Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: UBND xã Hải Phú |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây lắp công trình Tên dự toán là: Nhà văn hóa đội 4 thôn Long Hưng xã Hải Phú Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn thu đấu giá QSD đất xã Hải Phú |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 40 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 27.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Hải Phú, địa chỉ Quốc lộ 1A, xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND xã Hải Phú, địa chỉ Quốc lộ 1A, xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: UBND xã Hải Phú, địa chỉ Quốc lộ 1A, xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: UBND xã Hải Phú, địa chỉ Quốc lộ 1A, xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
90 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.715.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 543.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Tài liệu chứng minh: Nhà thầu cung cấp bản gốc hoặc bản sao có công chứng, chứng thực: các hợp đồng thi công xây dựng, biên bản nghiệm thu bàn giao công trình đưa vào sử dụng hoặc thanh lý hợp đồng hoặc biên bản nghiệm thu thanh toán giai đoạn (áp dụng cho hợp đồng hoàn thành phần lớn). Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.200.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.600.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.200.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.200.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.600.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Đáp ứng các yêu cầu sau: tốt nghiệp đại học trở lên chuyên nghành Xây dựng dân dụng và công nghiệp. Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III (còn hiệu lực) hoặc đã làm chỉ huy trưởng công trình 01 công trình tương đương trở lên. Có chứng chỉ đào tạo ATLĐ và PCCC. Có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc tài liệu có tính pháp lý tương đương khác để chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự | 5 | 5 |
2 | Kỹ thuật thi công | 1 | Đáp ứng các yêu cầu sau: tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp. Có chứng chỉ đào tạo ATLĐ và PCCC.Có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc tài liệu có tính pháp lý tương đương khác để chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự | 5 | 5 |
3 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | Đáp ứng các yêu cầu sau: Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên nghành phù hợp. Có chứng chỉ đào tạo ATLĐ và PCCC. | 5 | 5 |
4 | Quản lý, phụ trách thanh toán | 1 | Đáp ứng các yêu cầu sau: Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên nghành kinh tế xây dựng. | 3 | 3 |
5 | Kỹ thuật thi công cấp điện | 1 | Đáp ứng các yêu cầu sau: Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên nghành kỹ thuật điện. | 3 | 3 |
6 | Kỹ thuật thi công cấp nước | 1 | Đáp ứng các yêu cầu sau: Tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên nghành cấp thoát nước. | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NHÀ VĂN HÓA | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,4881 | 100m3 |
2 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,76 | 1m3 |
3 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,5135 | m3 |
4 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,5066 | 100m2 |
5 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12,7531 | m3 |
6 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,3443 | tấn |
7 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2951 | tấn |
8 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 15x20x30cm - Chiều dày 15cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8,561 | m3 |
9 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung KN 5x10x20cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,207 | m3 |
10 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2884 | 100m2 |
11 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,884 | m3 |
12 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1175 | tấn |
13 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,368 | tấn |
14 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,1985 | 100m2 |
15 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,4317 | m3 |
16 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1076 | tấn |
17 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,5467 | tấn |
18 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2938 | 100m3 |
19 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,5565 | 100m3 |
20 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,6m3 - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,6122 | 100m3 |
21 | Cước vận chuyển bằng Ô-tô 10 tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,6979 | 100m3 |
22 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 13,294 | m3 |
23 | Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ KN 9,5x14x20cm - Chiều dày >10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 26,6063 | m3 |
24 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung KN 5x10x20cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,056 | m3 |
25 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,105 | 100m2 |
26 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,5655 | m3 |
27 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2316 | 100m2 |
28 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,1104 | m3 |
29 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,087 | tấn |
30 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1106 | tấn |
31 | Ván khuôn gỗ sàn mái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,7386 | 100m2 |
32 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,0398 | m3 |
33 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,5573 | tấn |
34 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,0601 | 100m2 |
35 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8,0685 | m3 |
36 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,148 | tấn |
37 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,9154 | tấn |
38 | Ngân chống thấm sê nô bằng nước xi măng nguyên chất | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 67,649 | m2 |
39 | Quét sơn chống thấm sê nô bằng CT11A + xi măng nguyên chất | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 67,649 | m2 |
40 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 67,649 | m2 |
41 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤12m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,033 | tấn |
42 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 17,982 | 1m2 |
43 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,033 | tấn |
44 | Bu lông M18 - 600 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 48 | cái |
45 | Gia công xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,4252 | tấn |
46 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,4252 | tấn |
47 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8,5348 | 1m2 |
48 | Đóng trần tôn lạnh dày 0,27mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,341 | 100m2 |
49 | Nẹp nhôm quanh trần | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 125,4 | m |
50 | Gia công xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,6385 | tấn |
51 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,6385 | tấn |
52 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11,4211 | 1m2 |
53 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,0435 | 100m2 |
54 | Ke chống bão 5 cái/1m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1.021,75 | cái |
55 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 32mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,045 | 100m |
56 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,528 | 100m |
57 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 24 | cái |
58 | Đai giữ ống thoát nước mái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 36 | cái |
59 | Mặt bích | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12 | cái |
60 | Cầu cản rác | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12 | cái |
61 | Lát nền, sàn bằng gạch 600x600mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 147,335 | m2 |
62 | Láng granitô nền sàn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 31,03 | m2 |
63 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 210,82 | m2 |
64 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 18,8 | m2 |
65 | Trát tường ngoài dày 1cm, vữa XM M75, PCB40 (Kẻ chỉ giả gạch chân tường) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 18,8 | m2 |
66 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 184,735 | m2 |
67 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 95,0475 | m2 |
68 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 54,02 | m2 |
69 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 73,86 | m2 |
70 | Hoa lan can thép hộp 50x25x1,2ly sơn 03 nước KT: 300x300 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20 | bộ |
71 | Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 72,35 | m |
72 | Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 68,88 | m |
73 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 71,48 | m |
74 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 229,62 | m2 |
75 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 407,6625 | m2 |
76 | Sản phẩm vách kính cửa nhựa lõi thép sử thép sử dụng thanh nhựa UPVC Tập đoàn SHIDE, kính dán an toàn và dùng phụ kiện GQ - Côngty Trọng Tín gia công SX - Kính dán an toàn trắng trong dày 6,38 mm - Cửa đi 4 cánh mở quay | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,28 | m2 |
77 | Sản phẩm vách kính cửa nhựa lõi thép sử thép sử dụng thanh nhựa UPVC Tập đoàn SHIDE, kính dán an toàn và dùng phụ kiện GQ - Côngty Trọng Tín gia công SX - Kính dán an toàn trắng trong dày 6,38 mm - Cửa đi 2 cánh mở quay | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 13,44 | m2 |
78 | Sản phẩm vách kính cửa nhựa lõi thép sử thép sử dụng thanh nhựa UPVC Tập đoàn SHIDE, kính dán an toàn và dùng phụ kiện GQ - Côngty Trọng Tín gia công SX - Kính dán an toàn trắng trong dày 6,38 mm - Cửa đi 1 cánh mở quay | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,45 | m2 |
79 | Sản phẩm vách kính cửa nhựa lõi thép sử thép sử dụng thanh nhựa UPVC Tập đoàn SHIDE, kính dán an toàn và dùng phụ kiện GQ - Côngty Trọng Tín gia công SX - Kính dán an toàn trắng trong dày 6,38 mm - Cửa sổ 2 cánh mở quay | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11,04 | m2 |
80 | Sản phẩm vách kính cửa nhựa lõi thép sử thép sử dụng thanh nhựa UPVC Tập đoàn SHIDE, kính dán an toàn và dùng phụ kiện GQ - Côngty Trọng Tín gia công SX - Phụ kiện Khóa đa điểm có lưỡi gà | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | m2 |
81 | Sản phẩm vách kính cửa nhựa lõi thép sử thép sử dụng thanh nhựa UPVC Tập đoàn SHIDE, kính dán an toàn và dùng phụ kiện GQ - Côngty Trọng Tín gia công SX - Phụ kiện Chốt, khóa đa điểm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | m2 |
82 | Sản phẩm vách kính cửa nhựa lõi thép sử thép sử dụng thanh nhựa UPVC Tập đoàn SHIDE, kính dán an toàn và dùng phụ kiện GQ - Côngty Trọng Tín gia công SX - Phụ kiện Chốt, khóa đa điểm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | m2 |
83 | Sản phẩm vách kính cửa nhựa lõi thép sử thép sử dụng thanh nhựa UPVC Tập đoàn SHIDE, kính dán an toàn và dùng phụ kiện GQ - Côngty Trọng Tín gia công SX - Phụ kiện Chốt, khóa đa điểm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | m2 |
84 | Hoa sắt cửa thép hộp kt: 14x14x1,4ly | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,6 | m2 |
85 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,6 | m2 |
86 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,6 | 1m2 |
87 | Đắp bộ chữ " NHÀ VĂN HÓA ĐỘI 4 THÔN LONG HƯNG" | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | bộ |
88 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,4688 | 100m2 |
89 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao ≤16m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,4402 | 100m2 |
90 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | bộ |
91 | Lắp đặt đèn sát trần có chụp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5 | bộ |
92 | Lắp đặt quạt treo tường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cái |
93 | Lắp đặt quạt ốp trần | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
94 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 19 | cái |
95 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
96 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7 | cái |
97 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤100A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
98 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤50A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
99 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤10A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
100 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤1600cm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | hộp |
101 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤40cm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12 | hộp |
