Thông báo mời thầu

Thi công xây lắp

Tìm thấy: 16:00 01/03/2022
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng hoàn trả kênh T26 phục vụ GPMB dự án Đầu tư xây dựng cụm công nghiệp Yên Bằng, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
Gói thầu
Thi công xây lắp
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Xây dựng hoàn trả kênh T26 phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng Cụm công nghiệp Yên Bằng,huyện Ý Yên
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Từ nguồn kinh phí phục vụ GPMB của chủ đầu tư thực hiện dự án
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
16:00 04/03/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:21 21/02/2022
đến
16:00 04/03/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 04/03/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
60.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 04/03/2022 (02/06/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ý Yên
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây lắp
Tên dự án là: Xây dựng hoàn trả kênh T26 phục vụ GPMB dự án Đầu tư xây dựng cụm công nghiệp Yên Bằng, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Từ nguồn kinh phí phục vụ GPMB của chủ đầu tư thực hiện dự án
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ý Yên , địa chỉ: Thị trấn lâm, Huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
- Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Ý Yên; Địa chỉ: Thị trấn Lâm, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định. SĐT: 0886486868
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty cổ phần xây dựng và tư vấn xây dựng Nam Định. Địa chỉ: Xã Yên Hồng, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định. SĐT: 0912647222 + Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Địa chỉ: Thị trấn Lâm, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng và thương mại 236; Địa chỉ: Thôn Vinh Thọ, xã Nam Thái, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định, điện thoại: 0943112236 + Đơn vị thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng Tài chính – kế hoạch huyện Ý Yên, số điện thoại 0228 3823041

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ý Yên , địa chỉ: Thị trấn lâm, Huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
- Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Ý Yên; Địa chỉ: Thị trấn Lâm, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định. SĐT: 0886486868

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng thi công công trình Nông nghiệp và phát triển nông thôn hạng III trở lên
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 60.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Ý Yên; Địa chỉ: Thị trấn Lâm, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định. SĐT: 0886486868
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Ý Yên, Địa chỉ: Thị trấn Lâm, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định. SĐT: 02283953248
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở kế hoạch đầu tư tỉnh Nam Định; Địa chỉ: Số 172 Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ủy ban nhân dân huyện Ý Yên, Địa chỉ: Thị trấn Lâm, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định. SĐT: 02283953248

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 6.144.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.228.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Là công trình xây dựng nông nghiệp và phát triển nông thôn, cấp IV trở lên
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.868.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.736.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Đã tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành giao thông hoặc thủy lợi;- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi) hạng III trở lên còn thời hạn hoặc đã làm chỉ huy trưởng 01 công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi) cấp IV trở lên (Có xác nhận của Chủ đầu tư – bản phô tô phải được công chứng hợp lệ).- Đã ký hợp đồng với nhà thầu và hợp đồng đó còn hiệu lực hoặc bản cam kết thỏa thuận của nhân sự với nhà thầu về việc tham gia thực hiện công trình (trong trường hợp nhà thầu sử dụng nhân sự không thuộc quyền quản lý của mình).31
2Cán bộ kỹ thuật2- Đã tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng hoặc giao thông hoặc thủy lợi;- Đã trực tiếp thi công tối thiểu 01 công trình xây dựng nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi) cấp IV trở lên (Có xác nhận của Chủ đầu tư – bản phô tô phải được công chứng hợp lệ).- Đã ký hợp đồng với nhà thầu và hợp đồng đó còn hiệu lực hoặc bản cam kết thỏa thuận của nhân sự với nhà thầu về việc tham gia thực hiện công trình (trong trường hợp nhà thầu sử dụng nhân sự không thuộc quyền quản lý của mình)21
3Cán bộ phụ trách ATLĐ, VSMT, PCCC1- Đã tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành xây dựng hoặc kinh tế xây dựng;- Đã làm trực tiếp thi công 01 công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn cấp IV trở lên (Có xác nhận của Chủ đầu tư – bản phô tô phải được công chứng hợp lệ);- Đã ký hợp đồng với nhà thầu và hợp đồng đó còn hiệu lực hoặc bản cam kết thỏa thuận của nhân sự với nhà thầu về việc tham gia thực hiện công trình (trong trường hợp nhà thầu sử dụng nhân sự không thuộc quyền quản lý của mình)21

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHẦN KÊNH HCN
1Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V338,44m3
2Bê tông tường, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V504,31m3
3Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V12,61m3
4Ni lông lótMô tả kỹ thuật theo chương V1.692,21m2
5Ván khuôn, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V57,9073100m2
6Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V1,3044100m2
7Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 2 lớp nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V166,92m2
8Đắp nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V84,61m3
9Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V15,1348tấn
10Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V13,0724tấn
11Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V2,6772tấn
12Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V2,0322tấn
13Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,2474tấn
14Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V21,4953100m3
15Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V21,2017100m3
16Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kgMô tả kỹ thuật theo chương V3991cấu kiện
17Phá dỡ kết cấu - Kết cấu gạchMô tả kỹ thuật theo chương V138,6m3
18Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thépMô tả kỹ thuật theo chương V47,25m3
19Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,2936100m3
BCỐNG ĐẦU KÊNH
1Bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V6,08m3
2Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V4,52m3
3Bê tông tường, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V2,51m3
4Bê tông mái bờ kênh mương dày ≤20cm, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,85m3
5Bê tông cột, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,14m3
6Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,21m3
7Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,164tấn
8Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0245tấn
9Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0032tấn
10Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1923tấn
11Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0959tấn
12Gia công, lắp dựng cốt thép mái kênh, mái hố xói công trình thủy công đk ≤10mm, bằng cần cẩu 25TMô tả kỹ thuật theo chương V0,0253tấn
13Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan - Đường kính cốt thép ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,011100kg
14Thép V7 hàn khung, sắt hàn mã đeoMô tả kỹ thuật theo chương V35,13kg
15Ván khuôn nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluyMô tả kỹ thuật theo chương V0,0804100m2
16Ván khuôn, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,3415100m2
17Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,3816100m3
18Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2754100m3
19Ni lôngMô tả kỹ thuật theo chương V18,7m2
20Ống cống D800, l=1mMô tả kỹ thuật theo chương V6m
21Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kgMô tả kỹ thuật theo chương V61cấu kiện
22Đóng cọc tre, dài ≤2,5m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V11,68100m
CCỐNG TƯỚI BỜ TẢ TẠI K0C0+80
1Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,23m3
2Bê tông cột, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,05m3
3Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,02m3
4Bê tông tường, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V2,77m3
5Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0897tấn
6Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0176tấn
7Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0016tấn
8Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0334100kg
9Thép V7 hàn khung, sắt hàn mã đeoMô tả kỹ thuật theo chương V27,31kg
10Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0753tấn
11Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1257tấn
12Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0303100m2
13Ván khuôn, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,2015100m2
14Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,0549100m3
15Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0549100m3
16Ni lôngMô tả kỹ thuật theo chương V5,7m2
17Ống cống D400, l=2,5mMô tả kỹ thuật theo chương V2,5m
18Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kgMô tả kỹ thuật theo chương V11cấu kiện
19Đóng cọc tre, dài ≤2,5m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V3,5635100m
20Đắp nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V0,29m3
DCỤM CỐNG BỜ TẢ và HỮU TẠI K0C1+90
1Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V2,19m3
2Bê tông cột, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,25m3
3Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,05m3
4Bê tông tường, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,9m3
5Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0465tấn
6Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0225tấn
7Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0182tấn
8Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,111100kg
9Thép V7 hàn khung, sắt hàn mã đeoMô tả kỹ thuật theo chương V53,37kg
10Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0135tấn
11Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0456tấn
12Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0456100m2
13Ván khuôn, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,2632100m2
14Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,0055100m3
15Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0549100m3
16Phá dỡ kết cấu gạch đáMô tả kỹ thuật theo chương V0,23m3
17Ni lôngMô tả kỹ thuật theo chương V12,54m2
18Ống cống D600Mô tả kỹ thuật theo chương V3m
19Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kgMô tả kỹ thuật theo chương V31cấu kiện
20Đóng cọc tre, dài ≤2,5m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V3,0188100m
21Đắp nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V0,63m3
ECỐNG TẠI K0C5
1Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V2,73m3
2Bê tông tường, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V2,73m3
3Bê tông cột, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,26m3
4Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,09m3
5Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1233tấn
6Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m0,0182tấn
7Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0225tấn
8Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,111100kg
9Thép V7, sắt hàn mã đeoMô tả kỹ thuật theo chương V51,86kg
10Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0506tấn
11Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1614tấn
12Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,047100m2
13Ván khuôn, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,2757100m2
14Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,1172100m3
15Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0648100m3
16Nilon lótMô tả kỹ thuật theo chương V12,85m2
17Ống cống bê tông M300, D600, l=1mMô tả kỹ thuật theo chương V4m
18Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kgMô tả kỹ thuật theo chương V41cấu kiện
19Đắp nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V0,64m3
FCỐNG TẠI K0C6+93
1Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,78m3
2Bê tông cột, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,16m3
3Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,05m3
4Bê tông tường, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,57m3
5Bê tông mái bờ kênh mương, M200, đá 1x2, XM PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V4,99m3
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0903tấn
7Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m0,0088tấn
8Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0439tấn
9Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,046100kg
10Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0031tấn
11Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0193tấn
12Thép V7, sắt hàn mã đeoMô tả kỹ thuật theo chương V28,13kg
13Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0032100m2
14Ván khuôn, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,2049100m2
15Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,2305100m3
16Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7194100m3
17Nilon lótMô tả kỹ thuật theo chương V52,46m2
18Ống cống M300, D600, l=1mMô tả kỹ thuật theo chương V6m
19Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kgMô tả kỹ thuật theo chương V61cấu kiện
20Đóng cọc tre, dài ≤2,5m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V6,1695100m
21Đắp nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V2,62m3
GCỐNG TẠI K0C7+31
1Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,78m3
2Bê tông cột, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,16m3
3Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,05m3
4Bê tông tường, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,57m3
5Bê tông mái bờ kênh mương dày ≤20cm, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V5,67m3
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0903tấn
7Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0088tấn
8Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0439tấn
9Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,046100kg
10Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0031tấn
11Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0193tấn
12Thép V7, sắt hàn mã đeoMô tả kỹ thuật theo chương V28,13kg
13Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0323100m2
14Ván khuôn, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,2067100m2
15Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,2056100m3
16Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7187100m3
17Nilon lótMô tả kỹ thuật theo chương V52,34m2
18Ống cống M300, D600, l=1mMô tả kỹ thuật theo chương V6m
19Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kgMô tả kỹ thuật theo chương V61cấu kiện
20Đóng cọc tre, dài ≤2,5m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V6,1695100m
21Đắp nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V2,62m3
HCỤM ĐIỀU TIẾT TẠI K1C0+38
1Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V8,23m3
2Bê tông cột, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,36m3
3Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,27m3
4Bê tông tường, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V8,54m3
5Bê tông mái bờ kênh mương, M200, đá 1x2, XM PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V10,94m3
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,2861tấn
7Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,2785tấn
8Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,2071tấn
9Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0081tấn
10Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0521tấn
11Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,2487100kg
12Thép V7, sắt hàn mã đeoMô tả kỹ thuật theo chương V78,18kg
13Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,1164100m2
14Ván khuôn, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,9198100m2
15Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,358100m3
16Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V1,0617100m3
17Ni lôngMô tả kỹ thuật theo chương V66,5m2
18Ống cống M300, D1000, l=1mMô tả kỹ thuật theo chương V8m
19Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kgMô tả kỹ thuật theo chương V81cấu kiện
20Đóng cọc tre, dài ≤2,5m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V21,985100m
21Đắp nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V3,33m3
ICỐNG TƯỚI TẠI K1C0+45
1Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V2,53m3
2Bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,48m3
3Bê tông tường, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,87m3
4Bê tông cột, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,12m3
5Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,05m3
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1058tấn
7Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0031tấn
8Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0193tấn
9Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0497100kg
10Sắt V7 hàn khung + mã đeoMô tả kỹ thuật theo chương V28,13kg
11Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0504100m2
12Ván khuôn nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tựMô tả kỹ thuật theo chương V0,0096100m2
13Ván khuôn, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1267100m2
14Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,2637100m3
15Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1458100m3
16Ni lôngMô tả kỹ thuật theo chương V16,13m2
17Ống cống M300, D600, L=1mMô tả kỹ thuật theo chương V9m
18Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kgMô tả kỹ thuật theo chương V91cấu kiện
19Đóng cọc tre, dài ≤2,5m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V7,5438100m
20Đắp nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V0,6m3
JĐƯỜNG BÊ TÔNG
1Ni lông lótMô tả kỹ thuật theo chương V1.622,5m2
2Bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V194,7m3
3Ván khuôn nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tựMô tả kỹ thuật theo chương V2,2542100m2
KPHẦN THIẾT BỊ
1Vít nâng V1Mô tả kỹ thuật theo chương V11cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đàoCông suất ≥ 0,5m31
2Ô tô tự đổTrọng tải ≥ 5T1
3Máy hàn điệnCông suất ≥ 14kW2
4Máy trộn bê tôngCông suất ≥ 250 lít2
5Máy trộn vữaCông suất ≥ 80 lít2
6Máy cắt uốn cốt thépCông suất ≥ 5 KW1
7Máy đầm dùiCông suất ≥ 1,5 KW2
8Máy đầm bànCông suất ≥ 1 KW2
9Máy đầm cócCông suất ≥ 60kg1
10Máy cắt bê tôngCông suất ≥ 7,5kW1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB30
338,44 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Bê tông tường, M200, đá 1x2, PCB30
504,31 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30
12,61 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Ni lông lót
1.692,21 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Ván khuôn, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28m
57,9073 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
1,3044 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 2 lớp nhựa
166,92 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Đắp nền móng công trình
84,61 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
15,1348 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
13,0724 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
2,6772 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
2,0322 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,2474 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m - Cấp đất I
21,4953 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85
21,2017 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg
399 1cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Phá dỡ kết cấu - Kết cấu gạch
138,6 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép
47,25 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, Cấp đất I
0,2936 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M200, đá 1x2, PCB30
6,08 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB30
4,52 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Bê tông tường, M200, đá 1x2, PCB30
2,51 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Bê tông mái bờ kênh mương dày ≤20cm, bê tông M200, đá 1x2, PCB30
0,85 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Bê tông cột, M200, đá 1x2, PCB30
0,14 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, bê tông M200, đá 1x2, PCB30
0,21 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
0,164 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,0245 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,0032 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,1923 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,0959 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Gia công, lắp dựng cốt thép mái kênh, mái hố xói công trình thủy công đk ≤10mm, bằng cần cẩu 25T
0,0253 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan - Đường kính cốt thép ≤10mm
0,011 100kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Thép V7 hàn khung, sắt hàn mã đeo
35,13 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Ván khuôn nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy
0,0804 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Ván khuôn, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28m
0,3415 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I
0,3816 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85
0,2754 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Ni lông
18,7 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Ống cống D800, l=1m
6 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg
6 1cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Đóng cọc tre, dài ≤2,5m - Cấp đất I
11,68 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB30
1,23 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Bê tông cột, M200, đá 1x2, PCB30
0,05 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30
0,02 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Bê tông tường, M200, đá 1x2, PCB30
2,77 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
0,0897 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,0176 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,0016 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mm
0,0334 100kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Thép V7 hàn khung, sắt hàn mã đeo
27,31 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ý Yên như sau:

  • Có quan hệ với 41 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,55 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,67%, Xây lắp 73,33%, Tư vấn 20,00%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 279.462.711.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 278.005.578.082 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,52%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 56

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Bất kể cuộc đời có đẹp đến mấy thì cuối cùng cũng rơi vào khuôn sáo cũ rích: Kết hôn, sinh con, kiếm tiền, sau đó từ từ bước chân xuống lỗ. Còn tình yêu thì giống như một bài thơ khi chúng ta còn trẻ. Tuổi tác dần cao, cho dù trong lòng chúng ta vẫn thuộc từng câu từng chữ nhưng lại xấu hổ không dám ngâm nga trước mặt người khác. Tình yêu xuất hiện không phải để có một kết quả mà là để lấp đầy kí ức của con người. "

Lâm Địch Nhi

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8549 dự án đang đợi nhà thầu
  • 417 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 431 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24866 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38649 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây