Thông báo mời thầu

Xây dựng

Tìm thấy: 10:33 08/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đường Dinh Mười đi thôn Tiền Vinh
Gói thầu
Xây dựng
Chủ đầu tư
- Ban QLDA Đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất huyện Quảng Ninh. - Bên mời thầu: Ban QLDA Đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất huyện Quảng Ninh. Địa chỉ: TDP Trung Trinh, TT Quán Hàu, H. Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Đường Dinh mười đi thôn Tiền Vinh
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:30 18/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
180 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:28 08/06/2022
đến
10:30 18/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:30 18/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
100.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 18/06/2022 (14/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án ĐTXD và PTQĐ huyện Quảng Ninh
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây dựng
Tên dự án là: Đường Dinh Mười đi thôn Tiền Vinh
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án ĐTXD và PTQĐ huyện Quảng Ninh , địa chỉ: TK6, Thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
- Chủ đầu tư: - Ban QLDA Đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất huyện Quảng Ninh. - Bên mời thầu: Ban QLDA Đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất huyện Quảng Ninh. Địa chỉ: TDP Trung Trinh, TT Quán Hàu, H. Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Công ty TNHH Xây dựng Trường Phước Địa chỉ: Đồng Hới, Quảng Bình

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án ĐTXD và PTQĐ huyện Quảng Ninh , địa chỉ: TK6, Thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
- Chủ đầu tư: - Ban QLDA Đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất huyện Quảng Ninh. - Bên mời thầu: Ban QLDA Đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất huyện Quảng Ninh. Địa chỉ: TDP Trung Trinh, TT Quán Hàu, H. Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Văn bản xác nhận của cơ quan thuế về việc nhà thầu không còn nợ khoản thuế nào theo quy định của pháp luật mà nhà thầu bắt buộc phải nộp đến hết tháng 5 năm 2022. - Chứng chỉ năng lực hoạt động của tổ chức thi công công trình giao thông đường bộ hạng III trở lên do cơ quan có thẩm quyền cấp còn hiệu lực
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 100.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 35 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Ban QLDA Đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất huyện Quảng Ninh. - Bên mời thầu: Ban QLDA Đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất huyện Quảng Ninh. Địa chỉ: TDP Trung Trinh, TT Quán Hàu, H. Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông: Trương Ngọc Quý- Giám đốc Ban QLDA ĐTXD & PTQĐ huyện Quảng Ninh Địa chỉ: TT Quán Hàu, H. Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình SĐT: 0912357177.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ông: Phùng Trung Kiên- P. Giám đốc Ban QLDA ĐTXD & PTQĐ huyện Quảng Ninh. SĐT: 0975139401
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính-Kế hoạch huyện Quảng Ninh. Địa chỉ: TT Quán Hàu, H. Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
12 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đường bộ/ Cầu đường bộ. Đã thực hiện chỉ huy trưởng 01 công trình giao thông cấp III trở lên có tính chất kỹ thuật tương tự gói thầu này (có xác nhận của chủ đầu tư công trình đã thực hiện). Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông do cơ quan có thẩm quyền cấp còn hiệu lực. có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động và vệ sinh môi trường, có chứng chỉ PCCC.55
2Kỹ thuật thi công2Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng công trình giao thông hoặc Xây dựng công trình. Đã thực hiện thi công 01 công trình giao thông cấp III trở lên có tính chất kỹ thuật tương tự gói thầu này (có xác nhận của chủ đầu tư công trình đã thực hiện).33
3Cán bộ KCS1Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng có liên quan. Đã thực hiện kiểm tra chất lượng 01 công trình giao thông cấp III trở lên có tính chất kỹ thuật tương tự gói thầu này (có xác nhận của chủ đầu tư công trình đã thực hiện).33
4Cán bộ phụ trách an toàn lao động và vệ sinh môi trường, PCCC1Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng có liên quan. Đã thực hiện công tác an toàn lao động và vệ sinh môi trường 01 công trình giao thông cấp III trở lên có tính chất kỹ thuật tương tự gói thầu này (có xác nhận của chủ đầu tư công trình đã thực hiện). Có chứng chỉ bồi dưỡng ATLĐ và PCCC33
