Contact Us
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent.
To download, please Login or Register
Number | Business Registration ID ( on new Public Procuring System) | Consortium Name | Contractor's name | Bid price | Technical score | Winning price | Delivery time (days) | Contract date |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | vn0109968550 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT, THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, TƯ VẤN, XNK HÀ AN VIỆT NAM |
441.000.000 VND | 441.000.000 VND | 50 day | 01/11/2023 |
Number | Menu of goods | Goods code | Amount | Calculation Unit | Description | Origin | Winning price/unit price (VND) | Note |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tiền công thuê chuyên gia đi khảo sát, sưu tầm, chụp ảnh tư liệu (05 người gồm: 02 Tiến sĩ, 03 Thạc sĩ từ 8 năm kinh nghiệm trở lên, làm việc 5 ngày, áp dụng mức lương theo ngày). |
|
5 | người | Theo quy định tại Chương V | 10.000.000 | ||
2 | Thù lao cho những người trả lời phỏng vấn |
|
80 | người | Theo quy định tại Chương V | 50.000 | ||
3 | Tiền công thuê chuyên gia xây dựng báo cáo kết quả sưu tầm (01 Tiến sĩ từ 8 năm kinh nghiệm trở lên, áp dụng mức lương theo ngày). |
|
1 | người | Theo quy định tại Chương V | 8.000.000 | ||
4 | Chi tiền công biên tập nội dung tuyên truyền 1: Tuyên truyền về giá trị di sản văn hóa vật thể của dân tộc Mường ở xã Cúc Phương, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình (gồm 10 bài tuyên truyền, 600 từ trở lên/bài) |
|
10 | bài | Theo quy định tại Chương V | 200.000 | ||
5 | Chi tiền công biên tập nội dung tuyên truyền 2: Tuyên truyền về giá trị di sản văn hóa phi vật thể của người Mường ở xã Cúc Phương, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình (gồm 20 bài tuyên truyền) |
|
20 | bài | Theo quy định tại Chương V | 200.000 | ||
6 | Chi tiền công biên tập nội dung tuyên truyền 3: Tuyên truyền về vai trò của nghệ nhân/ những người nắm giữ, trao truyền di sản văn hóa, trưởng tộc/họ, chủ nhiệm CLB văn hóa/văn nghệ trong bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa dân tộc Mường, xã Cúc Phương (gồm 10 bài tuyên truyền) |
|
10 | bài | Theo quy định tại Chương V | 200.000 | ||
7 | Chi tiền công biên tập nội dung tuyên truyền 4: Tuyên truyền về vai trò của các bên liên quan trong bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa dân tộc Mường, xã Cúc Phương (Nhà nước - cộng đồng - doanh nghiệp) (gồm 10 bài tuyên truyền) |
|
10 | bài | Theo quy định tại Chương V | 200.000 | ||
8 | In ấn tài liệu, văn phòng phẩm, máy tính… |
|
1 | gói | Theo quy định tại Chương V | 2.050.000 | ||
9 | Tiền công cho chuyên gia xây dựng Đề cương kịch bản mô hình thí điểm cho nhà văn hóa cộng đồng tại thôn Bãi Cả, xã Cúc Phương (01 Tiến sĩ, từ 8 năm kinh nghiệm trở lên, áp dụng mức lương theo ngày) |
|
1 | người | Theo quy định tại Chương V | 10.000.000 | ||
10 | Nội dung 1: Mô hình trải nghiệm giá trị văn hóa vật thể của người Mường ở xã Cúc Phương (01 Tiến sĩ, mức 1, áp dụng mức lương theo ngày) |
|
1 | người | Theo quy định tại Chương V | 8.000.000 | ||
11 | Nội dung 2: Mô hình trải nghiệm giá trị văn hóa phi vật thể của người Mường ở xã Cúc Phương (01 Tiến sĩ, mức 1, áp dụng mức lương theo ngày) |
|
1 | người | Theo quy định tại Chương V | 8.000.000 | ||
12 | Nội dung 3: Mô hình di sản kết nối gắn với hành trình du lịch của người Mường ở xã Cúc Phương (01 Thạc sĩ, mức 1, áp dụng mức lương theo ngày) |
|
1 | người | Theo quy định tại Chương V | 8.000.000 | ||
13 | Nội dung 4: Phương pháp bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa gắn với vai trò của cộng đồng (01 Thạc sĩ, mức 1, áp dụng mức lương theo ngày) |
|
1 | người | Theo quy định tại Chương V | 8.000.000 | ||
14 | Hỗ trợ tiền ăn cho 65 đại biểu không hưởng lương |
|
65 | người | Theo quy định tại Chương V | 150.000 | ||
