Measuring and adjusting cadastral maps, extracting cadastral measurements to serve site clearance work

        Watching
Tender ID
Views
1
Contractor selection plan ID
Bidding package name
Measuring and adjusting cadastral maps, extracting cadastral measurements to serve site clearance work
Bidding method
Online bidding
Tender value
2.424.257.000 VND
Publication date
15:32 04/09/2024
Contract Type
All in One
Domestic/ International
International
Contractor Selection Method
Single Stage Single Envelope
Fields
Non-consulting
Approval ID
2150/QĐ-UBND
Bidding documents

Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent.
To download, please Login or Register

File can only be downloaded on Windows computers using Agent, please see instructions here!!
In case it is discovered that the BMT does not fully attach the E-HSMT file and design documents, the contractor is requested to immediately notify the Investor or the Authorized Person at the address specified in Chapter II-Data Table in E- Application form and report to the Procurement News hotline: 02437.686.611
Decision-making agency
People's Committee of Trang Dinh district
Approval date
31/08/2024
Tendering result
There is a winning contractor

List of successful bidders

Number Business Registration ID ( on new Public Procuring System) Consortium Name Contractor's name Bid price Technical score Winning price Delivery time (days) Contract date
1 vn4900832311 Nhà thầu liên danh Công ty TNHH MTV Đăng Khoa LS - Công ty TNHH MTV Bắc Lạng

DANG KHOA LS ONE MEMBER COMPANY LIMITED

2.393.239.911,3093 VND 2.393.239.911 VND 90 day
2 vn4900701220 Nhà thầu liên danh Công ty TNHH MTV Đăng Khoa LS - Công ty TNHH MTV Bắc Lạng

CÔNG TY TNHH MTV BẮC LẠNG

2.393.239.911,3093 VND 2.393.239.911 VND 90 day

List of unsuccessful bidders:

Number Business Registration ID ( on new Public Procuring System) Consortium Name Contractor's name Reason for bid slip
1 vn0104619891 HOANG ANH GEODESY AND INVIROMET JOINT STOCK COMPANY Failed in technique
2 vn0103727245 GEOPRO CONSULTANT JOINT STOCK COMPANY Contractor ranked 2

