Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- IB2400089074-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Đóng thầu, Số tiền đảm bảo, Nhận HSDT từ, Mở thầu vào, Số tiền, Bằng chữ (Xem thay đổi)
- IB2400089074-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | A. SỬA CHỮA MẶT ĐƯỜNG ĐOẠN KM1109+539-KM1110+450 (TUYẾN CŨ), KM1114+600-KM1115+450 (TUYẾN CŨ), KM1114+600-KM1121+150 (TUYẾN MỚI). | Theo quy định tại Chương V | |||
1.1 | Sửa chữa hư hỏng cục bộ nền mặt đường các đoạn Km1109+539 - Km1110+450 (tuyến cũ), Km1114+600 - Km1115+450 (tuyến cũ), Km1114+600 - Km1121+150 (tuyến mới) | Theo quy định tại Chương V | |||
1.1.1 | Cắt mặt đường BTN dày TB 13cm | 190.07 | md | Theo quy định tại Chương V | |
1.1.2 | Cắt mặt đường BTN dày TB 33cm | 19 | md | Theo quy định tại Chương V | |
1.1.3 | Đào bỏ móng, mặt đường hư hỏng | 2640.26 | m³ | Theo quy định tại Chương V | |
1.1.5 | Cào bóc tạo phẳng lớp BTN hằn lún dày TB 1.9cm | 2200 | m² | Theo quy định tại Chương V | |
1.1.6 | Cào bóc lớp BTN hư hỏng dày TB 6cm | 23274.15 | m² | Theo quy định tại Chương V | |
1.1.7 | Cào bóc lớp BTN hư hỏng dày TB 13cm | 969.56 | m² | Theo quy định tại Chương V | |
1.1.8 | Hoàn trả CPĐD loại II Dmax37.5 | 39.83 | m³ | Theo quy định tại Chương V | |
1.1.9 | Cấp phối đá dăm loại I Dmax25 gia cố xi măng dày 16cm | 9142.27 | m² | Theo quy định tại Chương V | |
1.1.10 | Láng nhũ tương nhựa đường 2 lớp 2,7kg/m2 | 9142.27 | m² | Theo quy định tại Chương V | |
1.1.11 | Tưới nhũ tương CSS-1 thấm bám TC 1.0kg/m2 | 969.56 | m² | Theo quy định tại Chương V | |
1.1.12 | Tưới nhũ tương CRS-1 dính bám TC 0,5kg/m2 | 38974.07 | m² | Theo quy định tại Chương V | |
1.1.13 | Thảm lớp BTN C19 dày 7cm (có phụ gia tăng dính bám) | 10111.83 | m² | Theo quy định tại Chương V | |
1.1.14 | Thảm lớp BTN C19 dày 6cm (có phụ gia tăng dính bám) | 24243.71 | m² | Theo quy định tại Chương V | |
1.1.15 | Thảm lớp BTN C16 dày 6cm (có phụ gia kháng hằn lún và phụ gia tăng độ dính bám) | 5588.09 | m² | Theo quy định tại Chương V | |
1.2 | Thảm bảo trì Km1114+600 - Km1115+450 (tuyến cũ), Km1114+600 - Km1121+150 (tuyến mới) | Theo quy định tại Chương V | |||
1.2.1 | Tưới nhũ tương CRS-1 dính bám TC 0.5kg/m2 | 83471.99 | m² | Theo quy định tại Chương V | |
1.2.2 | Thảm BTNC 16 dày tối thiểu 6cm có phụ gia kháng hằn lún và phụ gia tăng độ dính bám (kết hợp bù vênh) | 82858.799 | m² | Theo quy định tại Chương V | |
1.2.3 | Cào bóc hình nêm dày TB 3cm hai đầu các đoạn thảm | 1542.86 | m² | Theo quy định tại Chương V | |
1.3 | Các hạng mục khác | Theo quy định tại Chương V | |||
1.3.1 | Vuốt nối BTN C16 dày TB 3cm đường ngang | 613.19 | m² | Theo quy định tại Chương V | |
1.3.2 | Đắp lề K95 tận dụng vật liệu cào bóc | 135.79 | m³ | Theo quy định tại Chương V | |
1.3.3 | Vuốt nối đan rãnh, rãnh dọc, lề gia cố bằng BTXM 16MPa | 214.3 | m³ | Theo quy định tại Chương V | |
2 | B. SỬA CHỮA PHẦN CẦU, HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC, ĐẢO DẪN HƯỚNG | Theo quy định tại Chương V | |||
2.1 | I. Sửa chữa lớp phủ mặt cầu các cầu: Vượt đường sắt Km1109+990; Tân Diêm, Km1116+122; Sa Huỳnh, Km1118+598 và cầu Tấn Lộc Km1121+100 (tuyến mới) | Theo quy định tại Chương V | |||
2.1.1 | Cào bóc lớp BTN mặt cầu dày TB 7cm | 4927.69 | m² | Theo quy định tại Chương V | |
