Supply of food and food at the student collective kitchen in 2022 of People's Security College I

        Watching
Tender ID
Views
25
Contractor selection plan ID
Name of Tender Notice
Supply of food and food at the student collective kitchen in 2022 of People's Security College I
Bidding method
Online bidding
Tender value
3.264.300.000 VND
Estimated price
3.264.300.000 VND
Completion date
16:29 05/05/2022
Attach the Contractor selection . result notice
Contract Period
12 tháng
Bid award
There is a winning contractor

List of successful bidders

Number Business Registration ID Consortium Name Contractor's name Bid price Technical score Winning price Contract Period
1 3600816162

CÔNG TY TNHH SÔNG HỒNG TÂN

2.970.897.000 VND 2.970.897.000 VND 12 month

List of goods

Number Goods name Goods code Amount Calculation Unit Description Origin Winning price/unit price (VND) Note
1 Bí Xanh
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
540 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 9.000
2 Cà Chua
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
900 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 12.000
3 Cà Rốt
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
130.5 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 10.000
4 Cà Tím
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
720 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 8.000
5 Cải Ngọt
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
539 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 10.000
6 Cải Thảo
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
540 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 16.000
7 Cải Thìa
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
270 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 10.000
8 Cải Xanh
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
540 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 13.000
9 Cần Tây
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
91.5 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 18.000
10 Củ Cải
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
720 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 10.000
11 Dưa Chua
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
315 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 17.000
12 Dưa Leo
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
225 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 13.000
13 Đậu Bắp
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
765 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 18.000
14 Đậu Đũa
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
878 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 14.000
15 Đậu Que
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
944 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 18.000
16 Đu Đủ Xanh
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
630 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 7.500
17 Gừng Củ
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
216 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 19.000
18 Giá
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
675 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 9.000
19 Hành Củ
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
135 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 25.000
20 Hành Lá
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
342 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 30.000
21 Hành Tây
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
450 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 13.500
22 Hẹ Lá
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
180 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 27.000
23 Khoai Tây
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
180 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 17.000
24 Khổ Qua
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
337.5 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 19.000
25 Lá Giang
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
70 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 37.000
26 Lá Lốt
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
133 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 32.000
27 Măng Chua
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
270 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 33.500
28 Măng Vàng
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
270 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 22.000
29 Me Vàng
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
17 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 27.000
30 Mồng tơi
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
27 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 10.000
31 Ớt Trái
