Contact Us
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Contact Us
Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent. To download, please Login or Register
Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent.
To download, please Login or Register
Number | Category | Amount | Calculation Unit | Description | Execution location | The earliest delivery date | The latest delivery date | Note |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tháo lắp, làm kín cửa người chui, bích nối, ren, vệ sinh thiết bị sau khi tháo lắp. | Theo quy định tại Chương V | ||||||
1.1 | Tháo lắp, làm kín cửa người chui, bích nối, ren, vệ sinh thiết bị sau khi tháo lắp. | 910 | Thiết bị | Theo quy định tại Chương V | ||||
1.2 | Tháo lắp, làm kín cửa người chui, bích nối, ren, vệ sinh thiết bị sau khi tháo lắp. | 120 | Thiết bị | Theo quy định tại Chương V | Tại các đơn vị quân đội đóng quân trên địa bàn Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 3, Quân khu 4, Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội (trên địa bàn các tỉnh, thành phố từ phía Bắc vào đến Tỉnh Thừa Thiên Huế). | 240 | ||
1.3 | Tháo lắp, làm kín cửa người chui, bích nối, ren, vệ sinh thiết bị sau khi tháo lắp. | 75 | Thiết bị | Theo quy định tại Chương V | Tại các đơn vị quân đội đóng quân trên địa bàn Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 3, Quân khu 4, Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội (trên địa bàn các tỉnh, thành phố từ phía Bắc vào đến Tỉnh Thừa Thiên Huế). | 240 | ||
1.4 | Tháo lắp, làm kín cửa người chui, bích nối, ren, vệ sinh thiết bị sau khi tháo lắp. | 162 | Trạm | Theo quy định tại Chương V | Tại các đơn vị quân đội đóng quân trên địa bàn Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 3, Quân khu 4, Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội (trên địa bàn các tỉnh, thành phố từ phía Bắc vào đến Tỉnh Thừa Thiên Huế). | 240 | ||
1.5 | Tháo lắp, làm kín cửa người chui, bích nối, ren, vệ sinh thiết bị sau khi tháo lắp. | 9800 | m | Theo quy định tại Chương V | Tại các đơn vị quân đội đóng quân trên địa bàn Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 3, Quân khu 4, Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội (trên địa bàn các tỉnh, thành phố từ phía Bắc vào đến Tỉnh Thừa Thiên Huế). | 240 | ||
2 | Đánh gỉ, làm sạch bề mặt các mối hàn, các bộ phận chịu áp lực, các mối ghép, mối nối, giá đỡ của các thiết bị | Theo quy định tại Chương V | Tại các đơn vị quân đội đóng quân trên địa bàn Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 3, Quân khu 4, Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội (trên địa bàn các tỉnh, thành phố từ phía Bắc vào đến Tỉnh Thừa Thiên Huế). | 240 | ||||
2.1 | Đánh gỉ, làm sạch bề mặt các mối hàn, các bộ phận chịu áp lực, các mối ghép, mối nối, giá đỡ của các thiết bị | 910 | Thiết bị | Theo quy định tại Chương V | ||||
2.2 | Đánh gỉ, làm sạch bề mặt các mối hàn, các bộ phận chịu áp lực, các mối ghép, mối nối, giá đỡ của các thiết bị | 120 | Thiết bị | Theo quy định tại Chương V | Tại các đơn vị quân đội đóng quân trên địa bàn Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 3, Quân khu 4, Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội (trên địa bàn các tỉnh, thành phố từ phía Bắc vào đến Tỉnh Thừa Thiên Huế). | 240 | ||
2.3 | Đánh gỉ, làm sạch bề mặt các mối hàn, các bộ phận chịu áp lực, các mối ghép, mối nối, giá đỡ của các thiết bị | 75 | Thiết bị | Theo quy định tại Chương V | Tại các đơn vị quân đội đóng quân trên địa bàn Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 3, Quân khu 4, Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội (trên địa bàn các tỉnh, thành phố từ phía Bắc vào đến Tỉnh Thừa Thiên Huế). | 240 | ||
2.4 | Đánh gỉ, làm sạch bề mặt các mối hàn, các bộ phận chịu áp lực, các mối ghép, mối nối, giá đỡ của các thiết bị | 162 | Trạm | Theo quy định tại Chương V | Tại các đơn vị quân đội đóng quân trên địa bàn Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 3, Quân khu 4, Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội (trên địa bàn các tỉnh, thành phố từ phía Bắc vào đến Tỉnh Thừa Thiên Huế). | 240 | ||
2.5 | Đánh gỉ, làm sạch bề mặt các mối hàn, các bộ phận chịu áp lực, các mối ghép, mối nối, giá đỡ của các thiết bị | 9800 | m | Theo quy định tại Chương V | Tại các đơn vị quân đội đóng quân trên địa bàn Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 3, Quân khu 4, Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội (trên địa bàn các tỉnh, thành phố từ phía Bắc vào đến Tỉnh Thừa Thiên Huế). | 240 | ||
3 | Vệ sinh, tháo lắp, bảo dưỡng và thử tình trạng hoạt động của các van, tê, cút, các đường dẫn liên động trên các thiết bị. | Theo quy định tại Chương V | Tại các đơn vị quân đội đóng quân trên địa bàn Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 3, Quân khu 4, Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội (trên địa bàn các tỉnh, thành phố từ phía Bắc vào đến Tỉnh Thừa Thiên Huế). | 240 | ||||
3.1 | Vệ sinh, tháo lắp, bảo dưỡng và thử tình trạng hoạt động của các van, tê, cút, các đường dẫn liên động trên các thiết bị. | 910 | Thiết bị | Theo quy định tại Chương V | ||||
3.2 | Vệ sinh, tháo lắp, bảo dưỡng và thử tình trạng hoạt động của các van, tê, cút, các đường dẫn liên động trên các thiết bị. | 120 | Thiết bị | Theo quy định tại Chương V | Tại các đơn vị quân đội đóng quân trên địa bàn Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 3, Quân khu 4, Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội (trên địa bàn các tỉnh, thành phố từ phía Bắc vào đến Tỉnh Thừa Thiên Huế). | 240 | ||
3.3 | Vệ sinh, tháo lắp, bảo dưỡng và thử tình trạng hoạt động của các van, tê, cút, các đường dẫn liên động trên các thiết bị. | 75 | Thiết bị | Theo quy định tại Chương V | Tại các đơn vị quân đội đóng quân trên địa bàn Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 3, Quân khu 4, Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội (trên địa bàn các tỉnh, thành phố từ phía Bắc vào đến Tỉnh Thừa Thiên Huế). | 240 | ||
3.4 | Vệ sinh, tháo lắp, bảo dưỡng và thử tình trạng hoạt động của các van, tê, cút, các đường dẫn liên động trên các thiết bị. | 162 | Trạm | Theo quy định tại Chương V | Tại các đơn vị quân đội đóng quân trên địa bàn Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 3, Quân khu 4, Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội (trên địa bàn các tỉnh, thành phố từ phía Bắc vào đến Tỉnh Thừa Thiên Huế). | 240 | ||
3.5 | Vệ sinh, tháo lắp, bảo dưỡng và thử tình trạng hoạt động của các van, tê, cút, các đường dẫn liên động trên các thiết bị. | 9800 | m | Theo quy định tại Chương V | Tại các đơn vị quân đội đóng quân trên địa bàn Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 3, Quân khu 4, Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội (trên địa bàn các tỉnh, thành phố từ phía Bắc vào đến Tỉnh Thừa Thiên Huế). | 240 | ||
4 | Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng, các rơle, cảm biến tự động, đầu dò tín hiệu, còi, đèn cảnh báo sự cố, nguy hiểm trên các thiết bị. | Theo quy định tại Chương V | Tại các đơn vị quân đội đóng quân trên địa bàn Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 3, Quân khu 4, Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội (trên địa bàn các tỉnh, thành phố từ phía Bắc vào đến Tỉnh Thừa Thiên Huế). | 240 | ||||
4.1 | Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng, các rơle, cảm biến tự động, đầu dò tín hiệu, còi, đèn cảnh báo sự cố, nguy hiểm trên các thiết bị. | 910 | Thiết bị | Theo quy định tại Chương V | ||||
4.2 | Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng, các rơle, cảm biến tự động, đầu dò tín hiệu, còi, đèn cảnh báo sự cố, nguy hiểm trên các thiết bị. | 120 | Thiết bị | Theo quy định tại Chương V | Tại các đơn vị quân đội đóng quân trên địa bàn Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 3, Quân khu 4, Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội (trên địa bàn các tỉnh, thành phố từ phía Bắc vào đến Tỉnh Thừa Thiên Huế). | 240 | ||
4.3 | Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng, các rơle, cảm biến tự động, đầu dò tín hiệu, còi, đèn cảnh báo sự cố, nguy hiểm trên các thiết bị. | 75 | Thiết bị | Theo quy định tại Chương V | Tại các đơn vị quân đội đóng quân trên địa bàn Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 3, Quân khu 4, Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội (trên địa bàn các tỉnh, thành phố từ phía Bắc vào đến Tỉnh Thừa Thiên Huế). | 240 | ||
4.4 | Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng, các rơle, cảm biến tự động, đầu dò tín hiệu, còi, đèn cảnh báo sự cố, nguy hiểm trên các thiết bị. | 162 | Trạm | Theo quy định tại Chương V | Tại các đơn vị quân đội đóng quân trên địa bàn Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 3, Quân khu 4, Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội (trên địa bàn các tỉnh, thành phố từ phía Bắc vào đến Tỉnh Thừa Thiên Huế). | 240 | ||
4.5 | Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng, các rơle, cảm biến tự động, đầu dò tín hiệu, còi, đèn cảnh báo sự cố, nguy hiểm trên các thiết bị. | 9800 | m | Theo quy định tại Chương V | Tại các đơn vị quân đội đóng quân trên địa bàn Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 3, Quân khu 4, Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội (trên địa bàn các tỉnh, thành phố từ phía Bắc vào đến Tỉnh Thừa Thiên Huế). | 240 | ||
5 | Vệ sinh, tháo, lắp, bảo dưỡng, căn chỉnh các thiết bị điện phòng nổ; hỗ trợ kiểm tra tình trạng han gỉ, rạn nứt vỏ ngoài, khe hở mối ghép phòng nổ thiết bị điện phòng nổ. | Theo quy định tại Chương V | Tại các đơn vị quân đội đóng quân trên địa bàn Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 3, Quân khu 4, Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội (trên địa bàn các tỉnh, thành phố từ phía Bắc vào đến Tỉnh Thừa Thiên Huế). | 240 | ||||
5.1 | Vệ sinh, tháo, lắp, bảo dưỡng, căn chỉnh các thiết bị điện phòng nổ; hỗ trợ kiểm tra tình trạng han gỉ, rạn nứt vỏ ngoài, khe hở mối ghép phòng nổ thiết bị điện phòng nổ. | 100 | Cái | Theo quy định tại Chương V | ||||
5.2 | Vệ sinh, tháo, lắp, bảo dưỡng, căn chỉnh các thiết bị điện phòng nổ; hỗ trợ kiểm tra tình trạng han gỉ, rạn nứt vỏ ngoài, khe hở mối ghép phòng nổ thiết bị điện phòng nổ. | 850 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Tại các đơn vị quân đội đóng quân trên địa bàn Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 3, Quân khu 4, Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội (trên địa bàn các tỉnh, thành phố từ phía Bắc vào đến Tỉnh Thừa Thiên Huế). | 240 | ||
5.3 | Vệ sinh, tháo, lắp, bảo dưỡng, căn chỉnh các thiết bị điện phòng nổ; hỗ trợ kiểm tra tình trạng han gỉ, rạn nứt vỏ ngoài, khe hở mối ghép phòng nổ thiết bị điện phòng nổ. | 700 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Tại các đơn vị quân đội đóng quân trên địa bàn Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 3, Quân khu 4, Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội (trên địa bàn các tỉnh, thành phố từ phía Bắc vào đến Tỉnh Thừa Thiên Huế). | 240 | ||
5.4 | Vệ sinh, tháo, lắp, bảo dưỡng, căn chỉnh các thiết bị điện phòng nổ; hỗ trợ kiểm tra tình trạng han gỉ, rạn nứt vỏ ngoài, khe hở mối ghép phòng nổ thiết bị điện phòng nổ. | 100 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Tại các đơn vị quân đội đóng quân trên địa bàn Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 3, Quân khu 4, Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội (trên địa bàn các tỉnh, thành phố từ phía Bắc vào đến Tỉnh Thừa Thiên Huế). | 240 | ||
5.5 | Vệ sinh, tháo, lắp, bảo dưỡng, căn chỉnh các thiết bị điện phòng nổ; hỗ trợ kiểm tra tình trạng han gỉ, rạn nứt vỏ ngoài, khe hở mối ghép phòng nổ thiết bị điện phòng nổ. | 80 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Tại các đơn vị quân đội đóng quân trên địa bàn Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 3, Quân khu 4, Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội (trên địa bàn các tỉnh, thành phố từ phía Bắc vào đến Tỉnh Thừa Thiên Huế). | 240 | ||
6 | Vệ sinh, tháo, lắp các bộ phận của các van an toàn (thân van, mặt gương, lò xo); hỗ trợ kiểm tra tình trạng rạn nứt, han gỉ, ăn mòn, cong vênh của các van an toàn. | 950 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Tại các đơn vị quân đội đóng quân trên địa bàn Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 3, Quân khu 4, Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội (trên địa bàn các tỉnh, thành phố từ phía Bắc vào đến Tỉnh Thừa Thiên Huế). | 240 | ||
7 | Vệ sinh, tháo, lắp mặt kính, thang đo, kim chỉ thị..... của các áp kế; hỗ trợ kiểm tra tình trạng han gỉ của vỏ ngoài, sự cong vênh, sự linh động của các kim, khả năng nhìn rõ của các mặt kính, của thang đo). | 620 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Tại các đơn vị quân đội đóng quân trên địa bàn Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 3, Quân khu 4, Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội (trên địa bàn các tỉnh, thành phố từ phía Bắc vào đến Tỉnh Thừa Thiên Huế). | 240 | ||
8 | Hỗ trợ trong quá trình khảo sát, đo đạc, thiết lập bản vẽ xây dựng hồ sơ lý lịch thiết bị | 310 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Tại các đơn vị quân đội đóng quân trên địa bàn Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 3, Quân khu 4, Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội (trên địa bàn các tỉnh, thành phố từ phía Bắc vào đến Tỉnh Thừa Thiên Huế). | 240 |
Data analysis results of DauThau.info software for bid solicitors Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn quân đội as follows:
- Has relationships with 59 contractor.
- The average number of contractors participating in each bidding package is: 1.38 contractors.
- Proportion of bidding fields: Goods 41.94%, Construction 9.68%, Consulting 0.00%, Non-consulting 48.38%, Mixed 0.00%, Other 0%.
- The total value according to the bidding package with valid IMP is: 81,745,573,500 VND, in which the total winning value is: 81,131,187,200 VND.
- The savings rate is: 0.75%.
If you are still not our member, please sign up.You can use your account on DauThau.info to log in to Dauthau.Net, and vice versa!
Only 5 minutes and absolutely free! Your account can be use on all over our ecosystem, including DauThau.info and DauThau.Net.
Security Code
Similar goods purchased by Bid solicitor Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn quân đội:
No similar goods purchased by the soliciting party were found.
Similar goods purchased by other Bid solicitors excluding Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn quân đội:
No similar goods have been found that other Bid solicitors have purchased.
Similar goods for which the bidding results of the Ministry of Health have been announced:
No similar goods have been found in the bidding results of the Ministry of Health.