Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Phần xây lắp

Tìm thấy: 14:39 12/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nhà học 2 tầng 10 phòng trường trung học cơ sở Quỳnh Hưng, huyện Quỳnh Lưu
Gói thầu
Gói thầu số 01: Phần xây lắp
Chủ đầu tư
Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Hưng, huyện Quỳnh Lưu; ĐC: Xã Quỳnh Hưng; huyên· Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Bên Mới thầu: Công ty CP đầu tư xây dưng· Đức Việt; ĐC: Xã Quỳnh Hồng; huyên· Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nhà học 2 tầng 10 phòng trường trung học cơ sở Quỳnh Hưng, huyện Quỳnh Lưu
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện hỗ trợ;Ngân sách xã và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:10 23/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:28 12/09/2022
đến
09:10 23/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:10 23/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
150.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 23/09/2022 (21/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY CP ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐỨC VIỆT
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Phần xây lắp
Tên dự án là: Nhà học 2 tầng 10 phòng trường trung học cơ sở Quỳnh Hưng, huyện Quỳnh Lưu
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 36 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện hỗ trợ;Ngân sách xã và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY CP ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐỨC VIỆT , địa chỉ: Xóm 9, Xã Quỳnh Hồng, Huyện Quỳnh Lưu, Tỉnh Nghệ An, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Hưng, huyện Quỳnh Lưu; ĐC: Xã Quỳnh Hưng; huyên· Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Bên Mới thầu: Công ty CP đầu tư xây dưng· Đức Việt; ĐC: Xã Quỳnh Hồng; huyên· Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần tư vấn thiết kế xây dựng và phát triển 41 + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Đức Việt. + Tư vấn thẩm định E-HSMT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH tư vấn đầu tư xây dựng Lâm Oanh.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY CP ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐỨC VIỆT , địa chỉ: Xóm 9, Xã Quỳnh Hồng, Huyện Quỳnh Lưu, Tỉnh Nghệ An, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Hưng, huyện Quỳnh Lưu; ĐC: Xã Quỳnh Hưng; huyên· Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Bên Mới thầu: Công ty CP đầu tư xây dưng· Đức Việt; ĐC: Xã Quỳnh Hồng; huyên· Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng III trở lên; - Xác nhận của cơ quan thuế về số liệu báo cáo tài chính 03 năm (2019, 2020, 2021) của nhà thầu; - Xác nhận của cơ quan quản lý thuế về hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế đến hết ngày 31/12/2021 của nhà thầu. - Tờ khai tự quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan thuế tại thời điểm nộp tờ khai. - Tài liệu chứng minh nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử có xác nhận của cơ quan thuế. - Bằng cấp, chứng chỉ, hợp đồng lao động của cán bộ tham gia gói thầu này; - Hóa đơn máy móc, thiết bị thi công chủ yếu của gói thầu. (Nếu đi thuê thì phải có hợp đồng nguyên tắc).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 150.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 5 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Hưng, huyện Quỳnh Lưu; ĐC: Xã Quỳnh Hưng; huyên· Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Bên Mới thầu: Công ty CP đầu tư xây dưng· Đức Việt; ĐC: Xã Quỳnh Hồng; huyên· Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND xa· Quỳnh Hưng; huyên· Quỳnh Lưu ( SĐT: 0914368349)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH TVĐT XD Lâm Oanh: 0941955823
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chinh· - Kế hoạch, UBND huyên· Quỳnh Lưu

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
36 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 6.864.178.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 858.022.250 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Tài liệu chứng minh kèm theo là Hợp đồng thi công xây dựng công trình và Bản thanh lý hợp đồng hoặc Biên bản bàn nghiệm thu hoàn thành công trình. - Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 9.000.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Có bằng đại học trở lên về chuyên nghành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật xây dựng công trình; Có chứng chỉ hành nghề Tư vấn giám sát thi công xây dựng hạng III hoặc đã trực tiếp thi công xây dựng ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng loại trở lên; Có chứng chỉ chỉ huy trưởng và đã làm chỉ huy trưởng công trường ít nhất 02 công trình dân dụng53
2Kỹ thuật thi công2Có bằng đại học trở lên về chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật xây dựng công trình; có chứng chỉ hành nghề giám sát và đã làm cán bộ kỹ thuật thi công ít nhất 02 công trình tương tự32
3Cán bộ phụ trách thanh toán1Có bằng kỹ sư xây dựng hoặc cử nhân kinh tế và đã làm cán bộ thanh toán ít nhất 01 công trình tương tự31
4Cán bộ trắc địa1Có bằng đại học trở lên về chuyên ngành trắc địa công trình; đã làm cán bộ kỹ thuật ít nhất 01 công trình tương tự32
5Kỹ thuật thi công điện, nước1Có bằng đại học trở lên về chuyên ngành điện kỹ thuật hoặc điện dân dụng và đã làm cán bộ kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình dân dụng31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AI. Phần móng - cọc đại trà
1Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250 (XM PCB40)Mô tả kỹ thuật theo chương V82,7602m3
2Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính <= 10mm Mô tả kỹ thuật theo chương V3,5453tấn
3Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính <= 18mm Mô tả kỹ thuật theo chương V9,2714tấn
4Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện <= 10 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V 2,4244tấn
5Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện <= 10 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V2,4244tấn
6Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc tại mối nối 20x20cm Mô tả kỹ thuật theo chương V145MN
7Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột Mô tả kỹ thuật theo chương V9,7875100m2
8Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp II Mô tả kỹ thuật theo chương V13,485100m
9Gia công cọc ép âm (cọc thép ) Mô tả kỹ thuật theo chương V1cọc
BII. Phần móng - cọc thí nghiệm
1Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250 (XM PCB40) Mô tả kỹ thuật theo chương V1,229m3
2Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính <= 10mm Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1891tấn
3Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện <= 20 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0334tấn
4Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện <= 10 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0334tấn
5Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc tại mối nối 20x20cm Mô tả kỹ thuật theo chương V2MN
6Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1455100m2
7Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp II Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2100m
CIII. Phần móng - Xây móng
1Đào móng công trình, chiều rộng móng <= 20m, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II (90% máy) Mô tả kỹ thuật theo chương V7,5666100m3
2Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng > 3m, sâu <= 2m, đất cấp II (10% thủ công) Mô tả kỹ thuật theo chương V84,0735m3
3Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph Mô tả kỹ thuật theo chương V3,675m3
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6, mác 100 (XM PCB30) Mô tả kỹ thuật theo chương V122,3943m3
5Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 18mm Mô tả kỹ thuật theo chương V3,1197tấn
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 10mm Mô tả kỹ thuật theo chương V2,0823tấn
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 6m Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7187tấn
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm Mô tả kỹ thuật theo chương V8,5307tấn
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 10mm. Cổ cột Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2662tấn
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm. Cổ cột Mô tả kỹ thuật theo chương V2,8137tấn
11Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật Mô tả kỹ thuật theo chương V1,9845100m2
12Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy Mô tả kỹ thuật theo chương V5,14100m2
13Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật Mô tả kỹ thuật theo chương V0,9613100m2
14Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng <=250 cm, đá 1x2, mác 250 (XM PCB40) Mô tả kỹ thuật theo chương V55,125m3
15Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250 (XM PCB40) Mô tả kỹ thuật theo chương V66,7726m3
16Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2, chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 250 (XM PCB40) Mô tả kỹ thuật theo chương V8,6083m3
17Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày <= 33cm, vữa XM PCB40 mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V75,966m3
18Xây đá hộc, xây móng, chiều dày <= 60cm, vữa XM PCB40 mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V4,0635m3
19Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày <= 33cm, vữa XM PCB40 mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V19,719m3
20Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 (phần đất tận dụng) Mô tả kỹ thuật theo chương V10,6212100m3
21Giá đá base mua tại Quỳnh Xuân, cự ly vận chuyển 13,2km (phần đắp nền thiếu đắp bằng đá base) gồm 10km đường loại L1+1,9km đường loại 3+1,3km đường loại 4 Mô tả kỹ thuật theo chương V 557,679m3
22Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển <= 1km Mô tả kỹ thuật theo chương V55,767910m3
23Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển <= 10km, cự ly 10km tiếp theo Mô tả kỹ thuật theo chương V55,767910m3
24Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển <= 60km, cự ly 2,2km còn lại Mô tả kỹ thuật theo chương V55,767910m3
25Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V17,258m2
26Láng hè dày 3cm, vữa XM PCB40 mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V215,7451m2
27Láng granitô nền sàn, bậc cấp Mô tả kỹ thuật theo chương V55,3147m2
28Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM PCB40 mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V147,3293m2
29Quét nước xi măng 2 nước Mô tả kỹ thuật theo chương V147,3293m2
DIV. Phần thân
1Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2, chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 250 (Vữa xi măng PCB40); Tầng 1 Mô tả kỹ thuật theo chương V15,3014m3
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2, chiều cao <= 28m, đá 1x2, mác 250 (Vữa xi măng PCB40); Tầng 2 Mô tả kỹ thuật theo chương V15,3014m3
3Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6m; Tầng 1 Mô tả kỹ thuật theo chương V0,441tấn
4Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao <= 6m; Tầng 1 Mô tả kỹ thuật theo chương V4,329tấn
5Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 28m; Tầng 2 Mô tả kỹ thuật theo chương V0,441tấn
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao <= 28m. Tầng 2 Mô tả kỹ thuật theo chương V3,1901tấn
7Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật Mô tả kỹ thuật theo chương V4,1219100m2
8Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250 (XM PCB40) Mô tả kỹ thuật theo chương V86,7599m3
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6m Mô tả kỹ thuật theo chương V1,2663tấn
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 6m Mô tả kỹ thuật theo chương V0,286tấn
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao <= 6m Mô tả kỹ thuật theo chương V7,8964tấn
12Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 28m Mô tả kỹ thuật theo chương V1,4097tấn
13Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 28m Mô tả kỹ thuật theo chương V1,5333tấn
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao <= 28m Mô tả kỹ thuật theo chương V7,6696tấn
15Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng Mô tả kỹ thuật theo chương V7,733100m2
16Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250 (XM PCB40) Mô tả kỹ thuật theo chương V152,5681m3
17Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép <=10mm, chiều cao <= 28m Mô tả kỹ thuật theo chương V19,7977tấn
18Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái Mô tả kỹ thuật theo chương V12,9116100m2
19Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250 (XM PCB40) Mô tả kỹ thuật theo chương V10,4009m3
20Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 28m Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2963tấn
21Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao <= 28m Mô tả kỹ thuật theo chương V1,2346tấn
22Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan Mô tả kỹ thuật theo chương V1,5294100m2
23Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 250 (XM PCB40) Mô tả kỹ thuật theo chương V6,9163m3
24Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6m Mô tả kỹ thuật theo chương V0,794tấn
25Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao <= 6m Mô tả kỹ thuật theo chương V0,382tấn
26Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thường Mô tả kỹ thuật theo chương V0,6585100m2
27Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao <= 6m, vữa XM PCB40 mác 75; Cầu thang Mô tả kỹ thuật theo chương V1,9206m3
28Láng granitô cầu thang Mô tả kỹ thuật theo chương V59,5704m2
29Sản xuất lắp dựng cầu thang INOX 304 (tay vịn hộp 60x60, song hộp 20x20) Mô tả kỹ thuật theo chương V20,316Md
30Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao <= 6m, vữa XM PCB40 mác 75; Xây ốp cột. Tầng 1 Mô tả kỹ thuật theo chương V16,9883m3
31Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao <= 28m, vữa XM PCB40 mác 75; Tầng 2 Mô tả kỹ thuật theo chương V15,9212m3
32Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <= 33cm, chiều cao <= 6m, vữa XM PCB40 mác 75; tầng 1 Mô tả kỹ thuật theo chương V104,0741m3
33Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <= 33cm, chiều cao <= 28m, vữa XM PCB40 mác 75; Tầng 2 Mô tả kỹ thuật theo chương V102,6188m3
34Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <= 11cm, chiều cao <= 28m, vữa XM mác 75. Tường hộp kỹ thuật Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4823m3
35Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <= 33cm, chiều cao <= 28m, vữa XM PCB40 mác 75; Xây thu hồi Mô tả kỹ thuật theo chương V6,9124m3
36Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <= 11cm, chiều cao <= 28m, vữa XM PCB40 mác 75; Xây sê nô Mô tả kỹ thuật theo chương V9,6138m3
37Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <= 33cm, chiều cao <= 28m, vữa XM PCB40 mác 75; Thu hồi mái Mô tả kỹ thuật theo chương V55,535m3
38Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây lan can, lam ngang, chiều dày <= 33cm, chiều cao <= 28m, vữa XM PCB40 mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V5,6936m3
39Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ Mô tả kỹ thuật theo chương V7,7593100m2
40Tôn úp nóc khổ 400mm Mô tả kỹ thuật theo chương V85,93md
41Tôn che khe lún khổ rộng 700mm dày 0.8mm (xử lý sê nô khe lún) Mô tả kỹ thuật theo chương V1,82m2
42Gia công xà gồ thép. C120x50x20x2,0 mạ kẽm; G=4.083kg/m Mô tả kỹ thuật theo chương V3,4493tấn
43Lắp dựng xà gồ thép Mô tả kỹ thuật theo chương V3,4493tấn
44Ke chống bão vít trên tôn và xà gồ khoảng cách 40cm/cái Mô tả kỹ thuật theo chương V2.112Cái
45Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng bằng sikaFloor membrane Mô tả kỹ thuật theo chương V92,974m2
46Chống thấm sàn vệ sinh bằng tấm nhựa bitum khò nóng dày 4mm Mô tả kỹ thuật theo chương V78,5072m2
47Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM PCB40 mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V16,8m2
EV. Phần hoàn thiện
1Cửa kim loại - cửa nhôm phù hợp QCVN 16:2017/BXD đương (gồm cả khuôn, cánh cửa, kính an toàn 2 lớp 6,38mm, thanh nhôm Việt Pháp dày 1,2-1,4ly; đã lắp đặt). Cửa đi mở quay 2 cánh Mô tả kỹ thuật theo chương V78,4m2
2Cửa kim loại - cửa nhôm phù hợp QCVN 16:2017/BXD đương (gồm cả khuôn, cánh cửa, kính an toàn 2 lớp 6,38mm, thanh nhôm Việt Pháp dày 1,2-1,4ly; đã lắp đặt). Cửa đi mở quay 1 cánh Mô tả kỹ thuật theo chương V8,96m2
3Cửa kim loại - cửa nhôm phù hợp QCVN 16:2017/BXD đương (gồm cả khuôn, cánh cửa, kính an toàn 2 lớp 6,38mm, thanh nhôm Việt Pháp dày 1,2-1,4ly; đã lắp đặt). Cửa sổ mở quay 2 cánh Mô tả kỹ thuật theo chương V160m2
4Sản xuất lắp dựng Hoa sắt cửa Sắt vuông đặc 12x12 Mô tả kỹ thuật theo chương V168,4m2
5Cửa kim loại - cửa nhôm phù hợp QCVN 16:2017/BXD đương (gồm cả khuôn, cánh cửa, kính an toàn 2 lớp 6,38mm, thanh nhôm Việt Pháp dày 1,2-1,4ly; đã lắp đặt). Cửa sổ mở hất 1 cánh Mô tả kỹ thuật theo chương V8,4m2
6Cửa kim loại - cửa nhôm phù hợp QCVN 16:2017/BXD đương (gồm cả khuôn, cánh cửa, kính an toàn 2 lớp 6,38mm, thanh nhôm Việt Pháp dày 1,2-1,4ly; đã lắp đặt). Vách kính cố định Mô tả kỹ thuật theo chương V20,64m2
7Vách ngăn, cửa liền vách bằng tấm COMPOSITE dày 12mm hoàn toàn chịu nước, màu ghi, đế Inox gắn sàn, tường ( phụ kiện đầy đủ, đã lắp đặt) Mô tả kỹ thuật theo chương V59,112m2
8Thi công trần bằng tấm nhựa ô kích thước 60x60cm Mô tả kỹ thuật theo chương V80,9536m2
9Sản xuất lắp dựng lan can INOX 304 (tay vịn hộp 60x60, song hộp 20x20) Mô tả kỹ thuật theo chương V94,64md
10Chi tiết đầu cột Mô tả kỹ thuật theo chương V46Cái
11Chi tiết chân cột Mô tả kỹ thuật theo chương V46Cái
12Lát nền, sàn, kích thước gạch <=0,36m2, vữa XM PCB40 mác 75 (gạch 60x60cm) Mô tả kỹ thuật theo chương V1.240,8273m2
13Lát nền, sàn, kích thước gạch <=0,09m2, vữa XM PCB40 mác 75; gạch 30x30 khu vệ sinh Mô tả kỹ thuật theo chương V80,9536m2
14Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch <= 0,25m2, vữa XM PCB40 mác 75; Gạch 30x60 khu vệ sinh Mô tả kỹ thuật theo chương V223,04m2
15Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V592,416m2
16Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 (không trát thu hồi) Mô tả kỹ thuật theo chương V1.130,7949m2
17Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM PCB40 mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V190,632m2
18Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75; Lan can, lam ngang Mô tả kỹ thuật theo chương V72,5808m2
19Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V282,216m2
20Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V177,53m2
21Trát má cửa, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V122,408m2
22Trát cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V65,85m2
23Trát trần, vữa XM PCB40 mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V1.291,16m2
24Trát xà dầm, vữa XM PCB40 mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V649,682m2
25Trát xà dầm, vữa XM PCB40 mác 75; Lanh tô, lan can, lam ngang Mô tả kỹ thuật theo chương V152,94m2
26Đắp phào kép, vữa XM PCB40 mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V1.392,74m
27Trát gờ chỉ, vữa XM PCB40 mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V477,7m
28Bả bằng bột bả vào tường Mô tả kỹ thuật theo chương V1.746,0112m2
29Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần, cầu thang Mô tả kỹ thuật theo chương V2.619,378m2
30Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V2.022,4272m2
31Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V2.343,322m2
FVI. Phần điện
1Tủ điện tổng các tầng đế nhựa mặt nhựa âm tường chứa 10 module, bao gồm tủ và thanh cài aptomat, cầu bắt tiếp địa..... (Kích thước 302x220x95mm-Panasonic hoặc tương đương) Mô tả kỹ thuật theo chương V2hộp
2Lắp đặt các automat 3 pha 150A Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
3Lắp đặt aptomat MCB-2P-125A-4.5kA Mô tả kỹ thuật theo chương V 2cái
4Lắp đặt aptomat MCB-2P-30A-4.5kA Mô tả kỹ thuật theo chương V10cái
5Lắp đặt aptomat MCB-2P-20A-4.5kA Mô tả kỹ thuật theo chương V20cái
6Lắp đặt aptomat MCB-2P-16A-4.5kA Mô tả kỹ thuật theo chương V11cái
7Lắp đặt cầu dao 3 cực một chiều - Cường độ dòng điện <= 200Ampe Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
8Lắp đặt công tắc 250V-16A - 1 hạt trên 1 công tắc (Panasonic hoặc tương đương) Mô tả kỹ thuật theo chương V14cái
9Lắp đặt công tắc 250V-16A - 2 hạt trên 1 công tắc (Panasonic hoặc tương đương) Mô tả kỹ thuật theo chương V14cái
10Lắp đặt công tắc đảo chiều 1 hạt 250V-16A (Panasonic hoặc tương đương) Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
11Lắp đặt ổ cắm đôi 250V-16A (Panasonic hoặc tương đương) Mô tả kỹ thuật theo chương V40cái
12Lắp đặt dây dẫn 2 ruột <= 4mm2- 2x4mm2 (dây 2x1,5mm2) Mô tả kỹ thuật theo chương V 1.050m
13Lắp đặt dây dẫn 2 ruột <= 4mm2- 2x4mm2 (dây 2x2,5mm2) Mô tả kỹ thuật theo chương V1.030m
14Lắp đặt dây dẫn 2 ruột <= 4mm2- 2x4mm2 (dây 2x4mm2) Mô tả kỹ thuật theo chương V530m
15Lắp đặt dây dẫn 2 ruột <= 10mm2- 2x10mm2 (dây 2x10mm2) Mô tả kỹ thuật theo chương V12m
16Lắp đặt dây tiếp địa 1x 2,5mm2 Mô tả kỹ thuật theo chương V1.480m
17Lắp đặt dây tiếp địa 1x10mm2 Mô tả kỹ thuật theo chương V16m
18Lắp đặt dây dẫn 4 ruột <= 50mm2- 4x50mm2, cáp nhôm vặn xoắn 4x35mm2 Mô tả kỹ thuật theo chương V100m
19Lắp đặt ống nhựa xoắn ruột gà mềm SP20 Mô tả kỹ thuật theo chương V1.530m
20Đế nhựa âm tường (Panasonic hoặc tương đương) Mô tả kỹ thuật theo chương V142cái
21Lắp đặt các loại đèn LED dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng x 40W Mô tả kỹ thuật theo chương V90bộ
22Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trần D300-18W-220V Mô tả kỹ thuật theo chương V28bộ
23Lắp đặt quạt điện - Quạt trần Panasonic f-60mz2-s, F-56MZG-GO Mô tả kỹ thuật theo chương V60cái
24Lắp đặt quạt điện - Quạt ốp đảo trần Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
25Đinh vít + vít nở các loại Mô tả kỹ thuật theo chương V20kg
26Xi măng trung ương Mô tả kỹ thuật theo chương V500kg
27Băng dính Mô tả kỹ thuật theo chương V50cuộn
GVII. Phần mạng lan
1Bộ chia mạng Gigabit 16 cổng Mô tả kỹ thuật theo chương V1Cái
2Tủ điện nhẹ 200x150mm Mô tả kỹ thuật theo chương V1Tủ
3Lắp đặt ổ cắm mạng RJ45 AMP Mô tả kỹ thuật theo chương V10cái
4Lắp đặt Cáp 4 cặp 8 lõi - CAT6E AMP Mô tả kỹ thuật theo chương V450m
5Lắp đặt ống nhựa mềm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 20mm (kết hợp nhân công khi đi dây dẫn điện, hệ số 0,5) Mô tả kỹ thuật theo chương V450m
HVIII. Phần chống sét
1Lắp đặt kim thu sét dài 1,5m Mô tả kỹ thuật theo chương V11cái
2Gia công và đóng cọc chống sét Mô tả kỹ thuật theo chương V15cọc
3Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà - Loại dây thép D10mm Mô tả kỹ thuật theo chương V88m
4Chân bật đỡ dây thu sét fi8 Mô tả kỹ thuật theo chương V16Cái
5Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất D40x4 Mô tả kỹ thuật theo chương V 65m
6Đào đất rãnh tiếp địa, 10% KL Mô tả kỹ thuật theo chương V2,5376m3
7Đào móng đặt tiếp địa, chiều rộng móng <= 6m, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II; 90% KL Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2284100m3
8Đắp đất tiếp địa bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2538100m3
9Hộp kiểm tra điện trở Mô tả kỹ thuật theo chương V2Cái
IIX. Phần dàn giáo
1Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao <= 16 m. (Tính 4 tháng hoàn thiện) Mô tả kỹ thuật theo chương V13,7057100m2
2Lưới bảo vệ thi công Hàn Quốc (Khối lượng 220g/m2, ô lưới 2,5x2,5cm, khổ 4x50m, màu xanh dương) Mô tả kỹ thuật theo chương V1.370,565m2
JX. Phần PCCC
1Tiêu lệnh + nội quy PCCC Mô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
2Bình chữa cháy, bình bột MFZL4-ABC Mô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
3Hộp đựng bình chữa cháy 500x600x180 Mô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
KXI. Phần bể phốt
1Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng > 3m, sâu <= 2m, đất cấp II; 10% KL Mô tả kỹ thuật theo chương V1,6652m3
2Đào móng công trình, chiều rộng móng <= 6m, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II; 90% KL Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1499100m3
3Đắp đất nền móng công trình, móng bể phốt Mô tả kỹ thuật theo chương V4,163m3
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6, mác 100 (XM PCB30) Mô tả kỹ thuật theo chương V0,6824m3
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 1x2, mác 200 (XM PCB40) Mô tả kỹ thuật theo chương V1,0237m3
6Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 (XM PCB40) Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5816m3
7Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng tròn, đa giác Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0157100m2
8Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp Mô tả kỹ thuật theo chương V0,023100m2
9Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu Mô tả kỹ thuật theo chương V4CK
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 10mm Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0771tấn
11Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính > 10mm Mô tả kỹ thuật theo chương V0,042tấn
12Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <= 33cm, chiều cao <= 6m, vữa XM PCB40 mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V3,8176m3
13Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM PCB40 mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V39,711m2
14Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2cm, vữa XM PCB40 mác 100 Mô tả kỹ thuật theo chương V3,5707m2
15Quét nước xi măng 2 nước Mô tả kỹ thuật theo chương V43,2817m2
LXII. Phần cấp nước
1Lắp ống nhựa PVC đường kính D27 Class 3 (Tiền Phong hoặc tương đương) Mô tả kỹ thuật theo chương V2,66100m
2Lắp ống nhựa PVC đường kính D34 Class 3 (Tiền Phong hoặc tương đương) Mô tả kỹ thuật theo chương V0,55100m
3Lắp ống nhựa PVC đường kính D42 Class 3 (Tiền Phong hoặc tương đương) Mô tả kỹ thuật theo chương V0,65100m
4Lắp đặt cút nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 27mm Mô tả kỹ thuật theo chương V86cái
5Lắp đặt cút nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 34mm Mô tả kỹ thuật theo chương V18cái
6Lắp đặt cút nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 42mm Mô tả kỹ thuật theo chương V12cái
7Lắp đặt tê nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 27mm Mô tả kỹ thuật theo chương V78cái
8Lắp đặt tê nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính tê 34mm Mô tả kỹ thuật theo chương V10cái
9Lắp đặt tê nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 42mm Mô tả kỹ thuật theo chương V5cái
10Lắp măng xông nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 27mm Mô tả kỹ thuật theo chương V60cái
11Lắp măng xông nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 34mm Mô tả kỹ thuật theo chương V8cái
12Lắp đặt tê thu PVC D42-34 Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
13Lắp đặt van khóa PVC D27 Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
14Lắp đặt van khóa PVC D34 Mô tả kỹ thuật theo chương V12 cái
15Khóa đồng D42 (khóa tổng sau bể nước) Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
