Contact Us
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Number | Business Registration ID | Consortium Name | Contractor's name | Bid price | Technical score | Winning price | Contract Period |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 0108262402 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ TLA |
3.106.147.000 VND | 3.106.147.000 VND | 60 day |
Number | Goods name | Goods code | Amount | Calculation Unit | Description | Origin | Winning price/unit price (VND) | Note |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Mô đun chức năng kiểm tra -VT |
TLA2213-01
|
6 | Mô đun | Kiểm tra thiết bị phần cứng cung cấp bản quyền tương tác với phần mềm, kiểm tra sự thay đổi của phần cứng, đóng băng và xóa dữ liệu nếu phần cứng không được đăng ký; | Việt Nam | 5.478.000 | |
2 | Mô đun chức năng giao tiếp cơ sở dữ liệu-VT |
TLA2213-02
|
6 | Mô đun | Đọc dữ liệu bản đồ số, xác định tham số các lớp cơ bản trên bản đồ số; | Việt Nam | 9.482.000 | |
3 | Mô đun chức năng xử lý tương tác ngoại vi-VT |
TLA2213-03
|
6 | Mô đun | - Nhận biết giao tiếp các phím ấn; - Giao tiếp đồng bộ với chíp ngoại vi | Việt Nam | 8.470.000 | |
4 | Mô đun chức năng giao tiếp và phân tích dữ liệu location-VT |
TLA2213-04
|
6 | Mô đun | - Xử lý, tách gói dữ liệu GPS; - Phân tích đánh giá dữ liệu | Việt Nam | 9.988.000 | |
5 | Mô đun chức năng nhập dữ liệu SB-VT |
TLA2213-05
|
6 | Mô đun | - Tạo cơ sở dữ liệu sân bay; - Tạo biểu tượng, nhận biết dạng dữ liệu | Việt Nam | 7.975.000 | |
6 | Mô đun chức năng nhập dữ liệu VOR-VT |
TLA2213-06
|
6 | Mô đun | - Tạo cơ sở dữ liệu địa tiêu, đài dẫn; - Tạo biểu tượng, nhận biết dạng dữ liệu | Việt Nam | 9.735.000 | |
7 | Mô đun chức năng nhập và kiểm tra tính hợp lệ dữ liệu P - VT |
TLA2213-07
|
6 | Mô đun | - Cho phép nhập dữ liệu theo cấu trúc kinh độ, vĩ độ của hệ thống GPS; - Phân loại dữ liệu quản lý theo đặc điểm thuộc tính của dữ liệu được truy cập. | Việt Nam | 10.483.000 | |
8 | Mô đun chức năng kiểm tra tính hợp lệ, tạo hiệu ứng VOR - VT |
TLA2213-08
|
6 | Mô đun | - Kiểm tra cấu trúc dữ liệu để xác thực tính phù hợp của chuẩn dữ liệu; - Tạo hiệu ứng biểu tượng hiển thị, quản lý phù hợp với đặc tính dữ liệu | Việt Nam | 7.975.000 | |
9 | Mô đun chức năng tính toán SB-VT |
TLA2213-09
|
6 | Mô đun | - Tính toán các tham số dẫn đường lấy sân bay làm tọa độ gốc; - Đưa ra các cảnh báo trong quá trình xử lý theo tình huống thực tế. | Việt Nam | 9.482.000 | |
10 | Mô đun chức năng tính toán VOR-VT |
TLA2213-10
|
6 | Mô đun | - Tính toán tham số dẫn và đồ họa màn hình khi chọn địa tiêu làm đích đến. - Đưa ra các cảnh báo trong quá trình xử lý theo tình huống thực tế. | Việt Nam | 9.482.000 | |
11 | Mô đun chức năng tính toán Nearest- VT |
TLA2213-11
|
6 | Mô đun | - Tính toán tham số dẫn và quản lý số liệu theo cự li đến các địa tiêu trong cơ sở dữ liệu; - Tính toán, hiển thị kết quả tìm kiếm các địa tiêu gần nhất để truy xuất. | Việt Nam | 9.493.000 | |
12 | Mô đun chức năng back-base -VT |
TLA2213-12
|
6 | Mô đun | - Đồ họa chế độ dẫn về đài. - Tính toán tham số dẫn về đài. - Đưa ra cảnh báo tình huống thực tế | Việt Nam | 7.480.000 | |
13 | Mô đun chức năng tính toán Direct Point-VT |
TLA2213-13
|
6 | Mô đun | - Tính toán tham số dẫn trong trường hợp khẩn cấp và lựa chọn ngầu nhiên tọa độ để tính toán dẫn bay. - Đồ họa chế độ dẫn theo tọa độ đã chọn | Việt Nam | 7.480.000 | |
14 | Mô đun chức năng điều khiển Interface-VT |
TLA2213-14
|
6 | Mô đun | - Đồ họa màn hình dẫn đẻ phù hợp với điều kiện anh sang ngày và đêm, xử lý tự động và bằng tay. - Điều khiển cường độ sang tương ứng với chế độ dẫn. | Việt Nam | 8.800.000 | |
15 | Mô đun chức năng tạo các giao diện-VT |
TLA2213-15
|
6 | Mô đun | -Đồ họa giao tiếp người sử dụng cho phép nhập, quản lý dữ liệu, chỉnh sửa đặc tính dữ liệu. - Tạo biểu tượng, hộp thoại tương ứng với các chế độ dẫn và cảnh báo. | Việt Nam | 9.295.000 | |
16 | Mô đun chức năng ghi tham số-VT |
TLA2213-16
|
6 | Mô đun | - Ghi lưu dữ liệu và tham số dẫn tương ứng với các chế độ. - Tính toán thiết kế các trường dữ liệu để sao lưu, truy cập phát hiện lỗi. - Tính toán tài nguyên tối ưu thuật toán tương ứng với phần cứng của thiết bị | Việt Nam | 7.480.000 | |
17 | Mô đun cảnh báo-VT |
TLA2213-17
|
6 | Mô đun | - Tính toán các tham số dẫn, nguy cơ vi phạm các khu vực không được phép hoạt động. - Tạo cảnh báo tương ứng với tình huống thực tế cho người dùng | Việt Nam | 8.470.000 | |
18 | Mô đun chức năng tạo các hướng và vùng chức năng-VT |
TLA2213-18
|
6 | Mô đun | - Đồ họa các địa tiêu đặc biệt trong khu vực công tác trong quá trình huấn luyện. - Xác định hướng vào/ra các góc tới hạn theo tham số khí động học của khí tài | Việt Nam | 6.787.000 | |
19 | Mô đun chức năng kiểm soát, cảnh báo độ cao, dữ liệu đầu vào-VT |
TLA2213-19
|
6 | Mô đun | - Kiểm tra xác thực chuẩn dữ liệu nhận của thiết bị định vị. - Phát hiện lỗi dữ liệu đưa ra cảnh báo cho người dùng. - Ngưng hoạt động khi phát hiện nguy cơ mất an toàn của dữ liệu | Việt Nam | 7.898.000 | |
20 | Mô đun chức năng bù tham số vật lý địa hình-VT |
TLA2213-20
|
6 | Mô đun | - Tính toán bù sai các tham số dẫn đường theo các hệ tọa độ địa lý. - Xây dựng tọa độ gốc theo các tham số quán tính để ngoại suy tính toán. | Việt Nam | 7.480.000 | |
21 | Mô đun chức năng tái hiện tham số-VT |
TLA2213-21
|
6 | Mô đun | - Đồ họa giao diện tái hiện dữ liệu tương ứng với các chế độ họa động thực tế của thiết bị. - Tối ưu thuật toán đồ họa trên nền phần cứng có sẵn đảm bảo hình ảnh, giao diện đồ họa phù hợp với cảm nhận của mắt người như trong thực tế. | Việt Nam | 8.998.000 | |
22 | Mô đun chức năng lập, quản lý, mã hóa P-VT |
TLA2213-22
|
6 | Mô đun | - Mã hóa dữ liệu chuyến công tác đã ghi nhận. - Bảo mật dữ liệu chỉ cho phép truy cập trên các phần cứng được quản lý | Việt Nam | 11.990.000 | |
23 | Mô đun chức năng phân quyền -VT |
TLA2213-23
|
6 | Mô đun | - Bảo vệ dữ liệu trong quá trình xử lý, phát hiện ngăn chặn các nguy cơ can thiệp. - Xóa dữ liệu khi phát hiện truy cập trái phép. - Theo dõi quá trình xâm nhập ghi lưu các hành vị can thiệp. - Thực hiện các thao tác sao chép, chuyển dữ liệu khi phần cứng hợp lệ. | Việt Nam | 7.986.000 | |
24 | Mô đun chức năng tạo xung đồng bộ điều khiển VGA-PV1 |
TLA2213-24
|
5 | Mô đun | - Tạo nhóm xung đồng bộ VGA; - Sử dụng ngôn ngữ mô tả phần cứng cho các dòng linh kiện khả trình chuyên dụng; - Tính toán tài nguyên sử dụng đáp ứng yêu cầu của phần cứng được lựa chọn sẵn. | Việt Nam | 12.100.000 | |
25 | Mô đun chức năng điều khiển chuẩn VGA-PV1 |
TLA2213-25
|
5 | Mô đun | - Tạo tín hiệu điều khiển VGA; - Sử dụng ngôn ngữ mô tả phần cứng cho các dòng linh kiện khả trình chuyên dụng; - Tính toán tài nguyên sử dụng đáp ứng yêu cầu của phần cứng được lựa chọn sẵn; | Việt Nam | 15.972.000 | |
26 | Mô đun chức năng tạo địa chỉ đọc bộ nhớ RAM của VGA-PV1 |
TLA2213-26
|
5 | Mô đun | - Tạo địa chỉ theo yêu cầu; - Sử dụng ngôn ngữ mô tả phần cứng cho các dòng linh kiện khả trình chuyên dụng; - Tính toán tài nguyên sử dụng đáp ứng yêu cầu của phần cứng được lựa chọn sẵn; | Việt Nam | 19.998.000 | |
27 | Mô đun chức năng nhớ RAM VGA đọc ghi đồng thời-PV1 |
TLA2213-27
|
5 | Mô đun | - Đọc /ghi dữ liệu RAM - Sử dụng ngôn ngữ mô tả phần cứng cho các dòng linh kiện khả trình chuyên dụng; - Tính toán tài nguyên sử dụng đáp ứng yêu cầu của phần cứng được lựa chọn sẵn; | Việt Nam | 19.470.000 | |
28 | Mô đun chức năng tạo tín hiệu màu chuẩn VGA |
TLA2213-28
|
5 | Mô đun | - Tạo dữ liệu bộ màu; - Sử dụng ngôn ngữ mô tả phần cứng cho các dòng linh kiện khả trình chuyên dụng; - Tính toán tài nguyên sử dụng đáp ứng yêu cầu của phần cứng được lựa chọn sẵn; | Việt Nam | 9.988.000 | |
29 | Mô đun chức năng tạo tín hiệu đồng bộ với quá trình giao tiếp bộ nhớ RAM VGA và bộ nhớ FIFO-PV1 |
TLA2213-29
|
5 | Mô đun | - Tạo tín hiệu giao tiếp RAM-FIFO; - Sử dụng ngôn ngữ mô tả phần cứng cho các dòng linh kiện khả trình chuyên dụng; - Tính toán tài nguyên sử dụng đáp ứng yêu cầu của phần cứng được lựa chọn sẵn; | Việt Nam | 16.995.000 | |
