Contact Us
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Number | Business Registration ID | Consortium Name | Contractor's name | Bid price | Technical score | Winning price | Contract Period |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3600816162 | CÔNG TY TNHH SÔNG HỒNG TÂN |
2.970.897.000 VND | 2.970.897.000 VND | 12 month |
Number | Goods name | Goods code | Amount | Calculation Unit | Description | Origin | Winning price/unit price (VND) | Note |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bí Xanh |
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
540 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 9.000 | |
2 | Cà Chua |
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
900 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 12.000 | |
3 | Cà Rốt |
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
130.5 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 10.000 | |
4 | Cà Tím |
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
720 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 8.000 | |
5 | Cải Ngọt |
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
539 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 10.000 | |
6 | Cải Thảo |
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
540 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 16.000 | |
7 | Cải Thìa |
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
270 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 10.000 | |
8 | Cải Xanh |
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
540 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 13.000 | |
9 | Cần Tây |
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
91.5 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 18.000 | |
10 | Củ Cải |
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
720 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 10.000 | |
11 | Dưa Chua |
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
315 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 17.000 | |
12 | Dưa Leo |
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
225 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 13.000 | |
13 | Đậu Bắp |
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
765 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 18.000 | |
14 | Đậu Đũa |
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
878 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 14.000 | |
15 | Đậu Que |
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
944 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 18.000 | |
16 | Đu Đủ Xanh |
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
630 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 7.500 | |
17 | Gừng Củ |
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
216 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 19.000 | |
18 | Giá |
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
675 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 9.000 | |
19 | Hành Củ |
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
135 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 25.000 | |
20 | Hành Lá |
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
342 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 30.000 | |
21 | Hành Tây |
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
450 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 13.500 | |
22 | Hẹ Lá |
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
180 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 27.000 | |
23 | Khoai Tây |
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
180 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 17.000 | |
24 | Khổ Qua |
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
337.5 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 19.000 | |
25 | Lá Giang |
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
70 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 37.000 | |
26 | Lá Lốt |
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
133 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 32.000 | |
27 | Măng Chua |
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
270 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 33.500 | |
28 | Măng Vàng |
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
270 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 22.000 | |
29 | Me Vàng |
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
17 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 27.000 | |
30 | Mồng tơi |
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
27 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 10.000 | |
31 | Ớt Trái |
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
270 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 30.000 | |
32 | Rau Dền |
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
810 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 12.500 | |
33 | Rau Má |
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
360 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 16.000 | |
34 | Rau Muống |
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
1.260 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 7.500 | |
35 | Rau Ngót |
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
360 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 14.500 | |
36 | Rau Ôm |
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
36 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 20.000 | |
37 | Rau Răm |
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
13.5 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 15.000 | |
38 | Sả Cây |
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
216 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 15.000 | |
39 | Su Su |
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
945 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 7.500 | |
40 | Tỏi Củ |
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
135 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 34.000 | |
41 | Thơm (700 gr) |
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
450 | Trái | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 17.000 | |
42 | Gạo tẻ |
- Được đóng gói kín; đảm bảo thời hạn sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất;- Có màu trắng tự nhiên; không lẫn tạp chất hoặc có các màu bất thường khác.- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
27.000 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 13.000 | |
43 | Bột Ngọt |
- Được đóng gói kín, chống ẩm; đảm bảo thời hạn sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất;- Có màu trắng tự nhiên; không lẫn tạp chất hoặc có các màu bất thường khác.- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế
|
67.5 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 59.000 | |
44 | Dầu ăn |
- Được đóng chai kín; đảm bảo thời hạn sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất;- Không lẫn tạp chất, lắng cặn;- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế
|
1.680 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 45.000 | |
45 | Đường trắng |
- Được đóng gói kín, chống ẩm; đảm bảo thời hạn sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất;- Có màu trắng tự nhiên; không lẫn tạp chất hoặc có các màu bất thường khác.- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế
|
1.485 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 32.000 | |
46 | Muối Iot |
- Được đóng gói kín, chống ẩm; đảm bảo thời hạn sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất;- Có màu trắng tự nhiên; không lẫn tạp chất hoặc có các màu bất thường khác.- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế
|
1.350 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 5.500 | |
47 | Nước Mắm |
- Được đóng chai kín; đảm bảo thời hạn sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất;- Không lẫn tạp chất, lắng cặn;- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế
|
2.025 | Lít | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 6.700 | |
48 | Nước Tương (500ml/chai) |
- Được đóng chai kín; đảm bảo thời hạn sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất;- Không lẫn tạp chất, lắng cặn;- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế
|
36 | Chai | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 9.000 | |
49 | Ba Rọi |
- Sản phẩm phải có giấy chứng nhận kiểm dịch do cơ quan có thẩm quyền cấp;- Sản phẩm phải còn tươi, ngon; thớ thịt săn chắc, đàn hồi tốt; có màu sắc tự nhiên của từng loại thịt (Thịt heo phải có màu hồng sáng; thịt bò phải có màu đỏ tươi; thịt gà có màu...). Không ôi, thiu; rỉ dịch...- Nếu là sản phẩm đông lạnh thì phải đảm bảo thêm các yêu cầu sau:+ Sản phẩm phải được đóng gói rút chân không; đảm bảo thời hạn sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà cung ứng;+ Ưu tiên các thương hiệu cung ứng có uy tín trên thị trường;- Không lẫn tạp chất.
|
498 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 104.000 | |
50 | Thịt đùi |
- Sản phẩm phải có giấy chứng nhận kiểm dịch do cơ quan có thẩm quyền cấp;- Sản phẩm phải còn tươi, ngon; thớ thịt săn chắc, đàn hồi tốt; có màu sắc tự nhiên của từng loại thịt (Thịt heo phải có màu hồng sáng; thịt bò phải có màu đỏ tươi; thịt gà có màu...). Không ôi, thiu; rỉ dịch...- Nếu là sản phẩm đông lạnh thì phải đảm bảo thêm các yêu cầu sau:+ Sản phẩm phải được đóng gói rút chân không; đảm bảo thời hạn sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà cung ứng;+ Ưu tiên các thương hiệu cung ứng có uy tín trên thị trường;- Không lẫn tạp chất.
|
7.020 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 87.000 | |
51 | Thịt Bò Thăn Lạnh |
- Sản phẩm phải có giấy chứng nhận kiểm dịch do cơ quan có thẩm quyền cấp;- Sản phẩm phải còn tươi, ngon; thớ thịt săn chắc, đàn hồi tốt; có màu sắc tự nhiên của từng loại thịt (Thịt heo phải có màu hồng sáng; thịt bò phải có màu đỏ tươi; thịt gà có màu...). Không ôi, thiu; rỉ dịch...- Nếu là sản phẩm đông lạnh thì phải đảm bảo thêm các yêu cầu sau:+ Sản phẩm phải được đóng gói rút chân không; đảm bảo thời hạn sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà cung ứng;+ Ưu tiên các thương hiệu cung ứng có uy tín trên thị trường;- Không lẫn tạp chất.
|
810 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 109.000 | |
52 | Gà TH Có Cổ |
- Sản phẩm phải có giấy chứng nhận kiểm dịch do cơ quan có thẩm quyền cấp;- Sản phẩm phải còn tươi, ngon; thớ thịt săn chắc, đàn hồi tốt; có màu sắc tự nhiên của từng loại thịt (Thịt heo phải có màu hồng sáng; thịt bò phải có màu đỏ tươi; thịt gà có màu...). Không ôi, thiu; rỉ dịch...- Nếu là sản phẩm đông lạnh thì phải đảm bảo thêm các yêu cầu sau:+ Sản phẩm phải được đóng gói rút chân không; đảm bảo thời hạn sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà cung ứng;+ Ưu tiên các thương hiệu cung ứng có uy tín trên thị trường;- Không lẫn tạp chất.
|
4.500 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 79.500 | |
53 | Vịt Có Cổ |
- Sản phẩm phải có giấy chứng nhận kiểm dịch do cơ quan có thẩm quyền cấp;- Sản phẩm phải còn tươi, ngon; thớ thịt săn chắc, đàn hồi tốt; có màu sắc tự nhiên của từng loại thịt (Thịt heo phải có màu hồng sáng; thịt bò phải có màu đỏ tươi; thịt gà có màu...). Không ôi, thiu; rỉ dịch...- Nếu là sản phẩm đông lạnh thì phải đảm bảo thêm các yêu cầu sau:+ Sản phẩm phải được đóng gói rút chân không; đảm bảo thời hạn sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà cung ứng;+ Ưu tiên các thương hiệu cung ứng có uy tín trên thị trường;- Không lẫn tạp chất.
|
2.249 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 79.500 | |
54 | Cá Bạc Má |
- Sản phẩm phải còn tươi, ngon; thịt săn chắc, đàn hồi tốt. Không ôi, thiu; rỉ dịch...- Nếu là sản phẩm đông lạnh thì phải đảm bảo thêm các yêu cầu sau:+ Sản phẩm phải được đóng gói rút chân không; đảm bảo thời hạn sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà cung ứng;+ Ưu tiên các thương hiệu cung ứng có uy tín trên thị trường.- Không lẫn tạp chất; không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
810 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 50.000 | |
55 | Cá Cam |
- Sản phẩm phải còn tươi, ngon; thịt săn chắc, đàn hồi tốt. Không ôi, thiu; rỉ dịch...- Nếu là sản phẩm đông lạnh thì phải đảm bảo thêm các yêu cầu sau:+ Sản phẩm phải được đóng gói rút chân không; đảm bảo thời hạn sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà cung ứng;+ Ưu tiên các thương hiệu cung ứng có uy tín trên thị trường.- Không lẫn tạp chất; không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
1.980 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 56.500 | |
56 | Cá Diêu Hồng |
- Sản phẩm phải còn tươi, ngon; thịt săn chắc, đàn hồi tốt. Không ôi, thiu; rỉ dịch...- Nếu là sản phẩm đông lạnh thì phải đảm bảo thêm các yêu cầu sau:+ Sản phẩm phải được đóng gói rút chân không; đảm bảo thời hạn sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà cung ứng;+ Ưu tiên các thương hiệu cung ứng có uy tín trên thị trường.- Không lẫn tạp chất; không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
2.160 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 62.000 | |
57 | Cá Hường |
- Sản phẩm phải còn tươi, ngon; thịt săn chắc, đàn hồi tốt. Không ôi, thiu; rỉ dịch...- Nếu là sản phẩm đông lạnh thì phải đảm bảo thêm các yêu cầu sau:+ Sản phẩm phải được đóng gói rút chân không; đảm bảo thời hạn sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà cung ứng;+ Ưu tiên các thương hiệu cung ứng có uy tín trên thị trường.- Không lẫn tạp chất; không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
945 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 67.000 | |
58 | Cá Lóc |
- Sản phẩm phải còn tươi, ngon; thịt săn chắc, đàn hồi tốt. Không ôi, thiu; rỉ dịch...- Nếu là sản phẩm đông lạnh thì phải đảm bảo thêm các yêu cầu sau:+ Sản phẩm phải được đóng gói rút chân không; đảm bảo thời hạn sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà cung ứng;+ Ưu tiên các thương hiệu cung ứng có uy tín trên thị trường.- Không lẫn tạp chất; không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
1.080 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 64.500 | |
59 | Cá Nục |
- Sản phẩm phải còn tươi, ngon; thịt săn chắc, đàn hồi tốt. Không ôi, thiu; rỉ dịch...- Nếu là sản phẩm đông lạnh thì phải đảm bảo thêm các yêu cầu sau:+ Sản phẩm phải được đóng gói rút chân không; đảm bảo thời hạn sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà cung ứng;+ Ưu tiên các thương hiệu cung ứng có uy tín trên thị trường.- Không lẫn tạp chất; không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
990 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 56.000 | |
60 | Tôm Thẻ |
- Sản phẩm phải còn tươi, ngon; thịt săn chắc, đàn hồi tốt. Không ôi, thiu; rỉ dịch...- Nếu là sản phẩm đông lạnh thì phải đảm bảo thêm các yêu cầu sau:+ Sản phẩm phải được đóng gói rút chân không; đảm bảo thời hạn sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà cung ứng;+ Ưu tiên các thương hiệu cung ứng có uy tín trên thị trường.- Không lẫn tạp chất; không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
405 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 152.000 | |
61 | Chả Cá Miếng |
- Đảm bảo thời hạn sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất;- Có màu sắc đặc trưng ; không lẫn tạp chất hoặc có các màu bất thường khác.- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế
|
630 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 79.000 | |
62 | Chả Giò Mặn |
- Đảm bảo thời hạn sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất;- Có màu sắc đặc trưng ; không lẫn tạp chất hoặc có các màu bất thường khác.- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế
|
2.592 | Hộp | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 34.000 | |
63 | Đậu Hũ (100gr) |
- Sản phẩm được làm từ đậu nành tự nhiên; có giấy chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm do cơ quan có thẩm quyền cấp;- Đảm bảo thời hạn sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất;- Sản phẩm phải còn nguyện vẹn; có mùi vị, màu sắc tự nhiên. Không sử dụng chất bảo quản; không ôi, thiu; không lẫn tạp chất hoặc có các mùi vị, màu sắc bất thường khác;
|
27.000 | Miếng | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 2.600 | |
64 | Đậu Phộng |
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
360 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 46.000 | |
65 | Khô Cá Cơm |
- Đảm bảo thời hạn sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất;- Có màu sắc đặc trưng ; không lẫn tạp chất hoặc có các màu bất thường khác.- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế
|
486 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 128.000 | |
66 | Mắm Ruốc |
- Đảm bảo thời hạn sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất;- Có màu sắc đặc trưng ; không lẫn tạp chất hoặc có các màu bất thường khác.- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế
|
72 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 39.000 | |
67 | Tép Khô |
- Đảm bảo thời hạn sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất;- Có màu sắc đặc trưng ; không lẫn tạp chất hoặc có các màu bất thường khác.- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế
|
162 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 112.000 | |
68 | Tiêu Hột |
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
10 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 135.000 | |
69 | Trứng Vịt |
- Sản phẩm phải có giấy chứng nhận kiểm dịch do cơ quan có thẩm quyền cấp;- Vỏ trứng phải nguyên vẹn, sạch; kích cỡ đồng đều; lòng trứng không bị loãng;- Đảm bảo thời hạn sử dụng còn lại tối thiểu 20 ngày;- Ưu tiên các thương hiệu cung ứng có uy tín trên thị trường
|
22.500 | Quả | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 3.300 | |
70 | Bạc Hà |
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
180 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 18.000 | |
71 | Bắp Cải |
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
810 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 10.000 | |
72 | Bầu |
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
585 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 8.000 | |
73 | Bí Đỏ |
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
|
810 | Kg | Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT | Việt Nam | 10.000 |
If you are still not our member, please sign up.You can use your account on DauThau.info to log in to Dauthau.Net, and vice versa!
Only 5 minutes and absolutely free! Your account can be use on all over our ecosystem, including DauThau.info and DauThau.Net.