Contact Us
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Number | Business Registration ID | Consortium Name | Contractor's name | Bid price | Technical score | Winning price | Contract Period |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 0108262402 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ TLA |
3.749.786.000 VND | 3.749.786.000 VND | 60 day |
Number | Goods name | Goods code | Amount | Calculation Unit | Description | Origin | Winning price/unit price (VND) | Note |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Xây dựng cơ sở dữ liệu mẫu của 101 bo mạch phục vụ sửa chữa với số lượng các mô đun như sau: |
TLA2209-01
|
1 | Bộ phần mềm (CSDL) | - Cơ sở dữ liệu của giá thử gồm các cơ sở dữ liệu tích hợp theo các phần mềm đo lường, phần mềm ứng dụng; - Hệ thống cơ sở dữ liệu phục vụ quá trình kiểm tra, sửa chữa và hiệu chỉnh tham số các đối tượng kiểm tra chiếm một tỉ trọng không nhỏ. Chúng bao gồm các tài liệu tổng quan về các đối tượng kiểm tra, sơ đồ nguyên lý, các phân tích chuyên sâu về nguyên lý làm việc theo sơ đồ và các bước thực hiện theo các dấu hiệu hỏng hóc khi sửa chữa và hiệu chỉnh tham số. | Việt Nam | 0 | |
2 | Thống kê tiêu chuẩn giao tiếp và truyền dẫn của đối tượng kiểm tra |
TLA2209-02
|
101 | Bộ | Xác định các kết nối theo giắc tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật của các kết nối tín hiệu đối với các thành phần ngoại vi theo đối tượng kiểm tra: + Xây dựng cơ sở dữ liệu tham số: Kích thước, chủng loại, số lượng các thành phần giao tiếp kết nối; + Xây dựng cơ sở dữ liệu chỉ tiêu kỹ thuật thành phần truyền dẫn gồm: trở kháng phối hợp, yêu cầu chống nhiễu, yêu cầu suy giảm, hệ số sóng đứng, công suất chịu đựng. | Việt Nam | 3.861.000 | |
3 | Thống kê tiêu chuẩn, chỉ tiêu kỹ thuật tín hiệu giao tiếp của đối tượng kiểm tra |
TLA2209-03
|
101 | Bộ | Xác định chỉ tiêu kỹ thuật, khoảng giá trị của các tín hiệu vào/ra của đối tượng kiểm tra. Xây dựng cơ sở dữ liệu tham số: Biên độ;Công suất;Tần số;Tiêu chuẩn: TTL, CMOS, Rơ le, Tín hiệu siêu cao tần;Dải giá trị trong vùng hoạt động thực tế của các tín hiệu tương ứng với từng tín hiệu vào ra theo đối tượng kiểm tra. | Việt Nam | 3.911.000 | |
4 | Xây dựng nguyên lý hoạt động, sơ đồ khối theo chức năng của đối tượng kiểm tra |
TLA2209-04
|
101 | Bộ | Xác định nhiệm vụ, nguyên lý hoạt động của đối tượng kiểm tra, xây dựng đối tượng kiểm tra theo nhóm các khối, mô đun chức năng độc lập. Các có sở dữ liệu thể hiện dưới dạng hình ảnh và tài liệu tham chiếu đi kèm với các nội dung đảm bảo: + Dữ liệu tham chiếu số mô tả đối tượng kiểm tra theo nguyên lý hoạt động; + Dữ liệu hình ảnh xác định và khoanh vùng các mô đun chức năng độc lập của đối tượng kiểm tra. + Dữ liệu hình ảnh mô tả mô đun chức năng theo nguyên lý; + Dữ liệu tham chiếu số thể hiển chỉ tiêu kỹ thuật đối với từng mô đun chức năng độc lập của đối tượng kiểm tra. | Việt Nam | 3.267.000 | |
5 | Quản lý sơ đồ nguyên lý điện của đối tượng kiểm tra được xây dựng. |
TLA2209-05
|
101 | Bộ | Lưu trữ sơ đồ nguyên lý mô đun, bảng mạch gồm các đối tượng dạng tường minh bằng phương pháp liên kết với phần mềm chuyên dụng: các linh kiện, các kết nối liên quan được thể hiện trên định dạng Altium, Pdf. | Việt Nam | 4.158.000 | |
6 | Quản lý thống kê linh kiện và tài liệu mô tả kỹ thuật linh kiện |
TLA2209-06
|
101 | Bộ | Lưu trữ và điều khiển truy xuất, hiệu chỉnh cơ sở dữ liệu các thống kê linh kiện có trong đối tượng kiểm tra và các tài liệu kỹ thuật liên quan. Đảm bảo các trường thông tin: Kí mã hiệu; Giá trị; mô tả nguyên lý hoạt động. | Việt Nam | 3.465.000 | |
7 | Xây dựng, quản lý sơ đồ lắp ráp và kết nối của đối tượng kiểm tra |
TLA2209-07
|
101 | Bộ | Lưu trữ và điều khiển truy xuất, hiệu chỉnh cơ sở dữ liệu mô tả bản vẽ lắp linh kiện với đầy đủ các nội dung: -Quản lý lớp dữ liệu ảnh bản vẽ lắp theo tiêu chuẩn kích thước cửa sổ hiển thị: Mô tả đầy đủ các linh kiện vật tư;Sơ đồ lắp ráp có quan hệ về vị trí kích thước theo tỉ lệ đồng bộ so với đối tượng kiểm tra thực tế;Tên, nhãn linh kiện vật tư khớp với tên, nhãn trong sơ đồ nguyên lý điện theo từng mô đun được kiểm tra. -Quản lý và kết hợp lớp dữ liệu khoanh vùng đo, báo hỏng với lớp dữ liệu ảnh bản vẽ lắp theo từng mô đun được kiểm tra. | Việt Nam | 3.762.000 | |
8 | Xây dựng quản lý ma trận vị trí đo tín hiệu của đối tượng kiểm tra |
TLA2209-08
|
101 | Bộ | Quản lý thông số ma trận vị trí đo kết hợp với liên kết thông tin tín hiệu tiêu chuẩn của vị trí đo. Yêu cầu quản lý ma trận điểm đo theo các tiêu chuẩn:Mô tả các điểm đo tham số theo thứ tự thực hiện của quá trình kiểm tra đánh giá; Mô tả các yêu cầu rẽ nhánh tương ứng với kết quả đánh giá tín hiệu tại điểm đo; Xây dựng phương án đánh giá đối với kết quả thực hiện đo đạc. | Việt Nam | 3.911.000 | |
9 | Xây dựng và quản lý thông tin qui trình tháo lắp và các yêu cầu bảo đảm an toàn của đối tượng kiểm tra |
TLA2209-09
|
101 | Bộ | Cung cấp thông tin hướng dẫn đảm bảo an toàn khi tháo, lắp, đo đạc theo mô đun được kiểm tra. Các thông tin cần thể hiện khi kích hoạt mô đun phần mềm gồm: Qui trình tháo lắp tường minh gồm: Vị trí của đối tượng kiểm tra, các dụng cụ cần chuẩn bị; Qui trình chuẩn bị giá kiểm tra; Qui tắc, các bước thực hiện để đảm bảo an toàn gồm: quan sát nguội đối tượng kiểm tra, thứ tự kiểm tra hỏng hóc lớn và các trạng thái an toàn do giá thử tự động thực hiện. | Việt Nam | 4.851.000 | |
10 | Phần mềm quản lý hệ thống với số lượng mô đun như sau: |
TLA2209-10
|
1 | Bộ phần mềm | - Quản lý hệ thống khi vận hành; - Kiểm tra giám sát; - Kiểm tra trạng thái; - Quản lý lệnh giao tiếp; - Thủ tục vào ra. | Việt Nam | 0 | |
11 | Mô đun điều khiển báo hiệu giao tiếp HMI (giao diện người máy) |
TLA2209-11
|
1 | Mô đun | Các hàm, thủ tục thay đổi trạng thái các nút ấn, nhãn theo điều khiển nút ấn, câu lệnh của người điều khiển. Đảm bảo cung cấp đầy đủ các báo hiệu về việc chấp nhận và thực thi yêu cầu của người điều khiển;Thay đổi đồng bộ các nhóm điều khiển liên quan theo cụm chức năng; Thực hiện các điều khiển cho phép, cấm các tác vụ theo trạng thái điều khiển, lựa chọn của người điều khiển. Các hàm, thủ tục cập nhật thông tin tại các bảng nhập. Số lượng các nút ấn chức năng: 50; Số lượng các nhãn báo hiệu: 50; Số lượng các ô nhập dữ liệu: 10. | Việt Nam | 40.000.000 | |
12 | Mô đun thực hiện chức năng của tác vụ (tool) điều khiển |
TLA2209-12
|
1 | Mô đun | Gọi các hàm, thủ tục thực hiện chức năng tương ứng với các công cụ điều khiển được lựa chọn. Các chức năng chính cần đảm bảo: Khởi tạo các biến, tham số liên quan; Cung cấp các tài nguyên thực hiện hàm, thủ tục; Chạy các hàm và thủ tục liên quan; Định dạng các cửa sổ hiển thị phần mềm. | Việt Nam | 45.000.000 | |
13 | Mô đun liên kết các Hàm, thủ tục thực hiện các giao tiếp dạng hệ điều hành |
TLA2209-13
|
1 | Mô đun | Gọi và giải phóng các hàm, thủ tục thực hiện chức năng tương ứng với các công cụ điều khiển tương tự như nhóm các điều khiển Menu File, Tool, View …của hệ điều hành; Liên kết các hàm thủ tục chức năng của hệ điều hành; Cung cấp các tài nguyên thực hiện hàm, thủ tục; Cung cấp các điều kiện thực hiện hàm, thủ tục tương ứng. | Việt Nam | 50.000.000 | |
14 | Mô đun phần mềm điều khiển qui chuẩn hiển thị thông tin |
TLA2209-14
|
1 | Mô đun | Quản lý thuộc tính hiển thị thông tin, tham số, dữ liệu trong quá trình hoạt động. Các chức năng cần bảo đảm Hiển thị thông tin theo các thuộc tính được thiết lập; Hiển thị thông tin tại các vị trí trên cửa sổ được thiết lập; Điều khiển quá trình hiển thị phù hợp với khả năng quan sát của người vận hành. | Việt Nam | 55.000.000 | |
15 | Mô đun xử lý đồ họa |
TLA2209-15
|
1 | Mô đun | Các chức năng xử lý đối tượng đồ họa thực hiện: Thiết lập thuộc tính và hiển thị các đối tượng đồ họa; Cung cấp các tài nguyên liên quan tới các xử lý đồ họa; Quản lý quá trình hiển thị, cập nhật, giải phóng đối tượng đồ họa | Việt Nam | 50.000.000 | |
16 | Mô đun quản lý cửa sổ dữ liệu màn hình |
TLA2209-16
|
1 | Mô đun | Quản lý các thuộc tính và yêu cầu truy cập cửa sổ với các chức năng: Thực hiện các thủ tục ẩn, xóa, hiện cửa sổ; Khởi tạo các tham số, biến liên quan đến các cửa sổ được kích hoạt; Giải phóng, lưu trữ các tham số, biến của cửa sổ được ẩn, xóa. | Việt Nam | 45.000.000 | |
17 | Mô đun quản lý thông tin các thành phần ngoại vi |
TLA2209-17
|
1 | Mô đun | Thực hiện lưu trữ, cung cấp giải pháp truy cập các thành phần trong hệ thống. | Việt Nam | 0 | |
18 | Mô đun Quản lý thành phần nguồn; |
TLA2209-18
|
1 | Mô đun | Thực hiện lưu trữ, cung cấp giải pháp truy cập các thành phần trong hệ thống. | Việt Nam | 15.000.000 | |
19 | Mô đun Quản lý thành phần điều khiển; |
TLA2209-19
|
1 | Mô đun | Thực hiện lưu trữ, cung cấp giải pháp truy cập các thành phần trong hệ thống. | Việt Nam | 14.000.000 | |
20 | Mô đun Quản lý thành phần trao đổi dữ liệu; |
TLA2209-20
|
1 | Mô đun | Thực hiện lưu trữ, cung cấp giải pháp truy cập các thành phần trong hệ thống. | Việt Nam | 16.000.000 | |
21 | -Mô đun Quản lý các thiết bị máy đo |
TLA2209-21
|
1 | Mô đun | Thực hiện lưu trữ, cung cấp giải pháp truy cập các thành phần trong hệ thống. | Việt Nam | 16.000.000 | |
22 | Mô đun Quản lý các kết nối |
TLA2209-22
|
1 | Mô đun | Thực hiện lưu trữ, cung cấp giải pháp truy cập các thành phần trong hệ thống | Việt Nam | 18.000.000 | |
23 | Mô đun Quản lý các mô đun tần số |
TLA2209-23
|
1 | Mô đun | Thực hiện lưu trữ, cung cấp giải pháp truy cập các thành phần trong hệ thống | Việt Nam | 15.000.000 | |
24 | Mô đun Quản lý trạng thái các linh kiện ngoại vi |
TLA2209-24
|
1 | Mô đun | Thực hiện lưu trữ, cung cấp giải pháp truy cập các thành phần trong hệ thống. | Việt Nam | 14.000.000 | |
25 | Mô đun điều khiển kênh thông tin quản lý thành phần chức năng |
TLA2209-25
|
1 | Mô đun | Đồng bộ theo khe thời gian quá trình thu-phát-giải mã kênh hỏi đáp liên tục trong quá trình hoạt động với các thành phần. Các nội dung thực hiện gồm: + Khởi tạo, giám sát các khe thời gian quá trình thu-phát; + Khởi tạo, giám sát các khoảng thời gian của khung lệnh, nhóm khung dữ liệu. + Tạo các mã hỏi, yêu cầu phản hồi tương ứng với các thành phần. | Việt Nam | 40.000.000 | |
26 | Mô đun kiểm soát qui trình phản ứng theo trạng thái hệ thống |
TLA2209-26
|
1 | Mô đun | Thực hiện các bước đóng hoạt động của hệ thống theo trình tự khi phát hiện thành phần lỗi theo các nguyên tắc tuần tự: Đánh giá, kiểm tra xác định tin cậy cảnh báo lỗi; Điều khiển hủy kích hoạt hệ thống theo trình tự; Điều khiển phản ứng ngắt điện tới các thành phần chức năng tức thời đối với những lỗi nguy hiểm | Việt Nam | 42.000.000 | |
27 | Mô đun kích hoạt và hủy kích hoạt các thành phần chức năng |
TLA2209-27
|
1 | Mô đun | Kích hoạt các thành phần chức năng liên quan đến đối tượng kiểm tra và hủy kích hoạt với các thành phần không liên quan. Các chức năng cụ thể gồm: Thủ tục thiết lập, quản lý thành phần liên quan; Tạo các mã giao tiếp và chỉ tiêu kỹ thuật cần thiết đối với các thành phần theo đối tượng kiểm tra; Tạo các lệnh mask (che) đối với các thành phần không tham gia để tránh những báo lỗi khi không hoạt động. | Việt Nam | 35.000.000 | |
28 | Mô đun giao tiếp HMI |
TLA2209-28
|
1 | Mô đun | Giải mã các dữ liệu trao đổi và đưa các giá trị phản hồi cần thiết lên màn hìn thông qua các thủ tục: Giải mã dữ liệu; Tính toán các giá trị đối với tham số từ các dữ liệu thu được; Các báo hiệu cảnh báo liên quan đến lỗi; Cho phép/cấm các điều khiển theo trạng thái hoạt động của các thành phần. | Việt Nam | 40.000.000 | |
29 | Phần mềm quản lý điều khiển chuẩn giao tiếp với số lượng mô đun như sau: |
TLA2209-29
|
1 | Bộ phần mềm | Tạo khung giao tiếp và quản lý giao tiếp; Đường truyền LAN:03 | Việt Nam | 0 | |
30 | Mô đun xác định sự xuất hiện tín hiệu giao tiếp theo chuẩn |
TLA2209-30
|
1 | Mô đun | Kiểm tra các dấu hiệu tiêu chuẩn của tín hiệu giao tiếp gồm: Xác nhận sự xuất hiện khung UART;Xác nhận sự xuất hiện khung LAN;Xác nhận sự xuất hiện dữ liệu BUS. | Việt Nam | 8.000.000 | |
31 | Mô đun kiểm tra giao thức vật lý các chuẩn giao tiếp |
TLA2209-31
|
1 | Mô đun | Kiểm tra các dấu hiệu điện của tiêu chuẩn giao tiếp gồm: Dấu hiệu UART; Dấu hiệu LAN; Dấu hiệu dữ liệu BUS. | Việt Nam | 10.000.000 | |
32 | Mô đun kiểm tra định dạng khung giao tiếp |
TLA2209-32
|
1 | Mô đun | Kiểm tra độ tin cậy của dữ liệu theo khung theo các thông tin: Kiểm tra Header/Footer khung; Kiểm tra độ dài khung; Kiểm tra mã báo hỏng khung. | Việt Nam | 8.000.000 | |
33 | Mô đun quản lý time out theo điều khiển của phần mềm quản lý hệ thống |
TLA2209-33
|
1 | Mô đun | Khởi tạo và xác định thời gian time out đối với các dữ liệu phản hồi, dữ liệu yêu cầu, bao gồm: Khởi tạo thời gian tính time out theo đồng bộ khe thời gian tiêu chuẩn; Khởi tạo thời gian tính time out theo thời điểm kết thúc khung hỏi; Phát các gói tin cảnh báo lỗi. | Việt Nam | 9.000.000 | |
34 | Mô đun điều khiển luồng |
TLA2209-34
|
1 | Mô đun | Phân phối và tổng hợp dữ liệu tại các mạch kết nối trung gian. | Việt Nam | 8.000.000 | |
35 | Mô đun điều khiển chuyển đổi giao thức giao tiếp |
TLA2209-35
|
1 | Mô đun | Chuyển đổi các giao thức dữ liệu phù hợp với tiêu chuẩn giao tiếp tại từng thành phần chức năng, gồm: Chuyển đổi BUS-UART; + Chuyển đổi BUS-LAN; + Chuyển đổi LAN-UART. | Việt Nam | 7.000.000 |
If you are still not our member, please sign up.You can use your account on DauThau.info to log in to Dauthau.Net, and vice versa!
Only 5 minutes and absolutely free! Your account can be use on all over our ecosystem, including DauThau.info and DauThau.Net.