Contact Us
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent.
To download, please Login or Register
Number | Menu of goods | Goods code | Amount | Calculation Unit | Description | Origin | Winning price | Note |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hạt nút mạch u gan Lifepearl |
8LP2S100; 8LP2S200;8LP2S400
|
3 | Ống | Chất liệu: PEG (Polyethylene Glycol), ái nước, độ nén và đàn hồi cao. - Kích cỡ hạt được hiệu chuẩn chặt chẽ và được đánh dấu nhãn màu giúp dễ nhận diện: 100 ± 25 μm (đen), 200 ± 50 μm (vàng), 400 ± 50 μm (xanh), trình bày dạng ống tiêm nạp sẵn. - Thể tích hạt nút mạch 2ml, đóng gói trong 4ml dung dịch nước muối sinh lý đệm vô trùng (PBS). - Được bổ sung thêm các Sulfonate liên kết để giữ và phóng thích thuốc có kiểm soát trong gan - Vật liệu PEG giúp giảm thời gian tạo thể hỗn dịch nhằm tối đa hóa thời gian tồn tại ở trạng thái hỗn dịch (trên 2 phút) - Khả năng tải các loại thuốc: Doxorubicin, Idarubicin, Epirubicin, Irinotecan. | Mỹ | 34.000.000 | |
2 | Khớp háng toàn phần không xi măng chuôi phủ Hydro Apatide toàn bộ, loại chỏm to |
F0xxxxxxE
A15090xxE
A240xxxxE
A241xxxxE
A24005xx
|
26 | Bộ | 1. Cuống chỏm xương đùi: - Vật liệu: Titanium (Ti6Al4V), phủ Hydro Apatide (HA) toàn bộ chuôi bằng cách phun phủ 1 lớp plasma dày 130micron. Tối thiểu 9 cỡ. Dài tối thiểu 114mm - Cấu tạo: Góc nghiêng 135 độ, trên thân xẻ rãnh dọc và ngang hình bán nguyệt, giúp chống xoay và chống tụt khớp. Cổ côn 12/14mm 2. Chỏm xương đùi: - Vật liệu: Thép không gỉ (Stainless-steel) - Kích thước: Đk 28/32/36mm với 4 cỡ S, M, L, XL. 3. Ổ cối: - Vật liệu: Titanium alloy Ti6Al4V (ISO 5832-3), phủ Hydro Apatide (HA) toàn bộ để tăng độ nhám và kích thích hình thành xương. - Kích thước từ 44mm-68mm, mỗi cỡ cách nhau 2mm. 4. Lót ổ cối: - Vật liệu: XL Cross Linked UHMWPE polyethylene (ISO 5834-1) - Cấu tạo: bờ chống chệch 15 độ giúp tối đa phạm vi dịch chuyển của khớp. Thành lót ổ cối thiết kế xẻ 12 khía hình chữ V, các khía lệch nhau 30º để lắp vừa với ổ cối. Độ dày thành tối thiểu 5mm. 5.Vít ổ cối: Vít bằng titan, đk 6.5mm, các cỡ từ 20, 25, 30, 35, 40, 45mm | Tây Ban Nha | 50.000.000 | |
3 | Khớp háng toàn phần không xi măng Ceramic/PE, chuôi phủ Hydro Apatide toàn bộ, loại chỏm to |
F0xxxxxxE
A1507xxxE
A240xxxxE
A241xxxxE
A24005xx
|
13 | Bộ | 1. Cuống chỏm xương đùi: - Vật liệu: Titanium (Ti6Al4V), phủ Hydro Apatide (HA) toàn bộ chuôi bằng cách phun phủ 1 lớp plasma dày 130micron. Tối thiểu 9 cỡ. Dài tối thiểu 114mm - Cấu tạo: Góc nghiêng 135 độ, trên thân xẻ rãnh dọc và ngang hình bán nguyệt, giúp chống xoay và chống tụt khớp. Cổ côn 12/14mm 2. Chỏm xương đùi: Vật liệu: BIOLOX® delta* CERAMIC/ sứ - Kích thước: Đk 28/32/36mm. Đường kính 28mm có 3 cỡ: S, M, L. Đường kính 32, 36mm có 4 cỡ S, M, L, XL. 3. Ổ cối: - Vật liệu: Titanium alloy Ti6Al4V (ISO 5832-3), phủ Hydro Apatide (HA) toàn bộ để tăng độ nhám và kích thích hình thành xương. - Kích thước từ 44mm-68mm, mỗi cỡ cách nhau 2mm. 4. Lót ổ cối: - Vật liệu: XL Cross Linked UHMWPE polyethylene (ISO 5834-1) - Cấu tạo: bờ chống chệch 15 độ giúp tối đa phạm vi dịch chuyển của khớp. Thành lót ổ cối thiết kế xẻ 12 khía hình chữ V, các khía lệch nhau 30º để lắp vừa với ổ cối. Độ dày thành tối thiểu 5mm. 5. Vít ổ cối: Vít bằng titan, đk 6.5mm, các cỡ từ 20, 25, 30, 35, 40, 45mm. | Tây Ban Nha | 60.000.000 | |
4 | Khớp háng toàn phần không xi măng phủ TPS (CoCr on PE) |
001-1111-xxxx
016-11xx-xxxx
031-11xx-xxxx
151-0111-65xx
022-2125-xxxx
|
13 | Bộ | 1. Chuôi khớp (Stem) - Chất liệu hợp kim Titan TiAl6V4 - tiêu chuẩn DIN EN ISO 5832-3, phủ TPS (Titan Plasma Spray) tăng kết cấu trên bề mặt kim loại - Góc cổ thân 135 độ (standard) - Đầu chuôi dạng Taper 12/ 14 (5º42'30") - Kích cỡ chuôi (Stem Size): từ 6.25mm đến 20mm (mỗi size tăng 1.25mm) - Chiều dài chuôi (Stem Length) : 135, 140, 145, 150, 155 mm. 2. Chỏm xương đùi (Modular head) - Chất liệu: Cobalt-Chrome (CoCr) - tiêu chuẩn DIN EN ISO 5832-4; - Đường kính đầu (head): đk 22mm: cổ dài (0; ±3.5; +7; +10.5); size: S, M, L, XL, XXL; đk 26, 28, 32, 36mm: cổ dài (0; ±3.5; +7; +10.5; +14; +17.5)mm; size S, M, L, XL, XXL, XXXL, XXXXL; cổ đầu 12/ 14 3. Ổ cối (Acetabular Press-fit Shell) - Chất liệu hợp kim Titan TiAl6V4 - tiêu chuẩn DIN EN ISO 5832-3, phủ TPS (Titan Plasma Spray) tăng kết cấu trên bề mặt kim loại - Kích cỡ từ 38mm đến 82mm; mỗi cỡ tăng 2mm; - Trên ổ cối có 5 lỗ để bắt vít ổ cối. - Vít ổ cối: chất liệu hợp kim titanium TiAl64V - tiêu chuẩn DIN EN ISO 5832-3, gắn ổ cối với xương, đường kính 6.5mm; dài từ 25mm đến 50mm; mỗi bước tăng 5mm. 4. Lót ổ cối (Inlay): - chất liệu vật liệu cao phân tử Ultra high polyetylen (UHMWPE) - tiêu chuẩn DIN EN ISO 5834-2; có gờ chống trượt 20 độ - Đường kính trong: 22, 26, 28, 32, 36 mm; - Kích cỡ (size): 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35. - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485; CE. | Biotech GmbH/ Đức | 54.000.000 | |
5 | Khớp háng bán phần không xi măng TANDEM POLARSTEM |
7510xxxx; 7130xxxx; 713240xx
|
13 | Bộ | Cuống khớp không xi măng phủ HA: chất liệu hợp kim titanium 6Al-4V tiêu chuẩn ISO5832, phủ Ti-plasma 180 micron, lớp ngoài phủ HA dày 50µm, dài từ 119/125/132/136/139/143/147/151/155/159/163/167/171 mm, góc cổ chuôi 135 độ hoặc 126 độ hoặc 145 độ. Bề rộng chuôi 29mm-44mm. Hai loại có hoặc không có viền cổ Chỏm khớp phù hợp cổ côn 12/14 chất liệu Cobalt Chromium ASTM F 799, kích thước 22mm (+0,+4,+8,+12); 26mm (+0,+4,+8,+12); kích thước 28mm; 32mm (-3, +0, +4, +8, +12, +16); kích thước 36mm (-3, +0, +4, +8) Chỏm lưỡng cực có lót đường kính trong 22 và 28mm, đường kính ngoài từ 38 đến 55 mm (bước tăng 1), chất liệu Cobalt Chrome/UHMWPE. Độ dày lớp polyethylene tối thiểu 5mm. Phạm vi chuyển động 82 độ với cổ +0 và 88 độ với cổ -3. | Mỹ, Đức, Thụy Sĩ | 38.560.000 | |
6 | Khớp háng bán phần không xi măng phủ TPS |
001-1111-xxxx
016-11xx-xxxx
017-1600-xxxx
|
13 | Bộ | '1. Chuôi khớp (Stem) - Chất liệu hợp kim Titan TiAl6V4 - tiêu chuẩn DIN EN ISO 5832-3, phủ TPS (Titan Plasma Spray) tăng kết cấu trên bề mặt kim loại - Góc cổ thân 135 độ (standard) - Đầu chuôi dạng Taper 12/ 14 (5º42'30") - Kích cỡ chuôi (Stem Size): từ 6.25mm đến 20mm (mỗi size tăng 1.25mm) - Chiều dài chuôi (Stem Length) : 135, 140, 145, 150, 155 mm. - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485; CE 2. Chỏm xương đùi (Modular head) - Chất liệu : Cobalt-Chrome (CoCr) - tiêu chuẩn DIN EN ISO 5832-4 - Đường kính đầu (head): đk 22mm: cổ dài (0; ±3.5; +7; +10.5); size: S, M, L, XL, XXL; đk 26, 28, 32, 36mm: cổ dài (0; ±3.5; +7; +10.5; +14; +17.5)mm; size S, M, L, XL, XXL, XXXL, XXXXL; cổ đầu 12/ 14 - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485; CE 3. Đầu Bipolar - Bên ngoài thép không gỉ có hàm lượng Nitơ cao (HNSS)- tiêu chuẩn DIN EN ISO 5832-9; bên trong vật liệu cao phân tử Ultra high polyetylen (UHMWPE) - tiêu chuẩn DIN EN ISO 5834-2 - Đường kính trong: 22; 28mm - Đường kính ngoài: từ 38mm đến 58mm (mỗi cỡ tăng 2mm); - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485; CE. | Biotech GmbH/ Đức | 46.000.000 | |
7 | Khớp háng bán phần không xi măng chuôi dài di động kép, kiểu chuôi Karey R phủ Hydro Apatide |
F0xxxxxxE
A15090xxE
A15190xxE
A15191xxE
|
26 | Bộ | 1 bộ gồm 4 chi tiết đóng hộp riêng biệt: 1. Cuống chỏm xương đùi: chất liệu Titanium alloy, phủ Hydro Apatide (HA) toàn bộ chuôi. Trên thân mỗi chuôi có 2 lỗ để bắt vít chốt đầu xa dùng để neo và căng lại vùng đốt chuyển. Đầu dưới cùng của chuôi xẻ rãnh để giảm độ cứng của chuôi đồng thời tăng sự tương thích với hình thái sinh học của xương đùi. Các cỡ từ 9 đến 20, dài từ 175mm -250mm. 2. Chỏm xương đùi: Vật liệu: Thép không gỉ (Stainless-steel) - Kích thước: Đk 28mm, 4 cỡ S, M, L, XL 3. Vỏ đầu chỏm làm bằng thép không gỉ Stainless Steel AISI 316 LVM, các cỡ từ 39mm đến 55mm. Mỗi cỡ cách nhau 1mm. 4. Lót đầu chỏm làm bằng polyetylen cao phân tử (P.E. UHMWPE). 4 cỡ A, B, C, D, tất cả dùng với chỏm đường kính 28mm. | Tây Ban Nha | 50.000.000 | |
8 | MEGASEPT OPA, can 5L |
MF238050
|
195 | Can | Ortho-Phthalaldehyde 0,55% (w/w), hệ đệm pH =7-9. Hiệu quả sau thời gian ngâm tối thiểu 5 phút. Hiệu quả vi sinh (phase 2, step 2) Vi khuẩn : EN 14561 Nấm, mốc : EN 14562 Mycobacterium (Trực khuẩn lao): EN 14563 Test thử đi kèm tương thích với sản phẩm. | Việt Nam | 682.479 | |
9 | Kim chạy thận nhân tạo AVF needle 16G x1'' HTC-30W |
AVF needle 16G x1'' HTC-30W
|
6.500 | Cái | '* Kim (AVF canula) - Kim: thép không gỉ SUS 304 tiêu chuẩn y tế - Chiều dài kim: 25mm - Đường kính trong kim: 1,45mm - Đường kính ngoài kim: 1,60mm - Đầu kim 3 mặt vát hình chữ V, mặt sau có khe mắt - Thành kim siêu mỏng phủ silicone *Dây gắn với kim (AVF Tube) - Dây nối mềm mại, bằng nguyên liệu Polyvinylchloride tiêu chuẩn y tế, không chứa PYROGENIC và không LATEX - Chiều dài dây nối: 300mm - Đường kính trong dây: 3,5mm - Đường kính ngoài dây: 5,5mm - Đầu nối với dây máu trong suốt làm từ Polycarbonate dễ quan sát - Cánh bướm xoay, màu xanh lá. Trên cánh có gờ chống trượt anti-slip và cỡ kim in nổi - Đầu nối Luerlock - Kẹp dạng Robert Clamp mềm mại, chắc chắn - Tiệt trùng ETO - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016, EC. | Thái Lan | 7.200 | |
10 | Bộ dây máu dùng trong lọc máu nhân tạo Blood tubing set NS-2060-18 |
Blood tubing set NS-2060-18
|
330 | Bộ | Dây được làm bằng nguyên liệu Polyvinylchloride tiêu chuẩn y tế, không Pyrogenic, không Latex. Thể tích mồi: 136ml Kích cỡ dây phần tiếp xúc bơm máu (đường kính trong x đường kính ngoài x chiều dài): 8.0 x 12.0 x 230 mm Đầu nối giữa dây và kim AVF (hoặc catheter) dạng xoay vặn xoắn, giúp tránh xoắn, an toàn, tránh tuột kết nối. Cổng tiêm thuốc/lấy máu với cánh lớn và chắc chắn, an toàn tránh kim đâm vào tay nhân viên y tế Có túi Pilow ở dây động mạch, giúp phát hiện thiếu máu động mạch. Kẹp Robert clamp thiết kế theo tiêu chuẩn Nhật Bản, lực bóp và mở khóa nhỏ, nhân viên y tế có thể thao tác bằng 1 tay đóng và mở khóa, kẹp có nhiều kích thước khác nhau, mã màu sắc theo chuẩn ISO. - Dùng phù hợp với máy chạy thận nhân tạo HDF online NCU18, - Sử dụng đồng bộ với dây máu dùng trong lọc máu nhân tạo Blood tubing set NS-2060-18 SUB ISO 13485:2016, EC. | Thái Lan | 149.000 | |
11 | Clip cầm máu dùng trong nội soi |
HA-I-1;
HA-I-2;
HA-II-6
|
60 | Cái | Dùng đánh dấu, kẹp cầm máu Khả năng đóng - mở clip ≥ 10 lần trước khi đóng clip. Tay gắn được thiết kế công thái học để điều khiển bằng 01 tay tạo điều kiện tái định vị hiệu quả và hiệu quả của clip. Thiết kế lõi đặc biệt, xoay 2 bên 360 độ. Độ mở clip: 12-16mm Góc mở: 135 độ Chiều dài: 1950 - 2300mm Tương thích kênh dụng cụ ống soi ≥ 2.8mm Tiêu chuẩn sử dụng 1 lần. Tiêu chuẩn: CE, ISO 13485 | Trung Quốc | 449.400 | |
12 | Bộ thắt tĩnh mạch thực quản VGRIPP NOVA (bao gồm: đầu thắt, tay quay) |
111120 + 111130
|
40 | Bộ | Bộ thắt bao gồm: - 01 Tay quay: ngã bơm tưới rửa, tự động báo hiệu khi bung vòng thắt, chế độ mở/ khóa, adapter với dây soi Olympus và Fujinon. - 01 Đầu thắt gồm 6 vòng thun được lắp sẵn vào 1 đầu chất liệu silicone mềm trong suốt. Chất liệu vòng thun: cao su laxtex Số vòng: 6 vòng (5 màu đen + 1 màu trắng) Dây dẫn: 01 sợi - lắp theo 1 chiều Cấu trúc dây kéo: 01 sợi có nắp đậy, dài 155cm. Trường nhìn chính xác 100% Lực tác động ống soi ít có ngã bơm rửa to giúp sạch máu và chất nhờn. Đường kính ống soi tương thích: 9.5-11mm. Tiêu chuẩn CE, ISO | Ấn Độ | 1.239.000 | |
13 | GeneProof Hepatitis B Virus (HBV) PCR Kit |
GeneProof Hepatitis B Virus (HBV) PCR Kit
|
500 | Test | '- Kỹ thuật: Real-time PCR - Phương pháp phân tích: Định tính và định lượng - Trình tự đích: P gene - Độ đặc hiệu phân tích: HBV genotype A - H, HBV đột biến tiền lõi (âm tính với HBeAg), 100% - Độ nhạy phân tích (Giới hạn phát hiện LoD): chỉ từ 13.9 IU/ml với xác xuất 95% - Độ nhạy và đặc hiệu lâm sàng: 100% - Mẫu đầu vào: Huyết tương, huyết thanh - Kênh màu yêu cầu: FAM, HEX - Chứng nhận: CE IVD | 2023 | 165.000 | |
14 | Nẹp mini thẳng 6 lỗ cầu dài, dày 1.0mm |
I2006-113-310
|
1 | Phần lô | Độ dày nẹp 1.0mm màu xám, chất liệu Titanium độ 3 TS-3-2 (tiêu chuẩn ASTM-F67) ; Đạt tiêu chuẩn ISO 13485; FDA, Hỗ trợ tuốc nơ vít SDH4/SDB-20C-90 | BioMaterials Korea, Inc/ Hàn Quốc | 34.800.000 | |
15 | Nẹp khóa đầu trên xương đùi (nẹp rộng) |
PNM1021-xxx
|
15 | Cái | '- Rộng 17.3mm; dày 5.4mm; chỉ định dùng cho các trường hợp gãy xương liên mấu chuyển xương đùi, không liền xương và loãng xương ở vị trí đầu trên xương đùi -Số lỗ: 4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,15 dài 120mm/138/156/174/192/210/228/246/264/282/318mm - chất liệu Titan, Ti6Al4V theo tiêu chuẩn ISO 5832-3 ASTM F136 (0,01% Carbon, 4,37% Vanadium; 6,02 Aluminium; 0,18 Fe) - dùng kết hợp với: + vít khóa Ø 5.0 mm + vít cứng Ø 4.5 mm + Vít khóa xốp Ø 5.0 mm | Normmed Medikal Ve Makina Sanayi Ticaret Limited Sirketi/Thổ Nhĩ Kỳ | 6.300.000 | |
16 | Kim luồn tĩnh mạch, có cánh, có cổng bơm thuốc |
1001
|
