Contact Us
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent.
To download, please Login or Register
Number | Business Registration ID ( on new Public Procuring System) | Consortium Name | Contractor's name | Bid price | Technical score | Winning price | Delivery time (days) | Contract date |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | vn1801541080 | MT-CERT TRANSFER OF SEIENCE TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY |
238.048.400 VND | 238.048.000 VND | 90 day |
Number | Business Registration ID ( on new Public Procuring System) | Consortium Name | Contractor's name | Reason for bid slip |
---|---|---|---|---|
1 | vn0400695268 | CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN CHẤT LƯỢNG VÀ ĐÀO TẠO TÍN VIỆT | No rating | |
2 | vn0106596449 | AGRI-CERT SCIENCE JOINT STOCK COMPANY | No rating | |
3 | vn3301546870 | CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG NHẬN VÀ GIÁM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG VITEST | No rating | |
4 | vn0107503253 | ISOCUS CONSULTING AND INTERNATIONAL CERTIFICATE JOINT STOCK COMPANY | No rating | |
5 | vn0402060104 | CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO VÀ TƯ VẤN CHẤT LƯỢNG TVH | No rating |
Number | Menu of goods | Goods code | Amount | Calculation Unit | Description | Origin | Winning price/unit price (VND) | Note |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ngày công chuyên gia tư vấn, thu thập thông tin, xây dựng hoàn thiện Biểu số 01: Phiếu đăng ký tham gia đánh giá phân hạng sản phẩm Chương trình OCOP |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
2 | Ngày công chuyên gia thiết kế bộ nhận diện xúc tiến thương mại bao gồm: Áo mưa, ô, mũ lưỡi trai, bút, sổ, túi xóp, túi HD, túi quà tặng gian hàng tiêu chuẩn OCOP tham gia hội chợ |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
3 | Ngày công chuyên gia tư vấn, thu thập thông tin, xây dựng hoàn thiện Biểu số 02: Báo cáo tự đánh giá về sản phẩm OCOP theo bộ tiêu chí |
|
3 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
4 | Ngày công chuyên gia Thiết kế bảng hiệu và truyền thông gốm: Thiết kế biển hiệu, biển quảng cáo (trên tấm lớn, phương tiện vận chuyển) |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
5 | Ngày công chuyên gia tư vấn, UBND xã đánh giá và xây dựng hoàn thiện Biểu số 03: Báo cáo đánh giá của UBĐ cấp xã về một sô tiêu chí của Chương trình OCOP |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
6 | Đăng ký, xây dựng và thiết kế website cơ sở |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
7 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về nguồn gốc nguyên liệu, năng lực sản xuất, liên kết chuỗi trong sản xuất |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
8 | Ngày công chuyên gia lập trình, xây dựng, thiết kế giao diện website theo nhu cầu và phù hợp với cơ sở |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
9 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về Bảo vệ môi trường trong quá trình sản xuất |
|
1 | Sản phẩm | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
10 | Chi phí đăng ký website |
|
1 | Lần | Theo quy định tại Chương V | 3.500.000 | ||
11 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về Sử dụng lao động địa phương, Tăng trưởng sản xuất kinh doanh và Hoạt động kế toán |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
12 | HỖ TRỢ XÂY DỰNG VÀ ĐĂNG KÝ NHÃN HIỆU SẢN PHÂM OCOP |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
13 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về Khu vực phân phối, tổ chức phân phối |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
14 | Ngày công chuyên gia thu thập thông tin, ý tưởng và thiết kế nhãn hiệu |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
15 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về Kế hoạch kiểm soát nội bộ/kế hoạch kiểm soát chất lượng |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
16 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và lập hồ sơ đăng ký bảo hộ sở hữu trí tuệ nhãn hiệu |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
17 | Hỗ trợ đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin, số hóa sản phẩm, xây dựng hệ thống truy xuất nguồn gốc sản phẩm OCOP |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
18 | Chi phí đăng ký bảo hộ sở hữu trí tuệ nhãn hiệu |
|
1 | Dịch vụ | Theo quy định tại Chương V | 4.300.000 | ||
19 | Ngày công chuyên gia thu thập thông tin, thiết kế tem, tạo mã và xây dựng hệ thống truy xuất nguồn gốc theo sản phẩm |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
20 | HỖ TRỢ CHI PHÍ IN ẤN TEM, BAO BÌ HOẶC NHÃN SẢN PHẨM DỰ THI OCOP |
|
1 | Trọn gói | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
21 | Chi phí đăng ký và duy trì tài khoản truy xuất nguồn gốc điện tử |
|
1 | Tài khoản | Theo quy định tại Chương V | 2.100.000 | ||
22 | HOÀN THIỆN, IN ẤN, ĐÓNG CUỐN HỒ SƠ OCOP |
|
1 | Trọn gói | Theo quy định tại Chương V | 560.000 | ||
23 | Xây dựng chuẩn hóa quy trình, tiêu chuẩn sản phẩm tham gia chương trình theo bộ tiêu chí OCOP |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
24 | HỖ TRỢ CHI PHÍ TƯ VẤN PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM, XÂY DỰNG HỒ SƠ THAM GIA ĐÁNH GIÁ OCOP - CHANH DÂY |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
25 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn lập hồ sơ đăng ký mã số mã vạch |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