List of goods

Number Menu of goods Goods code Amount Calculation Unit Description Origin Winning price/unit price (VND) Note
1 Ngoại nghiệp
81 Thửa Theo quy định tại Chương V 360.847
2 Nội nghiệp
81 Thửa Theo quy định tại Chương V 60.871
3 Diện tích trên 500 m² đến 1000 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
4 Ngoại nghiệp
86 Thửa Theo quy định tại Chương V 438.808
5 Nội nghiệp
86 Thửa Theo quy định tại Chương V 74.567
6 Diện tích trên 1000 m² đến 3000 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
7 Ngoại nghiệp
33 Thửa Theo quy định tại Chương V 601.412
8 Nội nghiệp
33 Thửa Theo quy định tại Chương V 101.958
9 Diện tích trên 3000 m² đến 10000 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
10 Ngoại nghiệp
4 Thửa Theo quy định tại Chương V 926.620
11 Nội nghiệp
4 Thửa Theo quy định tại Chương V 158.264
12 Diện tích từ 1 ha đến 10 ha
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
13 Ngoại nghiệp
1 Thửa Theo quy định tại Chương V 1.111.944
14 Nội nghiệp
1 Thửa Theo quy định tại Chương V 189.916
15 TRÍCH LỤC TỪ MẢNH TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH
0 Theo quy định tại Chương V
16 Trích lục từ hồ sơ địa chính số
168 thửa Theo quy định tại Chương V 31.180
17 KHAI THÁC TÀI LIỆU HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, NHÂN BẢN TRÍCH LỤC ĐỊA CHÍNH
0 thửa Theo quy định tại Chương V
18 Chi phí thu thập BĐĐC (Theo Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
15 Mảnh Theo quy định tại Chương V 86.400
19 Chi phí thu thập hồ sơ địa chính thửa đất (Theo Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
806 thửa Theo quy định tại Chương V 4.860
20 Nhân bản trích lục từ hồ sơ địa chính số *(8 bộ)
806 Trang Theo quy định tại Chương V 1.080
21 XÃ HÙNG SƠN
0 Theo quy định tại Chương V
22 Trích đo cùng một đơn vị hành chính cấp xã (khu vực chưa có bản đồ địa chính) thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% mức trích đo địa chính thửa đất ( Ngoài khu vực đô thị)
0 Theo quy định tại Chương V
23 Diện tích dưới 100 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
24 Ngoại nghiệp
13 Thửa Theo quy định tại Chương V 1.213.777
25 Nội nghiệp
13 Thửa Theo quy định tại Chương V 203.539
26 Diện tích từ 100 m² đến 300 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
27 Ngoại nghiệp
15 Thửa Theo quy định tại Chương V 1.441.360
28 Nội nghiệp
15 Thửa Theo quy định tại Chương V 241.703
29 Diện tích trên 300 m² đến 500 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
30 Ngoại nghiệp
10 Thửa Theo quy định tại Chương V 1.536.186
31 Nội nghiệp
10 Thửa Theo quy định tại Chương V 254.424
32 Diện tích trên 500 m² đến 1000 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
33 Ngoại nghiệp
8 Thửa Theo quy định tại Chương V 1.868.078
34 Nội nghiệp
8 Thửa Theo quy định tại Chương V 311.669
35 Diện tích trên 1000 m² đến 3000 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
36 Ngoại nghiệp
13 Thửa Theo quy định tại Chương V 2.560.310
37 Nội nghiệp
13 Thửa Theo quy định tại Chương V 426.160
38 Diện tích trên 3000 m² đến 10000 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
39 Ngoại nghiệp
11 Thửa Theo quy định tại Chương V 3.944.774
40 Nội nghiệp
11 Thửa Theo quy định tại Chương V 661.502
41 Diện tích từ 1 ha đến 10 ha
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
42 Ngoại nghiệp
2 Thửa Theo quy định tại Chương V 4.733.729
43 Nội nghiệp
2 Thửa Theo quy định tại Chương V 793.803
44 Đo đạc chỉnh lý đối với thửa đất đã biến động về hình thể (Tính bằng 40% đơn giá trích đo địa chính đối với chi phí nhân công, chi phí chung và PCKV; vật tư, thiết bị tính 50%) ( Ngoài khu vực đô thị)
0 Theo quy định tại Chương V
45 Diện tích dưới 100 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
46 Ngoại nghiệp
37 Thửa Theo quy định tại Chương V 570.078
47 Nội nghiệp
37 Thửa Theo quy định tại Chương V 96.959
48 Diện tích từ 100 m² đến 300 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
49 Ngoại nghiệp
31 Thửa Theo quy định tại Chương V 676.967
50 Nội nghiệp
31 Thửa Theo quy định tại Chương V 115.139
51 Diện tích trên 300 m² đến 500 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
52 Ngoại nghiệp
12 Thửa Theo quy định tại Chương V 721.505
53 Nội nghiệp
12 Thửa Theo quy định tại Chương V 121.199
54 Diện tích trên 500 m² đến 1000 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
55 Ngoại nghiệp
16 Thửa Theo quy định tại Chương V 877.385
56 Nội nghiệp
16 Thửa Theo quy định tại Chương V 148.469
57 Diện tích trên 1000 m² đến 3000 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
58 XÃ CHÍ MINH
0 Theo quy định tại Chương V
59 Ngoại nghiệp
6 Thửa Theo quy định tại Chương V 1.202.508
60 Trích đo cùng một đơn vị hành chính cấp xã (khu vực chưa có bản đồ địa chính) thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% mức trích đo địa chính thửa đất ( Ngoài khu vực đô thị)
0 Theo quy định tại Chương V
61 Nội nghiệp
6 Thửa Theo quy định tại Chương V 203.008
62 Diện tích dưới 100 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
63 Diện tích trên 3000 m² đến 10000 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
64 Ngoại nghiệp
18 Thửa Theo quy định tại Chương V 1.248.420
65 Ngoại nghiệp
5 Thửa Theo quy định tại Chương V 1.852.752
66 Nội nghiệp
18 Thửa Theo quy định tại Chương V 209.914
67 Nội nghiệp
5 Thửa Theo quy định tại Chương V 315.117
68 Diện tích từ 100 m² đến 300 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
69 Diện tích từ 1 ha đến 10 ha
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
70 Ngoại nghiệp
14 Thửa Theo quy định tại Chương V 1.482.498
71 Ngoại nghiệp
1 Thửa Theo quy định tại Chương V 2.223.303
72 Nội nghiệp
14 Thửa Theo quy định tại Chương V 249.272
73 Nội nghiệp
1 Thửa Theo quy định tại Chương V 378.141
74 Diện tích trên 300 m² đến 500 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
75 Đo đạc chỉnh lý do yếu tố quy hoạch đối với thửa đất không biến động về hình thể (Tính bằng 20% đơn giá trích đo địa chính đối với chi phí nhân công, chi phí chung và PCKV; vật tư, thiết bị tính 30%) ( Ngoài khu vực đô thị)
0 Theo quy định tại Chương V
76 Ngoại nghiệp
8 Thửa Theo quy định tại Chương V 1.580.031
77 Diện tích dưới 100 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
78 Nội nghiệp
8 Thửa Theo quy định tại Chương V 262.392
79 Ngoại nghiệp
241 Thửa Theo quy định tại Chương V 285.114
80 Diện tích trên 500 m² đến 1000 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
81 Nội nghiệp
241 Thửa Theo quy định tại Chương V 48.697
82 Ngoại nghiệp
15 Thửa Theo quy định tại Chương V 1.921.396
83 Diện tích từ 100 m² đến 300 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
84 Nội nghiệp
15 Thửa Theo quy định tại Chương V 321.430
85 Ngoại nghiệp
116 Thửa Theo quy định tại Chương V 338.573
86 Diện tích trên 1000 m² đến 3000 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
87 Nội nghiệp
116 Thửa Theo quy định tại Chương V 57.827
88 Ngoại nghiệp
10 Thửa Theo quy định tại Chương V 2.633.385
89 Diện tích trên 300 m² đến 500 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
90 Nội nghiệp
10 Thửa Theo quy định tại Chương V 439.506
91 Ngoại nghiệp
43 Thửa Theo quy định tại Chương V 360.847
92 Diện tích trên 3000 m² đến 10000 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
93 Nội nghiệp
43 Thửa Theo quy định tại Chương V 60.871
94 Ngoại nghiệp
12 Thửa Theo quy định tại Chương V 4.057.364
95 Diện tích trên 500 m² đến 1000 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
96 Nội nghiệp
12 Thửa Theo quy định tại Chương V 682.219
97 Ngoại nghiệp
38 Thửa Theo quy định tại Chương V 438.808
98 Diện tích từ 1 ha đến 10 ha
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
99 Nội nghiệp
38 Thửa Theo quy định tại Chương V 74.567
100 Ngoại nghiệp
5 Thửa Theo quy định tại Chương V 4.868.837
101 Diện tích trên 1000 m² đến 3000 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
102 Nội nghiệp
5 Thửa Theo quy định tại Chương V 818.663
103 Ngoại nghiệp
24 Thửa Theo quy định tại Chương V 601.412
104 Đo đạc chỉnh lý đối với thửa đất đã biến động về hình thể (Tính bằng 40% đơn giá trích đo địa chính đối với chi phí nhân công, chi phí chung và PCKV; vật tư, thiết bị tính 50%) ( Ngoài khu vực đô thị)
0 Theo quy định tại Chương V
105 Nội nghiệp
24 Thửa Theo quy định tại Chương V 101.958
106 Diện tích dưới 100 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
107 Diện tích trên 3000 m² đến 10000 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
108 Ngoại nghiệp
16 Thửa Theo quy định tại Chương V 583.935
109 Ngoại nghiệp
5 Thửa Theo quy định tại Chương V 926.620
110 Nội nghiệp
16 Thửa Theo quy định tại Chương V 99.509
111 Nội nghiệp
5 Thửa Theo quy định tại Chương V 158.264
112 Diện tích từ 100 m² đến 300 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
113 Diện tích từ 1 ha đến 10 ha
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
114 Ngoại nghiệp
12 Thửa Theo quy định tại Chương V 693.423
115 Ngoại nghiệp
1 Thửa Theo quy định tại Chương V 1.111.944
116 Nội nghiệp
12 Thửa Theo quy định tại Chương V 118.167
117 Nội nghiệp
1 Thửa Theo quy định tại Chương V 189.916
118 Diện tích trên 300 m² đến 500 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
119 TRÍCH LỤC TỪ MẢNH TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH
0 Theo quy định tại Chương V
120 Ngoại nghiệp
8 Thửa Theo quy định tại Chương V 739.043
121 Trích lục từ hồ sơ địa chính số
325 thửa Theo quy định tại Chương V 31.180
122 Nội nghiệp
8 Thửa Theo quy định tại Chương V 124.386
123 KHAI THÁC TÀI LIỆU HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, NHÂN BẢN TRÍCH LỤC ĐỊA CHÍNH
0 Theo quy định tại Chương V
124 Diện tích trên 500 m² đến 1000 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
125 Chi phí thu thập BĐĐC (Theo Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
18 Mảnh Theo quy định tại Chương V 86.400
126 Ngoại nghiệp
12 Thửa Theo quy định tại Chương V 898.712
127 Chi phí thu thập hồ sơ địa chính thửa đất (Theo Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
973 thửa Theo quy định tại Chương V 4.860
128 Nội nghiệp
12 Thửa Theo quy định tại Chương V 152.373
129 Nhân bản trích lục từ hồ sơ địa chính số *(8 bộ)
973 Trang Theo quy định tại Chương V 1.080
130 Diện tích trên 1000 m² đến 3000 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
131 XÃ HÙNG VIỆT
0 Theo quy định tại Chương V
132 Ngoại nghiệp
8 Thửa Theo quy định tại Chương V 1.231.738
133 Trích đo cùng một đơn vị hành chính cấp xã (khu vực chưa có bản đồ địa chính) thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% mức trích đo địa chính thửa đất ( Ngoài khu vực đô thị)
0 Theo quy định tại Chương V
134 Nội nghiệp
8 Thửa Theo quy định tại Chương V 208.347
135 Diện tích dưới 100 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
136 Diện tích trên 3000 m² đến 10000 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
137 Ngoại nghiệp
12 Thửa Theo quy định tại Chương V 1.213.777
138 Ngoại nghiệp
11 Thửa Theo quy định tại Chương V 1.897.788
139 Nội nghiệp
12 Thửa Theo quy định tại Chương V 203.539
140 Nội nghiệp
11 Thửa Theo quy định tại Chương V 323.404
141 Diện tích từ 100 m² đến 300 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
142 Diện tích từ 1 ha đến 10 ha
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
143 Ngoại nghiệp
14 Thửa Theo quy định tại Chương V 1.441.360
144 Ngoại nghiệp
3 Thửa Theo quy định tại Chương V 2.277.346
145 Nội nghiệp
14 Thửa Theo quy định tại Chương V 241.703
146 Nội nghiệp
3 Thửa Theo quy định tại Chương V 388.085
147 Diện tích trên 300 m² đến 500 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
148 Đo đạc chỉnh lý do yếu tố quy hoạch đối với thửa đất không biến động về hình thể (Tính bằng 20% đơn giá trích đo địa chính đối với chi phí nhân công, chi phí chung và PCKV; vật tư, thiết bị tính 30%) ( Ngoài khu vực đô thị)
0 Theo quy định tại Chương V
149 Ngoại nghiệp
7 Thửa Theo quy định tại Chương V 1.536.186
150 Diện tích dưới 100 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
151 Nội nghiệp
7 Thửa Theo quy định tại Chương V 254.424
152 Ngoại nghiệp
38 Thửa Theo quy định tại Chương V 292.043
153 Diện tích trên 500 m² đến 1000 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
154 Nội nghiệp
38 Thửa Theo quy định tại Chương V 49.971
155 Ngoại nghiệp
9 Thửa Theo quy định tại Chương V 1.868.078
156 Diện tích từ 100 m² đến 300 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
157 Nội nghiệp
9 Thửa Theo quy định tại Chương V 311.669
158 Ngoại nghiệp
29 Thửa Theo quy định tại Chương V 346.800
159 Diện tích trên 1000 m² đến 3000 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
160 Nội nghiệp
29 Thửa Theo quy định tại Chương V 59.341
161 Ngoại nghiệp
8 Thửa Theo quy định tại Chương V 2.560.310
162 Diện tích trên 300 m² đến 500 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
163 Nội nghiệp
8 Thửa Theo quy định tại Chương V 426.160
164 Ngoại nghiệp
17 Thửa Theo quy định tại Chương V 369.616
165 Diện tích trên 3000 m² đến 10000 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
166 Nội nghiệp
17 Thửa Theo quy định tại Chương V 62.464
167 Ngoại nghiệp
12 Thửa Theo quy định tại Chương V 3.944.774
168 Diện tích trên 500 m² đến 1000 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
169 Nội nghiệp
12 Thửa Theo quy định tại Chương V 661.502
170 Ngoại nghiệp
29 Thửa Theo quy định tại Chương V 449.472
171 Diện tích từ 1 ha đến 10 ha
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
172 Nội nghiệp
29 Thửa Theo quy định tại Chương V 76.519
173 Ngoại nghiệp
3 Thửa Theo quy định tại Chương V 4.733.729
174 Diện tích trên 1000 m² đến 3000 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
175 Nội nghiệp
3 Thửa Theo quy định tại Chương V 793.803
176 Ngoại nghiệp
21 Thửa Theo quy định tại Chương V 616.027
177 Đo đạc chỉnh lý đối với thửa đất đã biến động về hình thể (Tính bằng 40% đơn giá trích đo địa chính đối với chi phí nhân công, chi phí chung và PCKV; vật tư, thiết bị tính 50%) ( Ngoài khu vực đô thị)
0 Theo quy định tại Chương V
178 Nội nghiệp
21 Thửa Theo quy định tại Chương V 104.628
179 Diện tích dưới 100 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
180 Diện tích trên 3000 m² đến 10000 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
181 Ngoại nghiệp
25 Thửa Theo quy định tại Chương V 570.078
182 Ngoại nghiệp
7 Thửa Theo quy định tại Chương V 949.138
183 Nội nghiệp
25 Thửa Theo quy định tại Chương V 96.959
184 Nội nghiệp
7 Thửa Theo quy định tại Chương V 162.407
185 Diện tích từ 100 m² đến 300 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
186 Diện tích từ 1 ha đến 10 ha
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
187 Ngoại nghiệp
18 Thửa Theo quy định tại Chương V 676.967
188 Ngoại nghiệp
2 Thửa Theo quy định tại Chương V 1.138.966
189 Nội nghiệp
18 Thửa Theo quy định tại Chương V 115.139
190 Nội nghiệp
2 Thửa Theo quy định tại Chương V 194.888
191 Diện tích trên 300 m² đến 500 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
192 TRÍCH LỤC TỪ MẢNH TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH
0 Theo quy định tại Chương V
193 Ngoại nghiệp
16 Thửa Theo quy định tại Chương V 721.505
194 Trích lục từ hồ sơ địa chính số
30 thửa Theo quy định tại Chương V 31.676
195 Nội nghiệp
16 Thửa Theo quy định tại Chương V 121.199
196 KHAI THÁC TÀI LIỆU HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, NHÂN BẢN TRÍCH LỤC ĐỊA CHÍNH
0 Theo quy định tại Chương V
197 Diện tích trên 500 m² đến 1000 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
198 Chi phí thu thập BĐĐC (Theo Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
11 Mảnh Theo quy định tại Chương V 86.400
199 Ngoại nghiệp
12 Thửa Theo quy định tại Chương V 877.385
200 Chi phí thu thập hồ sơ địa chính thửa đất (Theo Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
325 thửa Theo quy định tại Chương V 4.860
201 Nội nghiệp
12 Thửa Theo quy định tại Chương V 148.469
202 Nhân bản trích lục từ hồ sơ địa chính số *(8 bộ)
2.600 Trang Theo quy định tại Chương V 1.080
203 Diện tích trên 1000 m² đến 3000 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
204 XÃ CHI LĂNG
0 Theo quy định tại Chương V
205 Ngoại nghiệp
7 Thửa Theo quy định tại Chương V 1.202.508
206 Trích đo cùng một đơn vị hành chính cấp xã (khu vực chưa có bản đồ địa chính) thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% mức trích đo địa chính thửa đất ( Ngoài khu vực đô thị)
0 Theo quy định tại Chương V
207 Nội nghiệp
7 Thửa Theo quy định tại Chương V 203.008
208 Diện tích dưới 100 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
209 Diện tích trên 3000 m² đến 10000 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
210 Ngoại nghiệp
15 Thửa Theo quy định tại Chương V 1.213.777
211 Ngoại nghiệp
6 Thửa Theo quy định tại Chương V 1.852.752
212 Nội nghiệp
15 Thửa Theo quy định tại Chương V 203.539
213 Nội nghiệp
6 Thửa Theo quy định tại Chương V 315.117
214 Diện tích từ 100 m² đến 300 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
215 Diện tích từ 1 ha đến 10 ha
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
216 Ngoại nghiệp
12 Thửa Theo quy định tại Chương V 1.441.360
217 Ngoại nghiệp
1 Thửa Theo quy định tại Chương V 2.223.303
218 Nội nghiệp
12 Thửa Theo quy định tại Chương V 241.703
219 Nội nghiệp
1 Thửa Theo quy định tại Chương V 378.141
220 Diện tích trên 300 m² đến 500 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
221 Đo đạc chỉnh lý do yếu tố quy hoạch đối với thửa đất không biến động về hình thể (Tính bằng 20% đơn giá trích đo địa chính đối với chi phí nhân công, chi phí chung và PCKV; vật tư, thiết bị tính 30%) ( Ngoài khu vực đô thị)
0 Theo quy định tại Chương V
222 Ngoại nghiệp
11 Thửa Theo quy định tại Chương V 1.536.186
223 Diện tích dưới 100 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
224 Nội nghiệp
11 Thửa Theo quy định tại Chương V 254.424
225 Ngoại nghiệp
129 Thửa Theo quy định tại Chương V 285.114
226 Diện tích trên 500 m² đến 1000 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
227 Nội nghiệp
129 Thửa Theo quy định tại Chương V 48.697
228 Ngoại nghiệp
9 Thửa Theo quy định tại Chương V 1.868.078
229 Diện tích từ 100 m² đến 300 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
230 Nội nghiệp
9 Thửa Theo quy định tại Chương V 311.669
231 Ngoại nghiệp
123 Thửa Theo quy định tại Chương V 338.573
232 Diện tích trên 1000 m² đến 3000 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
233 Nội nghiệp
123 Thửa Theo quy định tại Chương V 57.827
234 Ngoại nghiệp
17 Thửa Theo quy định tại Chương V 2.560.310
235 Diện tích trên 300 m² đến 500 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
236 Nội nghiệp
17 Thửa Theo quy định tại Chương V 426.160
237 Ngoại nghiệp
62 Thửa Theo quy định tại Chương V 360.847
238 Diện tích trên 3000 m² đến 10000 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
239 Nội nghiệp
62 Thửa Theo quy định tại Chương V 60.871
240 Ngoại nghiệp
22 Thửa Theo quy định tại Chương V 3.944.774
241 Diện tích trên 500 m² đến 1000 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
242 Nội nghiệp
22 Thửa Theo quy định tại Chương V 661.502
243 Ngoại nghiệp
62 Thửa Theo quy định tại Chương V 438.808
244 Diện tích từ 1 ha đến 10 ha
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
245 Nội nghiệp
62 Thửa Theo quy định tại Chương V 74.567
246 Ngoại nghiệp
4 Thửa Theo quy định tại Chương V 4.733.729
247 Diện tích trên 1000 m² đến 3000 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
248 Nội nghiệp
4 Thửa Theo quy định tại Chương V 793.803
249 Ngoại nghiệp
35 Thửa Theo quy định tại Chương V 601.412
250 Đo đạc chỉnh lý đối với thửa đất đã biến động về hình thể (Tính bằng 40% đơn giá trích đo địa chính đối với chi phí nhân công, chi phí chung và PCKV; vật tư, thiết bị tính 50%) ( Ngoài khu vực đô thị)
0 Theo quy định tại Chương V
251 Nội nghiệp
35 Thửa Theo quy định tại Chương V 101.958
252 Diện tích dưới 100 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
253 Diện tích trên 3000 m² đến 10000 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
254 Ngoại nghiệp
34 Thửa Theo quy định tại Chương V 570.078
255 Ngoại nghiệp
11 Thửa Theo quy định tại Chương V 926.620
256 Nội nghiệp
34 Thửa Theo quy định tại Chương V 96.959
257 Nội nghiệp
11 Thửa Theo quy định tại Chương V 158.264
258 Diện tích từ 100 m² đến 300 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
259 Diện tích từ 1 ha đến 10 ha
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
260 Ngoại nghiệp
41 Thửa Theo quy định tại Chương V 676.967
261 Ngoại nghiệp
3 Thửa Theo quy định tại Chương V 1.111.944
262 Nội nghiệp
41 Thửa Theo quy định tại Chương V 115.139
263 Nội nghiệp
3 Thửa Theo quy định tại Chương V 189.916
264 Diện tích trên 300 m² đến 500 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
265 TRÍCH LỤC TỪ MẢNH TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH
0 Theo quy định tại Chương V
266 Ngoại nghiệp
18 Thửa Theo quy định tại Chương V 721.505
267 Trích lục từ hồ sơ địa chính số
136 thửa Theo quy định tại Chương V 31.180
268 Nội nghiệp
18 Thửa Theo quy định tại Chương V 121.199
269 KHAI THÁC TÀI LIỆU HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, NHÂN BẢN TRÍCH LỤC ĐỊA CHÍNH
0 Theo quy định tại Chương V
270 Diện tích trên 500 m² đến 1000 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
271 Chi phí thu thập BĐĐC (Theo Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
14 Mảnh Theo quy định tại Chương V 86.400
272 Ngoại nghiệp
12 Thửa Theo quy định tại Chương V 877.385
273 Chi phí thu thập hồ sơ địa chính thửa đất (Theo Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
711 thửa Theo quy định tại Chương V 4.860
274 Nội nghiệp
12 Thửa Theo quy định tại Chương V 148.469
275 Nhân bản trích lục từ hồ sơ địa chính số *(8 bộ)
711 Trang Theo quy định tại Chương V 1.080
276 Diện tích trên 1000 m² đến 3000 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
277 Ngoại nghiệp
12 Thửa Theo quy định tại Chương V 1.202.508
278 Nội nghiệp
12 Thửa Theo quy định tại Chương V 203.008
279 Diện tích trên 3000 m² đến 10000 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
280 Ngoại nghiệp
8 Thửa Theo quy định tại Chương V 1.852.752
281 Nội nghiệp
8 Thửa Theo quy định tại Chương V 315.117
282 Diện tích từ 1 ha đến 10 ha
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
283 Ngoại nghiệp
2 Thửa Theo quy định tại Chương V 2.223.303
284 Nội nghiệp
2 Thửa Theo quy định tại Chương V 378.141
285 Đo đạc chỉnh lý do yếu tố quy hoạch đối với thửa đất không biến động về hình thể (Tính bằng 20% đơn giá trích đo địa chính đối với chi phí nhân công, chi phí chung và PCKV; vật tư, thiết bị tính 30%) ( Ngoài khu vực đô thị)
0 Theo quy định tại Chương V
286 Diện tích dưới 100 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
287 Ngoại nghiệp
75 Thửa Theo quy định tại Chương V 285.114
288 Nội nghiệp
75 Thửa Theo quy định tại Chương V 48.697
289 Diện tích từ 100 m² đến 300 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
290 Ngoại nghiệp
81 Thửa Theo quy định tại Chương V 338.573
291 Nội nghiệp
81 Thửa Theo quy định tại Chương V 57.827
292 Diện tích trên 300 m² đến 500 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
293 Ngoại nghiệp
58 Thửa Theo quy định tại Chương V 360.847
294 Nội nghiệp
58 Thửa Theo quy định tại Chương V 60.871
295 Diện tích trên 500 m² đến 1000 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
296 Ngoại nghiệp
44 Thửa Theo quy định tại Chương V 438.808
297 Nội nghiệp
44 Thửa Theo quy định tại Chương V 74.567
298 Diện tích trên 1000 m² đến 3000 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
299 Ngoại nghiệp
23 Thửa Theo quy định tại Chương V 601.412
300 Nội nghiệp
23 Thửa Theo quy định tại Chương V 101.958
301 Diện tích trên 3000 m² đến 10000 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
302 Ngoại nghiệp
3 Thửa Theo quy định tại Chương V 926.620
303 Nội nghiệp
3 Thửa Theo quy định tại Chương V 158.264
304 Diện tích từ 1 ha đến 10 ha
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
305 Ngoại nghiệp
1 Thửa Theo quy định tại Chương V 1.111.944
306 Nội nghiệp
1 Thửa Theo quy định tại Chương V 189.916
307 TRÍCH LỤC TỪ MẢNH TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH
0 Theo quy định tại Chương V
308 Trích lục từ hồ sơ địa chính số
131 thửa Theo quy định tại Chương V 31.180
309 KHAI THÁC TÀI LIỆU HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, NHÂN BẢN TRÍCH LỤC ĐỊA CHÍNH
0 Theo quy định tại Chương V
310 Chi phí thu thập BĐĐC (Theo Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
17 Mảnh Theo quy định tại Chương V 86.400
311 Chi phí thu thập hồ sơ địa chính thửa đất (Theo Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
633 thửa Theo quy định tại Chương V 4.860
312 Nhân bản trích lục từ hồ sơ địa chính số *(8 bộ)
5.064 Trang Theo quy định tại Chương V 1.080
313 XÃ ĐỀ THÁM
0 Theo quy định tại Chương V
314 Trích đo cùng một đơn vị hành chính cấp xã (khu vực chưa có bản đồ địa chính) thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% mức trích đo địa chính thửa đất ( Ngoài khu vực đô thị)
0 Theo quy định tại Chương V
315 Diện tích dưới 100 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
316 Ngoại nghiệp
15 Thửa Theo quy định tại Chương V 1.213.777
317 Nội nghiệp
15 Thửa Theo quy định tại Chương V 203.539
318 Diện tích từ 100 m² đến 300 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
319 Ngoại nghiệp
14 Thửa Theo quy định tại Chương V 1.441.360
320 Nội nghiệp
14 Thửa Theo quy định tại Chương V 241.703
321 Diện tích trên 300 m² đến 500 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
322 Ngoại nghiệp
10 Thửa Theo quy định tại Chương V 1.536.186
323 Nội nghiệp
10 Thửa Theo quy định tại Chương V 254.424
324 Diện tích trên 500 m² đến 1000 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
325 Ngoại nghiệp
11 Thửa Theo quy định tại Chương V 1.868.078
326 Nội nghiệp
11 Thửa Theo quy định tại Chương V 311.669
327 Diện tích trên 1000 m² đến 3000 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
328 Ngoại nghiệp
18 Thửa Theo quy định tại Chương V 2.560.310
329 Nội nghiệp
18 Thửa Theo quy định tại Chương V 426.160
330 Diện tích trên 3000 m² đến 10000 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
331 Ngoại nghiệp
12 Thửa Theo quy định tại Chương V 3.944.774
332 Nội nghiệp
12 Thửa Theo quy định tại Chương V 661.502
333 Diện tích từ 1 ha đến 10 ha
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
334 Ngoại nghiệp
8 Thửa Theo quy định tại Chương V 4.733.729
335 Nội nghiệp
8 Thửa Theo quy định tại Chương V 793.803
336 Đo đạc chỉnh lý đối với thửa đất đã biến động về hình thể (Tính bằng 40% đơn giá trích đo địa chính đối với chi phí nhân công, chi phí chung và PCKV; vật tư, thiết bị tính 50%) ( Ngoài khu vực đô thị)
0 Theo quy định tại Chương V
337 Diện tích dưới 100 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
338 Ngoại nghiệp
38 Thửa Theo quy định tại Chương V 570.078
339 Nội nghiệp
38 Thửa Theo quy định tại Chương V 96.959
340 Diện tích từ 100 m² đến 300 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
341 Ngoại nghiệp
39 Thửa Theo quy định tại Chương V 676.967
342 Nội nghiệp
39 Thửa Theo quy định tại Chương V 115.139
343 Diện tích trên 300 m² đến 500 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
344 Ngoại nghiệp
30 Thửa Theo quy định tại Chương V 721.505
345 Nội nghiệp
30 Thửa Theo quy định tại Chương V 121.199
346 Diện tích trên 500 m² đến 1000 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
347 Ngoại nghiệp
22 Thửa Theo quy định tại Chương V 877.385
348 Nội nghiệp
22 Thửa Theo quy định tại Chương V 148.469
349 Diện tích trên 1000 m² đến 3000 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
350 Ngoại nghiệp
9 Thửa Theo quy định tại Chương V 1.202.508
351 Nội nghiệp
9 Thửa Theo quy định tại Chương V 203.008
352 Diện tích trên 3000 m² đến 10000 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
353 Ngoại nghiệp
6 Thửa Theo quy định tại Chương V 1.852.752
354 Nội nghiệp
6 Thửa Theo quy định tại Chương V 315.117
355 Diện tích từ 1 ha đến 10 ha
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
356 Ngoại nghiệp
2 Thửa Theo quy định tại Chương V 2.223.303
357 Nội nghiệp
2 Thửa Theo quy định tại Chương V 378.141
358 Đo đạc chỉnh lý do yếu tố quy hoạch đối với thửa đất không biến động về hình thể (Tính bằng 20% đơn giá trích đo địa chính đối với chi phí nhân công, chi phí chung và PCKV; vật tư, thiết bị tính 30%) ( Ngoài khu vực đô thị)
0 Theo quy định tại Chương V
359 Diện tích dưới 100 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
360 Ngoại nghiệp
101 Thửa Theo quy định tại Chương V 285.114
361 Nội nghiệp
101 Thửa Theo quy định tại Chương V 48.697
362 Diện tích từ 100 m² đến 300 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
363 Ngoại nghiệp
98 Thửa Theo quy định tại Chương V 338.573
364 Nội nghiệp
98 Thửa Theo quy định tại Chương V 57.827
365 Diện tích trên 300 m² đến 500 m²
0 thửa Theo quy định tại Chương V 0
Greeting
Greeting,
You are not logged in, please log in to use our various functions for members.

You can use your account on DauThau.info to log in to Dauthau.Net, and vice versa!

If you are still not our member, please sign up.

Only 5 minutes and absolutely free! Your account can be use on all over our ecosystem, including DauThau.info and DauThau.Net.

Search for bid information
Click for advanced search
Statistical
  • 8549 Projects are waiting for contractors
  • 417 Tender notices posted in the last 24 hours
  • 425 Contractor selection plan posted in the last 24 hours
  • 24859 Tender notices posted in the past month
  • 38639 Contractor selection plan posted in the last month
Consultants are supporting you
You are not logged in.
To view information, please Login or Register if you do not have an account.
Signing up is simple and completely free.
You did not use the site, Click here to remain logged. Timeout: 60 second