30 | Mô đun chức năng tạo tín hiệu đọc, ghi bộ nhớ fifo-PV1 |
TLA2213-30
|
5 | Mô đun | - Tạo tín hiệu đọc ghi FIFO; - Sử dụng ngôn ngữ mô tả phần cứng cho các dòng linh kiện khả trình chuyên dụng; - Tính toán tài nguyên sử dụng đáp ứng yêu cầu của phần cứng được lựa chọn sẵn; | Việt Nam | 15.488.000 | |
31 | Mô đun chức năng nhớ fifo-PV1 |
TLA2213-31
|
5 | Mô đun | - Xây dựng cấu trúc FIFO; - Sử dụng ngôn ngữ mô tả phần cứng cho các dòng linh kiện khả trình chuyên dụng; - Tính toán tài nguyên sử dụng đáp ứng yêu cầu của phần cứng được lựa chọn sẵn; | Việt Nam | 14.993.000 | |
32 | Mô đun chức năng tạo địa chỉ xóa ghi bộ nhớ RAM VGA-PV1 |
TLA2213-32
|
5 | Mô đun | - Tạo địa chỉ xoa/ghi RAM VGA; - Sử dụng ngôn ngữ mô tả phần cứng cho các dòng linh kiện khả trình chuyên dụng; - Tính toán tài nguyên sử dụng đáp ứng yêu cầu của phần cứng được lựa chọn sẵn; | Việt Nam | 11.000.000 | |
33 | Mô đun tạo chức năng tín hiệu điều khiển xóa ghi bộ nhớ RAM VGA-PV1 |
TLA2213-33
|
5 | Mô đun | - Tạo tín hiệu điều khiển xóa/ghi RAM_VGA; - Sử dụng ngôn ngữ mô tả phần cứng cho các dòng linh kiện khả trình chuyên dụng; - Tính toán tài nguyên sử dụng đáp ứng yêu cầu của phần cứng được lựa chọn sẵn; | Việt Nam | 17.490.000 | |
34 | Mô đun chức năng tạo dữ liệu ghi bộ nhớ RAM VGA-PV1 |
TLA2213-34
|
5 | Mô đun | - Xây dựng cấu trúc dữ liệu RAM VGA; - Sử dụng ngôn ngữ mô tả phần cứng cho các dòng linh kiện khả trình chuyên dụng; - Tính toán tài nguyên sử dụng đáp ứng yêu cầu của phần cứng được lựa chọn sẵn; | Việt Nam | 12.188.000 | |
35 | Mô đun chức năng tạo chu kỳ đọc ghi bộ nhớ RAM VGA-PV1 |
TLA2213-35
|
5 | Mô đun | - Tín toán chu kỳ đọc/ghi RAM-VGA; - Sử dụng ngôn ngữ mô tả phần cứng cho các dòng linh kiện khả trình chuyên dụng; - Tính toán tài nguyên sử dụng đáp ứng yêu cầu của phần cứng được lựa chọn sẵn; | Việt Nam | 11.990.000 | |
36 | Mô đun chức năng điều khiển bộ biến đổi AD-DA-PV1 |
TLA2213-36
|
5 | Mô đun | - Tạo tín hiệu điều khiển AD-DA, đồng bộ với các mo đun; - Sử dụng ngôn ngữ mô tả phần cứng cho các dòng linh kiện khả trình chuyên dụng; - Tính toán tài nguyên sử dụng đáp ứng yêu cầu của phần cứng được lựa chọn sẵn; | Việt Nam | 7.788.000 | |
37 | Mô đun chức năng kiểm tra -PV1 |
TLA2213-37
|
5 | Mô đun | Kiểm tra thiết bị phần cứng cung cấp bản quyền tương tác với phần mềm, kiểm tra sự thay đổi của phần cứng, đóng băng và xóa dữ liệu nếu phần cứng không được đăng ký; | Việt Nam | 5.500.000 | |
38 | Mô đun chức năng giao tiếp cơ sở dữ liệu-PV1 |
TLA2213-38
|
5 | Mô đun | Đọc dữ liệu bản đồ số, xác định tham số các lớp cơ bản trên bản đồ số; | Việt Nam | 9.493.000 | |
39 | Mô đun chức năng xử lý tương tác ngoại vi-PV1 |
TLA2213-39
|
5 | Mô đun | - Nhận biết giao tiếp các phím ấn; - Giao tiếp đồng bộ với chíp ngoại vi | Việt Nam | 8.470.000 | |
40 | Mô đun chức năng giao tiếp và phân tích dữ liệu location-PV1 |
TLA2213-40
|
5 | Mô đun | - Xử lý, tách gói dữ liệu GPS; - Phân tích đánh giá dữ liệu đáng tin cậy của GPS | Việt Nam | 9.988.000 | |
41 | Mô đun chức năng nhập dữ liệu SB-PV1 |
TLA2213-41
|
5 | Mô đun | - Tạo cơ sở dữ liệu sân bay; - Tạo biểu tượng, nhận biết dạng dữ liệu | Việt Nam | 7.986.000 | |
42 | Mô đun chức năng nhập dữ liệu VOR-PV1 |
TLA2213-42
|
5 | Mô đun | - Tạo cơ sở dữ liệu địa tiêu, đài dẫn; - Tạo biểu tượng, nhận biết dạng dữ liệu | Việt Nam | 9.735.000 | |
43 | Mô đun chức năng nhập dữ liệu P - PV1 |
TLA2213-43
|
5 | Mô đun | - Tạo đường bay từ các dữ liệu đã có - Phân loại dữ liệu quản lý theo đặc điểm thuộc tính của dữ liệu được truy cập. | Việt Nam | 10.483.000 | |
44 | Mô đun chức năng kiểm tra tính hợp lệ, tạo hiệu ứng VOR - PV1 |
TLA2213-44
|
5 | Mô đun | - Kiểm tra thông tin nhập vào đảm bảo đúng theo chuẩn quy định -Tạo hiệu ứng biểu tượng hiển thị, quản lý phù hợp với đặc tính dữ liệu | Việt Nam | 7.986.000 | |
45 | Mô đun chức năng tính toán SB-PV1 |
TLA2213-45
|
5 | Mô đun | - Tính toán các tham số dẫn đường lấy sân bay làm tọa độ gốc; - Đưa ra các cảnh báo trong quá trình xử lý theo tình huống thực tế. | Việt Nam | 9.493.000 | |
46 | Mô đun chức năng tính toán VOR-PV1 |
TLA2213-46
|
5 | Mô đun | - Tính toán tham số dẫn và đồ họa màn hình khi chọn địa tiêu làm đích đến. - Đưa ra các cảnh báo trong quá trình xử lý theo tình huống thực tế. | Việt Nam | 9.482.000 | |
47 | Mô đun chức năng tính toán Nearest- PV1 |
TLA2213-47
|
5 | Mô đun | - Tính toán, hiển thị kết quả tìm kiếm các địa tiêu gần nhất để truy xuất và tính toán các tham số | Việt Nam | 9.482.000 | |
48 | Mô đun chức năng back-base -PV1 |
TLA2213-48
|
5 | Mô đun | - Đồ họa chế độ dẫn về đài. - Tính toán tham số dẫn về đài. - Đưa ra cảnh báo tình huống thực tế | Việt Nam | 7.491.000 | |
49 | Mô đun chức năng tính toán Direct Point-PV1 |
TLA2213-49
|
5 | Mô đun | - Tính toán tham số dẫn trong trường hợp khẩn cấp và lựa chọn ngầu nhiên tọa độ để tính toán dẫn bay. - Đồ họa chế độ dẫn theo tọa độ đã chọn. | Việt Nam | 7.480.000 | |
50 | Mô đun chức năng điều khiển Interface-PV1 |
TLA2213-50
|
5 | Mô đun | - Đồ họa màn hình dẫn đẻ phù hợp với điều kiện anh sang ngày và đêm, xử lý tự động và bằng tay. - Điều khiển cường độ sang tương ứng với chế độ dẫn. | Việt Nam | 8.778.000 | |
51 | Mô đun chức năng tạo các giao diện-PV1 |
TLA2213-51
|
5 | Mô đun | -Đồ họa giao tiếp người sử dụng cho phép nhập, quản lý dữ liệu, chỉnh sửa đặc tính dữ liệu. - Tạo biểu tượng, hộp thoại tương ứng với các chế độ dẫn và cảnh báo. | Việt Nam | 9.020.000 | |
52 | Mô đun chức năng ghi tham số-PV1 |
TLA2213-52
|
5 | Mô đun | - Ghi lưu dữ liệu và tham số dẫn tương ứng với các chế độ. - Tính toán thiết kế các trường dữ liệu để sao lưu, truy cập phát hiện lỗi. - Tính toán tài nguyên tối ưu thuật toán tương ứng với phần cứng của thiết bị | Việt Nam | 7.491.000 | |
53 | Mô đun cảnh báo-PV1 |
TLA2213-53
|
5 | Mô đun | - Tính toán các tham số dẫn, nguy cơ vi phạm các khu vực không được phép hoạt động. - Tạo cảnh báo tương ứng với tình huống thực tế cho người dùng | Việt Nam | 8.481.000 | |
54 | Mô đun chức năng tạo các hướng và vùng chức năng-PV1 |
TLA2213-54
|
5 | Mô đun | - Đồ họa các địa tiêu đặc biệt trong khu vực công tác trong quá trình huấn luyện. - Xác định hướng vào/ra các góc tới hạn theo tham số khí động học của khí tài | Việt Nam | 6.776.000 | |
55 | Mô đun chức năng kiểm soát, cảnh báo độ cao, dữ liệu đầu vào-PV1 |
TLA2213-55
|
5 | Mô đun | - Kiểm tra xác thực chuẩn dữ liệu nhận của thiết bị định vị. - Phát hiện lỗi dữ liệu đưa ra cảnh báo cho người dùng. - Ngưng hoạt động khi phát hiện nguy cơ mất an toàn của dữ liệu. | Việt Nam | 7.887.000 | |
56 | Mô đun chức năng mã hóa dữ liệu đầu ra-PV1 |
TLA2213-56
|
5 | Mô đun | - Xây dựng chuẩn dữ liệu tương ứng với hệ thống GPS. - Đóng gói chuẩn dữ liệu của thiết bị định vị đang giao tiếp theo chuẩn của GPS. - Truyền và kiểm soát dữ liệu đã đóng gói. | Việt Nam | 7.480.000 | |
57 | Mô đun chức năng tái hiện tham số-PV1 |
TLA2213-57
|
5 | Mô đun | - Đồ họa giao diện tái hiện dữ liệu tương ứng với các chế độ họa động thực tế của thiết bị: dạng đồ họa và đồ thị. - Tối ưu thuật toán đồ họa trên nền phần cứng có sẵn đảm bảo hình ảnh, giao diện đồ họa phù hợp với cảm nhận của mắt người như trong thực tế | Việt Nam | 8.998.000 | |
58 | Mô đun chức năng lập, quản lý, mã hóa P-PV1 |
TLA2213-58
|
5 | Mô đun | - Mã hóa dữ liệu chuyến công tác đã ghi nhận. - Bảo mật dữ liệu chỉ cho phép truy cập trên các phần cứng được quản lý | Việt Nam | 11.968.000 | |
59 | Mô đun chức năng phân quyền -PV1 |
TLA2213-59
|
5 | Mô đun | - Bảo vệ dữ liệu trong quá trình xử lý, phát hiện ngăn chặn các nguy cơ can thiệp. - Xóa dữ liệu khi phát hiện truy cập trái phép. - Theo dõi quá trình xâm nhập ghi lưu các hành vị can thiệp. - Thực hiện các thao tác sao chép, chuyển dữ liệu khi phần cứng hợp lệ. | Việt Nam | 7.997.000 |
If you are still not our member, please sign up.You can use your account on DauThau.info to log in to Dauthau.Net, and vice versa!
Only 5 minutes and absolutely free! Your account can be use on all over our ecosystem, including DauThau.info and DauThau.Net.