Contact Us
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent.
To download, please Login or Register
Number | Business Registration ID ( on new Public Procuring System) | Consortium Name | Contractor's name | Bid price | Technical score | Winning price | Delivery time (days) | Contract date |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | vn0104575757 | Liên danh Khoáng sản - GeoPro | SURVEY AND MINERALS JOINT STOCK COMPANY |
14.736.720.863 VND | 14.736.720.863 VND | 25 day | ||
2 | vn0103727245 | Liên danh Khoáng sản - GeoPro | GEOPRO CONSULTANT JOINT STOCK COMPANY |
14.736.720.863 VND | 14.736.720.863 VND | 25 day |
Number | Menu of goods | Goods code | Amount | Calculation Unit | Description | Origin | Winning price/unit price (VND) | Note |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Xây dựng CSDL địa chính: Xây dựng dữ liệu không gian địa chính: Đối với khu vực chưa có bản đồ địa chính |
|
9 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 28.075 | ||
2 | Xây dựng CSDL địa chính: Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính: Kiểm tra tính đầy đủ thông tin của thửa đất, lựa chọn tài liệu theo thứ tự ưu tiên (thửa đã cấp GCN + thửa đã đăng ký) |
|
2.521 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 2.803 | ||
3 | Xây dựng CSDL địa chính: Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính: Lập bảng tham chiếu số thửa cũ và số thửa mới đối với các thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận theo bản đồ cũ nhưng chưa cấp đổi Giấy chứng nhận |
|
2.521 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 1.401 | ||
4 | Xây dựng CSDL địa chính: Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính: Nhập thông tin từ tài liệu đã lựa chọn, trong đó:(thửa đã cấp GCN + thửa đã đăng ký): Loại I: Thửa đất loại A (đã được cấp Giấy chứng nhận chưa có tài sản gắn liền với đất K=1,0) |
|
2.521 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 30.797 | ||
5 | Xây dựng CSDL địa chính: Hoàn thiện dữ liệu địa chính: Hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL |
|
2.521 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 2.803 | ||
6 | Xây dựng CSDL địa chính: Hoàn thiện dữ liệu địa chính: Xuất sổ địa chính (điện tử) theo khuôn dạng tệp tin PDF (thửa đã cấp GCN + thửa đã đăng ký) |
|
2.521 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 702 | ||
7 | Xây dựng CSDL địa chính: Xây dựng siêu dữ liệu địa chính: Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa chính |
|
2.521 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 952 | ||
8 | Xây dựng CSDL địa chính: Xây dựng siêu dữ liệu địa chính: Nhập thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã |
|
2.521 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 22 | ||
9 | Xây dựng CSDL địa chính: Đối soát, tích hợp dữ liệu vào hệ thống (do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện): Đối soát thông tin của thửa đất trong CSDL với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL |
|
2.521 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 1.404 | ||
10 | Xây dựng CSDL địa chính: Đối soát, tích hợp dữ liệu vào hệ thống (do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện): Ký số vào sổ địa chính (điện tử) (thửa đã cấp GCN + thửa đã đăng ký) |
|
2.521 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 1.326 | ||
11 | Xây dựng CSDL địa chính: Đối soát, tích hợp dữ liệu vào hệ thống (do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện): Tích hợp dữ liệu vào hệ thống theo định kỳ hàng tháng phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
|
2.521 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 2.395 | ||
12 | Xây dựng CSDL địa chính: Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính : Chuẩn bị tư liệu, TL và phục vụ GS, KT, NT; tổng hợp, xác định KL sản phẩm đã thực hiện theo định kỳ hàng tháng, theo công đoạn công trình và khi kết thúc công trình. Lập biên bản bàn giao DLĐC |
|
2.521 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 533 | ||
13 | Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin: Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất ; Quét trang A3 |
|
756.3 | Trang | Theo quy định tại Chương V | 3.297 | ||
14 | Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin: Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất : Quét trang A4 |
|
1008.4 | Trang | Theo quy định tại Chương V | 2.186 | ||
15 | Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin: Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
|
1764.7 | Trang | Theo quy định tại Chương V | 1.125 | ||
16 | Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin: Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL (thửa đã cấp GCN + thửa đã đăng ký) |
|
2.521 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 2.300 | ||
17 | ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH |
|
Theo quy định tại Chương V | |||||
18 | Xã Bản Bo: Tỷ lệ 1/1.000 các loại đất (KK2) |
|
85 | Ha | Theo quy định tại Chương V | 3.470.622 | ||
19 | Xã Bản Bo: Tỷ lệ 1/1.000 giao thông, thủy hệ(KK2) |
|
0.6 | Ha | Theo quy định tại Chương V | 1.041.180 | ||
20 | Xã Bản Bo: Tỷ lệ 1/2.000 các loại đất(KK2) |
|
806.5 | Ha | Theo quy định tại Chương V | 1.495.980 | ||
21 | Xã Bản Bo: Tỷ lệ 1/2.000 giao thông, thủy hệ(KK2) |
|
3.2 | Ha | Theo quy định tại Chương V | 448.790 | ||
22 | Xã Bản Bo: Tỷ lệ 1/1.000 các loại đất (KK3) |
|
281.8 | Ha | Theo quy định tại Chương V | 4.186.340 | ||
23 | Xã Bản Bo: Tỷ lệ 1/1.000 giao thông, thủy hệ(KK3) |
|
3.6 | Ha | Theo quy định tại Chương V | 1.255.900 | ||
24 | Xã Bản Bo: Tỷ lệ 1/2.000 các loại đất(KK3) |
|
208 | Ha | Theo quy định tại Chương V | 1.291.340 | ||
25 | Xã Bản Bo: Tỷ lệ 1/2.000 giao thông, thủy hệ(KK3) |
|
4.1 | Ha | Theo quy định tại Chương V | 387.400 | ||
26 | Xã Bản Bo: Tỷ lệ 1/1.000 các loại đất (KK4) |
|
145.5 | Ha | Theo quy định tại Chương V | 5.404.750 | ||
27 | Xã Bản Bo: Tỷ lệ 1/1.000 giao thông, thủy hệ(KK4) |
|
2.2 | Ha | Theo quy định tại Chương V | 1.621.420 | ||
28 | Xã Bình Lư: Tỷ lệ 1/1.000 các loại đất (KK2) |
|
45 | Ha | Theo quy định tại Chương V | 3.470.622 | ||
29 | Xã Bình Lư: Tỷ lệ 1/1.000 giao thông, thủy hệ(KK2) |
|
0.5 | Ha | Theo quy định tại Chương V | 1.041.180 | ||
30 | Xã Bình Lư: Tỷ lệ 1/2.000 các loại đất(KK2) |
|
210 | Ha | Theo quy định tại Chương V | 1.495.980 | ||
31 | Xã Bình Lư: Tỷ lệ 1/2.000 giao thông, thủy hệ(KK2) |
|
3 | Ha | Theo quy định tại Chương V | 448.790 | ||
32 | Xã Bình Lư: Tỷ lệ 1/1.000 các loại đất (KK3) |
|
323 | Ha | Theo quy định tại Chương V | 4.186.340 | ||
33 | Xã Bình Lư: Tỷ lệ 1/1.000 giao thông, thủy hệ(KK3) |
|
5 | Ha | Theo quy định tại Chương V | 1.255.900 | ||
34 | Xã Bình Lư: Tỷ lệ 1/2.000 các loại đất(KK3) |
|
350.1 | Ha | Theo quy định tại Chương V | 1.291.340 | ||
35 | Xã Bình Lư: Tỷ lệ 1/2.000 giao thông, thủy hệ(KK3) |
|
5 | Ha | Theo quy định tại Chương V | 387.400 | ||
36 | Xã Bình Lư: Tỷ lệ 1/1.000 các loại đất (KK4) |
|
308.5 | Ha | Theo quy định tại Chương V | 5.404.750 | ||
37 | Xã Bình Lư: Tỷ lệ 1/1.000 giao thông, thủy hệ(KK4) |
|
6 | Ha | Theo quy định tại Chương V | 1.621.420 | ||
38 | Xã Sơn Bình: Tỷ lệ 1/1.000 các loại đất (KK2) |
|
37 | Ha | Theo quy định tại Chương V | 3.470.622 | ||
39 | Xã Sơn Bình: Tỷ lệ 1/1.000 giao thông, thủy hệ(KK2) |
|
0.5 | Ha | Theo quy định tại Chương V | 1.041.180 | ||
40 | Xã Sơn Bình: Tỷ lệ 1/2.000 các loại đất(KK2) |
|
256.8 | Ha | Theo quy định tại Chương V | 1.495.980 | ||
41 | Xã Sơn Bình: Tỷ lệ 1/2.000 giao thông, thủy hệ(KK2) |
|
5.3 | Ha | Theo quy định tại Chương V | 448.790 | ||
42 | Xã Sơn Bình: Tỷ lệ 1/1.000 các loại đất (KK3) |
|
302.6 | Ha | Theo quy định tại Chương V | 4.186.340 | ||
43 | Xã Sơn Bình: Tỷ lệ 1/1.000 giao thông, thủy hệ(KK3) |
|
5.8 | Ha | Theo quy định tại Chương V | 1.255.900 | ||
44 | Xã Sơn Bình: Tỷ lệ 1/2.000 các loại đất(KK3) |
|
70 | Ha | Theo quy định tại Chương V | 1.291.340 | ||
45 | Xã Sơn Bình: Tỷ lệ 1/2.000 giao thông, thủy hệ(KK3) |
|
1.6 | Ha | Theo quy định tại Chương V | 387.400 | ||
46 | Xã Sơn Bình: Tỷ lệ 1/1.000 các loại đất (KK4) |
|
303 | Ha | Theo quy định tại Chương V | 5.404.750 | ||
47 | Xã Sơn Bình: Tỷ lệ 1/1.000 giao thông, thủy hệ(KK4) |
|
5.1 | Ha | Theo quy định tại Chương V | 1.621.420 | ||
48 | HỒ SƠ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN (KK3) |
|
Theo quy định tại Chương V | |||||
49 | Xã Bản Bo: Tổ chức: Cấp mới GCN QSD đất |
|
11 | Hồ sơ | Theo quy định tại Chương V | 1.542.864 | ||
50 | Xã Bản Bo: Tổ chức: Cấp đổi GCN QSD đất |
|
29 | Hồ sơ | Theo quy định tại Chương V | 302.177 | ||
51 | Xã Bản Bo: Hộ gia đình: Cấp mới GCN QSD đất (1 thửa đất cấp trên 1 GCN) |
|
2.271 | Hồ sơ | Theo quy định tại Chương V | 371.992 | ||
52 | Xã Bản Bo: Hộ gia đình: Cấp mới GCN QSD đất (2-5 thửa đất cấp trên 1 GCN) |
|
120 | Hồ sơ | Theo quy định tại Chương V | 63.210 | ||
53 | Xã Bản Bo: Hộ gia đình: Cấp mới GCN QSD đất (trên 5 thửa đất cấp trên 1 GCN) |
|
1.076 | Hồ sơ | Theo quy định tại Chương V | 126.420 | ||
54 | Xã Bình Lư: Tổ chức: Cấp mới GCN QSD đất |
|
15 | Hồ sơ | Theo quy định tại Chương V | 1.542.864 | ||
55 | Xã Bình Lư: Tổ chức: Cấp đổi GCN QSD đất |
|
36 | Hồ sơ | Theo quy định tại Chương V | 302.177 | ||
56 | Xã Bình Lư: Tổ chức: Hộ gia đình Cấp mới GCN QSD đất (1 thửa đất cấp trên 1 GCN) |
|
2.280 | Hồ sơ | Theo quy định tại Chương V | 371.992 | ||
57 | Xã Bình Lư: Tổ chức: Hộ gia đình Cấp mới GCN QSD đất (2-5 thửa đất cấp trên 1 GCN) |
|
120 | Hồ sơ | Theo quy định tại Chương V | 63.210 | ||
58 | Xã Bình Lư: Tổ chức: Hộ gia đình Cấp mới GCN QSD đất (trên 5 thửa đất cấp trên 1 GCN) |
|
1.080 | Hồ sơ | Theo quy định tại Chương V | 126.420 | ||
59 | Xã Sơn Bình: Tổ chức: Cấp mới GCN QSD đất |
|
11 | Hồ sơ | Theo quy định tại Chương V | 1.542.864 | ||
60 | Xã Sơn Bình: Tổ chức: Cấp đổi GCN QSD đất |
|
12 | Hồ sơ | Theo quy định tại Chương V | 302.177 | ||
61 | Xã Sơn Bình: Hộ gia đình: Cấp mới GCN QSD đất (1 thửa đất cấp trên 1 GCN) |
|
1.733 | Hồ sơ | Theo quy định tại Chương V | 371.992 | ||
62 | Xã Sơn Bình: Hộ gia đình: Cấp mới GCN QSD đất (2-5 thửa đất cấp trên 1 GCN) |
|
91 | Hồ sơ | Theo quy định tại Chương V | 63.210 | ||
63 | Xã Sơn Bình: Hộ gia đình: Cấp mới GCN QSD đất (trên 5 thửa đất cấp trên 1 GCN) |
|
821 | Hồ sơ | Theo quy định tại Chương V | 126.420 | ||
64 | Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính đối với trường hợp thực hiện đồng bộ với lập, chỉnh lý bản đồ địa chính và đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận |
|
Theo quy định tại Chương V | |||||
65 | Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
139.854 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 928 | ||
66 | Lập, chỉnh lý bản đồ địa chính gắn với xây dựng dữ liệu không gian: Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
|
3 | Bộ dữ liệu | Theo quy định tại Chương V | 8.118.750 | ||
67 | Lập, chỉnh lý bản đồ địa chính gắn với xây dựng dữ liệu không gian: Xây dựng dữ liệu không gian địa chính |
|
139.854 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 421 | ||
68 | Xây dựng siêu dữ liệu địa chính |
|
139.854 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 974 | ||
69 | Tích hợp dữ liệu vào hệ thống |
|
139.854 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 688 | ||
70 | Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu địa chính |
|
139.854 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 533 | ||
71 | Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính đối với trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận |
|
Theo quy định tại Chương V | |||||
72 | Xây dựng CSDL địa chính: Công tác chuẩn bị: Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL địa chính trên địa bàn thi công |
|
2.521 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 494 | ||
73 | Xây dựng CSDL địa chính: Công tác chuẩn bị: Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL địa chính |
|
2.521 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 471 | ||
74 | Xây dựng CSDL địa chính: Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
2.521 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 1.897 | ||
75 | Xây dựng CSDL địa chính: Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu: Rà soát, đánh giá tài liệu, dữ liệu; lập báo cáo kết quả thực hiện |
|
2.521 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 1.513 | ||
76 | Xây dựng CSDL địa chính: Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu: Phân loại thửa đất; lập biểu tổng hợp |
|
2.521 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 1.765 | ||
77 | Xây dựng CSDL địa chính: Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu: Làm sạch, sắp xếp và đánh số thứ tự theo quy định về hồ sơ địa chính đối với Hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất.(thửa đã cấp GCN + thửa đã đăng ký) |
|
2.521 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 3.038 | ||
78 | Xây dựng CSDL địa chính: Xây dựng dữ liệu không gian địa chính: Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính: Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian địa chính với nội dung tương ứng trong bản đồ địa chính để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ địa chính |
|
2.521 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 364 | ||
79 | Xây dựng CSDL địa chính: Xây dựng dữ liệu không gian địa chính: Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính: Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về CSDL đất đai |
|
2.521 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 1.905 | ||
80 | Xây dựng CSDL địa chính: Xây dựng dữ liệu không gian địa chính: Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính: Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian địa chính theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai |
|
2.521 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 3.503 | ||
81 | Xây dựng CSDL địa chính: Xây dựng dữ liệu không gian địa chính: Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian địa chính từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã |
|
2.521 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | 421 |
If you are still not our member, please sign up.You can use your account on DauThau.info to log in to Dauthau.Net, and vice versa!
Only 5 minutes and absolutely free! Your account can be use on all over our ecosystem, including DauThau.info and DauThau.Net.