35.000 | cái | Kim luồn tĩnh mạch có cánh có cổng các cỡ: 18G-22G Catheter bằng chất liệu FEP/ETFE, có đường 2-3 cản quang BASO4 Mũi kim sắc bén, bằng thép không gỉ hoặc tương đương, tráng silicon tránh vỡ thành mạch, dễ lấy ven và giảm đau TCCL: ISO 13485, CE hoặc tương đương. Tiệt trùng bằng khí EO gas [18g; Ø (1,3 x 45)mm; 95ml/phút]; [20G; Ø(1,1 x 32)mm; 61ml/phút]; [22G; Ø (0,9 x 25)mm; 36ml/phút] | Ấn Độ | 2.800 | |
17 | Miếng dán sát khuẩn trong suốt cố định phẫu trường trước phẫu thuật Incifilm 30x28cm |
IN280300
|
500 | Miếng | Là tấm dán trong suốt chất liệu polyurethan, ngăn ngừa nước và vi khuẩn xâm nhập. Sản phẩm được sản xuất bởi cơ sở có chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 13485 | Ai Cập | 39.990 | |
18 | Găng tay cao su y tế có bột |
SGLOVES LATEX POWDERED
EXAMINATION GLOVES
|
90.000 | Đôi | '- Găng tay cao su thiên nhiên, có bột, không tiệt trùng. - Kích thước: + Chiều dài: 240mm + Chiều rộng bàn tay: size XS: 70±10mm; size S: 80±10mm; size M: 95±10mm; size L: 111±10mm ; size XL: ≥ 111mm + Độ dày tối thiểu: 0,08mm - Tinh bột bắp trong găng, lượng bột tối đa 10mg/dm2. | Thái Lan | 990 | |
19 | Bột bó băng xương gãy cỡ 15cmx4,6m |
621004
|
1.000 | Cuộn | Bao gồm băng gạc 100% cotton được kết hợp với thạch cao, nó có thể cứng lại sau khi làm ướt. | Trung Quốc | 20.160.000 | |
20 | Ống Nội khí quản lò xo có bóng các cỡ |
118-50, 118-55, 118-60, 118-65, 118-70, 118-75, 118-80
|
170 | Cái | Các cỡ 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0 mm, thân ống có vòng xoắn kim loại chạy dọc thân ống, có 2 vạch đánh dấu trên bóng giúp đặt ống đúng vị trí. Bóng thể tích lớn áp lực nhỏ. Bề mặt trong lòng ống được làm trơn nhẵn bằng công nghê Satin Slip ™. Kích cỡ: ống 5.0mm( đường kính ngoài 6.9mm, chiều dài 308mm), ống 5.5mm( đường kính ngoài 7.5mm, chiều dài 320mm), ống 6.0mm( đường kính ngoài 8.2mm, chiều dài 320mm); ống 6.5mm( đường kính ngoài 8.8mm, đường kính ngoài 330mm); ống 7.0mm( đường kính ngoài 9.6mm, chiều dài 340mm); ống 7.5mm( đường kính ngoài 10.2mm, chiều dài 350mm); ống 8.0mm( đường kính ngoài 10.8mm, chiều dài 360mm); ống 8.5mm ( đường kính ngoài 11.5mm, chiều dài 365mm). | Ireland | 650.000 | |
21 | Bơm tiêm 10ml sử dụng một lần |
BTK10
|
30.000 | cái | Xy lanh dung tích 10ml được sản xuất từ nhựa y tế nguyên sinh trong suốt, nhẵn bóng, không cong vênh, không có ba via. Vạch chia dung tích rõ nét. Có thang chia dung tích hút tối đa đến 12ml, vạch chia nhỏ nhất ≤0,2ml. Pít tông có khía bẻ gãy để hủy, không có ba via. Kim làm bằng thép không gỉ, sắc nhọn, vát 3 cạnh. Kim các cỡ 23Gx1", 25Gx1". Đốc kim có màu giúp phân biệt cỡ kim theo tiêu chuẩn quốc tế và được gắn chặt với thân kim không gây rò rỉ, an toàn khi sử dụng. Bao bì có miếng giấy thoát khí EO 2,8x2,8 cm để thoát hết dư lượng khí EO trong quá trình tiệt trùng. Sản phẩm được tiệt trùng bằng khí Ethylene Oxide (E.O). Đạt tiêu chuẩn CE, TCVN 5903:1995, tiêu chuẩn tiệt trùng EN ISO 11135: 2014, EN ISO 13485. | Việt Nam | 890 | |
22 | Gạc hút y tế khổ 0,8m |
GH2
|