26 | Hỗ trợ điều tra, khảo sát, thu thập dữ liệu sản phẩm: |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
27 | Lệ phí đăng ký và phí duy trì 1 năm mã số mã vạch GS1 |
|
1 | Mã | Theo quy định tại Chương V | 4.600.000 | ||
28 | Ngày công chuyên gia |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
29 | Hỗ trợ tập huấn, đào tạo cho cá nhân tham gia Chương trình OCOP nhận thức về tiêu chuẩn OCOP |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
30 | Chi phí đi lại của chuyên gia (Từ VP đến nơi công tác và ngược lại) |
|
1 | Lượt | Theo quy định tại Chương V | 1.400.000 | ||
31 | Ngày công chuyên gia |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
32 | Phụ cấp lưu trú |
|
1 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 200.000 | ||
33 | Chi phí đi lại của chuyên gia(Từ VP đến nơi công tác và ngược lại) |
|
1 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 1.400.000 | ||
34 | Hỗ trợ xây dựng câu chuyện sản phẩm |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
35 | Phụ cấp lưu trú |
|
1 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 200.000 | ||
36 | Ngày công chuyên gia thu thập thông tin, lên ý tưởng và viết câu chuyện sản phẩm |
|
2 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
37 | Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu, quảng bá |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
38 | Ngày công chuyên gia thiết kế tờ rơi câu chuyện sản phẩm |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
39 | Ngày công chuyên gia thiết kế bộ nhận diện văn phòng gồm: Card, Tiêu đề thư, Kẹp file, Phiếu thu, Phiếu chi, Phiếu xuất kho, đồng phục, Hóa đơn GTGT, thẻ tên. |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
40 | In ấn tờ rơi câu chuyện sản phẩm |
|
100 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | 10.000 | ||
41 | Ngày công chuyên gia thiết kế bộ nhận diện xúc tiến thương mại bao gồm: Áo mưa, ô, mũ lưỡi trai, bút, sổ, túi xóp, túi HD, túi quà tặng gian hàng tiêu chuẩn OCOP tham gia hội chợ |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
42 | Hỗ trợ xây dựng hồ sơ sản phẩm - Hồ sơ đánh giá sản phẩm OCOP |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
43 | Ngày công chuyên gia Thiết kế bảng hiệu và truyền thông gốm: Thiết kế biển hiệu, biển quảng cáo (trên tấm lớn, phương tiện vận chuyển) |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
44 | Ngày công chuyên gia tư vấn, thu thập thông tin, xây dựng hoàn thiện Biểu số 01: Phiếu đăng ký tham gia đánh giá phân hạng sản phẩm Chương trình OCOP |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
45 | HỖ TRỢ CHI PHÍ IN ẤN TEM, BAO BÌ HOẶC NHÃN SẢN PHẨM DỰ THI OCOP |
|
1 | Trọn gói | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
46 | Ngày công chuyên gia tư vấn, thu thập thông tin, xây dựng hoàn thiện Biểu số 02: Báo cáo tự đánh giá về sản phẩm OCOP theo bộ tiêu chí |
|
3 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
47 | HOÀN THIỆN, IN ẤN, ĐÓNG CUỐN HỒ SƠ OCOP |
|
1 | Trọn gói | Theo quy định tại Chương V | 560.000 | ||
48 | Ngày công chuyên gia tư vấn, UBND xã đánh giá và xây dựng hoàn thiện Biểu số 03: Báo cáo đánh giá của UBĐ cấp xã về một sô tiêu chí của Chương trình OCOP |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
49 | HỖ TRỢ CHI PHÍ TƯ VẤN PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM, XÂY DỰNG HỒ SƠ THAM GIA ĐÁNH GIÁ OCOP - CÀ PHÊ BỘT RANG XAY |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
50 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về nguồn gốc nguyên liệu, năng lực sản xuất, liên kết chuỗi trong sản xuất |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
51 | Hỗ trợ điều tra, khảo sát, thu thập dữ liệu sản phẩm: |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
52 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về Bảo vệ môi trường trong quá trình sản xuất |
|
1 | Sản phẩm | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
53 | Ngày công chuyên gia |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
54 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về Sử dụng lao động địa phương, Tăng trưởng sản xuất kinh doanh và Hoạt động kế toán |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
55 | Chi phí đi lại của chuyên gia(Từ VP đến nơi công tác và ngược lại) |
|
1 | Lượt | Theo quy định tại Chương V | 1.400.000 | ||
56 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về Khu vực phân phối, tổ chức phân phối |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
57 | Phụ cấp lưu trú |
|
1 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 200.000 | ||
58 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về Kế hoạch kiểm soát nội bộ/kế hoạch kiểm soát chất lượng |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
59 | Hỗ trợ xây dựng câu chuyện sản phẩm |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
60 | Hỗ trợ đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin, số hóa sản phẩm, xây dựng hệ thống truy xuất nguồn gốc sản phẩm OCOP |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
61 | Ngày công chuyên gia thu thập thông tin, lên ý tưởng và viết câu chuyện sản phẩm |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
62 | Ngày công chuyên gia thu thập thông tin, thiết kế tem, tạo mã và xây dựng hệ thống truy xuất nguồn gốc theo sản phẩm |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
63 | Ngày công chuyên gia thiết kế tờ rơi câu chuyện sản phẩm |
