Contact Us
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent.
To download, please Login or Register
Number | Business Registration ID ( on new Public Procuring System) | Contractor's name | Winning price | Total lot price (VND) | Number of winning items | Action |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | vn2800588271 | THANH HOA MEDICAL MATERIALS EQUIPMENT JOINT STOCK COMPANY | 190.067.678.704 | 221.973.034.140 | 143 | See details |
2 | vn0105750289 | DANH MEDICAL EQUIPMENT COMPANY LIMITED | 18.980.030.000 | 18.980.030.000 | 30 | See details |
3 | vn0107613344 | VIET NAM TRADING INVESTMENT COMPANY LIMITED | 16.139.035.050 | 18.310.346.900 | 19 | See details |
4 | vn2801615584 | AN SINH MEDICAL INVESTMENT AND DEVELOPMENT JOINT STOCK COMPANY | 4.065.736.000 | 8.378.904.000 | 10 | See details |
5 | vn0104167733 | Vietnam Provix One member Ltd., Co. | 446.400.000 | 465.000.000 | 1 | See details |
6 | vn2901260173 | Binh Minh Medical Co., Ltd | 390.246.000 | 437.587.500 | 2 | See details |
7 | vn0101471478 | VIET NAM KHANH PHONG JOINT STOCK COMPANY | 4.392.102.795 | 6.472.572.540 | 1 | See details |
8 | vn2802448135 | VIET ANH SM MEDICAL INVESTMENT AND DEVELOPMENT JOINT STOCK COMPANY | 91.943.526 | 107.760.000 | 1 | See details |
9 | vn0101098538 | MEDICENT MEDICAL EQUIPMENT COMPANY LIMITED | 19.227.425.800 | 35.238.000.000 | 5 | See details |
10 | vn0103086880 | TUAN NGOC MINH INVESTMENT JOINT STOCK COMPANY | 3.276.000.000 | 3.885.000.000 | 1 | See details |
11 | vn0107721068 | HOANG YEN MEDITECH VIET NAM COMPANY LIMITED | 1.392.000.000 | 1.392.000.000 | 1 | See details |
12 | vn0301020722 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ KỸ THUẬT LỤC TỈNH | 1.348.389.000 | 2.417.280.000 | 1 | See details |
Total: 12 contractors | 259.816.986.875 | 318.057.515.080 | 215 |
Number | Business Registration ID | Consortium Name | Contractor's name | Reason for bid slip | Slide at what stage? |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2800588271 | THANH HOA MEDICAL MATERIALS EQUIPMENT JOINT STOCK COMPANY | Contractor does not agree to negotiate |
Number | Menu of goods | Goods code | Amount | Calculation Unit | Description | Origin | Winning price | Note |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phim X-quang khô y tế DI-HL 20x25cm |
.
|
481.700 | Tờ | Phim X- quang laser kích thước 20x25 cm. Độ nhạy và độ tương phản được thiết kế phù hợp với hệ thống in phim khô laser Fuji. Mật độ quang tối đa 3.3 | FUJIFILM SHIZUOKA Co.Ltd. | 17.000 | |
2 | Gạc hút y tế Giang Giang |
.
|
526.300 | Mét | Gạc thấm khổ 0,8m.Sản xuất từ vải gạc dệt - Tốc độ hút nước: Thời gian chìm không quá 10 giây - Khả năng hút nước: Trung bình 1 gam gạc giữ được từ 5 gam nước trở lên - Độ ẩm: không quá 8% - Độ acid và độ kiềm: Đạt trung tính - Không có tinh bột hoặc Dextrin - Các chất tan trong nước: không quá 0,5%. - Đóng gói vô trùng | Giang Giang/ Việt Nam | 2.631 | |
3 | Bơm tiêm khoảng chết thấp vô trùng sử dụng một lần 1ml (dùng tiêm insulin), VIKIMCO |
.
|
1.125.100 | Cái | Dung tích 1ml. Bơm tiêm được làm bằng nhựa Polypropylen, không có chất DEHP, không có độc tố và chất gây sốt. Cỡ kim 27G, 29G, 30G. Đóng gói vô trùng | Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long - Việt Nam | 1.150 | |
4 | Bơm tiêm nhựa dưới da tiệt trùng dùng một lần 5ml |
.
|
6.014.485 | Cái | Dung tích 5ml kèm kim các cỡ. Bơm được sản xuất từ nhựa y tế. Vạch chia dung tích rõ nét. Không chứa độc tố DEHP, không có độc tố và chất gây sốt. Đầu kim vát 3 cạnh, được phủ silicon. Đóng gói vô trùng | Tổng công ty TBYT Việt Nam - CTCP / Việt Nam | 611 | |
5 | Bơm tiêm ECO sử dụng một lần 10ml |
.
|
3.280.614 | Cái | Bơm tiêm dung tích 10ml kèm kim các cỡ 23G, 25G, 27G và các cỡ kim theo yêu cầu. Bơm được sản xuất từ nhựa y tế Polypropylen, không có chất DEHP, không có độc tố và chất gây sốt. Vạch chia dung tích rõ nét. Đầu kim vát 3 cạnh, được phủ silicon. Sản phẩm đóng gói vô trùng. | MPV/ Việt Nam | 915 | |
6 | Bơm tiêm ECO sử dụng một lần 20ml |
.
|
1.124.816 | Cái | Dung tích 20ml kèm kim các cỡ. Bơm được sản xuất từ nhựa y tế. Vạch chia dung tích rõ nét. Không chứa độc tố DEHP, không có độc tố và chất gây sốt. Đầu kim vát 3 cạnh, được phủ silicon. Đóng gói vô trùng | MPV/ Việt Nam | 1.590 | |
7 | Vít khóa 5.0mm ren toàn phần |
.
|
3.878 | Cái | Kiểu vít tự taro, ren toàn phần - Đường kính ren 5,0mm; đường kính mũ vít 6,8mm - Chiều dài: 30mm; 32mm; 34mm; 36mm; 38mm - Chất liệu thép không gỉ | Orthon Innovations - Pakistan | 270.000 | |
8 | Nẹp khóa DCP bản hẹp (vừa) |
.
|
479 | Cái | Nẹp dày 4,0mm; rộng 13,5mm; khoảng cách lỗ nẹp 18mm; - Số lỗ trên thân nẹp: 6, 7, 8, 9, 10 lỗ; tương ứng dài 128,6mm, 146,6mm, 164,6mm, 182,6mm, 200,6mm - Đồng bộ với vít khóa cùng hãng sản xuất - Chất liệu thép không gỉ | Orthon Innovations - Pakistan | 2.700.000 | |
9 | Vít khóa 5.0mm ren toàn phần |
.
|
3.874 | Cái | Kiểu vít tự taro, ren toàn phần - Đường kính ren 5,0mm; đường kính mũ vít 6,8mm - Chiều dài: 30mm; 32mm; 34mm; 36mm; 38mm - Chất liệu thép không gỉ | Orthon Innovations - Pakistan | 270.000 | |
10 | Nẹp khóa chữ T dùng vít 4.5mm các cỡ, chất liệu thép không gỉ |
.
|
80 | Cái | Nẹp dày khoảng 2,5mm; thân nẹp rộng khoảng 16.5mm và đầu nẹp rộng khoảng 37mm; khoảng cách lỗ 16mm. - Số lỗ trên thân nẹp: 4, 5, 6, 8 lỗ; tương ứng dài 81,7mm, 97,7mm, 113,7mm, 145,7mm - Đồng bộ với vít khóa cùng hãng sản xuất - Chất liệu thép không gỉ | Samay Surgical/ Ấn Độ | 2.800.000 | |
11 | Vít khóa 5.0 mm các cỡ, chất liệu thép không gỉ |
.
|
556 | Cái | Kiểu vít tự taro, ren toàn phần - Đường kính ren 5,0mm; đường kính mũ vít 6,8mm - Chiều dài: 30mm; 32mm; 34mm; 36mm; 38mm - Chất liệu thép không gỉ | Samay Surgical/ Ấn Độ | 260.000 | |
12 | Phim X-quang khô y tế DI-HL 25x30cm |
.
|
344.100 | Tờ | Phim X- quang laser kích thước 25x30 cm. Độ nhạy và độ tương phản được thiết kế phù hợp với hệ thống in phim khô laser Fuji. Mật độ quang tối đa 3.3 | FUJIFILM SHIZUOKA Co.Ltd. | 23.500 | |
13 | Drystar DT5.000IB 10x12inch (25x30cm) |
.
|
59.100 | Tờ | Phim X - quang khô 10 x 12 inch (Sử dụng được với hệ thống in phim khô laser Agfa Drystar) | Agfa-Gevaert N.V./Bỉ | 24.000 | |
14 | Phim khô y tế SD-Q 10x12 inch (25x30cm) |
.
|
216.500 | Tờ | Phim khô Laser cỡ 10x12 inch (Sử dụng được với hệ thống in phim khô laser Konica) | Carestream Health, Inc/Mỹ (chủ sở hữu: Konica Minolta Inc/Nhật Bản) | 23.500 | |
15 | Drystar DT5.000IB 14x17inch (35x43cm) |
.
|
51.800 | Tờ | Phim X - quang khô 14 x 17 inch (Sử dụng được với hệ thống in phim khô laser Agfa Drystar) | Agfa-Gevaert N.V./Bỉ | 39.000 | |
16 | Phim khô y tế SD-Q 14x17 inch (35x43cm) |
.
|
25.400 | Tờ | Phim khô Laser cỡ 14 x 17 inch (Sử dụng được với hệ thống in phim khô laser Konica) | Carestream Health, Inc/Mỹ (chủ sở hữu: Konica Minolta Inc/Nhật Bản) | 37.000 | |
17 | Drystar DT5.000IB 8x10inch (20x25cm) |
.
|
135.800 | Tờ | Phim X - quang khô 8 x 10 inch (Sử dụng được với hệ thống in phim khô laser Agfa Drystar) | Agfa-Gevaert N.V./Bỉ | 18.000 | |
18 | Bơm cho ăn 50ml |
.
|
48.721 | Cái | Bơm tiêm nhựa dung tích 50ml, đốc xilanh to lắp vừa dây cho ăn và có nắp đậy. Piston và vỏ bơm được làm bằng nhựa Polypropylen, không chứa độc tố DEHP, không có độc tố và chất gây sốt. Đóng gói vô trùng | Tổng công ty TBYT Việt Nam - CTCP / Việt Nam | 3.450 | |
19 | Kim tiêm dùng một lần các số |
.
|
3.417.830 | Cái | Dùng lấy thuốc và máu, độ dài và đường kính kim có nhiều kích cỡ theo tiêu chuẩn quốc tế, độ vát mũi kim góc khoảng 12°. Mũi kim vát 3 cạnh. Kim được làm từ thép không rỉ loại 304 từ Nhật Bản, được tráng silicon giúp cho tiêm vào da trơn nhẵn, nhẹ nhàng..Đế kim bằng nhưa Polypropylene, đốc kim bằng nhựa y tế không có DEHP. Nguyên liệu không có chất độc hại và chất gây sốt (Pyrogen). Kích cỡ: 1.2mm (18GX 1 1/2''); 0.9mm (20GX1 1/2''); 0.8mm (21GX1 1/2''); 0.6 mm (23GX1''); 0.5mm (25G); 0.45mm (26G). Đóng gói vô trùng. Tiêu chuẩn ISO 13485: 2016/ EN ISO 13485: 2016 | Anhui Hongyu Wuzhou Medical Manufacturer Co.,LTD/Trung Quốc | 278 | |
20 | Kim hai cánh bướm các cỡ |
.
|
279.169 | Cái | Kim 2 Cánh Bướm G23,G25 kim làm bằng chất liệu crom và niken tráng silicol, sản phẩm tiệt trùng bằng khí EO bao bì có miếng giấy thoát khí 2x2 cm, dây nối có đường kính trong 1.13mm đường kính ngoài 2.62 mm dây nối cường lực không thay đổi tính chất vật lý và hóa học khi nhiệt độ môi trường thay đổi | Omiga/ Việt Nam | 1.135 | |
21 | Nẹp khóa lòng máng 1/3 các cỡ, chất liệu thép không gỉ |
.
|
430 | Cái | Nẹp dày khoảng 1,5mm; rộng khoảng 10mm; khoảng cách lỗ nẹp khoảng 12mm; - Số lỗ trên thân nẹp: 6, 8 lỗ; tương ứng dài 78mm, 102mm - Đồng bộ với vít khóa cùng hãng sản xuất - Chất liệu thép không gỉ | Samay Surgical/ Ấn Độ | 2.200.000 | |
22 | Vít khóa 3.5 mm các cỡ, chất liệu thép không gỉ |
.
|
2.743 | Cái | Kiểu vít tự taro, ren toàn phần - Đường kính ren 3,5mm; đường kính mũ vít 5,5mm - Chiều dài 16mm; 18mm; 20mm; 22mm - Chất liệu thép không gỉ | Samay Surgical/ Ấn Độ | 260.000 | |
23 | Ống nghiệm lấy máu Sodium Citrate 3.2% MPV nắp nhựa |
.
|
135.500 | Ống | Thể tích lấy máu: 1.8ml - Thể tích ống: 6ml - Hóa chất bên trong: Sodium Citrate 3.2% - Có vạch thể tích trên thân ống Nắp đậy ống nghiệm: nắp nhựa, nắp bật | MPV/ Việt Nam | 635 | |
24 | Ống nghiệm lấy máu K2 EDTA MPV nắp nhựa |
.
|
662.000 | Ống | Ống nghiệm với thể tích mẫu 2.0ml, 4.0 ml. - Hóa chất bên trong là Ethylenediaminetetra Acid Dipotasium (EDTA K2) - Có vạch thể tích trên thân ống - Nắp đậy ống nghiệm: nắp nhựa, nắp bật. | MPV/ Việt Nam | 598 | |
25 | Ống nghiệm lấy máu Lithium Heparin MPV nắp nhựa |
.
|
732.330 | Ống | Thể tích lấy máu: 2ml; 4ml - Thể tích ống: 6ml - Hóa chất bên trong là chất kháng đông Lithium Heparin - Có vạch thể tích trên thân ống - Nắp đậy ống nghiệm: nắp nhựa, nắp bật. | MPV/ Việt Nam | 678 | |
26 | Phim khô y tế SD-Q 8x10 inch (20x25cm) |
.
|
60.750 | Tờ | Phim khô Laser cỡ 8 x 10 inch (Sử dụng được với hệ thống in phim khô laser Konica) | Carestream Health, Inc/Mỹ (chủ sở hữu: Konica Minolta Inc/Nhật Bản) | 17.000 | |
27 | Phim khô laser 20x25cm (8x10") |
.
|
454.800 | Tờ | Phim khô laser cỡ 8x10 inch dùng cho máy in phim khô Laser Trimax. Phim được phủ trên nền màu xanh lam, hỗ trợ khoảng 7-mil polyester. Có thể lưu trữ hình ảnh được hơn 100 năm ở nhiệt độ dưới 25°C, độ ẩm 30-50%RH | Carestream Health/ Mỹ | 18.600 | |
28 | Phim khô laser 25x30cm (10x12") |
.
|
372.300 | Tờ | Phim khô laser cỡ 10x12 inch dùng cho máy in phim khô Laser Trimax. Phim được phủ trên nền màu xanh lam, hỗ trợ khoảng 7-mil polyester. Có thể lưu trữ hình ảnh được hơn 100 năm ở nhiệt độ dưới 25°C, độ ẩm 30-50%RH | Carestream Health/ Mỹ | 23.700 | |
29 | Phim khô laser 35x43cm (14x17") |
.
|
51.850 | Tờ | Phim khô laser cỡ 14x17 inch dùng cho máy in phim khô Laser Trimax. Phim được phủ trên nền màu xanh lam, hỗ trợ khoảng 7-mil polyester. Có thể lưu trữ hình ảnh được hơn 100 năm ở nhiệt độ dưới 25°C, độ ẩm 30-50%RH | Carestream Health/ Mỹ | 39.000 | |
30 | Phim X-Quang Super HR-U 30x40cm |
.