20.000 | Mét | 'Gạc được dệt từ sợi 100% cotton có độ thấm hút rất cao. Tẩy trắng bằng oxy già, không có độc tố, đã được giặt sạch. Không chứa chất gây dị ứng, không có tinh bột hoặc Dextrin, không có xơ mùn hòa tan trong nước và dịch phủ tạng. Tốc độ hút nước =< 5 giây. Độ ngậm nước >=5gr nước/1gr gạc. Chất tan trong nước <0.5%. Độ pH: trung tính. Độ trắng: >=80% +/- 10%. Muối kim loại: không quá hàm lượng cho phép. Hàm lượng chất béo: không vượt quá 0,5%. Đạt tiêu chuẩn Dược điển Việt Nam III. Kích thước: 1000 mx80 cm - Đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2015; ISO 13485:2016; Chứng nhận CE. | Việt Nam | 3.780 | |
23 | Gạc phẫu thuật vô trùng 10cm x 10cm x 8 lớp |
GPTVT7
|
7.000 | Gói | Gạc được dệt từ sợi 100% cotton có độ thấm hút rất cao. Tẩy trắng bằng oxy già, không có độc tố, đã được giặt sạch. Không chứa chất gây dị ứng, không có tinh bột hoặc Dextrin, không có xơ mùn hòa tan trong nước và dịch phủ tạng. Tốc độ hút nước =< 5 giây. Độ ngậm nước >=5gr nước/1gr gạc. Chất tan trong nước <0.5%. Độ pH: trung tính. Độ trắng: >=80% +/- 10%. Muối kim loại: không quá hàm lượng cho phép. Hàm lượng chất béo: không vượt quá 0,5%. Đạt tiêu chuẩn Dược điển Việt Nam III. Tiệt trùng bằng khí EO.Gas.Kích thước: 10x10 cm x8 lớp - Đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2015; ISO 13485:2016; Chứng nhận CE. | Việt Nam | 5.040 | |
24 | Nẹp khóa xương đòn 6 lỗ |
Nẹp khóa móc xương đòn:
2-2-6; 2-4-6
Nẹp khóa xương đòn chữ S:
1-3-6; 1-4-6
|
1 | Phần lô | '- Độ dày: 3,2 mm - Độ rộng: 11,0 mm - Dùng: vít xương cứng 3,5 mm, vít xương xốp 4,0 mm và vít khóa 3,5 mm - Chất liệu titanium. | Pakistan | 35.766.000 | |
25 | Nẹp khóa xương đòn 8 lỗ |
Nẹp khóa móc xương đòn:
2-2-8; 2-4-8
Nẹp khóa xương đòn chữ S:
1-3-8; 1-4-8
|
1 | Phần lô | '- Độ dày: 3,2 mm - Độ rộng: 11,0 mm - Dùng: vít xương cứng 3,5 mm, vít xương xốp 4,0 mm và vít khóa 3,5 mm - Chất liệu titanium | Pakistan | 38.826.000 | |
26 | Nẹp bản nhỏ các cỡ |
77-1-4, 77-1-5, 77-1-6, 77-1-7,
77-1-8, 77-1-9, 77-1-10, 77-1-12
|
1 | Phần lô | '- Độ dày: 2,5 mm - Độ rộng: 10,0 mm - Khoảng cách lỗ nẹp: 12,0 mm - Đồng bộ với vít cùng hãng sản xuất - Chất liệu thép không gỉ | Từ năm 2023 trở đi | 27.950.000 | |
27 | Nẹp bản hẹp |
75-1-2, 75-1-3, 75-1-4, 75-1-5,
75-1-6, 75-1-7, 75-1-8, 75-1-9,
75-1-10, 75-1-12, 75-1-14, 75-1-16
|
1 | Phần lô | '- Độ dày: 4,0 mm - Độ rộng: 12,0 mm - Khoảng cách lỗ nẹp: 16,0 / 12,5 mm - Đồng bộ với vít cùng hãng sản xuất - Chất liệu thép không gỉ | Pakistan | 19.260.000 | |
28 | Nẹp mắt xích |
78-1-4, 78-1-5, 78-1-6, 78-1-7,
78-1-8, 78-1-9, 78-1-10, 78-1-11,
78-1-12
|
1 | Phần lô | '- Độ dày: 2,2 mm - Độ rộng: 10,0 mm - Khoảng cách lỗ nẹp: 10,5 mm - Đồng bộ với vít cùng hãng sản xuất - Chất liệu thép không gỉ | Pakistan | 33.900.000 | |
29 | Nẹp khóa nén ép mặt ngoài xương đùi (đầu dưới) 10 lỗ |
107-3-10, 107-4-10
|
1 | Phần lô | '- Độ dày: 5,5 mm - Thân nẹp rộng: 16,0 mm - Đầu nẹp rộng: 35,0 mm - Đầu nẹp nhô lên: 20,0 mm - Dùng: vít xương cứng 4,5 mm, vít xương xốp 6,5 mm và vít khóa 5,0 mm - Chất liệu titanium | Pakistan | 39.765.000 | |
30 | Đinh Kirschner 2 đầu nhọn |
K-2-1-10, K-2-1-1.2, K-2-1-1.5, K-2-1-1.8,
K-2-1-2.0, K-2-1-2.5, K-2-1-3.0
|
350 | cái | '- Hai đầu nhọn - Độ dài: 310 mm - Chất liệu thép không gỉ | Pakistan | 29.000 | |
31 | Catheter (ống thông) chẩn đoán loại 4 điện cực đầu mềm |
401443; 401442;
401444; 401859;
401890; 401448; 401450; 401449; 401451
|
10 | Cái | '- Catheter chẩn đoán 4 điện cực, độ cong cố định. - Kích thước: 4F, 5F, 6F. - Đầu catheter mềm, không bện. - Thân dạng bện để kiểm soát lực xoắn, lực đẩy. - Nhiều kiểu cong khác nhau. - Khoảng cách điện cực: 5-5-5; 5; 10; 2-5-2 (mm). - Bề rộng điện cực: 1 mm. - Chiều dài 120 cm. | Mỹ; Costa Rica | 6.690.000 | |
32 | Bộ nội soi khớp vai_khâu chóp xoay 1 |
7211004
|
1 | Phần lô | Chất liệu: plastic. Lưu lượng nước lên tới 2.5l/phút, có hộp điều khiển. Tổng chiều dài 2 dây: 5.3m. Có đường nước vào và ra. | Mỹ, Đức, Thụy Sĩ | 459.875.000 | |
33 | Bộ nội soi khớp vai_khâu chóp xoay 2 |
7211004
|
1 | Phần lô | Chất liệu: plastic. Lưu lượng nước lên tới 2.5l/phút, có hộp điều khiển. Tổng chiều dài 2 dây: 5.3m. Có đường nước vào và ra. | Mỹ, Đức, Thụy Sĩ | 346.450.000 | |
34 | Test thử nước tiểu Cybow-11 |
Que thử nước tiểu dùng cho máy phân tích nước tiểu, chủng loại: Cybow - 11
|
5.000 | Test | Dùng để thử nước tiểu 11 thông số (Uro, Glu, Bil, Ket, SG, Bid, pH, Pro, Nit, Leu, AsA). Dùng cho máy phân tích nước tiểu Cybow Reader 300 của hãng DFI - Hàn Quốc. Tiêu chuẩn ISO 13485 | Hàn Quốc | 5.300 | |
35 | Quả lọc hấp phụ máu HA 130 |
HA130
|
300 | quả | 1.Thể tích chất hấp phụ: 130ml. 2.Thể tích khoang máu: 114ml. 3.Vật liệu vỏ: Polycarbonate (PC) 4.Vật liệu hấp phụ hạt Resin: Styrene-divinylbenzene Copolymer liên kết ngang kép (Double Cross-linked Styrene-divinylbenzene Copolymer) 5.Vật liệu phủ hạt hấp phụ: Collodion 6.Độ chịu lực của hạt hấp phụ: 8,1N. 7.Tốc độ máu tối đa: 450mL/phút. 8. Dải hấp phụ: 5~30kDa. 9. Năng lực hấp phụ: tỷ lệ hấp phụ: PTH: 53.4%; β2-MG: 44.7%; Creatinine: 85%; Protein toxins: 42%; IL-6: 21.8%~31.5%. 10. Phương thức khử trùng: chiếu xạ (bức xạ tia Gamma). Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 và EC. | Trung Quốc | 2.500.000 | |
36 | Dây nối (cùng quả HA 130) |
C
|
300 | cái | Sử dụng để kết nối giữa quả lọc và quả hấp phụ. Chất liệu dây: nhựa PVC y tế, không gây kích ứng, không Latex, không có chất gây sốt. Mặt trong của thành ống trơn, nhẵn giúp giảm lực cản của máu và hiện tượng đóng cặn. Ống dây mềm đảm bảo thoát máu. Kích thước dây: đường kính trong 4,4mm, đường kính ngoài 6,7mm, độ dài dây 800mm. Tương thích với các loại máy. Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485 | Trung Quốc | 32.970 | |
37 | Quả lọc máu VitaPES LF 18 Plus |
VitaPES LF 18 Plus
|
1.000 | Quả | Chất liệu màng : Purema Polyethersulfone Chất liệu vỏ quả: Polycarbonate/ Polyurethane Hệ số siêu lọc 16 Diện tích màng 1,5 m2 Phương pháp khử trùng bằng tia điện tử Với tốc độ bơm máu 200 ml/min thì hệ số lọc: Urea 192, Creatinine 182, Phosphate 164, Vitamin B12 105 Với tốc độ bơm máu 300ml/min thì hệ số lọc: Urea 258, Creatinine 231, Phosphate 202, Vitamin B12: 119. Với tốc độ bơm máu 400 ml/min thì hệ số lọc: Urea 298, Creatinine 260, Phosphate 223, Vitamin B12: 126. Độ dầy của màng: 35, Đường kính trong: 200, Hệ số truyền tải: 930, Thể tích mồi: 85ml. | Đức | 320.000 | |
38 | Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc (Acid) |
RA0102
|
