Building a land database in Buon Ho town

        Watching
Tender ID
Views
2
Contractor selection plan ID
Bidding package name
Building a land database in Buon Ho town
Bidding method
Online bidding
Tender value
12.295.015.000 VND
Publication date
09:26 01/07/2024
Contract Type
Fixed unit price
Domestic/ International
International
Contractor Selection Method
Single Stage Two Envelopes
Fields
Non-consulting
Approval ID
184/QĐ-STNMT
Bidding documents

Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent.
To download, please Login or Register

File can only be downloaded on Windows computers using Agent, please see instructions here!!
In case it is discovered that the BMT does not fully attach the E-HSMT file and design documents, the contractor is requested to immediately notify the Investor or the Authorized Person at the address specified in Chapter II-Data Table in E- Application form and report to the Procurement News hotline: 02437.686.611
Decision-making agency
Department of Natural Resources and Environment of Dak Lak province
Approval date
01/07/2024
Tendering result
There is a winning contractor

List of successful bidders

Number Business Registration ID ( on new Public Procuring System) Consortium Name Contractor's name Bid price Technical score Winning price Delivery time (days) Contract date
1 vn0100107211

SURVEY AND AERIAL MAPPING ONE MEMBER LIMITED LIABILITY COMPANY

10.434.701.791 VND 10.434.701.000 VND 24 day

List of unsuccessful bidders:

Number Business Registration ID ( on new Public Procuring System) Consortium Name Contractor's name Reason for bid slip
1 vn0106227177 VIET NAM ENVIRONMENT AND MINERAL JOINT STOCK COMPANY Failed to pass technical evaluation
2 vn0305483288 LIÊN DANH QUỐC THÁI AN – HÀ THÀNH QUOC THAI AN CORPORATION Failed to pass technical evaluation
3 vn0106765633 Liên danh Công ty CP Tư vấn công nghê ̣và Dịch vu ̣Tài nguyên Môi trường và Công ty cổ phần giải pháp Công nghệ UDIC TECHNOLOGY AND SERVICES RESOURCES ENVIRONMENT JOINT STOCK COMPANY The contractor ranked 1st but did not submit documents for comparison and contract negotiation
4 vn0101632213 LIÊN DANH QUỐC THÁI AN – HÀ THÀNH HA THANH TECHNOLOGY DEVELOPMENT AND RESOURCES ENVIRONMENT COMPANY LIMITED Failed to pass technical evaluation
5 vn0101896914 Liên danh Công ty CP Tư vấn công nghê ̣và Dịch vu ̣Tài nguyên Môi trường và Công ty cổ phần giải pháp Công nghệ UDIC UDIC TECHNOLOGY SOLUTION JOINT STOCK COMPANY The contractor ranked 1st but did not submit documents for comparison and contract negotiation