2.1.2 | Tưới nhũ tương CRS-1 dính bám TC 0,5kg/m2 | 4927.69 | m² | Theo quy định tại Chương V | |
2.1.3 | Thảm lớp BTN C16 dày 7cm có phụ gia kháng hằn lún và phụ gia tăng độ dính bám | 4927.69 | m² | Theo quy định tại Chương V | |
2.2 | II. Sửa chữa khe co giãn cầu Sa Huỳnh | Theo quy định tại Chương V | |||
2.2.1 | Tháo dỡ khe co giãn cũ | 22 | md | Theo quy định tại Chương V | |
2.2.2 | Sản xuất và lắp đặt khe co giãn răng lược dạng sóng, độ dịch chuyển 50mm, bê tông khe co giãn bằng BT không co ngót tỉ lệ vữa đá 50:50 | 22 | md | Theo quy định tại Chương V | |
2.3 | III. Vuốt dốc đường đầu cầu Tấn Lộc Km1121+100 (tuyến mới) | Theo quy định tại Chương V | |||
2.3.1 | Cào bóc BTN hình nêm dày TB 3cm | 108.56 | m² | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.2 | Cấp phối đá dăm loại I Dmax25 | 110.95 | m³ | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.3 | Tưới nhũ tương CSS-1 thấm bám TC 1,0kg/m2 | 399.55 | m² | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.4 | Thảm BTNC 19 dày 7cm (có phụ gia tăng dính bám) | 695.17 | m² | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.5 | Bù vênh thảm BTNC 19 (có phụ gia tăng dính bám) | 23.01 | m³ | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.6 | Tưới nhũ tương CRS-1 dính bám TC 0,5kg/m2 | 1339.99 | m² | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.7 | Thảm BTNC 16 dày 6cm có phụ gia kháng hằn lún và phụ gia tăng độ dính bám | 927.21 | m² | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.8 | Đào đất móng gờ chắn | 17.44 | m³ | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.9 | Đá dăm đệm | 4.85 | m³ | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.10 | BTXM 16MPa đá 2x4 gờ chắn | 31.21 | m³ | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.11 | Vuốt nối lề gia cố bằng BTXM 16MPa | 3.33 | m³ | Theo quy định tại Chương V | |
2.4 | IV. Nâng rãnh dọc đoạn Km1109+539 - Km1110+450 QL1 (Tuyến cũ) | Theo quy định tại Chương V | |||
2.4.1 | Tháo dỡ, di dời và lắp đặt lại tấm đan hiện hữu | 51 | tấm | Theo quy định tại Chương V | |
2.4.2 | Nâng thành rãnh bằng BTCT 20Mpa | 51 | md | Theo quy định tại Chương V | |
2.4.3 | BTXM 16MPa gia cố lề | 1.85 | m³ | Theo quy định tại Chương V | |
2.5 | V.Dải phân cách đảo dẫn hướng Km1114+600 | Theo quy định tại Chương V | |||
2.5.1 | Sơn trắng đỏ 02 lớp bó vỉa khu vực đảo dẫn hướng | 98.5 | m² | Theo quy định tại Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án 5 như sau:
- Có quan hệ với 164 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,52 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 34,36%, Tư vấn 62,56%, Phi tư vấn 3,08%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.232.623.662.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.115.960.492.683 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,23%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Lỗ đen không đen như vẫn được miêu tả. Chúng không phải là nhà tù vĩnh cửu như người ta thường nghĩ. Vật chất có thể thoát ra khỏi lỗ đen ra ngoài và có thể là vào một vũ trụ khác. Vậy nên nếu bạn cảm thấy như mình đang ở trong một lỗ đen – đừng bỏ cuộc – vẫn có đường ra. "
Stephen Hawking
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án 5 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án 5 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.