|
2 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
64 | Chi phí đăng ký và duy trì tài khoản truy xuất nguồn gốc điện tử |
|
1 | Tài khoản | Theo quy định tại Chương V | 2.100.000 | ||
65 | In ấn tờ rơi câu chuyện sản phẩm |
|
100 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | 10.000 | ||
66 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn lập hồ sơ đăng ký mã số mã vạch |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
67 | Hỗ trợ xây dựng hồ sơ sản phẩm - Hồ sơ đánh giá sản phẩm OCOP |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
68 | Lệ phí đăng ký và phí duy trì 1 năm mã số mã vạch GS1 |
|
1 | Mã | Theo quy định tại Chương V | 2.500.000 | ||
69 | Ngày công chuyên gia tư vấn, thu thập thông tin, xây dựng hoàn thiện Biểu số 01: Phiếu đăng ký tham gia đánh giá phân hạng sản phẩm Chương trình OCOP |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
70 | Xây dựng chuẩn hóa quy trình, tiêu chuẩn sản phẩm tham gia chương trình theo bộ tiêu chí OCOP |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
71 | Ngày công chuyên gia tư vấn, thu thập thông tin, xây dựng hoàn thiện Biểu số 02: Báo cáo tự đánh giá về sản phẩm OCOP theo bộ tiêu chí |
|
3 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
72 | Ngày công chuyên gia thu thập thông tin, tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hoàn thiện hồ sơ tự công bố chất lượng sản phẩm của cơ sở sản xuất |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
73 | Ngày công chuyên gia tư vấn, UBND xã đánh giá và xây dựng hoàn thiện Biểu số 03: Báo cáo đánh giá của UBĐ cấp xã về một sô tiêu chí của Chương trình OCOP |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
74 | Kiểm nghiệm phân tích các chỉ tiêu ATTP theo TCVN, QCVN: Hồ sơ bắt buộc kèm theo hồ sơ tự công bố tiêu chuẩn sản phẩm |
|
1 | Trọn gói | Theo quy định tại Chương V | 4.600.000 | ||
75 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về nguồn gốc nguyên liệu, năng lực sản xuất, liên kết chuỗi trong sản xuất |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
76 | Hỗ trợ tập huấn, đào tạo cho cá nhân tham gia Chương trình OCOP nhận thức về tiêu chuẩn OCOP |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
77 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về Bảo vệ môi trường trong quá trình sản xuất |
|
1 | Sản phẩm | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
78 | Ngày công chuyên gia |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
79 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về Sử dụng lao động địa phương, Tăng trưởng sản xuất kinh doanh và Hoạt động kế toán |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
80 | Chi phí đi lại của chuyên gia (Từ VP đến nơi công tác và ngược lại) |
|
1 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 1.400.000 | ||
81 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về Khu vực phân phối, tổ chức phân phối |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
82 | Phụ cấp lưu trú |
|
1 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 200.000 | ||
83 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về Kế hoạch kiểm soát nội bộ/kế hoạch kiểm soát chất lượng |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
84 | Hỗ trợ thiết kế mẫu mã sản phẩm, bao bì đóng gói |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
85 | Hỗ trợ đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin, số hóa sản phẩm, xây dựng hệ thống truy xuất nguồn gốc sản phẩm OCOP |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
86 | Ngày công chuyên gia Tu vấn và xây dựng ý tưởng nội dung thiết kế trên bao bì và tem nhãn: |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
87 | Ngày công chuyên gia thu thập thông tin, thiết kế tem, tạo mã và xây dựng hệ thống truy xuất nguồn gốc theo sản phẩm |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
88 | Ngày công chuyên gia thực hiện thiết kế bao bì, tem nhãn sản phẩm |
|
2 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
89 | Chi phí đăng ký và duy trì tài khoản truy xuất nguồn gốc điện tử |
|
1 | Tài khoản | Theo quy định tại Chương V | 2.100.000 | ||
90 | Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu, quảng bá |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
91 | Xây dựng chuẩn hóa quy trình, tiêu chuẩn sản phẩm tham gia chương trình theo bộ tiêu chí OCOP |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
92 | Ngày công chuyên gia thiết kế bộ nhận diện văn phòng gồm: Card, Tiêu đề thư, Kẹp file, Phiếu thu, Phiếu chi, Phiếu xuất kho, đồng phục, Hóa đơn GTGT, thẻ tên. |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
93 | Ngày công chuyên gia thu thập thông tin, tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hoàn thiện hồ sơ tự công bố chất lượng sản phẩm của cơ sở sản xuất |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
94 | Ngày công chuyên gia thiết kế bộ nhận diện xúc tiến thương mại bao gồm: Áo mưa, ô, mũ lưỡi trai, bút, sổ, túi xóp, túi HD, túi quà tặng gian hàng tiêu chuẩn OCOP tham gia hội chợ |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
95 | Kiểm nghiệm phân tích các chỉ tiêu ATTP theo TCVN, QCVN: Hồ sơ bắt buộc kèm theo hồ sơ tự công bố tiêu chuẩn sản phẩm |
|
1 | Trọn gói | Theo quy định tại Chương V | 4.600.000 | ||
96 | Ngày công chuyên gia Thiết kế bảng hiệu và truyền thông gốm: Thiết kế biển hiệu, biển quảng cáo (trên tấm lớn, phương tiện vận chuyển) |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
97 | Hỗ trợ tập huấn, đào tạo cho cá nhân tham gia Chương trình OCOP nhận thức về tiêu chuẩn OCOP |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
98 | HỖ TRỢ XÂY DỰNG VÀ ĐĂNG KÝ NHÃN HIỆU SẢN PHÂM OCOP |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
99 | Ngày công chuyên gia |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
100 | Ngày công chuyên gia thu thập thông tin, ý tưởng và thiết kế nhãn hiệu |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
101 | Chi phí đi lại của chuyên gia(Từ VP đến nơi công tác và ngược lại) |
|
1 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 1.400.000 | ||
102 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và lập hồ sơ đăng ký bảo hộ sở hữu trí tuệ nhãn hiệu |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
103 | Phụ cấp lưu trú |
|
1 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 200.000 | ||
104 | Chi phí đăng ký bảo hộ sở hữu trí tuệ nhãn hiệu |
|
1 | Dịch vụ | Theo quy định tại Chương V | 4.300.000 | ||
105 | Hỗ trợ thiết kế mẫu mã sản phẩm, bao bì đóng gói |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
106 | HỖ TRỢ CHI PHÍ IN ẤN TEM, BAO BÌ HOẶC NHÃN SẢN PHẨM DỰ THI OCOP |
|
1 | Trọn gói | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
107 | Ngày công chuyên gia Tu vấn và xây dựng ý tưởng nội dung thiết kế trên bao bì và tem nhãn: |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
108 | HOÀN THIỆN, IN ẤN, ĐÓNG CUỐN HỒ SƠ OCOP |
|
1 | Trọn gói | Theo quy định tại Chương V | 560.000 | ||
109 | Ngày công chuyên gia thực hiện thiết kế bao bì, tem nhãn sản phẩm |
|
2 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
110 | HỖ TRỢ CHI PHÍ TƯ VẤN PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM, XÂY DỰNG HỒ SƠ THAM GIA ĐÁNH GIÁ OCOP - CÀ PHÊ BỘT |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
111 | Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu, quảng bá |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
112 | Hỗ trợ điều tra, khảo sát, thu thập dữ liệu sản phẩm: |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
113 | Ngày công chuyên gia thiết kế bộ nhận diện văn phòng gồm: Card, Tiêu đề thư, Kẹp file, Phiếu thu, Phiếu chi, Phiếu xuất kho, đồng phục, Hóa đơn GTGT, thẻ tên. |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
114 | Ngày công chuyên gia |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
115 | Ngày công chuyên gia thiết kế bộ nhận diện xúc tiến thương mại bao gồm: Áo mưa, ô, mũ lưỡi trai, bút, sổ, túi xóp, túi HD, túi quà tặng gian hàng tiêu chuẩn OCOP tham gia hội chợ |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
116 | Chi phí đi lại của chuyên gia (Từ VP đến nơi công tác và ngược lại) |
|
1 | Lượt | Theo quy định tại Chương V | 1.400.000 | ||
117 | Ngày công chuyên gia Thiết kế bảng hiệu và truyền thông gốm: Thiết kế biển hiệu, biển quảng cáo (trên tấm lớn, phương tiện vận chuyển) |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
118 | Phụ cấp lưu trú |
|
1 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 200.000 | ||
119 | HỖ TRỢ XÂY DỰNG VÀ ĐĂNG KÝ NHÃN HIỆU SẢN PHÂM OCOP |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
120 | Hỗ trợ xây dựng câu chuyện sản phẩm |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
121 | Ngày công chuyên gia thu thập thông tin, ý tưởng và thiết kế nhãn hiệu |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
122 | Ngày công chuyên gia thu thập thông tin, lên ý tưởng và viết câu chuyện sản phẩm |
|
2 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
123 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và lập hồ sơ đăng ký bảo hộ sở hữu trí tuệ nhãn hiệu |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
124 | Ngày công chuyên gia thiết kế tờ rơi câu chuyện sản phẩm |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
125 | Chi phí đăng ký bảo hộ sở hữu trí tuệ nhãn hiệu |
|
1 | Dịch vụ | Theo quy định tại Chương V | 4.300.000 | ||
126 | In ấn tờ rơi câu chuyện sản phẩm |
|
100 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | 10.000 | ||
127 | Hỗ trợ chi phí in ấn tem, bao bì hoặc nhãn sản phẩm dự thi OCOP |
|
1 | Trọn gói | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
128 | Hỗ trợ xây dựng hồ sơ sản phẩm - Hồ sơ đánh giá sản phẩm OCOP |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
129 | Hoàn thiện, in ấn, đóng cuốn hồ sơ OCOP |
|
1 | Trọn gói | Theo quy định tại Chương V | 560.000 | ||
130 | Ngày công chuyên gia tư vấn, thu thập thông tin, xây dựng hoàn thiện Biểu số 01: Phiếu đăng ký tham gia đánh giá phân hạng sản phẩm Chương trình OCOP |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
131 | HỖ TRỢ CHI PHÍ TƯ VẤN PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM, XÂY DỰNG HỒ SƠ THAM GIA ĐÁNH GIÁ OCOP - CÀ PHÊ NHÂN |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
132 | Ngày công chuyên gia tư vấn, thu thập thông tin, xây dựng hoàn thiện Biểu số 02: Báo cáo tự đánh giá về sản phẩm OCOP theo bộ tiêu chí |
|
3 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
133 | Hỗ trợ điều tra, khảo sát, thu thập dữ liệu sản phẩm: |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
134 | Ngày công chuyên gia tư vấn, UBND xã đánh giá và xây dựng hoàn thiện Biểu số 03: Báo cáo đánh giá của UBĐ cấp xã về một sô tiêu chí của Chương trình OCOP |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