102 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 25mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 40 | m |
103 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 10mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 70 | m |
104 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 210 | m |
105 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 320 | m |
106 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤34mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 210 | m |
107 | Băng dính cách điện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cuôn |
108 | Đinh vít các loại | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | kg |
B | NHÀ VỆ SINH | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,374 | 1m3 |
2 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,052 | 1m3 |
3 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,4995 | m3 |
4 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0279 | 100m2 |
5 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,368 | m3 |
6 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0384 | 100m2 |
7 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0619 | tấn |
8 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,065 | m3 |
9 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1932 | 100m2 |
10 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0759 | tấn |
11 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 15x20x30cm - Chiều dày 15cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,71 | m3 |
12 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,342 | m3 |
13 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0342 | 100m2 |
14 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0258 | tấn |
15 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,142 | m3 |
16 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,78 | m3 |
17 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M100, đá 2x4, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,945 | m3 |
18 | Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ KN 9,5x14x20cm - Chiều dày >10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M100, XM PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,362 | m3 |
19 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,4725 | m3 |
20 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,048 | 100m2 |
21 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0554 | tấn |
22 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 40,32 | m2 |
23 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 65,85 | m2 |
24 | Gia công xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0437 | tấn |
25 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0437 | tấn |
26 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,644 | 1m2 |
27 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2502 | 100m2 |
28 | Ke chống bão 6 cái/m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 113,52 | cái |
29 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,59 | m2 |
30 | Gia công cửa song sắt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,59 | m2 |
31 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,59 | 1m2 |
32 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8,5425 | m2 |
33 | Quét vôi 3 nước trắng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 40,32 | m2 |
34 | Quét vôi 1 nước trắng 2 nước mầu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 65,85 | m2 |
35 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,4092 | 100m2 |
36 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0945 | 100m2 |
37 | Lắp đặt đèn compact | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | bộ |
38 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
39 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20 | m |
40 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 30 | m |
41 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤34mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20 | m |
42 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | bộ |
43 | Bồn cầu Caesar CD1331-30CM+ vòi xịt BS304 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | bộ |
44 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | bộ |
45 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 25mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2 | 100m |
46 | Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 25mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15 | cái |
47 | Lắp đặt măng sông nhựa HDPE - Đường kính 25mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
48 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | bộ |
49 | Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,15 | 100m |
50 | Lắp đặt Y nhựa 100mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
51 | Lắp đặt cút nhựa, ĐK 100mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
52 | Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 75mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,06 | 100m |
53 | Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 50mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,25 | 100m |
54 | Lắp đặt Y nhựa 50x100mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
55 | Lắp đặt cút nhựa, ĐK 50mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
56 | Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 32mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,14 | 100m |
57 | Lắp đặt cút nhựa ĐK 32mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7 | cái |
58 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16,9776 | 1m3 |
59 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,7447 | m3 |
60 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1167 | 100m2 |
61 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,0641 | m3 |
62 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 15x20x30cm - Chiều dày 15cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M100, XM PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,2795 | m3 |
63 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x20x30cm - Chiều dày 11,cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M100, XM PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,5659 | m3 |
64 | Thi công lớp đá đệm sỏi sạn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,3346 | m3 |
65 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,4063 | m3 |
66 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16,4456 | m2 |
67 | Trát tường trong lần 2 dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16,4456 | m2 |
68 | Láng mương cáp, mương rãnh dày 1cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16,4456 | m2 |
