Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án ĐTXD và PTQĐ huyện Quảng Ninh |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây dựng Tên dự án là: Đường Dinh Mười đi thôn Tiền Vinh Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Văn bản xác nhận của cơ quan thuế về việc nhà thầu không còn nợ khoản thuế nào theo quy định của pháp luật mà nhà thầu bắt buộc phải nộp đến hết tháng 5 năm 2022. - Chứng chỉ năng lực hoạt động của tổ chức thi công công trình giao thông đường bộ hạng III trở lên do cơ quan có thẩm quyền cấp còn hiệu lực |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 100.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 35 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Ban QLDA Đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất huyện Quảng Ninh. - Bên mời thầu: Ban QLDA Đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất huyện Quảng Ninh. Địa chỉ: TDP Trung Trinh, TT Quán Hàu, H. Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông: Trương Ngọc Quý- Giám đốc Ban QLDA ĐTXD & PTQĐ huyện Quảng Ninh Địa chỉ: TT Quán Hàu, H. Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình SĐT: 0912357177. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ông: Phùng Trung Kiên- P. Giám đốc Ban QLDA ĐTXD & PTQĐ huyện Quảng Ninh. SĐT: 0975139401 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính-Kế hoạch huyện Quảng Ninh. Địa chỉ: TT Quán Hàu, H. Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
12 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đường bộ/ Cầu đường bộ. Đã thực hiện chỉ huy trưởng 01 công trình giao thông cấp III trở lên có tính chất kỹ thuật tương tự gói thầu này (có xác nhận của chủ đầu tư công trình đã thực hiện). Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông do cơ quan có thẩm quyền cấp còn hiệu lực. có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động và vệ sinh môi trường, có chứng chỉ PCCC. | 5 | 5 |
2 | Kỹ thuật thi công | 2 | Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng công trình giao thông hoặc Xây dựng công trình. Đã thực hiện thi công 01 công trình giao thông cấp III trở lên có tính chất kỹ thuật tương tự gói thầu này (có xác nhận của chủ đầu tư công trình đã thực hiện). | 3 | 3 |
3 | Cán bộ KCS | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng có liên quan. Đã thực hiện kiểm tra chất lượng 01 công trình giao thông cấp III trở lên có tính chất kỹ thuật tương tự gói thầu này (có xác nhận của chủ đầu tư công trình đã thực hiện). | 3 | 3 |
4 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động và vệ sinh môi trường, PCCC | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng có liên quan. Đã thực hiện công tác an toàn lao động và vệ sinh môi trường 01 công trình giao thông cấp III trở lên có tính chất kỹ thuật tương tự gói thầu này (có xác nhận của chủ đầu tư công trình đã thực hiện). Có chứng chỉ bồi dưỡng ATLĐ và PCCC | 3 | 3 |
5 | Công nhân kỹ thuật | 15 | Có chứng chỉ nghề phù hợp với gói thầu này | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | MẶT ĐƯỜNG | |||
1 | Phát rừng loại II bằng thủ công, mật độ cây TC/100m2: >5 cây (tính 10% diện tích) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,2362 | 100m2 |
2 | Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới, mật độ cây TC/100m2: >5 cây (tính 90% diện tích) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 209,1261 | 100m2 |
3 | Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 84,2383 | 100m2 |
4 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 84,2383 | 100m2 |
5 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại 1 lớp trên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,6526 | 100m3 |
6 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại 2 lớp dưới | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,576 | 100m3 |
B | NỀN ĐƯỜNG | |||
1 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 43,2667 | 100m3 |
2 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 75,5351 | 100m3 |
3 | Đắp cát bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 (Cát tận dụng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 31,0813 | 100m3 |
4 | Vận chuyển cát đắp tận dụng bằng ô tô tự đổ 10T, CLTB 500m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 31,0813 | 100m3 |
5 | Vận chuyển cấp phối đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 10 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 282,286 | 10m³/1km |
6 | Đào xúc cấp phối đá dăm bằng máy đào 1,25m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28,2286 | 100m3 |
7 | Đào nền, khuôn đường, đào khuôn bằng máy đào 1,25m3-đất cấp I (tính 95% khối lượng đào) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 199,5146 | 100m3 |
8 | Đào nền, khuôn đường bằng thủ công - Cấp đất I (tính 5% khối lượng đào) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.050,0765 | 1m3 |
9 | Vét hữu cơ bằng máy đào 1,25m3-đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 69,1622 | 100m3 |
10 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 69,1622 | 100m3 |
11 | Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 69,1622 | 100m3/1km |
12 | Trồng vầng cỏ mái kênh mương, đê, đập, mái taluy nền đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,2112 | 100m2 |
C | HÈ ĐƯỜNG | |||
1 | Lắp đặt Bó vỉa thẳng hè, đường bó vĩa bê tông đúc sẵn, vữa XM M100, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 924,6 | m |
2 | Bê tông bó vĩa, bê tông M250, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30,07 | m3 |
3 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27,26 | m3 |
4 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bó vĩa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,6999 | 100m2 |
5 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg bằng thủ công - Bốc xếp lên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 204,732 | tấn |
6 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg bằng thủ công - Bốc xếp xuống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 204,732 | tấn |
7 | Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng 12 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,4732 | 10 tấn/1km |
8 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 62,98 | m3 |
9 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,8227 | 100m2 |
10 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn-tấm đan bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 925 | 1cấu kiện |
D | HỆ THỐNG AN TOÀN GIAO THÔNG | |||
1 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, chử nhật, KT: 240x200cm, cột đôi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
2 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, tam giác cạnh 70cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
3 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,63 | m3 |
4 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m-đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,63 | m3 |
E | ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG TRONG QUÁ TRÌNH THI CÔNG | |||
1 | Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
2 | Gia công các kết cấu thép khung thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 83,7 | kg |
3 | Lắp đặt đèn báo hiệu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
4 | Lắp đặt cọc ống nhựa D60mm gắn đế bê tông cắm rào chắn thi công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26 | cọc |
5 | Lắp đặt dây phản quang cảnh báo an toàn giao thông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 102 | m |
6 | Nhân công trực đảm bảo giao thông (dự kiến 15 ngày) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 45 | công |
7 | Áo phản quang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
F | ỐNG THOÁT NƯỚC | |||
1 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 3m - Đường kính 400mm (H30) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36 | 1 đoạn ống |
2 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,1m - Đường kính 400mm (H30) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | 1 đoạn ống |
3 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính 600mm (H13) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 96 | 1 đoạn ống |
4 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m - Đường kính 600mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | 1 đoạn ống |
5 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính 600mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | 1 đoạn ống |
6 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 3m - Đường kính 600mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | 1 đoạn ống |
7 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 400mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36 | mối nối |
8 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 600mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 114 | mối nối |
9 | Bê tông gối cống, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,87 | m3 |
10 | Gia công, lắp đặt cốt thép gối cống, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6312 | tấn |
11 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gối cống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 180,29 | m2 |
12 | Lắp đặt gối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính 600mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 302 | cái |
13 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35,35 | m3 |
14 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,03 | m3 |
15 | Ván khuôn móng cống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 74,88 | m2 |
16 | Đào móng cống bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II (tính 95% khối lượng đào) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,5804 | 100m3 |
17 | Đào móng cống bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II (tính 5% khối lượng đào) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 71,476 | 1m3 |
18 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3799 | 100m3 |
19 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 (cát tận dụng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,134 | 100m3 |
20 | Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi 500m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,134 | 100m3 |
G | HỐ GA | |||
1 | Bê tông hố ga, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36,98 | m3 |
2 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn hố ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,6766 | 100m2 |
3 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤5T bằng cần cẩu - Bốc xếp lên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | 1 cấu kiện |
4 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤5T bằng cần cẩu - Bốc xếp xuống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | 1 cấu kiện |
5 | Vận chuyển hố ga bê tông bằng ô tô vận tải thùng 12 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,4529 | 10 tấn/1km |
6 | Lắp đặt hố ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | 1 cấu kiện |
7 | Xây trám lổ chờ bằng gạch tuynel đặc KT 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,04 | m3 |
8 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,57 | m2 |
9 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,09 | m3 |
10 | Lắp đặt nắp hố ga Composite đế chìm KT:900x900 12,5T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26 | tấm |
11 | Lắp đặt lưới chắn rác KT:600x250 12,5T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26 | tấm |
12 | Lắp đặt lưới chắn rác KT:860x430 25T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | tấm |
13 | Gia công, lắp đặt cốt thép hố ga, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9057 | tấn |
14 | Gia công, lắp đặt cốt thép hố ga, ĐK >10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8831 | tấn |
15 | Lắp đặt tấm ngăn mùi KT 300x600x2,5mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26 | cái |
16 | Đào hố móng hố ga bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II (tính 95% khối lượng đào) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,0383 | 100m3 |
17 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II (tính 5% khối lượng đào) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 37,0435 | 1m3 |
18 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 (cát tận dụng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,3425 | 100m3 |
19 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 (tận dụng đất đào) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0444 | 100m3 |
20 | Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng p/p dán keo - Đường kính 250mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 54,6 | m |
21 | Bê tông tường đầu, tường cánh SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,84 | m3 |
22 | Ván khuôn tường đầu, tường cánh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0406 | 100m2 |
23 | Bê tông móng tường đầu, tường cánh, chân khay, sân cống SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,56 | m3 |
24 | Ván khuôn tường đầu, tường cánh, chân khay, sân cống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0674 | 100m2 |
25 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,64 | m3 |
26 | Xây mặt bằng bằng đá hộc, vữa XM M100, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,89 | m3 |
27 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0665 | 100m3 |
28 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0187 | 100m3 |
H | CỐNG HỘP | |||
1 | Bê tông ống cống, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,34 | m3 |
2 | Lắp dựng cốt thép ống cống, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.415,04 | kg |
3 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn ống cống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 209,52 | m2 |
4 | Quét nhựa bitum nóng vào ống cống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 88,32 | m2 |
5 | Nối cống hộp đơn bằng phương pháp xảm vữa xi măng, quy cách: 1000x1000mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23 | mối nối |
6 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,97 | m3 |
7 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,19 | m3 |
8 | Ván khuôn móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,38 | m2 |
9 | Thi công lớp đá dăm giảm tải | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,22 | m3 |
10 | Bê tông tường đầu, tường cánh SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,56 | m3 |
11 | Ván khuôn tường đầu, tường cánh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,44 | m2 |
12 | Bê tông móng tường đầu, tường cánh, chân khay, sân cống SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,34 | m3 |
13 | Ván khuôn móng tường đầu, tường cánh, chân khay, sân cống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,44 | m2 |
14 | Xây mặt bằng bằng đá hộc, vữa XM M100, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,25 | m3 |
15 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,42 | m3 |
16 | Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I (tính 95% khối lượng đào) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 53,922 | m3 |
17 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất I (tính 5% khối lượng đào) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,838 | 1m3 |
18 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1987 | 100m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào bánh xích | - 0,8 m3 trở lên còn sử dụng tốt, có giấy tờ chứng minh sở hữu, có chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực | 2 |
2 | Máy lu bánh hơi tự hành | - 16T trở lên còn sử dụng tốt, có giấy tờ chứng minh sở hữu, có chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực | 2 |
3 | Máy lu tĩnh | - 9T trở lên, còn sử dụng tốt, có giấy tờ chứng minh sở hữu, có chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và vệ sinh môi trường còn hiệu lực | 2 |
4 | Máy đào | -Bánh xích 0,8m3 trở lên, Bánh lốp 0,5m3 trở lên còn sử dụng tốt, có giấy tờ chứng minh sở hữu, có chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực | 2 |
5 | Máy ủi | - 110CV trở lên, còn sử dụng tốt, có giấy tờ chứng minh sở hữu, có chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực | 2 |
6 | Ô tô | - 7T trở lên, còn sử dụng tốt, có giấy tờ chứng minh sở hữu, có chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và vệ sinh môi trường còn hiệu lực | 5 |
7 | Máy trộn bê tông | -Còn sử dụng tốt, có giấy tờ chứng minh sở hữu | 1 |
8 | Máy đầm cóc | -Còn sử dụng tốt, có giấy tờ chứng minh sở hữu | 1 |
9 | Máy bơm nước | -Còn sử dụng tốt, có giấy tờ chứng minh sở hữu | 1 |
10 | Máy hàn | -Còn sử dụng tốt, có giấy tờ chứng minh sở hữu | 1 |
11 | Máy đầm dùi | -Còn sử dụng tốt, có giấy tờ chứng minh sở hữu | 2 |
12 | Máy thủy bình | -Còn sử dụng tốt, có giấy tờ chứng minh sở hữu | 1 |
13 | Máy cắt uốn thép | -Còn sử dụng tốt, có giấy tờ chứng minh sở hữu | 1 |
14 | Máy lu rung | - 16T trở lên, còn sử dụng tốt, có giấy tờ chứng minh sở hữu, có chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực | 1 |
15 | Máy phát điện | Còn sử dụng tốt, có giấy tờ chứng minh sở hữu | 1 |
16 | Máy phun nhựa đường | - 190 CV, còn sử dụng tốt, có giấy tờ chứng minh sở hữu. | 1 |
17 | Máy rải cấp phối đá dăm | 50-60m3/h , còn sử dụng tốt, có giấy tờ chứng minh sở hữu. | 1 |
18 | Máy nén khí | 600m3/h, còn sử dụng tốt, có giấy tờ chứng minh sở hữu. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phát rừng loại II bằng thủ công, mật độ cây TC/100m2: >5 cây (tính 10% diện tích) | 23,2362 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới, mật độ cây TC/100m2: >5 cây (tính 90% diện tích) | 209,1261 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 | 84,2383 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | 84,2383 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại 1 lớp trên | 12,6526 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại 2 lớp dưới | 15,576 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | 43,2667 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | 75,5351 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Đắp cát bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 (Cát tận dụng) | 31,0813 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Vận chuyển cát đắp tận dụng bằng ô tô tự đổ 10T, CLTB 500m - Cấp đất I | 31,0813 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Vận chuyển cấp phối đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 10 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | 282,286 | 10m³/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Đào xúc cấp phối đá dăm bằng máy đào 1,25m3 | 28,2286 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Đào nền, khuôn đường, đào khuôn bằng máy đào 1,25m3-đất cấp I (tính 95% khối lượng đào) | 199,5146 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Đào nền, khuôn đường bằng thủ công - Cấp đất I (tính 5% khối lượng đào) | 1.050,0765 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Vét hữu cơ bằng máy đào 1,25m3-đất cấp I | 69,1622 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | 69,1622 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I | 69,1622 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Trồng vầng cỏ mái kênh mương, đê, đập, mái taluy nền đường | 9,2112 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Lắp đặt Bó vỉa thẳng hè, đường bó vĩa bê tông đúc sẵn, vữa XM M100, PCB40 | 924,6 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Bê tông bó vĩa, bê tông M250, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 30,07 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | 27,26 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bó vĩa | 5,6999 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg bằng thủ công - Bốc xếp lên | 204,732 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg bằng thủ công - Bốc xếp xuống | 204,732 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng 12 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | 20,4732 | 10 tấn/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2 | 62,98 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn tấm đan | 2,8227 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn-tấm đan bằng cần cẩu | 925 | 1cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, chử nhật, KT: 240x200cm, cột đôi | 1 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, tam giác cạnh 70cm | 3 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2 | 0,63 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m-đất cấp II | 0,63 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cm | 12 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Gia công các kết cấu thép khung thép | 83,7 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Lắp đặt đèn báo hiệu | 2 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Lắp đặt cọc ống nhựa D60mm gắn đế bê tông cắm rào chắn thi công | 26 | cọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Lắp đặt dây phản quang cảnh báo an toàn giao thông | 102 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Nhân công trực đảm bảo giao thông (dự kiến 15 ngày) | 45 | công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Áo phản quang | 2 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 3m - Đường kính 400mm (H30) | 36 | 1 đoạn ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,1m - Đường kính 400mm (H30) | 12 | 1 đoạn ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính 600mm (H13) | 96 | 1 đoạn ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m - Đường kính 600mm | 7 | 1 đoạn ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính 600mm | 9 | 1 đoạn ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 3m - Đường kính 600mm | 6 | 1 đoạn ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 400mm | 36 | mối nối | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 600mm | 114 | mối nối | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Bê tông gối cống, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 10,87 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Gia công, lắp đặt cốt thép gối cống, ĐK ≤10mm | 0,6312 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gối cống | 180,29 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án ĐTXD và PTQĐ huyện Quảng Ninh như sau:
- Có quan hệ với 130 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,27 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,81%, Xây lắp 92,86%, Tư vấn 4,33%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.527.547.391.835 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.509.586.690.791 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,18%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Môi trường của ta, thế giới mà ta đang sống và làm việc, là tấm gương phản chiếu những thái độ và kỳ vọng của ta. "
Earl Nightingale
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án ĐTXD và PTQĐ huyện Quảng Ninh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án ĐTXD và PTQĐ huyện Quảng Ninh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.