Contact Us
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent.
To download, please Login or Register
Number | Business Registration ID ( on new Public Procuring System) | Consortium Name | Contractor's name | Bid price | Technical score | Winning price | Delivery time (days) | Contract date |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | vn4900832311 | Nhà thầu liên danh Công ty TNHH MTV Đăng Khoa LS - Công ty TNHH MTV Bắc Lạng | DANG KHOA LS ONE MEMBER COMPANY LIMITED |
2.393.239.911,3093 VND | 2.393.239.911 VND | 90 day | ||
2 | vn4900701220 | Nhà thầu liên danh Công ty TNHH MTV Đăng Khoa LS - Công ty TNHH MTV Bắc Lạng | CÔNG TY TNHH MTV BẮC LẠNG |
2.393.239.911,3093 VND | 2.393.239.911 VND | 90 day |
Number | Business Registration ID ( on new Public Procuring System) | Consortium Name | Contractor's name | Reason for bid slip |
---|---|---|---|---|
1 | vn0104619891 | HOANG ANH GEODESY AND INVIROMET JOINT STOCK COMPANY | Failed in technique | |
2 | vn0103727245 | GEOPRO CONSULTANT JOINT STOCK COMPANY | Contractor ranked 2 |
Number | Menu of goods | Goods code | Amount | Calculation Unit | Description | Origin | Winning price/unit price (VND) | Note |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ngoại nghiệp |
|
81 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 360.847 | ||
2 | Nội nghiệp |
|
81 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 60.871 | ||
3 | Diện tích trên 500 m² đến 1000 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
4 | Ngoại nghiệp |
|
86 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 438.808 | ||
5 | Nội nghiệp |
|
86 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 74.567 | ||
6 | Diện tích trên 1000 m² đến 3000 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
7 | Ngoại nghiệp |
|
33 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 601.412 | ||
8 | Nội nghiệp |
|
33 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 101.958 | ||
9 | Diện tích trên 3000 m² đến 10000 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
10 | Ngoại nghiệp |
|
4 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 926.620 | ||
11 | Nội nghiệp |
|
4 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 158.264 | ||
12 | Diện tích từ 1 ha đến 10 ha |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
13 | Ngoại nghiệp |
|
1 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 1.111.944 | ||
14 | Nội nghiệp |
|
1 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 189.916 | ||
15 | TRÍCH LỤC TỪ MẢNH TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
16 | Trích lục từ hồ sơ địa chính số |
|
168 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 31.180 | ||
17 | KHAI THÁC TÀI LIỆU HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, NHÂN BẢN TRÍCH LỤC ĐỊA CHÍNH |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | |||
18 | Chi phí thu thập BĐĐC (Theo Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn) |
|
15 | Mảnh | Theo quy định tại Chương V | 86.400 | ||
19 | Chi phí thu thập hồ sơ địa chính thửa đất (Theo Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn) |
|
806 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 4.860 | ||
20 | Nhân bản trích lục từ hồ sơ địa chính số *(8 bộ) |
|
806 | Trang | Theo quy định tại Chương V | 1.080 | ||
21 | XÃ HÙNG SƠN |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
22 | Trích đo cùng một đơn vị hành chính cấp xã (khu vực chưa có bản đồ địa chính) thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% mức trích đo địa chính thửa đất ( Ngoài khu vực đô thị) |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
23 | Diện tích dưới 100 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
24 | Ngoại nghiệp |
|
13 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 1.213.777 | ||
25 | Nội nghiệp |
|
13 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 203.539 | ||
26 | Diện tích từ 100 m² đến 300 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
27 | Ngoại nghiệp |
|
15 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 1.441.360 | ||
28 | Nội nghiệp |
|
15 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 241.703 | ||
29 | Diện tích trên 300 m² đến 500 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
30 | Ngoại nghiệp |
|
10 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 1.536.186 | ||
31 | Nội nghiệp |
|
10 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 254.424 | ||
32 | Diện tích trên 500 m² đến 1000 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
33 | Ngoại nghiệp |
|
8 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 1.868.078 | ||
34 | Nội nghiệp |
|
8 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 311.669 | ||
35 | Diện tích trên 1000 m² đến 3000 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
36 | Ngoại nghiệp |
|
13 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 2.560.310 | ||
37 | Nội nghiệp |
|
13 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 426.160 | ||
38 | Diện tích trên 3000 m² đến 10000 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
39 | Ngoại nghiệp |
|
11 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 3.944.774 | ||
40 | Nội nghiệp |
|
11 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 661.502 | ||
41 | Diện tích từ 1 ha đến 10 ha |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
42 | Ngoại nghiệp |
|
2 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 4.733.729 | ||
43 | Nội nghiệp |
|
2 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 793.803 | ||