|
54.110 | Tờ | Phim sử dụng trong chụp X Quang độ nhạy cao cho hình ảnh rõ nét. Phim có kích thước 30*40. | Fujifilm/ Nhật Bản | 10.400 | |
31 | Kim luồn tĩnh mạch số 18G, 20G, 22G, 24G(TEFLO cannula) |
.
|
152.800 | Cái | Kim làm bằng thép không gỉ, đầu kim có 3 mặt vát, sắc bén, dễ lấy ven và giảm đau. - Kim có ống chụp bảo vệ khi chưa sử dụng. - Ống catheter làm từ chất liệu PTFE nhựa y tế tương thích sinh học có tính đàn hồi, chống xoắn-gập. Đầu ống catheter hình vát nón ôm sát kim giúp dễ dàng lấy ven, gây tổn thương ít, ít đau. - Kim có cổng bơm thuốc bổ xung, nắp đậy bật rễ dàng. - Khoang báo máu thiết kế trong xuất giúp dễ dàng xác định lấy đúng ven . - Khử trùng bằng khí EO( Ethylene Oxide). - Thời gian lưu kim 96 giờ. - 18G; Ø (1,3 x 45) mm; Flow/ Rate 85ml/ min. - 20G; Ø (1,1 x 32) mm; Flow/ Rate 55ml/ min. - 22G; Ø (0,9 x 25) mm; Flow/ Rate 33ml/ min. - 24G; Ø (0,7 x 19) mm; Flow/ Rate 18ml/ min. | Harsoria Healthcare Pvt. Ltd/ Ấn Độ | 3.250 | |
32 | Bộ dây truyền dịch UVERDA/UVD-4, (UVD-41000000) |
.
|
64.940 | Bộ | Chiều dài dây 180cm - Đường kính trong dây:3 mm. đường kính ngoài 4,1 mm - Dây truyền dịch 20 giọt/ml có bầu đếm giọt 2 ngăn cứng - mềm - Cửa bơm thuốc hình chữ Y. - Chịu được áp lực đến 2 bar - Màng lọc có chức năng lọc vi khuẩn tại van thông khí - Màng lọc dịch 15 µm - Đầu khóa vặn xoắn Luer Lock - Chất liệu Polyvinylchloride, không có DEHP | USM Healthcare/ Việt Nam | 11.550 | |
33 | Dây truyền máu ECO |
.
|
18.059 | Bộ | Dây truyền máu có cổng kết nối vặn xoắn Luer Lock. Có chức năng đuổi khí tự động. Màng lọc tiểu phân 200µm, diện tích màng lọc 11cm2, dây dài ≥ 180cm. Chịu áp suất tối đa 400mmHg. Không chứa DEHP | MPV/ Việt Nam | 9.250 | |
34 | Găng tay cao su y tế có bột |
.
|
12.472.100 | Đôi | Găng tay có bột, thành phần latex cao su có hàm lượng Protein thấp. Hàm lượng bột: tối đa 10mg/dm2 Cỡ số (rộng; dài tối thiểu): Cỡ 6 (≤ 82mm; 220mm); Cỡ 6,5 (83 ± 5mm; 220mm); Cỡ 7 (89 ±5mm; 230mm); Cỡ 7,5 (95 ± 5mm; 230 mm); Cỡ 8 (102 ± 6mm; 230mm); Cỡ 8,5 (108 ± 6mm;230mm) Lực kéo đứt và độ giãn dài khi đứt của găng tay; Độ bền kéo và độ giãn dài khi đứt của găng tay: tối thiểu phải đáp ứng tiêu chuẩn Việt Nam về găng tay khám bệnh (TCVN 13397:2021) | SRI TRANG GLOVES (THAILAND) PUBLIC CO.,LTD /Thái Lan | 798 | |
35 | Ống nghiệm lấy máu K2 EDTA MPV nắp nhựa |
.
|
515.500 | Cái | Ống nghiệm với thể tích mẫu 2.0ml, 4.0 ml. - Thể tích ống: 5ml - Hóa chất bên trong là Ethylenediaminetetra Acid Dipotasium (EDTA K2) - Có vạch thể tích trên thân ống - Nắp đậy ống nghiệm: nắp nhựa, nắp bật. | MPV/ Việt Nam | 598 | |
36 | Ống nghiệm lấy máu K3 EDTA MPV nắp nhưa |
.
|
313.000 | Cái | Thể tích lấy máu: 2ml - Thể tích ống: 5ml - Hóa chất bên trong: EDTA K3 - Có vạch thể tích trên thân ống - Nắp đậy ống nghiệm: nắp nhựa, nắp bật. | MPV/ Việt Nam | 620 | |
37 | Ống nghiệm lấy máu Lithium Heparin |
.
|
277.000 | Cái | Ống nghiệm với thể tích mẫu từ 2.0ml đến 6ml - Hóa chất bên trong là chất kháng đông Heparine Lithium. Nắp đậy ống nghiệm: nắp nhựa | An Phú/ Việt Nam | 760 | |
38 | Ống nghiệp máu thủy tinh các cỡ (Ống nghiệm thủy tinh 12mm x 80mm) |
.
|
913.800 | Cái | Chất liệu thủy tinh dùng để đựng máu xét nghiệm. Thể tích 5ml (đường kính 12mm, cao 80mm, dày 0,6mm) | Hangzhou Rollmed Co., Ltd/ Trung Quốc | 435 | |
39 | Ống nghiệp nước tiểu thủy tinh các cỡ (Ống nghiệm thủy tinh 16mm x 100mm) |
.
|
495.660 | Cái | Chất liệu thủy tinh dùng để đựngnước tiểu xét nghiệm. Thể tích 10ml (đường kính 16mm, cao 100mm, dày 0,6mm) | Hangzhou Rollmed Co., Ltd/ Trung Quốc | 955 | |
40 | Phim X-Quang Super HR-U 24x30cm |
.
|
34.980 | Tờ | Phim X- Quang kích thước 24*30cm,Công nghệ hạt mịn tráng phim siêu mỏng cho hình ảnh hạt mịn, độ phân giải cao cho hình ảnh rõ nét, ổn định không phụ thuộc vào máy rửa phim đặt ở chế độ rửa siêu nhạy 45 giây hay 90 giây. | Fujifilm/ Nhật Bản | 7.000 | |
41 | Nẹp khóa đầu trên xương chày hình chữ T |
.
|
24 | cái | Nẹp chữ T lớn dùng vít khóa đường kính 4.5mm hoặc 5.0mm, dày 2,5mm và rộng 16mm. Thân nẹp có từ 5 đến 10 lỗ, dài từ 76 đến 220mm, đầu chữ T có 2 lỗ bắt vít. Cổ nẹp chữ T có một lỗ bắt vít, sau lỗ bắt vít cổ nẹp là 01 lỗ bắt vít động. | Mikromed/ Ba Lan | 6.000.000 | |
42 | vít khóa xương 4,5; 5.0mm |
.
|
322 | cái | Đường kính mũ vít đều là 8mm, đường kính lỗ bắt tuốc nơ vít trên đầu mũ vít là 3.5mm, đường kính thân vít lần lượt 4.5mm và 5.0mm. Chiều dài từ 20mm đến 90mm. Cổ mũ vít có ren. Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gỉ. Tương thích đồng bộ với nẹp khóa. | Mikromed/ Ba Lan | 500.000 | |
43 | Nẹp khóa xương hình mắt xích |
.
|
311 | cái | Nẹp sử dụng vít khóa đường kính 3.5mm. Nẹp dày 3mm, rộng 10mm, có từ 2 đến 22 lỗ, dài từ 60 đến 312mm. Lỗ bắt vít hình oval đối xứng nhau qua điểm giữa thân nẹp. Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gỉ | Mikromed/ Ba Lan | 6.000.000 | |
44 | Vít khóa xương 3.5mm |
.
|
2.738 | cái | Đối với vít khóa đường kính 3.5mm: Đường kính mũ vít là 6mm, đường kính lỗ bắt tuốc nơ vít trên đầu mũ vít là 2.5mm, đường kính thân vít 3.5mm, dài từ 10 đến 60mm. Cổ mũ vít có ren.Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gi. Tương thích đồng bộ với nẹp khóa. | Mikromed/ Ba Lan | 400.000 | |
45 | Găng tay phẫu thuật tiệt trùng các số |
.
|
1.428.949 | Đôi | Thành phần latex cao su có hàm lượng Protein thấp.. Có các số từ 6 đến 8.5.Đóng gói vô trùng đơn chiếc. Cỡ số (rộng; dài tối thiểu): Cỡ 6 (≤ 82mm; 275mm); Cỡ 6,5 (83 ± 5mm; 275mm); Cỡ 7 (89 ± 5mm; 282mm); Cỡ 7,5 (95 ± 5mm; 282 mm); Cỡ 8 (102 ± 6mm; 282mm); Cỡ 8,5 (108 ± 6mm; 282mm) - Lực kéo đứt tối thiểu trước khi già hóa: 12,5N - Lực kéo đứt tối thiểu sau khi già hóa: 9,5N - Độ giãn dài tối thiểu khi đứt trước khi già hóa: 700% - Độ giãn dài tối thiểu khi đứt sau khi già hóa: 550% - Lực kéo tối đa tại độ giãn dài 300% trước khi già hóa nhanh: Max 2,0N - Độ bền kéo tối thiểu trước khi già hóa: 24 MPa - Độ bền kéo tối thiểu sau khi già hóa: 18 MPa | Merufa/ Việt Nam | 3.300 | |
46 | Găng sản khoa |
.
|
14.140 | Đôi | Sản xuất từ cao su tự nhiên. Chưa tiệt trùng. Sử dụng 1 lần. Chiều dài trong khoảng 480 - 500 mm. Các cỡ 7,0; 7,5; 8,0 | Nam tín/ Việt Nam | 11.900 | |
47 | Túi máu ba có dung dịch bảo quản CPD/AS-5 (Teruflex CPD/AS-5 Triple blood bag) |
.
|
18.186 | Túi | Ống dây lấy máu dài 980 ± 40 mm, có 12 đoạn mã trên ống, có kẹp nhựa để khóa tạm thời đường lấy máu. Kim lấy máu cỡ 16G, có nắp đậy không gây rỉ máu sau khi lấy đủ máu. Dung dịch bảo quản hồng cầu AS-5 bảo quản khối hồng cầu được 42 ngày ở nhiệt độ 4 độ C±2 độ C. Bao gồm 3 túi: - Túi 1: Dung tích 350ml chứa máu toàn phần hoặc khối hồng cầu: Túi chứa 49ml dung dịch chống đông và bảo quản CPD; 100 ml dung dịch CPD có: Citric Acid (anhydrous) 0,299g; Sodium Citrate (dihydrate) 2,63g; Monobasic Sodium Phosphate (dihydrate) 0,222g, Dextrose (anhydrous) 2,55g, Water for injections to 100mL. - Túi 2: Dung tích 350ml để chứa huyết tương. Ống dây túi dài 260±15 mm với 4 dãy số ký hiệu để tránh thất lạc khi cắt thành 4 đoạn mẫu xét nghiệm. - Túi 3: dung tích 350ml để chứa dung dịch bảo quản hồng cầu AS-5. Ống dây túi dài 260±15 mm với 4 dãy số ký hiệu để thuận tiện sử dụng. Túi chứa 80 ml dung dịch bảo quản hồng cầu AS-5; 100ml dung dịch AS-5 có: Sodium Chloride 0,877g, Dextrose (anhydrous) 0,818g, Adenine 0,030g , Mannitol 0,525g. Tất cả dây lấy máu, dây nối giữa các túi có đường kính ngoài 4.4mm và đường kính trong 3mm, độ dày thành ống 0.7mm. | Terumo BCT Vietma, Co.,Ltd./ Việt Nam | 108.000 | |
48 | - Atlas Anti-A Monoclonal - Atlas Anti-AB Monoclonal - Atlas Anti-B Monoclonal |
.
|
2338.5 | Bộ | Bộ 3 lọ, 30ml/bộ 1. Hoá chất định danh nhóm máu A, titer 1/256 Thành phần: Thuốc thử Anti-A monoclonal (10 ml/lọ), Dòng: (9113D10). 2. Hoá chất định danh nhóm máu B, titer 1/256 Thành phần: Thuốc thử Anti-B monoclonal (10 ml/lọ), Dòng: (9621A8) 3. Hoá chất định danh nhóm máu AB, titer 1/256 Thành phần: Thuốc thử Anti-AB monoclonal (10ml/lọ), Dòng: (152D12+9113D10). Kháng thể đơn dòng dẫn xuất từ tế bào dòng lai | Atlas Medical-Đức | 222.950 | |
49 | - Atlas Anti-A Monoclonal - Atlas Anti-AB Monoclonal - Atlas Anti-B Monoclonal |
.
|
3015.9 | Bộ | Bộ 3 lọ, 30ml/bộ 1. Hoá chất định danh nhóm máu A, titer 1/256 Thành phần: Thuốc thử Anti-A monoclonal (10 ml/lọ), Dòng: (9113D10). 2. Hoá chất định danh nhóm máu B, titer 1/256 Thành phần: Thuốc thử Anti-B monoclonal (10 ml/lọ), Dòng: (9621A8) 3. Hoá chất định danh nhóm máu AB, titer 1/256 Thành phần: Thuốc thử Anti-AB monoclonal (10ml/lọ), Dòng: (152D12+9113D10). Kháng thể đơn dòng dẫn xuất từ tế bào dòng lai | Atlas Medical-Đức | 221.000 | |
50 | Khay xét nghiệm định tính phát hiện Rotavirus trong mẫu bệnh phẩm phân |
.
|
19.985 | Test | Định tính phát hiện Rotavirus trong phân người. - Thành phần thanh thử: + Hạt kháng thể kháng Rotavirus + Kháng thể kháng Rotavirus được phủ trên màng dẫn Hiệu suất của băng thử nghiệm nhanh Rotavirus đã được đánh giá với 361 mẫu bệnh phẩm được thu thập từ trẻ em và thanh niên so với phương pháp ngưng kết latex. Kết quả cho thấy độ nhạy tương đối của băng thử nghiệm nhanh Rotavirus (Phân) là> 99,9% và độ đặc hiệu tương đối là 98,8%. Độ nhạy tương đối: >99.9% (98.4%-100.0%)* Tính đặc hiệu tương đối: 98.8% (95.8%-99.9%)* Độ chính xác tương đối: 99.4% (98.0%-99.9%)* Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485 | Hangzhou Biotest Biotech Co.,Ltd/Trung Quốc | 42.000 | |
51 | Atlas Influenza A+B Test Casstte, Nasal Sample |
.
|
9.820 | Test | Test nhanh chẩn đoán cúm A, B Thành phần: Hộp đựng Chất pha loãng (Mẫu chất pha loãng) Độ nhạy: > 99% Độ đặc hiệu: > 99% | Atlas Medical-Đức | 84.500 | |
52 | Nẹp khóa xương gót |
.
|
19 | cái | Nẹp dày 1.5mm và 2.0mm, dài 62mm hoặc 72mm hoặc 79mm tùy từng loại. Thiết kế hình mắt xích liên hợp. Có mócchiều sâu móc từ 10mm đến 18mm, nẹp dày 3mm - 4mm, có từ 3 đến 8 lỗ. Phân chia hai loại nẹp dùng cho chân trái và chân phải riêng biệt. Sử dụng vít khoá đường kính 3.5mm Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gỉ. | Mikromed/ Ba Lan | 6.000.000 | |
53 | Vít khóa xương 3.5mm |
.
|
110 | cái | Đối với vít khóa đường kính 3.5mm: Đường kính mũ vít là 6mm, đường kính lỗ bắt tuốc nơ vít trên đầu mũ vít là 2.5mm, đường kính thân vít 3.5mm, dài từ 10 đến 60mm. Cổ mũ vít có ren.Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gi. Tương thích đồng bộ với nẹp khóa. | Mikromed/ Ba Lan | 400.000 | |
54 | Nẹp khóa xương bản hẹp |
.
|
272 | cái | Nẹp sử dụng vít khóa đường kính 4.5mm và 5.0mm. Nẹp dày 4.5mm, rộng 14.5mm, có từ 4 đến 24 lỗ, dài từ 83mm đến 443mm. Lỗ bắt vít hình oval đối xứng nhau qua điểm giữa thân nẹp. Mặt dưới thân nẹp được tạo hình những khoảng lõm đối xứng nhau. Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gỉ | Mikromed/ Ba Lan | 6.500.000 | |
55 | Túi dựng nước tiểu MPV |
.
|
147.027 | Bộ | Dung tích ≥2000ml, làm bằng nhựa y tế PVC, không độc hại, tiệt trùng bằng khí EO. Có bảng ghi thông tin bệnh nhân; Van xả thoát đáy chữ T chống trào ngược. Phân vạch rõ ràng. Đảm bảo kín không rò rỉ. Đóng gói vô trùng. | MPV/ Việt Nam | 4.950 | |
56 | Ống thông dạ dày MPV |
.
|
56.558 | Cái | Các cỡ từ 5 - 18. Dây dẫn được sản xuất từ chất liệu nhựa Polyvinylchloride đảm bảo dễ dàng đưa ống vào dạ dày hạn chế bị gãy gập. Cản quang ngầm chạy dọc thân ống. Không chứa độc tố DEHP. Có vạch đánh dấu, có mắt phụ, đầu ống được mài nhẵn. Màu theo cỡ số dễ nhận biết. Đóng gói vô trùng. | MPV/ Việt Nam | 3.050 | |
57 | Ống thông hậu môn MPV |
.
|
10.410 | Cái | Các số từ 22 - 28. Dây dẫn dài ≥ 50cm được sản xuất từ chất liệu nhựa Polyvinylchloride nguyên sinh, dây mềm, trên dây có 02 cặp lỗ hình bầu dục đối xứng nhau, một đầu dây được loe hình phễu, đầu còn lại được bo tròn không gây tổn thương cho người sử dụng. Không chứa độc tố DEHP. | MPV/ Việt Nam | 3.050 | |
58 | Dây hút nhớt có khóa van kiểm soát ComforSoft, các cỡ |
.
|
144.560 | Cái | Catheter hút đàm nhớt bao gồm ống dây vật liệu nhựa PVC mềm và co nối có van khóa kiểm soát. Đầu xa tròn mềm mịn với 2 lỗ dẫn lưu đối nhau hiệu quả hút dịch và thoải mái cho bệnh nhân. Mã hóa màu co nối khác nhau theo size . Khóa van các cỡ có đầu gen Các size: 5FG -18FG. Chiều dài 50cm Vô trùng EO, không latex, không DEHP Tiêu chuẩn ISO, CE | Symphon/ Đài Loan | 2.650 | |
59 | Dây thở oxy MPV |
.
|
83.346 | Cái | Các cỡ XS, S, M, L (tương ứng sơ sinh, trẻ em, người lớn). Dây dẫn chính có chiều dài ≥2m lòng ống dẫn được thiết kế có rãnh chống gẫy gập, được sản xuất từ chất liệu Polyvinylchloride. Không chứa độc tố DEHP. | MPV/ Việt Nam | 4.880 | |
60 | SD Bioline Syphilis 3.0 |
.
|
14.620 | Test | Phát hiện tất cả các type kháng thể (IgG, IgM, IgA) kháng Treponema pallidum. Độ nhạy: 99.3% (95%CI 96,4-99,9%) và Độ đặc hiệu: 99.5% (95%CI 97,4-99,9%) so với TPHA; Mẫu xét nghiệm: huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần. Không có phản ứng chéo với các mẫu dương tính Malaria P.f, Malaria P.v, mẫu chứa yếu tố dạng thấp, dương tính Leprosy, mẫu của phụ nữ mang thai. Bảo quản ở nhiệt độ 2-30°C. Kít thử ổn định ít nhất 3 tuần ở nhiệt độ 45±1°C và ít nhất 4 tuần ở nhiệt độ 37±1°C . Được đánh giá bởi WHO năm 2003. | Standard Diagnostics, Inc. - Hàn Quốc | 19.800 | |
61 | Diagnostic Kit for Hepatitis B e Antigen |
.
|
9.400 | Test | - Mẫu phẩm: Huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần - Phát hiện HbeAg -Độ nhạy tương quan 96.2%, Độ đặc hiệu tương quan 99.4%. Độ chính xác 98.8% - Thành phần Kit thử: Vùng cộng hợp: Kháng thể đơn dòng kháng HBe (0,16 µg); - Vạch kết quả : Kháng thể đơn dòng kháng HBe (0,2 µg); Vạch chứng: Kháng thể đa dòng dê kháng chuột (0,88 µg) - Sử dụng các mẫu mỡ máu, ly giải máu, vàng da không ảnh hưởng đến kết quả xét nghiệm - Bảo quản ở nhiệt độ thường | InTec PRODUCTS, INC./ Trung Quốc | 8.850 | |
62 | Khay thử xét nghiệm định tính kháng thể kháng HIV tuýp 1, tuýp 2 trong mẫu máu người |
.
|
131.830 | Test | Định tính để xác định nhanh chóng kháng thể virus gây suy giảm hệ miễn dịch (HIV) loại 1, loại 2 và phân nhóm O, kháng nguyên đối với virus HIV P24 trong huyết thanh, huyết tương (không cần sử dụng thêm bất kỳ dung dịch đệm) và máu toàn phần của người để giúp chẩn đoán nhiễm HIV Thành phần của băng thử: + Hạt phủ kháng nguyên tái tổ hợp HIV loại 1, loại 2 và phân nhóm O và kháng thể tái tổ hợp HIV P24 + Kháng thể tái tổ hợp loại 1, loại 2 và phân nhóm O và kháng thể HIV P24 phủ trên màng dẫn Test thử nhanh kết hợp HIV Ag/Ab (Máu toàn phần/huyết thanh/ huyết tương) không phản ứng chéo với: HAMA, RF, HBsAg, HBsAb, HBeAg, HBeAb, HBcAb, HCV, Syphilis, H. Pylori, MONO, CMV, Rubella,TOXO. Độ nhạy tương đối: >99.9% (95%CI*: 99.3%~100.0%); Độ đặc hiệu tương đối: 99.5% (95%CI*: 99.0%~99.8%); Độ chính xác: 99.6% (95%CI*: 99.2%~99.8%). Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485 | Hangzhou Biotest Biotech Co.,Ltd/Trung Quốc | 23.000 | |
63 | STERANIOS 2% |
.
|
16.206 | Lít | Thành phần: 2% Glutaraldehyde dung dịch pha sẵn không cần hoạt hóa, pH=6 Khử khuẩn mức độ cao: 10 phút. Đạt tiêu chuẩn EN 14561, EN 14562, EN 14563 Tái sử dụng trong 30 ngày | Laboratoires Anios/ Pháp | 81.200 | |
64 | ANIOS’CLEAN EXCEL D |
.
|
1.441 | Lít | Thành phần chính: Didecyldimethyl ammonium chloride 6,5% + Chlorhexidine digluconate 0,074%, chất hoạt động bề mặt non-ionic. Làm sạch và khử khuẩn dụng cụ y tế. Nồng độ sử dụng 0,5%, pH = 6.6 - 7.6 Thời gian tiếp xúc: từ 5 phút Diệt virus HIV-1, HBV, HCV, HSV, Vacinia theo tiêu chuẩn châu Âu EN 17111 Đạt tiêu chuẩn ISO 15883, EN 14561, EN 14562, EN 14563, EN 17111 | Laboratoires Anios/ Pháp | 300.000 | |
65 | OPASTER'ANIOS |
.
|
1.850 | Lít | Thành phần: 0,55% Ortho- Phthalaldehyde, không mùi, pH=7, dung dịch sẵn sàng sử dụng (không cần hoạt hóa). Khử khuẩn mức độ cao trong 5 phút. Đạt tiêu chuẩn EN 14561, EN 14562, EN 17111 và EN 14563. Tái sử dụng trong 14 ngày (tặng kèm test thử để kiểm tra nồng độ OPA). Thời gian bảo quản dung dịch trong can sau khi mở nắp đến 3 năm. Tương thích với ống nội soi hãng Olympus... | Laboratoires Anios/ Pháp | 209.000 | |
66 | vít khóa xương 4,5; 5.0mm |
.
|
2.476 | cái | Đường kính mũ vít đều là 8mm, đường kính lỗ bắt tuốc nơ vít trên đầu mũ vít là 3.5mm, đường kính thân vít lần lượt 4.5mm và 5.0mm. Chiều dài từ 20mm đến 90mm. Cổ mũ vít có ren. Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gỉ. Tương thích đồng bộ với nẹp khóa. | Mikromed/ Ba Lan | 500.000 | |
67 | Nẹp khóa xương bản rộng |
.
|
243 | cái | Nẹp sử dụng vít khóa đường kính 4.5mm và 5.0mm. Nẹp dày 5mm, rộng 16mm, có từ 4 đến 24 lỗ bắt vít, dài từ 83 đến 443mm. Lỗ bắt vít hình oval đối xứng nhau qua điểm giữa thân nẹp. Mặt dưới thân nẹp được tạo hình những khoảng lõm đối xứng nhau. Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gỉ | Mikromed/ Ba Lan | 6.000.000 | |
68 | vít khóa xương 4,5; 5.0mm |
.
|
2.152 | cái | Đường kính mũ vít đều là 8mm, đường kính lỗ bắt tuốc nơ vít trên đầu mũ vít là 3.5mm, đường kính thân vít lần lượt 4.5mm và 5.0mm. Chiều dài 14 đến 70mm đối với vít 4,5mm; Chiều dài 16 đến 90mm đối với vít 5,0mm. Cổ mũ vít có ren. Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gỉ. Tương thích đồng bộ với nẹp khóa. | Mikromed/ Ba Lan | 500.000 | |
69 | Nẹp khóa đầu trên xương chày |
.
|
172 | cái | Nẹp khóa đầu trên xương chày dày 5mm, rộng 16mm, đầu trên nẹp có 5 lỗ bắt vít, thân nẹp có từ 4 đến 14 lỗ, dài từ 120 đến 320mm, sử dụng vít khóa đường kính 4.5mm và 5.0mm. Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gỉ. | Mikromed/ Ba Lan | 7.500.000 | |
70 | vít khóa xương 4,5; 5.0mm |
.
|
1.368 | cái | Đường kính mũ vít đều là 8mm, đường kính lỗ bắt tuốc nơ vít trên đầu mũ vít là 3.5mm, đường kính thân vít lần lượt 4.5mm và 5.0mm. Chiều dài 14 đến 70mm đối với vít 4,5mm; Chiều dài 16 đến 90mm đối với vít 5,0mm. Cổ mũ vít có ren. Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gỉ. Tương thích đồng bộ với nẹp khóa. | Mikromed/ Ba Lan | 500.000 | |
71 | Dây hút dịch phẫu thuật MPV |
.
|
13.829 | Cái | Bề ngoài thân ống dây dẫn có rãnh chống bẹp. Độ đàn hồi cao, chịu được áp suất âm tối đa (-75kpa) không bị bóp méo. Đường kính ngoài ống: 7,7mm ; 9,9mm ; 10.6mm. Đường kính trong ống tương ứng: 5mm; 6,3mm; 7mm. Chiều dài ống ≥ 2m. Không chứa độc tố DEHP. | MPV/ Việt Nam | 9.650 | |
72 | Chỉ Carelon (Nylon) số 2/0 |
.
|
20.162 | Sợi | Chỉ không tiêu tổng hợp đơn sợi liền kim số 2/0 chất liệu Polyamide , lớp bao phủ bằng silicon. Kim làm bằng thép không gỉ, được phủ silicon. Chỉ số 2/0, dài 75 cm, kim tam giác 3/8, dài 26 mm. Đóng gói vô trùng | CPT/ Việt Nam | 13.450 | |
73 | Chỉ Carelon (Nylon) số 3/0 |
.
|
26.720 | Sợi | Chỉ không tiêu tổng hợp đơn sợi liền kim số 3/0 chất liệu Polyamide , lớp bao phủ bằng silicon. Kim làm bằng thép không gỉ, được phủ silicon. Chỉ số 3/0, dài 75 cm, kim tam giác 3/8, dài 20 mm. Đóng gói vô trùng | CPT/ Việt Nam | 13.450 | |
74 | Chỉ phẫu thuật Oryl 910 số 2/0 |
.
|
9.824 | Sợi | Chỉ tiêu tổng hợp đa sợi liền kim số 2/0, dài 75 cm, kim tròn 1/2, dài 26 mm, Chất liệu 90% glycolide và 10% co-lactide, lớp bao phủ Polyglactin 370 và Calcium stearate, Kim làm bằng thép không gỉ được phủ silicon. Duy trì sức căng 75% sau 2 tuần và 50% sau 3 tuần, độ tan 56-70 ngày. Đóng gói vô trùng | Orion Sutures (India) Pvt Ltd / Ấn Độ | 32.150 | |
75 | Rapid Anti-HIV Test |
.
|
68.500 | Test | - Mẫu phẩm: Huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần - Phát hiện các type kháng thể IgG, IgA,…đặc hiệu với HIV-1 và HIV-2 - Độ nhạy: 99.8%, Độ đặc hiệu: 100%, Độ chính xác 100% - Thành phần Kit thử: Cộng hợp vàng HIV-Ag tái tổ hợp. - Vạch kết quả Anti-human IgG-Fe Mcab. - Nằm trong khuyến cáo xét nghiệm chẩn đoán HIV quốc gia bổ sung 2020 của viện VSDTTW | InTec PRODUCTS, INC./ Trung Quốc | 15.950 | |
76 | HIV 1/2/O Tri-line Human Immunodeficiency Virus Rapid Test Device (Whole Blood/Serum/Plasma) |
.
|
75.540 | Test | - Xét nghiệm nhanh để định tính phát hiện sự có mặt của kháng thể kháng Vi-rút gây suy giảm miễn dịch ở người (HIV) 1, 2 và tuýp phụ O trong máu toàn phần, huyết thanh hoặc huyết tương. - Độ nhậy : 100% - Độ đặc hiệu: 98,74% | ABON Biopharm Hangzhou Co., Ltd.,- Trung Quốc | 17.850 | |
77 | Rapid Anti-HIV Test |
.
|
85.190 | Test | - Mẫu phẩm: Huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần - Phát hiện các type kháng thể IgG, IgA,…đặc hiệu với HIV-1 và HIV-2 - Độ nhạy: 99.8%, Độ đặc hiệu: 100%, Độ chính xác 100% - Thành phần Kit thử: Cộng hợp vàng HIV-Ag tái tổ hợp. - Vạch kết quả Anti-human IgG-Fe Mcab. - Nằm trong khuyến cáo xét nghiệm chẩn đoán HIV quốc gia bổ sung 2020 của viện VSDTTW | InTec PRODUCTS, INC./ Trung Quốc | 15.950 | |
78 | SD Bioline EV 71 IgM |
.
|
10.600 | Test | Phát hiện kháng thể IgM kháng Enterovirus 71 là một trong các nguyên nhân gây bệnh chân-tay-miệng. Thể tích mẫu sử dụng: 5µl huyết thanh hoặc huyết tương; Độ nhạy: 98.1%, Độ đặc hiệu: 99.1% so với RT-PCR. Giới hạn phát hiện độ pha loãng 1/128. Không có phản ứng chéo với huyết thanh bệnh nhân chứa Echovirus, Poliovirus, Pan-enterovirus, Adenovirus, Cytomegalovirus, Herpes simplex virus, Influenza virus, Parainfluenza virus. | Standard Diagnostics, Inc. - Hàn Quốc | 66.600 | |
79 | ANIOSYME SYNERGY 5 |
.
|
1.182 | Lít | Hỗn hợp 5 enzyme Protease, Lipase, Amylase, Mannanase, Cellulase, có thể sử dụng cho máy rửa khử khuẩn. Đạt tiêu chuẩn ISO 11930. Hiệu quả chống lại màng biofilm vi khuẩn Pseudomonas aeruginosa theo tiêu chuẩn ISO/TS 15883-5 Nồng độ sử dụng: từ 0.1% (máy rửa) pH = 6.8-7.3 Thời gian: từ 5 phút Phù hợp với mọi chất lượng nước khác nhau | Laboratoires Anios/ Pháp | 420.000 | |
80 | Băng dính lụa 1,25cmx9,1m |
.
|
52.530 | Cuộn | Kích thước 1,25cm x 9,1m - Băng có cấu tạo nền vải lụa : 50 - 70%, Phủ lớp keo Acrylate (30- 50%), Polyme: < 1%, không chứa mủ cao su, độ dính tốt, ít gây dị ứng và không sót keo khi tháo băng ra. - Có thể được xé theo 2 chiều một cách dễ dàng và thuận tiện - Bền chắc, thông thoáng cho da, chống thấm nước. | 3M - Đức | 18.000 | |
81 | Băng dính lụa 2,5cmx9,1m |
.
|
142.112 | Cuộn | Kích thước 2,5cm x 9,1m - Băng có cấu tạo nền vải lụa : 50 - 70%, Phủ lớp keo Acrylate (30- 50%), Polyme: < 1%, không chứa mủ cao su, độ dính tốt, ít gây dị ứng và không sót keo khi tháo băng ra. - Có thể được xé theo 2 chiều một cách dễ dàng và thuận tiện - Bền chắc, thông thoáng cho da, chống thấm nước. | 3M - Đức | 27.300 | |
82 | Băng dính lụa 5cmx9,1m |
.
|
32.438 | Cuộn | Kích thước 5cm x 9,1m - Băng có cấu tạo nền vải lụa : 50 - 70%, Phủ lớp keo Acrylate (30- 50%), Polyme: < 1%, không chứa mủ cao su, độ dính tốt, ít gây dị ứng và không sót keo khi tháo băng ra. - Có thể được xé theo 2 chiều một cách dễ dàng và thuận tiện - Bền chắc, thông thoáng cho da, chống thấm nước. | 3M - Đức | 47.000 | |
83 | Bơm tiêm MPV sử dụng một lần 1ml |
.
|
1.669.400 | Cái | Bơm tiêm nhựa liền kim, dung tích 1ml, gioăng có núm. Thân kim: làm bằng thép không gỉ và không bị oxy hóa. Vỏ bơm tiêm: Làm bằng nhựa y tế, không có chất gây sốt, độc tố, kim loại nặng, không chứa DEHP. Đóng gói vô trùng | MPV/ Việt Nam | 631 | |
84 | Chỉ phẫu thuật Oryl 910 số 3/0 |
.
|
8.308 | Sợi | Chỉ tiêu tổng hợp đa sợi liền kim số 3/0, dài 75 cm, kim tròn 1/2, dài 26 mm, Chất liệu 90% glycolide và 10% co-lactide, lớp bao phủ Polyglactin 370 và Calcium stearate. Kim làm bằng thép không gỉ được phủ silicon. Duy trì sức căng 75% sau 2 tuần và 50% sau 3 tuần, độ tan 56-70 ngày. Đóng gói vô trùng | Orion Sutures (India) Pvt Ltd / Ấn Độ | 32.150 | |
85 | Chỉ khâu phẫu thuật Polyglactin 910 số 4/0, Petcryl 910, Mã số: DS 2304 |
.
|
2.610 | Sợi | Chỉ tan tổng hợp đa sợi liền kim số 4/0, dài 76 cm, kim tròn 1/2, dài 20 mm,Chất liệu 90% glycolide và 10% L-lactide, lớp bao phủ Polyglactin 370 và Calcium stearate. Kim làm bằng thép không gỉ được phủ silicon. Duy trì sức căng 75% sau 2 tuần và 50% sau 3 tuần, độ tan 56-70 ngày. Đóng gói vô trùng | Futura Surgicare Pvt Ltd/ Ấn Độ | 32.150 | |
86 | Chỉ phẫu thuật Oryl 910 số 5/0 |
.
|
1.970 | Sợi | Chỉ tan tổng hợp đa sợi liền kim số 5/0, dài 75 cm, kim tròn 1/2, dài 17 mm,Chất liệu 90% glycolide và 10% co-lactide, lớp bao phủ Polyglactin 370 và Calcium stearate. Kim làm bằng thép không gỉ được phủ silicon. Duy trì sức căng 75% sau 2 tuần và 50% sau 3 tuần, độ tan 56-70 ngày. Đóng gói vô trùng | Orion Sutures (India) Pvt Ltd / Ấn Độ | 39.150 | |
87 | Que đè lưỡi gỗ Tanaphar |
.
|
347.000 | Cái | Chất liệu gỗ. Kích trước 150mm x 2mm x 20mm. Đóng gói vô trùng | Tanaphar /Việt Nam | 245 | |
88 | Kẹp rốn MPV |
.
|
91.400 | Cái | Sản xuất từ chất liệu nhựa Polypropylen nguyên sinh, độ trơn láng cao. Không chứa độc tố DEHP. Tiệt trùng khí EO, không độc hại, không gây kích ứng. Các khớp răng đều, thẳng hàng, gờ không sắc. | MPV/ Việt Nam | 950 | |
89 | SD Bioline Malaria Ag P.f/P.v |
.
|
1.545 | Test | Phát hiện phân biệt kháng nguyên P.f và P.v trong mẫu máu toàn phần (thể tích mẫu máu 5μl). Độ nhạy: 99.7% (P.f), 95.5% (P.v). Độ đặc hiệu: 99.5%. Nằm trong danh sách WHO Pre-Qualified. Độ nhạy phát hiện Pf với nồng độ >50 ký sinh trùng/μl là 100%. Độ nhạy phát hiện Pv với nồng độ >50 ký sinh trùng/μl lớn hơn 98%. Bảo quản 1-40°C. Thời gian đọc kết quả: 15 phút (tối đa là 30 phút sau khi nhỏ dung môi). | Standard Diagnostics, Inc. - Hàn Quốc | 47.990 | |
90 | Dengue IgG/IgM Rapid Test |
.
|
2.560 | Test | Định tính phát hiện kháng thể IgG và/ hoặc IgM kháng vi rút Dengue trong máu toàn phần, huyết thanh hoặc huyết tương của người, có 4 kiểu huyết thanh khác nhau là DEN-1, DEN-2, DEN-3 và DEN-4. Hoạt chất chính: Các kháng nguyên Dengue tái tổ hợp, kháng thể kháng IgM người và kháng thể kháng IgG người. Quy cách : 30 Test thử trong túi riêng; 30 Ống nhỏ giọt ;1 Lọdung dịch đệm. Độ nhạy: 96,9%; Độ đặc hiệu: 98,9%; Độ chính xác tương quan: 98,7%. Không phản ứng chéo với các mẫu dương tính HIV, HCV, HBV, HEV, Syphilis, RF. Đọc kết quả tại 15 phút. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016 | Medicon/ Việt Nam | 41.000 | |
91 | Atlas Dengue NS1 Antigen Test Cassette |
.
|
6.330 | Test | Phát hiện kháng nguyên virus Dengue NS1 trong mẫu huyết thanh, huyết tương và máu toàn phần người. Kháng nguyên Dengue NS1 có thể được phát hiện 1 ngày sau sốt Độ nhạy ≥ 99,9%, Độ đặc hiệu ≥99,9%.Thể tích mẫu sử dụng:80- 100µl; | Atlas Medical-Đức | 45.550 | |
92 | Bơm tiêm MPV sử dụng một lần 3ml |
.
|
158.258 | Cái | Bơm tiêm nhựa liền kim, dung tích 3ml. Đầu kim vát 3 cạnh. Thân kim: làm bằng thép không gỉ và không bị oxy hóa. Vỏ bơm tiêm: Làm bằng nhựa y tế, không có chất gây sốt, độc tố, kim loại nặng, không chứa DEHP. Đóng gói vô trùng | MPV/ Việt Nam | 631 | |
93 | Bơm tiêm MPV sử dụng một lần 5ml |
.
|
6.290.200 | Cái | Bơm tiêm nhựa liền kim, dung tích 5ml. Đầu kim vát 3 cạnh. Thân kim: làm bằng thép không gỉ và không bị oxy hóa. Vỏ bơm tiêm: Làm bằng nhựa y tế, không có chất gây sốt, độc tố, kim loại nặng, không chứa DEHP. Đóng gói vô trùng | MPV/ Việt Nam | 636 | |
94 | Bơm tiêm MPV sử dụng một lần 10ml |
.
|
3.661.320 | Cái | Bơm tiêm nhựa liền kim, dung tích 10ml, Đầu kim vát 3 cạnh. Thân kim: làm bằng thép không gỉ và không bị oxy hóa. Vỏ bơm tiêm: Làm bằng nhựa y tế, không có chất gây sốt, độc tố, kim loại nặng, không chứa DEHP. Đóng gói vô trùng | MPV/ Việt Nam | 944 | |
95 | Bơm tiêm MPV sử dụng một lần 20ml |
.
|
971.589 | Cái | Bơm tiêm nhựa liền kim, dung tích 20ml. Thân kim: làm bằng thép không gỉ và không bị oxy hóa. Vỏ bơm tiêm: Làm bằng nhựa y tế, không có chất gây sốt, độc tố, kim loại nặng, không chứa DEHP. Đóng gói vô trùng | MPV/ Việt Nam | 1.665 | |
96 | Bơm tiêm MPV sử dụng một lần 50ml |
.
|
257.699 | Cái | Bơm tiêm nhựa liền kim, dung tích 50ml. Thân kim: làm bằng thép không gỉ và không bị oxy hóa. Vỏ bơm tiêm: Làm bằng nhựa y tế, không có chất gây sốt, độc tố, kim loại nặng, không chứa DEHP. Đóng gói vô trùng | MPV/ Việt Nam | 3.880 | |
97 | Nẹp khóa đầu dưới xương đùi |
.
|
157 | cái | Nẹp khóa đầu dưới xương đùi có 7 lỗ ở đầu nẹp bắt vít đường kính 5.0mm . dọc thân nẹp có từ 4 đến 14 lỗ. Sử dụng vít khóa đường kính 4.5mm và 5.0mm, dài từ 136mm đến 336mm . Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gỉ. | Mikromed/ Ba Lan | 7.490.000 | |
98 | vít khóa xương 4,5; 5.0mm |
.
|
1.111 | cái | Đường kính mũ vít đều là 8mm, đường kính lỗ bắt tuốc nơ vít trên đầu mũ vít là 3.5mm, đường kính thân vít lần lượt 4.5mm và 5.0mm. Chiều dài 14 đến 70mm đối với vít 4,5mm; Chiều dài 16 đến 90mm đối với vít 5,0mm. Cổ mũ vít có ren. Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gỉ. Tương thích đồng bộ với nẹp khóa. | Mikromed/ Ba Lan | 500.000 | |
99 | Vít khóa xương 6.5mm |
.
|
360 | cái | Đường kính mũ vít là 8mm, đường kính lỗ bắt tuốc nơ vít trên đầu mũ vít là 4mm, đường kính thân vít là 6.5mm, chiều dài từ 20 đến 100mm. Cổ mũ vít có ren. Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gỉ. Tương thích đồng bộ với nẹp khóa. | Mikromed/ Ba Lan | 600.000 | |
100 | Nẹp khóa xương đòn, móc xương đòn |
.
|
215 | cái | Hình mắt xích cong chữ S, có từ 6 đến 8 lỗ, dài từ 81 đến 109mm. Và loại nẹp khóa xương đòn có móc, chiều sâu móc từ 10mm, 12mm, 15mm và 18mm, nẹp dày 3-4mm có từ 3 đến 8 lỗ. Sử dụng vít khóa đường kính 3.5mm. Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gỉ. | Mikromed/ Ba Lan | 6.000.000 | |
101 | Gen siêu âm |
.
|
15.744 | Lít | Gel sử dụng trong siêu âm, không có Formaldehyde, vô khuẩn. Gel trong, tan hoàn toàn trong nước, độ PH trong khoảng 6,5-7,5 | 3A/Việt Nam | 16.800 | |
102 | Ống nghiệm EDTA (K3) |
.
|
310.000 | Ống | Ống nghiệm nhựa Polyethylene Terephthalate. Ống nghiệm đã được hút chân không với thể tích mẫu từ 2.0ml đến 8ml - Hóa chất bên trong là Ethylenediaminetetra Acid Tripotasium (EDTA K3) - Nắp đậy ống nghiệm: nắp cao su bọc nhựa, nắp xoắn vặn. | An Phú (APM)/ Việt Nam | 1.290 | |
103 | Chế phẩm sát khuẩn tay và tắm sát khuẩn dùng trong y tế Asi-killwash |
.
|
1.863 | Lít | Thành chất chính: Chlorhexidine digluconate 2,0 % (w/w) . pH nằm trong khoảng từ 5-7 | Minh Hung Pharma (Chủ sở hữu: Asimec - Việt Nam)/ Việt Nam | 90.000 | |
104 | Chế phẩm sát khuẩn tay phẫu thuật dùng trong y tế Asi-scrub |
.
|
2.340 | Lít | Thành phần chính: Chlorhexidine digluconate 4,0 % (w/w). pH nằm trong khoảng từ 5-7 | Minh Hung Pharma (Chủ sở hữu: Asimec - Việt Nam)/ Việt Nam | 128.250 | |
105 | Dung dịch tẩy khuẩn màng lọc GBL PEROXY PLUS |
.
|
1.860 | Lít | Thành phần: Axit Peracitic 4%, Hydrogen Peroxide 28%, Acetic acid 8%, Dùng để tẩy khuẩn màng lọc. pH =0,9 | GBL, Thổ Nhĩ Kỳ | 240.000 | |
106 | Dengue NS1Ag Rapid Test |
.
|
2.530 | Test | Định tính phát hiện sự có mặt của kháng nguyên Dengue NS1 trong huyết thanh, huyết tương hoặc máu toàn phần của người. cho phép chẩn đoán từ ngày đầu tiên khi xuất hiện triệu chứng sốt đến ngày thứ 9 khi giai đoạn lâm sàng kết thúc, hỗ trợ phát hiện sớm và điều trị kịp thời. Hoạt chất chính: Các kháng thể đơn dòng kháng Dengue NS1. Quy cách: 30 khay thử, 30 Pipet nhựa, 1 Lọ dung dịch đệm, 1 HDSD. Độ nhạy tương quan: 100%; Độ đặc hiệu tương quan: 98,75%; Độ chính xác tương quan: 99.0%. . Không phản ứng chéo với các mẫu dương tính HBsAg, H. Pylori Ab, TB, HIV Ab, HAV Ab, HCV, RF, CMV, Malaria Ab, HSV-1, HSV-2. Thể tích mẫu sử dụng 100µl. Đọc kết quả tại 15 phút. Không sử dụng kết quả sau 20 phút. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016 | Medicon/ Việt Nam | 41.950 | |
107 | Rapid anti-H.Pylori Test |
.
|
23.050 | Test | Mẫu phẩm: Huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần - Phát hiện kháng thể kháng H.pylorri - Độ nhạy tương quan: 94.88% , độ đặc hiệu tương: 95.38%, Độ chính xác: 95,21% - Thành phần Kit thử: Vùng cộng hợp: Kháng thể chuột kháng IgG người (0,16 µg - Vạch kết quả : Kháng nguyên H.pylori (0,2 µg) - Vạch chứng: Kháng thể dê kháng IgG chuột (0,88 µg) | InTec PRODUCTS, INC./ Trung Quốc | 16.850 | |
108 | One Step HBsAg Test |
.
|
348.150 | Test | - Mẫu phẩm huyết thanh, huyết tương - Phát hiện kháng nguyên HBsAg trong huyết thanh, huyết tương - Độ nhạy:100%, Độ đặc hiệu: 99.88%, Độ chính xác: 99,91% - Thành phần Kit thử: Vùng cộng hợp IgG chuột kháng HBsAg-04 - Vạch kết qủa IgG chuột kháng HBsAg-B20 - Vạch chứng IgG dê kháng chuột - Bảo quản ở nhiệt độ thường - Ngưỡng phát hiện 1ng/ml | InTec PRODUCTS, INC./ Trung Quốc | 5.250 | |
109 | Atlas Anti-D IgG/IgM Blend Reagent |
.
|
2.778 | Bộ | Hoá chất định danh nhóm máu D, titer 1/64 Thành phần: Thuốc thử Anti-D IgG/IgM Blend(10 ml/lọ), Dòng: (P3X61 + P3X21223B10 + P3X290 + P3X35). Kháng thể đơn dòng dẫn xuất từ tế bào dòng lai Anti-D. | Atlas Medical-Đức | 132.850 | |
110 | Kim chọc dò và gây tê tuỷ sống NIPRO SPINAL NEEDLE 18G -27G |
.
|
32.866 | Cái | Đầu kim 3 mặt vát, bén, giảm nguy cơ tụ máu dưới màng cứng. Thiết kế lăng kính pha lê phản quang trong chuôi kim. - Thành kim mỏng cho dòng chảy tốt - Đốc kim Polypropylene (PP) trong suốt dễ quan sát dịch não tủy, có nhiều rãnh ngang giúp cầm chắc chắn - Tiệt trùng EO, đóng gói 2 lớp - Công nghệ thép sản xuất tại Nhật Bản - Mã code theo màu sắc dễ chọn lựa - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485. - Kích thước: - 18GX3 1/2" (1.25mm)X88mm - 20G x 3 1/2" (0.90mm)X88mm - 21G x 3 1/2" (0.80mm)X88mm - 22G x 3 1/2" (0.70mm)X88mm - 25G x 3 1/2" (0.50mm)X88mm - 27G x 3 1/2" (0.41mm)X88mm | Nipro Medical Industries Ltd. / Nhật Bản | 18.750 | |
111 | Kim chọc dò và gây tê tuỷ sống NIPRO SPINAL NEEDLE 18G -27G |
.
|
63.020 | Cái | Đầu kim 3 mặt vát, bén, giảm nguy cơ tụ máu dưới màng cứng. Thiết kế lăng kính pha lê phản quang trong chuôi kim. - Thành kim mỏng cho dòng chảy tốt - Đốc kim Polypropylene (PP) trong suốt dễ quan sát dịch não tủy, có nhiều rãnh ngang giúp cầm chắc chắn - Tiệt trùng EO, đóng gói 2 lớp - Công nghệ thép sản xuất tại Nhật Bản - Mã code theo màu sắc dễ chọn lựa - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485. - Kích thước: - 18GX3 1/2" (1.25mm)X88mm - 20G x 3 1/2" (0.90mm)X88mm - 21G x 3 1/2" (0.80mm)X88mm - 22G x 3 1/2" (0.70mm)X88mm - 25G x 3 1/2" (0.50mm)X88mm - 27G x 3 1/2" (0.41mm)X88mm | Nipro Medical Industries Ltd. / Nhật Bản | 18.750 | |
112 | Kim chạy thận nhân tạo AVF 16G*1', 17G*1' |
.
|
310.000 | Cái | Kim làm bằng thép không gỉ - Kim có cánh. Cánh được định vị cố định. Đầu kim có 3 mặt vát - Mặt sau có lỗ - Cỡ: 16G ; 17G - Chiều dài dây gắn với kim: 300 (mm) - Đường kính ngoài: 5,5mm;đường kính trong: 3,5mm - Có khóa chặn dòng tức thì Đóng gói vô trùng | Công ty TNHH công nghệ y tế Perfect Việt Nam | 6.950 | |
113 | Vít khóa xương 2.4, 2.7, 3.5mm |
.
|
1.518 | cái | Vít khóa đường kính 2.4mm và 2.7mm: Đường kính mũ vít 4mm, đường kính lỗ bắt tuốc nơ vít trên đầu mũ vít là 1.5mm, đường kính thân vít lần lượt là 2.4mm và 2.7mm, dài từ 6mm đến 40mm. Đối với vít khóa đường kính 3.5mm: Đường kính mũ vít là 6mm, đường kính lỗ bắt tuốc nơ vít trên đầu mũ vít là 2.5mm, đường kính thân vít 3.5mm, dài từ 10 đến 60mm. Cổ mũ vít có ren.Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gi. Tương thích đồng bộ với nẹp khóa. | Mikromed/ Ba Lan | 400.000 | |
114 | Nẹp khóa xương lòng máng 1/3 |
.
|
250 | cái | Nẹp rộng 13mm, có từ 3 đến 12 lỗ, dài từ 35 đến 143mm, sử dụng vít khoá đường kính 3,5mm. Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gỉ | Mikromed/ Ba Lan | 6.000.000 | |
115 | Vít khóa xương 2.4, 2.7, 3.5mm |
.
|
1.288 | cái | Vít khóa đường kính 2.4mm và 2.7mm: Đường kính mũ vít 4mm, đường kính lỗ bắt tuốc nơ vít trên đầu mũ vít là 1.5mm, đường kính thân vít lần lượt là 2.4mm và 2.7mm, dài từ 6mm đến 40mm. Đối với vít khóa đường kính 3.5mm: Đường kính mũ vít là 6mm, đường kính lỗ bắt tuốc nơ vít trên đầu mũ vít là 2.5mm, đường kính thân vít 3.5mm, dài từ 10 đến 60mm. Cổ mũ vít có ren.Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gi. Tương thích đồng bộ với nẹp khóa. | Mikromed/ Ba Lan | 400.000 | |
116 | Nẹp khóa đầu dưới xương chày |
.
|
10 | cái | Nẹp khóa đầu dưới xương chày có từ 4 đến 14 lỗ, dài từ 110 đến 245mm, phần đầu dưới có 9 lỗ, cổ nẹp có 01 lỗ bắt vít động, nẹp dùng vít khóa đường kính 3.5mm.Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gỉ. | Mikromed/ Ba Lan | 7.500.000 | |
117 | Vít khóa xương 3.5mm |
.
|
100 | cái | Đối với vít khóa đường kính 3.5mm: Đường kính mũ vít là 6mm, đường kính lỗ bắt tuốc nơ vít trên đầu mũ vít là 2.5mm, đường kính thân vít 3.5mm, dài từ 10 đến 60mm. Cổ mũ vít có ren.Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gi. Tương thích đồng bộ với nẹp khóa. | Mikromed/ Ba Lan | 400.000 | |
118 | Bơm tiêm vô trùng sử dụng một lần 1ml/cc, kim các cỡ, VIKIMCO |
.
|
343.822 | Cái | Bơm tiêm dung tích 1ml. Bơm được làm bằng nhựa Polypropylen, không có chất DEHP, không có độc tố và chất gây sốt. Gắn kim 27G, 29G, 30G. Sản phẩm đóng gói vô trùng. | Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long - Việt Nam | 605 | |
119 | Bơm tiêm nhựa dưới da tiệt trùng dùng một lần 5ml |
.
|
3.176.286 | Cái | Bơm tiêm dung tích 5ml. Bơm được làm bằng nhựa Polypropylen, không có chất DEHP, không có độc tố và chất gây sốt. Gắn kim 23G, 25G, 27G. Sản phẩm đóng gói vô trùng. | Tổng công ty TBYT Việt Nam - CTCP / Việt Nam | 611 | |
120 | Bơm tiêm ECO sử dụng một lần 10ml |
.
|
1.569.936 | Cái | Bơm tiêm dung tích 10ml kèm kim các cỡ 23G, 25G, 27G và các cỡ kim theo yêu cầu. Bơm được sản xuất từ nhựa y tế Polypropylen, không có chất DEHP, không có độc tố và chất gây sốt. Vạch chia dung tích rõ nét. Đầu kim vát 3 cạnh, được phủ silicon. Sản phẩm đóng gói vô trùng. | MPV/ Việt Nam | 915 | |
121 | NIPRO SAFETOUCH PSV 21G - 25G |
.
|
137.750 | Cái | 1. Kim có đầu an toàn bật ra bịt đầu kim khi rút kim ra. 2. Cánh chống trượt, mặt trái có nhiều gờ nhám 3. Đầu kim được phủ silicon. 4. Dây nối cấu tạo từ chất liệu nhựa Polyvinylchroride, không DEHP, đầu nối vặn xoắn. Đường kính ngoài của dây 2,4mm, đường kính trong 1,35mm 5. Kim làm bằng thép không gỉ. 6. Các cỡ kim 21G; 23G; 25G Sản phẩm đóng gói vô trùng | Nipro (Thailand) Corporation Limited / Thái Lan | 4.780 | |
122 | Kim chích máu |
.
|
334.540 | Cái | Đầu kim thép không gỉ vát ba đầu sắc nhọn. Đóng gói vô trùng | Promisemed Hangzhou Meditech Co., Ltd - Trung Quốc | 153 | |
123 | Citric Acid |
.
|
27.178.602 | g | Thành phần chính: Acid Citric (C6H8O7). Bao gói bằng nhựa PP, trong cùng có lớp PE. Khối lượng tịnh 25kg/bao | Shandong Ensign Industry Co.,Ltd/ Trung Quốc | 30 | |
124 | Nước cất hai lần |
.
|
66.211.735 | ml | Nước cất hai lần. Đáp ứng yêu cầu DĐVN V chuyên luận nước tinh khiết. | Minh Tân/Việt Nam | 10 | |
125 | Kim luồn tĩnh mạch an toàn số 18G, 20G, 22G, 24G (Medsource Safety I.V Cannulae) (MED 905) |
.
|
311.130 | Cái | Kim được thiết kế với cơ chế bao chụp đầu kim 2 cm bằng kim loại bọc nhựa giúp loại trừ nguy cơ lây nhiễm sang người khác khi bị kim đâm. - Kim làm bằng thép không gỉ, đầu kim có 3 mặt vát, sắc bén, dễ lấy ven và giảm đau. - Kim có ống chụp bảo vệ khi chưa sử dụng. - Ống catheter có 4 vạch cản quang làm từ chất liệu PTFE nhựa y tế tương thích sinh học có tính đàn hồi, chống xoắn-gập. Đầu ống catheter hình vát nón ôm sát kim giúp dễ dàng lấy ven, gây tổn thương ít, ít đau. - Kim có cánh, có cổng bơm thuốc bổ xung, nắp đậy bật rễ dàng. - Khoang báo máu thiết kế trong xuất giúp dễ dàng xác định lấy đúng ven. - Khử trùng bằng khí EO( Ethylene Oxide). - Thời gian lưu kim tối đa 96 giờ. - 18G; Ø (1,3 x 45) mm; Flow/ Rate 85ml/ min. - 20G; Ø (1,1 x 32) mm; Flow/ Rate 55ml/ min. - 22G; Ø (0,9 x 25) mm; Flow/ Rate 33ml/ min. - 24G; Ø (0,7 x 19) mm; Flow/ Rate 18ml/ min. | Harsoria Healthcare Pvt. Ltd/ Ấn Độ (Chủ sở hữu: MEDSOURCE Mỹ) | 11.000 | |
126 | Kim luồn tĩnh mạch an toàn số 14G, 16G, 18G, 20G, 22G, 24G; 26G (Medsource Safety I.V Cannulae) (MED 901) |
.
|
157.300 | Cái | Kim có đầu bảo vệ an toàn bằng kim loại dạng lò xo gồm 2 cánh tay đòn vắt chéo tự động bịt đầu kim. - Kim làm bằng thép không gỉ, đầu kim có 3 mặt vát, sắc bén, dễ lấy ven và giảm đau. - Kim có ống chụp bảo vệ khi chưa sử dụng. - Ống catheter có 4 vạch cản quang làm từ chất liệu PTFE/ Teflon, FEP, PUR nhựa y tế tương thích sinh học có tính đàn hồi, chống xoắn-gập. Có lỗ mở trên thân kim và đốc kim trong suốt. Màng lọc kỵ nước (hydrophobic). Cổng tiêm có van silicon 1 chiều, nắp cho phép đóng/mở. Đầu ống catheter hình vát nón ôm sát kim giúp dễ dàng lấy ven, gây tổn thương ít, ít đau. - Kim có cánh có cổng bơm thuốc bổ xung, nắp đậy dạng bật rễ dàng. - Khoang báo máu thiết kế trong xuất giúp dễ dàng xác định lấy đúng ven, màng kị nước chống máu tràn ra khi thiết lập đường truyền. - Các số 14G, 16G, 18G, 20G, 22G, 24G; 26 - Khử trùng bằng khí EO (Ethylene Oxide). - Thời gian lưu kim tối đa 96 giờ. | Harsoria Healthcare Pvt. Ltd/ Ấn Độ (Chủ sở hữu: MEDSOURCE Mỹ) | 13.870 | |
127 | Nẹp khóa xương bản nhỏ |
.
|
10 | cái | Nẹp dày 4mm, rộng 12mm, có từ 6 đến 16 lỗ, dài từ 87 đến 219mm, sử dụng vít khóa đường kính 3.5mm. Lỗ bắt vít hình oval đối xứng nhau qua điểm giữa thân nẹp. Mặt dưới thân nẹp được tạo hình những khoảng lõm đối xứng nhau. Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gỉ | Mikromed/ Ba Lan | 6.000.000 | |
128 | Vít khóa xương 3.5mm |
.
|
140 | cái | Đối với vít khóa đường kính 3.5mm: Đường kính mũ vít là 6mm, đường kính lỗ bắt tuốc nơ vít trên đầu mũ vít là 2.5mm, đường kính thân vít 3.5mm, dài từ 10 đến 60mm. Cổ mũ vít có ren.Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gi. Tương thích đồng bộ với nẹp khóa. | Mikromed/ Ba Lan | 400.000 | |
129 | Nẹp khóa đầu trên xương đùi |
.
|
10 | cái | Nẹp khóa đầu trên xương đùi uốn cong ở đầu gần, đầu nẹp có 2 lỗ bắt vít khóa đường kính 7.5mm, cổ nẹp có 01 lỗ bắt vít khóa đường kính 5.0mm hoặc, còn lại thân nẹp có từ 2 đến 16 lỗ sử dụng vít khóa đường kính 4.5mm và 5.0mm, dài từ 139mm đến 391 mm, thân nẹp rộng 18mm.Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gỉ. | Mikromed/ Ba Lan | 7.500.000 | |
130 | vít khóa xương 4,5; 5.0mm |
.
|
80 | cái | Đường kính mũ vít đều là 8mm, đường kính lỗ bắt tuốc nơ vít trên đầu mũ vít là 3.5mm, đường kính thân vít lần lượt 4.5mm và 5.0mm. Chiều dài từ 14 - 70mm đối với vít 4,5mm và dài từ 16-90mm đối với vít 5,0mm. Cổ mũ vít có ren. Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gỉ. Tương thích đồng bộ với nẹp khóa. | Mikromed/ Ba Lan | 500.000 | |
131 | Vít khóa xương 7.5mm |
.
|
20 | cái | Là vít khóa rỗng nòng đường kính 2.2mm. Đường kính mũ vít 9.5mm, đường kính lỗ bắt tuốc nơ vít trên mũ vít là 4mm, đường kính thân vít 7.5mm, đường kính rỗng nòng vít là 2.2mm, chiều dài từ 30mm đến 145mm. Cổ mũ vít có ren.Tương thích đồng bộ với nẹp khóa. Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gỉ | Mikromed/ Ba Lan | 800.000 | |
132 | Kim chọc dò gây tê tủy sống các cỡ |
.
|
22.779 | Cái | * Kim vát 3 mặt sắc bén. chất liệu thép không gỉ * Chuôi kim trong suốt phản quang có nhiều rãnh * Có cánh. *Các cỡ: 18G; 19G; 21G; 23G; 25G; 27G Sản phẩm đóng gói vô trùng | Shanghai Mekon Medical Devices/ Trung Quốc | 14.000 | |
133 | Kim chạy thận nhân tạo |
.
|
31.500 | Cái | Thành kim làm bằng thép không gỉ. - Chiều dài kim: 1 inch, chiều dài dây dẫn: ≥ 300 mm, đường kính 16G, có mắt, có kẹp, có cánh. - Kim được phủ silicon - Dây gắn với kim làm bằng nguyên liệu Polyvinylchroride. Đóng gói vô trùng | Bain Medical Equipment/ Trung Quốc | 5.250 | |
134 | Kim châm cứu vô trùng dùng một lần, Banapha |
.
