Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng

Tìm thấy: 15:14 18/08/2021
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu

Chú ý: Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 15:06 Ngày 25/08/2021

Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 15:30 ngày 25/08/2021 đến 15:30 ngày 26/08/2021
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 15:30 ngày 25/08/2021 đến 15:30 ngày 26/08/2021
Lý do lùi thời hạn:
Do tình hình dịch bệnh Covid 19 trên địa bàn đang có diễn biến phức tạp, để đảm bảo cho các nhà thầu
chuẩn bị các thủ tục tham dự đấu thầu được đầy đủ.

Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng nhà làm việc một cửa và nhà vệ sinh UBND xã Chi Lăng Nam
Gói thầu
Thi công xây dựng
Chủ đầu tư
Uỷ ban nhân dân xã Chi Lăng Nam (địa chỉ: Xã Chi Lăng Nam, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng nhà làm việc một cửa và nhà vệ sinh UBND xã Chi Lăng Nam
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách xã và các nguồn vốn hỗ trợ hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:30 26/08/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:05 18/08/2021
đến
15:30 26/08/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:30 26/08/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
30.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 26/08/2021 (24/11/2021)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty cổ phần Tư vấn Xây dựng T và T
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Xây dựng nhà làm việc một cửa và nhà vệ sinh UBND xã Chi Lăng Nam
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã và các nguồn vốn hỗ trợ hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần Tư vấn Xây dựng T và T , địa chỉ: Số 37A, Phố Nguyễn Phi Khanh, Phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương, Tỉnh Hải Dương
- Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân xã Chi Lăng Nam (địa chỉ: Xã Chi Lăng Nam, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương)
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần Tư vấn - Xây dựng T&T (địa chỉ: Số 37A phố Nguyễn Phi Khanh, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. + Tư vấn thẩm tra thiết kế, dự toán Công ty cổ phần tư vấn quy hoạch & thiết kế xây dựng Hải Dương (địa chỉ: Số 1 đường Thanh Niên, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương). + Tư vấn thẩm định E-HSMT và kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần tư vấn quy hoạch & thiết kế xây dựng Hải Dương (địa chỉ: Số 1 đường Thanh Niên, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương). + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần Tư vấn - Xây dựng T&T (địa chỉ: Số 37A phố Nguyễn Phi Khanh, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần Tư vấn Xây dựng T và T , địa chỉ: Số 37A, Phố Nguyễn Phi Khanh, Phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương, Tỉnh Hải Dương
- Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân xã Chi Lăng Nam (địa chỉ: Xã Chi Lăng Nam, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương)

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân xã Chi Lăng Nam (địa chỉ: Xã Chi Lăng Nam, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Uỷ ban nhân dân xã Chi Lăng Nam (địa chỉ: Xã Chi Lăng Nam, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần Tư vấn - Xây dựng T&T (địa chỉ: Số 37A phố Nguyễn Phi Khanh, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương – Số điện thoại: 0983850292).
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Uỷ ban nhân dân xã Chi Lăng Nam (địa chỉ: Xã Chi Lăng Nam, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương)