15 | Chi phí thuê hội trường (bao gồm: hội trường, loa đài, âm thanh, mic, thiết bị: máy tính, máy chiếu, phông chiếu ) |
|
1 | gói | Theo quy định tại Chương V | 3.000.000 | ||
16 | Trang trí Hội trường |
|
1 | gói | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
17 | Chi giải khát giữa giờ |
|
1 | gói | Theo quy định tại Chương V | 3.200.000 | ||
18 | Chi tiền thuốc y tế thông thường (nước sát khuẩn, khẩu trang kháng khuẩn, các loại thuốc y tế khác dự phòng….) |
|
1 | gói | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
19 | Phô tô, in ấn, đóng quyển tài liệu |
|
1 | gói | Theo quy định tại Chương V | 3.150.000 | ||
20 | Chi phí mua một số vật tư, nguyên liệu, hỗ trợ thu thập hiện vật, dụng cụ để trưng bày tại nhà văn hóa cộng đồng |
|
1 | gói | Theo quy định tại Chương V | 22.000.000 | ||
21 | Chi phí in ấn tài liệu trưng bày, tuyên truyền về văn hóa truyền thống của người Mường tại nhà văn hóa cộng đồng |
|
1 | gói | Theo quy định tại Chương V | 4.000.000 | ||
22 | Biên tập, in ấn sổ ảnh để trưng bày |
|
1 | gói | Theo quy định tại Chương V | 5.000.000 | ||
23 | Chi thiết kế, xây dựng, trưng bày 01 bảng biển (pano) chỉ dẫn, tuyên truyền, giới thiệu tổng quan về mô hình (Kích thước: dài 1,4m x rộng 1,0m x cao 1,8m) |
|
1 | Biển | Theo quy định tại Chương V | 6.000.000 | ||
24 | Chi thiết kế, xây dựng, trưng bày 20 áp phích tuyên truyền, chỉ dẫn, mô hình hóa về các nội dung tài liệu phục vụ tuyên truyền, hoạt động (Kích thước: dài 0,6m x rộng 0,4m) |
|
20 | áp phích | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
25 | Thuê chuyên gia tập huấn nghiệp vụ (01 Tiến sĩ, 02 Thạc sĩ, mức 1, áp dụng mức lương theo ngày) |
|
3 | người | Theo quy định tại Chương V | 4.000.000 | ||
26 | Chi giải khát giữa giờ (1buổi/người x 4 buổi x 10 người) |
|
10 | người | Theo quy định tại Chương V | 80.000 | ||
27 | Chi hỗ trợ tiền ăn cho người tham gia tập huấn (không hưởng lương từ ngân sách nhà nước), 2 ngày |
|
10 | người | Theo quy định tại Chương V | 300.000 | ||
28 | Hỗ trợ chi phí đi lại cho người tư vấn (trong thời gian thử nghiệm mô hình) |
|
10 | người | Theo quy định tại Chương V | 30.000 | ||
29 | Hỗ trợ tiền công tư vấn cho người tư vấn |
|
10 | người | Theo quy định tại Chương V | 225.000 | ||
30 | Báo cáo đánh giá kết quả vận hành thử nghiệm mô hình |
|
1 | gói | Theo quy định tại Chương V | 8.000.000 | ||
31 | Tiền công thuê chuyên gia đi khảo sát, sưu tầm, chụp ảnh tư liệu (05 người gồm: 02 Tiến sĩ, 03 Thạc sĩ từ 8 năm kinh nghiệm trở lên, làm việc 5 ngày, áp dụng mức lương theo ngày). |
|
5 | người | Theo quy định tại Chương V | 10.000.000 | ||
32 | Thù lao cho những người trả lời phỏng vấn |
|
80 | người | Theo quy định tại Chương V | 50.000 | ||
33 | Tiền công thuê chuyên gia xây dựng báo cáo kết quả sưu tầm (01 Tiến sĩ từ 8 năm kinh nghiệm trở lên,áp dụng mức lương theo ngày). |
|
1 | người | Theo quy định tại Chương V | 8.000.000 | ||
34 | Chi tiền công biên tập nội dung tuyên truyền 1: Tuyên truyền về giá trị di sản văn hóa vật thể của dân tộc Mường ở xã Kỳ Phú, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình (gồm 10 bài tuyên truyền, 600 từ trở lên/bài) |
|
10 | bài | Theo quy định tại Chương V | 200.000 | ||
35 | Chi tiền công biên tập nội dung tuyên truyền 2: Tuyên truyền về giá trị di sản văn hóa phi vật thể của người Mường ở xã Kỳ Phú, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình (gồm 20 bài tuyên truyền) |
|
20 | bài | Theo quy định tại Chương V | 200.000 | ||
36 | Chi tiền công biên tập nội dung tuyên truyền 3: Tuyên truyền về vai trò của nghệ nhân/ những người nắm giữ, trao truyền di sản văn hóa, trưởng tộc/họ, chủ nhiệm CLB văn hóa/văn nghệ trong bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa dân tộc Mường, xã Kỳ Phú (gồm 10 bài tuyên truyền) |
|
10 | bài | Theo quy định tại Chương V | 200.000 | ||
