Purchase of medical supplies, chemicals and diagnostic biological products for centralized bidding at Thanh Hoa Department of Health in 2023 -2024

      Watching
Tender ID
Bidding method
Direct bidding
Contractor selection plan ID
Bidding package name
Purchase of medical supplies, chemicals and diagnostic biological products for centralized bidding at Thanh Hoa Department of Health in 2023 -2024
Bid Solicitor
Contractor Selection Type
Competitive Bidding
Tender value
396.798.104.930 VND
Bid closing
09:30 14/12/2022
Contract Type
According to fixed unit price
Publication date
10:58 03/03/2023
Type of contract
Fixed unit price
Bidding Procedure
Competitive Bidding
Contractor Selection Method
Single Stage Two Envelopes
Fields
Goods
Domestic/ International
Domestic
E-HSDT Evaluation Report
Quyết định Phê duyệt KQLCNT gói thầu VTYT, HC, SPCĐ năm 2023-2024-trang-1-2.pdf
Bidding documents

Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent.
To download, please Login or Register

File can only be downloaded on Windows computers using Agent, please see instructions here!!
In case it is discovered that the BMT does not fully attach the E-HSMT file and design documents, the contractor is requested to immediately notify the Investor or the Authorized Person at the address specified in Chapter II-Data Table in E- Application form and report to the Procurement News hotline: 02437.686.611
Approval ID
113/QĐ-SYT
Approval Entity
Thanh Hoa health department
Approval date
25/02/2023
Approval Entity
Thanh Hoa health department
Approval date
25/02/2023
Tendering result
There is a winning contractor

Part/lot information

Number Business Registration ID ( on new Public Procuring System) Contractor's name Winning price Total lot price (VND) Number of winning items Action
1 vn2800588271 THANH HOA MEDICAL MATERIALS EQUIPMENT JOINT STOCK COMPANY 190.067.678.704 221.973.034.140 143 See details
2 vn0105750289 DANH MEDICAL EQUIPMENT COMPANY LIMITED 18.980.030.000 18.980.030.000 30 See details
3 vn0107613344 VIET NAM TRADING INVESTMENT COMPANY LIMITED 16.139.035.050 18.310.346.900 19 See details
4 vn2801615584 AN SINH MEDICAL INVESTMENT AND DEVELOPMENT JOINT STOCK COMPANY 4.065.736.000 8.378.904.000 10 See details
5 vn0104167733 Vietnam Provix One member Ltd., Co. 446.400.000 465.000.000 1 See details
6 vn2901260173 Binh Minh Medical Co., Ltd 390.246.000 437.587.500 2 See details
7 vn0101471478 VIET NAM KHANH PHONG JOINT STOCK COMPANY 4.392.102.795 6.472.572.540 1 See details
8 vn2802448135 VIET ANH SM MEDICAL INVESTMENT AND DEVELOPMENT JOINT STOCK COMPANY 91.943.526 107.760.000 1 See details
9 vn0101098538 MEDICENT MEDICAL EQUIPMENT COMPANY LIMITED 19.227.425.800 35.238.000.000 5 See details
10 vn0103086880 TUAN NGOC MINH INVESTMENT JOINT STOCK COMPANY 3.276.000.000 3.885.000.000 1 See details
11 vn0107721068 HOANG YEN MEDITECH VIET NAM COMPANY LIMITED 1.392.000.000 1.392.000.000 1 See details
12 vn0301020722 CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ KỸ THUẬT LỤC TỈNH 1.348.389.000 2.417.280.000 1 See details
Total: 12 contractors 259.816.986.875 318.057.515.080 215

List of unsuccessful bidders:

Number Business Registration ID Consortium Name Contractor's name Reason for bid slip Slide at what stage?
1 2800588271 THANH HOA MEDICAL MATERIALS EQUIPMENT JOINT STOCK COMPANY Contractor does not agree to negotiate

List of goods

Number Menu of goods Goods code Amount Calculation Unit Description Origin Winning price Note
1 Phim X-quang khô y tế DI-HL 20x25cm
.
481.700 Tờ Phim X- quang laser kích thước 20x25 cm. Độ nhạy và độ tương phản được thiết kế phù hợp với hệ thống in phim khô laser Fuji. Mật độ quang tối đa 3.3 FUJIFILM SHIZUOKA Co.Ltd. 17.000
2 Gạc hút y tế Giang Giang
.
526.300 Mét Gạc thấm khổ 0,8m.Sản xuất từ vải gạc dệt - Tốc độ hút nước: Thời gian chìm không quá 10 giây - Khả năng hút nước: Trung bình 1 gam gạc giữ được từ 5 gam nước trở lên - Độ ẩm: không quá 8% - Độ acid và độ kiềm: Đạt trung tính - Không có tinh bột hoặc Dextrin - Các chất tan trong nước: không quá 0,5%. - Đóng gói vô trùng Giang Giang/ Việt Nam 2.631
3 Bơm tiêm khoảng chết thấp vô trùng sử dụng một lần 1ml (dùng tiêm insulin), VIKIMCO
.
1.125.100 Cái Dung tích 1ml. Bơm tiêm được làm bằng nhựa Polypropylen, không có chất DEHP, không có độc tố và chất gây sốt. Cỡ kim 27G, 29G, 30G. Đóng gói vô trùng Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long - Việt Nam 1.150
4 Bơm tiêm nhựa dưới da tiệt trùng dùng một lần 5ml
.
6.014.485 Cái Dung tích 5ml kèm kim các cỡ. Bơm được sản xuất từ nhựa y tế. Vạch chia dung tích rõ nét. Không chứa độc tố DEHP, không có độc tố và chất gây sốt. Đầu kim vát 3 cạnh, được phủ silicon. Đóng gói vô trùng Tổng công ty TBYT Việt Nam - CTCP / Việt Nam 611
5 Bơm tiêm ECO sử dụng một lần 10ml
.
3.280.614 Cái Bơm tiêm dung tích 10ml kèm kim các cỡ 23G, 25G, 27G và các cỡ kim theo yêu cầu. Bơm được sản xuất từ nhựa y tế Polypropylen, không có chất DEHP, không có độc tố và chất gây sốt. Vạch chia dung tích rõ nét. Đầu kim vát 3 cạnh, được phủ silicon. Sản phẩm đóng gói vô trùng. MPV/ Việt Nam 915
6 Bơm tiêm ECO sử dụng một lần 20ml
.
1.124.816 Cái Dung tích 20ml kèm kim các cỡ. Bơm được sản xuất từ nhựa y tế. Vạch chia dung tích rõ nét. Không chứa độc tố DEHP, không có độc tố và chất gây sốt. Đầu kim vát 3 cạnh, được phủ silicon. Đóng gói vô trùng MPV/ Việt Nam 1.590
7 Vít khóa 5.0mm ren toàn phần
.
3.878 Cái Kiểu vít tự taro, ren toàn phần - Đường kính ren 5,0mm; đường kính mũ vít 6,8mm - Chiều dài: 30mm; 32mm; 34mm; 36mm; 38mm - Chất liệu thép không gỉ Orthon Innovations - Pakistan 270.000
8 Nẹp khóa DCP bản hẹp (vừa)
.
479 Cái Nẹp dày 4,0mm; rộng 13,5mm; khoảng cách lỗ nẹp 18mm; - Số lỗ trên thân nẹp: 6, 7, 8, 9, 10 lỗ; tương ứng dài 128,6mm, 146,6mm, 164,6mm, 182,6mm, 200,6mm - Đồng bộ với vít khóa cùng hãng sản xuất - Chất liệu thép không gỉ Orthon Innovations - Pakistan 2.700.000
9 Vít khóa 5.0mm ren toàn phần
.
3.874 Cái Kiểu vít tự taro, ren toàn phần - Đường kính ren 5,0mm; đường kính mũ vít 6,8mm - Chiều dài: 30mm; 32mm; 34mm; 36mm; 38mm - Chất liệu thép không gỉ Orthon Innovations - Pakistan 270.000
10 Nẹp khóa chữ T dùng vít 4.5mm các cỡ, chất liệu thép không gỉ
.
80 Cái Nẹp dày khoảng 2,5mm; thân nẹp rộng khoảng 16.5mm và đầu nẹp rộng khoảng 37mm; khoảng cách lỗ 16mm. - Số lỗ trên thân nẹp: 4, 5, 6, 8 lỗ; tương ứng dài 81,7mm, 97,7mm, 113,7mm, 145,7mm - Đồng bộ với vít khóa cùng hãng sản xuất - Chất liệu thép không gỉ Samay Surgical/ Ấn Độ 2.800.000
11 Vít khóa 5.0 mm các cỡ, chất liệu thép không gỉ
.
556 Cái Kiểu vít tự taro, ren toàn phần - Đường kính ren 5,0mm; đường kính mũ vít 6,8mm - Chiều dài: 30mm; 32mm; 34mm; 36mm; 38mm - Chất liệu thép không gỉ Samay Surgical/ Ấn Độ 260.000
12 Phim X-quang khô y tế DI-HL 25x30cm
.
344.100 Tờ Phim X- quang laser kích thước 25x30 cm. Độ nhạy và độ tương phản được thiết kế phù hợp với hệ thống in phim khô laser Fuji. Mật độ quang tối đa 3.3 FUJIFILM SHIZUOKA Co.Ltd. 23.500
13 Drystar DT5.000IB 10x12inch (25x30cm)
.
59.100 Tờ Phim X - quang khô 10 x 12 inch (Sử dụng được với hệ thống in phim khô laser Agfa Drystar) Agfa-Gevaert N.V./Bỉ 24.000
14 Phim khô y tế SD-Q 10x12 inch (25x30cm)
.
216.500 Tờ Phim khô Laser cỡ 10x12 inch (Sử dụng được với hệ thống in phim khô laser Konica) Carestream Health, Inc/Mỹ (chủ sở hữu: Konica Minolta Inc/Nhật Bản) 23.500
15 Drystar DT5.000IB 14x17inch (35x43cm)
.
51.800 Tờ Phim X - quang khô 14 x 17 inch (Sử dụng được với hệ thống in phim khô laser Agfa Drystar) Agfa-Gevaert N.V./Bỉ 39.000
16 Phim khô y tế SD-Q 14x17 inch (35x43cm)
.
25.400 Tờ Phim khô Laser cỡ 14 x 17 inch (Sử dụng được với hệ thống in phim khô laser Konica) Carestream Health, Inc/Mỹ (chủ sở hữu: Konica Minolta Inc/Nhật Bản) 37.000
17 Drystar DT5.000IB 8x10inch (20x25cm)
.
135.800 Tờ Phim X - quang khô 8 x 10 inch (Sử dụng được với hệ thống in phim khô laser Agfa Drystar) Agfa-Gevaert N.V./Bỉ 18.000
18 Bơm cho ăn 50ml
.
48.721 Cái Bơm tiêm nhựa dung tích 50ml, đốc xilanh to lắp vừa dây cho ăn và có nắp đậy. Piston và vỏ bơm được làm bằng nhựa Polypropylen, không chứa độc tố DEHP, không có độc tố và chất gây sốt. Đóng gói vô trùng Tổng công ty TBYT Việt Nam - CTCP / Việt Nam 3.450
19 Kim tiêm dùng một lần các số
.
3.417.830 Cái Dùng lấy thuốc và máu, độ dài và đường kính kim có nhiều kích cỡ theo tiêu chuẩn quốc tế, độ vát mũi kim góc khoảng 12°. Mũi kim vát 3 cạnh. Kim được làm từ thép không rỉ loại 304 từ Nhật Bản, được tráng silicon giúp cho tiêm vào da trơn nhẵn, nhẹ nhàng..Đế kim bằng nhưa Polypropylene, đốc kim bằng nhựa y tế không có DEHP. Nguyên liệu không có chất độc hại và chất gây sốt (Pyrogen). Kích cỡ: 1.2mm (18GX 1 1/2''); 0.9mm (20GX1 1/2''); 0.8mm (21GX1 1/2''); 0.6 mm (23GX1''); 0.5mm (25G); 0.45mm (26G). Đóng gói vô trùng. Tiêu chuẩn ISO 13485: 2016/ EN ISO 13485: 2016 Anhui Hongyu Wuzhou Medical Manufacturer Co.,LTD/Trung Quốc 278
20 Kim hai cánh bướm các cỡ
.
279.169 Cái Kim 2 Cánh Bướm G23,G25 kim làm bằng chất liệu crom và niken tráng silicol, sản phẩm tiệt trùng bằng khí EO bao bì có miếng giấy thoát khí 2x2 cm, dây nối có đường kính trong 1.13mm đường kính ngoài 2.62 mm dây nối cường lực không thay đổi tính chất vật lý và hóa học khi nhiệt độ môi trường thay đổi Omiga/ Việt Nam 1.135
21 Nẹp khóa lòng máng 1/3 các cỡ, chất liệu thép không gỉ
.
430 Cái Nẹp dày khoảng 1,5mm; rộng khoảng 10mm; khoảng cách lỗ nẹp khoảng 12mm; - Số lỗ trên thân nẹp: 6, 8 lỗ; tương ứng dài 78mm, 102mm - Đồng bộ với vít khóa cùng hãng sản xuất - Chất liệu thép không gỉ Samay Surgical/ Ấn Độ 2.200.000
22 Vít khóa 3.5 mm các cỡ, chất liệu thép không gỉ
.
2.743 Cái Kiểu vít tự taro, ren toàn phần - Đường kính ren 3,5mm; đường kính mũ vít 5,5mm - Chiều dài 16mm; 18mm; 20mm; 22mm - Chất liệu thép không gỉ Samay Surgical/ Ấn Độ 260.000
23 Ống nghiệm lấy máu Sodium Citrate 3.2% MPV nắp nhựa
.
135.500 Ống Thể tích lấy máu: 1.8ml - Thể tích ống: 6ml - Hóa chất bên trong: Sodium Citrate 3.2% - Có vạch thể tích trên thân ống Nắp đậy ống nghiệm: nắp nhựa, nắp bật MPV/ Việt Nam 635
24 Ống nghiệm lấy máu K2 EDTA MPV nắp nhựa
.
662.000 Ống Ống nghiệm với thể tích mẫu 2.0ml, 4.0 ml. - Hóa chất bên trong là Ethylenediaminetetra Acid Dipotasium (EDTA K2) - Có vạch thể tích trên thân ống - Nắp đậy ống nghiệm: nắp nhựa, nắp bật. MPV/ Việt Nam 598
25 Ống nghiệm lấy máu Lithium Heparin MPV nắp nhựa
.
732.330 Ống Thể tích lấy máu: 2ml; 4ml - Thể tích ống: 6ml - Hóa chất bên trong là chất kháng đông Lithium Heparin - Có vạch thể tích trên thân ống - Nắp đậy ống nghiệm: nắp nhựa, nắp bật. MPV/ Việt Nam 678
26 Phim khô y tế SD-Q 8x10 inch (20x25cm)
.
60.750 Tờ Phim khô Laser cỡ 8 x 10 inch (Sử dụng được với hệ thống in phim khô laser Konica) Carestream Health, Inc/Mỹ (chủ sở hữu: Konica Minolta Inc/Nhật Bản) 17.000
27 Phim khô laser 20x25cm (8x10")
.
454.800 Tờ Phim khô laser cỡ 8x10 inch dùng cho máy in phim khô Laser Trimax. Phim được phủ trên nền màu xanh lam, hỗ trợ khoảng 7-mil polyester. Có thể lưu trữ hình ảnh được hơn 100 năm ở nhiệt độ dưới 25°C, độ ẩm 30-50%RH Carestream Health/ Mỹ 18.600
28 Phim khô laser 25x30cm (10x12")
.