135 | Ngày công chuyên gia |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
136 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về nguồn gốc nguyên liệu, năng lực sản xuất, liên kết chuỗi trong sản xuất |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
137 | Chi phí đi lại của chuyên gia(Từ VP đến nơi công tác và ngược lại) |
|
1 | Lượt | Theo quy định tại Chương V | 1.400.000 | ||
138 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về Bảo vệ môi trường trong quá trình sản xuất |
|
1 | Sản phẩm | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
139 | Phụ cấp lưu trú |
|
1 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 200.000 | ||
140 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về Sử dụng lao động địa phương, Tăng trưởng sản xuất kinh doanh và Hoạt động kế toán |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
141 | Hỗ trợ xây dựng câu chuyện sản phẩm |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
142 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về Khu vực phân phối, tổ chức phân phối |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
143 | Ngày công chuyên gia thu thập thông tin, lên ý tưởng và viết câu chuyện sản phẩm |
|
2 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
144 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về Kế hoạch kiểm soát nội bộ/kế hoạch kiểm soát chất lượng |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
145 | Ngày công chuyên gia thiết kế tờ rơi câu chuyện sản phẩm |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
146 | Hỗ trợ đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin, số hóa sản phẩm, xây dựng hệ thống truy xuất nguồn gốc sản phẩm OCOP |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
147 | In ấn tờ rơi câu chuyện sản phẩm |
|
100 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | 10.000 | ||
148 | Ngày công chuyên gia thu thập thông tin, thiết kế tem, tạo mã và xây dựng hệ thống truy xuất nguồn gốc theo sản phẩm |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
149 | Hỗ trợ xây dựng hồ sơ sản phẩm - Hồ sơ đánh giá sản phẩm OCOP |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
150 | Chi phí đăng ký và duy trì tài khoản truy xuất nguồn gốc điện tử |
|
1 | Tài khoản | Theo quy định tại Chương V | 2.100.000 | ||
151 | Ngày công chuyên gia tư vấn, thu thập thông tin, xây dựng hoàn thiện Biểu số 01: Phiếu đăng ký tham gia đánh giá phân hạng sản phẩm Chương trình OCOP |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
152 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn lập hồ sơ đăng ký mã số mã vạch |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
153 | Ngày công chuyên gia tư vấn, thu thập thông tin, xây dựng hoàn thiện Biểu số 02: Báo cáo tự đánh giá về sản phẩm OCOP theo bộ tiêu chí |
|
3 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
154 | Lệ phí đăng ký và phí duy trì 1 năm mã số mã vạch GS1 |
|
1 | Mã | Theo quy định tại Chương V | 2.500.000 | ||
155 | Ngày công chuyên gia tư vấn, UBND xã đánh giá và xây dựng hoàn thiện Biểu số 03: Báo cáo đánh giá của UBĐ cấp xã về một sô tiêu chí của Chương trình OCOP |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
156 | Xây dựng chuẩn hóa quy trình, tiêu chuẩn sản phẩm tham gia chương trình theo bộ tiêu chí OCOP |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
157 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về nguồn gốc nguyên liệu, năng lực sản xuất, liên kết chuỗi trong sản xuất |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
158 | Ngày công chuyên gia thu thập thông tin, tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hoàn thiện hồ sơ tự công bố chất lượng sản phẩm của cơ sở sản xuất |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
159 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về Bảo vệ môi trường trong quá trình sản xuất |
|
1 | Sản phẩm | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
160 | Kiểm nghiệm phân tích các chỉ tiêu ATTP theo TCVN, QCVN: Hồ sơ bắt buộc kèm theo hồ sơ tự công bố tiêu chuẩn sản phẩm |
|
1 | Trọn gói | Theo quy định tại Chương V | 4.600.000 | ||
161 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về Sử dụng lao động địa phương, Tăng trưởng sản xuất kinh doanh và Hoạt động kế toán |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
162 | Hỗ trợ tập huấn, đào tạo cho cá nhân tham gia Chương trình OCOP nhận thức về tiêu chuẩn OCOP |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
163 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về Khu vực phân phối, tổ chức phân phối |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
164 | Ngày công chuyên gia |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
165 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về Kế hoạch kiểm soát nội bộ/kế hoạch kiểm soát chất lượng |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
166 | Chi phí đi lại của chuyên gia (Từ VP đến nơi công tác và ngược lại) |
|
1 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 1.400.000 | ||
167 | Xây dựng chuẩn hóa quy trình, tiêu chuẩn sản phẩm tham gia chương trình theo bộ tiêu chí OCOP |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
168 | Phụ cấp lưu trú |
|
1 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 200.000 | ||
169 | Ngày công chuyên gia thu thập thông tin, tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hoàn thiện hồ sơ tự công bố chất lượng sản phẩm của cơ sở sản xuất |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
