Contact Us
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Number | Business Registration ID | Consortium Name | Contractor's name | Bid price | Technical score | Winning price | Contract Period |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 0313046940 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ PHẠM GIA |
302.006.874 VND | 302.006.874 VND | 180 day |
Number | Goods name | Goods code | Amount | Calculation Unit | Description | Origin | Winning price/unit price (VND) | Note |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tôm xi phông |
Việt Nam
|
3.2 | Tấn | Nguyên liệu có thể là giống tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) hoặc tôm sú (Penaeus monodon), phương pháp thả nuôi trên xi-phông. Tôm vừa trải qua giai đoạn lột vỏ, có vỏ mềm Yêu cầu tính năng kỹ thuật: Tôm mềm vỏ, cỡ 30-35 con/kg (28,57-33,33 g/con); Tôm được làm chết và giữ lạnh bằng nước đá dưới 4⁰C) trong quá trình vận chuyển; Không có dấu hiệu hư hỏng (thân tôm nguyên vẹn, không xay xát, không đốm đen, không long đầu, dãn đốt, vỡ gạch, đứt đuôi …) tại thời điểm tiếp nhận; Màu sắc tự nhiên, không tạp chất lạ; Vùng nuôi nguyên liệu tại tỉnh Bến Tre, ưu tiên các cơ sơ nuôi đạt tiêu chuẩn VietGAP. | Việt Nam | 49.999.400 | |
2 | Tôm sú |
Việt Nam
|
100 | 30c/Kg | Giống tôm sú (Penaeus monodon) Yêu cầu tính năng kỹ thuật: Tôm được ướp đá ngay khi bắt và giữ lạnh dưới 4⁰C trong quá trình vận chuyển; Màu sắc tự nhiên, không tạp chất lạ; Vùng nuôi nguyên liệu tại tỉnh Bến Tre, ưu tiên các cơ sơ nuôi đạt tiêu chuẩn VietGAP. | Việt Nam | 119.990 | |
3 | Tôm thẻ |
Việt Nam
|
100 | 30c/Kg | Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) Yêu cầu tính năng kỹ thuật: Tôm được ướp đá ngay khi bắt và giữ lạnh dưới 4⁰C trong quá trình vận chuyển; Màu sắc tự nhiên, không tạp chất lạ; Vùng nuôi nguyên liệu tại tỉnh Bến Tre, ưu tiên các cơ sơ nuôi đạt tiêu chuẩn VietGAP. | Việt Nam | 119.990 | |
4 | Glycerol |
Việt Nam
|
64 | Kg | Glycerol, glyxerol hoặc glycerin Yêu cầu tính năng kỹ thuật: Công thức phân tử: C3H5(OH)3; Chất lỏng trong suốt, độ tinh khiết > 99,5%. | Việt Nam | 74.998 | |
5 | Tiêu |
Việt Nam
|
24 | Kg | Hạt tiêu trắng, tiêu sọ, hạt của cây hồ tiêu (Piper nigrum L.) Yêu cầu tính năng kỹ thuật: Hạt tiêu trắng đã chế biến (P); Không được có nấm mốc, côn trùng; Màu trắng, vị cay và không có mùi vị lạ; Độ ẩm < 12,5%. | Việt Nam | 569.998 | |
6 | Tỏi sấy |
Việt Nam
|
25 | Kg | Tỏi khô dạt bột, là sản phẩm cuối thu được bằng cách làm khô củ của giống tỏi (Allium sativum L.) Yêu cầu tính năng kỹ thuật: Màu trắng đến màu kem nhạt, mùi hăng, không mùi lạ; Không tạp chất, không bô sung phụ gia thực phẩm; Độ ẩm < 8%; 95% khối lượng hạt lọt qua rây kích thước lỗ 250 nm. | Việt Nam | 113.993 | |
7 | Bột ngọt |
Việt Nam
|
11 | Kg | Natri glutamat, monosodium glutamate, mì chính Yêu cầu tính năng kỹ thuật: Công thức phân tử: C5H8NNaO4; Tinh thể màu trắng, độ tinh khiết > 99%. | Việt Nam | 174.990 | |