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
270 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 30.000
32 Rau Dền
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
810 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 12.500
33 Rau Má
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
360 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 16.000
34 Rau Muống
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
1.260 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 7.500
35 Rau Ngót
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
360 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 14.500
36 Rau Ôm
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
36 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 20.000
37 Rau Răm
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
13.5 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 15.000
38 Sả Cây
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
216 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 15.000
39 Su Su
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
945 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 7.500
40 Tỏi Củ
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
135 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 34.000
41 Thơm (700 gr)
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
450 Trái Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 17.000
42 Gạo tẻ
- Được đóng gói kín; đảm bảo thời hạn sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất;- Có màu trắng tự nhiên; không lẫn tạp chất hoặc có các màu bất thường khác.- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
27.000 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 13.000
43 Bột Ngọt
- Được đóng gói kín, chống ẩm; đảm bảo thời hạn sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất;- Có màu trắng tự nhiên; không lẫn tạp chất hoặc có các màu bất thường khác.- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế
67.5 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 59.000
44 Dầu ăn
- Được đóng chai kín; đảm bảo thời hạn sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất;- Không lẫn tạp chất, lắng cặn;- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế
1.680 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 45.000
45 Đường trắng
- Được đóng gói kín, chống ẩm; đảm bảo thời hạn sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất;- Có màu trắng tự nhiên; không lẫn tạp chất hoặc có các màu bất thường khác.- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế
1.485 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 32.000
46 Muối Iot
- Được đóng gói kín, chống ẩm; đảm bảo thời hạn sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất;- Có màu trắng tự nhiên; không lẫn tạp chất hoặc có các màu bất thường khác.- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế
1.350 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 5.500
47 Nước Mắm
- Được đóng chai kín; đảm bảo thời hạn sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất;- Không lẫn tạp chất, lắng cặn;- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế
2.025 Lít Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 6.700
48 Nước Tương (500ml/chai)
- Được đóng chai kín; đảm bảo thời hạn sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất;- Không lẫn tạp chất, lắng cặn;- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế
36 Chai Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 9.000
49 Ba Rọi
- Sản phẩm phải có giấy chứng nhận kiểm dịch do cơ quan có thẩm quyền cấp;- Sản phẩm phải còn tươi, ngon; thớ thịt săn chắc, đàn hồi tốt; có màu sắc tự nhiên của từng loại thịt (Thịt heo phải có màu hồng sáng; thịt bò phải có màu đỏ tươi; thịt gà có màu...). Không ôi, thiu; rỉ dịch...- Nếu là sản phẩm đông lạnh thì phải đảm bảo thêm các yêu cầu sau:+ Sản phẩm phải được đóng gói rút chân không; đảm bảo thời hạn sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà cung ứng;+ Ưu tiên các thương hiệu cung ứng có uy tín trên thị trường;- Không lẫn tạp chất.
498 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 104.000
50 Thịt đùi
- Sản phẩm phải có giấy chứng nhận kiểm dịch do cơ quan có thẩm quyền cấp;- Sản phẩm phải còn tươi, ngon; thớ thịt săn chắc, đàn hồi tốt; có màu sắc tự nhiên của từng loại thịt (Thịt heo phải có màu hồng sáng; thịt bò phải có màu đỏ tươi; thịt gà có màu...). Không ôi, thiu; rỉ dịch...- Nếu là sản phẩm đông lạnh thì phải đảm bảo thêm các yêu cầu sau:+ Sản phẩm phải được đóng gói rút chân không; đảm bảo thời hạn sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà cung ứng;+ Ưu tiên các thương hiệu cung ứng có uy tín trên thị trường;- Không lẫn tạp chất.
7.020 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 87.000
51 Thịt Bò Thăn Lạnh