44 | Đo đạc chỉnh lý đối với thửa đất đã biến động về hình thể (Tính bằng 40% đơn giá trích đo địa chính đối với chi phí nhân công, chi phí chung và PCKV; vật tư, thiết bị tính 50%) ( Ngoài khu vực đô thị) |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
45 | Diện tích dưới 100 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
46 | Ngoại nghiệp |
|
37 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 570.078 | ||
47 | Nội nghiệp |
|
37 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 96.959 | ||
48 | Diện tích từ 100 m² đến 300 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
49 | Ngoại nghiệp |
|
31 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 676.967 | ||
50 | Nội nghiệp |
|
31 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 115.139 | ||
51 | Diện tích trên 300 m² đến 500 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
52 | Ngoại nghiệp |
|
12 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 721.505 | ||
53 | Nội nghiệp |
|
12 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 121.199 | ||
54 | Diện tích trên 500 m² đến 1000 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
55 | Ngoại nghiệp |
|
16 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 877.385 | ||
56 | Nội nghiệp |
|
16 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 148.469 | ||
57 | Diện tích trên 1000 m² đến 3000 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
58 | XÃ CHÍ MINH |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
59 | Ngoại nghiệp |
|
6 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 1.202.508 | ||
60 | Trích đo cùng một đơn vị hành chính cấp xã (khu vực chưa có bản đồ địa chính) thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% mức trích đo địa chính thửa đất ( Ngoài khu vực đô thị) |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
61 | Nội nghiệp |
|
6 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 203.008 | ||
62 | Diện tích dưới 100 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
63 | Diện tích trên 3000 m² đến 10000 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
64 | Ngoại nghiệp |
|
18 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 1.248.420 | ||
65 | Ngoại nghiệp |
|
5 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 1.852.752 | ||
66 | Nội nghiệp |
|
18 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 209.914 | ||
67 | Nội nghiệp |
|
5 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 315.117 | ||
68 | Diện tích từ 100 m² đến 300 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
69 | Diện tích từ 1 ha đến 10 ha |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
70 | Ngoại nghiệp |
|
14 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 1.482.498 | ||
71 | Ngoại nghiệp |
|
1 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 2.223.303 | ||
72 | Nội nghiệp |
|
14 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 249.272 | ||
73 | Nội nghiệp |
|
1 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 378.141 | ||
74 | Diện tích trên 300 m² đến 500 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
75 | Đo đạc chỉnh lý do yếu tố quy hoạch đối với thửa đất không biến động về hình thể (Tính bằng 20% đơn giá trích đo địa chính đối với chi phí nhân công, chi phí chung và PCKV; vật tư, thiết bị tính 30%) ( Ngoài khu vực đô thị) |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
76 | Ngoại nghiệp |
|
8 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 1.580.031 | ||
77 | Diện tích dưới 100 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
78 | Nội nghiệp |
|
8 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 262.392 | ||
79 | Ngoại nghiệp |
|
241 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 285.114 | ||
80 | Diện tích trên 500 m² đến 1000 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
81 | Nội nghiệp |
|
241 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 48.697 | ||
82 | Ngoại nghiệp |
|
15 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 1.921.396 | ||
83 | Diện tích từ 100 m² đến 300 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
84 | Nội nghiệp |
|
15 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 321.430 | ||
85 | Ngoại nghiệp |
|
116 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 338.573 | ||
86 | Diện tích trên 1000 m² đến 3000 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
87 | Nội nghiệp |
|
116 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 57.827 | ||
88 | Ngoại nghiệp |
|
10 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 2.633.385 | ||
89 | Diện tích trên 300 m² đến 500 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
90 | Nội nghiệp |
|
10 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 439.506 | ||
91 | Ngoại nghiệp |
|
43 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 360.847 | ||
92 | Diện tích trên 3000 m² đến 10000 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
93 | Nội nghiệp |
|
43 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 60.871 | ||
94 | Ngoại nghiệp |
|
12 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 4.057.364 | ||
95 | Diện tích trên 500 m² đến 1000 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
96 | Nội nghiệp |
|
12 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 682.219 | ||
97 | Ngoại nghiệp |
|
38 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 438.808 | ||
98 | Diện tích từ 1 ha đến 10 ha |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
99 | Nội nghiệp |
|
38 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 74.567 | ||
100 | Ngoại nghiệp |
|
5 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 4.868.837 | ||
101 | Diện tích trên 1000 m² đến 3000 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
102 | Nội nghiệp |
|
5 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 818.663 | ||
103 | Ngoại nghiệp |
|
24 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 601.412 | ||
104 | Đo đạc chỉnh lý đối với thửa đất đã biến động về hình thể (Tính bằng 40% đơn giá trích đo địa chính đối với chi phí nhân công, chi phí chung và PCKV; vật tư, thiết bị tính 50%) ( Ngoài khu vực đô thị) |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
105 | Nội nghiệp |
|
24 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 101.958 | ||
106 | Diện tích dưới 100 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
107 | Diện tích trên 3000 m² đến 10000 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
108 | Ngoại nghiệp |
|
16 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 583.935 | ||
109 | Ngoại nghiệp |
|
5 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 926.620 | ||
110 | Nội nghiệp |
|
16 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 99.509 | ||
111 | Nội nghiệp |
|
5 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 158.264 | ||
112 | Diện tích từ 100 m² đến 300 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
113 | Diện tích từ 1 ha đến 10 ha |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
114 | Ngoại nghiệp |
|
12 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 693.423 | ||
115 | Ngoại nghiệp |
|
1 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 1.111.944 | ||
116 | Nội nghiệp |
|
12 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 118.167 | ||
117 | Nội nghiệp |
|
1 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 189.916 | ||
118 | Diện tích trên 300 m² đến 500 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
119 | TRÍCH LỤC TỪ MẢNH TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
120 | Ngoại nghiệp |
|
8 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 739.043 | ||
121 | Trích lục từ hồ sơ địa chính số |
|
325 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 31.180 | ||
122 | Nội nghiệp |
|
8 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 124.386 | ||
123 | KHAI THÁC TÀI LIỆU HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, NHÂN BẢN TRÍCH LỤC ĐỊA CHÍNH |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
124 | Diện tích trên 500 m² đến 1000 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
125 | Chi phí thu thập BĐĐC (Theo Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn) |
|
18 | Mảnh | Theo quy định tại Chương V | 86.400 | ||
126 | Ngoại nghiệp |
|
12 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 898.712 | ||
127 | Chi phí thu thập hồ sơ địa chính thửa đất (Theo Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn) |
|
973 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 4.860 | ||
128 | Nội nghiệp |
|
12 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 152.373 | ||
129 | Nhân bản trích lục từ hồ sơ địa chính số *(8 bộ) |
|
973 | Trang | Theo quy định tại Chương V | 1.080 | ||
130 | Diện tích trên 1000 m² đến 3000 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
131 | XÃ HÙNG VIỆT |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
132 | Ngoại nghiệp |
|
8 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 1.231.738 | ||
133 | Trích đo cùng một đơn vị hành chính cấp xã (khu vực chưa có bản đồ địa chính) thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% mức trích đo địa chính thửa đất ( Ngoài khu vực đô thị) |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
134 | Nội nghiệp |
|
8 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 208.347 | ||
135 | Diện tích dưới 100 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
136 | Diện tích trên 3000 m² đến 10000 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
137 | Ngoại nghiệp |
|
12 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 1.213.777 | ||
138 | Ngoại nghiệp |
|
11 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 1.897.788 | ||
139 | Nội nghiệp |
|
12 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 203.539 | ||
140 | Nội nghiệp |
|
11 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 323.404 | ||
141 | Diện tích từ 100 m² đến 300 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
142 | Diện tích từ 1 ha đến 10 ha |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
143 | Ngoại nghiệp |
|
14 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 1.441.360 | ||
144 | Ngoại nghiệp |
|
3 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 2.277.346 | ||
145 | Nội nghiệp |
|
14 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 241.703 | ||
146 | Nội nghiệp |
|
3 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 388.085 | ||
147 | Diện tích trên 300 m² đến 500 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
148 | Đo đạc chỉnh lý do yếu tố quy hoạch đối với thửa đất không biến động về hình thể (Tính bằng 20% đơn giá trích đo địa chính đối với chi phí nhân công, chi phí chung và PCKV; vật tư, thiết bị tính 30%) ( Ngoài khu vực đô thị) |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
149 | Ngoại nghiệp |
|
7 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 1.536.186 | ||
150 | Diện tích dưới 100 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
151 | Nội nghiệp |
|
7 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 254.424 | ||
152 | Ngoại nghiệp |
|
38 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 292.043 | ||
153 | Diện tích trên 500 m² đến 1000 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
154 | Nội nghiệp |
|
38 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 49.971 | ||
155 | Ngoại nghiệp |
|
9 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 1.868.078 | ||
156 | Diện tích từ 100 m² đến 300 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
157 | Nội nghiệp |
|
9 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 311.669 | ||
158 | Ngoại nghiệp |
|
29 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 346.800 | ||
159 | Diện tích trên 1000 m² đến 3000 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
160 | Nội nghiệp |
|
29 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 59.341 | ||
161 | Ngoại nghiệp |
|
8 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 2.560.310 | ||
162 | Diện tích trên 300 m² đến 500 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
163 | Nội nghiệp |
|
8 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 426.160 | ||
164 | Ngoại nghiệp |
|
17 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 369.616 | ||
165 | Diện tích trên 3000 m² đến 10000 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
166 | Nội nghiệp |
|
17 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 62.464 | ||
167 | Ngoại nghiệp |
|
12 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 3.944.774 | ||
168 | Diện tích trên 500 m² đến 1000 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
169 | Nội nghiệp |
|
12 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 661.502 | ||
170 | Ngoại nghiệp |
|
29 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 449.472 | ||
171 | Diện tích từ 1 ha đến 10 ha |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
172 | Nội nghiệp |
|
29 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 76.519 | ||
173 | Ngoại nghiệp |
|
3 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 4.733.729 | ||
174 | Diện tích trên 1000 m² đến 3000 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
175 | Nội nghiệp |
|
3 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 793.803 | ||
176 | Ngoại nghiệp |
|
21 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 616.027 | ||
177 | Đo đạc chỉnh lý đối với thửa đất đã biến động về hình thể (Tính bằng 40% đơn giá trích đo địa chính đối với chi phí nhân công, chi phí chung và PCKV; vật tư, thiết bị tính 50%) ( Ngoài khu vực đô thị) |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
178 | Nội nghiệp |
|
21 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 104.628 | ||
179 | Diện tích dưới 100 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
180 | Diện tích trên 3000 m² đến 10000 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
181 | Ngoại nghiệp |
|
25 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 570.078 | ||
182 | Ngoại nghiệp |
|
7 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 949.138 | ||
183 | Nội nghiệp |
|
25 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 96.959 | ||
184 | Nội nghiệp |
|
7 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 162.407 | ||
185 | Diện tích từ 100 m² đến 300 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
186 | Diện tích từ 1 ha đến 10 ha |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
187 | Ngoại nghiệp |
|
18 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 676.967 | ||
188 | Ngoại nghiệp |
|
2 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 1.138.966 | ||
189 | Nội nghiệp |
|
18 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 115.139 | ||
190 | Nội nghiệp |
|
2 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 194.888 | ||
191 | Diện tích trên 300 m² đến 500 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
192 | TRÍCH LỤC TỪ MẢNH TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
193 | Ngoại nghiệp |
|
16 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 721.505 | ||
194 | Trích lục từ hồ sơ địa chính số |
|
30 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 31.676 | ||
195 | Nội nghiệp |
|
16 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 121.199 | ||
196 | KHAI THÁC TÀI LIỆU HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, NHÂN BẢN TRÍCH LỤC ĐỊA CHÍNH |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
197 | Diện tích trên 500 m² đến 1000 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
198 | Chi phí thu thập BĐĐC (Theo Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn) |
|
11 | Mảnh | Theo quy định tại Chương V | 86.400 | ||
199 | Ngoại nghiệp |
|
12 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 877.385 | ||
200 | Chi phí thu thập hồ sơ địa chính thửa đất (Theo Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn) |
|
325 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 4.860 | ||
201 | Nội nghiệp |
|
12 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 148.469 | ||
202 | Nhân bản trích lục từ hồ sơ địa chính số *(8 bộ) |
|
2.600 | Trang | Theo quy định tại Chương V | 1.080 | ||
203 | Diện tích trên 1000 m² đến 3000 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
204 | XÃ CHI LĂNG |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
205 | Ngoại nghiệp |
|
7 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 1.202.508 | ||