8 | Muối ăn |
Việt Nam
|
58 | Kg | Natri clorua, sodium chloride Yêu cầu tính năng kỹ thuật: Công thức phân tử: NaCl; Độ ẩm ≤5%; tinh thể màu trắng, hàm lượng NaCl > 99% khối lượng khô. | Việt Nam | 6.490 | |
9 | Nước mắm |
Việt Nam
|
64 | Lít | Sản xuất từ cá và muối, nước mắm loại Đặc biệt. Yêu cầu tính năng kỹ thuật: Màu từ nâu cánh đến nâu nhạt, trong, không vẩn đục; Thơm ngon đặc trưng, không có vị lạ, ngọt đậm của đạm, có rõ hậu vị; Hàm lượng nitơ toàn phần > 30 g/L; Hàm lượng nitơ acid amin > 55% so với nitơ tổng số; Hàm lượng nitơ amoniac < 20% so với nitơ tổng số; Hàm lượng muối 245-280 g/L. | Việt Nam | 22.000 | |
10 | Tripolyphosphate |
Việt Nam
|
11 | Kg | Natri triphosphat, natri tripolyphosphat, sodium tripolyphosphate, STPP, TPP Yêu cầu tính năng kỹ thuật: Công thức phân tử: Na5P3O10; Dạng bột màu trắng, độ tinh khiết ≥94%. | Việt Nam | 89.980 | |
11 | Sorbitol |
Việt Nam
|
104 | Kg | D-sorbiol, D-glucitol, sorbo Yêu cầu tính năng kỹ thuật: Danh pháp: (2S, 3R, 4R, 5R)-hexane-1,2,3,4,5,6-hexol; công thức phân tử: C6H14O6; Dạng bột màu trắng, hàm lượng glyxitol ≥ 97%; Độ ẩm ≤ 1%. | Việt Nam | 149.996 | |
12 | Tinh bột biến tính E1422 |
Việt Nam
|
202 | Kg | Tinh bột biến tính kép adipat đã axetyl hóa, acetylated distarch adipate, INS 1422, E1422 Yêu cầu tính năng kỹ thuật: Mã số hóa chất (C.A.S): 68130-4-3. Dạng bột màu trắng hoặc trắng nhạt, không mùi, không vón cục, khả năng phân tán tốt; Hàm lượng các nhóm axetyl ≤ 2,5%; Hàm lượng các nhóm adipat ≤ 0,135%; Hàm lượng các nhóm hydroxypropyl ≤ 7%. | Việt Nam | 108.999 | |
13 | Đường |
Việt Nam
|
62 | Kg | Đường trắng, tinh thể đường sacaroza được tinh sạch và kết tinh Yêu cầu tính năng kỹ thuật: Tinh thể màu trắng, kích thước tương đối đồng đều, tơi, khô và không vón cục; Độ Pol ≥ 99,7⁰Z; độ màu ≤ 160 ICUMSA Sự giảm khối lượng khi sấy ở 105⁰C trong 3 giờ ≤ 0,06. | Việt Nam | 22.000 | |
14 | Transglutamate |
C&P Group
|
23 | Kg | Enzyme SAPRONA TG 1E (C&P Group Ingredients, Đức) hoặc tương đương (*) Yêu cầu tính năng kỹ thuật: Dạng bột trắng, mịn, khả năng phân tán tốt; Hàm lượng translutaminase từ 1% đến 6%. | Đức | 349.998 | |
15 | Gluten |
Việt Nam
|
25 | Kg | Wheat gluten, gluten lúa mì Yêu cầu tính năng kỹ thuật: Dạng bột trắng, hạt mịn, khả năng phân tán tốt; Thành phần: 100% đạm gluten lúa mì; Hàm lượng protein (N 5,7 trên cơ sở khô) >75%; Độ ẩm ≤9%. | Việt Nam | 110.000 | |
16 | Tinh bột khoai mì |
Việt Nam
|
166 | Kg | Tinh bột sắn, bột năng Yêu cầu tính năng kỹ thuật: Có màu trắng sáng tự nhiên; Dạn bột khô, mịn, không bị vón cục, không bị mốc, không có tạp chất nhìn thấy bằng mắt thường, không có côn trùng và xác côn trùng; Độ ẩm ≤ 13%; Cỡ hạt ≥95% khối lượng hạt lọt qua rây cỡ 150 nm; Độ trắng ≥90%. | Việt Nam | 31.900 | |
17 | Bột nở |
Việt Nam
|
12 | Kg | Baking soda, natri bicarbonat, sodium bicarbonate, sodium hydrogen carbonate Yêu cầu tính năng kỹ thuật: Công thức phân tử: NaHCO3; Dạng bột màu trắng, độ tinh khiết > 99%. | Việt Nam | 75.900 | |
18 | Dầu tinh luyện |
Việt Nam
|
360 | Lít | Dầu ăn, dầu động vật tinh luyện, dầu thực vật tinh luyện hoặc tương đương(*) Yêu cầu tính năng kỹ thuật: Chất lỏng đồng nhất, màu sắc đặc trưng; Các chất bay hơi ở 105⁰C ≤ 0,2%; Trị số axit ≤ 0,6 mg KOH/g dầu; trị số peroxit ≤ 10 mili đương lượng oxy hoạt động/kg dầu. | Việt Nam | 39.996 | |
19 | Maltodextrin |
Việt Nam
|
115 | Kg | Maltodextrin kháng tiêu hóa, tinh bột kháng tiêu hóa loại V, resistant maltodextrin, RMD (*) Yêu cầu tính năng kỹ thuật: Chất bột, màu trắng tới tắng ngà, không bị vón cục, không tạp chất, khả năng phân tán tốt; Giá trị DE < 10; mức độ kháng tiêu hóa >90%. | Việt Nam | 69.993 | |
20 | Polydextrose |
Việt Nam
|
59 | Kg | Chất xơ hòa tan Vi-tan 1 (Công ty Cổ phần Việt Nam Kỹ nghệ bột mì, Việt Nam) hoặc tương đương (*) Yêu cầu tính năng kỹ thuật: Chất bột, màu trắng tới tắng ngà, không bị vón cục, không tạp chất, khả năng phân tán tốt; Hàm lượng polydextrose > 90%; độ ẩm ≤ 4%. | Việt Nam | 42.900 | |
21 | Protein đậu nành |
Việt Nam
|
12 | Kg | Bột đạm đậu nành, bột protein đậu tương Yêu cầu tính năng kỹ thuật: Dạng bột mịn, ngã vàng đến vàng nhạt, khả năng phân tán tốt; Hàm lượng protein (N x 6,25): ≥50% và ≤65%; Độ ẩm <10%. | Việt Nam | 99.990 | |
22 | Tinh bột biến tính E1414 |
Việt Nam
|
12 | Kg | Tinh bột biến tính kép phosphat đã axetyl hóa, acetylated distarch phosphate, INS 1414, E1414 Yêu cầu tính năng kỹ thuật: Dạng bột màu trắng hoặc trắng nhạt, không mùi, không vón cục, khả năng phân tán tốt; Hàm lượng các nhóm axetyl ≤ 2,5%; Hàm lượng các phosphat tính theo phospho ≤ 0,14%; Hàm lượng các nhóm vinl axetat ≤ 0,1 mg/kg. | Việt Nam | 110.000 | |
23 | Chất điều vị I+G |
Việt Nam
|
24 | Kg | Dinatri 5’-ribonucleotide (E635) hoặc hỗn hợp Disodium 5’-Inosinate (E631) 50% và 5’-Guanylate (E627) 50% Yêu cầu tính năng kỹ thuật: Công thức phân tử: gồm 2 chất C10H11N4Na2O8P. xH2O và C10H12N5Na2O8P. xH2O; tỷ lệ mỗi chất trong tổng số từ 47% đến 53% Tinh thể màu trắng hoặc trắng nhạt, không mùi; Độ tinh khiết > 97%. | Việt Nam | 278.993 | |
24 | Bột hành |
Việt Nam
|
12 | Kg | Hành khô dạng bột, là sản phẩm cuối thu được bằng cách làm khô củ của giống hành (Allium cepa Linnaeus) Yêu cầu tính năng kỹ thuật: Chế biến từ hành của hành đỏ, màu từ hồng đến đỏ; Mùi hành khô đặc trưng, không có mùi lạ hoặc mất mùi; Không chứa côn trùng sống hoặc nấm mốc, xác côn trùng, các phần của côn trùng và nhiễm các loài gặm nhắm có thể nhìn thấy bằng mắt thường; Độ ẩm < 6%; tạp chất <1%; 99% khối lượng lọt qua rây kích thước lỗ 400 nm | Việt Nam | 149.996 |
If you are still not our member, please sign up.You can use your account on DauThau.info to log in to Dauthau.Net, and vice versa!
Only 5 minutes and absolutely free! Your account can be use on all over our ecosystem, including DauThau.info and DauThau.Net.