372.300 Tờ Phim khô laser cỡ 10x12 inch dùng cho máy in phim khô Laser Trimax. Phim được phủ trên nền màu xanh lam, hỗ trợ khoảng 7-mil polyester. Có thể lưu trữ hình ảnh được hơn 100 năm ở nhiệt độ dưới 25°C, độ ẩm 30-50%RH Carestream Health/ Mỹ 23.700
29 Phim khô laser 35x43cm (14x17")
.
51.850 Tờ Phim khô laser cỡ 14x17 inch dùng cho máy in phim khô Laser Trimax. Phim được phủ trên nền màu xanh lam, hỗ trợ khoảng 7-mil polyester. Có thể lưu trữ hình ảnh được hơn 100 năm ở nhiệt độ dưới 25°C, độ ẩm 30-50%RH Carestream Health/ Mỹ 39.000
30 Phim X-Quang Super HR-U 30x40cm
.
54.110 Tờ Phim sử dụng trong chụp X Quang độ nhạy cao cho hình ảnh rõ nét. Phim có kích thước 30*40. Fujifilm/ Nhật Bản 10.400
31 Kim luồn tĩnh mạch số 18G, 20G, 22G, 24G(TEFLO cannula)
.
152.800 Cái Kim làm bằng thép không gỉ, đầu kim có 3 mặt vát, sắc bén, dễ lấy ven và giảm đau. - Kim có ống chụp bảo vệ khi chưa sử dụng. - Ống catheter làm từ chất liệu PTFE nhựa y tế tương thích sinh học có tính đàn hồi, chống xoắn-gập. Đầu ống catheter hình vát nón ôm sát kim giúp dễ dàng lấy ven, gây tổn thương ít, ít đau. - Kim có cổng bơm thuốc bổ xung, nắp đậy bật rễ dàng. - Khoang báo máu thiết kế trong xuất giúp dễ dàng xác định lấy đúng ven . - Khử trùng bằng khí EO( Ethylene Oxide). - Thời gian lưu kim 96 giờ. - 18G; Ø (1,3 x 45) mm; Flow/ Rate 85ml/ min. - 20G; Ø (1,1 x 32) mm; Flow/ Rate 55ml/ min. - 22G; Ø (0,9 x 25) mm; Flow/ Rate 33ml/ min. - 24G; Ø (0,7 x 19) mm; Flow/ Rate 18ml/ min. Harsoria Healthcare Pvt. Ltd/ Ấn Độ 3.250
32 Bộ dây truyền dịch UVERDA/UVD-4, (UVD-41000000)
.
64.940 Bộ Chiều dài dây 180cm - Đường kính trong dây:3 mm. đường kính ngoài 4,1 mm - Dây truyền dịch 20 giọt/ml có bầu đếm giọt 2 ngăn cứng - mềm - Cửa bơm thuốc hình chữ Y. - Chịu được áp lực đến 2 bar - Màng lọc có chức năng lọc vi khuẩn tại van thông khí - Màng lọc dịch 15 µm - Đầu khóa vặn xoắn Luer Lock - Chất liệu Polyvinylchloride, không có DEHP USM Healthcare/ Việt Nam 11.550
33 Dây truyền máu ECO
.
18.059 Bộ Dây truyền máu có cổng kết nối vặn xoắn Luer Lock. Có chức năng đuổi khí tự động. Màng lọc tiểu phân 200µm, diện tích màng lọc 11cm2, dây dài ≥ 180cm. Chịu áp suất tối đa 400mmHg. Không chứa DEHP MPV/ Việt Nam 9.250
34 Găng tay cao su y tế có bột
.
12.472.100 Đôi Găng tay có bột, thành phần latex cao su có hàm lượng Protein thấp. Hàm lượng bột: tối đa 10mg/dm2 Cỡ số (rộng; dài tối thiểu): Cỡ 6 (≤ 82mm; 220mm); Cỡ 6,5 (83 ± 5mm; 220mm); Cỡ 7 (89 ±5mm; 230mm); Cỡ 7,5 (95 ± 5mm; 230 mm); Cỡ 8 (102 ± 6mm; 230mm); Cỡ 8,5 (108 ± 6mm;230mm) Lực kéo đứt và độ giãn dài khi đứt của găng tay; Độ bền kéo và độ giãn dài khi đứt của găng tay: tối thiểu phải đáp ứng tiêu chuẩn Việt Nam về găng tay khám bệnh (TCVN 13397:2021) SRI TRANG GLOVES (THAILAND) PUBLIC CO.,LTD /Thái Lan 798
35 Ống nghiệm lấy máu K2 EDTA MPV nắp nhựa
.
515.500 Cái Ống nghiệm với thể tích mẫu 2.0ml, 4.0 ml. - Thể tích ống: 5ml - Hóa chất bên trong là Ethylenediaminetetra Acid Dipotasium (EDTA K2) - Có vạch thể tích trên thân ống - Nắp đậy ống nghiệm: nắp nhựa, nắp bật. MPV/ Việt Nam 598
36 Ống nghiệm lấy máu K3 EDTA MPV nắp nhưa
.
313.000 Cái Thể tích lấy máu: 2ml - Thể tích ống: 5ml - Hóa chất bên trong: EDTA K3 - Có vạch thể tích trên thân ống - Nắp đậy ống nghiệm: nắp nhựa, nắp bật. MPV/ Việt Nam 620
37 Ống nghiệm lấy máu Lithium Heparin
.
277.000 Cái Ống nghiệm với thể tích mẫu từ 2.0ml đến 6ml - Hóa chất bên trong là chất kháng đông Heparine Lithium. Nắp đậy ống nghiệm: nắp nhựa An Phú/ Việt Nam 760
38 Ống nghiệp máu thủy tinh các cỡ (Ống nghiệm thủy tinh 12mm x 80mm)
.
913.800 Cái Chất liệu thủy tinh dùng để đựng máu xét nghiệm. Thể tích 5ml (đường kính 12mm, cao 80mm, dày 0,6mm) Hangzhou Rollmed Co., Ltd/ Trung Quốc 435
39 Ống nghiệp nước tiểu thủy tinh các cỡ (Ống nghiệm thủy tinh 16mm x 100mm)
.
495.660 Cái Chất liệu thủy tinh dùng để đựngnước tiểu xét nghiệm. Thể tích 10ml (đường kính 16mm, cao 100mm, dày 0,6mm) Hangzhou Rollmed Co., Ltd/ Trung Quốc 955
40 Phim X-Quang Super HR-U 24x30cm
.
34.980 Tờ Phim X- Quang kích thước 24*30cm,Công nghệ hạt mịn tráng phim siêu mỏng cho hình ảnh hạt mịn, độ phân giải cao cho hình ảnh rõ nét, ổn định không phụ thuộc vào máy rửa phim đặt ở chế độ rửa siêu nhạy 45 giây hay 90 giây. Fujifilm/ Nhật Bản 7.000
41 Nẹp khóa đầu trên xương chày hình chữ T
.
24 cái Nẹp chữ T lớn dùng vít khóa đường kính 4.5mm hoặc 5.0mm, dày 2,5mm và rộng 16mm. Thân nẹp có từ 5 đến 10 lỗ, dài từ 76 đến 220mm, đầu chữ T có 2 lỗ bắt vít. Cổ nẹp chữ T có một lỗ bắt vít, sau lỗ bắt vít cổ nẹp là 01 lỗ bắt vít động. Mikromed/ Ba Lan 6.000.000
42 vít khóa xương 4,5; 5.0mm
.
322 cái Đường kính mũ vít đều là 8mm, đường kính lỗ bắt tuốc nơ vít trên đầu mũ vít là 3.5mm, đường kính thân vít lần lượt 4.5mm và 5.0mm. Chiều dài từ 20mm đến 90mm. Cổ mũ vít có ren. Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gỉ. Tương thích đồng bộ với nẹp khóa. Mikromed/ Ba Lan 500.000
43 Nẹp khóa xương hình mắt xích
.
311 cái Nẹp sử dụng vít khóa đường kính 3.5mm. Nẹp dày 3mm, rộng 10mm, có từ 2 đến 22 lỗ, dài từ 60 đến 312mm. Lỗ bắt vít hình oval đối xứng nhau qua điểm giữa thân nẹp. Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gỉ Mikromed/ Ba Lan 6.000.000
44 Vít khóa xương 3.5mm
.
2.738 cái Đối với vít khóa đường kính 3.5mm: Đường kính mũ vít là 6mm, đường kính lỗ bắt tuốc nơ vít trên đầu mũ vít là 2.5mm, đường kính thân vít 3.5mm, dài từ 10 đến 60mm. Cổ mũ vít có ren.Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gi. Tương thích đồng bộ với nẹp khóa. Mikromed/ Ba Lan 400.000
45 Găng tay phẫu thuật tiệt trùng các số
.
1.428.949 Đôi Thành phần latex cao su có hàm lượng Protein thấp.. Có các số từ 6 đến 8.5.Đóng gói vô trùng đơn chiếc. Cỡ số (rộng; dài tối thiểu): Cỡ 6 (≤ 82mm; 275mm); Cỡ 6,5 (83 ± 5mm; 275mm); Cỡ 7 (89 ± 5mm; 282mm); Cỡ 7,5 (95 ± 5mm; 282 mm); Cỡ 8 (102 ± 6mm; 282mm); Cỡ 8,5 (108 ± 6mm; 282mm) - Lực kéo đứt tối thiểu trước khi già hóa: 12,5N - Lực kéo đứt tối thiểu sau khi già hóa: 9,5N - Độ giãn dài tối thiểu khi đứt trước khi già hóa: 700% - Độ giãn dài tối thiểu khi đứt sau khi già hóa: 550% - Lực kéo tối đa tại độ giãn dài 300% trước khi già hóa nhanh: Max 2,0N - Độ bền kéo tối thiểu trước khi già hóa: 24 MPa - Độ bền kéo tối thiểu sau khi già hóa: 18 MPa Merufa/ Việt Nam 3.300
46 Găng sản khoa
.
14.140 Đôi Sản xuất từ cao su tự nhiên. Chưa tiệt trùng. Sử dụng 1 lần. Chiều dài trong khoảng 480 - 500 mm. Các cỡ 7,0; 7,5; 8,0 Nam tín/ Việt Nam 11.900
47 Túi máu ba có dung dịch bảo quản CPD/AS-5 (Teruflex CPD/AS-5 Triple blood bag)
.
18.186 Túi Ống dây lấy máu dài 980 ± 40 mm, có 12 đoạn mã trên ống, có kẹp nhựa để khóa tạm thời đường lấy máu. Kim lấy máu cỡ 16G, có nắp đậy không gây rỉ máu sau khi lấy đủ máu. Dung dịch bảo quản hồng cầu AS-5 bảo quản khối hồng cầu được 42 ngày ở nhiệt độ 4 độ C±2 độ C. Bao gồm 3 túi: - Túi 1: Dung tích 350ml chứa máu toàn phần hoặc khối hồng cầu: Túi chứa 49ml dung dịch chống đông và bảo quản CPD; 100 ml dung dịch CPD có: Citric Acid (anhydrous) 0,299g; Sodium Citrate (dihydrate) 2,63g; Monobasic Sodium Phosphate (dihydrate) 0,222g, Dextrose (anhydrous) 2,55g, Water for injections to 100mL. - Túi 2: Dung tích 350ml để chứa huyết tương. Ống dây túi dài 260±15 mm với 4 dãy số ký hiệu để tránh thất lạc khi cắt thành 4 đoạn mẫu xét nghiệm. - Túi 3: dung tích 350ml để chứa dung dịch bảo quản hồng cầu AS-5. Ống dây túi dài 260±15 mm với 4 dãy số ký hiệu để thuận tiện sử dụng. Túi chứa 80 ml dung dịch bảo quản hồng cầu AS-5; 100ml dung dịch AS-5 có: Sodium Chloride 0,877g, Dextrose (anhydrous) 0,818g, Adenine 0,030g , Mannitol 0,525g. Tất cả dây lấy máu, dây nối giữa các túi có đường kính ngoài 4.4mm và đường kính trong 3mm, độ dày thành ống 0.7mm. Terumo BCT Vietma, Co.,Ltd./ Việt Nam 108.000
48 - Atlas Anti-A Monoclonal - Atlas Anti-AB Monoclonal - Atlas Anti-B Monoclonal
.
2338.5 Bộ Bộ 3 lọ, 30ml/bộ 1. Hoá chất định danh nhóm máu A, titer 1/256 Thành phần: Thuốc thử Anti-A monoclonal (10 ml/lọ), Dòng: (9113D10). 2. Hoá chất định danh nhóm máu B, titer 1/256 Thành phần: Thuốc thử Anti-B monoclonal (10 ml/lọ), Dòng: (9621A8) 3. Hoá chất định danh nhóm máu AB, titer 1/256 Thành phần: Thuốc thử Anti-AB monoclonal (10ml/lọ), Dòng: (152D12+9113D10). Kháng thể đơn dòng dẫn xuất từ tế bào dòng lai Atlas Medical-Đức 222.950
49 - Atlas Anti-A Monoclonal - Atlas Anti-AB Monoclonal - Atlas Anti-B Monoclonal
.
3015.9 Bộ Bộ 3 lọ, 30ml/bộ 1. Hoá chất định danh nhóm máu A, titer 1/256 Thành phần: Thuốc thử Anti-A monoclonal (10 ml/lọ), Dòng: (9113D10). 2. Hoá chất định danh nhóm máu B, titer 1/256 Thành phần: Thuốc thử Anti-B monoclonal (10 ml/lọ), Dòng: (9621A8) 3. Hoá chất định danh nhóm máu AB, titer 1/256 Thành phần: Thuốc thử Anti-AB monoclonal (10ml/lọ), Dòng: (152D12+9113D10). Kháng thể đơn dòng dẫn xuất từ tế bào dòng lai Atlas Medical-Đức 221.000
50 Khay xét nghiệm định tính phát hiện Rotavirus trong mẫu bệnh phẩm phân
.
19.985 Test Định tính phát hiện Rotavirus trong phân người. - Thành phần thanh thử: + Hạt kháng thể kháng Rotavirus + Kháng thể kháng Rotavirus được phủ trên màng dẫn Hiệu suất của băng thử nghiệm nhanh Rotavirus đã được đánh giá với 361 mẫu bệnh phẩm được thu thập từ trẻ em và thanh niên so với phương pháp ngưng kết latex. Kết quả cho thấy độ nhạy tương đối của băng thử nghiệm nhanh Rotavirus (Phân) là> 99,9% và độ đặc hiệu tương đối là 98,8%. Độ nhạy tương đối: >99.9% (98.4%-100.0%)* Tính đặc hiệu tương đối: 98.8% (95.8%-99.9%)* Độ chính xác tương đối: 99.4% (98.0%-99.9%)* Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485 Hangzhou Biotest Biotech Co.,Ltd/Trung Quốc 42.000
51 Atlas Influenza A+B Test Casstte, Nasal Sample
.
9.820 Test Test nhanh chẩn đoán cúm A, B Thành phần: Hộp đựng Chất pha loãng (Mẫu chất pha loãng) Độ nhạy: > 99% Độ đặc hiệu: > 99% Atlas Medical-Đức 84.500
52 Nẹp khóa xương gót
.
19 cái Nẹp dày 1.5mm và 2.0mm, dài 62mm hoặc 72mm hoặc 79mm tùy từng loại. Thiết kế hình mắt xích liên hợp. Có mócchiều sâu móc từ 10mm đến 18mm, nẹp dày 3mm - 4mm, có từ 3 đến 8 lỗ. Phân chia hai loại nẹp dùng cho chân trái và chân phải riêng biệt. Sử dụng vít khoá đường kính 3.5mm Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gỉ. Mikromed/ Ba Lan 6.000.000
53 Vít khóa xương 3.5mm
.