16Khóa đồng D27 (khóa ống cấp nước xuống trong các WC) Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
17Van phao cơ D34 Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
18Van phao điện Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
19Vòi đồng Thái Lan Sanwua D27 Mô tả kỹ thuật theo chương V8cái
20Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2m3 (loại nằm) Mô tả kỹ thuật theo chương V1bể
21Gương soi nhà tắm KT 500x700x5-G2 Mô tả kỹ thuật theo chương V12cái
22Lắp đặt chậu tiểu nam Viglacera T1 Mô tả kỹ thuật theo chương V10bộ
23Vòi xịt rửa vệ sinh Thái Lan Mô tả kỹ thuật theo chương V14cái
24Lắp đặt chậu xí bệt Viglacera két liền V38 Mô tả kỹ thuật theo chương V14bộ
25Lắp đặt chậu + chân chậu V50 viglacera Mô tả kỹ thuật theo chương V22bộ
26Lắp đặt hộp treo giấy WC Mô tả kỹ thuật theo chương V14cái
27Lắp đặt vòi rửa 1 lỗ Viglacera VG 111 (gật gù lắp ở chậu rửa) Mô tả kỹ thuật theo chương V22bộ
28Lắp đặt giá treo khăn Inox 304 Mô tả kỹ thuật theo chương V22cái
29Lắp đặt phễu thu INOX 304 - D90 Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
30Máy bơm Panasonic GP-350JA W=2,7m3/h (Loại hút chân không) Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
MXIII. Phần thoát nước
1Quả cầu lọc rác Inox D90 Mô tả kỹ thuật theo chương V20Cái
2Lắp ống nhựa đường kính D110 Class 3 (Tiền Phong hoặc tương đương) Mô tả kỹ thuật theo chương V1,85100m
3Lắp ống nhựa đường kính D90 Class 3 (Tiền Phong hoặc tương đương) Mô tả kỹ thuật theo chương V2,72100m
4Lắp đặt Cút nhựa PVC D90 Mô tả kỹ thuật theo chương V89cái
5Lắp đặt Cút nhựa PVC D110 Mô tả kỹ thuật theo chương V67cái
6Tê nhựa PVC D90 Mô tả kỹ thuật theo chương V20cái
7Tê nhựa PVC D110 Mô tả kỹ thuật theo chương V30cái
8Lắp nút thông tắc - PVC D110 Mô tả kỹ thuật theo chương V12cái
9Lắp nút thông tắc - PVC D90 Mô tả kỹ thuật theo chương V12cái
10Lắp đặt tê thu PVC D110-90 Mô tả kỹ thuật theo chương V16cái
11Y nhựa PVC D90 Mô tả kỹ thuật theo chương V24cái
12Y nhựa PVC D110 Mô tả kỹ thuật theo chương V44cái
13Đai giữ ống Mô tả kỹ thuật theo chương V132cái
14Lắp ống nhựa đường kính D48 Class 3 (Tiền Phong hoặc tương đương) Mô tả kỹ thuật theo chương V1,65100m
15Lắp đặt cút 90 PVC D48 Mô tả kỹ thuật theo chương V30cái
16Lắp đặt tê thu PVC D110-48 Mô tả kỹ thuật theo chương V9cái
17Lắp đặt tê PVC D48 Mô tả kỹ thuật theo chương V9cái
NXIII. Phần vận chuyển bê tông thương phẩm
1Vận chuyển vữa bê tông bằng ôtô chuyển trộn, cự ly <= 4km, ôtô 10,7m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V3,6123100m3
2Vận chuyển vữa bê tông 1km tiếp theo ngoài phạm vi 4km, bằng ôtô chuyển trộn 10,7m3; Cự ly 2,7km còn lại Mô tả kỹ thuật theo chương V3,6123100m3
OXIII. Phần phá dỡ công trình cũ hiện trạng (nhà cấp 4, mái lợp ngói kích thước 8,2x35m)
1Phá dở nhà cũ bằng nhân công 3,0/7 (nhà cấp 4, mái lợp ngói) Mô tả kỹ thuật theo chương V30Công
2Phá dở nhà cũ bằng máy đào 0,8m3 (nhà cấp 4, mái lợp ngói) Mô tả kỹ thuật theo chương V3Ca
3Vận chuyển phê liệu đi đổ bằng ô tô 7T, cự ly 4km Mô tả kỹ thuật theo chương V4ca

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Phòng thí nghiệm phục vụ kiểm tra chất lượngCó đầy đủ chủng loại thiết bị, dụng cụ thí nghiệm, số lượng, hiện đại, dễ huy động để phục vụ kiểm tra chất lượng các hạng mục công việc của gói thầu (Nếu đi thuê thì yêu cầu đơn vị cho thuê phải có chứng chỉ năng lực phòng thí nghiệm từ hạng III trở lên)1
2Máy đào >= 0,8m3Thiết bị thi công phải có hoá đơn mua thiết bị (Hóa đơn đỏ hoặc bản phô tô công chứng).1
3Máy trộn bê tông ≥ 250 lítThiết bị thi công phải có hoá đơn mua thiết bị (Hóa đơn đỏ hoặc bản phô tô công chứng).3
4Máy đầm dùi (phù hợp với tính chất công việc)Thiết bị thi công phải có hoá đơn mua thiết bị (Hóa đơn đỏ hoặc bản phô tô công chứng).1
5Máy đầm cócThiết bị thi công phải có hoá đơn mua thiết bị (Hóa đơn đỏ hoặc bản phô tô công chứng).1
6Ô tô tự đổ >5TThiết bị thi công phải có hoá đơn mua thiết bị (Hóa đơn đỏ hoặc bản phô tô công chứng).2
7Máy bơm nước 1,0KwThiết bị thi công phải có hoá đơn mua thiết bị (Hóa đơn đỏ hoặc bản phô tô công chứng).2
8Máy hàn (phù hợp với tính chất công việc)Thiết bị thi công phải có hoá đơn mua thiết bị (Hóa đơn đỏ hoặc bản phô tô công chứng).1
9Máy cắt uốn thép (phù hợp với tính chất công việc)Thiết bị thi công phải có hoá đơn mua thiết bị (Hóa đơn đỏ hoặc bản phô tô công chứng).1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250 (XM PCB40)
82,7602 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính
3,5453 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính
9,2714 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
2,4244 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
2,4244 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc tại mối nối 20x20cm
145 MN Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột
9,7875 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp II
13,485 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Gia công cọc ép âm (cọc thép )
1 cọc Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250 (XM PCB40)
1,229 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính
0,1891 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
0,0334 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
0,0334 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc tại mối nối 20x20cm
2 MN Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột
0,1455 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp II
0,2 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Đào móng công trình, chiều rộng móng
7,5666 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng > 3m, sâu
84,0735 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph
3,675 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
122,3943 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
3,1197 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
2,0823 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,7187 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm
8,5307 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,2662 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm. Cổ cột
2,8137 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
1,9845 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
5,14 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật
0,9613 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng
55,125 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250 (XM PCB40)
66,7726 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột
8,6083 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày
75,966 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Xây đá hộc, xây móng, chiều dày
4,0635 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày
19,719 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 (phần đất tận dụng)
10,6212 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Giá đá base mua tại Quỳnh Xuân, cự ly vận chuyển 13,2km (phần đắp nền thiếu đắp bằng đá base) gồm 10km đường loại L1+1,9km đường loại 3+1,3km đường loại 4
557,679 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển
55,7679 10m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển
55,7679 10m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển
55,7679 10m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75
17,258 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Láng hè dày 3cm, vữa XM PCB40 mác 75
215,7451 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Láng granitô nền sàn, bậc cấp
55,3147 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM PCB40 mác 75
147,3293 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Quét nước xi măng 2 nước
147,3293 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột
15,3014 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột
15,3014 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,441 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
4,329 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,441 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CP ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐỨC VIỆT như sau:

  • Có quan hệ với 14 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,07 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 85.578.418.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 85.322.270.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,30%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Phần xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Phần xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 56

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Phụ nữ sợ nhất không phải người khác đối xử không tốt với mình, mà bản thân mình cũng không trân trọng chính mình. "

Hề Nhạc

Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...

Thống kê
  • 8808 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1239 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1867 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25514 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39868 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây