Contact Us
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Number | Business Registration ID | Consortium Name | Contractor's name | Bid price | Technical score | Winning price | Contract Period |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 0108262402 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ TLA |
3.606.960.000 VND | 3.606.960.000 VND | 60 day |
Number | Goods name | Goods code | Amount | Calculation Unit | Description | Origin | Winning price/unit price (VND) | Note |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Mô đun tạo nhóm xung dấu thời gian-K61 |
TLA-2002-03
|
12 | Mô đun | Mô đun bộ tạo nhóm xung thời gian tạo ra nhóm xung đáp ứng yêu cầu về vị trí xung thời gian và số lượng xung thời gian. - Sử dụng ngôn ngữ mô tả phần cứng cho các dòng linh kiện khả trình chuyên dụng; - Tính toán tài nguyên sử dụng đáp ứng yêu cầu của phần cứng được lựa chọn sẵn; | Việt Nam | 18.300.000 | |
2 | Mô đun thiết lập tham số độ rộng xung-K61 |
TLA-2002-04
|
12 | Mô đun | Mô đun bộ tạo độ rộng xung phải đáp ứng yêu cầu về số lượng xung tạo ra với độ rộng xung theo dữ liệu đặt trước. - Sử dụng ngôn ngữ mô tả phần cứng cho các dòng linh kiện khả trình chuyên dụng; - Tính toán tài nguyên sử dụng đáp ứng yêu cầu của phần cứng được lựa chọn sẵn | Việt Nam | 16.000.000 | |
3 | Mô đun thiết lập tham số các vị trí thời gian mã ngẫu nhiên -K61 |
TLA-2002-05
|
12 | Mô đun | Tham số vị trí thời gian trong mã ngẫu nhiên phải đảm bảo tính ngẫu nhiên của mã. - Sử dụng ngôn ngữ mô tả phần cứng cho các dòng linh kiện khả trình chuyên dụng; - Tính toán tài nguyên sử dụng đáp ứng yêu cầu của phần cứng được lựa chọn sẵn; | Việt Nam | 15.900.000 | |
4 | Mô đun tạo dữ liệu mã đáp ứng-K61 |
TLA-2002-06
|
12 | Mô đun | Dữ liệu mã đáp ứng đầy đủ ở các chế độ A, B, C, D, E. - Sử dụng ngôn ngữ mô tả phần cứng cho các dòng linh kiện khả trình chuyên dụng; - Tính toán tài nguyên sử dụng đáp ứng yêu cầu của phần cứng được lựa chọn sẵn; | Việt Nam | 18.600.000 | |
5 | Mô đun tạo nhóm xung mã đáp ứng-K61 |
TLA-2002-07
|
12 | Mô đun | Nhóm xung mã đáp ứng yêu cầu đồng bộ theo dữ liệu mã đáp ứng và khoảng cách thời gian giữa các xung. | Việt Nam | 17.800.000 | |
6 | Mô đun phối hợp khóa với tín hiệu đáp ứng-K61 |
TLA-2002-08
|
12 | Mô đun | Tín hiệu đáp ứng đảm bảo đồng bộ với key mã đặt ở cả hai chế độ tự động và bằng tay. - Sử dụng ngôn ngữ mô tả phần cứng cho các dòng linh kiện khả trình chuyên dụng; - Tính toán tài nguyên sử dụng đáp ứng yêu cầu của phần cứng được lựa chọn sẵn. | Việt Nam | 17.900.000 | |
7 | Mô đun tổng hợp tín hiệu yêu cầu-K61 |
TLA-2002-09
|
12 | Mô đun | Tín hiệu yêu cầu tạo ra ở các chế độ phải đáp ứng đầy đủ các chỉ tiêu kỹ thuật về số lượng xung, vị trí xung và độ rộng xung. - Sử dụng ngôn ngữ mô tả phần cứng cho các dòng linh kiện khả trình chuyên dụng; - Tính toán tài nguyên sử dụng đáp ứng yêu cầu của phần cứng được lựa chọn sẵn. | Việt Nam | 16.500.000 | |
8 | Mô đun phần mềm ghép nối tín hiệu cửa vào với máy đáp ứng -K61 |
TLA-2002-10
|
12 | Mô đun | Bộ ghép nối đảm bảo các yêu cầu về số lượng kênh kết nối, đồng bộ về mặt thời gian với máy đáp ứng. - Sử dụng ngôn ngữ mô tả phần cứng cho các dòng linh kiện khả trình chuyên dụng; - Tính toán tài nguyên sử dụng đáp ứng yêu cầu của phần cứng được lựa chọn sẵn. | Việt Nam | 19.500.000 | |
9 | Mô đun phần mềm ghép nối tín hiệu cửa vào với thiết bị yêu cầu-K61 |
TLA-2002-11
|
12 | Mô đun | Bộ ghép nối đảm bảo các yêu cầu về số lượng kênh kết nối, đồng bộ về mặt thời gian với thiết bị máy yêu cầu. - Sử dụng ngôn ngữ mô tả phần cứng cho các dòng linh kiện khả trình chuyên dụng; - Tính toán tài nguyên sử dụng đáp ứng yêu cầu của phần cứng được lựa chọn sẵn. | Việt Nam | 19.000.000 | |
