Contact Us
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent.
To download, please Login or Register
Number | Business Registration ID ( on new Public Procuring System) | Consortium Name | Contractor's name | Bid price | Technical score | Winning price | Delivery time (days) | Contract date |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | vnz000021588 | Viện Môi trường và Phát triển Bền vững |
954.890.000 VND | 985.51 | 954.890.000 VND | 4 month |
Number | Business Registration ID ( on new Public Procuring System) | Consortium Name | Contractor's name | Reason for bid slip |
---|---|---|---|---|
1 | vn0107723241 | Liên danh Viện Khoa học Môi trường và Biến đổi khí hậu – Trường Đại học KHTN | Institute of Environment Science and Climate Change | Contractor ranked 2nd |
2 | vn0101823426 | Liên danh Viện Khoa học Môi trường và Biến đổi khí hậu – Trường Đại học KHTN | VNU University of Science | Contractor ranked 2nd |
Number | Menu of goods | Goods code | Amount | Calculation Unit | Description | Origin | Winning price/unit price (VND) | Note |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Rà soát, tổng hợp lập danh mục các khu di sản thiên nhiên vùng Đồng bằng sông Hồng (gồm: khu bảo tồn thiên nhiên; danh lam thắng cảnh; di sản thiên nhiên được tổ chức quốc tế công nhận như các khu DSTN thế giới, công viên địa chất toàn cầu, khu dự trữ sinh quyển thế giới); các thông tin trong danh mục gồm: vị trí địa lý, loại hình, quy mô diện tích, cấp quản lý, giá trị đặc trưng của các khu di sản thiên nhiên, hiện trạng sử dụng đất) |
|
||||||
2 | Tổng hợp, cập nhật hiện trạng bảo tồn các khu bảo tồn thiên nhiên, di sản thiên nhiên vùng đồng bằng sông Hồng (gồm: loại hình, vị trí, diện tích, quản lý, hiện trạng đa dạng sinh học, các giá trị đặc trưng của di sản; nguồn lực cho bảo tồn (gồm nhân lực, tài lực và vật lực)…) |
|
||||||
3 | Sử dụng phương pháp SWOT đánh giá thực trạng bảo tồn đa dạng sinh học tại các khu bảo tồn thiên nhiên, di sản thiên nhiên vùng đồng bằng sông Hồng |
|
||||||
4 | Đánh giá tình hình khai thác sử dụng tài nguyên đa dạng sinh học, tác động của các ngành kinh tế đến các khu bảo tồn thiên nhiên, di sản thiên nhiên trong vùng. |
|
||||||
5 | Phân tích, đánh giá vai trò của các khu bảo tồn thiên nhiên, di sản thiên nhiên đối với các ngành kinh tế khai thác, sử dụng tài nguyên đa dạng sinh học vùng Đồng bằng sông Hồng |
|
||||||
6 | Rà soát, đánh giá các chính sách, quy định pháp lý về liên kết vùng về bảo tồn, khai thác sử dụng tài nguyên thiên tại các khu bảo tồn thiên nhiên, di sản thiên nhiên vùng Đồng bằng sông Hồng; Đánh giá chỉ số kết nối các khu bảo tồn Vùng đồng bằng sông Hồng. |
|
||||||
7 | Rà soát, tổng hợp hiện trạng liên kết vùng về bảo tồn thiên nhiên tại các khu bảo tồn thiên nhiên, di sản thiên nhiên trong vùng (gồm: hình thức, cơ chế, nội dung/hoạt động cụ thể trong liên kết, các bên tham gia, nguồn lực thực hiện, thành tựu và bất cập…). |
|
||||||
8 | Sử dụng phương pháp SWOT đánh giá thực trạng liên kết vùng trong bảo tồn tại các di sản thiên nhiên vùng Đồng bằng sông Hồng |
|
||||||
9 | Rà soát, tổng hợp, phân tích hiện trạng liên kết vùng về khai thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên tại các khu bảo tồn thiên nhiên, di sản thiên nhiên trong vùng (gồm: hình thức, cơ chế, nội dung/hoạt động cụ thể trong liên kết, các bên tham gia, nguồn lực thực hiện, thành tựu và bất cập…). |
|
||||||
10 | Sử dụng phương pháp SWOT đánh giá thực trạng liên kết vùng trong bảo tồn, khai thác sử dụng tài nguyên thiên nhiên tại các di sản thiên nhiên vùng Đồng bằng sông Hồng |
|
||||||
11 | Dự báo diễn biến đa dạng sinh học vùng Đồng bằng sông Hồng. |
|
||||||
12 | Dự báo xu hướng về: bảo tồn, khai thác và sử dụng tài nguyên đa dạng sinh học các khu bảo tồn thiên nhiên, di sản thiên nhiên |
|
||||||
13 | Đánh giá tác động của khai thác sử dụng tài nguyên đa dạng sinh học tới các khu bảo tồn, di sản thiên nhiên; xác định, lập hồ sơ các khu vực chịu tác động lớn từ các hoạt động khai thác |
|
||||||
14 | Đánh giá nguy cơ đối với đa dạng sinh học các KBT, DSTN (từ thay đổi chính sách, pháp luật, quy hoạch; nguy cơ khác ) |
|
||||||
15 | Nguy cơ từ việc suy giảm/mất tài nguyên thiên nhiên đối với hoạt động khai thác sử dụng tài nguyên đa dạng sinh học tại các khu bảo tồn, khu di sản thiên nhiên |
|
||||||
16 | Đánh giá các nguy cơ đối với hoạt động khai thác sử dụng tài nguyên đa dạng sinh học tại các khu bảo tồn, khu di sản thiên nhiên (từ thay đổi chính sách, pháp luật, quy hoạch, các nguy cơ khác) |
|
||||||
17 | Phân tích, đánh giá tiềm năng liên kết trong bảo tồn, khai thác và sử dụng tài nguyên đa dạng sinh học tại các khu bảo tồn thiên nhiên, di sản thiên nhiên vùng Đồng bằng Sông Hồng; xác định các vấn đề về bảo tồn, khai thác, sử dụng tài nguyên ĐDSH có thể giải quyết hoặc cải thiện thông qua các hoạt động liên kết vùng |
|
||||||
18 | Phân tích, xác định các chủ trương, định hướng về tăng cường liên kết vùng thời kỳ 2021-2030 vùng Đồng bằng Sông Hồng trên cơ sở các chính sách, chiến lược phát triển vùng, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh trong vùng. |
|
||||||
19 | Nghiên cứu, xác định các vấn đề về thể chế, chính sách, nguồn lực cần điều chỉnh, bổ sung để tăng cường liên kết vùng về bảo tồn, khai thác, sử dụng tài nguyên thiên tại các khu bảo tồn thiên nhiên, di sản thiên nhiên vùng Đồng bằng sông Hồng. |
|
||||||
20 | Nghiên cứu, đề xuất các hoạt động liên kết vùng nhằm tăng cường hiệu quả và giảm thiểu tác hại của việc khai thác, sử dụng tài nguyên đa dạng sinh học tại các khu bảo tồn, di sản thiên nhiên; nâng cao hiệu quả bảo tồn đa dạng sinh học các khu bảo tồn thiên nhiên, di sản thiên nhiên vùng Đồng bằng sông Hồng |
|
||||||
21 | Phân tích, đánh giá nhu cầu sử dụng các giải pháp công nghệ trong quản lý vào bảo vệ các khu bảo tồn thiên nhiên, di sản thiên nhiên như SMART, METT, dữ liệu bản đồ và GIS. |
|
||||||
22 | Phân tích, đánh giá nhu cầu sử dụng mô hình tính toán sức tải của hệ sinh thái đối với du lịch, khai thác thủy/hải sản tại các khu bảo tồn, di sản thiên nhiên. |
|
||||||
23 | Phân tích đánh giá các cơ hội và thách thức đối với liên kết vùng trong bảo tồn, khai thác và sử dụng tài nguyên đa dạng sinh học tại các khu bảo tồn thiên nhiên, di sản thiên nhiên vùng Đồng bằng Sông Hồng |
|
||||||
24 | Xây dựng Dự thảo Đề án tăng cường liên kết vùng trong bảo tồn, khai thác sử dụng tài nguyên đa dạng sinh học tại các khu bảo tồn thiên nhiên, di sản thiên nhiên vùng Đồng bằng Sông Hồng |
|
If you are still not our member, please sign up.You can use your account on DauThau.info to log in to Dauthau.Net, and vice versa!
Only 5 minutes and absolutely free! Your account can be use on all over our ecosystem, including DauThau.info and DauThau.Net.