Contact Us
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent.
To download, please Login or Register
Number | Business Registration ID ( on new Public Procuring System) | Consortium Name | Contractor's name | Bid price | Technical score | Winning price | Delivery time (days) | Contract date |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | vn0102963793 | Liên danh Công ty Cổ phần Công nghệ và Xây dựng Phương Bắc -Công ty Cổ phần Xây dựng và Thương mại Phú Gia | NORTH TECHNOLOGY AND CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY |
8.303.312.419,12 VND | 8.303.312.419 VND | 100 day | ||
2 | vn0104570205 | Liên danh Công ty Cổ phần Công nghệ và Xây dựng Phương Bắc -Công ty Cổ phần Xây dựng và Thương mại Phú Gia | PHU GIA TRADING AND CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY |
8.303.312.419,12 VND | 8.303.312.419 VND | 100 day |
Number | Business Registration ID ( on new Public Procuring System) | Consortium Name | Contractor's name | Reason for bid slip |
---|---|---|---|---|
1 | vn0100100110 | National Research Institute of Mechanical Engineering | process evaluation 02 | |
2 | vn0100408233 | VietNam Institute for Building Science and Technology | process evaluation 02 | |
3 | vn0600393680 | PETROVIETNAM COATING JOINT STOCK COMPANY. | process evaluation 02 | |
4 | vn2600104526 | LILAMA 3 JOINT STOCK COMPANY | process evaluation 02 |
Number | Menu of goods | Goods code | Amount | Calculation Unit | Description | Origin | Winning price/unit price (VND) | Note |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tháo dỡ và lắp đặt lại các lỗ thăm trên đường ống bằng mặt bích, đường kính 1350mm - Công tác chuẩn bị và biện pháp thi công |
|
20 | cái | Theo quy định tại Chương V | 2.500.000 | ||
2 | Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió, công suất quạt 4,5kw - Công tác chuẩn bị và biện pháp thi công |
|
3 | cái | Theo quy định tại Chương V | 1.500.000 | ||
3 | Thuê quạt thông gió, công suất quạt 4,5kw. Số lượng 03 cái, thời gian thuê 60 ngày/cái - Công tác chuẩn bị và biện pháp thi công |
|
180 | ca | Theo quy định tại Chương V | 120.000 | ||
4 | Vận hành quạt thông gió (nhân lực 1 người phụ trách 03 quạt trong ca) - Công tác chuẩn bị và biện pháp thi công |
|
60 | công | Theo quy định tại Chương V | 500.000 | ||
5 | Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây dẫn điện 4 ruột 3x10+1x16mm2 (luân chuyển dây dẫn 5 lần) - Công tác chuẩn bị và biện pháp thi công |
|
1.540 | m | Theo quy định tại Chương V | 100.000 | ||
6 | Bơm nước phục vụ thi công, loại bơm diezen 5,5CV - Công tác chuẩn bị và biện pháp thi công |
|
60 | ca | Theo quy định tại Chương V | 650.000 | ||
7 | Vận chuyển gạch xây các loại bằng thủ công vào lòng ống đoạn trên sông Uông, 10m khởi điểm -Công tác sửa chữa sơn trong lòng ống |
|
5.2 | 1000v | Theo quy định tại Chương V | 450.000 | ||
8 | Vận chuyển gạch xây các loại bằng thủ công vào lòng ống đoạn trên sông Uông, 90m tiếp theo -Công tác sửa chữa sơn trong lòng ống |
|
5.2 | 1000v | Theo quy định tại Chương V | 250.000 | ||
9 | Vận chuyển vữa đóng rắn nhanh vào lòng ống bằng thủ công, 10m khởi điểm - Công tác sửa chữa sơn trong lòng ống |
|
7.1 | tấn | Theo quy định tại Chương V | 750.000 | ||
10 | Vận chuyển vữa bằng thủ công, 90m tiếp theo -Công tác sửa chữa sơn trong lòng ống |
|
7.1 | tấn | Theo quy định tại Chương V | 350.000 | ||
11 | Hàn râu thép phi 10 để xây tường ngăn nước -Công tác sửa chữa sơn trong lòng ống |
|
0.1 | tấn | Theo quy định tại Chương V | 30.000.000 | ||
12 | Xây tường dầy 220mm ngăn nước trong ống bằng vữa rắn nhanh đoạn ống đi trên sông Uông -Công tác sửa chữa sơn trong lòng ống |
|
9.136 | m³ | Theo quy định tại Chương V | 14.500.000 | ||
13 | Trát tường bằng vữa rắn nhanh dày 1cm - Công tác sửa chữa sơn trong lòng ống |
|
83.053 | m² | Theo quy định tại Chương V | 1.200.000 | ||
14 | Cạy dọn thu gom hà hến, bùn rêu bám trên bề mặt trong đường ống (10% diện tích) - Công tác sửa chữa sơn trong lòng ống |
|
1157.436 | m² | Theo quy định tại Chương V | 250.000 | ||
15 | Vận chuyển bùn đất hà hến ra khỏi đường ống qua các lỗ thăm bằng thủ công cự ly vận chuyển khởi điểm 10m - Công tác sửa chữa sơn trong lòng ống |
|
23.149 | m³ | Theo quy định tại Chương V | 400.000 | ||
16 | Vận chuyển tiếp bùn đất hà hến ra khỏi đường ống qua các lỗ thăm bằng thủ công cự ly vận chuyển 90m tiếp theo - Công tác sửa chữa sơn trong lòng ống |
|
23.149 | m³ | Theo quy định tại Chương V | 200.000 | ||
17 | Vệ sinh sạch và làm khô bùn đất trong đường ống bằng máy phun nước áp lực - Công tác sửa chữa sơn trong lòng ống |
|
10416.926 | m² | Theo quy định tại Chương V | 20.000 | ||
18 | Vận chuyển vật liệu vào trong ống bằng thủ công, 10m khởi điểm, cát chuẩn - Công tác sửa chữa sơn trong lòng ống |
|
593.765 | m³ | Theo quy định tại Chương V | 200.000 | ||
19 | Vận chuyển vật liệu vào trong ống bằng thủ công, 90m tiếp theo, cát chuẩn - Công tác sửa chữa sơn trong lòng ống |
|
593.765 | m³ | Theo quy định tại Chương V | 100.000 | ||
20 | Làm sạch bề mặt kim loại bằng phun cát (độ sạch Sa 2,5), 85% diện tích - Công tác sửa chữa sơn trong lòng ống |
|
8854.387 | 1 m² | Theo quy định tại Chương V | 230.000 | ||
21 | Đánh sạch gỉ và lớp sơn cũ bằng máy mài cầm tay kết hợp với máy hút bụi công nghiệp đến St3 tại các vị trí không thể phun cát, 15% diện tích - Công tác sửa chữa sơn trong lòng ống |
|
1562.539 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 230.000 | ||
22 | Vận chuyển sơn vào trong đường ống bằng thủ công cự ly vận chuyển 10m khởi điểm - Công tác sửa chữa sơn trong lòng ống |
|
24.77 | tấn | Theo quy định tại Chương V | 200.000 | ||
23 | Vận chuyển sơn vào trong đường ống bằng thủ công cự ly vận chuyển 90m tiếp theo - Công tác sửa chữa sơn trong lòng ống |
|
24.77 | tấn | Theo quy định tại Chương V | 100.000 | ||
24 | Phun sơn chống ăn mòn đường ống gồm: 01 lớp sơn lót gốc epoxy giàu kẽm dầy 40 µm; 02 lớp sơn trung gian gốc epoxy dày 200x2=400µm; 01 lớp sơn lót chống hà hến dày 50 µm; 01 lớp sơn phủ chống hà hến dày 100 µm - Công tác sửa chữa sơn trong lòng ống |
|
11574.362 | 1 m² | Theo quy định tại Chương V | 411.000 | ||
25 | Đánh sạch gỉ và lớp sơn cũ bằng máy mài cầm tay - Công tác sơn ngoài ống đoạn trong các hầm bê tông và hố van phía ngoài hầm bình ngưng |
|
292.397 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 200.000 | ||
26 | Phun sơn chống ăn mòn đường ống, gồm: 01 lớp sơn lót gốc epoxy giàu kẽm dầy 40 µm; 02 lớp sơn trung gian gốc epoxy dày 200x2=400µm; 02 lớp sơn phủ gốc polyurethane dày 100µm/lớp- Công tác sơn ngoài ống đoạn trong các hầm bê tông và hố van phía ngoài hầm bình ngưng |
|
292.397 | 1 m² | Theo quy định tại Chương V | 362.000 |
If you are still not our member, please sign up.You can use your account on DauThau.info to log in to Dauthau.Net, and vice versa!
Only 5 minutes and absolutely free! Your account can be use on all over our ecosystem, including DauThau.info and DauThau.Net.