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
90 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2020(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2020 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.500.000.000 VND(4), trong vòng 1(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 672.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 1(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.500.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.000.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Yêu cầu: Tốt nghiệp đại học trở lên là kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ sư xây dựng công trình- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp hạng III trở lên, đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp từ 02 công trình từ cấp IV trở lên.53
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công1Yêu cầu: Tốt nghiệp đại học trở lên là kỹ sư xây dựng công trình hoặc kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp33
3Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công1Yêu cầu: Tốt nghiệp cao đẳng trở lên, chuyên ngành cấp thoát nước.33
4Cán bộ phụ trách hồ sơ thanh quyết toán công trình1Yêu cầu: Tốt nghiệp đại học chuyên ngành Kinh tế xây dựng33
5Cán bộ phụ trách an toàn lao động1Yêu cầu: Tốt nghiệp đại học trở lên33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANhà làm việc một cửa
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m-đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,9459100m3
2Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m-đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo Chương V10,5101m3
3Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m -đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo Chương V95,9100m
4Đắp cát nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V15,344m3
5Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo Chương V0,9325100m2
6Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo Chương V15,456m3
7Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2,1291tấn
8Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2,73tấn
9Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V55,5266m3
10Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,2367100m2
11Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0801tấn
12Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,8207tấn
13Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,5m3
14Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm-chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V29,38m3
15Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,2596100m2
16Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0925tấn
17Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,3674tấn
18Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,2847m3
19Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,735100m3
20Vận chuyển đất, ô tô 5T tự đổ, phạm vi ≤1000m-đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,3675100m3
21Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi 3km-đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,3675100m3
22Đắp cát bằng máy đầm cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,6055100m3
23Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,7367100m2
24Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1236tấn
25Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1334tấn
26Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V1,1598tấn
27Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,318m3
28Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,9932100m2
29Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,2019tấn
30Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,3512tấn
31Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V1,7654tấn
32Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V10,6619m3
33Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo Chương V1,7594100m2
34Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo Chương V3,1841tấn
35Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V17,2703m3
36Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1381100m2
37Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0358tấn
38Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,203tấn
39Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,5993m3
40Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,4723100m2
41Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0604tấn
42Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,5642tấn
43Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,5192m3
44Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm-chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V43,239m3
45Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm-chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V8,8555m3
46Xây cột, trụ bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,7519m3
47Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm-chiều dày ≤33cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V23,0797m3
48Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo Chương V1,0626tấn
49Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo Chương V1,0626tấn
50Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳMô tả kỹ thuật theo Chương V2,1765100m2
51Lợp tôn úp nóc (Tôn khổ rộng 300 dày 0,42mm)Mô tả kỹ thuật theo Chương V48,62m
52Lắp đặt ống nhựa uPVC, nối bằng p/p dán keo, D90mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,034100m
53Lắp đặt cút nhựa uPVC nối bằng p/p dán keo, ĐK 90mmMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
54Phễu chắn rác nhựa uPVC D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
55Cầu chắn rác bằng Inox D90-110Mô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
56Đai giữ ốngMô tả kỹ thuật theo Chương V30cái
57Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V15,755m2
58Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngMô tả kỹ thuật theo Chương V15,755m2
59Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V19,3902m3
60Lát nền, sàn gạch ceramic-tiết diện gạch 500x500mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V148,8643m2
61Ốp tường trụ, cột-tiết diện gạch 125x500mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,9325m2
62Trát granitô tay vịn lan can, cầu thang dày 2,5cm, vữa XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V17,2446m2
63Lát đá bậc tam cấpMô tả kỹ thuật theo Chương V62,6111m2
64Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V240,1805m2
65Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V213,9156m2
66Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V47,0493m2
67Trát xà dầm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V23,9904m2
68Trát trần, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V172,7026m2
69Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V95,4289m2
70Đắp phào kép, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V135,73m
71Trát gờ chỉ, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V66,56m
72Trát gờ chỉ lõmMô tả kỹ thuật theo Chương V48m
73Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V436,8735m2
74Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V367,5094m2
75Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V164,2302m2
76Con tiện bê tông mua sẵnMô tả kỹ thuật theo Chương V48con
77Đắp logo ngôi saoMô tả kỹ thuật theo Chương V1trọn gói
78Thi công đắp chữ: NHÀ LÀM VIỆC MỘT CỬA UBND XÃ CHI LĂNG NAM HUYỆN THANH MIỆNMô tả kỹ thuật theo Chương V1trọn gói
79Lắp dựng khuôn cửa képMô tả kỹ thuật theo Chương V20,04m
80Khuôn cửa KT 60x250 (cả nẹp, phun PU) gỗ lim Nam PhiMô tả kỹ thuật theo Chương V20,04m
81Cửa đi khung gỗ lim Nam Phi dày 60mm, kính dán an toàn 2 lớp dày 6,38mmMô tả kỹ thuật theo Chương V11,2512m2
82Phụ kiện tay nắm cửaMô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
83Phụ kiện khóaMô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
84Bản lề InoxMô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
85Cửa đi nhôm hệ Xingfa, kính dán an toàn 2 lớp dày 6,38mmMô tả kỹ thuật theo Chương V20,141m2
86Cửa sổ nhôm hệ Xingfa, kính dán an toàn 2 lớp dày 6,38mmMô tả kỹ thuật theo Chương V10,8m2
87Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh KinlongMô tả kỹ thuật theo Chương V4bộ
88Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh KinlongMô tả kỹ thuật theo Chương V2bộ
89Phụ kiện cửa sổ mở quay 2 cánh KinlongMô tả kỹ thuật theo Chương V5bộ
90Gia công lắp dựng hoa sắt cửa sổ bằng Inox 304Mô tả kỹ thuật theo Chương V89,8kg
91Lắp đặt Đèn LED ốp trần mỏng tròn 18W (D220x18)Mô tả kỹ thuật theo Chương V8bộ
92Lắp đặt Đèn LED ốp trần mỏng vuông 18W (220x220x18)Mô tả kỹ thuật theo Chương V36bộ
93Lắp đặt tủ điện tổng chứa 14-18 moduleMô tả kỹ thuật theo Chương V1hộp
94Lắp đặt aptomat (MCB) 2 pha 60AMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
95Lắp đặt các automat (RCBO) 2 pha 20AMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
96Lắp đặt aptomat (MCB) 1 pha 10AMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
97Lắp đặt công tắc 2 hạtMô tả kỹ thuật theo Chương V7cái
98Lắp đặt ô cắm đôiMô tả kỹ thuật theo Chương V15cái
99Lắp đặt đế nhựa ổ cắm, công tắcMô tả kỹ thuật theo Chương V16hộp
100Lắp đặt dây dẫn 2x10mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V120m
101Lắp đặt dây dẫn 2x6mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V50m
102Lắp đặt dây dẫn 2x4mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V100m
103Lắp đặt dây dẫn 2x2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V120m
104Lắp đặt dây dẫn 2x1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V150m
105Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, ĐK 16mmMô tả kỹ thuật theo Chương V250m
106Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, ĐK 20mmMô tả kỹ thuật theo Chương V150m
107Máy điều hòa 1 chiều Inverter 12000 BTUMô tả kỹ thuật theo Chương V6bộ
108Lắp đặt máy điều hoà 2 cục - Loại máy Treo tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V6máy
109Ống đồng bảo ôn đôi (ống dày 0.71mm)Mô tả kỹ thuật theo Chương V18m
110Lắp đặt aptomat (MCB) 2 pha 20AMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
111Lắp đặt ống nhựa uPVC D21Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,3100m
112Lắp đặt cút nhựa uPVC nối bằng p/p dán keo, ĐK 21mmMô tả kỹ thuật theo Chương V12cái
113Lắp đặt dây dẫn 2x4mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V21m
114Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, ĐK 16mmMô tả kỹ thuật theo Chương V21m
115Vải bọc bảo ôn (1mét ống = 1 mét vải bọc)Mô tả kỹ thuật theo Chương V18m
116Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m-đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo Chương V33,0925m3
117Đắp đất nền móng công trình, nền đườngMô tả kỹ thuật theo Chương V12,0049m3
118Vận chuyển đất, ô tô 5T tự đổ, phạm vi ≤1000m-đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,2109100m3
119Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi 3km-đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,2109100m3
120Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo Chương V0,227100m2
121Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,5925m3
122Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng Gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,8682m3
123Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo Chương V0,2625100m2
124Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,4685tấn
125Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,3709m3
126Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo Chương V1101cấu kiện
127Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V70,0826m2
128Láng mương cáp, mương rãnh dày 2cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V30,2254m2
129Ni long lót nềnMô tả kỹ thuật theo Chương V37m2
130Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,7m3
BNhà vệ sinh
1Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m-đất cấp II (10%)Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,3384m3
2Đào móng bằng máy đào 0,4m3, rộng ≤6m-đất cấp II (90%)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1934100m3
3Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m -đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo Chương V17,8125100m
4Đắp cát nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V1,425m3
5Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1604100m2
6Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,85m3
7Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,4115tấn
8Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,5226tấn
9Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,8901m3
10Xây móng bằng Gạch không nung 6,5 x 10,5 x 22cm-chiều dày ≤33cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,6127m3
11Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0921100m2
12Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0243tấn
13Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1107tấn
14Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,0131m3
15Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1262100m3
16Vận chuyển đất, ô tô 5T tự đổ, phạm vi ≤1000m-đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1175100m3
17Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km-đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1175100m3
18Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,044100m2
19Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,242m3
20Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0095tấn
21Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1326tấn
22Đắp nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V17,5472m3
23Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,2462m3
24Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0462100m2
25Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0357tấn
26Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,2062tấn
27Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,0164m3
28Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,2017100m2
29Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,061tấn
30Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,2517tấn
31Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,2091tấn
32Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,2348m3
33Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo Chương V0,4077100m2
34Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,7851tấn
35Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,7919m3
36Xây tường thẳng bằng Gạch không nung 6,5 x 10,5 x 22cm-chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,237m3
37Xây tường thẳng bằng Gạch không nung 6,5 x 10,5 x 22cm-chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,9997m3
38Lát nền, sàn gạch ceramic-tiết diện gạch ≤ 0,09m2Mô tả kỹ thuật theo Chương V36,102m2
39Ốp tường trụ, cột-tiết diện gạch ≤0,25m2Mô tả kỹ thuật theo Chương V66,258m2
40Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V26,9536m2
41Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V67,9664m2
42Trát trần, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V39,6983m2
43Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V66,6519m2
44Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V67,9664m2
45Vách ngăn compact day 12mmMô tả kỹ thuật theo Chương V26m2
46Cửa đi nhôm hệ Xingfa, kính dán an toàn 2 lớp dày 6,38mmMô tả kỹ thuật theo Chương V4,98m2
47Cửa sổ nhôm hệ Xingfa, kính dán an toàn 2 lớp dày 6,38mmMô tả kỹ thuật theo Chương V3,78m2
48Phụ kiện cửa đi, mở quay 1 cánh KinlongMô tả kỹ thuật theo Chương V3bộ
49Phụ kiện cửa sổ, mở hất 1 cánh KinlongMô tả kỹ thuật theo Chương V9bộ
50Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V44,9805m2
51Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m-đất cấp II (10%)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,8133m3
52Đào móng bằng máy đào 0,4m3, rộng ≤6m-đất cấp II (90%)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0732100m3
53Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0233100m2
54Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,544m3
55Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0124tấn
56Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,675m3
57Xây tường thẳng bằng Gạch không nung 6,5 x 10,5 x 22cm-chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,6174m3
58Xây tường thẳng bằng Gạch không nung 6,5 x 10,5 x 22cm-chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1122m3
59Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1624100m2
60Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0138tấn
61Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1429m3
62Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0048100m2
63Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0206tấn
64Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,45m3
65Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0151100m3
66Vận chuyển đất, ô tô 5T tự đổ, phạm vi ≤1000m-đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0662100m3
67Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km-đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0662100m3
68Lắp đặt đế nhựa hình chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V6hộp
69Lắp đặt 2 công tắc, 1 ổ cắm vào bảng chôn sẵnMô tả kỹ thuật theo Chương V3bảng
70Lắp đặt đèn ốp trầnMô tả kỹ thuật theo Chương V10bộ
71Lắp đặt các automat 1 pha 10AMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
72Lắp đặt mặt chứa automatMô tả kỹ thuật theo Chương V3bảng
73Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V20m
74Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,0 mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V35m
75Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, ĐK 16mmMô tả kỹ thuật theo Chương V35m
76Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, ĐK 20mmMô tả kỹ thuật theo Chương V15m
77Lắp đặt ống nhựa uPVC, ĐK 110mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,03100m
78Lắp đặt ống nhựa uPVC, ĐK 90mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,03100m
79Lắp đặt ống nhựa uPVC, ĐK 60mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,012100m
80Lắp đặt ống nhựa uPVC, ĐK 42mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,004100m
81Thoát sàn Inox 304, KT 150x150Mô tả kỹ thuật theo Chương V5cái
82Chếch uPVC - D110Mô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
83Ba chạc 45 độ uPVC - D110Mô tả kỹ thuật theo Chương V10cái
84Chếch uPVC - D42Mô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
85Chếch uPVC - D60Mô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
86Chếch uPVC - D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
87Ba chạc 45 độ uPVC - D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V10cái
88Lắp đặt côn nhựa uPVC, ĐK 90x60mmMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
89Lắp đặt côn nhựa uPVC, ĐK 110x90mmMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
90Lắp đặt côn nhựa uPVC, ĐK 60x42mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
91Lắp đặt cút nhựa uPVC, ĐK 42mmMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
92Lắp đặt cút nhựa uPVC, ĐK 60mmMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
93Lắp đặt cút nhựa uPVC, ĐK 90mmMô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
94Lắp đặt xí bệtMô tả kỹ thuật theo Chương V6bộ
95Lắp đặt vòi rửa vệ sinhMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
96Lắp đặt chậu tiểu nam + van xảMô tả kỹ thuật theo Chương V4bộ
97Lắp đặt chậu rửa + chân chậuMô tả kỹ thuật theo Chương V4bộ
98Lắp đặt vòi chậu rửaMô tả kỹ thuật theo Chương V4bộ
99Lắp đặt gương soiMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
100Lắp đặt vòi rửaMô tả kỹ thuật theo Chương V3bộ
101Lắp đặt hộp đựng xà phòngMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
102Lắp đặt hộp giấyMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
103Lắp đặt ống nhựa PPR D20mm bằng phương pháp hànMô tả kỹ thuật theo Chương V0,4100m
104Lắp đặt ống nhựa PPR D25mm bằng phương pháp hànMô tả kỹ thuật theo Chương V0,25100m
105Lắp đặt ống nhựa PPR D40mm bằng phương pháp hànMô tả kỹ thuật theo Chương V0,12100m
106Lắp đặt côn nhựa PPR D40-25, bằng phương pháp hànMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
107Lắp đặt cút ren trong nhựa PPR D20mm, bằng phương pháp hànMô tả kỹ thuật theo Chương V23cái
108Lắp đặt cút nhựa PPR D20mm, bằng phương pháp hànMô tả kỹ thuật theo Chương V22cái
109Lắp đặt cút nhựa PPR D40mm, bằng phương pháp hànMô tả kỹ thuật theo Chương V9cái
110Lắp đặt cút nhựa PPR D25mm, bằng phương pháp hànMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
111Lắp đặt nối ren trong nhựa PPR D25-3,4Mô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
112Lắp đặt rắc co PPR D40Mô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
113Lắp đặt bể nước Inox 1,5m3Mô tả kỹ thuật theo Chương V1bể
114Lắp đặt tê nhựa PPR D40mm, bằng phương pháp hànMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
115Lắp đặt tê nhựa PPR D25-20mm, bằng phương pháp hànMô tả kỹ thuật theo Chương V12cái
116Lắp đặt van ren, ĐK40mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
117Lắp đặt van phao cơMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào, xúc≥ 0,5m31
2Ô tô tự đổ≥ 5 tấn1
3Đầm bàn≥ 1,5kw2
4Đầm dùi≥ 1,5kw2
5Đầm cóc≥ 70kg1
6Máy cắt uốn thép≥ 5kw1
7Máy trộn bê tông≥ 250l1
8Máy trộn vữa≥ 150l1
9Máy hàn điện≥ 23kw1
10Máy bơm nước≥ 0,75Kw2
11Máy khoan cầm tay≥ 0,5kw2
12Máy cắt gạch, đá≥ 1,7kw2
13Máy vận thăng≥ 0,8T1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m-đất cấp II
0,9459 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
2 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m-đất cấp II
10,5101 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
3 Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m -đất cấp II
95,9 100m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
4 Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công
15,344 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
5 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,9325 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
6 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6
15,456 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
7 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
2,1291 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
8 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm
2,73 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
9 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2
55,5266 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
10 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
0,2367 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
11 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,0801 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
12 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m
0,8207 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
13 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2
1,5 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
14 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm-chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75
29,38 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
15 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,2596 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
16 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,0925 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
17 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,3674 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
18 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2
4,2847 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
19 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
0,735 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
20 Vận chuyển đất, ô tô 5T tự đổ, phạm vi ≤1000m-đất cấp II
0,3675 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
21 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi 3km-đất cấp II
0,3675 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
22 Đắp cát bằng máy đầm cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
1,6055 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
23 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
0,7367 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
24 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,1236 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
25 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,1334 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
26 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m
1,1598 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
27 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2
5,318 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
28 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,9932 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
29 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,2019 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
30 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,3512 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
31 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m
1,7654 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
32 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2
10,6619 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
33 Ván khuôn gỗ sàn mái
1,7594 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
34 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
3,1841 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
35 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2
17,2703 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
36 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,1381 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
37 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,0358 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
38 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m
0,203 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
39 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2
1,5993 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
40 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,4723 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
41 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,0604 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
42 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,5642 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
43 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2
3,5192 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
44 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm-chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75
43,239 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
45 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm-chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75
8,8555 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
46 Xây cột, trụ bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75
5,7519 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
47 Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm-chiều dày ≤33cm, vữa XM M75
23,0797 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
48 Gia công xà gồ thép
1,0626 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
49 Lắp dựng xà gồ thép
1,0626 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
50 Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ
2,1765 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty cổ phần Tư vấn Xây dựng T và T như sau:

  • Có quan hệ với 8 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 8,33%, Xây lắp 83,33%, Tư vấn 8,33%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 40.418.681.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 40.367.329.100 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,13%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 46

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Trong đời người đàn bà chỉ có hai lần làm cho họ điên lên, đó là khi họ bắt đầu yêu và khi họ bạc tóc. "

Danh Ngôn Ba Lan

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Thống kê
  • 7918 dự án đang đợi nhà thầu
  • 452 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 755 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23819 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37596 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây