ; Nhà thầu chứng minh chủ sở hữu, hoặc có hợp đồng thuê máy. | 1 |
13 | máy ủi 110CV | Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa đơn, giấy tờ chứng minh đầy đủ; Nhà thầu chứng minh chủ sở hữu, hoặc có hợp đồng thuê máy. | 1 |
14 | Ô tô tự đổ 7 tấn | Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa đơn, giấy tờ chứng minh đầy đủ, có đăng kiểm còn hiệu lực Nhà thầu chứng minh chủ sở hữu, hoặc có hợp đồng thuê máy | 1 |
15 | Máy vân thăng 08T | Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa đơn, giấy tờ chứng minh đầy đủ; Nhà thầu chứng minh chủ sở hữu, hoặc có hợp đồng thuê máy. | 1 |
16 | Máy toàn đạc | Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa đơn, giấy tờ chứng minh đầy đủ; Nhà thầu chứng minh chủ sở hữu, hoặc có hợp đồng thuê máy. | 1 |
17 | Máy thủy bình | Máy móc còn hoạt động tốt, có hóa đơn, giấy tờ chứng minh đầy đủ; Nhà thầu chứng minh chủ sở hữu, hoặc có hợp đồng thuê máy. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tháo các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 100 kg | 206 | CK | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Phá dỡ móng đá bằng thủ công, móng xây đá | 89,984 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Bê tông móng chiều rộng ≤ 250cm vữa Mác 200 PCB40 đá 1x2 | 35,52 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn móng dài | 1,776 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Công tác gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤ 18mm | 0,745 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép pa nen, đường kính > 10mm | 30,331 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cấu kiện bê tông đúc sẵn, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 3,552 | 100 m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng vữa Mác 250 PCB40 đá 1x2 | 88,8 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | 592 | ck | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Đào móng công trình bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤ 6m, đất cấp II | 2,185 | 100 m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 6 | 11,264 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn móng dài | 8,824 | 100 m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Công tác gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤ 18mm | 0,062 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Gia công cấu kiện sắt thép, giằng mái | 1,79 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Bê tông hố van, hố ga vữa Mác 200 PCB40 đá 1x2 | 108,951 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép pa nen, đường kính > 10mm | 3,902 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cấu kiện bê tông đúc sẵn, ván khuôn nắp đan, tấm chop | 0,535 | 100 m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô vữa Mác 250 PCB40 đá 1x2 | 18,777 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | 88 | CK | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,728 | 100 m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Di dời trụ điện | 5 | trụ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | 3,086 | 100 m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Láng nền, sàn không đánh màu, chiều dày 2cm vữa XM Mác 75 PCB40 | 3.086,09 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng vữa XM Mác 75 PCB40 | 3.086,09 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn móng dài | 5,98 | 100 m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Bê tông móng chiều rộng ≤ 250cm vữa Mác 250 PCB40 đá 1x2 | 147,989 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp II | 2,137 | 100 m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 1,757 | 100 m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 1000m, đất cấp II | 3,309 | 100 m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 5km, đất cấp II | 3,309 | 100 m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 6 | 13,212 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25cm vữa XM Mác 100 PCB40 | 63,292 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Xây tường bằng đá chẻ 15x20x25cm, chiều dày > 30cm, chiều cao ≤ 2m vữa XM Mác 100 PCB40 | 82,104 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Lắp đặt ống nhựa D50 | 96,703 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 6 | 6,389 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Bê tông móng chiều rộng ≤ 250cm vữa Mác 200 PCB40 đá 1x2 | 12,778 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn móng dài | 2,556 | 100 m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Đào móng công trình bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤ 6m, đất cấp II | 1,795 | 100 m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 6 | 16 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép pa nen, đường kính > 10mm | 8,197 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cấu kiện bê tông đúc sẵn, ván khuôn nắp đan, tấm chop | 0,96 | 100 m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng vữa Mác 250 PCB40 đá 1x2 | 24 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | 160 | CK | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Bê tông mương cáp, rãnh nước vữa Mác 200 PCB40 đá 1x2 | 68,48 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn móng dài | 4,288 | 100 m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤ 1m, sâu ≤ 1m, đất cấp II | 3,89 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Đào kênh mương bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng kênh mương ≤ 6m, đất cấp II | 1,244 | 100 m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công | 58,445 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Bảo vệ đường cáp ngầm bằng xếp gạch chỉ | 4,904 | 100 viên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải lưới ni lông | 0,398 | 100 m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TRÁNH NHIỆM HỮU HẠN THÁI PHÁT VIỆT như sau:
- Có quan hệ với 6 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,50 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 47,37%, Xây lắp 52,63%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 6.833.544.174 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 6.792.323.397 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,60%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đam mê và tình yêu đi hướng trái ngược nhau. Tình yêu là chiếc lưới thả trên vĩnh cửu, đam mê là mánh lới để tránh mệt mỏi đánh lưới. Đúng theo bản tính của chúng, tình yêu cố gắng để kéo dài đam mê mãi mãi. Trái ngược, đam mê lại căm ghét gông xiềng của tình yêu. "
Zygmunt Bauman
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1996, Việt Nam và Xôlômông đã chính...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY TRÁNH NHIỆM HỮU HẠN THÁI PHÁT VIỆT đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY TRÁNH NHIỆM HỮU HẠN THÁI PHÁT VIỆT đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.