|
15.410.887 | Cái | Kim có cán đồng có khuyên, thân kim làm bằng thép, dẫn điện tốt. Đươc đóng gói Vô trùng. Kích thước 0,3mmx13mm; 0,3mmx25mm; 0,3mmx40mm; 0,3mmx50mm; 0,3mmx60mm; 0,3mmx75mm 0,25mmx25mm; 0,25mmx50mm; 0,25mmx40mm; 0,25mmx75mm | Jiangsu Tianxie Medical Instrument Co., Ltd. , Trung Quốc | 285 | |
135 | Dây nối bơm tiêm 75cm |
.
|
76.805 | Cái | Dây nối bơm tiêm điện với khóa kết nối Luer lock. Khóa bảo vệ: cap connector.Ống chống xoắn. Độ dài của dây nối là 75cm. Đường kính trong: 1.5mm, đường kính ngoài: 2.8mm, không có chất DEHP, thể tích lòng ống = 1ml. Sản phẩm tiệt trùng 100% Tiêu chuẩn ISO; EC. Thời hạn sử dụng 5 năm. Tiêu chuẩn ISO 13485: 2016; EC | Disposafe Health and Life Care Ltd. - Ấn Độ | 3.050 | |
136 | Kim luồn tĩnh mạch số 24G (Medsource Safety I.V Cannulae) (MED 902) |
.
|
306.437 | Cái | Kim luồn tĩnh mạch an toàn trẻ em có cánh, không cửa. Kim có đầu bảo vệ an toàn bằng kim loại dạng lò xo gồm 2 cánh tay đòn vắt chéo tự động bịt đầu kim. - Màng kị nước chống máu tràn ra - Ống catheter có 4 vạch cản quang làm từ chất liệu PTFE/ Teflon, FEP, PUR nhựa y tế tương thích sinh học có tính đàn hồi, chống xoắn-gập. Đầu ống catheter hình vát nón ôm sát kim giúp dễ dàng lấy ven, gây tổn thương ít, ít đau. - Kim thiết kế dạng cánh nhỏ không cổng bơm thuốc bổ xung. - Khoang báo máu thiết kế trong suốt giúp dễ dàng xác định lấy đúng ven. - Khử trùng bằng khí EO (Ethylene Oxide). - Đầu kim 3 mặt vát. Cỡ kim: 24G . - Thời gian lưu kim tối đa 96 giờ. | Harsoria Healthcare Pvt. Ltd/ Ấn Độ (Chủ sở hữu: MEDSOURCE Mỹ) | 13.870 | |
137 | Bộ dây truyền dịch SPE sử dụng một lần kim thường |
.
|
61.130 | Bộ | Dây truyền dịch có van lọc khí. Bầu đếm giọt chất liệu Polyethylene. Dây chất liệu Polyvinyl chloride không có DEHP. Có màng kích thước trong khoảng 15 micromet trong bầu đếm giọt và màng kị nước ở đầu ra. Đầu khóa vặn xoắn Luer Lock. Dây dài ≥ 180cm. | MPV/ Việt Nam | 7.500 | |
138 | Bộ dây truyền dịch MPV sử dụng một lần kim thường |
.
|
504.210 | Bộ | Chất liệu ống: Polyvinyl chloride nguyên sinh, mềm dẻo, dai, độ đàn hồi cao, không gãy gập khi bảo quản và sử dụng - Có kim 21G - Dây dài ≥ 150 cm, có khóa Luer Lock. Có màng lọc kỵ nước. - Kích thước lỗ lọc dịch 15µm. Không độc, không gây sốt. - Có sẵn cổng chữ Y | MPV/ Việt Nam | 4.100 | |
139 | Bộ dây truyền dịch ECO sử dụng một lần kim cánh bướm |
.
|
3.305.809 | Bộ | Dây truyền dịch kèm kim 2 cánh bướm. Van thoát khí có màng lọc khí vô khuẩn; Buồng nhỏ giọt có màng lọc dịch, thể tích ≥ 8.5ml. Có bầu cao su tiếp thuốc không chứa DEHP. Không có thành phần gây tan huyết. Dây dẫn cấu tạo từ chất liệu Polyvinyl chloride nguyên sinh, mềm dẻo, dai, độ đàn hồi cao, không gãy gập khi bảo quản và sử dụng. Độ dài dây dẫn ≥ 1500mm. | MPV/ Việt Nam | 4.025 | |
140 | Nẹp khóa đầu dưới xương quay |
.
|
10 | cái | Nẹp dày 1,8mm, có 3, 4, 5 lỗ thân tương ứng chiều dài là 59mm, 67mm, 75mm, sử dụng vít khóa đường kính 2.4mm, 2,7mm. Được chia thành hai loại: bản rộng (Wide) và bản hẹp (Narrow). Chất liệu thép không gỉ, tiêu chuẩn ISO, CE. | Mikromed/ Ba Lan | 6.000.000 | |
141 | Vít khóa xương 2.4, 2.7, 3.5mm |
.
|
100 | cái | Vít khóa đường kính 2.4mm và 2.7mm: Đường kính mũ vít 4mm, đường kính lỗ bắt tuốc nơ vít trên đầu mũ vít là 1.5mm, đường kính thân vít lần lượt là 2.4mm và 2.7mm, dài từ 6mm đến 40mm. . Cổ mũ vít có ren.Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gi. Tương thích đồng bộ với nẹp khóa. | Mikromed/ Ba Lan | 400.000 | |
142 | Đinh nội tủy xương đùi, xương chày 2 và 4 lỗ bắt vít |
.
|
200 | cái | Đinh đặc có 4 lỗ bắt vít (2 lỗ bắt đầu gần, 2 lỗ bắt đầu xa), đinh gập góc ở đầu gần. Đầu xa thuôn nhọn, thân đinh trơn. Đường kính đinh từ 8mm đến 12mm, chiều dài đinh từ 220mm đến 420mm. Tiêu chuẩn FDA, chất liệu thép không gỉ. Đồng bộ với Vít chốt ngang SIGN. | Sign/ Mỹ | 6.500.000 | |
143 | Vít chốt đinh nội tủy xương chày, xương đùi |
.
|
600 | cái | Loại vít tự ta rô, đường kính vít 4.5mm và có chiều dài từ 25mm đến 75mm. Đầu bắt vít và đầu cổ mũ vít đều có ren, đoạn giữa thân vít là trơn. Đồng bộ với đinh nội tủy có chốt SIGN. Tiêu chuẩn FDA, chất liệu thép không gỉ. | Sign/ Mỹ | 700.000 | |
144 | Ống nghiệm lấy máu Lithium Heparin MPV nắp nhựa |
.
|
1.928.158 | Ống | Ống nghiệm sản xuất từ nhựa Polypropylene. - Thể tích ống nghiệm tùy loại : từ 2.0ml đến 10ml. - Hóa chất bên trong là chất kháng đông Heparine lithium. Hóa chất Heparine lithium có thể ở dạng lỏng - Nắp đậy ống nghiệm: nắp nhựa, nắp bật | MPV/ Việt Nam | 678 | |
145 | Dây nối bơm tiêm điện 150cm |
.
|
17.835 | Cái | Được sản xuất từ chất liệu nhựa Polyvinylchroride, không chứa DEHP. Độ dài dây ≥ 150cm Đầu nối khóa ren, khóa bảo vệ, ống chống xoắn. Sản phẩm đóng gói vô trùng | Hubei Fuxin Medical Equipment Co., Ltd/ Trung Quốc | 4.000 | |
146 | Găng tay cao su y tế có bột Sri Trang |
.
|
3.264.640 | Đôi | Găng tay có bột, thành phần latex cao su có hàm lượng Protein thấp. Hàm lượng bột: tối đa 10µg/dm2 Cỡ số (rộng; dài tối thiểu): Cỡ 6 (≤ 82mm; 220mm); Cỡ 6,5 (83 ± 5mm; 220mm); Cỡ 7 (89 ± 5mm; 230mm); Cỡ 7,5 (95 ± 5mm; 230 mm); Cỡ 8 (102 ± 6mm; 230mm); Cỡ 8,5 (108 ± 6mm; 230mm) Lực kéo đứt và độ giãn dài khi đứt của găng tay; Độ bền kéo và độ giãn dài khi đứt của găng tay: tối thiểu phải đáp ứng tiêu chuẩn Việt Nam về găng tay khám bệnh (TCVN 13397:2021) | Sri Trang/ Thái Lan | 775 | |
147 | Găng tay phẫu thuật tiệt trùng các số |
.
|
811.952 | Đôi | Thành phần latex cao su có hàm lượng Protein thấp.. Có các số từ 6 đến 8.5.Đóng gói vô trùng đơn chiếc. Cỡ số (rộng; dài tối thiểu): Cỡ 6 (≤ 82mm; 275mm); Cỡ 6,5 (83 ± 5mm; 275mm); Cỡ 7 (89 ± 5mm; 282mm); Cỡ 7,5 (95 ± 5mm; 282 mm); Cỡ 8 (102 ± 6mm; 282mm); Cỡ 8,5 (108 ± 6mm; 282mm) - Lực kéo đứt tối thiểu trước khi già hóa: 12,5N - Lực kéo đứt tối thiểu sau khi già hóa: 9,5N - Độ giãn dài tối thiểu khi đứt trước khi già hóa: 700% - Độ giãn dài tối thiểu khi đứt sau khi già hóa: 550% - Lực kéo tối đa tại độ giãn dài 300% trước khi già hóa nhanh: Max 2,0N - Độ bền kéo tối thiểu trước khi già hóa: 24 MPa - Độ bền kéo tối thiểu sau khi già hóa: 18 MPa | Merufa/ Việt Nam | 3.300 | |
148 | Sonde foley 3 nhánh |
.
|
9.870 | Cái | Thông tiểu 3 nhánh phủ silicone các số từ 18 - 24. Chất liệu cao su thiên nhiên có phủ dầu silicon, thành ống chống gẫy gập, Bóng 30ml đối xứng. Thông 3 nhánh, không có chất DEHP. | Hitec/Trung Quốc | 13.150 | |
149 | Bộ dây truyền dịch ECO sử dụng một lần kim thường |
.
|
860.800 | Bộ | Dây truyền dịch liền kim, không cánh bướm các loại. Van thoát khí có màng lọc khí vô khuẩn; Buồng nhỏ giọt có màng lọc dịch, thể tích ≥ 8.5ml. Có bầu cao su tiếp thuốc không chứa DEHP. Không có thành phần gây tan huyết. Dây dẫn cấu tạo từ chất liệu Polyvinyl chloride nguyên sinh, mềm dẻo, dai, độ đàn hồi cao, không gãy gập khi bảo quản và sử dụng Độ dài dây dẫn ≥ 1500mm. | MPV/ Việt Nam | 3.500 | |
150 | Dây truyền máu |
.
|
46.703 | Cái | Chất liệu ống: Polypropylene - Dây dài ≥ 160cm, có khóa Luer Lock - Có kim 21G sắc nhọn vát 3 cạnh. - Bầu nhỏ giọt có màng lọc kỵ nước. - Bầu nhỏ giọt có phin lọc máu, kích thước lỗ lọc 200µm. - Không độc, không gây sốt, tỷ lệ phân hủy máu < 5%. Đóng gói vô trùng | Perfect/ Việt Nam | 9.680 | |
151 | Dây hút dịch MPV |
.
|
213.451 | Cái | Các số từ 5 - 18. Được kết cấu 02 phần: Khóa van và dây dẫn. Dây dẫn được sản xuất từ chất liệu Polyvinyl chloride. Độ dài ≥ 50cm. Khóa van các cỡ có đầu gen để kết nối với các thiết bị phụ trợ chuyên dụng. | MPV/ Việt Nam | 2.880 | |
152 | Chi Daclon Nylon số 4/0 |
.
|
14.550 | Sợi | Chỉ không tiêu liền kim tổng hợp đơn sợi cấu tạo Polyamind 6 số 4/0 dài 75cm. Kim tam giác 3/8, dài 19mm, kim làm từ thép không gỉ được phủ silicon. Đóng gói vô trùng | SMI-Bỉ | 17.000 | |
153 | Chi Daclon Nylon số 60 |
.
|
4.822 | Sợi | Chỉ không tiêu liền kim tổng hợp đơn sợi cấu tạo Polyamind 6 số 6/0 dài 75cm. Kim tam giác 3/8, dài 12mm, kim làm từ thép không gỉ được phủ silicon. Đóng gói vô trùng | SMI-Bỉ | 21.400 | |
154 | Ống nghiệm lấy máu K2 EDTA MPV nắp cao su |
.
|
993.630 | Ống | Nắp nhựa, nút cao su và thân bằng nhựa Polypropylene - Thể tích lấy máu: 2ml - Thể tích ống: 5ml - Hóa chất bên trong: EDTA K2 - Có vạch thể tích trên thân ống. - Sử dụng được cho máy ly tâm tự động các loại | MPV/ Việt Nam | 900 | |
155 | Ống nghiệm lấy máu K2 EDTA MPV nắp nhựa |
.
|
2.551.512 | Ống | Ống nghiệm sản xuất từ nhựa Polypropylene - Thể tích ống nghiệm tùy loại : từ 2.0ml đến 10ml. - Hóa chất bên trong là Ethylenediaminetetra Acid Dipotasium (EDTA K2) và ở dạng lỏng - Có vạch thể tích trên thân ống - Nắp đậy ống nghiệm: nắp nhựa, nắp bật. | MPV/ Việt Nam | 598 | |
156 | Ống nghiệm lấy máu ESR Sodium Citrate 3.8% MPV nắp nhựa |
.
|
281.383 | Ống | Ống nghiệm nhựa Polyethylene Terephthalate. Hóa chất bên trong là Trisodium Citrate 3.8%. Nắp đậy ống nghiệm: nắp nhựa, nắp bật | MPV/ Việt Nam | 620 | |
157 | Ống nghiệm Serum |
.
|
119.400 | Ống | Ống nghiệm sản xuất từ nhựa Polypropylene - Thể tích ống nghiệm tùy loại: từ 1.0ml đến 5ml. - Bên trong được tráng hóa chất chống đông. - Nắp đậy ống nghiệm: nắp nhựa | An Phú (APM)/ Việt Nam | 695 | |
158 | Ống nghiệm lấy máu Plain MPV nắp nhựa |
.
|
654.300 | Cái | Ống nghiệm sản xuất từ nhựa Polypropylene - Thể tích ống nghiệm tùy loại : từ 2.0ml đến 9.0ml. - Nắp đậy ống nghiệm: nắp nhựa, nắp bật. | MPV/ Việt Nam | 425 | |
159 | Ống thông niệu quản |
.
|
858 | Cái | Nguyên liệu polyurethan giúp lòng trong rộng dẫn lưu tối đa, ống thông có màu xanh dễ quan sát, một bộ ống thông bao gồm ống thông và bộ trợ đẩy, 2 lỗ mở ở cuối 2 đầu JJ giúp dẫn lưu tốt, có lỗ 2 bên, có vạch chia chiều dài. Các cỡ từ 5Fr đến 8Fr, dài 26cm, các cỡ, lưu 6 tháng đến 12 tháng. | Medical Equipment - Ấn Độ | 168.500 | |
160 | Bộ dây thở dùng 1 lần |
.
|
1.580 | Bộ | Dây thở máy thở dùng 1 lần, 5 nhánh 2 bẫy nước - Chất liệu: Polypropylen - Cấu tạo gồm: + 1 co nối chữ L cổng Luer Lock cỡ 15M 22M/15F + 1 co nối chữ Y cỡ 22M-22M-22M/15F + 5 đoạn dây co giãn dài ≥80cm, cỡ 22F-22F + 2 bẫy nước cỡ 22M-22M + 8 co nối thẳng cỡ 22M-22F + 2 co nối thẳng cỡ 22M-22M/15F | Hitec Medical Co., Ltd/ Trung Quốc | 95.000 | |
161 | Chỉ khâu nhãn khoa 9/0; 10/0 |
.
|
2.845 | Sợi | Chỉ khâu phẫu thuật mắt liền kim số 9/0; 10/0, có 2 kim Chỉ không tiêu. Đường kính 0,15mm;Chiều dài chỉ ≥ 30cm; Chiều dài kim 6,0mm; 3/8 đường tròn. Đóng gói vô trùng | Aurolab/ Ấn Độ | 115.000 | |
162 | Chỉ phẫu thuật Oryl 910 số 2/0 |
.
|
7.256 | Sợi | Chỉ tiêu tổng hợp liền kim đa sợi Polyglactin 910 được bao phủ bởi polyglactin và calcium stearate, số 2/0, dài 75cm. Kim làm bằng thép không gỉ, kim tròn 26mm, kim 1/2. Duy trì 75% độ căng của chỉ sau 2 tuần, 50% sau 3 tuần, tiêu hoàn toàn trong khoảng từ 56 – 70 ngày. Đóng gói vô trùng | Orion Sutures (India) Pvt Ltd / Ấn Độ | 32.150 | |
163 | Marlin Violet số 5/0 |
.
|
1.347 | Sợi | Chỉ tiêu tổng hợp liền kim Polyglycolic acid sợi bện số 5/0, được bao bọc bởi lớp canxi stearat, este sacaroza-axit béo và polycaprolacton. Kích thước: dài 70cm, Kim tròn dài 17 mm, kim cong 1/2; Sức căng còn 50% sau 14-16 ngày, tiêu hoàn toàn trong khoảng 90 đến 105 ngày. Đóng gói vô trùng | Catgut GmbH/ Đức | 68.258 | |
164 | Chỉ Polysorb 2/0 |
.
|
11.825 | Sợi | Chỉ tiêu trung bình đa sợi thành phần cấu tạo từ Glycolide/lactide copolymer, bao phủ bằng hỗn hợp Caprolacton/glycolide copolymer và calcium stearoyl lactylate. Sợi chỉ số 2/0, dài 75cm, kim tròn, đầu nhọn, dài 26mm, độ cong kim 1/2 vòng tròn, được bao phủ bằng silicone sắc bén. Sợi chỉ đạt lực khỏe nút buộc ban đầu 140%, đạt 80% ở thời điểm 2 tuần và 30% ở thời điểm tuần 3 tuần sau khi khâu. Chỉ tiêu hoàn toàn trong khoảng 56-70 ngày. Đóng gói vô trùng | Covidien/Mỹ | 73.000 | |
165 | Bông y tế thấm nước 1 kg |
.
|
20.093 | Kg | Bông hút nước y tế thành phần chính Cellulose. * Chỉ tiêu chất lượng: 1/ Các sợi khác: Không có sợi nào nhuộm màu 2/ Chất màu chiết được: Dung dịch màu trắng đến vàng nhạt 3/ Chất tan trong ether: không quá 0,5% KL 4/ Chất tan trong nước: Không quá 0,5% KL 5/ Mất khối lượng do sấy khô: không quá 8% KL 6/ Tro sulfat: Không quá 0,4% KL 7/ Tốc độ thấm hút: ≤8 giây | Công ty TNHH Anh Phát/ Việt Nam | 109.000 | |
166 | Tăm bông y tế Ø3mm tiệt trùng |
.
|
161.450 | Cái | Que tăm bông dùng lấy mẫu bệnh phẩm. Chất liệu bông y tế. Tăm bông được đóng gói vô trùng riêng biệt từng cái. | Bạch Tuyết/ Việt Nam | 890 | |
167 | MEGASEPT OPA |
.
|
2.590 | Lít | Dung dịch khử khuẩn mức độ cao dụng cụ y tế chứa thành phần Ortho-Phthalaldehyde 0,55% (w/w), hệ đệm pH =7-8. Hiệu quả sau thời gian ngâm tối thiểu 5 phút. Hiệu quả vi sinh (phase 2, step 2) Vi khuẩn : EN 14561 Nấm, mốc : EN 14562 Mycobacterium (Trực khuẩn lao): EN 14563 Tặng kèm test thử. Không gây ăn mòn dụng cụ. | Công ty cổ phần công nghệ Lavitec/ Việt Nam | 150.000 | |
168 | Sanosil S010 |
.
|
578 | Lít | Dung dịch khử khuẩn bề mặt qua đường không khí chứa thành phần hoạt chất: Hydrogen peroxide 5 % (w/w), Ion Ag 0,005 % (w/w). Dùng cho máy khử khuẩn di dộng. pH nằm trong khoảng 2-3 | Công ty cổ phần công nghệ Lavitec/ Việt Nam | 370.000 | |
169 | Chế phẩm diệt khuẩn khuẩn dùng trong gia dụng và y tế Asi-spray plus |
.
|
765 | Lít | Thành phần chính: Didecyl dimethyl ammonium Chloride 0,05% (kl/tt). Có chất hoạt động bề mặt. pH nằm trong khoảng 5-8 | Minh Hung Pharma (Chủ sở hữu: Asimec - Việt Nam)/ Việt Nam | 104.000 | |
170 | Chỉ phẫu thuật Oryl 910 số 3/0 |
.
|
7.260 | Sợi | Chỉ tiêu tổng hợp liền kim đa sợi Polyglactin 910 được bao phủ bởi polyglactin và calcium stearate, số 3/0, dài 75cm. Kim làm bằng thép không gỉ, kim tròn 26mm, kim 1/2. Duy trì 75% độ căng của chỉ sau 2 tuần, 50% sau 3 tuần, tiêu hoàn toàn trong khoảng từ 56 – 70 ngày. Đóng gói vô trùng | Orion Sutures (India) Pvt Ltd / Ấn Độ | 32.150 | |
171 | Chỉ phẫu thuật Oryl 910 số 4/0 |
.
|
9.268 | Sợi | Chỉ tiêu tổng hợp liền kim đa sợi Polyglactin 910 được bao phủ bởi polyglactin và calcium stearate, số 4/0, dài 75cm Kim làm bằng thép không gỉ, kim tròn 17mm, kim 1/2. Duy trì 75% độ căng của chỉ sau 2 tuần, 50% sau 3 tuần, tiêu hoàn toàn trong khoảng từ 56 – 70 ngày. Đóng gói vô trùng | Orion Sutures (India) Pvt Ltd / Ấn Độ | 32.150 | |
172 | Chỉ phẫu thuật Oryl số 1 |
.
|
33.956 | Sợi | Chỉ tiêu tổng hợp đa sợi liền kim số 1 dài 90cm, kim tròn 40mm, 1/2C, kim được phủ silicon và thép không gỉ. Chất liệu Polyglycolic acid được bao phủ Polycaprolactone and Calcium Stearate. Tiêu hoàn toàn trong khoảng 60-90 ngày; Sức căng còn 75% sau 14 ngày; 50% sau 21 ngày. Đóng gói vô trùng | Orion Sutures (India) Pvt Ltd / Ấn Độ | 31.250 | |
173 | Chỉ Surgicryl 910 số 4/0 |
.
|
2.784 | Sợi | Chỉ tiêu sợi bện liền kim số 4/0Thành phần Polyglactin được phủ lớp Glacomer và calcium stearate, đa sợi, sợi dài ≥75cm, kim tròn 17mm, độ cong 1/2 vòng tròn. Sức căng còn lại 75% sau 14 ngày, 45% sau 21 ngày, 15% sau 28 ngày. Đóng gói vô trùng | SMI-Bỉ | 53.250 | |
174 | Chỉ Polysorb 3/0 |
.
|
18.743 | Sợi | Chỉ tiêu trung bình đa sợi thành phần cấu tạo từ Glycolide/lactide copolymer, bao phủ bằng hỗn hợp Caprolacton/glycolide copolymer và calcium stearoyl lactylate. Sợi chỉ số 3/0, dài 75cm, kim tròn, đầu nhọn, dài 26mm, độ cong kim 1/2 vòng tròn, được bao phủ bằng silicone sắc bén. Sợi chỉ đạt lực khỏe nút buộc ban đầu 140%, đạt 80% ở thời điểm 2 tuần và 30% ở thời điểm tuần 3 tuần sau khi khâu. Chỉ tiêu hoàn toàn trong khoảng 56-70 ngày. Đóng gói vô trùng | Covidien/Mỹ | 77.500 | |
175 | Chỉ Polysorb 4/0 |
.
|
10.341 | Sợi | Chỉ tiêu trung bình đa sợi thành phần cấu tạo từ Glycolide/lactide copolymer, bao phủ bằng hỗn hợp Caprolacton/glycolide copolymer và calcium stearoyl lactylate. Sợi chỉ số 4/0, dài 75cm, kim tròn, đầu nhọn, dài 17mm, độ cong kim 1/2 vòng tròn, được bao phủ bằng silicone sắc bén. Sợi chỉ đạt lực khỏe nút buộc ban đầu 140%, đạt 80% ở thời điểm 2 tuần và 30% ở thời điểm tuần 3 tuần sau khi khâu. Chỉ tiêu hoàn toàn trong khoảng 56-70 ngày. Đóng gói vô trùng | Covidien/ Dominica | 94.500 | |
176 | Chỉ Polysorb 5/0 |
.
|
5.848 | Sợi | Chỉ tiêu trung bình đa sợi thành phần cấu tạo từ Glycolide/lactide copolymer, bao phủ bằng hỗn hợp Caprolacton/glycolide copolymer và calcium stearoyl lactylate. Sợi chỉ số 5/0, dài 75cm, kim tròn, đầu nhọn, dài 17mm, độ cong kim 1/2 vòng tròn, được bao phủ bằng silicone sắc bén. Sợi chỉ đạt lực khỏe nút buộc ban đầu 140%, đạt 80% ở thời điểm 2 tuần và 30% ở thời điểm tuần 3 tuần sau khi khâu. Chỉ tiêu hoàn toàn trong khoảng 56-70 ngày. Đóng gói vô trùng | Covidien/ Dominica | 102.300 | |
177 | Chỉ Polysorb 6/0 |
.
|
4.214 | Sợi | Chỉ tiêu trung bình đa sợi thành phần cấu tạo từ Glycolide/lactide copolymer, bao phủ bằng hỗn hợp Caprolacton/glycolide copolymer và calcium stearoyl lactylate. Sợi chỉ số 6/0, dài 45cm, kim tròn, đầu nhọn, dài 12mm, độ cong kim 1/2 vòng tròn, được bao phủ bằng silicone sắc bén. Sợi chỉ đạt lực khỏe nút buộc ban đầu 140%, đạt 80% ở thời điểm 2 tuần và 30% ở thời điểm tuần 3 tuần sau khi khâu. Chỉ tiêu hoàn toàn trong khoảng 56-70 ngày. Đóng gói vô trùng | Covidien/ Dominica | 129.500 | |
178 | Chế phẩm sát khuẩn tay dùng trong gia dụng và y tế Asirub |
.
|
21.325 | Lít | Thành phần chính: 75% Ethanol (tt/tt), Isopropyl Alcohol 8% (tt/tt), Chlorhexidine Digluconate 0,5%(tt/tt). pH nằm trong khoảng 5-7 | Minh Hung Pharma (Chủ sở hữu: Asimec - Việt Nam)/ Việt Nam | 108.000 | |
179 | Chế phẩm gel sát khuẩn tay dùng trong gia dụng và y tế Asi-handgel |
.
|
2.720 | Lít | Dung dịch rửa tay sát khuẩn dạng Gel. Thành phần chính: Ethanol 70% (w/w), Isopropanol 2.5 % (w/w). pH nằm trong khoảng 6-8 | Minh Hung Pharma (Chủ sở hữu: Asimec - Việt Nam)/ Việt Nam | 110.000 | |
180 | Chế phẩm sát khuẩn tay và tắm sát khuẩn dùng trong y tế Asi-killwash |
.
|
2.756 | Lít | Thành phần chính: Chlorhexidine Digluconate 2% (kl/kl). pH nằm trong khoảng 5-8 | Minh Hung Pharma (Chủ sở hữu: Asimec - Việt Nam)/ Việt Nam | 90.000 | |
181 | Chế phẩm sát khuẩn tay phẫu thuật dùng trong y tế Asi-scrub |
.
|
3.735 | Lít | Thành phần chính: Chlorhexidine Digluconate 4% (kl/kl). pH nằm trong khoảng 5-8 | Minh Hung Pharma (Chủ sở hữu: Asimec - Việt Nam)/ Việt Nam | 128.250 | |
182 | Chế phẩm sát khuẩn da dùng trong gia dụng và y tế Asi-iodine |
.
|
8.237 | Lít | Thành phần chính: Povidone Iodine 10% (kl/tt).pH nằm trong khoảng 1,5-6,5 | Minh Hung Pharma (Chủ sở hữu: Asimec - Việt Nam)/ Việt Nam | 116.400 | |
183 | Tay dao mổ điện dùng 1 lần |
.
|
8.991 | Cái | Mô tả: Tay dao mổ điện dùng 1 lần với lưỡi dao bằng thép không gỉ ⏀2.4mm, lưỡi dao có thể tháo rời Điều khiển trên tay dao: Điều khiển bằng 2 nút bấm: Cắt và đốt. Chiều dài điện cực: 70mm. Chiều dài cáp: 3m Chiều dài tay cầm: 155mm Loại chân cắm: 3 chân tròn (3 x ⏀4mm) Tiệt trùng: Bằng khí EO | Baisheng Medical Co., Ltd./ Trung Quốc | 29.300 | |
184 | Nẹp khóa tái tạo thẳng (Nẹp khóa mắt xích thẳng) |
.
|
602 | Cái | Nẹp dày 3mm; rộng 10mm; khoảng cách lỗ nẹp 12mm Số lỗ trên thân nẹp: 6, 8, 10 lỗ; tương ứng dài 72mm, 96mm, 120mm - Đồng bộ với vít khóa cùng hãng sản xuất - Chất liệu thép không gỉ | Orthon Innovations - Pakistan | 2.700.000 | |
185 | Vít khóa 3.5mm tự taro |
.
|
4.192 | Cái | Kiểu vít tự taro, ren toàn phần - Đường kính ren 3,5mm; đường kính mũ vít 5,5mm - Chiều dài 16mm; 18mm; 20mm; 22mm - Chất liệu thép không gỉ | Orthon Innovations - Pakistan | 270.000 | |
186 | Nẹp khóa móc xương đòn |
.
|
62 | Cái | Nẹp dày 3,0mm; rộng 15,8mm hoặc 9,8mm; khoảng cách lỗ 11,7mm - Số lỗ trên thân nẹp: 4, 5, 6, 7 lỗ trái/phải; tương ứng dài 63mm, 75mm, 86mm, 97mm - Đồng bộ với vít khóa cùng hãng sản xuất - Chất liệu thép không gỉ | Orthon Innovations - Pakistan | 2.800.000 | |
187 | Vít khóa 3.5mm tự taro |
.
|
402 | Cái | Kiểu vít tự taro, ren toàn phần - Đường kính ren 3,5mm; đường kính mũ vít 5,5mm - Chiều dài 16mm; 18mm; 20mm; 22mm - Chất liệu thép không gỉ | Orthon Innovations - Pakistan | 270.000 | |
188 | Thủy tinh thể nhân tạo Sida-Lens SDACY |
.
|
1.115 | Cái | Thủy tinh thể nhân tạo đơn tiêu cự, mềm, một mảnh, 2 càng chữ C. Góc càng: 10° Đường kính quang học trong khoảng: 6,00 mm (± 5%) Đường kính tổng thể trong khoảng: 13,00 mm (± 5%) Thiết kế: Một mảnh Thiết kế quang học: Đơn tiêu, hình cầu. Vật liệu: Hydrophilic Dải công suất: Từ +10.0D đến +30.0D (mức tăng 0.5D) Hằng số A (SRK-T): 118,0/118,5 Độ sâu tiền phòng (ACD): 4,96 mm/5,25 mm Chỉ số khúc xạ trong khoảng: 1,4 - 1,5 | Sidapharm P.C/ Hy Lạp | 1.986.000 | |
189 | Bộ khớp háng toàn phần không xi măng chỏm kim loại |
.
|
70 | Bộ | Cuống khớp: Bề mặt được phủ Titanium aluminium Vanadium, có đường rãnh chạy dọc theo trục của cuống khớp. Chiều dài chuôi: 137-162 mm. Góc cổ chuôi: 135º. Cổ côn 12/14; Đầu Chỏm xương đùi có đường kính đầu: 28, 32, 36, 40 mm; Ổ cối: Phủ Titanium Aluminium Vanadium, lỗ vít có thể khóa bằng nút có ren, bên trong có rãnh khóa lót ổ cối. Kích cỡ : 42– 70 mm với mỗi bước tăng 2mm; Lớp đệm: Vật liệu Polyetylene Gờ chống trật 20º; Vít ổ cối: Titanium dài 20-60mm | MicroPort Orthopedics Inc. - Hoa Kỳ/ Signature Orthopedics - Ireland | 46.800.000 | |
190 | ALFASEPT Z-5 |
.
|
972 | Lít | Dung dịch làm sạch dụng cụ y tế chứa thành phần: Enzyme Protease: 0,5% (w/w), Lipase: 0,2% (w/w), Amylase: 0,15% (w/w), Cellulase : 0,05% (w/w), Mannanase : 0,05% (w/w). pH nằm trong khoảng 7-8 | Công ty cổ phần công nghệ Lavitec/Việt Nam | 330.000 | |
191 | Băng bó bột 10cm x 2.7m |
.
|
42.788 | Cuộn | Băng bột bó rộng 10cm x dài 2,7m.Thời gian đông kết: 2 - 4 phút. Thạch cao: ≥ 92%. Gạc: 100% cotton . | An Lành/ Việt Nam | 14.850 | |
192 | Băng bó bột 15cm x2.7m |
.
|
37.633 | Cuộn | Băng bột bó rộng 15cm x dài 2,7. Thời gian đông kết: 2 - 4 phút. Thạch cao: ≥ 92%. Gạc: 100% cotton . | An Lành/ Việt Nam | 17.950 | |
193 | Băng thun y tế 3 móc 10cm x 4.5m (độ dài kéo giãn) |
.
|
12.091 | Cuộn | Băng thun giãn rộng 10cm x dài ≥4.5m. Độ co giãn 200%. Thành phần chính: Cotton 78,6%. Gạc terylene: 18%; Poly Butylene Telephthelen: 3,4% | An Lành/ Việt Nam | 13.650 | |
194 | Gạc củ ấu sản khoa vô trùng |
.
|
449.746 | Cái | Gạc cầu hình củ ấu sản khoa. Đóng gói vô trùng bằng túi giấy y tế chuyên dụng có tem chỉ thị màu để phân biệt độ tiệt trùng của sản phẩm. Thời gian chìm không quá 10 giây; Khả năng hút nước: Trung bình 1 gam gạc giữ được từ 5 gam nước trở lên; Độ ẩm: Không quá 8%. | An Lành/ Việt Nam | 435 | |
195 | Nẹp khóa đầu trên xương đùi |
.
|
132 | Cái | Nẹp dày 3,2mm và 5mm; rộng 25,7mm hoặc 16mm; khoảng cách lỗ nẹp 18mm - Số lỗ trên thân nẹp: 3, 5, 7, 9 lỗ trái/ phải; tương ứng dài 91mm, 126,8mm, 162,8mm, 198,8mm - Đồng bộ với vít khóa cùng hãng sản xuất - Chất liệu thép không gỉ | Orthon Innovations - Pakistan | 4.600.000 | |
196 | Vít khóa 5.0mm ren toàn phần |
.
|
960 | Cái | Kiểu vít tự taro, ren toàn phần - Đường kính ren 5,0mm; đường kính mũ vít 6,8mm - Chiều dài: 30mm; 32mm; 34mm; 36mm; 38mm - Chất liệu thép không gỉ | Orthon Innovations - Pakistan | 270.000 | |
197 | Nẹp khóa đầu dưới xương đùi dùng với vít 5.0mm các cỡ, chất liệu thép không gỉ |
.
|
216 | Cái | Đầu nẹp dày 3,2mm (± 5%) và thân nẹp dày 5.2mm (± 5%); đầu nẹp rộng khoảng 33,7mm, thân nẹp rộng khoảng 17mm; khoảng cách lỗ nẹp 20mm (± 1%); - Số lỗ trên thân nẹp: 5, 7, 9 lỗ trái/ phải; 11 lỗ trái tương ứng dài 156,4mm, 196,4mm, 236,4mm, 276,4mm - Đồng bộ với vít khóa cùng hãng sản xuất - Chất liệu thép không gỉ | Samay Surgical/ Ấn Độ | 4.400.000 | |
198 | Vít khóa 5.0 mm các cỡ, chất liệu thép không gỉ |
.
|
7.916 | Cái | Kiểu vít tự taro, ren toàn phần - Đường kính ren 5,0mm; đường kính mũ vít 6,8mm - Chiều dài: 30mm; 32mm; 34mm; 36mm; 38mm - Chất liệu thép không gỉ | Samay Surgical/ Ấn Độ | 260.000 | |
199 | Nẹp khóa đầu dưới xương chày |
.
|
130 | Cái | Nẹp dày 2,2mm và 3,0mm ; rộng 11,5mm hoặc 22,4mm; khoảng cách lỗ nẹp 12mm ; - Số lỗ trên thân nẹp: 6, 8 lỗ trái/ phải; tương ứng dài 137,9mm, 161,9mm - Đồng bộ với vít khóa cùng hãng sản xuất - Chất liệu thép không gỉ | Orthon Innovations - Pakistan | 4.500.000 | |
200 | Khớp háng toàn phần không xi măng chuôi Filler phủ HA kích thích tạo xương |
.
|
151 | Bộ | 1. Cuống khớp không xi măng : Vật liệu Hợp kim Titanium phủ hydroxyl apatite các cỡ Chiều dài chuôi: 125 -190 mm. 2. Ổ cối không xi măng: Vật liệu Hợp kim Titanium , phủ hydroxyl apatite . Có 12 cỡ đường kính:44 - 62 mm có 5 lỗ để bắt vít. 3. Lót ổ cối: Chất liệu Polyethylene bờ chống trật khớp 8 độ 4. Vít ổ cối: Chất liệu Hợp kim Titanium đường kính 6,5mm dài từ 15mm - 50mm . 5. Chỏm khớp: Đường kính 28 mm,chiều dài cổ: - 3,5 ; +0; +3,5 mm. | Biotechni/ Pháp | 51.000.000 | |
201 | Khớp háng bán phần có xi măng kiểu BC1 |
.
|
62 | Bộ | 1. Cuống xương đùi: - Vật liệu: Thép không gỉ 2. Chỏm xương đùi: - Vật liệu: Thép không gỉ - Đường kính đầu: 22, 28mm 3. Vỏ đầu chỏm: - Kích cỡ : 38 – 72 mm với mỗi bước tăng 1 mm. 4. Lớp đệm: - Vật liệu: Polyetylene - Đường kính trong: 22, 28 mm.có 2 cấu hình để lựa chọn chỏm xương đùi cho phù hợp. Đường kính từ 38-72mm. - Đường kính ngoài : từ 38-43 sử dụng chỏm 22mm, từ 44-72 sử dụng chỏm 28mm | Beijing Chunlizhengda Medical Instruments Co., Ltd/ Trung Quốc | 33.000.000 | |
202 | Khớp háng bán phần không xi măng Pannon |
.
|
36 | Bộ | * Đầu chỏm : - Vật liệu : REX Steel/PE. - Kích cỡ : 41 – 55mm với mỗi bước tăng 1 mm và 58, 61mm. - Đầu chỏm có thiết kế Excentric * Cuống khớp: Vật liệu : Titanium alloy Plasme Spray - Kích cỡ chuôi: 1,2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 9, 10 - Chiều dài chuôi: 130, 140,145, 150,155,160,165, 170,180,190mm. - Chuôi dạng không cổ, lớp phủ Titanium alloy Plasma Spray 1/3 đầu gần, với thiết kế hình nêm cả hai chiều * Đầu Chỏm xương đùi - Vật liệu : REX Steel (Thép không gỉ, có hàm lượng nitrogen cao). - Đường kính: 28 mm (-3, +0, +3, +5, +8, +12). | Sanatmetal Orthopaedic & Traumatologic Equipment Manufacturer Ltd.; Hungary | 42.500.000 | |
203 | Băng cuộn y tế Giang Giang (10cm x 5m) |
.
|
320.409 | Cuộn | Gạc cuộn rộng 10cm × dài ≥ 5m. Được làm từ gạc màu trắng, cuộn chắc, có giấy bao ngoài kín, 100% sợi bông. Hai đầu cuộn không lệch, không có xơ, dễ xé ngang. Độ lệch sợi: Không quá 5 sợi mỗi bên. Thời gian chìm trong nước không quá 10 giây. Hút nước trung bình 1 gam gạc giữ được 3 gam nước trở lên. Độ ẩm: Không quá 8% | Giang Giang/ Việt Nam | 1.695 | |
204 | Bông gạc đắp vết thương 6cm x 15cm |
.
|
360.684 | Miếng | Gạc đắp vết thương kích thước 6cm x 15cm, .Đóng gói vô trùng bằng túi giấy y tế chuyên dụng có tem chỉ thị màu để phân biệt độ tiệt trùng của sản phẩm. Thời gian chìm không quá 10 giây; Khả năng hút nước: Trung bình 1 gam gạc giữ được từ 5 gam nước trở lên. Độ ẩm: Không quá 8%. | An Lành/ Việt Nam | 1.050 | |
205 | Gạc phẫu thuật không dệt 7.5cm x7.5cm x6 lớp vô trùng |
.
|
543.220 | Miếng | Gạc phẫu thuật 7,5cm x 7,5cm x 6 lớp. Đóng gói vô khuẩn bằng túi giấy y tế chuyên dụng có tem chỉ thị màu để phân biệt độ tiệt trùng của sản phẩm. Thời gian chìm không quá 10 giây; Khả năng hút nước: Trung bình 1 gam gạc giữ được từ 5 gam nước trở lên; Độ ẩm: Không quá 8%; | An Lành/ Việt Nam | 325 | |
206 | Gạc phẫu thuật 10cm x 10cm x 6 lớp vô trùng |
.
|
2.286.295 | Miếng | Gạc phẫu thuật 10cmx10cmx 6 lớp. Đóng gói vô trùng bằng túi giấy y tế chuyên dụng có tem chỉ thị màu để phân biệt độ tiệt trùng của sản phẩm; Thời gian chìm không quá 10 giây; Khả năng hút nước: Trung bình 1 gam gạc giữ được từ 5 gam nước trở lên. Độ ẩm: Không quá 8% | An Lành/ Việt Nam | 440 | |
207 | Vít khóa 3.5mm tự taro |
.
|
1.025 | Cái | Kiểu vít tự taro, ren toàn phần - Đường kính ren 3,5mm; đường kính mũ vít 5,5mm - Chiều dài 26mm; 28mm; 30mm; 32mm; 34mm; 36mm - Chất liệu thép không gỉ | Orthon Innovations - Pakistan | 270.000 | |
208 | Nẹp khóa xương đòn chữ S |
.
|
453 | Cái | Nẹp dày 3,0mm, rộng 10mm; khoàng cách lỗ 14mm hoặc 11mm - Số lỗ trên thân nẹp: 6, 8 lỗ trái/ phải; tương ứng dài 70mm, 98mm - Đồng bộ với vít khóa cùng hãng sản xuất - Chất liệu thép không gỉ | Orthon Innovations - Pakistan | 3.100.000 | |
209 | Vít khóa 3.5mm tự taro |
.
|
3.422 | Cái | Kiểu vít tự taro, ren toàn phần - Đường kính ren 3,5mm; đường kính mũ vít 5,5mm - Chiều dài 16mm; 18mm; 20mm; 22mm - Chất liệu thép không gỉ | Orthon Innovations - Pakistan | 270.000 | |
210 | Nẹp khóa chữ T dùng cho đầu dưới xương quay |
.
|
63 | Cái | Nẹp dày 1,8mm; rộng 24,7mm hoặc 10,7mm; khoảng cách lỗ 12mm - Số lỗ trên thân nẹp: 3, 4, 5, 6 lỗ trái/phải; tương ứng dài 49mm, 61mm, 73mm, 85mm - Đồng bộ với vít khóa cùng hãng sản xuất - Chất liệu thép không gỉ | Orthon Innovations - Pakistan | 2.300.000 | |
211 | Vít khóa 3.5mm tự taro |
.
|
524 | Cái | Kiểu vít tự taro, ren toàn phần - Đường kính ren 3,5mm; đường kính mũ vít 5,5mm - Chiều dài 16mm; 18mm; 20mm; 22mm - Chất liệu thép không gỉ | Orthon Innovations - Pakistan | 270.000 | |
212 | Nẹp khóa DCP bản rộng |
.
|
441 | Cái | Nẹp dày 5,0mm ; rộng 16mm; khoảng cách lỗ nẹp 18mm; - Số lỗ trên thân nẹp: 8, 9, 10, 12 lỗ; tương ứng dài 135mm, 151mm, 167mm, 199mm - Đồng bộ với vít khóa cùng hãng sản xuất chất liệu thép không gỉ | Orthon Innovations - Pakistan | 3.600.000 | |
213 | Khớp háng bán phần không xi măng SL X-Pore |
.
|
32 | Bộ | Cuống khớp: Vật liệu Titanium aluminium Vanadium, phủ nhám đầu gần. Có đường rãnh chạy dọc theo trục của cuống khớp. Chiều dài chuôi từ 137 mm đến 162 mm. Góc cổ chuôi 135º . Cổ côn 12/14; Chỏm xương đùi: Thép không gỉ Đường kính đầu: 28 mm; Vỏ đầu chỏm: Vật liệu thép không gỉ PM734 Kích cỡ : 39-60 mm với mỗi bước tăng 1 mm; Lót đầu chỏm có vòng khóa tháo rời, thiết kế có 4 cỡ phù hợp với vỏ đầu chỏm: 39/40/41/42, 43/44/45, 46/47/48/49/50/51/52, 53/54/55/56/57/58/59/60. | Permedica S.p.A/ Ý | 43.500.000 | |
214 | Khớp háng bán phần không xi măng chuôi dài TTHR EASY |
.
|
50 | Bộ | 1. Cuống khớp: chất liệu hợp kim titanium Phủ hydroxyl apatide cỡ 10/12/14/16 với chiều dài tương ứng cho chân trái và chân phải: Cỡ 10: 10x190mm/10x240mm/10x290mm/ 10x340mm. Cỡ 12:12x190mm/12x240mm/ 12x290mm/ 12x340mm. cỡ 14:14x190mm/14x240mm/4x290mm/14x340mm. Cỡ 16: 16x190mm/16x240mm/ 16x290mm/ 16x340mm. Đường cong giải phẫu của chuôi là 1000 mm, côn 12/14 chiều cao 10 mm . Cỡ 10 đường kính đầu dưới 10 mm, cỡ 12/14/16 đường kính đầu dưới 12 mm, Trên mỗi chuôi có 3 lỗ để bắt vít chốt đầu xa. 2. Ổ cối bán phần: Vỏ đầu chất liệu thép không gỉ Đường kính ngoài: 25 cỡ từ 38- 62 mm với mỗi bước tăng 1mm+ Lót đầu chỏm có chất liệu : Polyetylene 3. Chỏm khớp có hai loại: Đường kính 22.22 mm: các cỡ: -4; +0; +4 mm dùng với vỏ đầu chỏm đường kính 38;39;40 mm, Đường kính chỏm 28 mm các cỡ: -3,5; +0; +3.5; +7 mm: dùng với vỏ đầu chỏm đường kính từ 41-62 mm mỗi bước tăng 1 mm | Biotechni/ Pháp | 55.000.000 | |
215 | Phim X-quang khô y tế DI-HL 35x43cm |
.
|
182.990 | Tờ | Phim X- quang laser kích thước 35x43 cm. Độ nhạy và độ tương phản được thiết kế phù hợp với hệ thống in phim khô laser Fuji. Mật độ quang tối đa 3.3 | FUJIFILM SHIZUOKA Co.Ltd. | 40.000 |
If you are still not our member, please sign up.You can use your account on DauThau.info to log in to Dauthau.Net, and vice versa!
Only 5 minutes and absolutely free! Your account can be use on all over our ecosystem, including DauThau.info and DauThau.Net.