5Công nhân kỹ thuật15Có chứng chỉ nghề phù hợp với gói thầu này11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AMẶT ĐƯỜNG
1Phát rừng loại II bằng thủ công, mật độ cây TC/100m2: >5 cây (tính 10% diện tích)Mô tả kỹ thuật theo chương V23,2362100m2
2Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới, mật độ cây TC/100m2: >5 cây (tính 90% diện tích)Mô tả kỹ thuật theo chương V209,1261100m2
3Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V84,2383100m2
4Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V84,2383100m2
5Thi công móng cấp phối đá dăm loại 1 lớp trênMô tả kỹ thuật theo chương V12,6526100m3
6Thi công móng cấp phối đá dăm loại 2 lớp dướiMô tả kỹ thuật theo chương V15,576100m3
BNỀN ĐƯỜNG
1Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98Mô tả kỹ thuật theo chương V43,2667100m3
2Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V75,5351100m3
3Đắp cát bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 (Cát tận dụng)Mô tả kỹ thuật theo chương V31,0813100m3
4Vận chuyển cát đắp tận dụng bằng ô tô tự đổ 10T, CLTB 500m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V31,0813100m3
5Vận chuyển cấp phối đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 10 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1kmMô tả kỹ thuật theo chương V282,28610m³/1km
6Đào xúc cấp phối đá dăm bằng máy đào 1,25m3Mô tả kỹ thuật theo chương V28,2286100m3
7Đào nền, khuôn đường, đào khuôn bằng máy đào 1,25m3-đất cấp I (tính 95% khối lượng đào)Mô tả kỹ thuật theo chương V199,5146100m3
8Đào nền, khuôn đường bằng thủ công - Cấp đất I (tính 5% khối lượng đào)Mô tả kỹ thuật theo chương V1.050,07651m3
9Vét hữu cơ bằng máy đào 1,25m3-đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V69,1622100m3
10Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V69,1622100m3
11Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V69,1622100m3/1km
12Trồng vầng cỏ mái kênh mương, đê, đập, mái taluy nền đườngMô tả kỹ thuật theo chương V9,2112100m2
CHÈ ĐƯỜNG
1Lắp đặt Bó vỉa thẳng hè, đường bó vĩa bê tông đúc sẵn, vữa XM M100, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V924,6m
2Bê tông bó vĩa, bê tông M250, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V30,07m3
3Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Mô tả kỹ thuật theo chương V27,26m3
4Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bó vĩaMô tả kỹ thuật theo chương V5,6999100m2
5Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg bằng thủ công - Bốc xếp lênMô tả kỹ thuật theo chương V204,732tấn
6Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg bằng thủ công - Bốc xếp xuốngMô tả kỹ thuật theo chương V204,732tấn
7Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng 12 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1kmMô tả kỹ thuật theo chương V20,473210 tấn/1km
8Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V62,98m3
9Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V2,8227100m2
10Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn-tấm đan bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V9251cấu kiện
DHỆ THỐNG AN TOÀN GIAO THÔNG
1Lắp đặt cột và biển báo phản quang, chử nhật, KT: 240x200cm, cột đôiMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
2Lắp đặt cột và biển báo phản quang, tam giác cạnh 70cmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
3Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,63m3
4Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m-đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,63m3
EĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG TRONG QUÁ TRÌNH THI CÔNG
1Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cmMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
2Gia công các kết cấu thép khung thépMô tả kỹ thuật theo chương V83,7kg
3Lắp đặt đèn báo hiệuMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
4Lắp đặt cọc ống nhựa D60mm gắn đế bê tông cắm rào chắn thi côngMô tả kỹ thuật theo chương V26cọc
5Lắp đặt dây phản quang cảnh báo an toàn giao thôngMô tả kỹ thuật theo chương V102m
6Nhân công trực đảm bảo giao thông (dự kiến 15 ngày)Mô tả kỹ thuật theo chương V45công
7Áo phản quangMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
FỐNG THOÁT NƯỚC
1Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 3m - Đường kính 400mm (H30)Mô tả kỹ thuật theo chương V361 đoạn ống
2Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,1m - Đường kính 400mm (H30)Mô tả kỹ thuật theo chương V121 đoạn ống
3Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính 600mm (H13)Mô tả kỹ thuật theo chương V961 đoạn ống
4Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m - Đường kính 600mmMô tả kỹ thuật theo chương V71 đoạn ống
5Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính 600mmMô tả kỹ thuật theo chương V91 đoạn ống
6Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 3m - Đường kính 600mmMô tả kỹ thuật theo chương V61 đoạn ống
7Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 400mmMô tả kỹ thuật theo chương V36mối nối
8Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 600mmMô tả kỹ thuật theo chương V114mối nối
9Bê tông gối cống, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V10,87m3
10Gia công, lắp đặt cốt thép gối cống, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,6312tấn
11Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gối cốngMô tả kỹ thuật theo chương V180,29m2
12Lắp đặt gối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính 600mmMô tả kỹ thuật theo chương V302cái
13Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V35,35m3
14Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Mô tả kỹ thuật theo chương V14,03m3
15Ván khuôn móng cốngMô tả kỹ thuật theo chương V74,88m2
16Đào móng cống bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II (tính 95% khối lượng đào)Mô tả kỹ thuật theo chương V13,5804100m3
17Đào móng cống bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II (tính 5% khối lượng đào)Mô tả kỹ thuật theo chương V71,4761m3
18Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3799100m3
19Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 (cát tận dụng)Mô tả kỹ thuật theo chương V7,134100m3
20Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi 500m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V7,134100m3
GHỐ GA
1Bê tông hố ga, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V36,98m3
2Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn hố gaMô tả kỹ thuật theo chương V3,6766100m2
3Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤5T bằng cần cẩu - Bốc xếp lênMô tả kỹ thuật theo chương V301 cấu kiện
4Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤5T bằng cần cẩu - Bốc xếp xuốngMô tả kỹ thuật theo chương V301 cấu kiện
5Vận chuyển hố ga bê tông bằng ô tô vận tải thùng 12 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1kmMô tả kỹ thuật theo chương V8,452910 tấn/1km
6Lắp đặt hố gaMô tả kỹ thuật theo chương V301 cấu kiện
7Xây trám lổ chờ bằng gạch tuynel đặc KT 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,04m3
8Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M100, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,57m2
9Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V6,09m3
10Lắp đặt nắp hố ga Composite đế chìm KT:900x900 12,5TMô tả kỹ thuật theo chương V26tấm
11Lắp đặt lưới chắn rác KT:600x250 12,5TMô tả kỹ thuật theo chương V26tấm
12Lắp đặt lưới chắn rác KT:860x430 25TMô tả kỹ thuật theo chương V4tấm
13Gia công, lắp đặt cốt thép hố ga, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,9057tấn
14Gia công, lắp đặt cốt thép hố ga, ĐK >10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,8831tấn
15Lắp đặt tấm ngăn mùi KT 300x600x2,5mmMô tả kỹ thuật theo chương V26cái
16Đào hố móng hố ga bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II (tính 95% khối lượng đào)Mô tả kỹ thuật theo chương V7,0383100m3
17Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II (tính 5% khối lượng đào)Mô tả kỹ thuật theo chương V37,04351m3
18Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 (cát tận dụng)Mô tả kỹ thuật theo chương V4,3425100m3
19Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 (tận dụng đất đào)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0444100m3
20Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng p/p dán keo - Đường kính 250mmMô tả kỹ thuật theo chương V54,6m
21Bê tông tường đầu, tường cánh SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,84m3
22Ván khuôn tường đầu, tường cánhMô tả kỹ thuật theo chương V0,0406100m2
23Bê tông móng tường đầu, tường cánh, chân khay, sân cống SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,56m3
24Ván khuôn tường đầu, tường cánh, chân khay, sân cốngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0674100m2
25Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Mô tả kỹ thuật theo chương V1,64m3
26Xây mặt bằng bằng đá hộc, vữa XM M100, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V5,89m3
27Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,0665100m3
28Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0187100m3
HCỐNG HỘP
1Bê tông ống cống, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V12,34m3