1.500 | Can | Thành phần trong 1.000 ml dung dịch gồm: - Natri clorid: 210,68 g - Kali clorid: 5,22 g - Calci clorid.2H2O: 9,00 g - Magnesi clorid.6H2O: 3,56 g - Acid acetic băng: 6,31g - Glucose.H2O: 38,50 g - Nước đạt tiêu chuẩn ISO 23500-3:2019 vừa đủ: 1.000 ml. - Tỉ lệ sử dụng Dung dịch A : Dung dịch B : Nước RO = 1 : 1,225 : 32,775. Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001, ISO 13485. - Quy cách: Can 10 lít được đóng kín bằng màng seal nhôm. Sử dụng tương thích với dịch B (Bicarbonat) theo đúng khuyến cáo của nhà sản xuất. | Việt Nam | 160.000 | |
39 | Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc (Bicarbonat) |
RB0102
|
1.840 | Can | Thành phần trong 1.000 ml dung dịch gồm: - Natri bicarbonat: 84,00 g - Nước đạt tiêu chuẩn ISO 23500-3:2019 vừa đủ: 1.000 ml - Tỉ lệ sử dụng Dung dịch A : Dung dịch B : Nước RO = 1 : 1,225 : 32,775 Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001, ISO 13485. - Quy cách: Can 10 lít được đóng kín bằng màng seal nhôm. Sử dụng tương thích với dịch A (Acid) theo đúng khuyến cáo của nhà sản xuất. | Việt Nam | 160.000 | |
40 | Bộ dây chạy thận nhân tạo kèm túi báo áp lực động mạch |
A232
E07771
|
2.000 | Cái | 'Dây được làm bằng nguyên liệu.Polyvinylchloride tiêu chuẩn y tế, không Pyrogenic, không Latex.Tổng chiều dài dây: dây tĩnh mạch 2725mm, dây động mạch 3685mm. Thể tích mồi:152ml.Bầu máu có cổng tiêm thuốc linh hoạt. Kích thước bầu: 4.7x 7.0x 25mm. Có túi Pilow ở dây động mạch, giúp phát hiện thiếu máu động mạch. Kích cỡ dây phần tiếp xúc bơm máu ( đường kính trong x đường kính ngoài x chiều dài): khoảng 8,25 x 12,55 x 410mm.Đạt tiêu chuẩn EC, ISO 13485:2016 | Việt Nam | 58.600 | |
41 | Găng phẫu thuật tiệt trùng Merufa |
GPT
|
50.000 | Đôi | 'Găng tay phẫu thuật đã tiệt trùng. Chất liệu: Cao su tự nhiên .Đặc tính kỹ thuật:Chiều dài: ≥ 280mm. Chiều rộng lòng bàn tay:Cỡ 6½: 83mm±5mm.Cỡ 7: 89mm±7mm.Cỡ 7½: 95mm±5mm.Cỡ 8: 102mm±6mm.Chiều dày tối thiểu 1 lớp (lòng bàn tay và ngón tay) cho các cỡ: lòng bàn tay: 0.14-0.16 mm, ngón tay: 0.16-0.19 mm .Tính chất vật lý:Cường lực kéo đứt tối thiểu:.Trước già hóa: 6N.Sau già hóa: 6N.Độ giãn đứt tối thiểu:Trước già hóa: 700%. Sau già hóa: 550%.Độ kín nước (lỗ thủng):Mức kiểm tra G-I, AQL 1.5. | Việt Nam | 3.980 | |
42 | Chất hiệu chuẩn xét nghiệm định lượng kháng thể kháng thyroglobulin |
9005030190
|
2 | Hộp | Kháng thể kháng Tg (ATG Cal1: người, ATG Cal2: cừu) với hai khoảng nồng độ (khoảng 40 IU/mL và khoảng 3250 IU/mL) trong huyết thanh người. | Đức | 2.315.250 | |
43 | Thuốc thử xét nghiệm Tg (Thyroglobulin) |
8906556190
|
8 | Hộp | Khoảng đo 0.04‑500 ng/mL | Đức | 9.993.060 | |
44 | Dây tán sỏi laser |
2874
|
1 | Phần lô | Như trong HSDT | Đức | 397.000.000 | |
45 | Nẹp khoá nén ép bản rộng |
SP05.TIT000xx
|
1 | Phần lô | '- Chất liệu Titanium hoặc tương đương - Kích thước: Có từ 5 lỗ đến 18 lỗ, độ dài tương ứng từ 98mm đến 332mm. Nẹp dày ≥ 5.9mm, rộng ≥ 17.3mm. - Sử dụng hệ thống vít xương cứng 4.5mm, vít xương xốp 6.5mm, vít khoá 5.0mm. - Nẹp hạn chế tiếp xúc, độ cứng cao. - Tiêu chuẩn ISO 13485, CE hoặc tương đương . | Ấn Độ | 45.400.000 |
If you are still not our member, please sign up.You can use your account on DauThau.info to log in to Dauthau.Net, and vice versa!
Only 5 minutes and absolutely free! Your account can be use on all over our ecosystem, including DauThau.info and DauThau.Net.