69 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,2982 | m2 |
70 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0679 | tấn |
71 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,009 | tấn |
72 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, pa nen | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,4168 | 100m2 |
73 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,6351 | m3 |
74 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | 1cấu kiện |
C | SAN LẤP MẶT BẰNG | |||
1 | Đào san đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0507 | 100m3 |
2 | San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 23,4684 | 100m3 |
3 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,6m3 - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 26,5193 | 100m3 |
4 | Cước vận chuyển bằng Ô-tô 10 tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 30,232 | 100m3 |
D | SÂN BÊ TÔNG NHÀ VĂN HÓA | |||
1 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 182 | m3 |
2 | Lót bạt nilon 1 lớp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14 | 100m2 |
E | TƯỜNG RÀO | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 37,164 | 1m3 |
2 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 33,473 | 1m3 |
3 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,4854 | m3 |
4 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2741 | 100m2 |
5 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,8419 | m3 |
6 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,9074 | tấn |
7 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,3136 | 100m2 |
8 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,4394 | m3 |
9 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 12x20x30cm - Chiều dày 20cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 25,4784 | m3 |
10 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,434 | 100m2 |
11 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,3496 | tấn |
12 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,6407 | m3 |
13 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 12x20x30cm - Chiều dày 20cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,5151 | m3 |
14 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 5x10x20cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,5019 | m3 |
15 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 169,146 | m2 |
16 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 114,295 | m2 |
17 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 79,688 | m2 |
18 | Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 185,8 | m |
19 | Xây tường gạch thông gió 30x30cm, vữa XM M75, XM PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,818 | m2 |
20 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0508 | 100m3 |
21 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 391,749 | m2 |
22 | Đắp chữ bảng hiệu (khoán gọn) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | bộ |
23 | Lưới thép B40 mạ kẽm, ô lưới 50x50mm, dây đan mắt lưới 3mm, 2,5kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 409,98 | kg |
F | HỐ TRÔNG CÂY + BỒN HOA | |||
1 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,9813 | 1m3 |
2 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,1925 | m3 |
3 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x20x30cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,293 | m3 |
4 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 38,88 | m2 |
5 | Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,075m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 50,805 | m2 |
6 | Trồng cây xanh kích thước bầu (0,7x0,7x0,7)m (Cây Hoàng Yến) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | cây |
7 | Vận chuyển cây bằng cơ giới | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | cây |
8 | Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng (90 ngày) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | cây |
G | ĐIỆN CHIẾU SÁNG | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,8115 | 1m3 |
2 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,108 | 100m2 |
3 | Lót bạt nilon 1 lớp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0192 | 100m2 |
4 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,088 | m3 |
5 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,018 | 100m3 |
6 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2351 | 100m3 |
7 | Đệm cát rãnh cáp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,2342 | m3 |
8 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1604 | 100m3 |
9 | Khung móng M24x300x300x750 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | bộ |
10 | Lắp đặt ống nhựa xoắn D50/40 phần móng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | m |
11 | Lắp đặt ống nhựa xoắn D50/40 rãnh cáp ngầm R1 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 120,57 | m |
12 | Rải Cáp ngầm CXV/DSTA-4x6 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,2057 | 100m |
13 | Rải dây đồng trần M10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,2057 | 100m |
14 | Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,3 | 100m |
15 | Lắp dựng cột thép, cột gang chiều cao cột ≤8m bằng máy | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | 1 cột |
16 | Lắp cần đèn D60, chiều dài cần đèn ≤2,8m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | 1 cần đèn |
17 | Lắp Đèn cao áp, choá đèn ở độ cao ≤12m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | bộ |
18 | Luồn cáp ngầm cửa cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | 1 đầu cáp |
19 | Lắp bảng điện cửa cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | bảng |
20 | Lắp cửa cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cửa |
21 | Làm tiếp địa cho cột điện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | 1 bộ |
22 | Đấu nối vào cột đèn đã có | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | vị trí |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Thiết bị định vị đo đạc công trình | Máy toàn đạc, thủy bình | 1 |
2 | Ôtô tự đổ | ≥ 7 tấn | 5 |
3 | Thiết bị vận tải thùng | ≥ 2,5 tấn | 1 |
4 | Máy đào | ≥ 0,8 m3 | 1 |
5 | Máy ủi | 110CV hoặc tương đương | 1 |
6 | Máy đầm đất cầm tay | TL 70kg hoặc tương đương | 1 |
7 | Máy lu bánh thép tự hành | TL (8-10) tấn hoặc tương đương | 1 |
8 | Máy cẩu | ≥ 10 tấn | 1 |
9 | Máy đầm dùi | 1.5kw hoặc tương đương | 2 |
10 | Máy đầm bàn | 1kw hoặc tương đương | 1 |
11 | Máy trộn bê tông | 250l hoặc tương đương | 2 |
12 | Máy phát điện | ≥ 5Kw | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | 0,4881 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
2 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | 5,76 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
3 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | 7,5135 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
4 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | 0,5066 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
5 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40 | 12,7531 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
6 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | 0,3443 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
7 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 0,2951 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
8 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 15x20x30cm - Chiều dày 15cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | 8,561 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
9 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung KN 5x10x20cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 0,207 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
10 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 0,2884 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
11 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 2,884 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
12 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,1175 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
13 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,368 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
14 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | 1,1985 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
15 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 7,4317 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
16 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,1076 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
17 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,5467 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
18 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,2938 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
19 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,5565 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
20 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,6m3 - Cấp đất III | 0,6122 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
21 | Cước vận chuyển bằng Ô-tô 10 tấn | 0,6979 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
22 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | 13,294 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
23 | Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ KN 9,5x14x20cm - Chiều dày >10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | 26,6063 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
24 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung KN 5x10x20cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 1,056 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
25 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,105 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
26 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 0,5655 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
27 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 0,2316 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
28 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 1,1104 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
29 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,087 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
30 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | 0,1106 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
31 | Ván khuôn gỗ sàn mái | 0,7386 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
32 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 7,0398 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
33 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,5573 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
34 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 1,0601 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
35 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 8,0685 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
36 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,148 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
37 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,9154 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
38 | Ngân chống thấm sê nô bằng nước xi măng nguyên chất | 67,649 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
39 | Quét sơn chống thấm sê nô bằng CT11A + xi măng nguyên chất | 67,649 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
40 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 | 67,649 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
41 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤12m | 1,033 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
42 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 17,982 | 1m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
43 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | 1,033 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
44 | Bu lông M18 - 600 | 48 | cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
45 | Gia công xà gồ thép | 0,4252 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
46 | Lắp dựng xà gồ thép | 0,4252 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
47 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 8,5348 | 1m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
48 | Đóng trần tôn lạnh dày 0,27mm | 1,341 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
49 | Nẹp nhôm quanh trần | 125,4 | m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
50 | Gia công xà gồ thép | 0,6385 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu UBND xã Hải Phú như sau:
- Có quan hệ với 6 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 5.816.983.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 5.804.153.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,22%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Mọi thứ được thúc đẩy bằng nỗi sợ cuối cùng sẽ đưa bạn vào con đường sai và dẫn bạn vào ngõ cụt; mọi thứ xuất phát từ mục đích, từ niềm vui, và từ sự yêu thương sẽ đưa bạn vào con đường tiến triển dẫn đến hạnh phúc lớn lao hơn. "
Jack Canfield
Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu UBND xã Hải Phú đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác UBND xã Hải Phú đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.