2Lắp dựng cốt thép ống cống, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V1.415,04kg
3Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn ống cốngMô tả kỹ thuật theo chương V209,52m2
4Quét nhựa bitum nóng vào ống cốngMô tả kỹ thuật theo chương V88,32m2
5Nối cống hộp đơn bằng phương pháp xảm vữa xi măng, quy cách: 1000x1000mmMô tả kỹ thuật theo chương V23mối nối
6Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V7,97m3
7Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Mô tả kỹ thuật theo chương V3,19m3
8Ván khuôn móngMô tả kỹ thuật theo chương V11,38m2
9Thi công lớp đá dăm giảm tảiMô tả kỹ thuật theo chương V23,22m3
10Bê tông tường đầu, tường cánh SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,56m3
11Ván khuôn tường đầu, tường cánhMô tả kỹ thuật theo chương V15,44m2
12Bê tông móng tường đầu, tường cánh, chân khay, sân cống SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V8,34m3
13Ván khuôn móng tường đầu, tường cánh, chân khay, sân cốngMô tả kỹ thuật theo chương V24,44m2
14Xây mặt bằng bằng đá hộc, vữa XM M100, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V8,25m3
15Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Mô tả kỹ thuật theo chương V3,42m3
16Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I (tính 95% khối lượng đào)Mô tả kỹ thuật theo chương V53,922m3
17Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất I (tính 5% khối lượng đào)Mô tả kỹ thuật theo chương V2,8381m3
18Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1987100m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào bánh xích- 0,8 m3 trở lên còn sử dụng tốt, có giấy tờ chứng minh sở hữu, có chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực2
2Máy lu bánh hơi tự hành- 16T trở lên còn sử dụng tốt, có giấy tờ chứng minh sở hữu, có chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực2
3Máy lu tĩnh- 9T trở lên, còn sử dụng tốt, có giấy tờ chứng minh sở hữu, có chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và vệ sinh môi trường còn hiệu lực2
4Máy đào-Bánh xích 0,8m3 trở lên, Bánh lốp 0,5m3 trở lên còn sử dụng tốt, có giấy tờ chứng minh sở hữu, có chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực2
5Máy ủi- 110CV trở lên, còn sử dụng tốt, có giấy tờ chứng minh sở hữu, có chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực2
6Ô tô- 7T trở lên, còn sử dụng tốt, có giấy tờ chứng minh sở hữu, có chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và vệ sinh môi trường còn hiệu lực5
7Máy trộn bê tông-Còn sử dụng tốt, có giấy tờ chứng minh sở hữu1
8Máy đầm cóc-Còn sử dụng tốt, có giấy tờ chứng minh sở hữu1
9Máy bơm nước-Còn sử dụng tốt, có giấy tờ chứng minh sở hữu1
10Máy hàn-Còn sử dụng tốt, có giấy tờ chứng minh sở hữu1
11Máy đầm dùi-Còn sử dụng tốt, có giấy tờ chứng minh sở hữu2
12Máy thủy bình-Còn sử dụng tốt, có giấy tờ chứng minh sở hữu1
13Máy cắt uốn thép-Còn sử dụng tốt, có giấy tờ chứng minh sở hữu1
14Máy lu rung- 16T trở lên, còn sử dụng tốt, có giấy tờ chứng minh sở hữu, có chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực1
15Máy phát điệnCòn sử dụng tốt, có giấy tờ chứng minh sở hữu1
16Máy phun nhựa đường- 190 CV, còn sử dụng tốt, có giấy tờ chứng minh sở hữu.1
17Máy rải cấp phối đá dăm50-60m3/h , còn sử dụng tốt, có giấy tờ chứng minh sở hữu.1
18Máy nén khí600m3/h, còn sử dụng tốt, có giấy tờ chứng minh sở hữu.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phát rừng loại II bằng thủ công, mật độ cây TC/100m2: >5 cây (tính 10% diện tích)
23,2362 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới, mật độ cây TC/100m2: >5 cây (tính 90% diện tích)
209,1261 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2
84,2383 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2
84,2383 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Thi công móng cấp phối đá dăm loại 1 lớp trên
12,6526 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Thi công móng cấp phối đá dăm loại 2 lớp dưới
15,576 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98
43,2667 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95
75,5351 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Đắp cát bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 (Cát tận dụng)
31,0813 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Vận chuyển cát đắp tận dụng bằng ô tô tự đổ 10T, CLTB 500m - Cấp đất I
31,0813 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Vận chuyển cấp phối đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 10 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km
282,286 10m³/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Đào xúc cấp phối đá dăm bằng máy đào 1,25m3
28,2286 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Đào nền, khuôn đường, đào khuôn bằng máy đào 1,25m3-đất cấp I (tính 95% khối lượng đào)
199,5146 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Đào nền, khuôn đường bằng thủ công - Cấp đất I (tính 5% khối lượng đào)
1.050,0765 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Vét hữu cơ bằng máy đào 1,25m3-đất cấp I
69,1622 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I
69,1622 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I
69,1622 100m3/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Trồng vầng cỏ mái kênh mương, đê, đập, mái taluy nền đường
9,2112 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Lắp đặt Bó vỉa thẳng hè, đường bó vĩa bê tông đúc sẵn, vữa XM M100, PCB40
924,6 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Bê tông bó vĩa, bê tông M250, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
30,07 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6
27,26 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bó vĩa
5,6999 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg bằng thủ công - Bốc xếp lên
204,732 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg bằng thủ công - Bốc xếp xuống
204,732 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng 12 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km
20,4732 10 tấn/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2
62,98 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn tấm đan
2,8227 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn-tấm đan bằng cần cẩu
925 1cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Lắp đặt cột và biển báo phản quang, chử nhật, KT: 240x200cm, cột đôi
1 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Lắp đặt cột và biển báo phản quang, tam giác cạnh 70cm
3 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2
0,63 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m-đất cấp II
0,63 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cm
12 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Gia công các kết cấu thép khung thép
83,7 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Lắp đặt đèn báo hiệu
2 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Lắp đặt cọc ống nhựa D60mm gắn đế bê tông cắm rào chắn thi công
26 cọc Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Lắp đặt dây phản quang cảnh báo an toàn giao thông
102 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Nhân công trực đảm bảo giao thông (dự kiến 15 ngày)
45 công Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Áo phản quang
2 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 3m - Đường kính 400mm (H30)
36 1 đoạn ống Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,1m - Đường kính 400mm (H30)
12 1 đoạn ống Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính 600mm (H13)
96 1 đoạn ống Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m - Đường kính 600mm
7 1 đoạn ống Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính 600mm
9 1 đoạn ống Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 3m - Đường kính 600mm
6 1 đoạn ống Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 400mm
36 mối nối Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 600mm
114 mối nối Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Bê tông gối cống, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
10,87 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Gia công, lắp đặt cốt thép gối cống, ĐK ≤10mm
0,6312 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gối cống
180,29 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án ĐTXD và PTQĐ huyện Quảng Ninh như sau:

  • Có quan hệ với 130 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,27 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,81%, Xây lắp 92,86%, Tư vấn 4,33%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.527.547.391.835 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.509.586.690.791 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,18%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 80

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Môi trường của ta, thế giới mà ta đang sống và làm việc, là tấm gương phản chiếu những thái độ và kỳ vọng của ta. "

Earl Nightingale

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8549 dự án đang đợi nhà thầu
  • 417 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 425 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24866 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38642 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây