Thông báo mời thầu

Xây lắp (bao gồm thiết bị + dự phòng)

Tìm thấy: 12:49 02/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Khu vui chơi cho trẻ (khu vui chơi phát triển và vườn vận động cổ tích) trường mầm non Phú Trạch
Gói thầu
Xây lắp (bao gồm thiết bị + dự phòng)
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Khu vui chơi cho trẻ (khu vui chơi phát triển và vườn vận động cổ tích) trường mầm non Phú Trạch
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách xã và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 11/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
12:39 02/07/2022
đến
09:00 11/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 11/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
16.000.000 VND
Bằng chữ
Mười sáu triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 11/07/2022 (08/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ TẤN VŨ
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp (bao gồm thiết bị + dự phòng)
Tên dự án là: Khu vui chơi cho trẻ (khu vui chơi phát triển và vườn vận động cổ tích) trường mầm non Phú Trạch
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 18 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ TẤN VŨ , địa chỉ: 292 Phan Đình Phùng, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam
- Chủ đầu tư: UBND xã Hải Phú
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và tổng dự toán: Công ty TNHH Đầu tư và TVXD Trường Thành. + Thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng KT-HT. + Lập E-HSMT: Công ty TNHH TV&ĐT Tấn Vũ. + Thẩm định E-HSMT và kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Đầu tư và TVXD Trường Thành. + Đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH TV&ĐT Tấn Vũ.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ TẤN VŨ , địa chỉ: 292 Phan Đình Phùng, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam
- Chủ đầu tư: UBND xã Hải Phú

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Bảo lãnh dự thầu, cam kết cấp tín dụng, giấy ủy quyền (nếu có), thỏa thuận liên danh (nếu có), thuyết minh biện pháp tổ chức thi công, tiến độ thi công, tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm (năng lực tài chính, kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự, nhân sự, thiết bị, …) và các tài liệu khác có liên quan.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 16.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Hải Phú
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bà Phan Thị Ánh Nguyệt. Chủ tịch UBND xã Hải Phú
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH TV&ĐT Tấn Vũ. 292 Phan Đình Phùng, P. Bắc Lý, TP. Đồng Hới.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
UBND xã Hải Phú, xã Hải Phú, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
18 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1Có trình độ từ Đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng dân, có chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng; đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình cùng loại, cùng cấp hoặc cao hơn gói thầu đang xét, tương tự về quy mô tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu này (công trình tương tự tại mục tiêu chuẩn đánh giá về năng lực tài chính và kinh nghiệm).Kinh nghiệm phải được chứng minh bằng văn bản xác nhận của chủ đầu tư về việc nhân sự tham gia gói thầu và các tài liệu kèm theo.52
2Kỹ thuật thi công1Có trình độ từ Đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng dân dụng; đã làm kỹ thuật ít nhất 01 công trình cùng loại, cùng cấp hoặc cao hơn gói thầu đang xét, tương tự về quy mô tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu này (công trình tương tự tại mục tiêu chuẩn đánh giá về năng lực tài chính và kinh nghiệm).Kinh nghiệm phải được chứng minh bằng văn bản xác nhận của chủ đầu tư về việc nhân sự tham gia gói thầu và các tài liệu kèm theo52
3Kỹ thuật điện1Có trình độ từ Đại học trở lên, chuyên ngành điện; đã làm kỹ thuật điện ít nhất 01 công trình cùng loại, cùng cấp hoặc cao hơn gói thầu đang xét, tương tự về quy mô tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu này (công trình tương tự tại mục tiêu chuẩn đánh giá về năng lực tài chính và kinh nghiệm).Kinh nghiệm phải được chứng minh bằng văn bản xác nhận của chủ đầu tư về việc nhân sự tham gia gói thầu và các tài liệu kèm theo52

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ASAN NỀN
1Đào xúc đất phong hóa bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất INhư bản vẽ thi công kèm theo2,2754100m3
2San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt Y/C K = 0,85Như bản vẽ thi công kèm theo4,4366100m3
3Vận chuyển đất phong hóa bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000mNhư bản vẽ thi công kèm theo2,2754100m3
BKHU VUI CHƠI TRONG NHÀ
1Đào móng cột - Cấp đất IIINhư bản vẽ thi công kèm theo11,761m3
2Đào móng đá - Cấp đất IIINhư bản vẽ thi công kèm theo12,181m3
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Như bản vẽ thi công kèm theo0,0798100m3
4Lót cát móng đá tưới nước đầm kỹNhư bản vẽ thi công kèm theo1,74m3
5Bê tông lót móng, đá 2x4, M100Như bản vẽ thi công kèm theo1,568m3
6Bê tông móng, đá 1x2, M200Như bản vẽ thi công kèm theo4,0253m3
7Bê tông cổ móng, đá 1x2, M200Như bản vẽ thi công kèm theo0,343m3
8Bê tông giằng móng, đá 1x2, M200Như bản vẽ thi công kèm theo1,944m3
9Xây móng bằng đá hộc, dày Như bản vẽ thi công kèm theo10,368m3
10Ván khuôn giằng móngNhư bản vẽ thi công kèm theo0,1296100m2
11Ván khuôn móngNhư bản vẽ thi công kèm theo0,1224100m2
12Lắp dựng cốt thép móng, giằng móng, ĐK ≤10mmNhư bản vẽ thi công kèm theo0,034tấn
13Lắp dựng cốt thép móng, giằng móng, ĐK ≤18mmNhư bản vẽ thi công kèm theo0,3205tấn
14Bê tông nền, đá 2x4, M100Như bản vẽ thi công kèm theo17,4518m3
15Trát chân móng chiều dày trát 2cm, vữa XM M75Như bản vẽ thi công kèm theo7,14m2
16Quét nước xi măng chân móngNhư bản vẽ thi công kèm theo7,14m2
17Bê tông cột, chiều cao ≤6m, đá 1x2, M200Như bản vẽ thi công kèm theo1,5308m3
18Lắp dựng cốt thép cột, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mNhư bản vẽ thi công kèm theo0,0248tấn
19Lắp dựng cốt thép cột, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mNhư bản vẽ thi công kèm theo0,2222tấn
20Gia công vì kèo thép hộp mạ kẽm, khẩu độ ≤9mNhư bản vẽ thi công kèm theo0,9631tấn
21Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mNhư bản vẽ thi công kèm theo0,9631tấn
22Gia công xà gồ thép hộp mạ kẽmNhư bản vẽ thi công kèm theo0,6466tấn
23Lắp dựng xà gồ thépNhư bản vẽ thi công kèm theo0,6466tấn
24Gia công hệ khung thép ống mạ kẽmNhư bản vẽ thi công kèm theo0,4422tấn
25Lắp dựng hệ khung thépNhư bản vẽ thi công kèm theo0,4422tấn
26Gia công lan can thép ống mạ kẽmNhư bản vẽ thi công kèm theo0,7393tấn
27Lắp dựng lan can sắtNhư bản vẽ thi công kèm theo58m2
28Bản lề sắt quay 360 độNhư bản vẽ thi công kèm theo16bộ
29Lợp mái tôn sóng màu dày 0.45mmNhư bản vẽ thi công kèm theo1,4196100m2
30Ke chống bãoNhư bản vẽ thi công kèm theo710cái
31Trát trụ, dày 1,5cm, vữa XM M75Như bản vẽ thi công kèm theo24,492m2
32Lát nền gạch Granite Vglacera 600x600, vữa XM M75Như bản vẽ thi công kèm theo130,3136m2
33Sơn sắt thép bằng 1 nước lót + 2 nước phủNhư bản vẽ thi công kèm theo194,42071m2
34Sơn trụ trong nhà không bả bằng sơn DULUX 1 nước lót + 2 nước phủNhư bản vẽ thi công kèm theo24,492m2
35Ván khuôn cột trònNhư bản vẽ thi công kèm theo0,2449100m2
36Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mNhư bản vẽ thi công kèm theo1,863100m2
CKHU VUI CHƠI CÁT VÀ NƯỚC
1Đào bể nước - Cấp đất IIINhư bản vẽ thi công kèm theo17,51m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Như bản vẽ thi công kèm theo0,0583100m3
3Bê tông lót đáy bể, đá 2x4, M100Như bản vẽ thi công kèm theo3,5m3
4Bê tông đáy bể, đá 1x2, M200Như bản vẽ thi công kèm theo3,5m3
5Xây bể nước bằng gạch đặc không nung, vữa XM M75Như bản vẽ thi công kèm theo4,7391m3
6Bê tông giằng bể, M200, đá 1x2Như bản vẽ thi công kèm theo0,6345m3
7Lắp dựng cốt thép đáy bể, ĐK ≤18mmNhư bản vẽ thi công kèm theo0,544tấn
8Lắp dựng cốt thép giằng bể, ĐK ≤10mmNhư bản vẽ thi công kèm theo0,0084tấn
9Lắp dựng cốt thép giằng bể, ĐK ≤18mmNhư bản vẽ thi công kèm theo0,0427tấn
10Ván khuôn giằng bểNhư bản vẽ thi công kèm theo0,0587100m2
11Trát bể nước dày 1,5cm, vữa XM M75Như bản vẽ thi công kèm theo16,92m2
12Ốp gạch MOSAIC bể nước, KT20x20mm, vữa XM M75Như bản vẽ thi công kèm theo47,768m2
13Ốp gạch thẻ Hạ Long mặt ngoài bể nước, KT40x120mm, vữa XM M75Như bản vẽ thi công kèm theo7,05m2
14Sơn thành bể nước bằng sơn DULUX 1 nước lót, 2 nước phủNhư bản vẽ thi công kèm theo9,87m2
15Đào móng bồn cây - Cấp đất IIINhư bản vẽ thi công kèm theo6,65511m3
16Bê tông lót bồn cây, đá 2x4, M100Như bản vẽ thi công kèm theo2,2184m3
17Xây bồn hoa bằng gạch đặc không nung, dày 11cm, vữa XM M75Như bản vẽ thi công kèm theo3,9199m3
18Trát bồn cây, dày 1,5cm, vữa XM M75Như bản vẽ thi công kèm theo71,2727m2
19Sơn bồn cây bằng sơn DULUX 1 nước lót, 2 nước phủNhư bản vẽ thi công kèm theo35,4014m2
20Đắp đất hữu cơNhư bản vẽ thi công kèm theo4,4091m3
21Đắp cát mịnNhư bản vẽ thi công kèm theo4,8006m3
22Trồng cây Mai Vạn Phúc, cao 0.6m, ĐK tán 1mNhư bản vẽ thi công kèm theo11cây
23Trồng cây Lộc Vừng, cao 3-5m, ĐK 15cmNhư bản vẽ thi công kèm theo2cây
24Trồng cây Cau Vàng, cao 1,2-1,5mNhư bản vẽ thi công kèm theo1cây
25Trồng hoa Chiều tímNhư bản vẽ thi công kèm theo0,0806100m2
26Trồng hoa Mười giờNhư bản vẽ thi công kèm theo0,0402100m2
DVƯỜN CỔ TÍCH
1Đào móng bó vỉa đường - Cấp đất IIINhư bản vẽ thi công kèm theo3,0071m3
2Đắp đất nền móng công trìnhNhư bản vẽ thi công kèm theo1,0023m3
3Đắp cát nềnNhư bản vẽ thi công kèm theo19,46m3
4Bê tông nền đường, đá 2x4, M150Như bản vẽ thi công kèm theo6,8m3
5Bê tông lót bó vỉa đường, đá 2x4, M100Như bản vẽ thi công kèm theo3,007m3
6Xây bó vỉa đường bằng gạch đặc không nung, dày 11cm, vữa XM M75Như bản vẽ thi công kèm theo3,201m3
7Lát gạch Granitô tổ ông nền đường, vữa XM M75Như bản vẽ thi công kèm theo68m2
8Lát đá chẻ tạo đường điNhư bản vẽ thi công kèm theo15m2
9Đắp đất hữu cơNhư bản vẽ thi công kèm theo25,32m3
10Trồng cỏ MỹNhư bản vẽ thi công kèm theo1,266100m2
11Tưới nước bảo dưỡng thảm cỏ, nước lấy từ giếng khoan, bơm điệnNhư bản vẽ thi công kèm theo1,266100m2/tháng
12Đào móng bồn hoa - Cấp đất IIINhư bản vẽ thi công kèm theo4,26441m3
13Đắp đất nền móng công trìnhNhư bản vẽ thi công kèm theo1,4213m3
14Bê tông lót bồn hoa, đá 2x4, M100Như bản vẽ thi công kèm theo4,2644m3
15Xây bồn hoa bằng gạch đặc không nung, dày 11cm, vữa XM M75Như bản vẽ thi công kèm theo6,1908m3
16Trát bồn hoa chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75Như bản vẽ thi công kèm theo112,5636m2
17Đắp đất hữu cơNhư bản vẽ thi công kèm theo9,3842m3
18Trồng cây Lộc Vừng, cao 3-5m, ĐK 15cmNhư bản vẽ thi công kèm theo2cây
19Trồng cây Cau Vàng, cao 1,2-1,5mNhư bản vẽ thi công kèm theo8cây
20Trồng cây Hoa NhàiNhư bản vẽ thi công kèm theo9cây
21Trồng cây Chuỗi Ngọc làm hàng ràoNhư bản vẽ thi công kèm theo0,2299100m2
22Tưới nước bảo dưỡng cây Chuỗi Ngọc, nước lấy từ giếng khoan, bơm điệnNhư bản vẽ thi công kèm theo0,2299100m2/tháng
23Trồng dặm cây Chuỗi NgọcNhư bản vẽ thi công kèm theo22,991m2 trồng dặm/lần
24Cổng vườn cổ tích trang tríNhư bản vẽ thi công kèm theo1bộ
25Đào móng cột - Cấp đất IIINhư bản vẽ thi công kèm theo3,4021m3
26Đào móng đá - Cấp đất IIINhư bản vẽ thi công kèm theo1,48751m3
27Đắp đất hố móng công trìnhNhư bản vẽ thi công kèm theo1,63m3
28Lót cát móng đá tưới nước đầm kỹNhư bản vẽ thi công kèm theo0,2125m3
29Bê tông lót móng, đá 2x4, M100Như bản vẽ thi công kèm theo0,486m3
30Bê tông móng, đá 1x2, M200Như bản vẽ thi công kèm theo1,728m3
31Bê tông cổ móng, đá 1x2, M200Như bản vẽ thi công kèm theo0,3072m3
32Bê tông giằng móng, đá 1x2, M200Như bản vẽ thi công kèm theo0,3478m3
33Xây móng bằng đá hộc, dày Như bản vẽ thi công kèm theo2,319m3
34Ván khuôn giằng móngNhư bản vẽ thi công kèm theo0,0232100m2
35Ván khuôn móngNhư bản vẽ thi công kèm theo0,1248100m2
36Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmNhư bản vẽ thi công kèm theo0,0044tấn
37Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmNhư bản vẽ thi công kèm theo0,0922tấn
38Lắp dựng cốt thép giằng móng, ĐK ≤10mmNhư bản vẽ thi công kèm theo0,0034tấn
39Lắp dựng cốt thép giằng móng, ĐK ≤18mmNhư bản vẽ thi công kèm theo0,0172tấn
40Trát chân móng chiều dày trát 2cm, vữa XM M75Như bản vẽ thi công kèm theo1,44m2
41Ốp gạch thẻ Hạ Long 40x120 vào móngNhư bản vẽ thi công kèm theo1,44m2
42Bê tông cột, đá 1x2, M200Như bản vẽ thi công kèm theo0,6383m3
43Bê tông dầm, đá 1x2, M200Như bản vẽ thi công kèm theo1,1296m3
44Lắp dựng cốt thép cột, ĐK ≤10mmNhư bản vẽ thi công kèm theo0,0155tấn
45Lắp dựng cốt thép cột, ĐK ≤18mmNhư bản vẽ thi công kèm theo0,0919tấn
46Lắp dựng cốt thép dầm, giằng lan can, ĐK Như bản vẽ thi công kèm theo0,0341tấn
47Lắp dựng cốt thép dầm, giằng lan can, ĐK ≤18mmNhư bản vẽ thi công kèm theo0,1319tấn
48Xây lan can bằng gạch 2 lỗ không nung, dày 11cm, vữa XM M75Như bản vẽ thi công kèm theo0,2722m3
49Sản xuất xà gồ thép hộp mạ kẽmNhư bản vẽ thi công kèm theo0,1078tấn
50Lắp dựng xà gồ thépNhư bản vẽ thi công kèm theo0,1078tấn
51Lợp mái tôn sóng màu, dày 0.42mmNhư bản vẽ thi công kèm theo0,1837100m2
52Lợp tôn úp nócNhư bản vẽ thi công kèm theo0,0911100m2
53Trát tường chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75Như bản vẽ thi công kèm theo7,0168m2
54Trát trụ, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75Như bản vẽ thi công kèm theo11,6054m2
55Trát dầm, vữa XM M75Như bản vẽ thi công kèm theo15,9574m2
56Đắp gờ lan can, vữa XM M75Như bản vẽ thi công kèm theo6,65m
57Bê tông nền, đá 2x4, M100Như bản vẽ thi công kèm theo0,6643m3
58Lát nền gạch Hạ Long, KT 300x300mm, vữa XM M75Như bản vẽ thi công kèm theo6,6432m2
59Sơn ngoài nhà DULUX 1 nước lót, 2 nước phủNhư bản vẽ thi công kèm theo34,58m2
60Ván khuôn cột vuôngNhư bản vẽ thi công kèm theo0,1161100m2
61Ván khuôn dầmNhư bản vẽ thi công kèm theo0,1596100m2
62Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mNhư bản vẽ thi công kèm theo0,2847100m2
63Đào móng cột - Cấp đất IIINhư bản vẽ thi công kèm theo3,03751m3
64Đắp đất hố móng công trìnhNhư bản vẽ thi công kèm theo1,0127m3
65Bê tông lót móng, đá 2x4, M100Như bản vẽ thi công kèm theo0,405m3
66Bê tông móng, đá 1x2, M200Như bản vẽ thi công kèm theo1,44m3
67Bê tông cổ móng, đá 1x2, M200Như bản vẽ thi công kèm theo0,256m3
68Bê tông giằng móng, đá 1x2, M200Như bản vẽ thi công kèm theo0,3883m3
69Ván khuôn giằng móngNhư bản vẽ thi công kèm theo0,0353100m2
70Ván khuôn móngNhư bản vẽ thi công kèm theo0,104100m2
71Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmNhư bản vẽ thi công kèm theo0,0037tấn
72Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmNhư bản vẽ thi công kèm theo0,0781tấn
73Lắp dựng cốt thép giằng móng, ĐK ≤10mmNhư bản vẽ thi công kèm theo0,0063tấn
74Lắp dựng cốt thép giằng móng, ĐK ≤18mm,Như bản vẽ thi công kèm theo0,0397tấn
75Bê tông cột, đá 1x2, M200Như bản vẽ thi công kèm theo0,5509m3
76Bê tông dầm, đá 1x2, M200Như bản vẽ thi công kèm theo0,3819m3
77Lắp dựng cốt thép cột, ĐK ≤10mmNhư bản vẽ thi công kèm theo0,0131tấn
78Lắp dựng cốt thép cột, ĐK ≤18mmNhư bản vẽ thi công kèm theo0,079tấn
79Lắp dựng cốt thép dầm, ĐK ≤10mmNhư bản vẽ thi công kèm theo0,0074tấn
80Lắp dựng cốt thép dầm, ĐK ≤18mmNhư bản vẽ thi công kèm theo0,0393tấn
81Trát trụ, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75Như bản vẽ thi công kèm theo10,0166m2
82Trát dầm, vữa XM M75Như bản vẽ thi công kèm theo7,2912m2
83Sơn DULUX 1 nước lót, 2 nước phủNhư bản vẽ thi công kèm theo17,308m2
84Ván khuôn cột trònNhư bản vẽ thi công kèm theo0,1002100m2
85Ván khuôn dầmNhư bản vẽ thi công kèm theo0,0538100m2
86Sản xuất lam trang trí bằng thép hộpNhư bản vẽ thi công kèm theo0,1251tấn
87Lắp dựng lam trang trí bằng thép hộpNhư bản vẽ thi công kèm theo0,1251tấn
88Vít nở sắt 10x80Như bản vẽ thi công kèm theo92cái
89Sơn sắt thép 1 nước lót + 2 nước phủNhư bản vẽ thi công kèm theo9,7521m2
90Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mNhư bản vẽ thi công kèm theo0,2864100m2
91Đào móng - Cấp đất IIINhư bản vẽ thi công kèm theo11m3
92Bê tông lót móng, đá 2x4, M100Như bản vẽ thi công kèm theo0,064m3
93Bê tông dầm cầu, đá 1x2, M200Như bản vẽ thi công kèm theo0,393m3
94Lắp dựng cốt thép dầm cầu, ĐK ≤10mmNhư bản vẽ thi công kèm theo0,0037tấn
95Lắp dựng cốt thép dầm cầu, ĐK ≤18mmNhư bản vẽ thi công kèm theo0,0576tấn
96Ván khuôn dầm cầuNhư bản vẽ thi công kèm theo0,0611100m2
97Trát dầm cầu, vữa XM M75Như bản vẽ thi công kèm theo7,72m2
98Sơn cầu cạn bằng sơn DULUX 1 nước lót, 2 nước phủNhư bản vẽ thi công kèm theo7,72m2
ESÂN BÊ TÔNG LÁT GẠCH, TRỒNG CÂY XANH
1Bê tông nền, đá 2x4, M150Như bản vẽ thi công kèm theo68,58m3
2Lát gạch Granitô, KT 400x400, vữa XM M75Như bản vẽ thi công kèm theo685,8m2
3Đào móng bồn cây - Cấp đất IIINhư bản vẽ thi công kèm theo7,30051m3
4Đắp đất nền móng công trìnhNhư bản vẽ thi công kèm theo2,4337m3
5Bê tông lót bồn cây, đá 2x4, M100Như bản vẽ thi công kèm theo2,4335m3
6Xây bồn cây bằng gạch đặc không nung, dày 11cm, vữa XM M75Như bản vẽ thi công kèm theo5,181m3
7Trát bồn cây chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75Như bản vẽ thi công kèm theo55,735m2
8Sơn bồn cây bằng sơn DULUX 1 nước lót, 2 nước phủNhư bản vẽ thi công kèm theo55,735m2
9Trồng cây Lộc Vừng, cao 3-5m, ĐK 15cmNhư bản vẽ thi công kèm theo10cây
FCẤP THOÁT NƯỚC
1Đào đất đặt đường ống - Cấp đất IIINhư bản vẽ thi công kèm theo131m3
2Đắp đất đường ống bằng thủ côngNhư bản vẽ thi công kèm theo13m3
3Lắp đặt ống nhựa uPVC Bình Minh - Đường kính 34mm, dày 2mmNhư bản vẽ thi công kèm theo0,65100m
4Lắp đặt cút nhựa uPVC - Đường kính 34mmNhư bản vẽ thi công kèm theo7cái
5Lắp đặt côn nhựa uPVC - Đường kính 34mmNhư bản vẽ thi công kèm theo7cái
6Lắp đặt van khóa đồng - Đường kính 34mmNhư bản vẽ thi công kèm theo1cái
7Đào hố ga, rãnh thoát nước 80% bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIINhư bản vẽ thi công kèm theo0,4539100m3
8Đào hố ga, rãnh thoát nước 20% bằng thủ công - Cấp đất IIINhư bản vẽ thi công kèm theo11,34751m3
9Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Như bản vẽ thi công kèm theo0,1892100m3
10Thi công lớp đá đệm gối kêNhư bản vẽ thi công kèm theo0,5749m3
11Bê tông lót móng, đá 2x4, M100Như bản vẽ thi công kèm theo0,243m3
12Bê tông hố ga, đá 1x2, M200Như bản vẽ thi công kèm theo0,7908m3
13Bê tông tấm đan hố ga, đá 1x2, M200Như bản vẽ thi công kèm theo0,1176m3
14Bê tông gối kê, đá 1x2, M200Như bản vẽ thi công kèm theo1,209m3
15Ván khuôn hố gaNhư bản vẽ thi công kèm theo0,1356100m2
16Ván khuôn tấm đanNhư bản vẽ thi công kèm theo0,0067100m2
17Ván khuôn thép gối kêNhư bản vẽ thi công kèm theo0,1771100m2
18Lắp dựng cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mmNhư bản vẽ thi công kèm theo0,0071tấn
19Lắp đặt cốt thép gối kê, ĐK ≤10mmNhư bản vẽ thi công kèm theo0,0614tấn
20Lắp đặt tấm đan đúc sẵnNhư bản vẽ thi công kèm theo31 cấu kiện
21Lắp đặt gối kê bằng cần cẩuNhư bản vẽ thi công kèm theo261cấu kiện
22Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục, đoạn ống dài 4m, đường kính ống D400mmNhư bản vẽ thi công kèm theo11đoạn ống 4m
23Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D400mmNhư bản vẽ thi công kèm theo11 đoạn ống
24Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 400mmNhư bản vẽ thi công kèm theo14mối nối
25Đào đất đặt đường ống - Cấp đất IIINhư bản vẽ thi công kèm theo1,71m3
26Đắp đất đường ống bằng thủ côngNhư bản vẽ thi công kèm theo1,7m3
27Lắp đặt ống nhựa uPVC Bình Minh - Đường kính 110mm, dày 4,2mmNhư bản vẽ thi công kèm theo0,085100m
28Lắp đặt cút nhựa uPVC Bình Minh - Đường kính 110mmNhư bản vẽ thi công kèm theo1cái
29Lắp nút bịt nhựa- Đường kính 110mmNhư bản vẽ thi công kèm theo1cái
30Lắp đặt van khóa nhựa uPVC - Đường kính 110mmNhư bản vẽ thi công kèm theo1cái
GCẢI TẠO TRANG TRÍ HÀNG RÀO
1Cạo bỏ lớp sơn cũ trên tường, cộtNhư bản vẽ thi công kèm theo301,0645m2
2Đục bỏ gờ chỉ ô thoángNhư bản vẽ thi công kèm theo256m
3Xây chèn lỗ thoáng bằng gạch 2 lỗ không nung, vữa XM M75Như bản vẽ thi công kèm theo0,858m3
4Trát tường rào dày 1,5cm, vữa XM M75Như bản vẽ thi công kèm theo15,6m2
5Sơn hàng rào bằng sơn DULUX 1 nước lót, 2 nước phủNhư bản vẽ thi công kèm theo301,065m2
6Vẽ tranh tường (khoán gọn)Như bản vẽ thi công kèm theo56,71m2
HTHIẾT BỊ NHÀ VẬN ĐỘNG
1Nhà bóng lục giác, mái che bằng xompositeNhư bản vẽ thi công kèm theo1Bộ
2Bóng nhựaNhư bản vẽ thi công kèm theo2.000Quả
3Bộ xà đu thang leo liên hoàn TN155Như bản vẽ thi công kèm theo1Bộ
4Cầu thăng bằngNhư bản vẽ thi công kèm theo1Bộ
5Nhà chơi cầu trượt sóng kép mái vuông TN24Như bản vẽ thi công kèm theo1Bộ
6Xích đu 3 chổ TN139Như bản vẽ thi công kèm theo1Bộ
7Bập bênh 2 con cá TN113Như bản vẽ thi công kèm theo1cái
ICON VẬT VƯỜN CỔ TÍCH
1Gà trống, gà mái,Như bản vẽ thi công kèm theo1Bộ
2Gà mẹ và 6 gà conNhư bản vẽ thi công kèm theo1Bộ
3Bộ tượng vịt 4 conNhư bản vẽ thi công kèm theo1Bộ
4Tượng đàn lợn mẹ conNhư bản vẽ thi công kèm theo1Bộ
5Cô Tấm bên giếng nướcNhư bản vẽ thi công kèm theo1Bộ
6Dê đen, Dê trắngNhư bản vẽ thi công kèm theo1Bộ
7Cậu bé cưỡi Trâu đọc sáchNhư bản vẽ thi công kèm theo1Bộ
8Cô bé quàng khăn đỏNhư bản vẽ thi công kèm theo1cái
9Thánh giốngNhư bản vẽ thi công kèm theo1Bộ
10Bộ mái nấm 9 cái ghếNhư bản vẽ thi công kèm theo1Bộ
11Tượng thỏ mẹNhư bản vẽ thi công kèm theo1Cái
12Tượng Thỏ conNhư bản vẽ thi công kèm theo1Cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào, gàu ≥0,5 m3≥0,5 m31
2Máy lu ≥9T≥9T1
3Ô tô tự đổ trọng tải 5-7 tấn5-7 tấn2
4Máy ủi 110cv110cv1
5Máy trộn bê tông (vữa) ≥250L≥250L1
6Máy đầm dùi 1,5 kW1,5 kW1
7Máy đầm bàn 1,0 kW1,0 kW1
8Máy bơm nước >20cv>20cv1
9Máy đầm cóc 1,0 kW1,0 kW1
10Máy cắt uốn thép 5Kw5Kw1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào xúc đất phong hóa bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I
2,2754 100m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
2 San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt Y/C K = 0,85
4,4366 100m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
3 Vận chuyển đất phong hóa bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m
2,2754 100m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
4 Đào móng cột - Cấp đất III
11,76 1m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
5 Đào móng đá - Cấp đất III
12,18 1m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
6 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85
0,0798 100m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
7 Lót cát móng đá tưới nước đầm kỹ
1,74 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
8 Bê tông lót móng, đá 2x4, M100
1,568 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
9 Bê tông móng, đá 1x2, M200
4,0253 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
10 Bê tông cổ móng, đá 1x2, M200
0,343 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
11 Bê tông giằng móng, đá 1x2, M200
1,944 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
12 Xây móng bằng đá hộc, dày
10,368 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
13 Ván khuôn giằng móng
0,1296 100m2 Như bản vẽ thi công kèm theo
14 Ván khuôn móng
0,1224 100m2 Như bản vẽ thi công kèm theo
15 Lắp dựng cốt thép móng, giằng móng, ĐK ≤10mm
0,034 tấn Như bản vẽ thi công kèm theo
16 Lắp dựng cốt thép móng, giằng móng, ĐK ≤18mm
0,3205 tấn Như bản vẽ thi công kèm theo
17 Bê tông nền, đá 2x4, M100
17,4518 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
18 Trát chân móng chiều dày trát 2cm, vữa XM M75
7,14 m2 Như bản vẽ thi công kèm theo
19 Quét nước xi măng chân móng
7,14 m2 Như bản vẽ thi công kèm theo
20 Bê tông cột, chiều cao ≤6m, đá 1x2, M200
1,5308 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
21 Lắp dựng cốt thép cột, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,0248 tấn Như bản vẽ thi công kèm theo
22 Lắp dựng cốt thép cột, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,2222 tấn Như bản vẽ thi công kèm theo
23 Gia công vì kèo thép hộp mạ kẽm, khẩu độ ≤9m
0,9631 tấn Như bản vẽ thi công kèm theo
24 Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m
0,9631 tấn Như bản vẽ thi công kèm theo
25 Gia công xà gồ thép hộp mạ kẽm
0,6466 tấn Như bản vẽ thi công kèm theo
26 Lắp dựng xà gồ thép
0,6466 tấn Như bản vẽ thi công kèm theo
27 Gia công hệ khung thép ống mạ kẽm
0,4422 tấn Như bản vẽ thi công kèm theo
28 Lắp dựng hệ khung thép
0,4422 tấn Như bản vẽ thi công kèm theo
29 Gia công lan can thép ống mạ kẽm
0,7393 tấn Như bản vẽ thi công kèm theo
30 Lắp dựng lan can sắt
58 m2 Như bản vẽ thi công kèm theo
31 Bản lề sắt quay 360 độ
16 bộ Như bản vẽ thi công kèm theo
32 Lợp mái tôn sóng màu dày 0.45mm
1,4196 100m2 Như bản vẽ thi công kèm theo
33 Ke chống bão
710 cái Như bản vẽ thi công kèm theo
34 Trát trụ, dày 1,5cm, vữa XM M75
24,492 m2 Như bản vẽ thi công kèm theo
35 Lát nền gạch Granite Vglacera 600x600, vữa XM M75
130,3136 m2 Như bản vẽ thi công kèm theo
36 Sơn sắt thép bằng 1 nước lót + 2 nước phủ
194,4207 1m2 Như bản vẽ thi công kèm theo
37 Sơn trụ trong nhà không bả bằng sơn DULUX 1 nước lót + 2 nước phủ
24,492 m2 Như bản vẽ thi công kèm theo
38 Ván khuôn cột tròn
0,2449 100m2 Như bản vẽ thi công kèm theo
39 Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m
1,863 100m2 Như bản vẽ thi công kèm theo
40 Đào bể nước - Cấp đất III
17,5 1m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
41 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85
0,0583 100m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
42 Bê tông lót đáy bể, đá 2x4, M100
3,5 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
43 Bê tông đáy bể, đá 1x2, M200
3,5 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
44 Xây bể nước bằng gạch đặc không nung, vữa XM M75
4,7391 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
45 Bê tông giằng bể, M200, đá 1x2
0,6345 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
46 Lắp dựng cốt thép đáy bể, ĐK ≤18mm
0,544 tấn Như bản vẽ thi công kèm theo
47 Lắp dựng cốt thép giằng bể, ĐK ≤10mm
0,0084 tấn Như bản vẽ thi công kèm theo
48 Lắp dựng cốt thép giằng bể, ĐK ≤18mm
0,0427 tấn Như bản vẽ thi công kèm theo
49 Ván khuôn giằng bể
0,0587 100m2 Như bản vẽ thi công kèm theo
50 Trát bể nước dày 1,5cm, vữa XM M75
16,92 m2 Như bản vẽ thi công kèm theo

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ TẤN VŨ như sau:

  • Có quan hệ với 17 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,13 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 88,46%, Tư vấn 11,54%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 93.259.300.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 92.566.008.116 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,74%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp (bao gồm thiết bị + dự phòng)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp (bao gồm thiết bị + dự phòng)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 102

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Tôi được dạy rằng con đường của sự tiến bộ không ngắn cũng chẳng dễ dàng. "

Marie Curie

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8549 dự án đang đợi nhà thầu
  • 417 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 431 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24866 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38649 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây