Thông báo mời thầu

Xây lắp công trình

Tìm thấy: 14:58 17/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nhà văn hóa đội 4 thôn Long Hưng xã Hải Phú
Gói thầu
Xây lắp công trình
Bên mời thầu
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Nguồn thu đấu giá QSD đất xã Hải Phú
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 24/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
40 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:53 17/08/2022
đến
15:00 24/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 24/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
27.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi bảy triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
70 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 24/08/2022 (02/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: UBND xã Hải Phú
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp công trình
Tên dự toán là: Nhà văn hóa đội 4 thôn Long Hưng xã Hải Phú
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn thu đấu giá QSD đất xã Hải Phú
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: UBND xã Hải Phú, địa chỉ Quốc lộ 1A, xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng Phú Dương HP; Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện. + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Châu Thành; Công ty cổ phần xây dựng Hà Trí Việt. + Tư vấn đánh giá E-HSDT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Châu Thành; Công ty cổ phần xây dựng Hà Trí Việt.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: UBND xã Hải Phú , địa chỉ: QL1A, xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
- Chủ đầu tư: UBND xã Hải Phú, địa chỉ Quốc lộ 1A, xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 40 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 27.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Hải Phú, địa chỉ Quốc lộ 1A, xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND xã Hải Phú, địa chỉ Quốc lộ 1A, xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: UBND xã Hải Phú, địa chỉ Quốc lộ 1A, xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
UBND xã Hải Phú, địa chỉ Quốc lộ 1A, xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
90 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.715.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 543.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Tài liệu chứng minh: Nhà thầu cung cấp bản gốc hoặc bản sao có công chứng, chứng thực: các hợp đồng thi công xây dựng, biên bản nghiệm thu bàn giao công trình đưa vào sử dụng hoặc thanh lý hợp đồng hoặc biên bản nghiệm thu thanh toán giai đoạn (áp dụng cho hợp đồng hoàn thành phần lớn).
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.200.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.600.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Đáp ứng các yêu cầu sau: tốt nghiệp đại học trở lên chuyên nghành Xây dựng dân dụng và công nghiệp. Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III (còn hiệu lực) hoặc đã làm chỉ huy trưởng công trình 01 công trình tương đương trở lên. Có chứng chỉ đào tạo ATLĐ và PCCC. Có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc tài liệu có tính pháp lý tương đương khác để chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự55
2Kỹ thuật thi công1Đáp ứng các yêu cầu sau: tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp. Có chứng chỉ đào tạo ATLĐ và PCCC.Có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc tài liệu có tính pháp lý tương đương khác để chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự55
3Cán bộ phụ trách an toàn lao động1Đáp ứng các yêu cầu sau: Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên nghành phù hợp. Có chứng chỉ đào tạo ATLĐ và PCCC.55
4Quản lý, phụ trách thanh toán1Đáp ứng các yêu cầu sau: Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên nghành kinh tế xây dựng.33
5Kỹ thuật thi công cấp điện1Đáp ứng các yêu cầu sau: Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên nghành kỹ thuật điện.33
6Kỹ thuật thi công cấp nước1Đáp ứng các yêu cầu sau: Tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên nghành cấp thoát nước.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANHÀ VĂN HÓA
1Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,4881100m3
2Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V5,761m3
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,5135m3
4Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,5066100m2
5Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V12,7531m3
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,3443tấn
7Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,2951tấn
8Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 15x20x30cm - Chiều dày 15cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V8,561m3
9Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung KN 5x10x20cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,207m3
10Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,2884100m2
11Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,884m3
12Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1175tấn
13Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,368tấn
14Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V1,1985100m2
15Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,4317m3
16Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1076tấn
17Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,5467tấn
18Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,2938100m3
19Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,5565100m3
20Đào xúc đất bằng máy đào 1,6m3 - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,6122100m3
21Cước vận chuyển bằng Ô-tô 10 tấnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,6979100m3
22Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V13,294m3
23Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ KN 9,5x14x20cm - Chiều dày >10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V26,6063m3
24Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung KN 5x10x20cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,056m3
25Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo Chương V0,105100m2
26Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,5655m3
27Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,2316100m2
28Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,1104m3
29Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,087tấn
30Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1106tấn
31Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo Chương V0,7386100m2
32Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,0398m3
33Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,5573tấn
34Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V1,0601100m2
35Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V8,0685m3
36Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,148tấn
37Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,9154tấn
38Ngân chống thấm sê nô bằng nước xi măng nguyên chấtMô tả kỹ thuật theo Chương V67,649m2
39Quét sơn chống thấm sê nô bằng CT11A + xi măng nguyên chấtMô tả kỹ thuật theo Chương V67,649m2
40Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V67,649m2
41Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤12mMô tả kỹ thuật theo Chương V1,033tấn
42Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V17,9821m2
43Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mMô tả kỹ thuật theo Chương V1,033tấn
44Bu lông M18 - 600Mô tả kỹ thuật theo Chương V48cái
45Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo Chương V0,4252tấn
46Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo Chương V0,4252tấn
47Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V8,53481m2
48Đóng trần tôn lạnh dày 0,27mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1,341100m2
49Nẹp nhôm quanh trầnMô tả kỹ thuật theo Chương V125,4m
50Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo Chương V0,6385tấn
51Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo Chương V0,6385tấn
52Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V11,42111m2
53Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳMô tả kỹ thuật theo Chương V2,0435100m2
54Ke chống bão 5 cái/1m2Mô tả kỹ thuật theo Chương V1.021,75cái
55Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 32mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,045100m
56Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,528100m
57Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo Chương V24cái
58Đai giữ ống thoát nước máiMô tả kỹ thuật theo Chương V36cái
59Mặt bíchMô tả kỹ thuật theo Chương V12cái
60Cầu cản rácMô tả kỹ thuật theo Chương V12cái
61Lát nền, sàn bằng gạch 600x600mmMô tả kỹ thuật theo Chương V147,335m2
62Láng granitô nền sànMô tả kỹ thuật theo Chương V31,03m2
63Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V210,82m2
64Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V18,8m2
65Trát tường ngoài dày 1cm, vữa XM M75, PCB40 (Kẻ chỉ giả gạch chân tường)Mô tả kỹ thuật theo Chương V18,8m2
66Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V184,735m2
67Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V95,0475m2
68Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V54,02m2
69Trát trần, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V73,86m2
70Hoa lan can thép hộp 50x25x1,2ly sơn 03 nước KT: 300x300Mô tả kỹ thuật theo Chương V20bộ
71Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V72,35m
72Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V68,88m
73Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V71,48m
74Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V229,62m2
75Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V407,6625m2
76Sản phẩm vách kính cửa nhựa lõi thép sử thép sử dụng thanh nhựa UPVC Tập đoàn SHIDE, kính dán an toàn và dùng phụ kiện GQ - Côngty Trọng Tín gia công SX - Kính dán an toàn trắng trong dày 6,38 mm - Cửa đi 4 cánh mở quayMô tả kỹ thuật theo Chương V7,28m2
77Sản phẩm vách kính cửa nhựa lõi thép sử thép sử dụng thanh nhựa UPVC Tập đoàn SHIDE, kính dán an toàn và dùng phụ kiện GQ - Côngty Trọng Tín gia công SX - Kính dán an toàn trắng trong dày 6,38 mm - Cửa đi 2 cánh mở quayMô tả kỹ thuật theo Chương V13,44m2
78Sản phẩm vách kính cửa nhựa lõi thép sử thép sử dụng thanh nhựa UPVC Tập đoàn SHIDE, kính dán an toàn và dùng phụ kiện GQ - Côngty Trọng Tín gia công SX - Kính dán an toàn trắng trong dày 6,38 mm - Cửa đi 1 cánh mở quayMô tả kỹ thuật theo Chương V3,45m2
79Sản phẩm vách kính cửa nhựa lõi thép sử thép sử dụng thanh nhựa UPVC Tập đoàn SHIDE, kính dán an toàn và dùng phụ kiện GQ - Côngty Trọng Tín gia công SX - Kính dán an toàn trắng trong dày 6,38 mm - Cửa sổ 2 cánh mở quayMô tả kỹ thuật theo Chương V11,04m2
80Sản phẩm vách kính cửa nhựa lõi thép sử thép sử dụng thanh nhựa UPVC Tập đoàn SHIDE, kính dán an toàn và dùng phụ kiện GQ - Côngty Trọng Tín gia công SX - Phụ kiện Khóa đa điểm có lưỡi gàMô tả kỹ thuật theo Chương V1m2
81Sản phẩm vách kính cửa nhựa lõi thép sử thép sử dụng thanh nhựa UPVC Tập đoàn SHIDE, kính dán an toàn và dùng phụ kiện GQ - Côngty Trọng Tín gia công SX - Phụ kiện Chốt, khóa đa điểmMô tả kỹ thuật theo Chương V4m2
82Sản phẩm vách kính cửa nhựa lõi thép sử thép sử dụng thanh nhựa UPVC Tập đoàn SHIDE, kính dán an toàn và dùng phụ kiện GQ - Côngty Trọng Tín gia công SX - Phụ kiện Chốt, khóa đa điểmMô tả kỹ thuật theo Chương V2m2
83Sản phẩm vách kính cửa nhựa lõi thép sử thép sử dụng thanh nhựa UPVC Tập đoàn SHIDE, kính dán an toàn và dùng phụ kiện GQ - Côngty Trọng Tín gia công SX - Phụ kiện Chốt, khóa đa điểmMô tả kỹ thuật theo Chương V4m2
84Hoa sắt cửa thép hộp kt: 14x14x1,4lyMô tả kỹ thuật theo Chương V9,6m2
85Lắp dựng hoa sắt cửaMô tả kỹ thuật theo Chương V9,6m2
86Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V9,61m2
87Đắp bộ chữ " NHÀ VĂN HÓA ĐỘI 4 THÔN LONG HƯNG"Mô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
88Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6mMô tả kỹ thuật theo Chương V1,4688100m2
89Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao ≤16mMô tả kỹ thuật theo Chương V2,4402100m2
90Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóngMô tả kỹ thuật theo Chương V10bộ
91Lắp đặt đèn sát trần có chụpMô tả kỹ thuật theo Chương V5bộ
92Lắp đặt quạt treo tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
93Lắp đặt quạt ốp trầnMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
94Lắp đặt ổ cắm đôiMô tả kỹ thuật theo Chương V19cái
95Lắp đặt công tắc 1 hạtMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
96Lắp đặt công tắc 2 hạtMô tả kỹ thuật theo Chương V7cái
97Lắp đặt các automat 1 pha ≤100AMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
98Lắp đặt các automat 1 pha ≤50AMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
99Lắp đặt các automat 1 pha ≤10AMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
100Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤1600cm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V1hộp
101Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤40cm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V12hộp
102Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 25mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V40m
103Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 10mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V70m
104Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V210m
105Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V320m
106Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤34mmMô tả kỹ thuật theo Chương V210m
107Băng dính cách điệnMô tả kỹ thuật theo Chương V8cuôn
108Đinh vít các loạiMô tả kỹ thuật theo Chương V4kg
BNHÀ VỆ SINH
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V4,3741m3
2Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V2,0521m3
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,4995m3
4Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0279100m2
5Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,368m3
6Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0384100m2
7Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0619tấn
8Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,065m3
9Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1932100m2
10Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0759tấn
11Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 15x20x30cm - Chiều dày 15cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,71m3
12Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,342m3
13Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0342100m2
14Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0258tấn
15Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V2,142m3
16Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V3,78m3
17Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M100, đá 2x4, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,945m3
18Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ KN 9,5x14x20cm - Chiều dày >10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M100, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,362m3
19Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,4725m3
20Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,048100m2
21Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0554tấn
22Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V40,32m2
23Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V65,85m2
24Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0437tấn
25Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0437tấn
26Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V4,6441m2
27Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳMô tả kỹ thuật theo Chương V0,2502100m2
28Ke chống bão 6 cái/m2Mô tả kỹ thuật theo Chương V113,52cái
29Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômMô tả kỹ thuật theo Chương V4,59m2
30Gia công cửa song sắtMô tả kỹ thuật theo Chương V4,59m2
31Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V4,591m2
32Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V8,5425m2
33Quét vôi 3 nước trắngMô tả kỹ thuật theo Chương V40,32m2
34Quét vôi 1 nước trắng 2 nước mầuMô tả kỹ thuật theo Chương V65,85m2
35Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,4092100m2
36Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0945100m2
37Lắp đặt đèn compactMô tả kỹ thuật theo Chương V2bộ
38Lắp đặt công tắc 2 hạtMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
39Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V20m
40Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V30m
41Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤34mmMô tả kỹ thuật theo Chương V20m
42Lắp đặt chậu rửa 1 vòiMô tả kỹ thuật theo Chương V2bộ
43Bồn cầu Caesar CD1331-30CM+ vòi xịt BS304Mô tả kỹ thuật theo Chương V2bộ
44Lắp đặt chậu tiểu namMô tả kỹ thuật theo Chương V2bộ
45Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 25mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,2100m
46Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 25mmMô tả kỹ thuật theo Chương V15cái
47Lắp đặt măng sông nhựa HDPE - Đường kính 25mmMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
48Lắp đặt vòi rửa 1 vòiMô tả kỹ thuật theo Chương V2bộ
49Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,15100m
50Lắp đặt Y nhựa 100mmMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
51Lắp đặt cút nhựa, ĐK 100mmMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
52Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 75mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,06100m
53Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 50mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,25100m
54Lắp đặt Y nhựa 50x100mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
55Lắp đặt cút nhựa, ĐK 50mmMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
56Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 32mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,14100m
57Lắp đặt cút nhựa ĐK 32mmMô tả kỹ thuật theo Chương V7cái
58Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V16,97761m3
59Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,7447m3
60Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1167100m2
61Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,0641m3
62Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 15x20x30cm - Chiều dày 15cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M100, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,2795m3
63Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x20x30cm - Chiều dày 11,cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M100, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,5659m3
64Thi công lớp đá đệm sỏi sạnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,3346m3
65Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V4,4063m3
66Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V16,4456m2
67Trát tường trong lần 2 dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V16,4456m2
68Láng mương cáp, mương rãnh dày 1cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V16,4456m2
69Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,2982m2
70Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0679tấn
71Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,009tấn
72Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, pa nenMô tả kỹ thuật theo Chương V0,4168100m2
73Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,6351m3
74Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo Chương V41cấu kiện
CSAN LẤP MẶT BẰNG
1Đào san đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0507100m3
2San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V23,4684100m3
3Đào xúc đất bằng máy đào 1,6m3 - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V26,5193100m3
4Cước vận chuyển bằng Ô-tô 10 tấnMô tả kỹ thuật theo Chương V30,232100m3
DSÂN BÊ TÔNG NHÀ VĂN HÓA
1Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V182m3
2Lót bạt nilon 1 lớpMô tả kỹ thuật theo Chương V14100m2
ETƯỜNG RÀO
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V37,1641m3
2Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V33,4731m3
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo Chương V9,4854m3
4Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,2741100m2
5Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,8419m3
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,9074tấn
7Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V1,3136100m2
8Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,4394m3
9Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 12x20x30cm - Chiều dày 20cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V25,4784m3
10Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,434100m2
11Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,3496tấn
12Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,6407m3
13Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 12x20x30cm - Chiều dày 20cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,5151m3
14Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 5x10x20cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,5019m3
15Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V169,146m2
16Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V114,295m2
17Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V79,688m2
18Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V185,8m
19Xây tường gạch thông gió 30x30cm, vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,818m2
20Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0508100m3
21Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V391,749m2
22Đắp chữ bảng hiệu (khoán gọn)Mô tả kỹ thuật theo Chương V2bộ
23Lưới thép B40 mạ kẽm, ô lưới 50x50mm, dây đan mắt lưới 3mm, 2,5kg/m2Mô tả kỹ thuật theo Chương V409,98kg
FHỐ TRÔNG CÂY + BỒN HOA
1Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V2,98131m3
2Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,1925m3
3Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x20x30cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,293m3
4Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V38,88m2
5Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,075m2Mô tả kỹ thuật theo Chương V50,805m2
6Trồng cây xanh kích thước bầu (0,7x0,7x0,7)m (Cây Hoàng Yến)Mô tả kỹ thuật theo Chương V10cây
7Vận chuyển cây bằng cơ giớiMô tả kỹ thuật theo Chương V10cây
8Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng (90 ngày)Mô tả kỹ thuật theo Chương V10cây
GĐIỆN CHIẾU SÁNG
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V3,81151m3
2Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,108100m2
3Lót bạt nilon 1 lớpMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0192100m2
4Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,088m3
5Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,018100m3
6Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,2351100m3
7Đệm cát rãnh cápMô tả kỹ thuật theo Chương V7,2342m3
8Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1604100m3
9Khung móng M24x300x300x750Mô tả kỹ thuật theo Chương V3bộ
10Lắp đặt ống nhựa xoắn D50/40 phần móngMô tả kỹ thuật theo Chương V6m
11Lắp đặt ống nhựa xoắn D50/40 rãnh cáp ngầm R1Mô tả kỹ thuật theo Chương V120,57m
12Rải Cáp ngầm CXV/DSTA-4x6Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,2057100m
13Rải dây đồng trần M10Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,2057100m
14Luồn dây từ cáp ngầm lên đènMô tả kỹ thuật theo Chương V0,3100m
15Lắp dựng cột thép, cột gang chiều cao cột ≤8m bằng máyMô tả kỹ thuật theo Chương V31 cột
16Lắp cần đèn D60, chiều dài cần đèn ≤2,8mMô tả kỹ thuật theo Chương V31 cần đèn
17Lắp Đèn cao áp, choá đèn ở độ cao ≤12mMô tả kỹ thuật theo Chương V3bộ
18Luồn cáp ngầm cửa cộtMô tả kỹ thuật theo Chương V31 đầu cáp
19Lắp bảng điện cửa cộtMô tả kỹ thuật theo Chương V3bảng
20Lắp cửa cộtMô tả kỹ thuật theo Chương V3cửa
21Làm tiếp địa cho cột điệnMô tả kỹ thuật theo Chương V31 bộ
22Đấu nối vào cột đèn đã cóMô tả kỹ thuật theo Chương V1vị trí

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Thiết bị định vị đo đạc công trìnhMáy toàn đạc, thủy bình1
2Ôtô tự đổ≥ 7 tấn5
3Thiết bị vận tải thùng≥ 2,5 tấn1
4Máy đào≥ 0,8 m31
5Máy ủi110CV hoặc tương đương1
6Máy đầm đất cầm tayTL 70kg hoặc tương đương1
7Máy lu bánh thép tự hànhTL (8-10) tấn hoặc tương đương1
8Máy cẩu≥ 10 tấn1
9Máy đầm dùi1.5kw hoặc tương đương2
10Máy đầm bàn1kw hoặc tương đương1
11Máy trộn bê tông250l hoặc tương đương2
12Máy phát điện≥ 5Kw1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III
0,4881 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
2 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III
5,76 1m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
3 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
7,5135 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
4 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
0,5066 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
5 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40
12,7531 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
6 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
0,3443 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
7 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
0,2951 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
8 Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 15x20x30cm - Chiều dày 15cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40
8,561 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
9 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung KN 5x10x20cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
0,207 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
10 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,2884 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
11 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
2,884 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
12 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,1175 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
13 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,368 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
14 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
1,1985 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
15 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
7,4317 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
16 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,1076 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
17 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,5467 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
18 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
0,2938 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
19 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
0,5565 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
20 Đào xúc đất bằng máy đào 1,6m3 - Cấp đất III
0,6122 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
21 Cước vận chuyển bằng Ô-tô 10 tấn
0,6979 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
22 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
13,294 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
23 Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ KN 9,5x14x20cm - Chiều dày >10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40
26,6063 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
24 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung KN 5x10x20cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
1,056 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
25 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,105 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
26 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
0,5655 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
27 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,2316 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
28 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
1,1104 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
29 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,087 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
30 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m
0,1106 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
31 Ván khuôn gỗ sàn mái
0,7386 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
32 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
7,0398 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
33 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,5573 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
34 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
1,0601 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
35 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
8,0685 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
36 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,148 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
37 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,9154 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
38 Ngân chống thấm sê nô bằng nước xi măng nguyên chất
67,649 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
39 Quét sơn chống thấm sê nô bằng CT11A + xi măng nguyên chất
67,649 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
40 Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40
67,649 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
41 Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤12m
1,033 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
42 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
17,982 1m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
43 Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m
1,033 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
44 Bu lông M18 - 600
48 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
45 Gia công xà gồ thép
0,4252 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
46 Lắp dựng xà gồ thép
0,4252 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
47 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
8,5348 1m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
48 Đóng trần tôn lạnh dày 0,27mm
1,341 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
49 Nẹp nhôm quanh trần
125,4 m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
50 Gia công xà gồ thép
0,6385 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu UBND xã Hải Phú như sau:

  • Có quan hệ với 6 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 5.816.983.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 5.804.153.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,22%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 28

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Mọi thứ được thúc đẩy bằng nỗi sợ cuối cùng sẽ đưa bạn vào con đường sai và dẫn bạn vào ngõ cụt; mọi thứ xuất phát từ mục đích, từ niềm vui, và từ sự yêu thương sẽ đưa bạn vào con đường tiến triển dẫn đến hạnh phúc lớn lao hơn. "

Jack Canfield

Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...

Thống kê
  • 8550 dự án đang đợi nhà thầu
  • 418 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 432 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24867 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38645 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây