1 |
Thuê xe ô tô cho đoàn đi khảo sát, thực địa: 14 ngày x 5 đoàn |
|
1 |
Trọn gói |
Theo quy định tại Chương V |
|
105.500.000 |
|
2 |
Chi phỏng vấn các đối tượng cung cấp thông tin (Trên 40 chỉ tiêu trở lên): 30 người/dân tộc x 5 dân tộc |
|
1 |
Trọn gói |
Theo quy định tại Chương V |
|
7.700.000 |
|
3 |
Tiền công của người dẫn đường kiêm phiên dịch tiếng dân tộc không hưởng lương (Vùng 4): 5 dân tộc x 2 người x 14 ngày |
|
1 |
Trọn gói |
Theo quy định tại Chương V |
|
17.485.000 |
|
4 |
Thù lao cho đoàn nghiên cứu, Điều tra (Mỗi đoàn thuê 2 người): 2 người x 5 đoàn x 9 ngày x 2 chuyến |
|
1 |
Trọn gói |
Theo quy định tại Chương V |
|
28.650.000 |
|
5 |
Nhuận ảnh hỗ trợ 50% (Theo NQ số 18/2014/NQ-CP): (5 dân tộc x 30 ảnh x Hệ số 10 x 10%)*50% |
|
1 |
Trọn gói |
Theo quy định tại Chương V |
|
111.850.000 |
|
6 |
Viết các chuyên đề về các dân tộc: 03 chuyên đề/dân tộc x 5 dân tộc x 15 ngày x hệ số 0.14 |
|
1 |
Trọn gói |
Theo quy định tại Chương V |
|
46.990.000 |
|
7 |
Viết các báo cáo về các dân tộc: 01 báo cáo/dân tộc x 5 dân tộc x 10 ngày x hệ số 0.23 |
|
1 |
Trọn gói |
Theo quy định tại Chương V |
|
17.235.000 |
|
8 |
Biên tập sổ ảnh đảm bảo đủ hình ảnh nhận diện về hình ảnh di sản văn hóa các dân tộc Nùng, La Chí, Phù Lá, Cờ lao, Mông Hoa tại huyện Hoàng Su Phì và Xín Mần: 30 ảnh/sổ x 5 dân tộc x 2 sổ (Mỗi dân tộc 1 abum gốc, 1 bản sao) |
|
1 |
Trọn gói |
Theo quy định tại Chương V |
|
10.700.000 |
|
9 |
Chi khác như Văn phòng phẩm và các chi phi khác |
|
1 |
Trọn gói |
Theo quy định tại Chương V |
|
2.105.000 |
|
10 |
Thành viên thư ký hội đồng: 1 người x 1 buổi |
|
1 |
Trọn gói |
Theo quy định tại Chương V |
|
700.000 |
|
11 |
Ủy viên phản biện: 1 người |
|
1 |
Trọn gói |
Theo quy định tại Chương V |
|
350.000 |
|
12 |
Ủy viên nhận xét: 1 người |
|
1 |
Trọn gói |
Theo quy định tại Chương V |
|
550.000 |
|
13 |
Đại biểu mời tham dự: 10 người |
|
1 |
Trọn gói |
Theo quy định tại Chương V |
|
1.600.000 |
|
14 |
Nước uống, ăn nhẹ giữa giờ: 15 người |
|
1 |
Trọn gói |
Theo quy định tại Chương V |
|
250.000 |
|
15 |
Chi phí như: Ma ket, tài liệu và các chi phí khác |
|
1 |
Trọn gói |
Theo quy định tại Chương V |
|
5.000.000 |
|
16 |
Tiền công xây dựng phương án khảo sát sưu tầm văn hóa truyền thống của các dân tộc và các nhóm: 1 phương án x 5 ngày x 5 loại (4 dân tộc và 1 nhóm) |
|
1 |
Trọn gói |
Theo quy định tại Chương V |
|
3.980.000 |
|
17 |
Tiền công xây dựng biểu mẫu nghiên cứu khảo sát điều tra văn hóa truyền thống của 4 dân tộc và 1 nhóm DT: 2 người x 5 ngày x 5 loại (4 dân tộc và 1 nhóm) |
|
1 |
Trọn gói |
Theo quy định tại Chương V |
|
7.990.000 |
|
18 |
Tiền công tác phí tại cơ sở nghiên cứu khảo sát thực địa tại các huyện Vị Xuyên, Bắc Quang, Quang Bình (Mỗi đoàn 1 dân tộc): 7 người x 14 ngày x 5 đoàn |
|
1 |
Trọn gói |
Theo quy định tại Chương V |
|
73.800.000 |
|
19 |
Tiền ngủ tại huyện Vị Xuyên, Bắc Quang, Quang Bình đoàn đi nghiên cứu khảo sát thực địa: 4 phòng x 13 tối x 5 đoàn |
|
1 |
Trọn gói |
Theo quy định tại Chương V |
|
130.200.000 |
|
20 |
Thuê xe ô tô cho đoàn đi khảo sát, thực địa: 14 ngày x 5 đoàn |
|
1 |
Trọn gói |
Theo quy định tại Chương V |
|
21.500.000 |
|
21 |
Chi phỏng vấn các đối tượng cung cấp thông tin (Trên 40 chỉ tiêu trở lên): 30 người/dân tộc x 5 dân tộc |
|
1 |
Trọn gói |
Theo quy định tại Chương V |
|
7.800.000 |
|
22 |
Tiền công của người dẫn đường kiêm phiên dịch tiếng dân tộc không hưởng lương (Vùng 4 ): 5 dân tộc x 3 người x 14 ngày |
|
1 |
Trọn gói |
Theo quy định tại Chương V |
|
26.300.000 |
|
23 |
Thù lao cho đoàn nghiên cứu, Điều tra (Mỗi đoàn thuê 2 người): 2 người x 5 đoàn x 9 ngày x 2 chuyến |
|
1 |
Trọn gói |
Theo quy định tại Chương V |
|
28.700.000 |
|
24 |
Nhuận ảnh hỗ trợ 50% (Theo NQ số 18/2014/NQ-CP): (5 dân tộc x 30 ảnh x Hệ số 10 x 10%)*50% |
|
1 |
Trọn gói |
Theo quy định tại Chương V |
|
111.880.000 |
|
25 |
Viết chuyên đề về các dân tộc: 03 chuyên đề/dân tộc x 5 dân tộc x 15 ngày x hệ số 0,14 |
|
1 |
Trọn gói |
Theo quy định tại Chương V |
|
46.970.000 |
|
26 |
Viết các báo cáo về các dân tộc: 01 báo cáo/dân tộc x 5 dân tộc x 20 ngày x hệ số 0,23 |
|
1 |
Trọn gói |
Theo quy định tại Chương V |
|
17.235.000 |
|
27 |
Biên tập sổ ảnh đảm bảo đủ hình ảnh nhận diện về hình ảnh di sản văn hóa các dân tộc Tày, Dao (Nhóm Dao đỏ, Dao áo dài), Pà Thẻn, Ngạn huyện Quang Bình, Bắc Quang, Vị Xuyên : 30 ảnh/sổ x 5 dân tộc x 2 sổ |
|
1 |
Trọn gói |
Theo quy định tại Chương V |
|
10.700.000 |
|
28 |
Chi khác như Văn phòng phẩm và các chi phi khác |
|
1 |
Trọn gói |
Theo quy định tại Chương V |
|
2.500.000 |
|
29 |
Thành viên thư ký hội đồng: 1 người x 1 buổi |
|
1 |
Trọn gói |
Theo quy định tại Chương V |
|
750.000 |
|
30 |
Ủy viên phản biện: 1 người |
|
1 |
Trọn gói |
Theo quy định tại Chương V |
|
350.000 |
|
31 |
Ủy viên nhận xét: 1 người |
|
1 |
Trọn gói |
Theo quy định tại Chương V |
|
580.000 |
|
32 |
Đại biểu mời tham dự: 10 người |
|
1 |
Trọn gói |
Theo quy định tại Chương V |
|
1.700.000 |
|
33 |
Nước uống, ăn nhẹ giữa giờ: 15 người |
|
1 |
Trọn gói |
Theo quy định tại Chương V |
|
250.000 |
|
34 |
Chi phí như: Ma ket, tài liệu và các chi phí khác |
|
1 |
Trọn gói |
Theo quy định tại Chương V |
|
4.000.000 |
|
35 |
Tiền công xây dựng phương án khảo sát sưu tầm văn hóa truyền thống của 5 dân tộc: 1 phương án x 5 ngày x 5 dân tộc |
|
1 |
Trọn gói |
Theo quy định tại Chương V |
|
3.975.000 |
|
36 |
Tiền công xây dựng biểu mẫu nghiên cứu khảo sát điều tra văn hóa truyền thống của 5 dân tộc: 2 người x 5 ngày x 5 dân tộc |
|
1 |
Trọn gói |
Theo quy định tại Chương V |
|
3.975.000 |
|
37 |
Tiền công tác phí tại cơ sở nghiên cứu khảo sát thực địa tại Xín Mần, Hoàng Su Phì (Mỗi đoàn 1 dân tộc): 7 người x 14 ngày x 5 đoàn |
|
1 |
Trọn gói |
Theo quy định tại Chương V |
|
63.000.000 |
|
38 |
Tiền ngủ tại Xín Mần, Hoàng Su Phì đoàn đi nghiên cứu khảo sát thực địa: 4 phòng x 13 tối x 5 đoàn |
|
1 |
Trọn gói |
Theo quy định tại Chương V |
|
130.200.000 |
|