170 | Hỗ trợ thiết kế mẫu mã sản phẩm, bao bì đóng gói |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
171 | Kiểm nghiệm phân tích các chỉ tiêu ATTP theo TCVN, QCVN: Hồ sơ bắt buộc kèm theo hồ sơ tự công bố tiêu chuẩn sản phẩm |
|
1 | Trọn gói | Theo quy định tại Chương V | 4.600.000 | ||
172 | Ngày công chuyên gia Tu vấn và xây dựng ý tưởng nội dung thiết kế trên bao bì và tem nhãn: |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
173 | Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu, quảng bá |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
174 | Ngày công chuyên gia thực hiện thiết kế bao bì, tem nhãn sản phẩm |
|
2 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
175 | Ngày công chuyên gia thiết kế bộ nhận diện văn phòng gồm: Card, Tiêu đề thư, Kẹp file, Phiếu thu, Phiếu chi, Phiếu xuất kho, đồng phục, Hóa đơn GTGT, thẻ tên. |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
176 | Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu, quảng bá |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
177 | Ngày công chuyên gia thiết kế bộ nhận diện xúc tiến thương mại bao gồm: Áo mưa, ô, mũ lưỡi trai, bút, sổ, túi xóp, túi HD, túi quà tặng gian hàng tiêu chuẩn OCOP tham gia hội chợ |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
178 | Ngày công chuyên gia thiết kế bộ nhận diện văn phòng gồm: Card, Tiêu đề thư, Kẹp file, Phiếu thu, Phiếu chi, Phiếu xuất kho, đồng phục, Hóa đơn GTGT, thẻ tên. |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
179 | Ngày công chuyên gia Thiết kế bảng hiệu và truyền thông gốm: Thiết kế biển hiệu, biển quảng cáo (trên tấm lớn, phương tiện vận chuyển) |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
180 | Ngày công chuyên gia thiết kế bộ nhận diện xúc tiến thương mại bao gồm: Áo mưa, ô, mũ lưỡi trai, bút, sổ, túi xóp, túi HD, túi quà tặng gian hàng tiêu chuẩn OCOP tham gia hội chợ |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
181 | HOÀN THIỆN, IN ẤN, ĐÓNG CUỐN HỒ SƠ OCOP |
|
1 | Trọn gói | Theo quy định tại Chương V | 560.000 | ||
182 | Ngày công chuyên gia Thiết kế bảng hiệu và truyền thông gốm: Thiết kế biển hiệu, biển quảng cáo (trên tấm lớn, phương tiện vận chuyển) |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
183 | HỖ TRỢ CHI PHÍ TƯ VẤN PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM, XÂY DỰNG HỒ SƠ THAM GIA ĐÁNH GIÁ OCOP - HẠT MẮC CA TÂY NGUYÊN |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
184 | Đăng ký, xây dựng và thiết kế website cơ sở |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
185 | Hỗ trợ điều tra, khảo sát, thu thập dữ liệu sản phẩm: |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
186 | Ngày công chuyên gia lập trình, xây dựng, thiết kế giao diện website theo nhu cầu và phù hợp với cơ sở |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
187 | Ngày công chuyên gia |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
188 | Chi phí đăng ký website |
|
1 | Lần | Theo quy định tại Chương V | 3.500.000 | ||
189 | Chi phí đi lại của chuyên gia (Từ VP đến nơi công tác và ngược lại) |
|
1 | Lượt | Theo quy định tại Chương V | 1.400.000 | ||
190 | HỖ TRỢ XÂY DỰNG VÀ ĐĂNG KÝ NHÃN HIỆU SẢN PHÂM OCOP |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
191 | Phụ cấp lưu trú |
|
1 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 200.000 | ||
192 | Ngày công chuyên gia thu thập thông tin, ý tưởng và thiết kế nhãn hiệu |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
193 | Hỗ trợ xây dựng câu chuyện sản phẩm |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
194 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và lập hồ sơ đăng ký bảo hộ sở hữu trí tuệ nhãn hiệu |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
195 | Ngày công chuyên gia thu thập thông tin, lên ý tưởng và viết câu chuyện sản phẩm |
|
2 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
196 | Chi phí đăng ký bảo hộ sở hữu trí tuệ nhãn hiệu |
|
1 | Dịch vụ | Theo quy định tại Chương V | 4.300.000 | ||
197 | Ngày công chuyên gia thiết kế tờ rơi câu chuyện sản phẩm |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
198 | HỖ TRỢ CHI PHÍ IN ẤN TEM, BAO BÌ HOẶC NHÃN SẢN PHẨM DỰ THI OCOP |
|
1 | Trọn gói | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
199 | In ấn tờ rơi câu chuyện sản phẩm |
|
100 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | 10.000 | ||
200 | HOÀN THIỆN, IN ẤN, ĐÓNG CUỐN HỒ SƠ OCOP |
|
1 | Trọn gói | Theo quy định tại Chương V | 560.000 | ||
201 | Hỗ trợ xây dựng hồ sơ sản phẩm - Hồ sơ đánh giá sản phẩm OCOP |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
202 | HỖ TRỢ CHI PHÍ TƯ VẤN PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM, XÂY DỰNG HỒ SƠ THAM GIA ĐÁNH GIÁ OCOP SẢN PHẨM MẮC CA - HẠT MẮC CA |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
203 | Ngày công chuyên gia tư vấn, thu thập thông tin, xây dựng hoàn thiện Biểu số 01: Phiếu đăng ký tham gia đánh giá phân hạng sản phẩm Chương trình OCOP |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
204 | Hỗ trợ điều tra, khảo sát, thu thập dữ liệu sản phẩm: |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
205 | Ngày công chuyên gia tư vấn, thu thập thông tin, xây dựng hoàn thiện Biểu số 02: Báo cáo tự đánh giá về sản phẩm OCOP theo bộ tiêu chí |
|
3 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
206 | Ngày công chuyên gia |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
207 | Ngày công chuyên gia tư vấn, UBND xã đánh giá và xây dựng hoàn thiện Biểu số 03: Báo cáo đánh giá của UBĐ cấp xã về một sô tiêu chí của Chương trình OCOP |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
208 | Chi phí đi lại của chuyên gia (Từ VP đến nơi công tác và ngược lại) |
|
1 | Lượt | Theo quy định tại Chương V | 1.400.000 | ||
209 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về nguồn gốc nguyên liệu, năng lực sản xuất, liên kết chuỗi trong sản xuất |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
210 | Phụ cấp lưu trú |
|
1 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 200.000 | ||
211 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về Bảo vệ môi trường trong quá trình sản xuất |
|
1 | Sản phẩm | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
212 | Hỗ trợ xây dựng câu chuyện sản phẩm |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
213 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về Sử dụng lao động địa phương, Tăng trưởng sản xuất kinh doanh và Hoạt động kế toán |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
214 | Ngày công chuyên gia thu thập thông tin, lên ý tưởng và viết câu chuyện sản phẩm |
|
2 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
215 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về Khu vực phân phối, tổ chức phân phối |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
216 | Ngày công chuyên gia thiết kế tờ rơi câu chuyện sản phẩm |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
217 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về Kế hoạch kiểm soát nội bộ/kế hoạch kiểm soát chất lượng |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
218 | In ấn tờ rơi câu chuyện sản phẩm |
|
100 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | 10.000 | ||
219 | Hỗ trợ đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin, số hóa sản phẩm, xây dựng hệ thống truy xuất nguồn gốc sản phẩm OCOP |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
220 | Hỗ trợ xây dựng hồ sơ sản phẩm - Hồ sơ đánh giá sản phẩm OCOP |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
221 | Ngày công chuyên gia thu thập thông tin, thiết kế tem, tạo mã và xây dựng hệ thống truy xuất nguồn gốc theo sản phẩm |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
222 | Ngày công chuyên gia tư vấn, thu thập thông tin, xây dựng hoàn thiện Biểu số 01: Phiếu đăng ký tham gia đánh giá phân hạng sản phẩm Chương trình OCOP |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
223 | Chi phí đăng ký và duy trì tài khoản truy xuất nguồn gốc điện tử |
|
1 | Tài khoản | Theo quy định tại Chương V | 2.100.000 | ||
224 | Ngày công chuyên gia tư vấn, thu thập thông tin, xây dựng hoàn thiện Biểu số 02: Báo cáo tự đánh giá về sản phẩm OCOP theo bộ tiêu chí |
|
3 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
225 | Xây dựng chuẩn hóa quy trình, tiêu chuẩn sản phẩm tham gia chương trình theo bộ tiêu chí OCOP |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
226 | Ngày công chuyên gia tư vấn, UBND xã đánh giá và xây dựng hoàn thiện Biểu số 03: Báo cáo đánh giá của UBĐ cấp xã về một sô tiêu chí của Chương trình OCOP |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
227 | Ngày công chuyên gia thu thập thông tin, tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hoàn thiện hồ sơ tự công bố chất lượng sản phẩm của cơ sở sản xuất |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
228 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về nguồn gốc nguyên liệu, năng lực sản xuất, liên kết chuỗi trong sản xuất |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
229 | Kiểm nghiệm phân tích các chỉ tiêu ATTP theo TCVN, QCVN: Hồ sơ bắt buộc kèm theo hồ sơ tự công bố tiêu chuẩn sản phẩm |
|
1 | Trọn gói | Theo quy định tại Chương V | 4.600.000 | ||
230 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về Bảo vệ môi trường trong quá trình sản xuất |
|
1 | Sản phẩm | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
231 | Hỗ trợ tập huấn, đào tạo cho cá nhân tham gia Chương trình OCOP nhận thức về tiêu chuẩn OCOP |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
232 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về Sử dụng lao động địa phương, Tăng trưởng sản xuất kinh doanh và Hoạt động kế toán |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
233 | Ngày công chuyên gia |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
234 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về Khu vực phân phối, tổ chức phân phối |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
235 | Chi phí đi lại của chuyên gia (Từ VP đến nơi công tác và ngược lại) |
|
1 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 1.400.000 | ||
236 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về Kế hoạch kiểm soát nội bộ/kế hoạch kiểm soát chất lượng |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
237 | Phụ cấp lưu trú |
|
1 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 200.000 | ||
238 | Hỗ trợ đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin, số hóa sản phẩm, xây dựng hệ thống truy xuất nguồn gốc sản phẩm OCOP |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
239 | Hỗ trợ thiết kế mẫu mã sản phẩm, bao bì đóng gói |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
240 | Ngày công chuyên gia thu thập thông tin, thiết kế tem, tạo mã và xây dựng hệ thống truy xuất nguồn gốc theo sản phẩm |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