10 | Mô đun phần mềm ghép nối tín hiệu với thiết bị nạp key -K61 |
TLA-2002-12
|
12 | Mô đun | Bộ ghép nối đảm bảo tương thích với thiết bị nạp key theo chuẩn RS232/RS485 - Sử dụng ngôn ngữ mô tả phần cứng cho các dòng linh kiện khả trình chuyên dụng; | Việt Nam | 12.900.000 | |
11 | Mô đun phần mềm ghép nối tín hiệu cửa ra với máy đáp ứng-K61 |
TLA-2002-13
|
12 | Mô đun | Bộ ghép nối đảm bảo yêu cầu về số lượng kênh ra kết nối với máy đáp ứng và đảm bảo đồng bộ về mặt thời gian. - Sử dụng ngôn ngữ mô tả phần cứng cho các dòng linh kiện khả trình chuyên dụng; - Tính toán tài nguyên sử dụng đáp ứng yêu cầu của phần cứng được lựa chọn sẵn. | Việt Nam | 19.900.000 | |
12 | Mô đun phần mềm ghép nối tín hiệu cửa ra với thiết bị yêu cầu-K61 |
TLA-2002-14
|
12 | Mô đun | Bộ ghép nối đảm bảo yêu cầu về số lượng kênh ra kết nối với máy yêu cầu và đảm bảo đồng bộ về mặt thời gian. - Sử dụng ngôn ngữ mô tả phần cứng cho các dòng linh kiện khả trình chuyên dụng; - Tính toán tài nguyên sử dụng đáp ứng yêu cầu của phần cứng được lựa chọn sẵn. | Việt Nam | 18.700.000 | |
13 | Mô đun phần mềm ghép nối tín hiệu với các bảng điều khiển-K61 |
TLA-2002-15
|
12 | Mô đun | Bộ ghép nối đảm bảo tốt yêu cầu nhận lệnh từ bảng điều khiển, giải mã và tạo tín hiệu điều khiển tương ứng. - Sử dụng ngôn ngữ mô tả phần cứng cho các dòng linh kiện khả trình chuyên dụng; - Tính toán tài nguyên sử dụng đáp ứng yêu cầu của phần cứng được lựa chọn sẵn. | Việt Nam | 15.000.000 | |
14 | Mô đun phần mềm điều khiển chuyển dữ liệ chế độ yêu cầu và chế độ đáp ứng-K61 |
TLA-2002-16
|
12 | Mô đun | Bộ điều khiển chuyển mạch đáp ứng yêu cầu chuyển mạch chính xác các chế độ yêu cầu và và đáp ứng. - Sử dụng ngôn ngữ mô tả phần cứng cho các dòng linh kiện khả trình chuyên dụng; | Việt Nam | 14.000.000 | |
15 | Mô đun phần mềm giao tiếp key khối nạp key-K61 |
TLA-2002-17
|
12 | Mô đun | Bộ giao tiếp đảm bảo đúng giao thức giao tiếp, dữ liệu nhận được đảm bảo chính xác. - Sử dụng ngôn ngữ mô tả phần cứng cho các dòng linh kiện khả trình chuyên dụng; - Tính toán tài nguyên sử dụng đáp ứng yêu cầu của phần cứng được lựa chọn sẵn. | Việt Nam | 16.980.000 | |
16 | Mô đun ghép nối màn hình tinh thể lỏng OLED-K61 |
TLA-2002-18
|
12 | Mô đun | Bộ ghép nối chỉ thị đảm bảo hiển thị tốt các thông tin ở các chế độ. - Sử dụng ngôn ngữ mô tả phần cứng cho các dòng linh kiện khả trình chuyên dụng; - Tính toán tài nguyên sử dụng đáp ứng yêu cầu của phần cứng được lựa chọn sẵn. | Việt Nam | 8.600.000 | |
17 | Mô đun tạo các loại mã ngẫu nhiên-K61 |
TLA-2002-01
|
12 | Mô đun | - Mô đun bộ tạo mã ngẫu nhiên có đa thức nguyên thủy thay đổi được theo dữ liệu đặt. Chuỗi mã ngẫu nhiên đáp ứng yêu cầu F3của mã ngẫu nhiên. - Sử dụng ngôn ngữ mô tả phần cứng cho các dòng linh kiện khả trình chuyên dụng; - Tính toán tài nguyên sử dụng đáp ứng yêu cầu của phần cứng được lựa chọn sẵn; | Việt Nam | 18.500.000 | |
18 | Mô đun tạo nhóm xung đồng bộ -K61 |
TLA-2002-02
|
12 | Mô đun | Mô đun bộ tạo nhóm xung đồng bộ tạo ra đầy đủ các tín hiệu đồng bộ các chế độ làm việc. - Sử dụng ngôn ngữ mô tả phần cứng cho các dòng linh kiện khả trình chuyên dụng; - Tính toán tài nguyên sử dụng đáp ứng yêu cầu của phần cứng được lựa chọn sẵn; | Việt Nam | 16.500.000 |
If you are still not our member, please sign up.You can use your account on DauThau.info to log in to Dauthau.Net, and vice versa!
Only 5 minutes and absolutely free! Your account can be use on all over our ecosystem, including DauThau.info and DauThau.Net.