110 cái Đối với vít khóa đường kính 3.5mm: Đường kính mũ vít là 6mm, đường kính lỗ bắt tuốc nơ vít trên đầu mũ vít là 2.5mm, đường kính thân vít 3.5mm, dài từ 10 đến 60mm. Cổ mũ vít có ren.Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gi. Tương thích đồng bộ với nẹp khóa. Mikromed/ Ba Lan 400.000
54 Nẹp khóa xương bản hẹp
.
272 cái Nẹp sử dụng vít khóa đường kính 4.5mm và 5.0mm. Nẹp dày 4.5mm, rộng 14.5mm, có từ 4 đến 24 lỗ, dài từ 83mm đến 443mm. Lỗ bắt vít hình oval đối xứng nhau qua điểm giữa thân nẹp. Mặt dưới thân nẹp được tạo hình những khoảng lõm đối xứng nhau. Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gỉ Mikromed/ Ba Lan 6.500.000
55 Túi dựng nước tiểu MPV
.
147.027 Bộ Dung tích ≥2000ml, làm bằng nhựa y tế PVC, không độc hại, tiệt trùng bằng khí EO. Có bảng ghi thông tin bệnh nhân; Van xả thoát đáy chữ T chống trào ngược. Phân vạch rõ ràng. Đảm bảo kín không rò rỉ. Đóng gói vô trùng. MPV/ Việt Nam 4.950
56 Ống thông dạ dày MPV
.
56.558 Cái Các cỡ từ 5 - 18. Dây dẫn được sản xuất từ chất liệu nhựa Polyvinylchloride đảm bảo dễ dàng đưa ống vào dạ dày hạn chế bị gãy gập. Cản quang ngầm chạy dọc thân ống. Không chứa độc tố DEHP. Có vạch đánh dấu, có mắt phụ, đầu ống được mài nhẵn. Màu theo cỡ số dễ nhận biết. Đóng gói vô trùng. MPV/ Việt Nam 3.050
57 Ống thông hậu môn MPV
.
10.410 Cái Các số từ 22 - 28. Dây dẫn dài ≥ 50cm được sản xuất từ chất liệu nhựa Polyvinylchloride nguyên sinh, dây mềm, trên dây có 02 cặp lỗ hình bầu dục đối xứng nhau, một đầu dây được loe hình phễu, đầu còn lại được bo tròn không gây tổn thương cho người sử dụng. Không chứa độc tố DEHP. MPV/ Việt Nam 3.050
58 Dây hút nhớt có khóa van kiểm soát ComforSoft, các cỡ
.
144.560 Cái Catheter hút đàm nhớt bao gồm ống dây vật liệu nhựa PVC mềm và co nối có van khóa kiểm soát. Đầu xa tròn mềm mịn với 2 lỗ dẫn lưu đối nhau hiệu quả hút dịch và thoải mái cho bệnh nhân. Mã hóa màu co nối khác nhau theo size . Khóa van các cỡ có đầu gen Các size: 5FG -18FG. Chiều dài 50cm Vô trùng EO, không latex, không DEHP Tiêu chuẩn ISO, CE Symphon/ Đài Loan 2.650
59 Dây thở oxy MPV
.
83.346 Cái Các cỡ XS, S, M, L (tương ứng sơ sinh, trẻ em, người lớn). Dây dẫn chính có chiều dài ≥2m lòng ống dẫn được thiết kế có rãnh chống gẫy gập, được sản xuất từ chất liệu Polyvinylchloride. Không chứa độc tố DEHP. MPV/ Việt Nam 4.880
60 SD Bioline Syphilis 3.0
.
14.620 Test Phát hiện tất cả các type kháng thể (IgG, IgM, IgA) kháng Treponema pallidum. Độ nhạy: 99.3% (95%CI 96,4-99,9%) và Độ đặc hiệu: 99.5% (95%CI 97,4-99,9%) so với TPHA; Mẫu xét nghiệm: huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần. Không có phản ứng chéo với các mẫu dương tính Malaria P.f, Malaria P.v, mẫu chứa yếu tố dạng thấp, dương tính Leprosy, mẫu của phụ nữ mang thai. Bảo quản ở nhiệt độ 2-30°C. Kít thử ổn định ít nhất 3 tuần ở nhiệt độ 45±1°C và ít nhất 4 tuần ở nhiệt độ 37±1°C . Được đánh giá bởi WHO năm 2003. Standard Diagnostics, Inc. - Hàn Quốc 19.800
61 Diagnostic Kit for Hepatitis B e Antigen
.
9.400 Test - Mẫu phẩm: Huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần - Phát hiện HbeAg -Độ nhạy tương quan 96.2%, Độ đặc hiệu tương quan 99.4%. Độ chính xác 98.8% - Thành phần Kit thử: Vùng cộng hợp: Kháng thể đơn dòng kháng HBe (0,16 µg); - Vạch kết quả : Kháng thể đơn dòng kháng HBe (0,2 µg); Vạch chứng: Kháng thể đa dòng dê kháng chuột (0,88 µg) - Sử dụng các mẫu mỡ máu, ly giải máu, vàng da không ảnh hưởng đến kết quả xét nghiệm - Bảo quản ở nhiệt độ thường InTec PRODUCTS, INC./ Trung Quốc 8.850
62 Khay thử xét nghiệm định tính kháng thể kháng HIV tuýp 1, tuýp 2 trong mẫu máu người
.
131.830 Test Định tính để xác định nhanh chóng kháng thể virus gây suy giảm hệ miễn dịch (HIV) loại 1, loại 2 và phân nhóm O, kháng nguyên đối với virus HIV P24 trong huyết thanh, huyết tương (không cần sử dụng thêm bất kỳ dung dịch đệm) và máu toàn phần của người để giúp chẩn đoán nhiễm HIV Thành phần của băng thử: + Hạt phủ kháng nguyên tái tổ hợp HIV loại 1, loại 2 và phân nhóm O và kháng thể tái tổ hợp HIV P24 + Kháng thể tái tổ hợp loại 1, loại 2 và phân nhóm O và kháng thể HIV P24 phủ trên màng dẫn Test thử nhanh kết hợp HIV Ag/Ab (Máu toàn phần/huyết thanh/ huyết tương) không phản ứng chéo với: HAMA, RF, HBsAg, HBsAb, HBeAg, HBeAb, HBcAb, HCV, Syphilis, H. Pylori, MONO, CMV, Rubella,TOXO. Độ nhạy tương đối: >99.9% (95%CI*: 99.3%~100.0%); Độ đặc hiệu tương đối: 99.5% (95%CI*: 99.0%~99.8%); Độ chính xác: 99.6% (95%CI*: 99.2%~99.8%). Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485 Hangzhou Biotest Biotech Co.,Ltd/Trung Quốc 23.000
63 STERANIOS 2%
.
16.206 Lít Thành phần: 2% Glutaraldehyde dung dịch pha sẵn không cần hoạt hóa, pH=6 Khử khuẩn mức độ cao: 10 phút. Đạt tiêu chuẩn EN 14561, EN 14562, EN 14563 Tái sử dụng trong 30 ngày Laboratoires Anios/ Pháp 81.200
64 ANIOS’CLEAN EXCEL D
.
1.441 Lít Thành phần chính: Didecyldimethyl ammonium chloride 6,5% + Chlorhexidine digluconate 0,074%, chất hoạt động bề mặt non-ionic. Làm sạch và khử khuẩn dụng cụ y tế. Nồng độ sử dụng 0,5%, pH = 6.6 - 7.6 Thời gian tiếp xúc: từ 5 phút Diệt virus HIV-1, HBV, HCV, HSV, Vacinia theo tiêu chuẩn châu Âu EN 17111 Đạt tiêu chuẩn ISO 15883, EN 14561, EN 14562, EN 14563, EN 17111 Laboratoires Anios/ Pháp 300.000
65 OPASTER'ANIOS
.
1.850 Lít Thành phần: 0,55% Ortho- Phthalaldehyde, không mùi, pH=7, dung dịch sẵn sàng sử dụng (không cần hoạt hóa). Khử khuẩn mức độ cao trong 5 phút. Đạt tiêu chuẩn EN 14561, EN 14562, EN 17111 và EN 14563. Tái sử dụng trong 14 ngày (tặng kèm test thử để kiểm tra nồng độ OPA). Thời gian bảo quản dung dịch trong can sau khi mở nắp đến 3 năm. Tương thích với ống nội soi hãng Olympus... Laboratoires Anios/ Pháp 209.000
66 vít khóa xương 4,5; 5.0mm
.
2.476 cái Đường kính mũ vít đều là 8mm, đường kính lỗ bắt tuốc nơ vít trên đầu mũ vít là 3.5mm, đường kính thân vít lần lượt 4.5mm và 5.0mm. Chiều dài từ 20mm đến 90mm. Cổ mũ vít có ren. Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gỉ. Tương thích đồng bộ với nẹp khóa. Mikromed/ Ba Lan 500.000
67 Nẹp khóa xương bản rộng
.
243 cái Nẹp sử dụng vít khóa đường kính 4.5mm và 5.0mm. Nẹp dày 5mm, rộng 16mm, có từ 4 đến 24 lỗ bắt vít, dài từ 83 đến 443mm. Lỗ bắt vít hình oval đối xứng nhau qua điểm giữa thân nẹp. Mặt dưới thân nẹp được tạo hình những khoảng lõm đối xứng nhau. Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gỉ Mikromed/ Ba Lan 6.000.000
68 vít khóa xương 4,5; 5.0mm
.
2.152 cái Đường kính mũ vít đều là 8mm, đường kính lỗ bắt tuốc nơ vít trên đầu mũ vít là 3.5mm, đường kính thân vít lần lượt 4.5mm và 5.0mm. Chiều dài 14 đến 70mm đối với vít 4,5mm; Chiều dài 16 đến 90mm đối với vít 5,0mm. Cổ mũ vít có ren. Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gỉ. Tương thích đồng bộ với nẹp khóa. Mikromed/ Ba Lan 500.000
69 Nẹp khóa đầu trên xương chày
.
172 cái Nẹp khóa đầu trên xương chày dày 5mm, rộng 16mm, đầu trên nẹp có 5 lỗ bắt vít, thân nẹp có từ 4 đến 14 lỗ, dài từ 120 đến 320mm, sử dụng vít khóa đường kính 4.5mm và 5.0mm. Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gỉ. Mikromed/ Ba Lan 7.500.000
70 vít khóa xương 4,5; 5.0mm
.
1.368 cái Đường kính mũ vít đều là 8mm, đường kính lỗ bắt tuốc nơ vít trên đầu mũ vít là 3.5mm, đường kính thân vít lần lượt 4.5mm và 5.0mm. Chiều dài 14 đến 70mm đối với vít 4,5mm; Chiều dài 16 đến 90mm đối với vít 5,0mm. Cổ mũ vít có ren. Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gỉ. Tương thích đồng bộ với nẹp khóa. Mikromed/ Ba Lan 500.000
71 Dây hút dịch phẫu thuật MPV
.
13.829 Cái Bề ngoài thân ống dây dẫn có rãnh chống bẹp. Độ đàn hồi cao, chịu được áp suất âm tối đa (-75kpa) không bị bóp méo. Đường kính ngoài ống: 7,7mm ; 9,9mm ; 10.6mm. Đường kính trong ống tương ứng: 5mm; 6,3mm; 7mm. Chiều dài ống ≥ 2m. Không chứa độc tố DEHP. MPV/ Việt Nam 9.650
72 Chỉ Carelon (Nylon) số 2/0
.
20.162 Sợi Chỉ không tiêu tổng hợp đơn sợi liền kim số 2/0 chất liệu Polyamide , lớp bao phủ bằng silicon. Kim làm bằng thép không gỉ, được phủ silicon. Chỉ số 2/0, dài 75 cm, kim tam giác 3/8, dài 26 mm. Đóng gói vô trùng CPT/ Việt Nam 13.450
73 Chỉ Carelon (Nylon) số 3/0
.
26.720 Sợi Chỉ không tiêu tổng hợp đơn sợi liền kim số 3/0 chất liệu Polyamide , lớp bao phủ bằng silicon. Kim làm bằng thép không gỉ, được phủ silicon. Chỉ số 3/0, dài 75 cm, kim tam giác 3/8, dài 20 mm. Đóng gói vô trùng CPT/ Việt Nam 13.450
74 Chỉ phẫu thuật Oryl 910 số 2/0
.
9.824 Sợi Chỉ tiêu tổng hợp đa sợi liền kim số 2/0, dài 75 cm, kim tròn 1/2, dài 26 mm, Chất liệu 90% glycolide và 10% co-lactide, lớp bao phủ Polyglactin 370 và Calcium stearate, Kim làm bằng thép không gỉ được phủ silicon. Duy trì sức căng 75% sau 2 tuần và 50% sau 3 tuần, độ tan 56-70 ngày. Đóng gói vô trùng Orion Sutures (India) Pvt Ltd / Ấn Độ 32.150
75 Rapid Anti-HIV Test
.
68.500 Test - Mẫu phẩm: Huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần - Phát hiện các type kháng thể IgG, IgA,…đặc hiệu với HIV-1 và HIV-2 - Độ nhạy: 99.8%, Độ đặc hiệu: 100%, Độ chính xác 100% - Thành phần Kit thử: Cộng hợp vàng HIV-Ag tái tổ hợp. - Vạch kết quả Anti-human IgG-Fe Mcab. - Nằm trong khuyến cáo xét nghiệm chẩn đoán HIV quốc gia bổ sung 2020 của viện VSDTTW InTec PRODUCTS, INC./ Trung Quốc 15.950
76 HIV 1/2/O Tri-line Human Immunodeficiency Virus Rapid Test Device (Whole Blood/Serum/Plasma)
.
75.540 Test - Xét nghiệm nhanh để định tính phát hiện sự có mặt của kháng thể kháng Vi-rút gây suy giảm miễn dịch ở người (HIV) 1, 2 và tuýp phụ O trong máu toàn phần, huyết thanh hoặc huyết tương. - Độ nhậy : 100% - Độ đặc hiệu: 98,74% ABON Biopharm Hangzhou Co., Ltd.,- Trung Quốc 17.850
77 Rapid Anti-HIV Test
.
85.190 Test - Mẫu phẩm: Huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần - Phát hiện các type kháng thể IgG, IgA,…đặc hiệu với HIV-1 và HIV-2 - Độ nhạy: 99.8%, Độ đặc hiệu: 100%, Độ chính xác 100% - Thành phần Kit thử: Cộng hợp vàng HIV-Ag tái tổ hợp. - Vạch kết quả Anti-human IgG-Fe Mcab. - Nằm trong khuyến cáo xét nghiệm chẩn đoán HIV quốc gia bổ sung 2020 của viện VSDTTW InTec PRODUCTS, INC./ Trung Quốc 15.950
78 SD Bioline EV 71 IgM
.
10.600 Test Phát hiện kháng thể IgM kháng Enterovirus 71 là một trong các nguyên nhân gây bệnh chân-tay-miệng. Thể tích mẫu sử dụng: 5µl huyết thanh hoặc huyết tương; Độ nhạy: 98.1%, Độ đặc hiệu: 99.1% so với RT-PCR. Giới hạn phát hiện độ pha loãng 1/128. Không có phản ứng chéo với huyết thanh bệnh nhân chứa Echovirus, Poliovirus, Pan-enterovirus, Adenovirus, Cytomegalovirus, Herpes simplex virus, Influenza virus, Parainfluenza virus. Standard Diagnostics, Inc. - Hàn Quốc 66.600
79 ANIOSYME SYNERGY 5
.
1.182 Lít Hỗn hợp 5 enzyme Protease, Lipase, Amylase, Mannanase, Cellulase, có thể sử dụng cho máy rửa khử khuẩn. Đạt tiêu chuẩn ISO 11930. Hiệu quả chống lại màng biofilm vi khuẩn Pseudomonas aeruginosa theo tiêu chuẩn ISO/TS 15883-5 Nồng độ sử dụng: từ 0.1% (máy rửa) pH = 6.8-7.3 Thời gian: từ 5 phút Phù hợp với mọi chất lượng nước khác nhau Laboratoires Anios/ Pháp 420.000
80 Băng dính lụa 1,25cmx9,1m
.
52.530 Cuộn Kích thước 1,25cm x 9,1m - Băng có cấu tạo nền vải lụa : 50 - 70%, Phủ lớp keo Acrylate (30- 50%), Polyme: < 1%, không chứa mủ cao su, độ dính tốt, ít gây dị ứng và không sót keo khi tháo băng ra. - Có thể được xé theo 2 chiều một cách dễ dàng và thuận tiện - Bền chắc, thông thoáng cho da, chống thấm nước. 3M - Đức 18.000
81 Băng dính lụa 2,5cmx9,1m
.
142.112 Cuộn Kích thước 2,5cm x 9,1m - Băng có cấu tạo nền vải lụa : 50 - 70%, Phủ lớp keo Acrylate (30- 50%), Polyme: < 1%, không chứa mủ cao su, độ dính tốt, ít gây dị ứng và không sót keo khi tháo băng ra. - Có thể được xé theo 2 chiều một cách dễ dàng và thuận tiện - Bền chắc, thông thoáng cho da, chống thấm nước. 3M - Đức 27.300
82 Băng dính lụa 5cmx9,1m
.
32.438 Cuộn Kích thước 5cm x 9,1m - Băng có cấu tạo nền vải lụa : 50 - 70%, Phủ lớp keo Acrylate (30- 50%), Polyme: < 1%, không chứa mủ cao su, độ dính tốt, ít gây dị ứng và không sót keo khi tháo băng ra. - Có thể được xé theo 2 chiều một cách dễ dàng và thuận tiện - Bền chắc, thông thoáng cho da, chống thấm nước. 3M - Đức 47.000
83 Bơm tiêm MPV sử dụng một lần 1ml
.
1.669.400 Cái Bơm tiêm nhựa liền kim, dung tích 1ml, gioăng có núm. Thân kim: làm bằng thép không gỉ và không bị oxy hóa. Vỏ bơm tiêm: Làm bằng nhựa y tế, không có chất gây sốt, độc tố, kim loại nặng, không chứa DEHP. Đóng gói vô trùng MPV/ Việt Nam 631
84 Chỉ phẫu thuật Oryl 910 số 3/0
.
8.308 Sợi Chỉ tiêu tổng hợp đa sợi liền kim số 3/0, dài 75 cm, kim tròn 1/2, dài 26 mm, Chất liệu 90% glycolide và 10% co-lactide, lớp bao phủ Polyglactin 370 và Calcium stearate. Kim làm bằng thép không gỉ được phủ silicon. Duy trì sức căng 75% sau 2 tuần và 50% sau 3 tuần, độ tan 56-70 ngày. Đóng gói vô trùng Orion Sutures (India) Pvt Ltd / Ấn Độ 32.150
85 Chỉ khâu phẫu thuật Polyglactin 910 số 4/0, Petcryl 910, Mã số: DS 2304
.
2.610 Sợi Chỉ tan tổng hợp đa sợi liền kim số 4/0, dài 76 cm, kim tròn 1/2, dài 20 mm,Chất liệu 90% glycolide và 10% L-lactide, lớp bao phủ Polyglactin 370 và Calcium stearate. Kim làm bằng thép không gỉ được phủ silicon. Duy trì sức căng 75% sau 2 tuần và 50% sau 3 tuần, độ tan 56-70 ngày. Đóng gói vô trùng Futura Surgicare Pvt Ltd/ Ấn Độ 32.150
86 Chỉ phẫu thuật Oryl 910 số 5/0
.
1.970 Sợi Chỉ tan tổng hợp đa sợi liền kim số 5/0, dài 75 cm, kim tròn 1/2, dài 17 mm,Chất liệu 90% glycolide và 10% co-lactide, lớp bao phủ Polyglactin 370 và Calcium stearate. Kim làm bằng thép không gỉ được phủ silicon. Duy trì sức căng 75% sau 2 tuần và 50% sau 3 tuần, độ tan 56-70 ngày. Đóng gói vô trùng Orion Sutures (India) Pvt Ltd / Ấn Độ 39.150
87 Que đè lưỡi gỗ Tanaphar
.
347.000 Cái Chất liệu gỗ. Kích trước 150mm x 2mm x 20mm. Đóng gói vô trùng Tanaphar /Việt Nam 245
88 Kẹp rốn MPV
.
91.400 Cái Sản xuất từ chất liệu nhựa Polypropylen nguyên sinh, độ trơn láng cao. Không chứa độc tố DEHP. Tiệt trùng khí EO, không độc hại, không gây kích ứng. Các khớp răng đều, thẳng hàng, gờ không sắc. MPV/ Việt Nam 950
89 SD Bioline Malaria Ag P.f/P.v
.
1.545 Test Phát hiện phân biệt kháng nguyên P.f và P.v trong mẫu máu toàn phần (thể tích mẫu máu 5μl). Độ nhạy: 99.7% (P.f), 95.5% (P.v). Độ đặc hiệu: 99.5%. Nằm trong danh sách WHO Pre-Qualified. Độ nhạy phát hiện Pf với nồng độ >50 ký sinh trùng/μl là 100%. Độ nhạy phát hiện Pv với nồng độ >50 ký sinh trùng/μl lớn hơn 98%. Bảo quản 1-40°C. Thời gian đọc kết quả: 15 phút (tối đa là 30 phút sau khi nhỏ dung môi). Standard Diagnostics, Inc. - Hàn Quốc 47.990
90 Dengue IgG/IgM Rapid Test
.
2.560 Test Định tính phát hiện kháng thể IgG và/ hoặc IgM kháng vi rút Dengue trong máu toàn phần, huyết thanh hoặc huyết tương của người, có 4 kiểu huyết thanh khác nhau là DEN-1, DEN-2, DEN-3 và DEN-4. Hoạt chất chính: Các kháng nguyên Dengue tái tổ hợp, kháng thể kháng IgM người và kháng thể kháng IgG người. Quy cách : 30 Test thử trong túi riêng; 30 Ống nhỏ giọt ;1 Lọdung dịch đệm. Độ nhạy: 96,9%; Độ đặc hiệu: 98,9%; Độ chính xác tương quan: 98,7%. Không phản ứng chéo với các mẫu dương tính HIV, HCV, HBV, HEV, Syphilis, RF. Đọc kết quả tại 15 phút. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016 Medicon/ Việt Nam 41.000
91 Atlas Dengue NS1 Antigen Test Cassette
.
6.330 Test Phát hiện kháng nguyên virus Dengue NS1 trong mẫu huyết thanh, huyết tương và máu toàn phần người. Kháng nguyên Dengue NS1 có thể được phát hiện 1 ngày sau sốt Độ nhạy ≥ 99,9%, Độ đặc hiệu ≥99,9%.Thể tích mẫu sử dụng:80- 100µl; Atlas Medical-Đức 45.550
92 Bơm tiêm MPV sử dụng một lần 3ml
.
158.258 Cái Bơm tiêm nhựa liền kim, dung tích 3ml. Đầu kim vát 3 cạnh. Thân kim: làm bằng thép không gỉ và không bị oxy hóa. Vỏ bơm tiêm: Làm bằng nhựa y tế, không có chất gây sốt, độc tố, kim loại nặng, không chứa DEHP. Đóng gói vô trùng MPV/ Việt Nam 631
93 Bơm tiêm MPV sử dụng một lần 5ml
.
6.290.200 Cái Bơm tiêm nhựa liền kim, dung tích 5ml. Đầu kim vát 3 cạnh. Thân kim: làm bằng thép không gỉ và không bị oxy hóa. Vỏ bơm tiêm: Làm bằng nhựa y tế, không có chất gây sốt, độc tố, kim loại nặng, không chứa DEHP. Đóng gói vô trùng MPV/ Việt Nam 636
94 Bơm tiêm MPV sử dụng một lần 10ml
.
3.661.320 Cái Bơm tiêm nhựa liền kim, dung tích 10ml, Đầu kim vát 3 cạnh. Thân kim: làm bằng thép không gỉ và không bị oxy hóa. Vỏ bơm tiêm: Làm bằng nhựa y tế, không có chất gây sốt, độc tố, kim loại nặng, không chứa DEHP. Đóng gói vô trùng MPV/ Việt Nam 944
95 Bơm tiêm MPV sử dụng một lần 20ml
.
971.589 Cái Bơm tiêm nhựa liền kim, dung tích 20ml. Thân kim: làm bằng thép không gỉ và không bị oxy hóa. Vỏ bơm tiêm: Làm bằng nhựa y tế, không có chất gây sốt, độc tố, kim loại nặng, không chứa DEHP. Đóng gói vô trùng MPV/ Việt Nam 1.665
96 Bơm tiêm MPV sử dụng một lần 50ml
.
257.699 Cái Bơm tiêm nhựa liền kim, dung tích 50ml. Thân kim: làm bằng thép không gỉ và không bị oxy hóa. Vỏ bơm tiêm: Làm bằng nhựa y tế, không có chất gây sốt, độc tố, kim loại nặng, không chứa DEHP. Đóng gói vô trùng MPV/ Việt Nam 3.880
97 Nẹp khóa đầu dưới xương đùi
.
157 cái Nẹp khóa đầu dưới xương đùi có 7 lỗ ở đầu nẹp bắt vít đường kính 5.0mm . dọc thân nẹp có từ 4 đến 14 lỗ. Sử dụng vít khóa đường kính 4.5mm và 5.0mm, dài từ 136mm đến 336mm . Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gỉ. Mikromed/ Ba Lan 7.490.000
98 vít khóa xương 4,5; 5.0mm
.
1.111 cái Đường kính mũ vít đều là 8mm, đường kính lỗ bắt tuốc nơ vít trên đầu mũ vít là 3.5mm, đường kính thân vít lần lượt 4.5mm và 5.0mm. Chiều dài 14 đến 70mm đối với vít 4,5mm; Chiều dài 16 đến 90mm đối với vít 5,0mm. Cổ mũ vít có ren. Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gỉ. Tương thích đồng bộ với nẹp khóa. Mikromed/ Ba Lan 500.000
99 Vít khóa xương 6.5mm
.
360 cái Đường kính mũ vít là 8mm, đường kính lỗ bắt tuốc nơ vít trên đầu mũ vít là 4mm, đường kính thân vít là 6.5mm, chiều dài từ 20 đến 100mm. Cổ mũ vít có ren. Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gỉ. Tương thích đồng bộ với nẹp khóa. Mikromed/ Ba Lan 600.000
100 Nẹp khóa xương đòn, móc xương đòn
.
215 cái Hình mắt xích cong chữ S, có từ 6 đến 8 lỗ, dài từ 81 đến 109mm. Và loại nẹp khóa xương đòn có móc, chiều sâu móc từ 10mm, 12mm, 15mm và 18mm, nẹp dày 3-4mm có từ 3 đến 8 lỗ. Sử dụng vít khóa đường kính 3.5mm. Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gỉ. Mikromed/ Ba Lan 6.000.000
101 Gen siêu âm
.
15.744 Lít Gel sử dụng trong siêu âm, không có Formaldehyde, vô khuẩn. Gel trong, tan hoàn toàn trong nước, độ PH trong khoảng 6,5-7,5 3A/Việt Nam 16.800
102 Ống nghiệm EDTA (K3)
.
310.000 Ống Ống nghiệm nhựa Polyethylene Terephthalate. Ống nghiệm đã được hút chân không với thể tích mẫu từ 2.0ml đến 8ml - Hóa chất bên trong là Ethylenediaminetetra Acid Tripotasium (EDTA K3) - Nắp đậy ống nghiệm: nắp cao su bọc nhựa, nắp xoắn vặn. An Phú (APM)/ Việt Nam 1.290
103 Chế phẩm sát khuẩn tay và tắm sát khuẩn dùng trong y tế Asi-killwash
.
1.863 Lít Thành chất chính: Chlorhexidine digluconate 2,0 % (w/w) . pH nằm trong khoảng từ 5-7 Minh Hung Pharma (Chủ sở hữu: Asimec - Việt Nam)/ Việt Nam 90.000
104 Chế phẩm sát khuẩn tay phẫu thuật dùng trong y tế Asi-scrub
.
2.340 Lít Thành phần chính: Chlorhexidine digluconate 4,0 % (w/w). pH nằm trong khoảng từ 5-7 Minh Hung Pharma (Chủ sở hữu: Asimec - Việt Nam)/ Việt Nam 128.250
105 Dung dịch tẩy khuẩn màng lọc GBL PEROXY PLUS
.
1.860 Lít Thành phần: Axit Peracitic 4%, Hydrogen Peroxide 28%, Acetic acid 8%, Dùng để tẩy khuẩn màng lọc. pH =0,9 GBL, Thổ Nhĩ Kỳ 240.000
106 Dengue NS1Ag Rapid Test
.
2.530 Test Định tính phát hiện sự có mặt của kháng nguyên Dengue NS1 trong huyết thanh, huyết tương hoặc máu toàn phần của người. cho phép chẩn đoán từ ngày đầu tiên khi xuất hiện triệu chứng sốt đến ngày thứ 9 khi giai đoạn lâm sàng kết thúc, hỗ trợ phát hiện sớm và điều trị kịp thời. Hoạt chất chính: Các kháng thể đơn dòng kháng Dengue NS1. Quy cách: 30 khay thử, 30 Pipet nhựa, 1 Lọ dung dịch đệm, 1 HDSD. Độ nhạy tương quan: 100%; Độ đặc hiệu tương quan: 98,75%; Độ chính xác tương quan: 99.0%. . Không phản ứng chéo với các mẫu dương tính HBsAg, H. Pylori Ab, TB, HIV Ab, HAV Ab, HCV, RF, CMV, Malaria Ab, HSV-1, HSV-2. Thể tích mẫu sử dụng 100µl. Đọc kết quả tại 15 phút. Không sử dụng kết quả sau 20 phút. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016 Medicon/ Việt Nam 41.950
107 Rapid anti-H.Pylori Test
.
23.050 Test Mẫu phẩm: Huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần - Phát hiện kháng thể kháng H.pylorri - Độ nhạy tương quan: 94.88% , độ đặc hiệu tương: 95.38%, Độ chính xác: 95,21% - Thành phần Kit thử: Vùng cộng hợp: Kháng thể chuột kháng IgG người (0,16 µg - Vạch kết quả : Kháng nguyên H.pylori (0,2 µg)  - Vạch chứng: Kháng thể dê kháng IgG chuột (0,88 µg) InTec PRODUCTS, INC./ Trung Quốc 16.850
108 One Step HBsAg Test
.
348.150 Test - Mẫu phẩm huyết thanh, huyết tương - Phát hiện kháng nguyên HBsAg trong huyết thanh, huyết tương - Độ nhạy:100%, Độ đặc hiệu: 99.88%, Độ chính xác: 99,91% - Thành phần Kit thử: Vùng cộng hợp IgG chuột kháng HBsAg-04 - Vạch kết qủa IgG chuột kháng HBsAg-B20 - Vạch chứng IgG dê kháng chuột - Bảo quản ở nhiệt độ thường - Ngưỡng phát hiện 1ng/ml InTec PRODUCTS, INC./ Trung Quốc 5.250
109 Atlas Anti-D IgG/IgM Blend Reagent
.
2.778 Bộ Hoá chất định danh nhóm máu D, titer 1/64 Thành phần: Thuốc thử Anti-D IgG/IgM Blend(10 ml/lọ), Dòng: (P3X61 + P3X21223B10 + P3X290 + P3X35). Kháng thể đơn dòng dẫn xuất từ tế bào dòng lai Anti-D. Atlas Medical-Đức 132.850
110 Kim chọc dò và gây tê tuỷ sống NIPRO SPINAL NEEDLE 18G -27G
.
32.866 Cái Đầu kim 3 mặt vát, bén, giảm nguy cơ tụ máu dưới màng cứng. Thiết kế lăng kính pha lê phản quang trong chuôi kim. - Thành kim mỏng cho dòng chảy tốt - Đốc kim Polypropylene (PP) trong suốt dễ quan sát dịch não tủy, có nhiều rãnh ngang giúp cầm chắc chắn - Tiệt trùng EO, đóng gói 2 lớp - Công nghệ thép sản xuất tại Nhật Bản - Mã code theo màu sắc dễ chọn lựa - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485. - Kích thước: - 18GX3 1/2" (1.25mm)X88mm - 20G x 3 1/2" (0.90mm)X88mm - 21G x 3 1/2" (0.80mm)X88mm - 22G x 3 1/2" (0.70mm)X88mm - 25G x 3 1/2" (0.50mm)X88mm - 27G x 3 1/2" (0.41mm)X88mm Nipro Medical Industries Ltd. / Nhật Bản 18.750
111 Kim chọc dò và gây tê tuỷ sống NIPRO SPINAL NEEDLE 18G -27G
.
63.020 Cái Đầu kim 3 mặt vát, bén, giảm nguy cơ tụ máu dưới màng cứng. Thiết kế lăng kính pha lê phản quang trong chuôi kim. - Thành kim mỏng cho dòng chảy tốt - Đốc kim Polypropylene (PP) trong suốt dễ quan sát dịch não tủy, có nhiều rãnh ngang giúp cầm chắc chắn - Tiệt trùng EO, đóng gói 2 lớp - Công nghệ thép sản xuất tại Nhật Bản - Mã code theo màu sắc dễ chọn lựa - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485. - Kích thước: - 18GX3 1/2" (1.25mm)X88mm - 20G x 3 1/2" (0.90mm)X88mm - 21G x 3 1/2" (0.80mm)X88mm - 22G x 3 1/2" (0.70mm)X88mm - 25G x 3 1/2" (0.50mm)X88mm - 27G x 3 1/2" (0.41mm)X88mm Nipro Medical Industries Ltd. / Nhật Bản 18.750
112 Kim chạy thận nhân tạo AVF 16G*1', 17G*1'
.
310.000 Cái Kim làm bằng thép không gỉ - Kim có cánh. Cánh được định vị cố định. Đầu kim có 3 mặt vát - Mặt sau có lỗ - Cỡ: 16G ; 17G - Chiều dài dây gắn với kim: 300 (mm) - Đường kính ngoài: 5,5mm;đường kính trong: 3,5mm - Có khóa chặn dòng tức thì Đóng gói vô trùng Công ty TNHH công nghệ y tế Perfect Việt Nam 6.950
113 Vít khóa xương 2.4, 2.7, 3.5mm
.
1.518 cái Vít khóa đường kính 2.4mm và 2.7mm: Đường kính mũ vít 4mm, đường kính lỗ bắt tuốc nơ vít trên đầu mũ vít là 1.5mm, đường kính thân vít lần lượt là 2.4mm và 2.7mm, dài từ 6mm đến 40mm. Đối với vít khóa đường kính 3.5mm: Đường kính mũ vít là 6mm, đường kính lỗ bắt tuốc nơ vít trên đầu mũ vít là 2.5mm, đường kính thân vít 3.5mm, dài từ 10 đến 60mm. Cổ mũ vít có ren.Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gi. Tương thích đồng bộ với nẹp khóa. Mikromed/ Ba Lan 400.000
114 Nẹp khóa xương lòng máng 1/3
.
250 cái Nẹp rộng 13mm, có từ 3 đến 12 lỗ, dài từ 35 đến 143mm, sử dụng vít khoá đường kính 3,5mm. Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gỉ Mikromed/ Ba Lan 6.000.000
115 Vít khóa xương 2.4, 2.7, 3.5mm
.
1.288 cái Vít khóa đường kính 2.4mm và 2.7mm: Đường kính mũ vít 4mm, đường kính lỗ bắt tuốc nơ vít trên đầu mũ vít là 1.5mm, đường kính thân vít lần lượt là 2.4mm và 2.7mm, dài từ 6mm đến 40mm. Đối với vít khóa đường kính 3.5mm: Đường kính mũ vít là 6mm, đường kính lỗ bắt tuốc nơ vít trên đầu mũ vít là 2.5mm, đường kính thân vít 3.5mm, dài từ 10 đến 60mm. Cổ mũ vít có ren.Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gi. Tương thích đồng bộ với nẹp khóa. Mikromed/ Ba Lan 400.000
116 Nẹp khóa đầu dưới xương chày
.
10 cái Nẹp khóa đầu dưới xương chày có từ 4 đến 14 lỗ, dài từ 110 đến 245mm, phần đầu dưới có 9 lỗ, cổ nẹp có 01 lỗ bắt vít động, nẹp dùng vít khóa đường kính 3.5mm.Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gỉ. Mikromed/ Ba Lan 7.500.000
117 Vít khóa xương 3.5mm
.
100 cái Đối với vít khóa đường kính 3.5mm: Đường kính mũ vít là 6mm, đường kính lỗ bắt tuốc nơ vít trên đầu mũ vít là 2.5mm, đường kính thân vít 3.5mm, dài từ 10 đến 60mm. Cổ mũ vít có ren.Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gi. Tương thích đồng bộ với nẹp khóa. Mikromed/ Ba Lan 400.000
118 Bơm tiêm vô trùng sử dụng một lần 1ml/cc, kim các cỡ, VIKIMCO
.
343.822 Cái Bơm tiêm dung tích 1ml. Bơm được làm bằng nhựa Polypropylen, không có chất DEHP, không có độc tố và chất gây sốt. Gắn kim 27G, 29G, 30G. Sản phẩm đóng gói vô trùng. Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long - Việt Nam 605
119 Bơm tiêm nhựa dưới da tiệt trùng dùng một lần 5ml
.
3.176.286 Cái Bơm tiêm dung tích 5ml. Bơm được làm bằng nhựa Polypropylen, không có chất DEHP, không có độc tố và chất gây sốt. Gắn kim 23G, 25G, 27G. Sản phẩm đóng gói vô trùng. Tổng công ty TBYT Việt Nam - CTCP / Việt Nam 611
120 Bơm tiêm ECO sử dụng một lần 10ml
.
1.569.936 Cái Bơm tiêm dung tích 10ml kèm kim các cỡ 23G, 25G, 27G và các cỡ kim theo yêu cầu. Bơm được sản xuất từ nhựa y tế Polypropylen, không có chất DEHP, không có độc tố và chất gây sốt. Vạch chia dung tích rõ nét. Đầu kim vát 3 cạnh, được phủ silicon. Sản phẩm đóng gói vô trùng. MPV/ Việt Nam 915
121 NIPRO SAFETOUCH PSV 21G - 25G
.
137.750 Cái 1. Kim có đầu an toàn bật ra bịt đầu kim khi rút kim ra. 2. Cánh chống trượt, mặt trái có nhiều gờ nhám 3. Đầu kim được phủ silicon. 4. Dây nối cấu tạo từ chất liệu nhựa Polyvinylchroride, không DEHP, đầu nối vặn xoắn. Đường kính ngoài của dây 2,4mm, đường kính trong 1,35mm 5. Kim làm bằng thép không gỉ. 6. Các cỡ kim 21G; 23G; 25G Sản phẩm đóng gói vô trùng Nipro (Thailand) Corporation Limited / Thái Lan 4.780
122 Kim chích máu
.
334.540 Cái Đầu kim thép không gỉ vát ba đầu sắc nhọn. Đóng gói vô trùng Promisemed Hangzhou Meditech Co., Ltd - Trung Quốc 153
123 Citric Acid
.
27.178.602 g Thành phần chính: Acid Citric (C6H8O7). Bao gói bằng nhựa PP, trong cùng có lớp PE. Khối lượng tịnh 25kg/bao Shandong Ensign Industry Co.,Ltd/ Trung Quốc 30
124 Nước cất hai lần
.
66.211.735 ml Nước cất hai lần. Đáp ứng yêu cầu DĐVN V chuyên luận nước tinh khiết. Minh Tân/Việt Nam 10
125 Kim luồn tĩnh mạch an toàn số 18G, 20G, 22G, 24G (Medsource Safety I.V Cannulae) (MED 905)
.
311.130 Cái Kim được thiết kế với cơ chế bao chụp đầu kim 2 cm bằng kim loại bọc nhựa giúp loại trừ nguy cơ lây nhiễm sang người khác khi bị kim đâm. - Kim làm bằng thép không gỉ, đầu kim có 3 mặt vát, sắc bén, dễ lấy ven và giảm đau. - Kim có ống chụp bảo vệ khi chưa sử dụng. - Ống catheter có 4 vạch cản quang làm từ chất liệu PTFE nhựa y tế tương thích sinh học có tính đàn hồi, chống xoắn-gập. Đầu ống catheter hình vát nón ôm sát kim giúp dễ dàng lấy ven, gây tổn thương ít, ít đau. - Kim có cánh, có cổng bơm thuốc bổ xung, nắp đậy bật rễ dàng. - Khoang báo máu thiết kế trong xuất giúp dễ dàng xác định lấy đúng ven. - Khử trùng bằng khí EO( Ethylene Oxide). - Thời gian lưu kim tối đa 96 giờ. - 18G; Ø (1,3 x 45) mm; Flow/ Rate 85ml/ min. - 20G; Ø (1,1 x 32) mm; Flow/ Rate 55ml/ min. - 22G; Ø (0,9 x 25) mm; Flow/ Rate 33ml/ min. - 24G; Ø (0,7 x 19) mm; Flow/ Rate 18ml/ min. Harsoria Healthcare Pvt. Ltd/ Ấn Độ (Chủ sở hữu: MEDSOURCE Mỹ) 11.000
126 Kim luồn tĩnh mạch an toàn số 14G, 16G, 18G, 20G, 22G, 24G; 26G (Medsource Safety I.V Cannulae) (MED 901)
.
157.300 Cái Kim có đầu bảo vệ an toàn bằng kim loại dạng lò xo gồm 2 cánh tay đòn vắt chéo tự động bịt đầu kim. - Kim làm bằng thép không gỉ, đầu kim có 3 mặt vát, sắc bén, dễ lấy ven và giảm đau. - Kim có ống chụp bảo vệ khi chưa sử dụng. - Ống catheter có 4 vạch cản quang làm từ chất liệu PTFE/ Teflon, FEP, PUR nhựa y tế tương thích sinh học có tính đàn hồi, chống xoắn-gập. Có lỗ mở trên thân kim và đốc kim trong suốt. Màng lọc kỵ nước (hydrophobic). Cổng tiêm có van silicon 1 chiều, nắp cho phép đóng/mở. Đầu ống catheter hình vát nón ôm sát kim giúp dễ dàng lấy ven, gây tổn thương ít, ít đau. - Kim có cánh có cổng bơm thuốc bổ xung, nắp đậy dạng bật rễ dàng. - Khoang báo máu thiết kế trong xuất giúp dễ dàng xác định lấy đúng ven, màng kị nước chống máu tràn ra khi thiết lập đường truyền. - Các số 14G, 16G, 18G, 20G, 22G, 24G; 26 - Khử trùng bằng khí EO (Ethylene Oxide). - Thời gian lưu kim tối đa 96 giờ. Harsoria Healthcare Pvt. Ltd/ Ấn Độ (Chủ sở hữu: MEDSOURCE Mỹ) 13.870
127 Nẹp khóa xương bản nhỏ
.
10 cái Nẹp dày 4mm, rộng 12mm, có từ 6 đến 16 lỗ, dài từ 87 đến 219mm, sử dụng vít khóa đường kính 3.5mm. Lỗ bắt vít hình oval đối xứng nhau qua điểm giữa thân nẹp. Mặt dưới thân nẹp được tạo hình những khoảng lõm đối xứng nhau. Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gỉ Mikromed/ Ba Lan 6.000.000
128 Vít khóa xương 3.5mm
.
140 cái Đối với vít khóa đường kính 3.5mm: Đường kính mũ vít là 6mm, đường kính lỗ bắt tuốc nơ vít trên đầu mũ vít là 2.5mm, đường kính thân vít 3.5mm, dài từ 10 đến 60mm. Cổ mũ vít có ren.Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gi. Tương thích đồng bộ với nẹp khóa. Mikromed/ Ba Lan 400.000
129 Nẹp khóa đầu trên xương đùi
.
10 cái Nẹp khóa đầu trên xương đùi uốn cong ở đầu gần, đầu nẹp có 2 lỗ bắt vít khóa đường kính 7.5mm, cổ nẹp có 01 lỗ bắt vít khóa đường kính 5.0mm hoặc, còn lại thân nẹp có từ 2 đến 16 lỗ sử dụng vít khóa đường kính 4.5mm và 5.0mm, dài từ 139mm đến 391 mm, thân nẹp rộng 18mm.Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gỉ. Mikromed/ Ba Lan 7.500.000
130 vít khóa xương 4,5; 5.0mm
.
80 cái Đường kính mũ vít đều là 8mm, đường kính lỗ bắt tuốc nơ vít trên đầu mũ vít là 3.5mm, đường kính thân vít lần lượt 4.5mm và 5.0mm. Chiều dài từ 14 - 70mm đối với vít 4,5mm và dài từ 16-90mm đối với vít 5,0mm. Cổ mũ vít có ren. Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gỉ. Tương thích đồng bộ với nẹp khóa. Mikromed/ Ba Lan 500.000
131 Vít khóa xương 7.5mm
.
20 cái Là vít khóa rỗng nòng đường kính 2.2mm. Đường kính mũ vít 9.5mm, đường kính lỗ bắt tuốc nơ vít trên mũ vít là 4mm, đường kính thân vít 7.5mm, đường kính rỗng nòng vít là 2.2mm, chiều dài từ 30mm đến 145mm. Cổ mũ vít có ren.Tương thích đồng bộ với nẹp khóa. Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gỉ Mikromed/ Ba Lan 800.000
132 Kim chọc dò gây tê tủy sống các cỡ
.
22.779 Cái * Kim vát 3 mặt sắc bén. chất liệu thép không gỉ * Chuôi kim trong suốt phản quang có nhiều rãnh * Có cánh. *Các cỡ: 18G; 19G; 21G; 23G; 25G; 27G Sản phẩm đóng gói vô trùng Shanghai Mekon Medical Devices/ Trung Quốc 14.000
133 Kim chạy thận nhân tạo
.
31.500 Cái Thành kim làm bằng thép không gỉ. - Chiều dài kim: 1 inch, chiều dài dây dẫn: ≥ 300 mm, đường kính 16G, có mắt, có kẹp, có cánh. - Kim được phủ silicon - Dây gắn với kim làm bằng nguyên liệu Polyvinylchroride. Đóng gói vô trùng Bain Medical Equipment/ Trung Quốc 5.250
134 Kim châm cứu vô trùng dùng một lần, Banapha
.