37 | Chi tiền công biên tập nội dung tuyên truyền 4: Tuyên truyền về vai trò của các bên liên quan trong bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa dân tộc Mường, xã Kỳ Phú (Nhà nước - cộng đồng - doanh nghiệp) (gồm 10 bài tuyên truyền) |
|
10 | bài | Theo quy định tại Chương V | 200.000 | ||
38 | In ấn tài liệu, văn phòng phẩm, máy tính… |
|
1 | gói | Theo quy định tại Chương V | 2.050.000 | ||
39 | Tiền công cho chuyên gia xây dựng Đề cương kịch bản mô hình thí điểm cho nhà văn hóa cộng đồng tại bản Ao Lươn, xã Kỳ Phú (01 Tiến sĩ, từ 8 năm kinh nghiệm trở lên, áp dụng mức lương theo ngày) |
|
1 | người | Theo quy định tại Chương V | 10.000.000 | ||
40 | Nội dung 1: Mô hình trải nghiệm giá trị văn hóa vật thể của người Mường ở xã Kỳ Phú (01 Tiến sĩ, mức 1, áp dụng mức lương theo ngày) |
|
1 | người | Theo quy định tại Chương V | 8.000.000 | ||
41 | Nội dung 2: Mô hình trải nghiệm giá trị văn hóa phi vật thể của người Mường ở xã Kỳ Phú (01 Tiến sĩ, mức 1, áp dụng mức lương theo ngày) |
|
1 | người | Theo quy định tại Chương V | 8.000.000 | ||
42 | Nội dung 3: Mô hình di sản kết nối gắn với hành trình du lịch của người Mường ở xã Kỳ Phú (01 Thạc sĩ, mức 1, áp dụng mức lương theo ngày) |
|
1 | người | Theo quy định tại Chương V | 8.000.000 | ||
43 | Nội dung 4: Phương pháp bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa gắn với vai trò của cộng đồng (01 Thạc sĩ, mức 1, áp dụng mức lương theo ngày) |
|
1 | người | Theo quy định tại Chương V | 8.000.000 | ||
44 | Hỗ trợ tiền ăn cho 65 đại biểu không hưởng lương |
|
65 | người | Theo quy định tại Chương V | 150.000 | ||
45 | Chi phí thuê hội trường (bao gồm: hội trường, loa đài, âm thanh, mic, thiết bị: máy tính, máy chiếu, phông chiếu ) |
|
1 | gói | Theo quy định tại Chương V | 3.000.000 | ||
46 | Trang trí Hội trường |
|
1 | gói | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
47 | Chi giải khát giữa giờ |
|
1 | gói | Theo quy định tại Chương V | 3.200.000 | ||
48 | Chi tiền thuốc y tế thông thường (nước sát khuẩn, khẩu trang kháng khuẩn, các loại thuốc y tế khác dự phòng….) |
|
1 | gói | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
49 | Phô tô, in ấn, đóng quyển tài liệu |
|
1 | gói | Theo quy định tại Chương V | 3.150.000 | ||
50 | Chi phí mua một số vật tư, nguyên liệu, hỗ trợ thu thập hiện vật, dụng cụ để trưng bày tại nhà văn hóa cộng đồng |
|
1 | gói | Theo quy định tại Chương V | 22.000.000 | ||
51 | Chi phí in ấn tài liệu trưng bày, tuyên truyền về văn hóa truyền thống của người Mường tại nhà văn hóa cộng đồng |
|
1 | gói | Theo quy định tại Chương V | 4.000.000 | ||
52 | Biên tập, in ấn sổ ảnh để trưng bày |
|
1 | gói | Theo quy định tại Chương V | 5.000.000 | ||
53 | Chi thiết kế, xây dựng, trưng bày 01 bảng, biển (pano) chỉ dẫn, tuyên truyền, giới thiệu tổng quan về mô hình (Kích thước: dài 1,8m x rộng 1,4m) |
|
1 | biển | Theo quy định tại Chương V | 6.000.000 | ||
54 | Chi thiết kế, xây dựng, trưng bày 20 áp phích tuyên truyền, chỉ dẫn, mô hình hóa về các nội dung tài liệu phục vụ tuyên truyền, hoạt động (Kích thước: dài 0,6m x rộng 0,4m) |
|
20 | áp phích | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
55 | Thuê chuyên gia tập huấn nghiệp vụ (01 Tiến sĩ, 02 Thạc sĩ, mức 1, áp dụng mức lương theo ngày) |
|
3 | người | Theo quy định tại Chương V | 4.000.000 | ||
56 | Chi giải khát giữa giờ (1buổi/người x 4 buổi x 10 người) |
|
10 | người | Theo quy định tại Chương V | 80.000 | ||
57 | Chi hỗ trợ tiền ăn cho tuyên truyền viên không hưởng lương từ ngân sách nhà nước, 2 ngày |
|
10 | người | Theo quy định tại Chương V | 300.000 | ||
58 | Hỗ trợ chi phí đi lại cho người tư vấn (trong thời gian thử nghiệm mô hình) |
|
10 | người | Theo quy định tại Chương V | 30.000 | ||
59 | Hỗ trợ tiền công tư vấn cho người tư vấn |
|
10 | người | Theo quy định tại Chương V | 225.000 | ||
60 | Báo cáo đánh giá kết quả vận hành thử nghiệm mô hình |
|
1 | gói | Theo quy định tại Chương V | 8.000.000 |