List of goods

Number Menu of goods Goods code Amount Calculation Unit Description Origin Winning price/unit price (VND) Note
1 XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN
- Theo quy định tại Chương V 0
2 Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
- Theo quy định tại Chương V 0
3 Công tác chuẩn bị
- Theo quy định tại Chương V 0
4 Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công
1 Huyện Theo quy định tại Chương V 1.015.196
5 Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
1 Huyện Theo quy định tại Chương V 973.104
6 Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
- Theo quy định tại Chương V 0
7 Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai
1 Huyện Theo quy định tại Chương V 323.464
8 Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai
1 Huyện Theo quy định tại Chương V 160.368
9 Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
- Theo quy định tại Chương V 0
10 Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu
1 Huyện Theo quy định tại Chương V 350.830
11 Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
1 huyện Theo quy định tại Chương V 820.889
12 Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
1 huyện Theo quy định tại Chương V 350.862
13 Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu;quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
- Theo quy định tại Chương V 0
14 Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin
- Theo quy định tại Chương V 0
15 Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
- Theo quy định tại Chương V 0
16 Quét trang A3
212 Trang A3 Theo quy định tại Chương V 2.861
17 Quét trang A4
1.580 Trang A4 Theo quy định tại Chương V 2.075
18 Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)
1.792 Trang Theo quy định tại Chương V 1.167
19 Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
14 Kỳ kiểm kê (năm thống kê) Theo quy định tại Chương V 167.541
20 Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai
- Theo quy định tại Chương V 0
21 Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số
- Theo quy định tại Chương V 0
22 Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
14 Kỳ kiểm kê (năm thống kê) Theo quy định tại Chương V 78.509
23 Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
14 Kỳ kiểm kê (năm thống kê) Theo quy định tại Chương V 148.437
24 Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
14 Kỳ kiểm kê (năm thống kê) Theo quy định tại Chương V 74.208
25 Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
- Theo quy định tại Chương V 0
26 Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai
11 Năm thống kê Theo quy định tại Chương V 196.293
27 Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai
3 Kỳ kiểm kê Theo quy định tại Chương V 684.814
28 Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai (năm 2019)
- Theo quy định tại Chương V 0
29 Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai
- Theo quy định tại Chương V 0
30 Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ
- Theo quy định tại Chương V 0
31 Tỷ lệ 1/25000
1 Lớp dữ liệu Theo quy định tại Chương V 798.898
32 Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp
- Theo quy định tại Chương V 0
33 Tỷ lệ 1/25000
1 Lớp dữ liệu Theo quy định tại Chương V 998.614
34 Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)
- Theo quy định tại Chương V 0
35 Tỷ lệ 1/25000
1 Lớp dữ liệu Theo quy định tại Chương V 199.716
36 Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai
- Theo quy định tại Chương V 0
37 Tỷ lệ 1/25000
1 Lớp dữ liệu Theo quy định tại Chương V 798.898
38 Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai
- Theo quy định tại Chương V 0
39 Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính
1 Lớp dữ liệu Theo quy định tại Chương V 204.178
40 Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau
1 Lớp dữ liệu Theo quy định tại Chương V 408.387
41 XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỊ XÃ BUÔN HỒ
- Theo quy định tại Chương V 0
42 XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
- Theo quy định tại Chương V 0
43 Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thuCSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
- Theo quy định tại Chương V 0
44 Công tác chuẩn bị
- Theo quy định tại Chương V 0
45 Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công
1 huyện Theo quy định tại Chương V 2.301.318
46 Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
1 huyện Theo quy định tại Chương V 2.198.404
47 Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
- Theo quy định tại Chương V 0
48 Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
1 huyện Theo quy định tại Chương V 1.549.435
49 Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
1 huyện Theo quy định tại Chương V 530.795
50 Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
- Theo quy định tại Chương V 0
51 Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu
1 huyện Theo quy định tại Chương V 663.611
52 Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
1 huyện Theo quy định tại Chương V 1.952.047
53 Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
1 huyện Theo quy định tại Chương V 663.643
54 Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
- Theo quy định tại Chương V 0
55 Thu thập tài liệu, dữ liệu
3 Kỳ QH (năm KH) Theo quy định tại Chương V 2.534.753
56 Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
- Theo quy định tại Chương V 0
57 Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
- Theo quy định tại Chương V 0
58 Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
3 Kỳ QH (năm KH) Theo quy định tại Chương V 3.749.717
59 Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
3 Kỳ QH (năm KH) Theo quy định tại Chương V 2.999.756
60 Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
3 Kỳ QH (năm KH) Theo quy định tại Chương V 3.515.278
61 Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn
3 Kỳ QH (năm KH) Theo quy định tại Chương V 1.017.444
62 Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin
- Theo quy định tại Chương V 0
63 Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
- Theo quy định tại Chương V 0
64 Quét trang A3
48 Trang Theo quy định tại Chương V 2.861
65 Quét trang A4
669 Trang Theo quy định tại Chương V 2.075
66 Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)
717 Trang Theo quy định tại Chương V 1.167
67 Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
3 Kỳ QH (năm KH) Theo quy định tại Chương V 159.203
68 Xây dựng dữ liệu thuộc tính
- Theo quy định tại Chương V 0
69 Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau
- Theo quy định tại Chương V 0
70 Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
3 Kỳ QH (năm KH) Theo quy định tại Chương V 374.979
71 Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
3 Kỳ QH (năm KH) Theo quy định tại Chương V 706.953
72 Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
3 Kỳ QH (năm KH) Theo quy định tại Chương V 353.477
73 Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
3 Kỳ QH (năm KH) Theo quy định tại Chương V 634.955
74 Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
- Theo quy định tại Chương V 0
75 Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất
2 Kỳ QH Theo quy định tại Chương V 3.242.704
76 Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất (năm gần nhất)
1 Năm KH Theo quy định tại Chương V 1.297.033
77 Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
- Theo quy định tại Chương V 0
78 Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch
- Theo quy định tại Chương V 0
79 Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất
- Theo quy định tại Chương V 0
80 Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất
- Theo quy định tại Chương V 0
81 Tỷ lệ 1/25000
2 Lớp DL Theo quy định tại Chương V 1.140.136
82 Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp
- Theo quy định tại Chương V 0
83 Tỷ lệ 1/25000
2 Lớp DL Theo quy định tại Chương V 3.800.407
84 Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất
- Theo quy định tại Chương V 0
85 Tỷ lệ 1/25000
2 Lớp DL Theo quy định tại Chương V 3.230.339
86 Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất
- Theo quy định tại Chương V 0
87 Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính
2 Lớp DL Theo quy định tại Chương V 986.278
88 Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.
2 Lớp DL Theo quy định tại Chương V 1.854.223
89 Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch
- Theo quy định tại Chương V 0
90 Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp
1 Lớp DL Theo quy định tại Chương V 943.867
91 Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất
1 Lớp DL Theo quy định tại Chương V 784.566
92 Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính
1 Lớp DL Theo quy định tại Chương V 238.977
93 XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU GIÁ ĐẤT THỊ XÃ BUÔN HỒ
- Theo quy định tại Chương V 0
94 Công tác chuẩn bị; thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng siêu dữ liệu giá đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất
- Theo quy định tại Chương V 0
95 Công tác chuẩn bị
- Theo quy định tại Chương V 0
96 Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL giá đất trên địa bàn thi công
1 huyện Theo quy định tại Chương V 1.388.532
97 Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL giá đất
1 huyện Theo quy định tại Chương V 1.332.410
98 Thu thập tài liệu, dữ liệu
- Theo quy định tại Chương V 0
99 Thu thập dữ liệu, tài liệu
1 huyện Theo quy định tại Chương V 4.213.451
100 Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
- Theo quy định tại Chương V 0
101 Rà soát, đánh giá, phân loại
1 huyện Theo quy định tại Chương V 6.150.073
102 Làm sạch, sắp xếp theo các nhóm dữ liệu giá đất, theo trình tự thời gian hình thành tài liệu, dữ liệu.
1 huyện Theo quy định tại Chương V 2.050.024
103 Lập báo cáo kết quả thực hiện
1 huyện Theo quy định tại Chương V 820.111
104 Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin
- Theo quy định tại Chương V 0
105 Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL giá đất
1 huyện Theo quy định tại Chương V 705.979
106 Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
- Theo quy định tại Chương V 0
107 Quét trang A4
48.934 Trang Theo quy định tại Chương V 2.075
108 Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)
48.934 Trang Theo quy định tại Chương V 1.167
109 Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL (chỉ tạo liên kết cho các thửa tại bước 1 "2.1.2+2.1.3+2.1.4" của Mục II trong bảng này)
565 Thửa Theo quy định tại Chương V 2.186
110 Xây dựng siêu dữ liệu giá đất
- Theo quy định tại Chương V 0
111 Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) giá đất
1 huyện Theo quy định tại Chương V 1.014.420
112 Nhập thông tin siêu dữ liệu giá đất.
1 huyện Theo quy định tại Chương V 352.555
113 Kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất
- Theo quy định tại Chương V 0
114 Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu.
1 huyện Theo quy định tại Chương V 3.711.533
115 Đóng gói giao nộp CSDL giá đất
1 huyện Theo quy định tại Chương V 788.103
116 Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu giá đất
- Theo quy định tại Chương V 0
117 Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất
- Theo quy định tại Chương V 0
118 Nhập dữ liệu thuộc tính giá đất vào CSDL giá đất gồm
- Theo quy định tại Chương V 0
119 Dữ liệu giá đất cụ thể
95 Thửa Theo quy định tại Chương V 8.596
120 Dữ liệu giá đất trúng đấu giá quyền sử dụng đất
170 Thửa Theo quy định tại Chương V 3.430
121 Dữ liệu giá đất chuyển nhượng trên thị trường theo Phiếu thu thập thông tin về thửa đất
300 Thửa Theo quy định tại Chương V 2.865
122 Dữ liệu vị trí thửa đất, tên đường, phố hoặc tên đoạn đường, đoạn phố hoặc khu vực theo bảng giá đất, hệ số điều chỉnh giá đất (đối với thửa đất đã có Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai)
47.954 Thửa Theo quy định tại Chương V 2.861
123 Đối soát, hoàn thiện dữ liệu giá đất
- Theo quy định tại Chương V 0
124 Đối soát và hoàn thiện chất lượng dữ liệu giá đất với các tài liệu giá đất đã sử dụng để xây dựng CSDL giá đất (Tổng thửa đất đã nhập dữ liệu thuộc tính giá đất từ bước 2.1.1.1 đến 2.1.1.5)
48.519 Thửa Theo quy định tại Chương V 4.277
125 XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH THỊ XÃ BUÔN HỒ
- Theo quy định tại Chương V 0
126 Xây dựng CSDL địa chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền và quét giấy tờ pháp lý, xử lý tập tin)
- Theo quy định tại Chương V 0
127 Công tác chuẩn bị
- Theo quy định tại Chương V 0
128 Lập kế hoạch thi công chi tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL địa chính trên địa bàn thi công.
139.405 Thửa Theo quy định tại Chương V 647
129 Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL địa chính.
139.405 Thửa Theo quy định tại Chương V 618
130 Xây dựng dữ liệu không gian địa chính
- Theo quy định tại Chương V 0
131 Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính
- Theo quy định tại Chương V 0
132 Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian địa chính với nội dung tương ứng trong bản đồ địa chính để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ địa chính
139.405 Thửa Theo quy định tại Chương V 474
133 Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về CSDL đất đai
139.405 Thửa Theo quy định tại Chương V 2.489
134 Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian địa chính theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai
139.405 Thửa Theo quy định tại Chương V 4.562
135 Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian địa chính từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã
139.405 Thửa Theo quy định tại Chương V 561
136 Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính
- Theo quy định tại Chương V 0
137 Kiểm tra tính đầy đủ thông tin của thửa đất, lựa chọn tài liệu theo thứ tự ưu tiên
139.405 Thửa Theo quy định tại Chương V 3.623
138 Lập bảng tham chiếu số thửa cũ và số thửa mới đối với các thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận theo bản đồ cũ nhưng chưa cấp đổi Giấy chứng nhận
21.413 Thửa Theo quy định tại Chương V 1.811
139 Nhập thông tin từ tài liệu đã lựa chọn
- Theo quy định tại Chương V 0
140 Thửa đất loại I (Thửa A)
63.157 Thửa Theo quy định tại Chương V 40.834
141 Thửa đất loại II (Thửa B và D)
194 Thửa Theo quy định tại Chương V 49.000
142 Thửa đất loại III (Thửa C)
61.608 Thửa Theo quy định tại Chương V 20.416
143 Thửa đất loại IV (Thửa E)
14.446 Thửa Theo quy định tại Chương V 20.416
144 Hoàn thiện dữ liệu địa chính
- Theo quy định tại Chương V 0
145 Hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL
139.405 Thửa Theo quy định tại Chương V 3.714
146 Xuất sổ địa chính (điện tử) theo khuôn dạng tệp tin PDF
124.959 Thửa Theo quy định tại Chương V 928
147 Xây dựng siêu dữ liệu địa chính
- Theo quy định tại Chương V 0
148 Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa chính
139.405 Thửa Theo quy định tại Chương V 1.241
149 Nhập thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã
139.405 Thửa Theo quy định tại Chương V 29
150 Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính
- Theo quy định tại Chương V 0
151 Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện theo định kỳ hàng tháng, theo công đoạn công trình và khi kết thúc công trình. Lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính
139.405 Thửa Theo quy định tại Chương V 698
152 Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền đối với trường hợp đã đăng ký, cấp GCN
- Theo quy định tại Chương V 0
153 Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền
- Theo quy định tại Chương V 0
154 Xử lý biên theo quy định về bản đồ đối với các tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau
12 Theo quy định tại Chương V 2.039.888
155 Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền
12 Theo quy định tại Chương V 4.895.976
156 Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL
12 Theo quy định tại Chương V 1.235.483
157 Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã
12 Theo quy định tại Chương V 4.057.262
158 Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền
- Theo quy định tại Chương V 0
159 Xử lý tiếp biên dữ liệu không gian đất đai nền giữa các đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện liền kề
12 Theo quy định tại Chương V 4.895.976
160 Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin
- Theo quy định tại Chương V 0
161 Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
- Theo quy định tại Chương V 0
162 Quét trang A3
159.936 Trang A3 Theo quy định tại Chương V 2.861
163 Quét trang A4
319.872 Trang A4 Theo quy định tại Chương V 2.075
164 Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)
479.808 Trang A3,A4 Theo quy định tại Chương V 1.167
165 Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL
124.959 Thửa Theo quy định tại Chương V 3.196
166 XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI THỊ XÃ BUÔN HỒ
- Theo quy định tại Chương V 0
167 XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CẤP XÃ
- Theo quy định tại Chương V 0