15.410.887 Cái Kim có cán đồng có khuyên, thân kim làm bằng thép, dẫn điện tốt. Đươc đóng gói Vô trùng. Kích thước 0,3mmx13mm; 0,3mmx25mm; 0,3mmx40mm; 0,3mmx50mm; 0,3mmx60mm; 0,3mmx75mm 0,25mmx25mm; 0,25mmx50mm; 0,25mmx40mm; 0,25mmx75mm Jiangsu Tianxie Medical Instrument Co., Ltd. , Trung Quốc 285
135 Dây nối bơm tiêm 75cm
.
76.805 Cái Dây nối bơm tiêm điện với khóa kết nối Luer lock. Khóa bảo vệ: cap connector.Ống chống xoắn. Độ dài của dây nối là 75cm. Đường kính trong: 1.5mm, đường kính ngoài: 2.8mm, không có chất DEHP, thể tích lòng ống = 1ml. Sản phẩm tiệt trùng 100% Tiêu chuẩn ISO; EC. Thời hạn sử dụng 5 năm. Tiêu chuẩn ISO 13485: 2016; EC Disposafe Health and Life Care Ltd. - Ấn Độ 3.050
136 Kim luồn tĩnh mạch số 24G (Medsource Safety I.V Cannulae) (MED 902)
.
306.437 Cái Kim luồn tĩnh mạch an toàn trẻ em có cánh, không cửa. Kim có đầu bảo vệ an toàn bằng kim loại dạng lò xo gồm 2 cánh tay đòn vắt chéo tự động bịt đầu kim. - Màng kị nước chống máu tràn ra - Ống catheter có 4 vạch cản quang làm từ chất liệu PTFE/ Teflon, FEP, PUR nhựa y tế tương thích sinh học có tính đàn hồi, chống xoắn-gập. Đầu ống catheter hình vát nón ôm sát kim giúp dễ dàng lấy ven, gây tổn thương ít, ít đau. - Kim thiết kế dạng cánh nhỏ không cổng bơm thuốc bổ xung. - Khoang báo máu thiết kế trong suốt giúp dễ dàng xác định lấy đúng ven. - Khử trùng bằng khí EO (Ethylene Oxide). - Đầu kim 3 mặt vát. Cỡ kim: 24G . - Thời gian lưu kim tối đa 96 giờ. Harsoria Healthcare Pvt. Ltd/ Ấn Độ (Chủ sở hữu: MEDSOURCE Mỹ) 13.870
137 Bộ dây truyền dịch SPE sử dụng một lần kim thường
.
61.130 Bộ Dây truyền dịch có van lọc khí. Bầu đếm giọt chất liệu Polyethylene. Dây chất liệu Polyvinyl chloride không có DEHP. Có màng kích thước trong khoảng 15 micromet trong bầu đếm giọt và màng kị nước ở đầu ra. Đầu khóa vặn xoắn Luer Lock. Dây dài ≥ 180cm. MPV/ Việt Nam 7.500
138 Bộ dây truyền dịch MPV sử dụng một lần kim thường
.
504.210 Bộ Chất liệu ống: Polyvinyl chloride nguyên sinh, mềm dẻo, dai, độ đàn hồi cao, không gãy gập khi bảo quản và sử dụng - Có kim 21G - Dây dài ≥ 150 cm, có khóa Luer Lock. Có màng lọc kỵ nước. - Kích thước lỗ lọc dịch 15µm. Không độc, không gây sốt. - Có sẵn cổng chữ Y MPV/ Việt Nam 4.100
139 Bộ dây truyền dịch ECO sử dụng một lần kim cánh bướm
.
3.305.809 Bộ Dây truyền dịch kèm kim 2 cánh bướm. Van thoát khí có màng lọc khí vô khuẩn; Buồng nhỏ giọt có màng lọc dịch, thể tích ≥ 8.5ml. Có bầu cao su tiếp thuốc không chứa DEHP. Không có thành phần gây tan huyết. Dây dẫn cấu tạo từ chất liệu Polyvinyl chloride nguyên sinh, mềm dẻo, dai, độ đàn hồi cao, không gãy gập khi bảo quản và sử dụng. Độ dài dây dẫn ≥ 1500mm. MPV/ Việt Nam 4.025
140 Nẹp khóa đầu dưới xương quay
.
10 cái Nẹp dày 1,8mm, có 3, 4, 5 lỗ thân tương ứng chiều dài là 59mm, 67mm, 75mm, sử dụng vít khóa đường kính 2.4mm, 2,7mm. Được chia thành hai loại: bản rộng (Wide) và bản hẹp (Narrow). Chất liệu thép không gỉ, tiêu chuẩn ISO, CE. Mikromed/ Ba Lan 6.000.000
141 Vít khóa xương 2.4, 2.7, 3.5mm
.
100 cái Vít khóa đường kính 2.4mm và 2.7mm: Đường kính mũ vít 4mm, đường kính lỗ bắt tuốc nơ vít trên đầu mũ vít là 1.5mm, đường kính thân vít lần lượt là 2.4mm và 2.7mm, dài từ 6mm đến 40mm. . Cổ mũ vít có ren.Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gi. Tương thích đồng bộ với nẹp khóa. Mikromed/ Ba Lan 400.000
142 Đinh nội tủy xương đùi, xương chày 2 và 4 lỗ bắt vít
.
200 cái Đinh đặc có 4 lỗ bắt vít (2 lỗ bắt đầu gần, 2 lỗ bắt đầu xa), đinh gập góc ở đầu gần. Đầu xa thuôn nhọn, thân đinh trơn. Đường kính đinh từ 8mm đến 12mm, chiều dài đinh từ 220mm đến 420mm. Tiêu chuẩn FDA, chất liệu thép không gỉ. Đồng bộ với Vít chốt ngang SIGN. Sign/ Mỹ 6.500.000
143 Vít chốt đinh nội tủy xương chày, xương đùi
.
600 cái Loại vít tự ta rô, đường kính vít 4.5mm và có chiều dài từ 25mm đến 75mm. Đầu bắt vít và đầu cổ mũ vít đều có ren, đoạn giữa thân vít là trơn. Đồng bộ với đinh nội tủy có chốt SIGN. Tiêu chuẩn FDA, chất liệu thép không gỉ. Sign/ Mỹ 700.000
144 Ống nghiệm lấy máu Lithium Heparin MPV nắp nhựa
.
1.928.158 Ống Ống nghiệm sản xuất từ nhựa Polypropylene. - Thể tích ống nghiệm tùy loại : từ 2.0ml đến 10ml. - Hóa chất bên trong là chất kháng đông Heparine lithium. Hóa chất Heparine lithium có thể ở dạng lỏng - Nắp đậy ống nghiệm: nắp nhựa, nắp bật MPV/ Việt Nam 678
145 Dây nối bơm tiêm điện 150cm
.
17.835 Cái Được sản xuất từ chất liệu nhựa Polyvinylchroride, không chứa DEHP. Độ dài dây ≥ 150cm Đầu nối khóa ren, khóa bảo vệ, ống chống xoắn. Sản phẩm đóng gói vô trùng Hubei Fuxin Medical Equipment Co., Ltd/ Trung Quốc 4.000
146 Găng tay cao su y tế có bột Sri Trang
.
3.264.640 Đôi Găng tay có bột, thành phần latex cao su có hàm lượng Protein thấp. Hàm lượng bột: tối đa 10µg/dm2 Cỡ số (rộng; dài tối thiểu): Cỡ 6 (≤ 82mm; 220mm); Cỡ 6,5 (83 ± 5mm; 220mm); Cỡ 7 (89 ± 5mm; 230mm); Cỡ 7,5 (95 ± 5mm; 230 mm); Cỡ 8 (102 ± 6mm; 230mm); Cỡ 8,5 (108 ± 6mm; 230mm) Lực kéo đứt và độ giãn dài khi đứt của găng tay; Độ bền kéo và độ giãn dài khi đứt của găng tay: tối thiểu phải đáp ứng tiêu chuẩn Việt Nam về găng tay khám bệnh (TCVN 13397:2021) Sri Trang/ Thái Lan 775
147 Găng tay phẫu thuật tiệt trùng các số
.
811.952 Đôi Thành phần latex cao su có hàm lượng Protein thấp.. Có các số từ 6 đến 8.5.Đóng gói vô trùng đơn chiếc. Cỡ số (rộng; dài tối thiểu): Cỡ 6 (≤ 82mm; 275mm); Cỡ 6,5 (83 ± 5mm; 275mm); Cỡ 7 (89 ± 5mm; 282mm); Cỡ 7,5 (95 ± 5mm; 282 mm); Cỡ 8 (102 ± 6mm; 282mm); Cỡ 8,5 (108 ± 6mm; 282mm) - Lực kéo đứt tối thiểu trước khi già hóa: 12,5N - Lực kéo đứt tối thiểu sau khi già hóa: 9,5N - Độ giãn dài tối thiểu khi đứt trước khi già hóa: 700% - Độ giãn dài tối thiểu khi đứt sau khi già hóa: 550% - Lực kéo tối đa tại độ giãn dài 300% trước khi già hóa nhanh: Max 2,0N - Độ bền kéo tối thiểu trước khi già hóa: 24 MPa - Độ bền kéo tối thiểu sau khi già hóa: 18 MPa Merufa/ Việt Nam 3.300
148 Sonde foley 3 nhánh
.
9.870 Cái Thông tiểu 3 nhánh phủ silicone các số từ 18 - 24. Chất liệu cao su thiên nhiên có phủ dầu silicon, thành ống chống gẫy gập, Bóng 30ml đối xứng. Thông 3 nhánh, không có chất DEHP. Hitec/Trung Quốc 13.150
149 Bộ dây truyền dịch ECO sử dụng một lần kim thường
.
860.800 Bộ Dây truyền dịch liền kim, không cánh bướm các loại. Van thoát khí có màng lọc khí vô khuẩn; Buồng nhỏ giọt có màng lọc dịch, thể tích ≥ 8.5ml. Có bầu cao su tiếp thuốc không chứa DEHP. Không có thành phần gây tan huyết. Dây dẫn cấu tạo từ chất liệu Polyvinyl chloride nguyên sinh, mềm dẻo, dai, độ đàn hồi cao, không gãy gập khi bảo quản và sử dụng Độ dài dây dẫn ≥ 1500mm. MPV/ Việt Nam 3.500
150 Dây truyền máu
.
46.703 Cái Chất liệu ống: Polypropylene - Dây dài ≥ 160cm, có khóa Luer Lock - Có kim 21G sắc nhọn vát 3 cạnh. - Bầu nhỏ giọt có màng lọc kỵ nước. - Bầu nhỏ giọt có phin lọc máu, kích thước lỗ lọc 200µm. - Không độc, không gây sốt, tỷ lệ phân hủy máu < 5%. Đóng gói vô trùng Perfect/ Việt Nam 9.680
151 Dây hút dịch MPV
.
213.451 Cái Các số từ 5 - 18. Được kết cấu 02 phần: Khóa van và dây dẫn. Dây dẫn được sản xuất từ chất liệu Polyvinyl chloride. Độ dài ≥ 50cm. Khóa van các cỡ có đầu gen để kết nối với các thiết bị phụ trợ chuyên dụng. MPV/ Việt Nam 2.880
152 Chi Daclon Nylon số 4/0
.
14.550 Sợi Chỉ không tiêu liền kim tổng hợp đơn sợi cấu tạo Polyamind 6 số 4/0 dài 75cm. Kim tam giác 3/8, dài 19mm, kim làm từ thép không gỉ được phủ silicon. Đóng gói vô trùng SMI-Bỉ 17.000
153 Chi Daclon Nylon số 60
.
4.822 Sợi Chỉ không tiêu liền kim tổng hợp đơn sợi cấu tạo Polyamind 6 số 6/0 dài 75cm. Kim tam giác 3/8, dài 12mm, kim làm từ thép không gỉ được phủ silicon. Đóng gói vô trùng SMI-Bỉ 21.400
154 Ống nghiệm lấy máu K2 EDTA MPV nắp cao su
.
993.630 Ống Nắp nhựa, nút cao su và thân bằng nhựa Polypropylene - Thể tích lấy máu: 2ml - Thể tích ống: 5ml - Hóa chất bên trong: EDTA K2 - Có vạch thể tích trên thân ống. - Sử dụng được cho máy ly tâm tự động các loại MPV/ Việt Nam 900
155 Ống nghiệm lấy máu K2 EDTA MPV nắp nhựa
.
2.551.512 Ống Ống nghiệm sản xuất từ nhựa Polypropylene - Thể tích ống nghiệm tùy loại : từ 2.0ml đến 10ml. - Hóa chất bên trong là Ethylenediaminetetra Acid Dipotasium (EDTA K2) và ở dạng lỏng - Có vạch thể tích trên thân ống - Nắp đậy ống nghiệm: nắp nhựa, nắp bật. MPV/ Việt Nam 598
156 Ống nghiệm lấy máu ESR Sodium Citrate 3.8% MPV nắp nhựa
.
281.383 Ống Ống nghiệm nhựa Polyethylene Terephthalate. Hóa chất bên trong là Trisodium Citrate 3.8%. Nắp đậy ống nghiệm: nắp nhựa, nắp bật MPV/ Việt Nam 620
157 Ống nghiệm Serum
.
119.400 Ống Ống nghiệm sản xuất từ nhựa Polypropylene - Thể tích ống nghiệm tùy loại: từ 1.0ml đến 5ml. - Bên trong được tráng hóa chất chống đông. - Nắp đậy ống nghiệm: nắp nhựa An Phú (APM)/ Việt Nam 695
158 Ống nghiệm lấy máu Plain MPV nắp nhựa
.
654.300 Cái Ống nghiệm sản xuất từ nhựa Polypropylene - Thể tích ống nghiệm tùy loại : từ 2.0ml đến 9.0ml. - Nắp đậy ống nghiệm: nắp nhựa, nắp bật. MPV/ Việt Nam 425
159 Ống thông niệu quản
.
858 Cái Nguyên liệu polyurethan giúp lòng trong rộng dẫn lưu tối đa, ống thông có màu xanh dễ quan sát, một bộ ống thông bao gồm ống thông và bộ trợ đẩy, 2 lỗ mở ở cuối 2 đầu JJ giúp dẫn lưu tốt, có lỗ 2 bên, có vạch chia chiều dài. Các cỡ từ 5Fr đến 8Fr, dài 26cm, các cỡ, lưu 6 tháng đến 12 tháng. Medical Equipment - Ấn Độ 168.500
160 Bộ dây thở dùng 1 lần
.
1.580 Bộ Dây thở máy thở dùng 1 lần, 5 nhánh 2 bẫy nước - Chất liệu: Polypropylen - Cấu tạo gồm: + 1 co nối chữ L cổng Luer Lock cỡ 15M 22M/15F + 1 co nối chữ Y cỡ 22M-22M-22M/15F + 5 đoạn dây co giãn dài ≥80cm, cỡ 22F-22F + 2 bẫy nước cỡ 22M-22M + 8 co nối thẳng cỡ 22M-22F + 2 co nối thẳng cỡ 22M-22M/15F Hitec Medical Co., Ltd/ Trung Quốc 95.000
161 Chỉ khâu nhãn khoa 9/0; 10/0
.
2.845 Sợi Chỉ khâu phẫu thuật mắt liền kim số 9/0; 10/0, có 2 kim Chỉ không tiêu. Đường kính 0,15mm;Chiều dài chỉ ≥ 30cm; Chiều dài kim 6,0mm; 3/8 đường tròn. Đóng gói vô trùng Aurolab/ Ấn Độ 115.000
162 Chỉ phẫu thuật Oryl 910 số 2/0
.
7.256 Sợi Chỉ tiêu tổng hợp liền kim đa sợi Polyglactin 910 được bao phủ bởi polyglactin và calcium stearate, số 2/0, dài 75cm. Kim làm bằng thép không gỉ, kim tròn 26mm, kim 1/2. Duy trì 75% độ căng của chỉ sau 2 tuần, 50% sau 3 tuần, tiêu hoàn toàn trong khoảng từ 56 – 70 ngày. Đóng gói vô trùng Orion Sutures (India) Pvt Ltd / Ấn Độ 32.150
163 Marlin Violet số 5/0
.
1.347 Sợi Chỉ tiêu tổng hợp liền kim Polyglycolic acid sợi bện số 5/0, được bao bọc bởi lớp canxi stearat, este sacaroza-axit béo và polycaprolacton. Kích thước: dài 70cm, Kim tròn dài 17 mm, kim cong 1/2; Sức căng còn 50% sau 14-16 ngày, tiêu hoàn toàn trong khoảng 90 đến 105 ngày. Đóng gói vô trùng Catgut GmbH/ Đức 68.258
164 Chỉ Polysorb 2/0
.
11.825 Sợi Chỉ tiêu trung bình đa sợi thành phần cấu tạo từ Glycolide/lactide copolymer, bao phủ bằng hỗn hợp Caprolacton/glycolide copolymer và calcium stearoyl lactylate. Sợi chỉ số 2/0, dài 75cm, kim tròn, đầu nhọn, dài 26mm, độ cong kim 1/2 vòng tròn, được bao phủ bằng silicone sắc bén. Sợi chỉ đạt lực khỏe nút buộc ban đầu 140%, đạt 80% ở thời điểm 2 tuần và 30% ở thời điểm tuần 3 tuần sau khi khâu. Chỉ tiêu hoàn toàn trong khoảng 56-70 ngày. Đóng gói vô trùng Covidien/Mỹ 73.000
165 Bông y tế thấm nước 1 kg
.
20.093 Kg Bông hút nước y tế thành phần chính Cellulose. * Chỉ tiêu chất lượng: 1/ Các sợi khác: Không có sợi nào nhuộm màu 2/ Chất màu chiết được: Dung dịch màu trắng đến vàng nhạt 3/ Chất tan trong ether: không quá 0,5% KL 4/ Chất tan trong nước: Không quá 0,5% KL 5/ Mất khối lượng do sấy khô: không quá 8% KL 6/ Tro sulfat: Không quá 0,4% KL 7/ Tốc độ thấm hút: ≤8 giây Công ty TNHH Anh Phát/ Việt Nam 109.000
166 Tăm bông y tế Ø3mm tiệt trùng
.
161.450 Cái Que tăm bông dùng lấy mẫu bệnh phẩm. Chất liệu bông y tế. Tăm bông được đóng gói vô trùng riêng biệt từng cái. Bạch Tuyết/ Việt Nam 890
167 MEGASEPT OPA
.
2.590 Lít Dung dịch khử khuẩn mức độ cao dụng cụ y tế chứa thành phần Ortho-Phthalaldehyde 0,55% (w/w), hệ đệm pH =7-8. Hiệu quả sau thời gian ngâm tối thiểu 5 phút. Hiệu quả vi sinh (phase 2, step 2) Vi khuẩn : EN 14561 Nấm, mốc : EN 14562 Mycobacterium (Trực khuẩn lao): EN 14563 Tặng kèm test thử. Không gây ăn mòn dụng cụ. Công ty cổ phần công nghệ Lavitec/ Việt Nam 150.000
168 Sanosil S010
.
578 Lít Dung dịch khử khuẩn bề mặt qua đường không khí chứa thành phần hoạt chất: Hydrogen peroxide 5 % (w/w), Ion Ag 0,005 % (w/w). Dùng cho máy khử khuẩn di dộng. pH nằm trong khoảng 2-3 Công ty cổ phần công nghệ Lavitec/ Việt Nam 370.000
169 Chế phẩm diệt khuẩn khuẩn dùng trong gia dụng và y tế Asi-spray plus
.
765 Lít Thành phần chính: Didecyl dimethyl ammonium Chloride 0,05% (kl/tt). Có chất hoạt động bề mặt. pH nằm trong khoảng 5-8 Minh Hung Pharma (Chủ sở hữu: Asimec - Việt Nam)/ Việt Nam 104.000
170 Chỉ phẫu thuật Oryl 910 số 3/0
.
7.260 Sợi Chỉ tiêu tổng hợp liền kim đa sợi Polyglactin 910 được bao phủ bởi polyglactin và calcium stearate, số 3/0, dài 75cm. Kim làm bằng thép không gỉ, kim tròn 26mm, kim 1/2. Duy trì 75% độ căng của chỉ sau 2 tuần, 50% sau 3 tuần, tiêu hoàn toàn trong khoảng từ 56 – 70 ngày. Đóng gói vô trùng Orion Sutures (India) Pvt Ltd / Ấn Độ 32.150
171 Chỉ phẫu thuật Oryl 910 số 4/0
.
9.268 Sợi Chỉ tiêu tổng hợp liền kim đa sợi Polyglactin 910 được bao phủ bởi polyglactin và calcium stearate, số 4/0, dài 75cm Kim làm bằng thép không gỉ, kim tròn 17mm, kim 1/2. Duy trì 75% độ căng của chỉ sau 2 tuần, 50% sau 3 tuần, tiêu hoàn toàn trong khoảng từ 56 – 70 ngày. Đóng gói vô trùng Orion Sutures (India) Pvt Ltd / Ấn Độ 32.150
172 Chỉ phẫu thuật Oryl số 1
.
33.956 Sợi Chỉ tiêu tổng hợp đa sợi liền kim số 1 dài 90cm, kim tròn 40mm, 1/2C, kim được phủ silicon và thép không gỉ. Chất liệu Polyglycolic acid được bao phủ Polycaprolactone and Calcium Stearate. Tiêu hoàn toàn trong khoảng 60-90 ngày; Sức căng còn 75% sau 14 ngày; 50% sau 21 ngày. Đóng gói vô trùng Orion Sutures (India) Pvt Ltd / Ấn Độ 31.250
173 Chỉ Surgicryl 910 số 4/0
.
2.784 Sợi Chỉ tiêu sợi bện liền kim số 4/0Thành phần Polyglactin được phủ lớp Glacomer và calcium stearate, đa sợi, sợi dài ≥75cm, kim tròn 17mm, độ cong 1/2 vòng tròn. Sức căng còn lại 75% sau 14 ngày, 45% sau 21 ngày, 15% sau 28 ngày. Đóng gói vô trùng SMI-Bỉ 53.250
174 Chỉ Polysorb 3/0
.
18.743 Sợi Chỉ tiêu trung bình đa sợi thành phần cấu tạo từ Glycolide/lactide copolymer, bao phủ bằng hỗn hợp Caprolacton/glycolide copolymer và calcium stearoyl lactylate. Sợi chỉ số 3/0, dài 75cm, kim tròn, đầu nhọn, dài 26mm, độ cong kim 1/2 vòng tròn, được bao phủ bằng silicone sắc bén. Sợi chỉ đạt lực khỏe nút buộc ban đầu 140%, đạt 80% ở thời điểm 2 tuần và 30% ở thời điểm tuần 3 tuần sau khi khâu. Chỉ tiêu hoàn toàn trong khoảng 56-70 ngày. Đóng gói vô trùng Covidien/Mỹ 77.500
175 Chỉ Polysorb 4/0
.
10.341 Sợi Chỉ tiêu trung bình đa sợi thành phần cấu tạo từ Glycolide/lactide copolymer, bao phủ bằng hỗn hợp Caprolacton/glycolide copolymer và calcium stearoyl lactylate. Sợi chỉ số 4/0, dài 75cm, kim tròn, đầu nhọn, dài 17mm, độ cong kim 1/2 vòng tròn, được bao phủ bằng silicone sắc bén. Sợi chỉ đạt lực khỏe nút buộc ban đầu 140%, đạt 80% ở thời điểm 2 tuần và 30% ở thời điểm tuần 3 tuần sau khi khâu. Chỉ tiêu hoàn toàn trong khoảng 56-70 ngày. Đóng gói vô trùng Covidien/ Dominica 94.500
176 Chỉ Polysorb 5/0
.
5.848 Sợi Chỉ tiêu trung bình đa sợi thành phần cấu tạo từ Glycolide/lactide copolymer, bao phủ bằng hỗn hợp Caprolacton/glycolide copolymer và calcium stearoyl lactylate. Sợi chỉ số 5/0, dài 75cm, kim tròn, đầu nhọn, dài 17mm, độ cong kim 1/2 vòng tròn, được bao phủ bằng silicone sắc bén. Sợi chỉ đạt lực khỏe nút buộc ban đầu 140%, đạt 80% ở thời điểm 2 tuần và 30% ở thời điểm tuần 3 tuần sau khi khâu. Chỉ tiêu hoàn toàn trong khoảng 56-70 ngày. Đóng gói vô trùng Covidien/ Dominica 102.300
177 Chỉ Polysorb 6/0
.
4.214 Sợi Chỉ tiêu trung bình đa sợi thành phần cấu tạo từ Glycolide/lactide copolymer, bao phủ bằng hỗn hợp Caprolacton/glycolide copolymer và calcium stearoyl lactylate. Sợi chỉ số 6/0, dài 45cm, kim tròn, đầu nhọn, dài 12mm, độ cong kim 1/2 vòng tròn, được bao phủ bằng silicone sắc bén. Sợi chỉ đạt lực khỏe nút buộc ban đầu 140%, đạt 80% ở thời điểm 2 tuần và 30% ở thời điểm tuần 3 tuần sau khi khâu. Chỉ tiêu hoàn toàn trong khoảng 56-70 ngày. Đóng gói vô trùng Covidien/ Dominica 129.500
178 Chế phẩm sát khuẩn tay dùng trong gia dụng và y tế Asirub
.
21.325 Lít Thành phần chính: 75% Ethanol (tt/tt), Isopropyl Alcohol 8% (tt/tt), Chlorhexidine Digluconate 0,5%(tt/tt). pH nằm trong khoảng 5-7 Minh Hung Pharma (Chủ sở hữu: Asimec - Việt Nam)/ Việt Nam 108.000
179 Chế phẩm gel sát khuẩn tay dùng trong gia dụng và y tế Asi-handgel
.
2.720 Lít Dung dịch rửa tay sát khuẩn dạng Gel. Thành phần chính: Ethanol 70% (w/w), Isopropanol 2.5 % (w/w). pH nằm trong khoảng 6-8 Minh Hung Pharma (Chủ sở hữu: Asimec - Việt Nam)/ Việt Nam 110.000
180 Chế phẩm sát khuẩn tay và tắm sát khuẩn dùng trong y tế Asi-killwash
.
2.756 Lít Thành phần chính: Chlorhexidine Digluconate 2% (kl/kl). pH nằm trong khoảng 5-8 Minh Hung Pharma (Chủ sở hữu: Asimec - Việt Nam)/ Việt Nam 90.000
181 Chế phẩm sát khuẩn tay phẫu thuật dùng trong y tế Asi-scrub
.
3.735 Lít Thành phần chính: Chlorhexidine Digluconate 4% (kl/kl). pH nằm trong khoảng 5-8 Minh Hung Pharma (Chủ sở hữu: Asimec - Việt Nam)/ Việt Nam 128.250
182 Chế phẩm sát khuẩn da dùng trong gia dụng và y tế Asi-iodine
.
8.237 Lít Thành phần chính: Povidone Iodine 10% (kl/tt).pH nằm trong khoảng 1,5-6,5 Minh Hung Pharma (Chủ sở hữu: Asimec - Việt Nam)/ Việt Nam 116.400
183 Tay dao mổ điện dùng 1 lần
.
8.991 Cái Mô tả: Tay dao mổ điện dùng 1 lần với lưỡi dao bằng thép không gỉ ⏀2.4mm, lưỡi dao có thể tháo rời Điều khiển trên tay dao: Điều khiển bằng 2 nút bấm: Cắt và đốt. Chiều dài điện cực: 70mm. Chiều dài cáp: 3m Chiều dài tay cầm: 155mm Loại chân cắm: 3 chân tròn (3 x ⏀4mm) Tiệt trùng: Bằng khí EO Baisheng Medical Co., Ltd./ Trung Quốc 29.300
184 Nẹp khóa tái tạo thẳng (Nẹp khóa mắt xích thẳng)
.
602 Cái Nẹp dày 3mm; rộng 10mm; khoảng cách lỗ nẹp 12mm Số lỗ trên thân nẹp: 6, 8, 10 lỗ; tương ứng dài 72mm, 96mm, 120mm - Đồng bộ với vít khóa cùng hãng sản xuất - Chất liệu thép không gỉ Orthon Innovations - Pakistan 2.700.000
185 Vít khóa 3.5mm tự taro
.
4.192 Cái Kiểu vít tự taro, ren toàn phần - Đường kính ren 3,5mm; đường kính mũ vít 5,5mm - Chiều dài 16mm; 18mm; 20mm; 22mm - Chất liệu thép không gỉ Orthon Innovations - Pakistan 270.000
186 Nẹp khóa móc xương đòn
.
62 Cái Nẹp dày 3,0mm; rộng 15,8mm hoặc 9,8mm; khoảng cách lỗ 11,7mm - Số lỗ trên thân nẹp: 4, 5, 6, 7 lỗ trái/phải; tương ứng dài 63mm, 75mm, 86mm, 97mm - Đồng bộ với vít khóa cùng hãng sản xuất - Chất liệu thép không gỉ Orthon Innovations - Pakistan 2.800.000
187 Vít khóa 3.5mm tự taro
.
402 Cái Kiểu vít tự taro, ren toàn phần - Đường kính ren 3,5mm; đường kính mũ vít 5,5mm - Chiều dài 16mm; 18mm; 20mm; 22mm - Chất liệu thép không gỉ Orthon Innovations - Pakistan 270.000
188 Thủy tinh thể nhân tạo Sida-Lens SDACY
.
1.115 Cái Thủy tinh thể nhân tạo đơn tiêu cự, mềm, một mảnh, 2 càng chữ C. Góc càng: 10° Đường kính quang học trong khoảng: 6,00 mm (± 5%) Đường kính tổng thể trong khoảng: 13,00 mm (± 5%) Thiết kế: Một mảnh Thiết kế quang học: Đơn tiêu, hình cầu. Vật liệu: Hydrophilic Dải công suất: Từ +10.0D đến +30.0D (mức tăng 0.5D) Hằng số A (SRK-T): 118,0/118,5 Độ sâu tiền phòng (ACD): 4,96 mm/5,25 mm Chỉ số khúc xạ trong khoảng: 1,4 - 1,5 Sidapharm P.C/ Hy Lạp 1.986.000
189 Bộ khớp háng toàn phần không xi măng chỏm kim loại
.
70 Bộ Cuống khớp: Bề mặt được phủ Titanium aluminium Vanadium, có đường rãnh chạy dọc theo trục của cuống khớp. Chiều dài chuôi: 137-162 mm. Góc cổ chuôi: 135º. Cổ côn 12/14; Đầu Chỏm xương đùi có đường kính đầu: 28, 32, 36, 40 mm; Ổ cối: Phủ Titanium Aluminium Vanadium, lỗ vít có thể khóa bằng nút có ren, bên trong có rãnh khóa lót ổ cối. Kích cỡ : 42– 70 mm với mỗi bước tăng 2mm; Lớp đệm: Vật liệu Polyetylene Gờ chống trật 20º; Vít ổ cối: Titanium dài 20-60mm MicroPort Orthopedics Inc. - Hoa Kỳ/ Signature Orthopedics - Ireland 46.800.000
190 ALFASEPT Z-5
.
972 Lít Dung dịch làm sạch dụng cụ y tế chứa thành phần: Enzyme Protease: 0,5% (w/w), Lipase: 0,2% (w/w), Amylase: 0,15% (w/w), Cellulase : 0,05% (w/w), Mannanase : 0,05% (w/w). pH nằm trong khoảng 7-8 Công ty cổ phần công nghệ Lavitec/Việt Nam 330.000
191 Băng bó bột 10cm x 2.7m
.
42.788 Cuộn Băng bột bó rộng 10cm x dài 2,7m.Thời gian đông kết: 2 - 4 phút. Thạch cao: ≥ 92%. Gạc: 100% cotton . An Lành/ Việt Nam 14.850
192 Băng bó bột 15cm x2.7m
.
37.633 Cuộn Băng bột bó rộng 15cm x dài 2,7. Thời gian đông kết: 2 - 4 phút. Thạch cao: ≥ 92%. Gạc: 100% cotton . An Lành/ Việt Nam 17.950
193 Băng thun y tế 3 móc 10cm x 4.5m (độ dài kéo giãn)
.
12.091 Cuộn Băng thun giãn rộng 10cm x dài ≥4.5m. Độ co giãn 200%. Thành phần chính: Cotton 78,6%. Gạc terylene: 18%; Poly Butylene Telephthelen: 3,4% An Lành/ Việt Nam 13.650
194 Gạc củ ấu sản khoa vô trùng
.
449.746 Cái Gạc cầu hình củ ấu sản khoa. Đóng gói vô trùng bằng túi giấy y tế chuyên dụng có tem chỉ thị màu để phân biệt độ tiệt trùng của sản phẩm. Thời gian chìm không quá 10 giây; Khả năng hút nước: Trung bình 1 gam gạc giữ được từ 5 gam nước trở lên; Độ ẩm: Không quá 8%. An Lành/ Việt Nam 435
195 Nẹp khóa đầu trên xương đùi
.
132 Cái Nẹp dày 3,2mm và 5mm; rộng 25,7mm hoặc 16mm; khoảng cách lỗ nẹp 18mm - Số lỗ trên thân nẹp: 3, 5, 7, 9 lỗ trái/ phải; tương ứng dài 91mm, 126,8mm, 162,8mm, 198,8mm - Đồng bộ với vít khóa cùng hãng sản xuất - Chất liệu thép không gỉ Orthon Innovations - Pakistan 4.600.000
196 Vít khóa 5.0mm ren toàn phần
.
960 Cái Kiểu vít tự taro, ren toàn phần - Đường kính ren 5,0mm; đường kính mũ vít 6,8mm - Chiều dài: 30mm; 32mm; 34mm; 36mm; 38mm - Chất liệu thép không gỉ Orthon Innovations - Pakistan 270.000
197 Nẹp khóa đầu dưới xương đùi dùng với vít 5.0mm các cỡ, chất liệu thép không gỉ
.
216 Cái Đầu nẹp dày 3,2mm (± 5%) và thân nẹp dày 5.2mm (± 5%); đầu nẹp rộng khoảng 33,7mm, thân nẹp rộng khoảng 17mm; khoảng cách lỗ nẹp 20mm (± 1%); - Số lỗ trên thân nẹp: 5, 7, 9 lỗ trái/ phải; 11 lỗ trái tương ứng dài 156,4mm, 196,4mm, 236,4mm, 276,4mm - Đồng bộ với vít khóa cùng hãng sản xuất - Chất liệu thép không gỉ Samay Surgical/ Ấn Độ 4.400.000
198 Vít khóa 5.0 mm các cỡ, chất liệu thép không gỉ
.
7.916 Cái Kiểu vít tự taro, ren toàn phần - Đường kính ren 5,0mm; đường kính mũ vít 6,8mm - Chiều dài: 30mm; 32mm; 34mm; 36mm; 38mm - Chất liệu thép không gỉ Samay Surgical/ Ấn Độ 260.000
199 Nẹp khóa đầu dưới xương chày
.
130 Cái Nẹp dày 2,2mm và 3,0mm ; rộng 11,5mm hoặc 22,4mm; khoảng cách lỗ nẹp 12mm ; - Số lỗ trên thân nẹp: 6, 8 lỗ trái/ phải; tương ứng dài 137,9mm, 161,9mm - Đồng bộ với vít khóa cùng hãng sản xuất - Chất liệu thép không gỉ Orthon Innovations - Pakistan 4.500.000
200 Khớp háng toàn phần không xi măng chuôi Filler phủ HA kích thích tạo xương
.
151 Bộ 1. Cuống khớp không xi măng : Vật liệu Hợp kim Titanium phủ hydroxyl apatite các cỡ Chiều dài chuôi: 125 -190 mm. 2. Ổ cối không xi măng: Vật liệu Hợp kim Titanium , phủ hydroxyl apatite . Có 12 cỡ đường kính:44 - 62 mm có 5 lỗ để bắt vít. 3. Lót ổ cối: Chất liệu Polyethylene bờ chống trật khớp 8 độ 4. Vít ổ cối: Chất liệu Hợp kim Titanium đường kính 6,5mm dài từ 15mm - 50mm . 5. Chỏm khớp: Đường kính 28 mm,chiều dài cổ: - 3,5 ; +0; +3,5 mm. Biotechni/ Pháp 51.000.000
201 Khớp háng bán phần có xi măng kiểu BC1
.
62 Bộ 1. Cuống xương đùi: - Vật liệu: Thép không gỉ 2. Chỏm xương đùi: - Vật liệu: Thép không gỉ - Đường kính đầu: 22, 28mm 3. Vỏ đầu chỏm: - Kích cỡ : 38 – 72 mm với mỗi bước tăng 1 mm. 4. Lớp đệm: - Vật liệu: Polyetylene - Đường kính trong: 22, 28 mm.có 2 cấu hình để lựa chọn chỏm xương đùi cho phù hợp. Đường kính từ 38-72mm. - Đường kính ngoài : từ 38-43 sử dụng chỏm 22mm, từ 44-72 sử dụng chỏm 28mm Beijing Chunlizhengda Medical Instruments Co., Ltd/ Trung Quốc 33.000.000
202 Khớp háng bán phần không xi măng Pannon
.
36 Bộ * Đầu chỏm : - Vật liệu : REX Steel/PE. - Kích cỡ : 41 – 55mm với mỗi bước tăng 1 mm và 58, 61mm. - Đầu chỏm có thiết kế Excentric * Cuống khớp: Vật liệu : Titanium alloy Plasme Spray - Kích cỡ chuôi: 1,2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 9, 10 - Chiều dài chuôi: 130, 140,145, 150,155,160,165, 170,180,190mm. - Chuôi dạng không cổ, lớp phủ Titanium alloy Plasma Spray 1/3 đầu gần, với thiết kế hình nêm cả hai chiều * Đầu Chỏm xương đùi - Vật liệu : REX Steel (Thép không gỉ, có hàm lượng nitrogen cao). - Đường kính: 28 mm (-3, +0, +3, +5, +8, +12). Sanatmetal Orthopaedic & Traumatologic Equipment Manufacturer Ltd.; Hungary 42.500.000
203 Băng cuộn y tế Giang Giang (10cm x 5m)
.
320.409 Cuộn Gạc cuộn rộng 10cm × dài ≥ 5m. Được làm từ gạc màu trắng, cuộn chắc, có giấy bao ngoài kín, 100% sợi bông. Hai đầu cuộn không lệch, không có xơ, dễ xé ngang. Độ lệch sợi: Không quá 5 sợi mỗi bên. Thời gian chìm trong nước không quá 10 giây. Hút nước trung bình 1 gam gạc giữ được 3 gam nước trở lên. Độ ẩm: Không quá 8% Giang Giang/ Việt Nam 1.695
204 Bông gạc đắp vết thương 6cm x 15cm
.
360.684 Miếng Gạc đắp vết thương kích thước 6cm x 15cm, .Đóng gói vô trùng bằng túi giấy y tế chuyên dụng có tem chỉ thị màu để phân biệt độ tiệt trùng của sản phẩm. Thời gian chìm không quá 10 giây; Khả năng hút nước: Trung bình 1 gam gạc giữ được từ 5 gam nước trở lên. Độ ẩm: Không quá 8%. An Lành/ Việt Nam 1.050
205 Gạc phẫu thuật không dệt 7.5cm x7.5cm x6 lớp vô trùng
.
543.220 Miếng Gạc phẫu thuật 7,5cm x 7,5cm x 6 lớp. Đóng gói vô khuẩn bằng túi giấy y tế chuyên dụng có tem chỉ thị màu để phân biệt độ tiệt trùng của sản phẩm. Thời gian chìm không quá 10 giây; Khả năng hút nước: Trung bình 1 gam gạc giữ được từ 5 gam nước trở lên; Độ ẩm: Không quá 8%; An Lành/ Việt Nam 325
206 Gạc phẫu thuật 10cm x 10cm x 6 lớp vô trùng
.
2.286.295 Miếng Gạc phẫu thuật 10cmx10cmx 6 lớp. Đóng gói vô trùng bằng túi giấy y tế chuyên dụng có tem chỉ thị màu để phân biệt độ tiệt trùng của sản phẩm; Thời gian chìm không quá 10 giây; Khả năng hút nước: Trung bình 1 gam gạc giữ được từ 5 gam nước trở lên. Độ ẩm: Không quá 8% An Lành/ Việt Nam 440
207 Vít khóa 3.5mm tự taro
.
1.025 Cái Kiểu vít tự taro, ren toàn phần - Đường kính ren 3,5mm; đường kính mũ vít 5,5mm - Chiều dài 26mm; 28mm; 30mm; 32mm; 34mm; 36mm - Chất liệu thép không gỉ Orthon Innovations - Pakistan 270.000
208 Nẹp khóa xương đòn chữ S
.
453 Cái Nẹp dày 3,0mm, rộng 10mm; khoàng cách lỗ 14mm hoặc 11mm - Số lỗ trên thân nẹp: 6, 8 lỗ trái/ phải; tương ứng dài 70mm, 98mm - Đồng bộ với vít khóa cùng hãng sản xuất - Chất liệu thép không gỉ Orthon Innovations - Pakistan 3.100.000
209 Vít khóa 3.5mm tự taro
.
3.422 Cái Kiểu vít tự taro, ren toàn phần - Đường kính ren 3,5mm; đường kính mũ vít 5,5mm - Chiều dài 16mm; 18mm; 20mm; 22mm - Chất liệu thép không gỉ Orthon Innovations - Pakistan 270.000
210 Nẹp khóa chữ T dùng cho đầu dưới xương quay
.
63 Cái Nẹp dày 1,8mm; rộng 24,7mm hoặc 10,7mm; khoảng cách lỗ 12mm - Số lỗ trên thân nẹp: 3, 4, 5, 6 lỗ trái/phải; tương ứng dài 49mm, 61mm, 73mm, 85mm - Đồng bộ với vít khóa cùng hãng sản xuất - Chất liệu thép không gỉ Orthon Innovations - Pakistan 2.300.000
211 Vít khóa 3.5mm tự taro
.
524 Cái Kiểu vít tự taro, ren toàn phần - Đường kính ren 3,5mm; đường kính mũ vít 5,5mm - Chiều dài 16mm; 18mm; 20mm; 22mm - Chất liệu thép không gỉ Orthon Innovations - Pakistan 270.000
212 Nẹp khóa DCP bản rộng
.
441 Cái Nẹp dày 5,0mm ; rộng 16mm; khoảng cách lỗ nẹp 18mm; - Số lỗ trên thân nẹp: 8, 9, 10, 12 lỗ; tương ứng dài 135mm, 151mm, 167mm, 199mm - Đồng bộ với vít khóa cùng hãng sản xuất chất liệu thép không gỉ Orthon Innovations - Pakistan 3.600.000
213 Khớp háng bán phần không xi măng SL X-Pore
.
32 Bộ Cuống khớp: Vật liệu Titanium aluminium Vanadium, phủ nhám đầu gần. Có đường rãnh chạy dọc theo trục của cuống khớp. Chiều dài chuôi từ 137 mm đến 162 mm. Góc cổ chuôi 135º . Cổ côn 12/14; Chỏm xương đùi: Thép không gỉ Đường kính đầu: 28 mm; Vỏ đầu chỏm: Vật liệu thép không gỉ PM734 Kích cỡ : 39-60 mm với mỗi bước tăng 1 mm; Lót đầu chỏm có vòng khóa tháo rời, thiết kế có 4 cỡ phù hợp với vỏ đầu chỏm: 39/40/41/42, 43/44/45, 46/47/48/49/50/51/52, 53/54/55/56/57/58/59/60. Permedica S.p.A/ Ý 43.500.000
214 Khớp háng bán phần không xi măng chuôi dài TTHR EASY
.
50 Bộ 1. Cuống khớp: chất liệu hợp kim titanium Phủ hydroxyl apatide cỡ 10/12/14/16 với chiều dài tương ứng cho chân trái và chân phải: Cỡ 10: 10x190mm/10x240mm/10x290mm/ 10x340mm. Cỡ 12:12x190mm/12x240mm/ 12x290mm/ 12x340mm. cỡ 14:14x190mm/14x240mm/4x290mm/14x340mm. Cỡ 16: 16x190mm/16x240mm/ 16x290mm/ 16x340mm. Đường cong giải phẫu của chuôi là 1000 mm, côn 12/14 chiều cao 10 mm . Cỡ 10 đường kính đầu dưới 10 mm, cỡ 12/14/16 đường kính đầu dưới 12 mm, Trên mỗi chuôi có 3 lỗ để bắt vít chốt đầu xa. 2. Ổ cối bán phần: Vỏ đầu chất liệu thép không gỉ Đường kính ngoài: 25 cỡ từ 38- 62 mm với mỗi bước tăng 1mm+ Lót đầu chỏm có chất liệu : Polyetylene 3. Chỏm khớp có hai loại: Đường kính 22.22 mm: các cỡ: -4; +0; +4 mm dùng với vỏ đầu chỏm đường kính 38;39;40 mm, Đường kính chỏm 28 mm các cỡ: -3,5; +0; +3.5; +7 mm: dùng với vỏ đầu chỏm đường kính từ 41-62 mm mỗi bước tăng 1 mm Biotechni/ Pháp 55.000.000
215 Phim X-quang khô y tế DI-HL 35x43cm
.
182.990 Tờ Phim X- quang laser kích thước 35x43 cm. Độ nhạy và độ tương phản được thiết kế phù hợp với hệ thống in phim khô laser Fuji. Mật độ quang tối đa 3.3 FUJIFILM SHIZUOKA Co.Ltd. 40.000
Greeting
Greeting,
You are not logged in, please log in to use our various functions for members.

You can use your account on DauThau.info to log in to Dauthau.Net, and vice versa!

If you are still not our member, please sign up.

Only 5 minutes and absolutely free! Your account can be use on all over our ecosystem, including DauThau.info and DauThau.Net.

Search for bid information
Click for advanced search
Statistical
  • 8307 Projects are waiting for contractors
  • 1121 Tender notices posted in the last 24 hours
  • 1836 Contractor selection plan posted in the last 24 hours
  • 24342 Tender notices posted in the past month
  • 38592 Contractor selection plan posted in the last month
Consultants are supporting you
You are not logged in.
To view information, please Login or Register if you do not have an account.
Signing up is simple and completely free.
You did not use the site, Click here to remain logged. Timeout: 60 second