Contact Us
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Nhà thầu có E-HSDT đáp ứng yêu cầu của E-HSMT và có giá dự thầu thấp hơn giá dự toán gói thầu được duyệt
Number | Business Registration ID | Consortium Name | Contractor's name | Bid price | Technical score | Winning price | Contract Period |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 0600341026 | Liên danh CÔNG TY TNHH THUẬN THÀNH và CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ T&T và CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ GIÁO DỤC VÀ ĐỒ CHƠI HÀ THÀNH | 7.822.165.800 VND | 0 | 7.822.165.800 VND | 50 ngày |
# | Contractor's name | Role |
---|---|---|
1 | CÔNG TY TNHH THUẬN THÀNH | main consortium |
2 | CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ T&T | sub-partnership |
3 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ GIÁO DỤC VÀ ĐỒ CHƠI HÀ THÀNH | sub-partnership |
Number | Goods name | Goods code | Amount | Calculation Unit | Description | Origin | Winning price/unit price (VND) | Note |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bộ thiết bị dạy học tối thiểu THCS |
Chi tiết theo mô tả kỹ thuật nộp cùng E-HSDT
|
3 | Bộ | Thời gian hàng hoá đã được sử dụng trên thị trường từ năm 2019. Hàng hóa phải mới 100%. Theo mục 2 chương V-E-HSMT | Chi tiết theo mô tả kỹ thuật nộp cùng E-HSDT | 595.116.600 | |
2 | Bàn ghế học sinh Tiểu học |
BGHSC1
|
350 | Bộ | Thời gian hàng hoá đã được sử dụng trên thị trường từ năm 2019. Hàng hóa phải mới 100%,Theo mục 2 chương V-E-HSMT | Việt Nam | 1.880.000 | |
3 | Bàn ghế giáo viên Tiểu học |
BGGVC1
|
70 | Bộ | Thời gian hàng hoá đã được sử dụng trên thị trường từ năm 2019. Hàng hóa phải mới 100%,Theo mục 2 chương V-E-HSMT | Việt Nam | 2.080.000 | |
4 | Bảng viết chống lóa Tiểu học |
BCLC1
|
50 | Cái | Thời gian hàng hoá đã được sử dụng trên thị trường từ năm 2019. Hàng hóa phải mới 100%,Theo mục 2 chương V-E-HSMT | Việt Nam | 3.470.000 | |
5 | Bàn ghế học sinh THCS |
BGHSC2
|
385 | Bộ | Thời gian hàng hoá đã được sử dụng trên thị trường từ năm 2019. Hàng hóa phải mới 100%. Theo mục 2 chương V-E-HSMT | Việt Nam | 1.930.000 | |
6 | Bàn ghế giáo viên THCS |
BGGVC2
|
42 | Bộ | Thời gian hàng hoá đã được sử dụng trên thị trường từ năm 2019. Hàng hóa phải mới 100%. Theo mục 2 chương V-E-HSMT | Việt Nam | 2.080.000 | |
7 | Bảng viết chống lóa THCS |
BCLC2
|
40 | Cái | Thời gian hàng hoá đã được sử dụng trên thị trường từ năm 2019. Hàng hóa phải mới 100%. Theo mục 2 chương V-E-HSMT | Việt Nam | 3.470.000 | |
8 | Bàn ăn Inox 6 chỗ cho học sinh |
TT-101
|
82 | Cái | Thời gian hàng hoá đã được sử dụng trên thị trường từ năm 2019. Hàng hóa phải mới 100%. Theo mục 2 chương V-E-HSMT | Việt Nam | 4.230.000 | |
9 | Ghế ăn Inox cho học sinh (6 chiếc/bộ) |
TT-102
|
82 | Bộ | Thời gian hàng hoá đã được sử dụng trên thị trường từ năm 2019. Hàng hóa phải mới 100%. Theo mục 2 chương V-E-HSMT | Việt Nam | 2.070.000 | |
10 | Bàn chia thức ăn |
TT-103
|
5 | Cái | Thời gian hàng hoá đã được sử dụng trên thị trường từ năm 2019. Hàng hóa phải mới 100%. Theo mục 2 chương V-E-HSMT | Việt Nam | 17.350.000 | |
11 | Khay ăn cá nhân Inox |
TT-107
|
562 | Cái | Thời gian hàng hoá đã được sử dụng trên thị trường từ năm 2019. Hàng hóa phải mới 100%. Theo mục 2 chương V-E-HSMT | Việt Nam | 135.000 | |
12 | Thìa ăn Inox cho học sinh |
TT-129
|
562 | Cái | Thời gian hàng hoá đã được sử dụng trên thị trường từ năm 2019. Hàng hóa phải mới 100%. Theo mục 2 chương V-E-HSMT | Việt Nam | 13.500 | |
13 | Bàn Inox để khay bát đĩa sạch |
TT-140
|
17 | Chiếc | Thời gian hàng hoá đã được sử dụng trên thị trường từ năm 2019. Hàng hóa phải mới 100%. Theo mục 2 chương V-E-HSMT | Việt Nam | 16.450.000 | |
14 | Tủ cơm gas (Bình ga + tủ + phụ kiện lắp đặt hoàn thiện) |
TT-109
|
5 | Bộ | Thời gian hàng hoá đã được sử dụng trên thị trường từ năm 2019. Hàng hóa phải mới 100%. Theo mục 2 chương V-E-HSMT | Việt Nam | 42.500.000 | |
15 | Bàn sơ chế thức ăn có giá nan tầng dưới |
TT-110
|
8 | Cái | Thời gian hàng hoá đã được sử dụng trên thị trường từ năm 2019. Hàng hóa phải mới 100%. Theo mục 2 chương V-E-HSMT | Việt Nam | 10.500.000 | |
16 | Bình ủ nước uống Inox |
TT-130
|
20 | Cái | Thời gian hàng hoá đã được sử dụng trên thị trường từ năm 2019. Hàng hóa phải mới 100%. Theo mục 2 chương V-E-HSMT | Việt Nam | 3.950.000 | |
17 | Giá để xong nồi bát đĩa |
TT-111
|
14 | Cái | Thời gian hàng hoá đã được sử dụng trên thị trường từ năm 2019. Hàng hóa phải mới 100%. Theo mục 2 chương V-E-HSMT | Việt Nam | 7.900.000 | |
18 | Giá để đồ gia vị, chai lọ 3 tầng Inox |
TT-112
|
7 | Cái | Thời gian hàng hoá đã được sử dụng trên thị trường từ năm 2019. Hàng hóa phải mới 100%. Theo mục 2 chương V-E-HSMT | Việt Nam | 2.650.000 | |
19 | Giá phơi khăn bằng Inox |
TT-131
|
38 | Cái | Thời gian hàng hoá đã được sử dụng trên thị trường từ năm 2019. Hàng hóa phải mới 100%. Theo mục 2 chương V-E-HSMT | Việt Nam | 1.400.000 | |
20 | Tủ lạnh nhỏ bảo quản mẫu thức ăn 90 lít |
AQR-95ER
|
4 | Cái | Thời gian hàng hoá đã được sử dụng trên thị trường từ năm 2019. Hàng hóa phải mới 100%. Theo mục 2 chương V-E-HSMT | Việt Nam | 3.500.000 | |
21 | Tủ bảo quản thực phẩm 2 ngăn (ngăn đông -ngăn mát) |
VH-2599W2K
|
10 | Cái | Thời gian hàng hoá đã được sử dụng trên thị trường từ năm 2019. Hàng hóa phải mới 100%. Theo mục 2 chương V-E-HSMT | Việt Nam | 13.900.000 | |
22 | Nồi quân dụng 50 lít, Chất liệu nhôm |
TT-132
|
10 | Cái | Thời gian hàng hoá đã được sử dụng trên thị trường từ năm 2019. Hàng hóa phải mới 100%. Theo mục 2 chương V-E-HSMT | Việt Nam | 2.000.000 | |
23 | Nồi nấu Inox cao F50 |
TT-133
|
10 | Cái | Thời gian hàng hoá đã được sử dụng trên thị trường từ năm 2019. Hàng hóa phải mới 100%. Theo mục 2 chương V-E-HSMT | Việt Nam | 2.300.000 | |
24 | Bếp ga đôi + 01 bếp công nghiệp + 02 bình ga |
NA-606ASM
|
7 | bộ | Thời gian hàng hoá đã được sử dụng trên thị trường từ năm 2019. Hàng hóa phải mới 100%. Theo mục 2 chương V-E-HSMT | Việt Nam | 12.200.000 | |
