Contact Us
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent.
To download, please Login or Register
Number | Business Registration ID ( on new Public Procuring System) | Consortium Name | Contractor's name | Bid price | Technical score | Winning price | Delivery time (days) | Contract date |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | vn0108139991 | Trung tâm Truyền thông tài nguyên và môi trường |
1.119.294.000 VND | 1.119.294.000 VND | 180 day |
Number | Menu of goods | Goods code | Amount | Calculation Unit | Description | Origin | Winning price/unit price (VND) | Note |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trang trí khánh tiết (1hoa bục, 4 hoa bàn…) |
|
1 | Gói | Theo quy định tại Chương V | 2.000.000 | ||
2 | Giải khát giữa giờ (73 người x 4, bao gồm trà, cà phê hòa tan ) |
|
292 | Người/buổi | Theo quy định tại Chương V | 20.000 | ||
3 | Xe ô tô 16 chỗ đi lại tại Côn Đảo cho giảng viên và BTC |
|
3 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 1.800.000 | ||
4 | Tổ chức hội nghị tập huấn nâng cao nhận thức, kiến thức về quản lý CTRSH dựa vào cộng đồng cho đối tượng là MTTQ, các tổ dân cư tại Cát Hải, Hải Phòng |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
5 | Thù lao cho giảng viên |
|
4 | Người/buổi | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
6 | Photo tài liệu tập huấn (Giấy A4, đen trắng, số lượng 100 trang/cuốn) |
|
73 | Cuốn | Theo quy định tại Chương V | 40.000 | ||
7 | Văn phòng phẩm (bút, giấy viết đại biểu…) |
|
73 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | 10.000 | ||
8 | Hội trường ( Đầy đủ máy điều hòa, có bàn chủ tọa, bàn được trải khăn và có quây chắn, ghế bọc, bàn ghế được kê theo kiểu lớp học,…) |
|
2 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 7.000.000 | ||
9 | Loa đài, thiết bị âm thanh tiêu chuẩn gồm 02 míc, 01 bàn trộn âm thanh, loa dùng cho hội họp 4 chiếc |
|
2 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
10 | Máy chiếu, màn chiếu |
|
2 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 1.500.000 | ||
11 | Bacdrop tập huấn (in bạt, kích thước dài 4m x rộng 2,5 m) |
|
1 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | 2.000.000 | ||
12 | Trang trí khánh tiết (1hoa bục, 4 hoa bàn…) |
|
1 | Gói | Theo quy định tại Chương V | 2.000.000 | ||
13 | Giải khát giữa giờ (73 người x 4, bao gồm trà, cà phê hòa tan ) |
|
292 | Người/buổi | Theo quy định tại Chương V | 20.000 | ||
14 | Xe ô tô 16 chỗ từ Hà Nội - Cát Hải, Hải Phòng - Hà Nội và đi lại tại địa phương |
|
4 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 2.200.000 | ||
15 | Tổ chức hội nghị tập huấn nâng cao nhận thức, kiến thức về quản lý CTRSH dựa vào cộng đồng cho đối tượng là MTTQ, các tổ chức CT-XH, các tổ dân cư tại Phú Quý, Bình Thuận (73 người x 4 buổi) |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
16 | Thù lao cho giảng viên |
|
4 | Người/buổi | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
17 | Photo tài liệu tập huấn (Giấy A4, đen trắng, số lượng 100 trang/cuốn) |
|
73 | Cuốn | Theo quy định tại Chương V | 40.000 | ||
18 | Văn phòng phẩm (bút, giấy viết đại biểu…) |
|
73 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | 10.000 | ||
19 | Hội trường ( Đầy đủ máy điều hòa, có bàn chủ tọa, bàn được trải khăn và có quây chắn, ghế bọc, bàn ghế được kê theo kiểu lớp học,…) |
|
2 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 7.000.000 | ||
20 | Loa đài, thiết bị âm thanh tiêu chuẩn gồm 02 míc, 01 bàn trộn âm thanh, loa dùng cho hội họp 4 chiếc |
|
2 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
21 | Máy chiếu, màn chiếu |
|
2 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 1.500.000 | ||
22 | Bacdrop tập huấn (in bạt, kích thước dài 4m x rộng 2,5 m) |
|
1 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | 2.000.000 | ||
23 | Trang trí khánh tiết (1hoa bục, 4 hoa bàn…) |
|
1 | Gói | Theo quy định tại Chương V | 2.000.000 | ||
24 | Giải khát giữa giờ (73 người x 4, bao gồm trà, cà phê hòa tan ) |
|
292 | Người/buổi | Theo quy định tại Chương V | 20.000 | ||
25 | Xe ô tô 16 chỗ từ sân bay Tân Sơn Nhất - cảng Phan Thiết (Bình Thuận) - sân bay Tân Sơn Nhất |
|
2 | Chuyến | Theo quy định tại Chương V | 2.500.000 | ||
26 | Vé tàu từ cảng Phan Thiết - Phú Quý - cảng Phan Thiết (8 người x 2 lượt) |
|
16 | Vé | Theo quy định tại Chương V | 400.000 | ||
27 | Xe ô tô 16 chỗ đi lại tại Phú Quý cho giảng viên và BTC |
|
2 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 1.800.000 | ||
28 | Tài liệu hướng dẫn mô hình phân loại, thu gom, vận chuyển, xử lý CTRSH dựa vào cộng đồng tại một số đảo (cho các đối tượng cộng đồng, cán bộ quản lý môi trường, Ban công tác Mặt trận, tổ hức chính trị - xã hội ở địa phương, đơn vị thu gom, vận chuyển, xử lý...) |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
29 | Dàn trang, thiết kế tài liệu |
|
120 | Trang | Theo quy định tại Chương V | 130.000 | ||
30 | Thiết kế bìa tài liệu |
|
1 | Bản | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
31 | Thiết kế, in ấn và đóng quyển (120 trang/quyển, khổ A5): 60 cuốn/địa phương tập huấn x 5 địa phương |
|
300 | Quyển | Theo quy định tại Chương V | 95.000 | ||
32 | Xây dựng áp phích truyền thông về hướng dẫn phân loại tại nguồn, thu gom, vận chuyển, xử lý CTRSH dựa vào cộng đồng |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
33 | Thiết kế market áp phích |
|
1 | Bản | Theo quy định tại Chương V | 6.000.000 | ||
34 | In áp phích (khổ A1 in trên giấy Couche 200 cán bóng) |
|
300 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | 90.000 | ||
35 | Mô hình phân loại, thu gom, vận chuyển, xử lý CTRSH dựa vào cộng đồng tại tại Cát Hải, Hải Phòng |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
36 | Tổ chức các đợt công tác đi họp dân, triển khai và kiểm tra mô hình (4 ngày x 03 đợt) |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
37 | Xe ô tô 7 chỗ từ Hà Nội - Cát Hải - Hà Nội và đi lại tại địa phương (4 ngày x 3 đợt) |
|
12 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 2.500.000 | ||
38 | Hỗ trợ xây dựng mô hình điểm về phân loại, thu gom, vận chuyển, xử lý CTRSH tại nguồn dựa vào cộng đồng |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
39 | Thùng đựng rác thải hữu cơ 120 lít phát cho hộ gia đình Chất liệu: nhựa HDPE. Quy cách: 970 x 560 x 470 (mm) |
|
80 | Thùng | Theo quy định tại Chương V | 680.000 | ||
40 | Thùng đựng rác hai ngăn 40 lít phát cho hộ gia đình Chất liệu: HPDE Quy cách: 430 x 330 x 480 (mm). |
|
80 | Thùng | Theo quy định tại Chương V | 450.000 | ||
41 | Thùng xử lý rác thải nhựa PP chống co đặt tại các khu vực công cộng, Quy cách: 70 x 70 (cm) |
|
80 | Thùng | Theo quy định tại Chương V | 525.000 | ||
42 | Thùng đựng rác vô cơ 240 lít tại các tuyến đường trong khu dân cư Chất liệu: nhựa HDPE Quy cách: 760 x 620 x 1070 (mm). |
|
40 | Thùng | Theo quy định tại Chương V | 1.750.000 | ||
43 | Biển mô hình (biển sắt kích thước 1.2 m x 1 m x 2 m) |
|
1 | Cái | Theo quy định tại Chương V | 4.000.000 | ||
44 | Chế phẩm, hóa chất phục vụ hướng dẫn, tập huấn, xử lý CTRSH tại hộ dân (80 hộ x 5 gói/hộ) |
|
400 | Gói | Theo quy định tại Chương V | 70.000 | ||
45 | Găng tay cao su (80 hộ x 4 đôi/hộ) |
|
320 | Đôi | Theo quy định tại Chương V | 25.000 | ||
46 | Tập huấn hướng dẫn chuyển giao, xây dựng mô hình cho cộng đồng và cán bộ địa phương tại Cát Hải, TP Hải Phòng (88 người x 4 ngày) |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
47 | Xe ô tô 16 chỗ từ Hà Nội - Cát Hải - Hà Nội và đi lại tại địa phương |
|
4 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 2.200.000 | ||
48 | Hội trường ( Đầy đủ máy điều hòa, có bàn chủ tọa, bàn được trải khăn và có quây chắn, ghế bọc, bàn ghế được kê theo kiểu lớp học,…) |
|
2 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 8.000.000 | ||
49 | Thiết bị (máy chiếu, màn chiếu, máy tính) |
|
2 | Ngày/bộ | Theo quy định tại Chương V | 1.500.000 | ||
50 | Giải khát giữa giờ (88 người x 4 buổi, bao gồm trà, cà phê hòa tan) |
|
352 | Người/buổi | Theo quy định tại Chương V | 20.000 | ||
51 | Túi đựng tài liệu (túi vải thân thiện môi trường) |
|
88 | Túi | Theo quy định tại Chương V | 50.000 | ||
52 | Văn phòng phẩm (bút, giấy viết đại biểu…) |
|
88 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | 10.000 | ||
53 | Mô hình phân loại, thu gom, vận chuyển, xử lý CTRSH dựa vào cộng đồng tại Phú Quý, Bình Thuận |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
54 | Tổ chức các đợt công tác đi họp dân, triển khai và kiểm tra mô hình (6 người x 03 đợt) |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
55 | Xe ô tô 7 chỗ từ sân bay Tân Sơn Nhất - cảng Phan Thiết (Bình Thuận) - sân bay Tân Sơn Nhất (2 chuyến x 3 đợt) |
|
6 | Chuyến | Theo quy định tại Chương V | 1.900.000 | ||
56 | Vé tàu từ cảng Phan Thiết - Phú Quý - cảng Phan Thiết (6 vé x 2 lượt x 3 đợt) |
|
36 | Vé | Theo quy định tại Chương V | 400.000 | ||
57 | Xe ô tô 7 chỗ đi lại tại Phú Quý (2 ngày x 3 đợt) |
|
6 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 2.400.000 | ||
58 | Hỗ trợ xây dựng mô hình điểm về phân loại, thu gom, vận chuyển, xử lý CTRSH tại nguồn dựa vào cộng đồng |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
59 | Thùng đựng rác thải hữu cơ 120 lít phát cho hộ gia đình Chất liệu: nhựa HDPE. Quy cách: 970 x 560 x 470 (mm) |
|
80 | Thùng | Theo quy định tại Chương V | 680.000 | ||
60 | Thùng đựng rác hai ngăn 40 lít phát cho hộ gia đình Chất liệu: HPDE Quy cách: 430 x 330 x 480 (mm). |
|
80 | Thùng | Theo quy định tại Chương V | 450.000 | ||
61 | Thùng xử lý rác thải nhựa PP chống co đặt tại các khu vực công cộng, Quy cách: 70 x 70 (cm) |
|
80 | Thùng | Theo quy định tại Chương V | 525.000 | ||
62 | Thùng đựng rác vô cơ 240 lít tại các tuyến đường trong khu dân cư Chất liệu: nhựa HDPE Quy cách: 760 x 620 x 1070 (mm). |
|
40 | Thùng | Theo quy định tại Chương V | 1.750.000 | ||
63 | Biển mô hình (biển sắt kích thước 1.2 m x 1 m x 2 m) |
|
1 | Cái | Theo quy định tại Chương V | 4.000.000 | ||
64 | Chế phẩm, hóa chất phục vụ hướng dẫn, tập huấn, xử lý CTRSH tại hộ dân (80 hộ x 5 gói/hộ) |
|
400 | Gói | Theo quy định tại Chương V | 70.000 | ||
65 | Găng tay cao su (80 hộ x 4 đôi/hộ) |
|
320 | Đôi | Theo quy định tại Chương V | 25.000 | ||
66 | Tập huấn hướng dẫn chuyển giao xây dựng mô hình cho cộng đồng và cán bộ địa phương tại Phú Quý, Bình Thuận (88 người x 4 ngày) |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
67 | Xe ô tô 16 chỗ từ sân bay Tân Sơn Nhất - cảng Phan Thiết (Bình Thuận) - sân bay Tân Sơn Nhất |
|
2 | Chuyến | Theo quy định tại Chương V | 2.500.000 | ||
68 | Vé tàu từ cảng Phan Thiết - Phú Quý - cảng Phan Thiết (8 người x 2 lượt) |
|
16 | Vé | Theo quy định tại Chương V | 400.000 | ||
69 | Xe ô tô 16 chỗ đi lại tại Phú Quý |
|
2 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 1.800.000 | ||
70 | Hội trường ( Đầy đủ máy điều hòa, có bàn chủ tọa, bàn được trải khăn và có quây chắn, ghế bọc, bàn ghế được kê theo kiểu lớp học,…) |
|
2 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 5.000.000 | ||
71 | Thiết bị (máy chiếu, màn chiếu, máy tính) |
|
2 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 1.500.000 | ||
72 | Giải khát giữa giờ (88 người x 4 buổi, bao gồm trà, cà phê hòa tan) |
|
352 | Người/buổi | Theo quy định tại Chương V | 20.000 | ||
73 | Túi đựng tài liệu (túi vải thân thiện môi trường) |
|
88 | Túi | Theo quy định tại Chương V | 50.000 | ||
74 | Văn phòng phẩm (bút, giấy viết đại biểu…) |
|
88 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | 10.000 | ||
75 | Các hội thảo chuyên đề về xây dựng mô hình thu gom, phân loại, vận chuyển, xử lý CTRSH dựa vào cộng đồng tại các đảo lớn |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
76 | Hội thảo 1: Nhận diện vấn đề quản lý CTRSH trên các đảo lớn (82 người, 2 buổi, tại Hà Nội) |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
77 | Báo cáo tham luận |
|
8 | Báo cáo | Theo quy định tại Chương V | 350.000 | ||
78 | Giải khát giữa giờ (82 người x 2 buổi, bao gồm trà và cà phê hòa tan) |
|
164 | Người/buổi | Theo quy định tại Chương V | 20.000 | ||
79 | Tài liệu hội thảo (Giấy A4, đen trắng, số lượng 100 trang/cuốn) |
|
82 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | 30.000 | ||
80 | Văn phòng phẩm (bút, giấy viết đại biểu…) |
|
82 | Người | Theo quy định tại Chương V | 10.000 | ||
81 | Hội thảo 2: Giải pháp xây dựng và nhân rộng mô hình thu gom, vận chuyển, xử lý CTRSH đối với các xã đảo, huyện đảo (82 người, 2 buổi, tại Bà Bịa - Vũng Tàu) |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
82 | Báo cáo tham luận |
|
8 | Báo cáo | Theo quy định tại Chương V | 350.000 | ||
83 | Giải khát giữa giờ (82 người x 2 buổi, bao gồm trà, cà phê hòa tan ) |
|
164 | Người/buổi | Theo quy định tại Chương V | 20.000 | ||
84 | Tài liệu hội thảo (Giấy A4, đen trắng, số lượng 100 trang/cuốn) |
|
82 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | 40.000 | ||
85 | Văn phòng phẩm (bút, giấy viết đại biểu…) |
|
82 | Người | Theo quy định tại Chương V | 10.000 | ||
86 | Hội trường ( Đầy đủ máy điều hòa, có bàn chủ tọa, bàn được trải khăn và có quây chắn, ghế bọc, bàn ghế được kê theo kiểu lớp học,…) |
|
1 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 12.000.000 | ||
87 | Loa đài, thiết bị âm thanh tiêu chuẩn gồm 02 míc, 01 bàn trộn âm thanh, loa dùng cho hội họp 4 chiếc |
|
1 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
88 | Máy chiếu, màn chiếu |
|
1 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 1.500.000 | ||
89 | Bacdrop hội thảo (in bạt, kích thước dài 4m x rộng 2,5 m) |
|
1 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | 2.000.000 | ||
90 | Trang trí khánh tiết (1 hoa bục, 4hoa bàn…) |
|
1 | Gói | Theo quy định tại Chương V | 2.000.000 | ||
91 | Xe ô tô 16 chỗ đưa đón từ sân bay Tân Sơn Nhất - Bà Rịa, Vũng Tàu - sân bay Tân Sơn Nhất và đi lại tại Bà Rịa, Vũng Tàu |
|
2 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 2.500.000 | ||
92 | Hội thảo 3: Xây dựng các chính sách quản lý CTRSH tại các đảo phù hợp với các quy định của Luật BVMT 2020 (82 người, 2 buổi, tại Bình Thuận) |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
93 | Báo cáo tham luận |
|
8 | Báo cáo | Theo quy định tại Chương V | 350.000 | ||
94 | Giải khát giữa giờ (82 người x 2 buổi, bao gồm trà, cà phê hòa tan ) |
|
164 | Người/buổi | Theo quy định tại Chương V | 20.000 | ||
95 | Tài liệu hội thảo (Giấy A4, đen trắng, số lượng 100 trang/cuốn) |
|
82 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | 40.000 | ||
96 | Văn phòng phẩm (bút, giấy viết đại biểu…) |
|
82 | Người | Theo quy định tại Chương V | 10.000 | ||
97 | Hội trường ( Đầy đủ máy điều hòa, có bàn chủ tọa, bàn được trải khăn và có quây chắn, ghế bọc, bàn ghế được kê theo kiểu lớp học,…) |
|
1 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 12.000.000 | ||
98 | Loa đài, thiết bị âm thanh tiêu chuẩn gồm 02 míc, 01 bàn trộn âm thanh, loa dùng cho hội họp 4 chiếc |
|
1 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
99 | Máy chiếu, màn chiếu |
|
1 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 1.500.000 | ||
100 | Bacdrop hội thảo (in bạt, kích thước dài 4m x rộng 2,5 m) |
|
1 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | 2.000.000 | ||
101 | Trang trí khánh tiết (1 hoa bục, 4hoa bàn…) |
|
1 | Gói | Theo quy định tại Chương V | 2.000.000 | ||
102 | Xe ô tô 16 chỗ đưa đón từ sân bay Tân Sơn Nhất (HCM) - Bình Thuận - sân bay Tân Sơn Nhất và đi lại tại Bình Thuận |
|
2 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 2.800.000 | ||
103 | Khảo sát thực tế về thực trạng thu gom, vận chuyển, xử lý CTRSH; thực trạng các mô hình thu gom, vận chuyển, xử lý CTRSH dựa vào cộng đồng tại Cô Tô, Quảng Ninh (6 người, 7 ngày) |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
104 | Xe ô tô 7 chỗ từ Hà Nội - Vân Đồn - Hà Nội |
|
2 | Chuyến | Theo quy định tại Chương V | 4.000.000 | ||
105 | Vé tàu Vân Đồn - Cô Tô - Vân Đồn (6 người x 2 lượt) |
|
12 | Vé | Theo quy định tại Chương V | 250.000 | ||
106 | Xe ô tô 7 chỗ đi lại tại Cô Tô |
|
5 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 2.400.000 | ||
107 | Khảo sát thực tế về thực trạng thu gom, vận chuyển, xử lý CTRSH; thực trạng các mô hình thu gom, vận chuyển, xử lý CTRSH dựa vào cộng đồng tại Lý Sơn, Quảng Ngãi (6 người, 7 ngày) |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
108 | Xe ô tô 7 chỗ từ sân bay Đà Nẵng - cảng Sa Kỳ - Đà Nẵng |
|
2 | Chuyến | Theo quy định tại Chương V | 1.800.000 | ||
109 | Vé tàu cảng Sa Kỳ - Lý Sơn - cảng Sa Kỳ (6 người x 2 lượt) |
|
12 | Vé | Theo quy định tại Chương V | 203.000 | ||
110 | Xe ô tô 7 chỗ đi khảo sát tại Lý Sơn |
|
5 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 2.400.000 | ||
111 | Khảo sát thực tế về thực trạng thu gom, vận chuyển, xử lý CTRSH; thực trạng các mô hình thu gom, vận chuyển, xử lý CTRSH dựa vào cộng đồng tại Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (6 người, 7 ngày) |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
112 | Xe ô tô 7 chỗ đi khảo sát Côn Đảo |
|
6 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 2.400.000 | ||
113 | Khảo sát thực tế về thực trạng thu gom, vận chuyển, xử lý CTRSH; thực trạng các mô hình thu gom, vận chuyển, xử lý CTRSH dựa vào cộng đồng tại Cát Hải, Hải Phòng (6 người, 7 ngày) |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
114 | Xe ô tô 7 chỗ từ Hà Nội - Cát Hải - Hà Nội và khảo sát thực tế tại Cát Hải |
|
7 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 2.500.000 | ||
115 | Khảo sát thực tế về thực trạng thu gom, vận chuyển, xử lý CTRSH; thực trạng các mô hình thu gom, vận chuyển, xử lý CTRSH dựa vào cộng đồng tại Phú Quý, Bình Thuận (6 người, 7 ngày) |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
116 | Xe ô tô 7 chỗ từ sân bay Tân Sơn Nhất (HCM) - cảng Phan Thiết (Bình Thuận) - sây bay Tân Sơn Nhất |
|
2 | Chuyến | Theo quy định tại Chương V | 1.900.000 | ||
117 | Vé tàu từ cảng Phan Thiết - Phú Quý - cảng Phan Thiết (6 người x 2 lượt) |
|
12 | Vé | Theo quy định tại Chương V | 400.000 | ||
118 | Xe ô tô 7 chỗ đi khảo sát tại Phú Quý |
|
5 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 2.400.000 | ||
119 | Tổ chức hội nghị tập huấn nâng cao nhận thức, kiến thức về quản lý CTRSH dựa vào cộng đồng cho đối tượng là MTTQ, các tổ chức CT-XH, các tổ dân cư tại Cô Tô, Quảng Ninh (73 người x 4 buổi) |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
120 | Thù lao cho giảng viên tập huấn |
|
4 | Người/buổi | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
121 | Photo tài liệu tập huấn (Giấy A4, đen trắng, số lượng 100 trang/cuốn) |
|
73 | Cuốn | Theo quy định tại Chương V | 40.000 | ||
122 | Văn phòng phẩm (bút, giấy viết đại biểu…) |
|
73 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | 10.000 | ||
123 | Hội trường ( Đầy đủ máy điều hòa, có bàn chủ tọa, bàn được trải khăn và có quây chắn, ghế bọc, bàn ghế được kê theo kiểu lớp học,…) |
|
2 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 5.000.000 | ||
124 | Loa đài, thiết bị âm thanh tiêu chuẩn gồm 02 míc, 01 bàn trộn âm thanh, loa dùng cho hội họp 4 chiếc |
|
2 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
125 | Máy chiếu, màn chiếu |
|
2 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 1.500.000 | ||
126 | Bacdrop tập huấn (in bạt, kích thước dài 4m x rộng 2,5 m) |
|
1 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | 2.000.000 | ||
127 | Trang trí khánh tiết (1hoa bục, 4 hoa bàn…) |
|
1 | Gói | Theo quy định tại Chương V | 2.000.000 | ||
128 | Giải khát giữa giờ (73 người x 4, bao gồm trà, cà phê hòa tan ) |
|
292 | Người/buổi | Theo quy định tại Chương V | 20.000 | ||
129 | Xe ô tô 16 chỗ từ Hà Nội - Vân Đồn - Hà Nội cho giảng viên và BTC |
|
2 | Chuyến | Theo quy định tại Chương V | 4.500.000 | ||
130 | Xe ô tô 16 chỗ đi lại tại Cô Tô cho giảng viên và BTC |
|
2 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 1.800.000 | ||
131 | Vé tàu từ Vân Đồn - Cô Tô - Vân Đồn (8 người x 2 lượt) |
|
16 | Vé | Theo quy định tại Chương V | 250.000 | ||
132 | Tổ chức hội nghị tập huấn nâng cao nhận thức, kiến thức về quản lý CTRSH dựa vào cộng đồng cho đối tượng là MTTQ, các tổ chức CT-XH, các tổ dân cư tại huyện đảo Lý Sơn, Quảng Ngãi (73 người x 4 buổi) |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
133 | Thù lao cho giảng viên tập huấn |
|
4 | Người/buổi | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
134 | Photo tài liệu tập huấn (Giấy A4, đen trắng, số lượng 100 trang/cuốn) |
|
73 | Cuốn | Theo quy định tại Chương V | 40.000 | ||
135 | Văn phòng phẩm (bút, giấy viết đại biểu…) |
|
73 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | 10.000 | ||
136 | Hội trường ( Đầy đủ máy điều hòa, có bàn chủ tọa, bàn được trải khăn và có quây chắn, ghế bọc, bàn ghế được kê theo kiểu lớp học,…) |
|
2 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 7.000.000 | ||
137 | Loa đài, thiết bị âm thanh tiêu chuẩn gồm 02 míc, 01 bàn trộn âm thanh, loa dùng cho hội họp 4 chiếc |
|
2 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
138 | Máy chiếu, màn chiếu |
|
2 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 1.500.000 | ||
139 | Bacdrop tập huấn (in bạt, kích thước dài 4m x rộng 2,5 m) |
|
1 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | 2.000.000 | ||
140 | Trang trí khánh tiết (1hoa bục, 4 hoa bàn…) |
|
1 | Gói | Theo quy định tại Chương V | 2.000.000 | ||
141 | Giải khát giữa giờ (73 người x 4, bao gồm trà, cà phê hòa tan ) |
|
292 | Người/buổi | Theo quy định tại Chương V | 20.000 | ||
142 | Xe ô tô 16 chỗ đưa đón từ sân bay Đà Nẵng - cảng Sa Kỳ - sân bay Đà Nẵng |
|
2 | Chuyến | Theo quy định tại Chương V | 1.900.000 | ||
143 | Vé tàu cảng Sa Kỳ - Lý Sơn - cảng Sa Kỳ (8 người x 2 lượt) |
|
16 | Vé | Theo quy định tại Chương V | 203.000 | ||
144 | Xe ô tô 16 chỗ đi lại tại Lý Sơn cho giảng viên và BTC |
|
2 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 1.800.000 | ||
145 | Tổ chức hội nghị tập huấn nâng cao nhận thức, kiến thức về quản lý CTRSH dựa vào cộng đồng cho đối tượng là MTTQ, các tổ chức CT-XH, các tổ dân cư tại Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (73 người x 4 buổi) |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
146 | Thù lao cho giảng viên tập huấn |
|
4 | Người/buổi | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
147 | Photo tài liệu tập huấn (Giấy A4, đen trắng, số lượng 100 trang/cuốn) |
|
73 | Cuốn | Theo quy định tại Chương V | 40.000 | ||
148 | Văn phòng phẩm (bút, giấy viết đại biểu…) |
|
73 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | 10.000 | ||
149 | Hội trường ( Đầy đủ máy điều hòa, có bàn chủ tọa, bàn được trải khăn và có quây chắn, ghế bọc, bàn ghế được kê theo kiểu lớp học,…) |
|
2 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 7.000.000 | ||
150 | Loa đài, thiết bị âm thanh tiêu chuẩn gồm 02 míc, 01 bàn trộn âm thanh, loa dùng cho hội họp 4 chiếc |
|
2 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
151 | Máy chiếu, màn chiếu |
|
2 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 1.500.000 | ||
152 | Bacdrop tập huấn (in bạt, kích thước dài 4m x rộng 2,5 m) |
|
1 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | 2.000.000 |