Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: CÔNG TY CP ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐỨC VIỆT |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Phần xây lắp Tên dự án là: Nhà học 2 tầng 10 phòng trường trung học cơ sở Quỳnh Hưng, huyện Quỳnh Lưu Thời gian thực hiện hợp đồng là : 36 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện hỗ trợ;Ngân sách xã và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng III trở lên; - Xác nhận của cơ quan thuế về số liệu báo cáo tài chính 03 năm (2019, 2020, 2021) của nhà thầu; - Xác nhận của cơ quan quản lý thuế về hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế đến hết ngày 31/12/2021 của nhà thầu. - Tờ khai tự quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan thuế tại thời điểm nộp tờ khai. - Tài liệu chứng minh nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử có xác nhận của cơ quan thuế. - Bằng cấp, chứng chỉ, hợp đồng lao động của cán bộ tham gia gói thầu này; - Hóa đơn máy móc, thiết bị thi công chủ yếu của gói thầu. (Nếu đi thuê thì phải có hợp đồng nguyên tắc). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 150.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 5 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Hưng, huyện Quỳnh Lưu; ĐC: Xã Quỳnh Hưng; huyên· Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Bên Mới thầu: Công ty CP đầu tư xây dưng· Đức Việt; ĐC: Xã Quỳnh Hồng; huyên· Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND xa· Quỳnh Hưng; huyên· Quỳnh Lưu ( SĐT: 0914368349) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH TVĐT XD Lâm Oanh: 0941955823 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chinh· - Kế hoạch, UBND huyên· Quỳnh Lưu |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
36 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 6.864.178.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 858.022.250 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Tài liệu chứng minh kèm theo là Hợp đồng thi công xây dựng công trình và Bản thanh lý hợp đồng hoặc Biên bản bàn nghiệm thu hoàn thành công trình. - Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện. Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 9.000.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 9.000.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 9.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 9.000.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Có bằng đại học trở lên về chuyên nghành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật xây dựng công trình; Có chứng chỉ hành nghề Tư vấn giám sát thi công xây dựng hạng III hoặc đã trực tiếp thi công xây dựng ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng loại trở lên; Có chứng chỉ chỉ huy trưởng và đã làm chỉ huy trưởng công trường ít nhất 02 công trình dân dụng | 5 | 3 |
2 | Kỹ thuật thi công | 2 | Có bằng đại học trở lên về chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật xây dựng công trình; có chứng chỉ hành nghề giám sát và đã làm cán bộ kỹ thuật thi công ít nhất 02 công trình tương tự | 3 | 2 |
3 | Cán bộ phụ trách thanh toán | 1 | Có bằng kỹ sư xây dựng hoặc cử nhân kinh tế và đã làm cán bộ thanh toán ít nhất 01 công trình tương tự | 3 | 1 |
4 | Cán bộ trắc địa | 1 | Có bằng đại học trở lên về chuyên ngành trắc địa công trình; đã làm cán bộ kỹ thuật ít nhất 01 công trình tương tự | 3 | 2 |
5 | Kỹ thuật thi công điện, nước | 1 | Có bằng đại học trở lên về chuyên ngành điện kỹ thuật hoặc điện dân dụng và đã làm cán bộ kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình dân dụng | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | I. Phần móng - cọc đại trà | |||
1 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250 (XM PCB40) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 82,7602 | m3 |
2 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính <= 10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,5453 | tấn |
3 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính <= 18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,2714 | tấn |
4 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện <= 10 kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,4244 | tấn |
5 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện <= 10 kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,4244 | tấn |
6 | Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc tại mối nối 20x20cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 145 | MN |
7 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,7875 | 100m2 |
8 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,485 | 100m |
9 | Gia công cọc ép âm (cọc thép ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cọc |
B | II. Phần móng - cọc thí nghiệm | |||
1 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250 (XM PCB40) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,229 | m3 |
2 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính <= 10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1891 | tấn |
3 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện <= 20 kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0334 | tấn |
4 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện <= 10 kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0334 | tấn |
5 | Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc tại mối nối 20x20cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | MN |
6 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1455 | 100m2 |
7 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2 | 100m |
C | III. Phần móng - Xây móng | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng <= 20m, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II (90% máy) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,5666 | 100m3 |
2 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng > 3m, sâu <= 2m, đất cấp II (10% thủ công) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 84,0735 | m3 |
3 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,675 | m3 |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6, mác 100 (XM PCB30) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 122,3943 | m3 |
5 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,1197 | tấn |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,0823 | tấn |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7187 | tấn |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,5307 | tấn |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 10mm. Cổ cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2662 | tấn |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm. Cổ cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,8137 | tấn |
11 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,9845 | 100m2 |
12 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,14 | 100m2 |
13 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9613 | 100m2 |
14 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng <=250 cm, đá 1x2, mác 250 (XM PCB40) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 55,125 | m3 |
15 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250 (XM PCB40) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 66,7726 | m3 |
16 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2, chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 250 (XM PCB40) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,6083 | m3 |
17 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày <= 33cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 75,966 | m3 |
18 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày <= 60cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,0635 | m3 |
19 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày <= 33cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,719 | m3 |
20 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 (phần đất tận dụng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,6212 | 100m3 |
21 | Giá đá base mua tại Quỳnh Xuân, cự ly vận chuyển 13,2km (phần đắp nền thiếu đắp bằng đá base) gồm 10km đường loại L1+1,9km đường loại 3+1,3km đường loại 4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 557,679 | m3 |
22 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển <= 1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 55,7679 | 10m3 |
23 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển <= 10km, cự ly 10km tiếp theo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 55,7679 | 10m3 |
24 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển <= 60km, cự ly 2,2km còn lại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 55,7679 | 10m3 |
25 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,258 | m2 |
26 | Láng hè dày 3cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 215,7451 | m2 |
27 | Láng granitô nền sàn, bậc cấp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 55,3147 | m2 |
28 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 147,3293 | m2 |
29 | Quét nước xi măng 2 nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 147,3293 | m2 |
D | IV. Phần thân | |||
1 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2, chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 250 (Vữa xi măng PCB40); Tầng 1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,3014 | m3 |
2 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2, chiều cao <= 28m, đá 1x2, mác 250 (Vữa xi măng PCB40); Tầng 2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,3014 | m3 |
3 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6m; Tầng 1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,441 | tấn |
4 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao <= 6m; Tầng 1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,329 | tấn |
5 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 28m; Tầng 2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,441 | tấn |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao <= 28m. Tầng 2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,1901 | tấn |
7 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,1219 | 100m2 |
8 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250 (XM PCB40) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 86,7599 | m3 |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2663 | tấn |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,286 | tấn |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao <= 6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,8964 | tấn |
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,4097 | tấn |
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,5333 | tấn |
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao <= 28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,6696 | tấn |
15 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,733 | 100m2 |
16 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250 (XM PCB40) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 152,5681 | m3 |
17 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép <=10mm, chiều cao <= 28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,7977 | tấn |
18 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,9116 | 100m2 |
19 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250 (XM PCB40) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,4009 | m3 |
20 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2963 | tấn |
21 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao <= 28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2346 | tấn |
22 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,5294 | 100m2 |
23 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 250 (XM PCB40) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,9163 | m3 |
24 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,794 | tấn |
25 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao <= 6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,382 | tấn |
26 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6585 | 100m2 |
27 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao <= 6m, vữa XM PCB40 mác 75; Cầu thang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,9206 | m3 |
28 | Láng granitô cầu thang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 59,5704 | m2 |
29 | Sản xuất lắp dựng cầu thang INOX 304 (tay vịn hộp 60x60, song hộp 20x20) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,316 | Md |
30 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao <= 6m, vữa XM PCB40 mác 75; Xây ốp cột. Tầng 1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,9883 | m3 |
31 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao <= 28m, vữa XM PCB40 mác 75; Tầng 2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,9212 | m3 |
32 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <= 33cm, chiều cao <= 6m, vữa XM PCB40 mác 75; tầng 1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 104,0741 | m3 |
33 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <= 33cm, chiều cao <= 28m, vữa XM PCB40 mác 75; Tầng 2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 102,6188 | m3 |
34 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <= 11cm, chiều cao <= 28m, vữa XM mác 75. Tường hộp kỹ thuật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4823 | m3 |
35 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <= 33cm, chiều cao <= 28m, vữa XM PCB40 mác 75; Xây thu hồi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,9124 | m3 |
36 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <= 11cm, chiều cao <= 28m, vữa XM PCB40 mác 75; Xây sê nô | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,6138 | m3 |
37 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <= 33cm, chiều cao <= 28m, vữa XM PCB40 mác 75; Thu hồi mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 55,535 | m3 |
38 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây lan can, lam ngang, chiều dày <= 33cm, chiều cao <= 28m, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,6936 | m3 |
39 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,7593 | 100m2 |
40 | Tôn úp nóc khổ 400mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 85,93 | md |
41 | Tôn che khe lún khổ rộng 700mm dày 0.8mm (xử lý sê nô khe lún) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,82 | m2 |
42 | Gia công xà gồ thép. C120x50x20x2,0 mạ kẽm; G=4.083kg/m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,4493 | tấn |
43 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,4493 | tấn |
44 | Ke chống bão vít trên tôn và xà gồ khoảng cách 40cm/cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.112 | Cái |
45 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng bằng sikaFloor membrane | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 92,974 | m2 |
46 | Chống thấm sàn vệ sinh bằng tấm nhựa bitum khò nóng dày 4mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 78,5072 | m2 |
47 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,8 | m2 |
E | V. Phần hoàn thiện | |||
1 | Cửa kim loại - cửa nhôm phù hợp QCVN 16:2017/BXD đương (gồm cả khuôn, cánh cửa, kính an toàn 2 lớp 6,38mm, thanh nhôm Việt Pháp dày 1,2-1,4ly; đã lắp đặt). Cửa đi mở quay 2 cánh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 78,4 | m2 |
2 | Cửa kim loại - cửa nhôm phù hợp QCVN 16:2017/BXD đương (gồm cả khuôn, cánh cửa, kính an toàn 2 lớp 6,38mm, thanh nhôm Việt Pháp dày 1,2-1,4ly; đã lắp đặt). Cửa đi mở quay 1 cánh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,96 | m2 |
3 | Cửa kim loại - cửa nhôm phù hợp QCVN 16:2017/BXD đương (gồm cả khuôn, cánh cửa, kính an toàn 2 lớp 6,38mm, thanh nhôm Việt Pháp dày 1,2-1,4ly; đã lắp đặt). Cửa sổ mở quay 2 cánh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 160 | m2 |
4 | Sản xuất lắp dựng Hoa sắt cửa Sắt vuông đặc 12x12 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 168,4 | m2 |
5 | Cửa kim loại - cửa nhôm phù hợp QCVN 16:2017/BXD đương (gồm cả khuôn, cánh cửa, kính an toàn 2 lớp 6,38mm, thanh nhôm Việt Pháp dày 1,2-1,4ly; đã lắp đặt). Cửa sổ mở hất 1 cánh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,4 | m2 |
6 | Cửa kim loại - cửa nhôm phù hợp QCVN 16:2017/BXD đương (gồm cả khuôn, cánh cửa, kính an toàn 2 lớp 6,38mm, thanh nhôm Việt Pháp dày 1,2-1,4ly; đã lắp đặt). Vách kính cố định | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,64 | m2 |
7 | Vách ngăn, cửa liền vách bằng tấm COMPOSITE dày 12mm hoàn toàn chịu nước, màu ghi, đế Inox gắn sàn, tường ( phụ kiện đầy đủ, đã lắp đặt) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 59,112 | m2 |
8 | Thi công trần bằng tấm nhựa ô kích thước 60x60cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 80,9536 | m2 |
9 | Sản xuất lắp dựng lan can INOX 304 (tay vịn hộp 60x60, song hộp 20x20) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 94,64 | md |
10 | Chi tiết đầu cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 46 | Cái |
11 | Chi tiết chân cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 46 | Cái |
12 | Lát nền, sàn, kích thước gạch <=0,36m2, vữa XM PCB40 mác 75 (gạch 60x60cm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.240,8273 | m2 |
13 | Lát nền, sàn, kích thước gạch <=0,09m2, vữa XM PCB40 mác 75; gạch 30x30 khu vệ sinh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 80,9536 | m2 |
14 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch <= 0,25m2, vữa XM PCB40 mác 75; Gạch 30x60 khu vệ sinh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 223,04 | m2 |
15 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 592,416 | m2 |
16 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 (không trát thu hồi) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.130,7949 | m2 |
17 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 190,632 | m2 |
18 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75; Lan can, lam ngang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 72,5808 | m2 |
19 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 282,216 | m2 |
20 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 177,53 | m2 |
21 | Trát má cửa, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 122,408 | m2 |
22 | Trát cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 65,85 | m2 |
23 | Trát trần, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.291,16 | m2 |
24 | Trát xà dầm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 649,682 | m2 |
25 | Trát xà dầm, vữa XM PCB40 mác 75; Lanh tô, lan can, lam ngang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 152,94 | m2 |
26 | Đắp phào kép, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.392,74 | m |
27 | Trát gờ chỉ, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 477,7 | m |
28 | Bả bằng bột bả vào tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.746,0112 | m2 |
29 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần, cầu thang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.619,378 | m2 |
30 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.022,4272 | m2 |
31 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.343,322 | m2 |
F | VI. Phần điện | |||
1 | Tủ điện tổng các tầng đế nhựa mặt nhựa âm tường chứa 10 module, bao gồm tủ và thanh cài aptomat, cầu bắt tiếp địa..... (Kích thước 302x220x95mm-Panasonic hoặc tương đương) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | hộp |
2 | Lắp đặt các automat 3 pha 150A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
3 | Lắp đặt aptomat MCB-2P-125A-4.5kA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
4 | Lắp đặt aptomat MCB-2P-30A-4.5kA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
5 | Lắp đặt aptomat MCB-2P-20A-4.5kA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | cái |
6 | Lắp đặt aptomat MCB-2P-16A-4.5kA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | cái |
7 | Lắp đặt cầu dao 3 cực một chiều - Cường độ dòng điện <= 200Ampe | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
8 | Lắp đặt công tắc 250V-16A - 1 hạt trên 1 công tắc (Panasonic hoặc tương đương) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | cái |
9 | Lắp đặt công tắc 250V-16A - 2 hạt trên 1 công tắc (Panasonic hoặc tương đương) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | cái |
10 | Lắp đặt công tắc đảo chiều 1 hạt 250V-16A (Panasonic hoặc tương đương) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
11 | Lắp đặt ổ cắm đôi 250V-16A (Panasonic hoặc tương đương) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | cái |
12 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột <= 4mm2- 2x4mm2 (dây 2x1,5mm2) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.050 | m |
13 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột <= 4mm2- 2x4mm2 (dây 2x2,5mm2) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.030 | m |
14 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột <= 4mm2- 2x4mm2 (dây 2x4mm2) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 530 | m |
15 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột <= 10mm2- 2x10mm2 (dây 2x10mm2) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | m |
16 | Lắp đặt dây tiếp địa 1x 2,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.480 | m |
17 | Lắp đặt dây tiếp địa 1x10mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | m |
18 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột <= 50mm2- 4x50mm2, cáp nhôm vặn xoắn 4x35mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 100 | m |
19 | Lắp đặt ống nhựa xoắn ruột gà mềm SP20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.530 | m |
20 | Đế nhựa âm tường (Panasonic hoặc tương đương) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 142 | cái |
21 | Lắp đặt các loại đèn LED dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng x 40W | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 90 | bộ |