25 | Chảo nhôm |
TT-134
|
10 | Cái | Thời gian hàng hoá đã được sử dụng trên thị trường từ năm 2019. Hàng hóa phải mới 100%. Theo mục 2 chương V-E-HSMT | Việt Nam | 950.000 | |
26 | Rổ inox to F60 |
TT-135
|
15 | Cái | Thời gian hàng hoá đã được sử dụng trên thị trường từ năm 2019. Hàng hóa phải mới 100%. Theo mục 2 chương V-E-HSMT | Việt Nam | 395.000 | |
27 | Thùng đựng gạo bằng Inox |
TT-136
|
4 | Cái | Thời gian hàng hoá đã được sử dụng trên thị trường từ năm 2019. Hàng hóa phải mới 100%. Theo mục 2 chương V-E-HSMT | Việt Nam | 12.400.000 | |
28 | Bộ nồi nấu ăn (Nồi Inox F40, F45, F50) |
TT-137
|
10 | Bộ | Thời gian hàng hoá đã được sử dụng trên thị trường từ năm 2019. Hàng hóa phải mới 100%. Theo mục 2 chương V-E-HSMT | Việt Nam | 7.000.000 | |
29 | Tủ sấy bát đĩa |
TT-106
|
8 | bộ | Thời gian hàng hoá đã được sử dụng trên thị trường từ năm 2019. Hàng hóa phải mới 100%. Theo mục 2 chương V-E-HSMT | Chi tiết theo file scan nộp cùng E-HSDT | 29.450.000 | |
30 | Máy lọc nước 8 lõi lọc |
KG06G4
|
12 | Cái | Thời gian hàng hoá đã được sử dụng trên thị trường từ năm 2019. Hàng hóa phải mới 100%. Theo mục 2 chương V-E-HSMT | Việt Nam | 9.780.000 | |
31 | Bồn nước Inox 1000l + Phụ kiện lắp đặt cho hệ thống máy lọc nước |
BCMD1000
|
9 | Bộ | Thời gian hàng hoá đã được sử dụng trên thị trường từ năm 2019. Hàng hóa phải mới 100%. Theo mục 2 chương V-E-HSMT | Việt Nam | 15.622.000 | |
32 | Chậu rửa đôi cho nhà bếp, nhà ăn |
TT-148
|
5 | cái | Thời gian hàng hoá đã được sử dụng trên thị trường từ năm 2019. Hàng hóa phải mới 100%. Theo mục 2 chương V-E-HSMT | Việt Nam | 12.890.000 | |
33 | Giá để giày dép cho học sinh bán trú |
TT-159
|
62 | Cái | Thời gian hàng hoá đã được sử dụng trên thị trường từ năm 2019. Hàng hóa phải mới 100%. Theo mục 2 chương V-E-HSMT | Việt Nam | 540.000 | |
34 | Giường tầng nội trú |
TT-378
|
185 | cái | Thời gian hàng hoá đã được sử dụng trên thị trường từ năm 2019. Hàng hóa phải mới 100%. Theo mục 2 chương V-E-HSMT | Việt Nam | 3.265.000 | |
35 | Tủ tư trang học sinh bán trú |
TT-506
|
71 | Cái | Thời gian hàng hoá đã được sử dụng trên thị trường từ năm 2019. Hàng hóa phải mới 100%. Theo mục 2 chương V-E-HSMT | Việt Nam | 3.561.000 | |
36 | Quạt cây cho học sinh bán trú |
QR-C0
|
73 | cái | Thời gian hàng hoá đã được sử dụng trên thị trường từ năm 2019. Hàng hóa phải mới 100%. Theo mục 2 chương V-E-HSMT | Việt Nsam | 910.000 | |
37 | Đồ dùng cá nhân có học sinh bán trú (gồm: Chăn lông cừu, màn tuyn, chiếu, gối /1 chiếc) |
ĐCN-101
|
635 | bộ | Thời gian hàng hoá đã được sử dụng trên thị trường từ năm 2019. Hàng hóa phải mới 100%. Theo mục 2 chương V-E-HSMT | Việt Nam | 1.000.000 |
If you are still not our member, please sign up.You can use your account on DauThau.info to log in to Dauthau.Net, and vice versa!
Only 5 minutes and absolutely free! Your account can be use on all over our ecosystem, including DauThau.info and DauThau.Net.