Contact Us
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Number | Business Registration ID | Consortium Name | Contractor's name | Bid price | Technical score | Winning price | Contract Period |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 0102398340 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ Y TẾ THÁI PHÚ |
116.873.000 VND | 116.873.000 VND | 12 month |
Number | Goods name | Goods code | Amount | Calculation Unit | Description | Origin | Winning price/unit price (VND) | Note |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Khóa 3 chạc có dây nối |
IT0701-10, IT0701-25, IT0701-50, IT0701-100, IT0701-150, IT0701-200
|
50 | Cái | Thành phần cấu tạo: khóa: HDPE, Tay cầm: HDPE, Nắp vặn: PC, Tạo kênh dòng chảy liên tục, Dây nối dài 10cm, 25cm, 75cm, 150cm Áp lực thử nghiệm bằng khí nén và hydrostatically lên đến 5 bar và có thể Xoay được 360 độ | La-med Healthcare Pvt. Ltd - Ấn Độ | 6.400 | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 6 Yêu cầu cung cấp UQBH: Không yêu cầu |
2 | Băng thun 10cm x 4 m |
Băng thun 10cm x 4 m
|
100 | Cuộn | Băng thun y tế được làm từ sợi Cotton se tròn kết hợp với sợi cao su thiên nhiên. Được sử dụng trong khoa chấn thương chỉnh hình, phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ và băng rốn Thành phần: Sợi Cotton se tròn, sợi cao su tự nhiên.cho trẻ sơ sinh. | Quang Mậu - Việt Nam | 16.800 | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Không phân nhóm Yêu cầu cung cấp UQBH: Không yêu cầu |
3 | Găng tay y tế |
TP
|
4.000 | Đôi | Chất liệu cao su tự nhiên, dùng được cả hai tay, bề mặt trơn, cổ tay se viền. Chiều dài 240mm, độ rộng 76mm±3mm – 113mm±3mm, độ dày ngón tay 0.14mm±0.03mm; độ dày lòng bàn tay 0.11mm±0.03mm. Độ kéo trước khi lão hóa: tối thiểu 18 Mpa, sau khi lão hóa: tối thiểu 14Mpa. Độ giãn đứt(trước lão hóa: Min 650%, sau lão hóa: min 500%). Tiêu chuẩn ISO13485 | Top Glove SDN BHD - Malaysia | 2.500 | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 6 Yêu cầu cung cấp UQBH: Có yêu cầu |
4 | Khẩu trang N95 |
Khẩu trang N95
|
3.000 | Cái | Khẩu trang N95 có Van sử dụng công nghệ hút tĩnh điện. Có khả năng lọc được tối đa 95% các hạt có kích thước siêu nhỏ bụi mịn 2.5. | Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Newera Global - Việt Nam | 5.800 | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Không phân nhóm Yêu cầu cung cấp UQBH: Không yêu cầu |
5 | Khẩu trang y tế 3 lớp |
Khẩu trang y tế Tanaphar - 3 lớp
|
5.000 | Cái | Thành phần cấu tạo: 02 lớp ngoài: Vải không dệt polypropylene đạt tiêu chuẩn. Lớp giữa: Vải lọc polypropylene đạt tiêu chuẩn, không thấm nước, không độc hại, có tác dụng lọc khí, ngăn cản bụi, vi khuẩn. Quai khẩu trang: Vải thun có khả năng co giãn tốt. Kích thước: 17,5 cm x 9,5cm x 3 lớp, Sản phẩm được tiệt trùng bằng khí Ethylene Oxide (E.O) | Công ty Cổ phần Tanaphar - Việt Nam | 1.700 | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 5 Yêu cầu cung cấp UQBH: Có yêu cầu |
6 | Bơm tiêm 20ml |
Vihankok
|
100 | Cái | Xy lanh 20ml: Được sản xuất từ nhựa y tế nguyên sinh trong suốt, nhẵn bóng, không cong vênh, không có ba via. Vạch chia dung tích rõ nét. Pít tông: Trong suốt, có khía bẻ gãy để hủy, không có ba via. Núm đẩy có gờ tăng độ ma sát khi tiêm. Gioăng: Mềm dẻo, bề mặt gioăng nhẵn, di chuyển dễ dàng tạo được độ kín- khít giữa pít tông với xy lanh nên khí và dung dịch tiêm không lọt qua được gioăng. Kim làm bằng thép không gỉ mạ Crom hoặc Niken. Đầu kim vát 3 cạnh, sắc nhọn, không gờ. Thân kim nhẵn, tròn đều, có đủ độ cứng cơ khí, không bị cong vênh, không tạp chất bên trong, được phủ Silicon. Đốc kim có màu giúp phân biệt cỡ kim theo tiêu chuẩn quốc tế và được gắn chặt với thân kim không gây rò rỉ, an toàn khi sử dụng. Nắp chụp kim khít bảo vệ đầu kim tốt. Sản phẩm được tiệt trùng bằng khí Ethylene Oxide (E.O). Vô trùng - không độc - không buốt - không gây sốt - không DEHP | Công ty Cổ phần Tanaphar - Việt Nam | 2.280 | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 5 Yêu cầu cung cấp UQBH: Có yêu cầu |
7 | Kim luồn các cỡ |
Kim luồn các cỡ
|
100 | Cái | Kim luồn tĩnh mạch có đầu bảo vệ bằng kim loại. Đầu kim được thiết kế với 3 mặt vát giúp đạt được độ bén tối đa. | Wellmed International Industries Pvt. Ltd - Ấn Độ | 14.500 | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 6 Yêu cầu cung cấp UQBH: Không yêu cầu |
8 | Ống đặt nội khí quản các cỡ |
GT014-100
|
30 | Cái | Chất liệu bằng nhựa y tế PVC, không gây độc, gây sốt. Thân ống mềm mại, trong suốt và chống xoắn. Các số từ 2 đến 9. Được tiệt trùng và đóng gói riêng lẻ. | Ningbo Greetmed Medical Instruments Co., Ltd - Trung Quốc | 15.900 | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 6 Yêu cầu cung cấp UQBH: Có yêu cầu |
9 | Sonde cho ăn |
HS-CA01
|
50 | Cái | Vật liệu PVC y tế Chỉ sử dụng 1 lần, Tiệt trùng bằng khí EO Đặc điểm: Ống trong suốt giúp quan sát dễ dàng chất lỏng. | Công ty TNHH sản xuất và thương mại thiết bị y tế Hoàng Sơn - Việt Nam | 6.200 | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 5 Yêu cầu cung cấp UQBH: Có yêu cầu |
10 | Sonde foley 2 nhánh |
GT022-200
|
30 | Cái | Ống sonde tiểu ( Foley ) được cấu tạo bằng cao su latex mềm, được phủ bằng silicon. Đầu sonde tròn, mềm, tránh tổn thương niêm mạc với 2 lỗ bên cạnh giúp việc dẫn lưu một cách dễ dàng, có bóng chèn thể tích tới 30ml. | Zhanjiang Star Enterprice Co.,Ltd - Trung Quốc | 12.000 | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 6 Yêu cầu cung cấp UQBH: Có yêu cầu |
11 | Ống hút nhớt |
HS-HN01
|
30 | Cái | Dây hút đờm mũi tiệt trùng Có các số dùng cho trẻ em và người lớn Có van để điều chỉnh lực hút Mềm dẻo | Công ty TNHH sản xuất và thương mại thiết bị y tế Hoàng Sơn - Việt Nam | 3.200 | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 5 Yêu cầu cung cấp UQBH: Có yêu cầu |
12 | Nước rửa tay nhanh 1000ml |
ASIRUB
|
10 | Chai | Ethanol 75% Isopropyl alcohol 8,5% Chlohexidine Digluconate 0,5% | Công ty Cổ phần dịch vụ và thiết bị y tế An Sinh - Việt Nam | 120.000 | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Không phân nhóm Yêu cầu cung cấp UQBH: Không yêu cầu |
13 | Dung dịch sát khuẩn tay nhanh 500ml |
ASIRUB
|
15 | Chai | Ethanol 75% Isopropyl alcohol 8,5% Chlohexidine Digluconate 0,5% | Công ty Cổ phần dịch vụ và thiết bị y tế An Sinh - Việt Nam | 63.000 | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Không phân nhóm Yêu cầu cung cấp UQBH: Không yêu cầu |
14 | Nước rửa tay Microshield 4%/500ml |
Microshield 4%
|
15 | Chai | Chứa hoạt chất Chlorhexidine Gluconate 4% kl/tt. Có chất làm mềm, làm ẩm da. | Schulke -Ấn Độ | 175.000 | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Không phân nhóm Yêu cầu cung cấp UQBH: Không yêu cầu |
15 | Gen siêu âm |
APM-GS1
|
2 | Can 5l | Gel siêu âm APM SONIC Quy cách: can 5L, thùng 4 can | Công ty Cổ phần đầu tư Y tế An Phú - Việt Nam | 120.000 | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 5 Yêu cầu cung cấp UQBH: Có yêu cầu |
16 | Hộp đựng vật sắc nhọn |
Hộp đựng vật sắc nhọn
|
20 | Hộp | Chất liệu: Giấy Duplex kháng thủng Màu sắc: Màu Vàng Y tế | Việt Nam | 24.000 | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Không phân nhóm Yêu cầu cung cấp UQBH: Không yêu cầu |
17 | Túi đựng rác thải y tế |
Túi đựng rác thải y tế
|
30 | Kg | Chất liệu: Nylon Có các màu | Cộng Đồng Xanh - Việt Nam | 80.000 | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Không phân nhóm Yêu cầu cung cấp UQBH: Không yêu cầu |
18 | Que thử nước tiểu 10 thông số |
Multistix 10SG
|
200 | Test | Thời gian que ủ màu 1 phút Điều kiện làm việc: +2-30ºC, ≤75% RH Điều kiện bảo quản: +2~30 độ C | Siemens - Ba Lan | 7.000 | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Không phân nhóm Yêu cầu cung cấp UQBH: Không yêu cầu |
19 | Cốc đựng nước tiểu |
Cốc đựng nước tiểu
|
100 | Cái | Chất liệu nhựa Dùng để lấy nước tiểu | Jiangsu Huida - Trung Quốc | 520 | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Không phân nhóm Yêu cầu cung cấp UQBH: Không yêu cầu |
20 | Ống nghiệm EDTA |
E2-012
|
200 | Ống | Chất liệu: Ống được làm bằng nhựa y tế PP, nắp bằng nhựa LDPE mới 100%, Nắp cao su bọc nhựa LDPE đậy kín thành ống và được giữ chặt bởi khe tròn giữa 3 vòng răng ở thành trong của nắp và lõi lọt lòng trong của ống, Hóa chất bên trong là Ethylenediaminetetra Acid (EDTA) được phun dưới dạng hạt sương, Kích thước ống 12x75mm, chịu được lực quay ly tâm gia tốc 6.000 vòng/phút trong thời gian từ 5 - 10 phút., Nhãn màu xanh dương. | Công ty Cổ phần đầu tư Y tế An Phú - Việt Nam | 1.000 | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 5 Yêu cầu cung cấp UQBH: Có yêu cầu |
21 | Ống nghiệm Heparin |
HL-012
|
200 | Ống | Chất liệu: Ống được làm bằng nhựa y tế PP, nắp bằng nhựa LDPE mới 100%, Nắp nhựa LDPE đậy kín thành ống và được giữ chặt bởi khe tròn giữa 3 vòng răng ở thành trong của nắp và lõi lọt lòng trong của ống. Hóa chất: Được bơm hóa chất chống đông Lithium Heparin dưới dạng hạt sương, Kích thước ống 12x75mm, có vạch định mức lấy mẫu, chịu được lực quay ly tâm 5000 vòng/phút trong vòng 5 - 10 phút, nhãn màu đen. | Công ty Cổ phần đầu tư Y tế An Phú - Việt Nam | 1.100 | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 5 Yêu cầu cung cấp UQBH: Có yêu cầu |
22 | Test thử HBsAg |
ITP01001-DS50; ITP01003-DS50;
|
100 | Que | Đạt tiêu chuẩn ISO13485:2016, GMP Độ nhạy 98,6% Độ đặc hiệu 99,76% Mẫu phẩm huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần Phát hiện kháng nguyên HBsAg trong huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần người Thành phần kít thử: Vùng cộng hợp: IgG chuột kháng HBsAg-04 Vạch kết quả: lgG chuột kháng HBsAg-B20 Vạch chứng IgG dê kháng chuột Bảo quản ở nhiệt độ thường Không bị ảnh hưởng bởi chất chống đông EDTA, hearin..và các chất khác như Lipit...HCV, HIV... Hạn SD 24 tháng trong túi kín Ngưỡng phát hiện 1ng/ml Quy cách dạng que 50 test/ hộp | Intec Products Inc- Trung Quốc | 6.450 | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 6 Yêu cầu cung cấp UQBH: Có yêu cầu |
23 | Test thử HIV |
ITP02006DS50
|
100 | Que | Đạt tiêu chuẩn ISO13485:2016, GMP Mẫu phẩm: Huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần Độ nhạy 99,8% Độ đặc hiệu 100% Phát hiện các type kháng thể IgG, IgA,…đặc hiệu với HIV-1 và HIV-2 Thành phần kít thử: Cộng hợp vàng HIV-Ag tái tổ hợp. Vạch kết quả Anti-human IgG-Fe Mab. Không phản ứng với các chất chống đông như EDTA, Heparin.. Bảo quản ở nhiệt độ thường Quy cách dạng que 50 test / hộp | Intec Products Inc- Trung Quốc | 18.000 | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 6 Yêu cầu cung cấp UQBH: Có yêu cầu |
24 | Phim XQ 24x30cm |
55BJY
|
1 | Hộp | Phim X-Quang kích thước 18cm x 24cm cho hình ảnh chất lượng cao model super HR-U. Khả năng chịu ánh sáng an toàn 20W ở 1,2m. Chất liệu lớp đề làm bằng Polyester dày 175µm. Đạt tiêu chuẩn ISO 9001, ISO 13485, EC hoặc tương đương | Agfa -Bỉ | 975.000 | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 6 Yêu cầu cung cấp UQBH: Không yêu cầu |
25 | Phim XQ 35x35cm |
55BM5
|
1 | Hộp | Phim X-Quang kích thước 35cm x 35cm cho hình ảnh chất lượng cao model super HR-U. Khả năng chịu ánh sáng an toàn 20W ở 1,2m. Chất liệu lớp đề làm bằng Polyester dày 175µm. Đạt tiêu chuẩn ISO 9001, ISO 13485, EC hoặc tương đương | Agfa -Bỉ | 1.570.000 | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 6 Yêu cầu cung cấp UQBH: Không yêu cầu |
26 | Phim XQ 30cm x 40cm |
55BL3
|
1 | Hộp | Phim X-Quang kích thước 30cm x 40cm cho hình ảnh chất lượng cao model super HR-U. Khả năng chịu ánh sáng an toàn 20W ở 1,2m. Chất liệu lớp đề làm bằng Polyester dày 175µm. Đạt tiêu chuẩn ISO 9001, ISO 13485, EC hoặc tương đương | Agfa -Bỉ | 1.500.000 | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 6 Yêu cầu cung cấp UQBH: Không yêu cầu |
27 | Thuốc rửa phim hiện hình+ hãm hình |
55BL3
|
10 | Bộ | Tan tốt trong nước, độ nhậy cao, rõ nét, đồng bộ với phim chụp, sử dụng cho máy rửa phim | Agfa -Bỉ | 980.000 | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Không phân nhóm Yêu cầu cung cấp UQBH: Không yêu cầu |
28 | Khay thử xét nghiệm định tính kháng nguyên SARS-CoV-1 (Trueline Covid -19 Ag Rapid Test) |
Trueline Covid - 19 Ag Rapid Test
|
700 | Test | Mẫu phẩm: Dịch tỵ hầu của người Định tính phát hiện kháng nguyên SARS-CoV-2 Ngưỡng phát hiện: 142 TCID50/mL với vi rút SARS-CoV-2 nuôi cấy bất hoạt và 0,1 ng/mL với kháng nguyên tái tổ hợp SARS-CoV-2. Độ nhạy tương quan: 96,30 % ; Độ đặc hiệu tương quan: 99,75% ; 95% CI ( Khoảng tin cậy ). Thành phần kit thử: Cộng hợp vàng và các kháng thể đơn dòng các kháng nguyên SARS-CoV-2 Vạch kết quả chứa các kháng thể đơn dòng kháng các kháng nguyên SARS-CoV-2 Vạch chứng Kháng thể đa dòng dê kháng IgG chuột Không phản ứng chéo với Influeza, Enterovirus, Adenovirus, Streptococcus pneumoniae... Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016, CE, GMP Bảo quản nhiệt độ thường | Công ty TNHH Medicon - Việt Nam | 50.000 | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 6 Yêu cầu cung cấp UQBH: Không yêu cầu |
29 | Khay thử xét nghiệm định tính kháng nguyên SARS-CoV-2 trong mẫu tỵ hầu BIOCREDIT COVID-19Ag |
BIOCREDIT Covid - 19 Ag
|
300 | Test | Test Covid BIOCREDIT được sử dụng để chẩn đoán chuyên nghiệp in vitro và nhằm hỗ trợ chẩn đoán sớm nhiễm SARS-CoV-2 ở bệnh nhân có các triệu chứng lâm sàng. Nó chỉ cung cấp kết quả xét nghiệm sàng lọc ban đầu và các phương pháp chẩn đoán thay thế cụ thể hơn nên được thực hiện xác nhận nhiễm COVID-19. Với độ chính xác >99%, độ đặc hiệu >99%, độ nhạy >93%, kết quả nhanh chóng 10-15 phút. Thiết bị thử nghiệm (đựng riêng trong một túi giấy bạc có chất hút ẩm) x 20 Ống pha loãng xét nghiệm (đựng trong túi giấy bạc) (0,4 ml / ống) x 20 Nắp lọc x 20 Giá ống nhựa x 2 Que ngoáy mũi họng tiệt trùng x 20 Hướng dẫn sử dụng x 1 | Rapigen, Inc - Hàn Quốc | 50.000 | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 6 Yêu cầu cung cấp UQBH: Không yêu cầu |