22 | Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trần D300-18W-220V | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28 | bộ |
23 | Lắp đặt quạt điện - Quạt trần Panasonic f-60mz2-s, F-56MZG-GO | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60 | cái |
24 | Lắp đặt quạt điện - Quạt ốp đảo trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
25 | Đinh vít + vít nở các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | kg |
26 | Xi măng trung ương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 500 | kg |
27 | Băng dính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | cuộn |
G | VII. Phần mạng lan | |||
1 | Bộ chia mạng Gigabit 16 cổng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Cái |
2 | Tủ điện nhẹ 200x150mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Tủ |
3 | Lắp đặt ổ cắm mạng RJ45 AMP | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
4 | Lắp đặt Cáp 4 cặp 8 lõi - CAT6E AMP | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 450 | m |
5 | Lắp đặt ống nhựa mềm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 20mm (kết hợp nhân công khi đi dây dẫn điện, hệ số 0,5) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 450 | m |
H | VIII. Phần chống sét | |||
1 | Lắp đặt kim thu sét dài 1,5m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | cái |
2 | Gia công và đóng cọc chống sét | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | cọc |
3 | Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà - Loại dây thép D10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 88 | m |
4 | Chân bật đỡ dây thu sét fi8 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | Cái |
5 | Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất D40x4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 65 | m |
6 | Đào đất rãnh tiếp địa, 10% KL | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,5376 | m3 |
7 | Đào móng đặt tiếp địa, chiều rộng móng <= 6m, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II; 90% KL | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2284 | 100m3 |
8 | Đắp đất tiếp địa bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2538 | 100m3 |
9 | Hộp kiểm tra điện trở | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Cái |
I | IX. Phần dàn giáo | |||
1 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao <= 16 m. (Tính 4 tháng hoàn thiện) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,7057 | 100m2 |
2 | Lưới bảo vệ thi công Hàn Quốc (Khối lượng 220g/m2, ô lưới 2,5x2,5cm, khổ 4x50m, màu xanh dương) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.370,565 | m2 |
J | X. Phần PCCC | |||
1 | Tiêu lệnh + nội quy PCCC | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
2 | Bình chữa cháy, bình bột MFZL4-ABC | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | bộ |
3 | Hộp đựng bình chữa cháy 500x600x180 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
K | XI. Phần bể phốt | |||
1 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng > 3m, sâu <= 2m, đất cấp II; 10% KL | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,6652 | m3 |
2 | Đào móng công trình, chiều rộng móng <= 6m, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II; 90% KL | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1499 | 100m3 |
3 | Đắp đất nền móng công trình, móng bể phốt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,163 | m3 |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6, mác 100 (XM PCB30) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6824 | m3 |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 1x2, mác 200 (XM PCB40) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,0237 | m3 |
6 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 (XM PCB40) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5816 | m3 |
7 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng tròn, đa giác | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0157 | 100m2 |
8 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,023 | 100m2 |
9 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | CK |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0771 | tấn |
11 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính > 10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,042 | tấn |
12 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <= 33cm, chiều cao <= 6m, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,8176 | m3 |
13 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 39,711 | m2 |
14 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2cm, vữa XM PCB40 mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,5707 | m2 |
15 | Quét nước xi măng 2 nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 43,2817 | m2 |
L | XII. Phần cấp nước | |||
1 | Lắp ống nhựa PVC đường kính D27 Class 3 (Tiền Phong hoặc tương đương) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,66 | 100m |
2 | Lắp ống nhựa PVC đường kính D34 Class 3 (Tiền Phong hoặc tương đương) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,55 | 100m |
3 | Lắp ống nhựa PVC đường kính D42 Class 3 (Tiền Phong hoặc tương đương) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,65 | 100m |
4 | Lắp đặt cút nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 27mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 86 | cái |
5 | Lắp đặt cút nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 34mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | cái |
6 | Lắp đặt cút nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 42mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
7 | Lắp đặt tê nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 27mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 78 | cái |
8 | Lắp đặt tê nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính tê 34mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
9 | Lắp đặt tê nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 42mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
10 | Lắp măng xông nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 27mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60 | cái |
11 | Lắp măng xông nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 34mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
12 | Lắp đặt tê thu PVC D42-34 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
13 | Lắp đặt van khóa PVC D27 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
14 | Lắp đặt van khóa PVC D34 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
15 | Khóa đồng D42 (khóa tổng sau bể nước) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
16 | Khóa đồng D27 (khóa ống cấp nước xuống trong các WC) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
17 | Van phao cơ D34 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
18 | Van phao điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
19 | Vòi đồng Thái Lan Sanwua D27 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
20 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2m3 (loại nằm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bể |
21 | Gương soi nhà tắm KT 500x700x5-G2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
22 | Lắp đặt chậu tiểu nam Viglacera T1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | bộ |
23 | Vòi xịt rửa vệ sinh Thái Lan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | cái |
24 | Lắp đặt chậu xí bệt Viglacera két liền V38 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | bộ |
25 | Lắp đặt chậu + chân chậu V50 viglacera | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22 | bộ |
26 | Lắp đặt hộp treo giấy WC | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | cái |
27 | Lắp đặt vòi rửa 1 lỗ Viglacera VG 111 (gật gù lắp ở chậu rửa) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22 | bộ |
28 | Lắp đặt giá treo khăn Inox 304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22 | cái |
29 | Lắp đặt phễu thu INOX 304 - D90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
30 | Máy bơm Panasonic GP-350JA W=2,7m3/h (Loại hút chân không) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
M | XIII. Phần thoát nước | |||
1 | Quả cầu lọc rác Inox D90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | Cái |
2 | Lắp ống nhựa đường kính D110 Class 3 (Tiền Phong hoặc tương đương) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,85 | 100m |
3 | Lắp ống nhựa đường kính D90 Class 3 (Tiền Phong hoặc tương đương) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,72 | 100m |
4 | Lắp đặt Cút nhựa PVC D90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 89 | cái |
5 | Lắp đặt Cút nhựa PVC D110 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 67 | cái |
6 | Tê nhựa PVC D90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | cái |
7 | Tê nhựa PVC D110 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | cái |
8 | Lắp nút thông tắc - PVC D110 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
9 | Lắp nút thông tắc - PVC D90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
10 | Lắp đặt tê thu PVC D110-90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | cái |
11 | Y nhựa PVC D90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | cái |
12 | Y nhựa PVC D110 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 44 | cái |
13 | Đai giữ ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 132 | cái |
14 | Lắp ống nhựa đường kính D48 Class 3 (Tiền Phong hoặc tương đương) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,65 | 100m |
15 | Lắp đặt cút 90 PVC D48 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | cái |
16 | Lắp đặt tê thu PVC D110-48 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | cái |
17 | Lắp đặt tê PVC D48 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | cái |
N | XIII. Phần vận chuyển bê tông thương phẩm | |||
1 | Vận chuyển vữa bê tông bằng ôtô chuyển trộn, cự ly <= 4km, ôtô 10,7m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,6123 | 100m3 |
2 | Vận chuyển vữa bê tông 1km tiếp theo ngoài phạm vi 4km, bằng ôtô chuyển trộn 10,7m3; Cự ly 2,7km còn lại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,6123 | 100m3 |
O | XIII. Phần phá dỡ công trình cũ hiện trạng (nhà cấp 4, mái lợp ngói kích thước 8,2x35m) | |||
1 | Phá dở nhà cũ bằng nhân công 3,0/7 (nhà cấp 4, mái lợp ngói) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | Công |
2 | Phá dở nhà cũ bằng máy đào 0,8m3 (nhà cấp 4, mái lợp ngói) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Ca |
3 | Vận chuyển phê liệu đi đổ bằng ô tô 7T, cự ly 4km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | ca |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Phòng thí nghiệm phục vụ kiểm tra chất lượng | Có đầy đủ chủng loại thiết bị, dụng cụ thí nghiệm, số lượng, hiện đại, dễ huy động để phục vụ kiểm tra chất lượng các hạng mục công việc của gói thầu (Nếu đi thuê thì yêu cầu đơn vị cho thuê phải có chứng chỉ năng lực phòng thí nghiệm từ hạng III trở lên) | 1 |
2 | Máy đào >= 0,8m3 | Thiết bị thi công phải có hoá đơn mua thiết bị (Hóa đơn đỏ hoặc bản phô tô công chứng). | 1 |
3 | Máy trộn bê tông ≥ 250 lít | Thiết bị thi công phải có hoá đơn mua thiết bị (Hóa đơn đỏ hoặc bản phô tô công chứng). | 3 |
4 | Máy đầm dùi (phù hợp với tính chất công việc) | Thiết bị thi công phải có hoá đơn mua thiết bị (Hóa đơn đỏ hoặc bản phô tô công chứng). | 1 |
5 | Máy đầm cóc | Thiết bị thi công phải có hoá đơn mua thiết bị (Hóa đơn đỏ hoặc bản phô tô công chứng). | 1 |
6 | Ô tô tự đổ >5T | Thiết bị thi công phải có hoá đơn mua thiết bị (Hóa đơn đỏ hoặc bản phô tô công chứng). | 2 |
7 | Máy bơm nước 1,0Kw | Thiết bị thi công phải có hoá đơn mua thiết bị (Hóa đơn đỏ hoặc bản phô tô công chứng). | 2 |
8 | Máy hàn (phù hợp với tính chất công việc) | Thiết bị thi công phải có hoá đơn mua thiết bị (Hóa đơn đỏ hoặc bản phô tô công chứng). | 1 |
9 | Máy cắt uốn thép (phù hợp với tính chất công việc) | Thiết bị thi công phải có hoá đơn mua thiết bị (Hóa đơn đỏ hoặc bản phô tô công chứng). | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250 (XM PCB40) | 82,7602 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | 3,5453 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | 9,2714 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | 2,4244 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | 2,4244 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc tại mối nối 20x20cm | 145 | MN | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột | 9,7875 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp II | 13,485 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Gia công cọc ép âm (cọc thép ) | 1 | cọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250 (XM PCB40) | 1,229 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | 0,1891 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | 0,0334 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | 0,0334 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc tại mối nối 20x20cm | 2 | MN | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột | 0,1455 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp II | 0,2 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 7,5666 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng > 3m, sâu | 84,0735 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 3,675 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 122,3943 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 3,1197 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 2,0823 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,7187 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | 8,5307 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,2662 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm. Cổ cột | 2,8137 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 1,9845 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 5,14 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | 0,9613 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng | 55,125 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250 (XM PCB40) | 66,7726 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | 8,6083 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 75,966 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày | 4,0635 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 19,719 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 (phần đất tận dụng) | 10,6212 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Giá đá base mua tại Quỳnh Xuân, cự ly vận chuyển 13,2km (phần đắp nền thiếu đắp bằng đá base) gồm 10km đường loại L1+1,9km đường loại 3+1,3km đường loại 4 | 557,679 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển | 55,7679 | 10m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển | 55,7679 | 10m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển | 55,7679 | 10m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 | 17,258 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Láng hè dày 3cm, vữa XM PCB40 mác 75 | 215,7451 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Láng granitô nền sàn, bậc cấp | 55,3147 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM PCB40 mác 75 | 147,3293 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Quét nước xi măng 2 nước | 147,3293 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | 15,3014 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | 15,3014 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,441 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 4,329 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,441 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CP ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐỨC VIỆT như sau:
- Có quan hệ với 14 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,07 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 85.578.418.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 85.322.270.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,30%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Phụ nữ sợ nhất không phải người khác đối xử không tốt với mình, mà bản thân mình cũng không trân trọng chính mình. "
Hề Nhạc
Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY CP ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐỨC VIỆT đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY CP ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐỨC VIỆT đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.