Contact Us
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent.
To download, please Login or Register
Number | Business Registration ID ( on new Public Procuring System) | Consortium Name | Contractor's name | Bid price | Technical score | Winning price | Delivery time (days) | Contract date |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | vn0100107211 | SURVEY AND AERIAL MAPPING ONE MEMBER LIMITED LIABILITY COMPANY |
10.434.701.791 VND | 10.434.701.000 VND | 24 day |
Number | Business Registration ID ( on new Public Procuring System) | Consortium Name | Contractor's name | Reason for bid slip |
---|---|---|---|---|
1 | vn0106227177 | VIET NAM ENVIRONMENT AND MINERAL JOINT STOCK COMPANY | Failed to pass technical evaluation | |
2 | vn0305483288 | LIÊN DANH QUỐC THÁI AN – HÀ THÀNH | QUOC THAI AN CORPORATION | Failed to pass technical evaluation |
3 | vn0106765633 | Liên danh Công ty CP Tư vấn công nghê ̣và Dịch vu ̣Tài nguyên Môi trường và Công ty cổ phần giải pháp Công nghệ UDIC | TECHNOLOGY AND SERVICES RESOURCES ENVIRONMENT JOINT STOCK COMPANY | The contractor ranked 1st but did not submit documents for comparison and contract negotiation |
4 | vn0101632213 | LIÊN DANH QUỐC THÁI AN – HÀ THÀNH | HA THANH TECHNOLOGY DEVELOPMENT AND RESOURCES ENVIRONMENT COMPANY LIMITED | Failed to pass technical evaluation |
5 | vn0101896914 | Liên danh Công ty CP Tư vấn công nghê ̣và Dịch vu ̣Tài nguyên Môi trường và Công ty cổ phần giải pháp Công nghệ UDIC | UDIC TECHNOLOGY SOLUTION JOINT STOCK COMPANY | The contractor ranked 1st but did not submit documents for comparison and contract negotiation |
Number | Menu of goods | Goods code | Amount | Calculation Unit | Description | Origin | Winning price/unit price (VND) | Note |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
2 | Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
3 | Công tác chuẩn bị |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
4 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công |
|
1 | Huyện | Theo quy định tại Chương V | 1.015.196 | ||
5 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
1 | Huyện | Theo quy định tại Chương V | 973.104 | ||
6 | Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
7 | Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai |
|
1 | Huyện | Theo quy định tại Chương V | 323.464 | ||
8 | Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai |
|
1 | Huyện | Theo quy định tại Chương V | 160.368 | ||
9 | Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
10 | Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu |
|
1 | Huyện | Theo quy định tại Chương V | 350.830 | ||
11 | Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
|
1 | huyện | Theo quy định tại Chương V | 820.889 | ||
12 | Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
1 | huyện | Theo quy định tại Chương V | 350.862 | ||
13 | Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu;quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
14 | Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
15 | Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
16 | Quét trang A3 |
|
212 | Trang A3 | Theo quy định tại Chương V | 2.861 | ||
17 | Quét trang A4 |
|
1.580 | Trang A4 | Theo quy định tại Chương V | 2.075 | ||
18 | Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
|
1.792 | Trang | Theo quy định tại Chương V | 1.167 | ||
19 | Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
14 | Kỳ kiểm kê (năm thống kê) | Theo quy định tại Chương V | 167.541 | ||
20 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
21 | Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
22 | Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
14 | Kỳ kiểm kê (năm thống kê) | Theo quy định tại Chương V | 78.509 | ||
23 | Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
14 | Kỳ kiểm kê (năm thống kê) | Theo quy định tại Chương V | 148.437 | ||
24 | Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
14 | Kỳ kiểm kê (năm thống kê) | Theo quy định tại Chương V | 74.208 | ||
25 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
26 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai |
|
11 | Năm thống kê | Theo quy định tại Chương V | 196.293 | ||
27 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai |
|
3 | Kỳ kiểm kê | Theo quy định tại Chương V | 684.814 | ||
28 | Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai (năm 2019) |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
29 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
30 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
31 | Tỷ lệ 1/25000 |
|
1 | Lớp dữ liệu | Theo quy định tại Chương V | 798.898 | ||
32 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
33 | Tỷ lệ 1/25000 |
|
1 | Lớp dữ liệu | Theo quy định tại Chương V | 998.614 | ||
34 | Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
35 | Tỷ lệ 1/25000 |
|
1 | Lớp dữ liệu | Theo quy định tại Chương V | 199.716 | ||
36 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
37 | Tỷ lệ 1/25000 |
|
1 | Lớp dữ liệu | Theo quy định tại Chương V | 798.898 | ||
38 | Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
39 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính |
|
1 | Lớp dữ liệu | Theo quy định tại Chương V | 204.178 | ||
40 | Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau |
|
1 | Lớp dữ liệu | Theo quy định tại Chương V | 408.387 | ||
41 | XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỊ XÃ BUÔN HỒ |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
42 | XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
43 | Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thuCSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
44 | Công tác chuẩn bị |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
45 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công |
|
1 | huyện | Theo quy định tại Chương V | 2.301.318 | ||
46 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. |
|
1 | huyện | Theo quy định tại Chương V | 2.198.404 | ||
47 | Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
48 | Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
1 | huyện | Theo quy định tại Chương V | 1.549.435 | ||
49 | Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
1 | huyện | Theo quy định tại Chương V | 530.795 | ||
50 | Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
51 | Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu |
|
1 | huyện | Theo quy định tại Chương V | 663.611 | ||
52 | Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
|
1 | huyện | Theo quy định tại Chương V | 1.952.047 | ||
53 | Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
1 | huyện | Theo quy định tại Chương V | 663.643 | ||
54 | Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
55 | Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
3 | Kỳ QH (năm KH) | Theo quy định tại Chương V | 2.534.753 | ||
56 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
57 | Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
58 | Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
3 | Kỳ QH (năm KH) | Theo quy định tại Chương V | 3.749.717 | ||
59 | Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
3 | Kỳ QH (năm KH) | Theo quy định tại Chương V | 2.999.756 | ||
60 | Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
3 | Kỳ QH (năm KH) | Theo quy định tại Chương V | 3.515.278 | ||
61 | Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn |
|
3 | Kỳ QH (năm KH) | Theo quy định tại Chương V | 1.017.444 | ||
62 | Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
63 | Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
64 | Quét trang A3 |
|
48 | Trang | Theo quy định tại Chương V | 2.861 | ||
65 | Quét trang A4 |
|
669 | Trang | Theo quy định tại Chương V | 2.075 | ||
66 | Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
|
717 | Trang | Theo quy định tại Chương V | 1.167 | ||
67 | Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
3 | Kỳ QH (năm KH) | Theo quy định tại Chương V | 159.203 | ||
68 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
69 | Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
70 | Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
3 | Kỳ QH (năm KH) | Theo quy định tại Chương V | 374.979 | ||
71 | Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
3 | Kỳ QH (năm KH) | Theo quy định tại Chương V | 706.953 | ||
72 | Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
3 | Kỳ QH (năm KH) | Theo quy định tại Chương V | 353.477 | ||
73 | Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
3 | Kỳ QH (năm KH) | Theo quy định tại Chương V | 634.955 | ||
74 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
75 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất |
|
2 | Kỳ QH | Theo quy định tại Chương V | 3.242.704 | ||
76 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất (năm gần nhất) |
|
1 | Năm KH | Theo quy định tại Chương V | 1.297.033 | ||
77 | Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
78 | Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
79 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
80 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
81 | Tỷ lệ 1/25000 |
|
2 | Lớp DL | Theo quy định tại Chương V | 1.140.136 | ||
82 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
83 | Tỷ lệ 1/25000 |
|
2 | Lớp DL | Theo quy định tại Chương V | 3.800.407 | ||
84 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
85 | Tỷ lệ 1/25000 |
|
2 | Lớp DL | Theo quy định tại Chương V | 3.230.339 | ||
86 | Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
87 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính |
|
2 | Lớp DL | Theo quy định tại Chương V | 986.278 | ||
88 | Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn. |
|
2 | Lớp DL | Theo quy định tại Chương V | 1.854.223 | ||
89 | Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
90 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp |
|
1 | Lớp DL | Theo quy định tại Chương V | 943.867 | ||
91 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất |
|
1 | Lớp DL | Theo quy định tại Chương V | 784.566 | ||
92 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính |
|
1 | Lớp DL | Theo quy định tại Chương V | 238.977 | ||
93 | XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU GIÁ ĐẤT THỊ XÃ BUÔN HỒ |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
94 | Công tác chuẩn bị; thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng siêu dữ liệu giá đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
95 | Công tác chuẩn bị |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
96 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL giá đất trên địa bàn thi công |
|
1 | huyện | Theo quy định tại Chương V | 1.388.532 | ||
97 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL giá đất |
|
1 | huyện | Theo quy định tại Chương V | 1.332.410 | ||
98 | Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
99 | Thu thập dữ liệu, tài liệu |
|
1 | huyện | Theo quy định tại Chương V | 4.213.451 | ||
100 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
101 | Rà soát, đánh giá, phân loại |
|
1 | huyện | Theo quy định tại Chương V | 6.150.073 | ||
102 | Làm sạch, sắp xếp theo các nhóm dữ liệu giá đất, theo trình tự thời gian hình thành tài liệu, dữ liệu. |
|
1 | huyện | Theo quy định tại Chương V | 2.050.024 | ||
103 | Lập báo cáo kết quả thực hiện |
|
1 | huyện | Theo quy định tại Chương V | 820.111 | ||
104 | Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
105 | Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL giá đất |
|
1 | huyện | Theo quy định tại Chương V | 705.979 | ||
106 | Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
107 | Quét trang A4 |
|
48.934 | Trang | Theo quy định tại Chương V | 2.075 | ||
108 | Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
|
48.934 | Trang | Theo quy định tại Chương V | 1.167 | ||
109 | Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL (chỉ tạo liên kết cho các thửa tại bước 1 "2.1.2+2.1.3+2.1.4" của Mục II trong bảng này) |
|
565 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 2.186 | ||
110 | Xây dựng siêu dữ liệu giá đất |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
111 | Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) giá đất |
|
1 | huyện | Theo quy định tại Chương V | 1.014.420 | ||
112 | Nhập thông tin siêu dữ liệu giá đất. |
|
1 | huyện | Theo quy định tại Chương V | 352.555 | ||
113 | Kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
114 | Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu. |
|
1 | huyện | Theo quy định tại Chương V | 3.711.533 | ||
115 | Đóng gói giao nộp CSDL giá đất |
|
1 | huyện | Theo quy định tại Chương V | 788.103 | ||
116 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu giá đất |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
117 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
118 | Nhập dữ liệu thuộc tính giá đất vào CSDL giá đất gồm |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
119 | Dữ liệu giá đất cụ thể |
|
95 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 8.596 | ||
120 | Dữ liệu giá đất trúng đấu giá quyền sử dụng đất |
|
170 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 3.430 | ||
121 | Dữ liệu giá đất chuyển nhượng trên thị trường theo Phiếu thu thập thông tin về thửa đất |
|
300 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 2.865 | ||
122 | Dữ liệu vị trí thửa đất, tên đường, phố hoặc tên đoạn đường, đoạn phố hoặc khu vực theo bảng giá đất, hệ số điều chỉnh giá đất (đối với thửa đất đã có Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai) |
|
47.954 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 2.861 | ||
123 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu giá đất |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
124 | Đối soát và hoàn thiện chất lượng dữ liệu giá đất với các tài liệu giá đất đã sử dụng để xây dựng CSDL giá đất (Tổng thửa đất đã nhập dữ liệu thuộc tính giá đất từ bước 2.1.1.1 đến 2.1.1.5) |
|
48.519 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 4.277 | ||
125 | XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH THỊ XÃ BUÔN HỒ |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
126 | Xây dựng CSDL địa chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền và quét giấy tờ pháp lý, xử lý tập tin) |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
127 | Công tác chuẩn bị |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
128 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL địa chính trên địa bàn thi công. |
|
139.405 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 647 | ||
129 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL địa chính. |
|
139.405 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 618 | ||
130 | Xây dựng dữ liệu không gian địa chính |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
131 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
132 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian địa chính với nội dung tương ứng trong bản đồ địa chính để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ địa chính |
|
139.405 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 474 | ||
133 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về CSDL đất đai |
|
139.405 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 2.489 | ||
134 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian địa chính theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai |
|
139.405 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 4.562 | ||
135 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian địa chính từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã |
|
139.405 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 561 | ||
136 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
137 | Kiểm tra tính đầy đủ thông tin của thửa đất, lựa chọn tài liệu theo thứ tự ưu tiên |
|
139.405 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 3.623 | ||
138 | Lập bảng tham chiếu số thửa cũ và số thửa mới đối với các thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận theo bản đồ cũ nhưng chưa cấp đổi Giấy chứng nhận |
|
21.413 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 1.811 | ||
139 | Nhập thông tin từ tài liệu đã lựa chọn |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
140 | Thửa đất loại I (Thửa A) |
|
63.157 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 40.834 | ||
141 | Thửa đất loại II (Thửa B và D) |
|
194 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 49.000 | ||
142 | Thửa đất loại III (Thửa C) |
|
61.608 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 20.416 | ||
143 | Thửa đất loại IV (Thửa E) |
|
14.446 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 20.416 | ||
144 | Hoàn thiện dữ liệu địa chính |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
145 | Hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL |
|
139.405 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 3.714 | ||
146 | Xuất sổ địa chính (điện tử) theo khuôn dạng tệp tin PDF |
|
124.959 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 928 | ||
147 | Xây dựng siêu dữ liệu địa chính |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
148 | Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa chính |
|
139.405 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 1.241 | ||
149 | Nhập thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã |
|
139.405 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 29 | ||
150 | Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
151 | Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện theo định kỳ hàng tháng, theo công đoạn công trình và khi kết thúc công trình. Lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính |
|
139.405 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 698 | ||
152 | Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền đối với trường hợp đã đăng ký, cấp GCN |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
153 | Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
154 | Xử lý biên theo quy định về bản đồ đối với các tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau |
|
12 | Xã | Theo quy định tại Chương V | 2.039.888 | ||
155 | Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền |
|
12 | Xã | Theo quy định tại Chương V | 4.895.976 | ||
156 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL |
|
12 | Xã | Theo quy định tại Chương V | 1.235.483 | ||
157 | Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã |
|
12 | Xã | Theo quy định tại Chương V | 4.057.262 | ||
158 | Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
159 | Xử lý tiếp biên dữ liệu không gian đất đai nền giữa các đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện liền kề |
|
12 | Xã | Theo quy định tại Chương V | 4.895.976 | ||
160 | Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
161 | Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
162 | Quét trang A3 |
|
159.936 | Trang A3 | Theo quy định tại Chương V | 2.861 | ||
163 | Quét trang A4 |
|
319.872 | Trang A4 | Theo quy định tại Chương V | 2.075 | ||
164 | Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
|
479.808 | Trang A3,A4 | Theo quy định tại Chương V | 1.167 | ||
165 | Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL |
|
124.959 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 3.196 | ||
166 | XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI THỊ XÃ BUÔN HỒ |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
167 | XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CẤP XÃ |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
168 | Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
169 | Công tác chuẩn bị |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
170 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công |
|
12 | xã | Theo quy định tại Chương V | 165.961 | ||
171 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
12 | xã | Theo quy định tại Chương V | 127.158 | ||
172 | Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
173 | Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai |
|
12 | xã | Theo quy định tại Chương V | 153.902 | ||
174 | Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai |
|
12 | xã | Theo quy định tại Chương V | 76.951 | ||
175 | Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
176 | Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu. |
|
12 | xã | Theo quy định tại Chương V | 59.419 | ||
177 | Đóng gói giao nộp cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
12 | xã | Theo quy định tại Chương V | 32.105 | ||
178 | Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
179 | Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
180 | Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê (11 năm thống kê) |
|
132 | Năm thống kê | Theo quy định tại Chương V | 37.852 | ||
181 | Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê (3 kỳ kiểm kê) |
|
36 | Kỳ kiểm kê | Theo quy định tại Chương V | 167.685 | ||
182 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
183 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quản thực hiện |
|
132 | Năm thống kê | Theo quy định tại Chương V | 37.852 | ||
184 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quản thực hiện |
|
36 | Kỳ kiểm kê | Theo quy định tại Chương V | 134.148 | ||
185 | Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
186 | Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI. Các tài liệu quét bao gồm: các báo cáo, biểu, bảng số liệu là sản phẩm của công tác thống kê, kiểm kê đất đai các cấp theo quy định |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
187 | Quét trang A3 |
|
2.256 | Trang A3 | Theo quy định tại Chương V | 2.861 | ||
188 | Quét trang A4 |
|
9.090 | Trang A4 | Theo quy định tại Chương V | 2.075 | ||
189 | Xử lý các tệp tin quét hình thành tệp (File) hồ sơ quét tài liệu thống kê, kiểm kê đất đai dạng số, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF; chất lượng hình ảnh số sắc nét và rõ ràng, các hình ảnh được sắp xếp theo cùng một hướng, hình ảnh phải được quét vuông góc, không được cong vênh. |
|
11.346 | Trang | Theo quy định tại Chương V | 1.167 | ||
190 | Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
168 | Kỳ kiểm kê (năm thống kê) | Theo quy định tại Chương V | 32.101 | ||
191 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
192 | Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
193 | Lập mô hình chuyển đổi cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
168 | Kỳ kiểm kê (năm thống kê) | Theo quy định tại Chương V | 75.970 | ||
194 | Chuyển đổi vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
168 | Kỳ kiểm kê (năm thống kê) | Theo quy định tại Chương V | 142.318 | ||
195 | Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
168 | Kỳ kiểm kê (năm thống kê) | Theo quy định tại Chương V | 71.156 | ||
196 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
197 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai |
|
132 | Năm thống kê | Theo quy định tại Chương V | 151.410 | ||
198 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai |
|
36 | Kỳ kiểm kê | Theo quy định tại Chương V | 335.380 | ||
199 | Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai (năm 2019) |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
200 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
201 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
202 | Tỷ lệ 1/5000 |
|
168 | Lớp dữ liệu | Theo quy định tại Chương V | 321.904 | ||
203 | Tỷ lệ 1/10000 |
|
120 | Lớp dữ liệu | Theo quy định tại Chương V | 370.190 | ||
204 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
205 | Tỷ lệ 1/5000 |
|
168 | Lớp dữ liệu | Theo quy định tại Chương V | 482.856 | ||
206 | Tỷ lệ 1/10000 |
|
120 | Lớp dữ liệu | Theo quy định tại Chương V | 555.284 | ||
207 | Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
208 | Tỷ lệ 1/5000 |
|
168 | Lớp dữ liệu | Theo quy định tại Chương V | 96.570 | ||
209 | Tỷ lệ 1/10000 |
|
120 | Lớp dữ liệu | Theo quy định tại Chương V | 111.054 | ||
210 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
211 | Tỷ lệ 1/5000 |
|
168 | Lớp dữ liệu | Theo quy định tại Chương V | 572.567 | ||
212 | Tỷ lệ 1/10000 |
|
120 | Lớp dữ liệu | Theo quy định tại Chương V | 658.453 | ||
213 | Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai |
|
- | Theo quy định tại Chương V | 0 | |||
214 | Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau |
|
12 | Lớp dữ liệu | Theo quy định tại Chương V | 197.714 |
If you are still not our member, please sign up.You can use your account on DauThau.info to log in to Dauthau.Net, and vice versa!
Only 5 minutes and absolutely free! Your account can be use on all over our ecosystem, including DauThau.info and DauThau.Net.