206 | Trích đo cùng một đơn vị hành chính cấp xã (khu vực chưa có bản đồ địa chính) thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% mức trích đo địa chính thửa đất ( Ngoài khu vực đô thị) |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
207 | Nội nghiệp |
|
7 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 203.008 | ||
208 | Diện tích dưới 100 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
209 | Diện tích trên 3000 m² đến 10000 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
210 | Ngoại nghiệp |
|
15 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 1.213.777 | ||
211 | Ngoại nghiệp |
|
6 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 1.852.752 | ||
212 | Nội nghiệp |
|
15 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 203.539 | ||
213 | Nội nghiệp |
|
6 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 315.117 | ||
214 | Diện tích từ 100 m² đến 300 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
215 | Diện tích từ 1 ha đến 10 ha |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
216 | Ngoại nghiệp |
|
12 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 1.441.360 | ||
217 | Ngoại nghiệp |
|
1 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 2.223.303 | ||
218 | Nội nghiệp |
|
12 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 241.703 | ||
219 | Nội nghiệp |
|
1 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 378.141 | ||
220 | Diện tích trên 300 m² đến 500 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
221 | Đo đạc chỉnh lý do yếu tố quy hoạch đối với thửa đất không biến động về hình thể (Tính bằng 20% đơn giá trích đo địa chính đối với chi phí nhân công, chi phí chung và PCKV; vật tư, thiết bị tính 30%) ( Ngoài khu vực đô thị) |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
222 | Ngoại nghiệp |
|
11 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 1.536.186 | ||
223 | Diện tích dưới 100 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
224 | Nội nghiệp |
|
11 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 254.424 | ||
225 | Ngoại nghiệp |
|
129 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 285.114 | ||
226 | Diện tích trên 500 m² đến 1000 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
227 | Nội nghiệp |
|
129 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 48.697 | ||
228 | Ngoại nghiệp |
|
9 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 1.868.078 | ||
229 | Diện tích từ 100 m² đến 300 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
230 | Nội nghiệp |
|
9 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 311.669 | ||
231 | Ngoại nghiệp |
|
123 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 338.573 | ||
232 | Diện tích trên 1000 m² đến 3000 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
233 | Nội nghiệp |
|
123 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 57.827 | ||
234 | Ngoại nghiệp |
|
17 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 2.560.310 | ||
235 | Diện tích trên 300 m² đến 500 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
236 | Nội nghiệp |
|
17 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 426.160 | ||
237 | Ngoại nghiệp |
|
62 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 360.847 | ||
238 | Diện tích trên 3000 m² đến 10000 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
239 | Nội nghiệp |
|
62 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 60.871 | ||
240 | Ngoại nghiệp |
|
22 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 3.944.774 | ||
241 | Diện tích trên 500 m² đến 1000 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
242 | Nội nghiệp |
|
22 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 661.502 | ||
243 | Ngoại nghiệp |
|
62 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 438.808 | ||
244 | Diện tích từ 1 ha đến 10 ha |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
245 | Nội nghiệp |
|
62 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 74.567 | ||
246 | Ngoại nghiệp |
|
4 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 4.733.729 | ||
247 | Diện tích trên 1000 m² đến 3000 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
248 | Nội nghiệp |
|
4 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 793.803 | ||
249 | Ngoại nghiệp |
|
35 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 601.412 | ||
250 | Đo đạc chỉnh lý đối với thửa đất đã biến động về hình thể (Tính bằng 40% đơn giá trích đo địa chính đối với chi phí nhân công, chi phí chung và PCKV; vật tư, thiết bị tính 50%) ( Ngoài khu vực đô thị) |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
251 | Nội nghiệp |
|
35 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 101.958 | ||
252 | Diện tích dưới 100 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
253 | Diện tích trên 3000 m² đến 10000 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
254 | Ngoại nghiệp |
|
34 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 570.078 | ||
255 | Ngoại nghiệp |
|
11 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 926.620 | ||
256 | Nội nghiệp |
|
34 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 96.959 | ||
257 | Nội nghiệp |
|
11 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 158.264 | ||
258 | Diện tích từ 100 m² đến 300 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
259 | Diện tích từ 1 ha đến 10 ha |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
260 | Ngoại nghiệp |
|
41 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 676.967 | ||
261 | Ngoại nghiệp |
|
3 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 1.111.944 | ||
262 | Nội nghiệp |
|
41 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 115.139 | ||
263 | Nội nghiệp |
|
3 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 189.916 | ||
264 | Diện tích trên 300 m² đến 500 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
265 | TRÍCH LỤC TỪ MẢNH TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
266 | Ngoại nghiệp |
|
18 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 721.505 | ||
267 | Trích lục từ hồ sơ địa chính số |
|
136 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 31.180 | ||
268 | Nội nghiệp |
|
18 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 121.199 | ||
269 | KHAI THÁC TÀI LIỆU HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, NHÂN BẢN TRÍCH LỤC ĐỊA CHÍNH |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
270 | Diện tích trên 500 m² đến 1000 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
271 | Chi phí thu thập BĐĐC (Theo Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn) |
|
14 | Mảnh | Theo quy định tại Chương V | 86.400 | ||
272 | Ngoại nghiệp |
|
12 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 877.385 | ||
273 | Chi phí thu thập hồ sơ địa chính thửa đất (Theo Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn) |
|
711 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 4.860 | ||
274 | Nội nghiệp |
|
12 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 148.469 | ||
275 | Nhân bản trích lục từ hồ sơ địa chính số *(8 bộ) |
|
711 | Trang | Theo quy định tại Chương V | 1.080 | ||
276 | Diện tích trên 1000 m² đến 3000 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
277 | Ngoại nghiệp |
|
12 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 1.202.508 | ||
278 | Nội nghiệp |
|
12 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 203.008 | ||
279 | Diện tích trên 3000 m² đến 10000 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
280 | Ngoại nghiệp |
|
8 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 1.852.752 | ||
281 | Nội nghiệp |
|
8 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 315.117 | ||
282 | Diện tích từ 1 ha đến 10 ha |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
283 | Ngoại nghiệp |
|
2 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 2.223.303 | ||
284 | Nội nghiệp |
|
2 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 378.141 | ||
285 | Đo đạc chỉnh lý do yếu tố quy hoạch đối với thửa đất không biến động về hình thể (Tính bằng 20% đơn giá trích đo địa chính đối với chi phí nhân công, chi phí chung và PCKV; vật tư, thiết bị tính 30%) ( Ngoài khu vực đô thị) |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
286 | Diện tích dưới 100 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
287 | Ngoại nghiệp |
|
75 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 285.114 | ||
288 | Nội nghiệp |
|
75 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 48.697 | ||
289 | Diện tích từ 100 m² đến 300 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
290 | Ngoại nghiệp |
|
81 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 338.573 | ||
291 | Nội nghiệp |
|
81 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 57.827 | ||
292 | Diện tích trên 300 m² đến 500 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
293 | Ngoại nghiệp |
|
58 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 360.847 | ||
294 | Nội nghiệp |
|
58 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 60.871 | ||
295 | Diện tích trên 500 m² đến 1000 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
296 | Ngoại nghiệp |
|
44 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 438.808 | ||
297 | Nội nghiệp |
|
44 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 74.567 | ||
298 | Diện tích trên 1000 m² đến 3000 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
299 | Ngoại nghiệp |
|
23 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 601.412 | ||
300 | Nội nghiệp |
|
23 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 101.958 | ||
301 | Diện tích trên 3000 m² đến 10000 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
302 | Ngoại nghiệp |
|
3 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 926.620 | ||
303 | Nội nghiệp |
|
3 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 158.264 | ||
304 | Diện tích từ 1 ha đến 10 ha |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
305 | Ngoại nghiệp |
|
1 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 1.111.944 | ||
306 | Nội nghiệp |
|
1 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 189.916 | ||
307 | TRÍCH LỤC TỪ MẢNH TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
308 | Trích lục từ hồ sơ địa chính số |
|
131 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 31.180 | ||
309 | KHAI THÁC TÀI LIỆU HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, NHÂN BẢN TRÍCH LỤC ĐỊA CHÍNH |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
310 | Chi phí thu thập BĐĐC (Theo Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn) |
|
17 | Mảnh | Theo quy định tại Chương V | 86.400 | ||
311 | Chi phí thu thập hồ sơ địa chính thửa đất (Theo Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn) |
|
633 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 4.860 | ||
312 | Nhân bản trích lục từ hồ sơ địa chính số *(8 bộ) |
|
5.064 | Trang | Theo quy định tại Chương V | 1.080 | ||
313 | XÃ ĐỀ THÁM |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
314 | Trích đo cùng một đơn vị hành chính cấp xã (khu vực chưa có bản đồ địa chính) thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% mức trích đo địa chính thửa đất ( Ngoài khu vực đô thị) |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
315 | Diện tích dưới 100 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
316 | Ngoại nghiệp |
|
15 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 1.213.777 | ||
317 | Nội nghiệp |
|
15 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 203.539 | ||
318 | Diện tích từ 100 m² đến 300 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
319 | Ngoại nghiệp |
|
14 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 1.441.360 | ||
320 | Nội nghiệp |
|
14 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 241.703 | ||
321 | Diện tích trên 300 m² đến 500 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
322 | Ngoại nghiệp |
|
10 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 1.536.186 | ||
323 | Nội nghiệp |
|
10 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 254.424 | ||
324 | Diện tích trên 500 m² đến 1000 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
325 | Ngoại nghiệp |
|
11 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 1.868.078 | ||
326 | Nội nghiệp |
|
11 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 311.669 | ||
327 | Diện tích trên 1000 m² đến 3000 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
328 | Ngoại nghiệp |
|
18 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 2.560.310 | ||
329 | Nội nghiệp |
|
18 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 426.160 | ||
330 | Diện tích trên 3000 m² đến 10000 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
331 | Ngoại nghiệp |
|
12 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 3.944.774 | ||
332 | Nội nghiệp |
|
12 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 661.502 | ||
333 | Diện tích từ 1 ha đến 10 ha |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
334 | Ngoại nghiệp |
|
8 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 4.733.729 | ||
335 | Nội nghiệp |
|
8 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 793.803 | ||
336 | Đo đạc chỉnh lý đối với thửa đất đã biến động về hình thể (Tính bằng 40% đơn giá trích đo địa chính đối với chi phí nhân công, chi phí chung và PCKV; vật tư, thiết bị tính 50%) ( Ngoài khu vực đô thị) |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
337 | Diện tích dưới 100 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
338 | Ngoại nghiệp |
|
38 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 570.078 | ||
339 | Nội nghiệp |
|
38 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 96.959 | ||
340 | Diện tích từ 100 m² đến 300 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
341 | Ngoại nghiệp |
|
39 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 676.967 | ||
342 | Nội nghiệp |
|
39 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 115.139 | ||
343 | Diện tích trên 300 m² đến 500 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
344 | Ngoại nghiệp |
|
30 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 721.505 | ||
345 | Nội nghiệp |
|
30 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 121.199 | ||
346 | Diện tích trên 500 m² đến 1000 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
347 | Ngoại nghiệp |
|
22 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 877.385 | ||
348 | Nội nghiệp |
|
22 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 148.469 | ||
349 | Diện tích trên 1000 m² đến 3000 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
350 | Ngoại nghiệp |
|
9 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 1.202.508 | ||
351 | Nội nghiệp |
|
9 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 203.008 | ||
352 | Diện tích trên 3000 m² đến 10000 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
353 | Ngoại nghiệp |
|
6 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 1.852.752 | ||
354 | Nội nghiệp |
|
6 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 315.117 | ||
355 | Diện tích từ 1 ha đến 10 ha |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
356 | Ngoại nghiệp |
|
2 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 2.223.303 | ||
357 | Nội nghiệp |
|
2 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 378.141 | ||
358 | Đo đạc chỉnh lý do yếu tố quy hoạch đối với thửa đất không biến động về hình thể (Tính bằng 20% đơn giá trích đo địa chính đối với chi phí nhân công, chi phí chung và PCKV; vật tư, thiết bị tính 30%) ( Ngoài khu vực đô thị) |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
359 | Diện tích dưới 100 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
360 | Ngoại nghiệp |
|
101 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 285.114 | ||
361 | Nội nghiệp |
|
101 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 48.697 | ||
362 | Diện tích từ 100 m² đến 300 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 | ||
363 | Ngoại nghiệp |
|
98 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 338.573 | ||
364 | Nội nghiệp |
|
98 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 57.827 | ||
365 | Diện tích trên 300 m² đến 500 m² |
|
0 | thửa | Theo quy định tại Chương V | 0 |
If you are still not our member, please sign up.You can use your account on DauThau.info to log in to Dauthau.Net, and vice versa!
Only 5 minutes and absolutely free! Your account can be use on all over our ecosystem, including DauThau.info and DauThau.Net.