Contact Us
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent.
To download, please Login or Register
Number | Business Registration ID ( on new Public Procuring System) | Consortium Name | Contractor's name | Bid price | Technical score | Winning price | Delivery time (days) | Contract date |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | vn0306580975 | Vietnam Sub-Institute of Cultural and Arts Studies in Hochiminh City (VICAS) |
284.680.000 VND | 284.680.000 VND | 45 day | 06/11/2023 |
Number | Menu of goods | Goods code | Amount | Calculation Unit | Description | Origin | Winning price/unit price (VND) | Note |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Xây dựng đề cương, kế hoạch, khái toán |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
2 | Công tác phí điều tra thu thập tài liệu, đề cương (02 người X 04 ngày) |
|
8 | Người/ngày | Theo quy định tại Chương V | 100.000 | ||
3 | Chi phí đi lại điều tra thu thập tài liệu đề cương (01 chuyến /01 ngày) |
|
4 | Chuyến/ngày | Theo quy định tại Chương V | 1.200.000 | ||
4 | Xây dựng đề cương chi tiết |
|
1 | Đề cương | Theo quy định tại Chương V | 2.000.000 | ||
5 | Tiền nước uống họp góp ý thông qua đề cương chi tiết 09/ buổi |
|
9 | Người/buổi | Theo quy định tại Chương V | 20.000 | ||
6 | Chi phí điền dã khảo sát, nghiên cứu về Lễ cúng miếu, lễ rước bông |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
7 | Chi phí đi lại tại các huyện, thị trong tỉnh (đi và về trong ngày) |
|
4 | Chuyến | Theo quy định tại Chương V | 1.200.000 | ||
8 | Công tác phí cho người đi thực hiện: ( 05 người X 04 ngày) |
|
20 | Người/ngày | Theo quy định tại Chương V | 100.000 | ||
9 | Tiền phòng nghỉ (05 người X03 đêm) |
|
15 | Người/ đêm | Theo quy định tại Chương V | 350.000 | ||
10 | Tổ chức phục dựng và bảo tồn Lễ cúng miếu, lễ rước bông (04 ngày) |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
11 | Chi phí đi và về từ Bảo tàng tỉnh đến địa điểm tổ chức phục dựng lễ cúng miếu, lễ rước bông |
|
4 | Chuyến | Theo quy định tại Chương V | 1.200.000 | ||
12 | Thuê trang phục và mua lễ vật cho cộng đồng tổ chức Lễ cúng miếu – Lễ rước bông |
|
2 | Lễ | Theo quy định tại Chương V | 10.000.000 | ||
13 | Tiền thuê phòng nghỉ( 05 người/đêm) |
|
15 | Người/đêm | Theo quy định tại Chương V | 350.000 | ||
14 | Chi phí cho chuyên gia hướng dẫn nghiên cứu, phục dựng bảo tồn (03 người/ 04 ngày) |
|
15 | Người/ngày | Theo quy định tại Chương V | 100.000 | ||
15 | Quay phim, chụp ảnh |
|
1 | Gói | Theo quy định tại Chương V | 28.000.000 | ||
16 | Thù lao quay phim, biên tập, viết lời bình và dựng phim |
|
1 | Gói | Theo quy định tại Chương V | 30.000.000 | ||
17 | Tổ chức truyền dạy ngôn ngữ Tà Mun |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
18 | Thuê xe đi lại tại các huyện, thị trong tỉnh |
|
30 | Chuyến | Theo quy định tại Chương V | 1.200.000 | ||
19 | Thuê người truyền dạy ngôn ngữ Tà Mun (02 người/30 ngày) |
|
60 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 300.000 | ||
20 | Hỗ trợ tiền uống nước cho học viên (30 ngàyX50 học viên) |
|
1.500 | Người/ngày | Theo quy định tại Chương V | 40.000 | ||
21 | Thuê địa điểm giảng dạy ngôn ngữ |
|
30 | ngày | Theo quy định tại Chương V | 500.000 | ||
22 | Thuê vật tư phục vụ cho giảng dạy ngôn ngữ |
|
1 | Gói | Theo quy định tại Chương V | 5.000.000 | ||
23 | Thù lao cho người quản lý lớp truyền dạy ngôn ngữ Tà Mun |
|
30 | ngày | Theo quy định tại Chương V | 100.000 | ||
24 | Tiền thuê phòng nghỉ (02 người/29 đêm) |
|
58 | Người/đêm | Theo quy định tại Chương V | 350.000 | ||
25 | Viết báo cáo và làm hậu kỳ dự án |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
26 | Viết báo cáo tổng hợp dự án (02 báo cáo) |
|
2 | Báo cáo | Theo quy định tại Chương V | 6.000.000 | ||
27 | Họp hội đồng thẩm định, nghiệm thu |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
28 | Chủ tịch hội đồng |
|
1 | Người | Theo quy định tại Chương V | 400.000 | ||
29 | Thư ký |
|
1 | Người | Theo quy định tại Chương V | 300.000 | ||
30 | Thành viên hội đồng |
|
3 | Người | Theo quy định tại Chương V | 300.000 | ||
31 | Đại biểu tham dự |
|
10 | Người | Theo quy định tại Chương V | 70.000 | ||
32 | Nhận xét, đánh giá của Uỷ viên hội đồng |
|
3 | Bài viết | Theo quy định tại Chương V | 300.000 | ||
33 | Chi phí khác |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
34 | In ấn, văn phòng phẩm, pho to, ổ cứng lưu dữ liệu, album |
|
1 | Toàn bộ | Theo quy định tại Chương V | 1.600.000 | ||
35 | In tráng ảnh |
|
100 | Ảnh | Theo quy định tại Chương V | 12.000 |