168 Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
- Theo quy định tại Chương V 0
169 Công tác chuẩn bị
- Theo quy định tại Chương V 0
170 Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công
12 Theo quy định tại Chương V 165.961
171 Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
12 Theo quy định tại Chương V 127.158
172 Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
- Theo quy định tại Chương V 0
173 Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai
12 Theo quy định tại Chương V 153.902
174 Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai
12 Theo quy định tại Chương V 76.951
175 Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
- Theo quy định tại Chương V 0
176 Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu.
12 Theo quy định tại Chương V 59.419
177 Đóng gói giao nộp cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
12 Theo quy định tại Chương V 32.105
178 Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
- Theo quy định tại Chương V 0
179 Thu thập tài liệu, dữ liệu
- Theo quy định tại Chương V 0
180 Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê (11 năm thống kê)
132 Năm thống kê Theo quy định tại Chương V 37.852
181 Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê (3 kỳ kiểm kê)
36 Kỳ kiểm kê Theo quy định tại Chương V 167.685
182 Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
- Theo quy định tại Chương V 0
183 Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quản thực hiện
132 Năm thống kê Theo quy định tại Chương V 37.852
184 Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quản thực hiện
36 Kỳ kiểm kê Theo quy định tại Chương V 134.148
185 Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin
- Theo quy định tại Chương V 0
186 Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI. Các tài liệu quét bao gồm: các báo cáo, biểu, bảng số liệu là sản phẩm của công tác thống kê, kiểm kê đất đai các cấp theo quy định
- Theo quy định tại Chương V 0
187 Quét trang A3
2.256 Trang A3 Theo quy định tại Chương V 2.861
188 Quét trang A4
9.090 Trang A4 Theo quy định tại Chương V 2.075
189 Xử lý các tệp tin quét hình thành tệp (File) hồ sơ quét tài liệu thống kê, kiểm kê đất đai dạng số, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF; chất lượng hình ảnh số sắc nét và rõ ràng, các hình ảnh được sắp xếp theo cùng một hướng, hình ảnh phải được quét vuông góc, không được cong vênh.
11.346 Trang Theo quy định tại Chương V 1.167
190 Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
168 Kỳ kiểm kê (năm thống kê) Theo quy định tại Chương V 32.101
191 Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai
- Theo quy định tại Chương V 0
192 Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số
- Theo quy định tại Chương V 0
193 Lập mô hình chuyển đổi cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
168 Kỳ kiểm kê (năm thống kê) Theo quy định tại Chương V 75.970
194 Chuyển đổi vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
168 Kỳ kiểm kê (năm thống kê) Theo quy định tại Chương V 142.318
195 Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
168 Kỳ kiểm kê (năm thống kê) Theo quy định tại Chương V 71.156
196 Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
- Theo quy định tại Chương V 0
197 Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai
132 Năm thống kê Theo quy định tại Chương V 151.410
198 Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai
36 Kỳ kiểm kê Theo quy định tại Chương V 335.380
199 Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai (năm 2019)
- Theo quy định tại Chương V 0
200 Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai
- Theo quy định tại Chương V 0
201 Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ
- Theo quy định tại Chương V 0
202 Tỷ lệ 1/5000
168 Lớp dữ liệu Theo quy định tại Chương V 321.904
203 Tỷ lệ 1/10000
120 Lớp dữ liệu Theo quy định tại Chương V 370.190
204 Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp
- Theo quy định tại Chương V 0
205 Tỷ lệ 1/5000
168 Lớp dữ liệu Theo quy định tại Chương V 482.856
206 Tỷ lệ 1/10000
120 Lớp dữ liệu Theo quy định tại Chương V 555.284
207 Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)
- Theo quy định tại Chương V 0
208 Tỷ lệ 1/5000
168 Lớp dữ liệu Theo quy định tại Chương V 96.570
209 Tỷ lệ 1/10000
120 Lớp dữ liệu Theo quy định tại Chương V 111.054
210 Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai
- Theo quy định tại Chương V 0
211 Tỷ lệ 1/5000
168 Lớp dữ liệu Theo quy định tại Chương V 572.567
212 Tỷ lệ 1/10000
120 Lớp dữ liệu Theo quy định tại Chương V 658.453
213 Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai
- Theo quy định tại Chương V 0
214 Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau
12 Lớp dữ liệu Theo quy định tại Chương V 197.714
Greeting
Greeting,
You are not logged in, please log in to use our various functions for members.

You can use your account on DauThau.info to log in to Dauthau.Net, and vice versa!

If you are still not our member, please sign up.

Only 5 minutes and absolutely free! Your account can be use on all over our ecosystem, including DauThau.info and DauThau.Net.

Search for bid information
Click for advanced search
Statistical
  • 7915 Projects are waiting for contractors
  • 659 Tender notices posted in the last 24 hours
  • 1098 Contractor selection plan posted in the last 24 hours
  • 23966 Tender notices posted in the past month
  • 37912 Contractor selection plan posted in the last month
Consultants are supporting you
You are not logged in.
To view information, please Login or Register if you do not have an account.
Signing up is simple and completely free.
You did not use the site, Click here to remain logged. Timeout: 60 second