- Sản phẩm phải có giấy chứng nhận kiểm dịch do cơ quan có thẩm quyền cấp;- Sản phẩm phải còn tươi, ngon; thớ thịt săn chắc, đàn hồi tốt; có màu sắc tự nhiên của từng loại thịt (Thịt heo phải có màu hồng sáng; thịt bò phải có màu đỏ tươi; thịt gà có màu...). Không ôi, thiu; rỉ dịch...- Nếu là sản phẩm đông lạnh thì phải đảm bảo thêm các yêu cầu sau:+ Sản phẩm phải được đóng gói rút chân không; đảm bảo thời hạn sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà cung ứng;+ Ưu tiên các thương hiệu cung ứng có uy tín trên thị trường;- Không lẫn tạp chất.
810 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 109.000
52 Gà TH Có Cổ
- Sản phẩm phải có giấy chứng nhận kiểm dịch do cơ quan có thẩm quyền cấp;- Sản phẩm phải còn tươi, ngon; thớ thịt săn chắc, đàn hồi tốt; có màu sắc tự nhiên của từng loại thịt (Thịt heo phải có màu hồng sáng; thịt bò phải có màu đỏ tươi; thịt gà có màu...). Không ôi, thiu; rỉ dịch...- Nếu là sản phẩm đông lạnh thì phải đảm bảo thêm các yêu cầu sau:+ Sản phẩm phải được đóng gói rút chân không; đảm bảo thời hạn sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà cung ứng;+ Ưu tiên các thương hiệu cung ứng có uy tín trên thị trường;- Không lẫn tạp chất.
4.500 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 79.500
53 Vịt Có Cổ
- Sản phẩm phải có giấy chứng nhận kiểm dịch do cơ quan có thẩm quyền cấp;- Sản phẩm phải còn tươi, ngon; thớ thịt săn chắc, đàn hồi tốt; có màu sắc tự nhiên của từng loại thịt (Thịt heo phải có màu hồng sáng; thịt bò phải có màu đỏ tươi; thịt gà có màu...). Không ôi, thiu; rỉ dịch...- Nếu là sản phẩm đông lạnh thì phải đảm bảo thêm các yêu cầu sau:+ Sản phẩm phải được đóng gói rút chân không; đảm bảo thời hạn sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà cung ứng;+ Ưu tiên các thương hiệu cung ứng có uy tín trên thị trường;- Không lẫn tạp chất.
2.249 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 79.500
54 Cá Bạc Má
- Sản phẩm phải còn tươi, ngon; thịt săn chắc, đàn hồi tốt. Không ôi, thiu; rỉ dịch...- Nếu là sản phẩm đông lạnh thì phải đảm bảo thêm các yêu cầu sau:+ Sản phẩm phải được đóng gói rút chân không; đảm bảo thời hạn sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà cung ứng;+ Ưu tiên các thương hiệu cung ứng có uy tín trên thị trường.- Không lẫn tạp chất; không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
810 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 50.000
55 Cá Cam
- Sản phẩm phải còn tươi, ngon; thịt săn chắc, đàn hồi tốt. Không ôi, thiu; rỉ dịch...- Nếu là sản phẩm đông lạnh thì phải đảm bảo thêm các yêu cầu sau:+ Sản phẩm phải được đóng gói rút chân không; đảm bảo thời hạn sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà cung ứng;+ Ưu tiên các thương hiệu cung ứng có uy tín trên thị trường.- Không lẫn tạp chất; không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
1.980 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 56.500
56 Cá Diêu Hồng
- Sản phẩm phải còn tươi, ngon; thịt săn chắc, đàn hồi tốt. Không ôi, thiu; rỉ dịch...- Nếu là sản phẩm đông lạnh thì phải đảm bảo thêm các yêu cầu sau:+ Sản phẩm phải được đóng gói rút chân không; đảm bảo thời hạn sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà cung ứng;+ Ưu tiên các thương hiệu cung ứng có uy tín trên thị trường.- Không lẫn tạp chất; không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
2.160 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 62.000
57 Cá Hường
- Sản phẩm phải còn tươi, ngon; thịt săn chắc, đàn hồi tốt. Không ôi, thiu; rỉ dịch...- Nếu là sản phẩm đông lạnh thì phải đảm bảo thêm các yêu cầu sau:+ Sản phẩm phải được đóng gói rút chân không; đảm bảo thời hạn sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà cung ứng;+ Ưu tiên các thương hiệu cung ứng có uy tín trên thị trường.- Không lẫn tạp chất; không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
945 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 67.000
58 Cá Lóc
- Sản phẩm phải còn tươi, ngon; thịt săn chắc, đàn hồi tốt. Không ôi, thiu; rỉ dịch...- Nếu là sản phẩm đông lạnh thì phải đảm bảo thêm các yêu cầu sau:+ Sản phẩm phải được đóng gói rút chân không; đảm bảo thời hạn sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà cung ứng;+ Ưu tiên các thương hiệu cung ứng có uy tín trên thị trường.- Không lẫn tạp chất; không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
1.080 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 64.500
59 Cá Nục
- Sản phẩm phải còn tươi, ngon; thịt săn chắc, đàn hồi tốt. Không ôi, thiu; rỉ dịch...- Nếu là sản phẩm đông lạnh thì phải đảm bảo thêm các yêu cầu sau:+ Sản phẩm phải được đóng gói rút chân không; đảm bảo thời hạn sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà cung ứng;+ Ưu tiên các thương hiệu cung ứng có uy tín trên thị trường.- Không lẫn tạp chất; không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
990 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 56.000
60 Tôm Thẻ
- Sản phẩm phải còn tươi, ngon; thịt săn chắc, đàn hồi tốt. Không ôi, thiu; rỉ dịch...- Nếu là sản phẩm đông lạnh thì phải đảm bảo thêm các yêu cầu sau:+ Sản phẩm phải được đóng gói rút chân không; đảm bảo thời hạn sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà cung ứng;+ Ưu tiên các thương hiệu cung ứng có uy tín trên thị trường.- Không lẫn tạp chất; không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
405 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 152.000
61 Chả Cá Miếng
- Đảm bảo thời hạn sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất;- Có màu sắc đặc trưng ; không lẫn tạp chất hoặc có các màu bất thường khác.- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế
630 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 79.000
62 Chả Giò Mặn
- Đảm bảo thời hạn sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất;- Có màu sắc đặc trưng ; không lẫn tạp chất hoặc có các màu bất thường khác.- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế
2.592 Hộp Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 34.000
63 Đậu Hũ (100gr)
- Sản phẩm được làm từ đậu nành tự nhiên; có giấy chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm do cơ quan có thẩm quyền cấp;- Đảm bảo thời hạn sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất;- Sản phẩm phải còn nguyện vẹn; có mùi vị, màu sắc tự nhiên. Không sử dụng chất bảo quản; không ôi, thiu; không lẫn tạp chất hoặc có các mùi vị, màu sắc bất thường khác;
27.000 Miếng Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 2.600
64 Đậu Phộng
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
360 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 46.000
65 Khô Cá Cơm
- Đảm bảo thời hạn sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất;- Có màu sắc đặc trưng ; không lẫn tạp chất hoặc có các màu bất thường khác.- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế
486 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 128.000
66 Mắm Ruốc
- Đảm bảo thời hạn sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất;- Có màu sắc đặc trưng ; không lẫn tạp chất hoặc có các màu bất thường khác.- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế
72 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 39.000
67 Tép Khô
- Đảm bảo thời hạn sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất;- Có màu sắc đặc trưng ; không lẫn tạp chất hoặc có các màu bất thường khác.- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế
162 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 112.000
68 Tiêu Hột
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
10 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 135.000
69 Trứng Vịt
- Sản phẩm phải có giấy chứng nhận kiểm dịch do cơ quan có thẩm quyền cấp;- Vỏ trứng phải nguyên vẹn, sạch; kích cỡ đồng đều; lòng trứng không bị loãng;- Đảm bảo thời hạn sử dụng còn lại tối thiểu 20 ngày;- Ưu tiên các thương hiệu cung ứng có uy tín trên thị trường
22.500 Quả Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 3.300
70 Bạc Hà
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
180 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 18.000
71 Bắp Cải
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
810 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 10.000
72 Bầu
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
585 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 8.000
73 Bí Đỏ
- Phải đảm bảo tươi, ngon, có màu sắc đặc trưng của từng loại rau củ- Không dập nát, hư, thối, lẫn tạp chất, sâu bệnh- Không có dư lượng hóa chất vượt mức tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
810 Kg Xem chi tiết tại Bảng yêu cầu kỹ thuật đối với hàng hóa trong Mục 2 - Chương V của E-HSMT Việt Nam 10.000
Greeting
Greeting,
You are not logged in, please log in to use our various functions for members.

You can use your account on DauThau.info to log in to Dauthau.Net, and vice versa!

If you are still not our member, please sign up.

Only 5 minutes and absolutely free! Your account can be use on all over our ecosystem, including DauThau.info and DauThau.Net.

Search for bid information
Click for advanced search
Statistical
  • 8849 Projects are waiting for contractors
  • 1240 Tender notices posted in the last 24 hours
  • 1878 Contractor selection plan posted in the last 24 hours
  • 25500 Tender notices posted in the past month
  • 39871 Contractor selection plan posted in the last month
Consultants are supporting you
You are not logged in.
To view information, please Login or Register if you do not have an account.
Signing up is simple and completely free.
You did not use the site, Click here to remain logged. Timeout: 60 second