241 | Ngày công chuyên gia Tu vấn và xây dựng ý tưởng nội dung thiết kế trên bao bì và tem nhãn: |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
242 | Chi phí đăng ký tài khoản truy xuất nguồn gốc điện tử |
|
1 | Tài khoản | Theo quy định tại Chương V | 2.100.000 | ||
243 | Ngày công chuyên gia thực hiện thiết kế bao bì, tem nhãn sản phẩm |
|
2 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
244 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn lập hồ sơ đăng ký mã số mã vạch |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
245 | Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu, quảng bá |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
246 | Lệ phí đăng ký và phí duy trì 1 năm mã số mã vạch GS1 |
|
1 | Mã | Theo quy định tại Chương V | 2.500.000 | ||
247 | Ngày công chuyên gia thiết kế bộ nhận diện văn phòng gồm: Card, Tiêu đề thư, Kẹp file, Phiếu thu, Phiếu chi, Phiếu xuất kho, đồng phục, Hóa đơn GTGT, thẻ tên. |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
248 | Xây dựng chuẩn hóa quy trình, tiêu chuẩn sản phẩm tham gia chương trình theo bộ tiêu chí OCOP |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
249 | Ngày công chuyên gia thiết kế bộ nhận diện xúc tiến thương mại bao gồm: Áo mưa, ô, mũ lưỡi trai, bút, sổ, túi xóp, túi HD, túi quà tặng gian hàng tiêu chuẩn OCOP tham gia hội chợ |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
250 | Ngày công chuyên gia thu thập thông tin, tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hoàn thiện hồ sơ tự công bố chất lượng sản phẩm của cơ sở sản xuất |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
251 | Ngày công chuyên gia Thiết kế bảng hiệu và truyền thông gốm: Thiết kế biển hiệu, biển quảng cáo (trên tấm lớn, phương tiện vận chuyển) |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
252 | Kiểm nghiệm phân tích các chỉ tiêu ATTP theo TCVN, QCVN: Hồ sơ bắt buộc kèm theo hồ sơ tự công bố tiêu chuẩn sản phẩm |
|
1 | Trọn gói | Theo quy định tại Chương V | 4.600.000 | ||
253 | Hỗ trợ chi phí in ấn tem, bao bì hoặc nhãn sản phẩm dự thi OCOP |
|
1 | Trọn gói | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
254 | Hỗ trợ tập huấn, đào tạo cho cá nhân tham gia Chương trình OCOP nhận thức về tiêu chuẩn OCOP |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
255 | Hoàn thiện, in ấn, đóng cuốn hồ sơ OCOP |
|
1 | Trọn gói | Theo quy định tại Chương V | 560.000 | ||
256 | Ngày công chuyên gia |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
257 | HỖ TRỢ CHI PHÍ TƯ VẤN PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM, XÂY DỰNG HỒ SƠ THAM GIA ĐÁNH GIÁ OCOP -MẮC CA MAI NGUYÊN |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
258 | Chi phí đi lại của chuyên gia (Từ VP đến nơi công tác và ngược lại) |
|
1 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 1.400.000 | ||
259 | Hỗ trợ điều tra, khảo sát, thu thập dữ liệu sản phẩm: |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
260 | Phụ cấp lưu trú |
|
1 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 200.000 | ||
261 | Ngày công chuyên gia |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
262 | Hỗ trợ thiết kế mẫu mã sản phẩm, bao bì đóng gói |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
263 | Chi phí đi lại của chuyên gia (Từ VP đến nơi công tác và ngược lại) |
|
1 | Lượt | Theo quy định tại Chương V | 1.400.000 | ||
264 | Ngày công chuyên gia Tu vấn và xây dựng ý tưởng nội dung thiết kế trên bao bì và tem nhãn: |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
265 | Phụ cấp lưu trú |
|
1 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 200.000 | ||
266 | Ngày công chuyên gia thực hiện thiết kế bao bì, tem nhãn sản phẩm |
|
2 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
267 | Hỗ trợ xây dựng câu chuyện sản phẩm |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
268 | Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu, quảng bá |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
269 | Ngày công chuyên gia thu thập thông tin, lên ý tưởng và viết câu chuyện sản phẩm |
|
2 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
270 | Ngày công chuyên gia thiết kế bộ nhận diện văn phòng gồm: Card, Tiêu đề thư, Kẹp file, Phiếu thu, Phiếu chi, Phiếu xuất kho, đồng phục, Hóa đơn GTGT, thẻ tên. |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
271 | Ngày công chuyên gia thiết kế tờ rơi câu chuyện sản phẩm |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
272 | Ngày công chuyên gia thiết kế bộ nhận diện xúc tiến thương mại bao gồm: Áo mưa, ô, mũ lưỡi trai, bút, sổ, túi xóp, túi HD, túi quà tặng gian hàng tiêu chuẩn OCOP tham gia hội chợ |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
273 | In ấn tờ rơi câu chuyện sản phẩm |
|
100 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | 10.000 | ||
274 | Ngày công chuyên gia Thiết kế bảng hiệu và truyền thông gốm: Thiết kế biển hiệu, biển quảng cáo (trên tấm lớn, phương tiện vận chuyển) |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
275 | Hỗ trợ xây dựng hồ sơ sản phẩm - Hồ sơ đánh giá sản phẩm OCOP |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
276 | Đăng ký, xây dựng và thiết kế website cơ sở |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
277 | Ngày công chuyên gia tư vấn, thu thập thông tin, xây dựng hoàn thiện Biểu số 01: Phiếu đăng ký tham gia đánh giá phân hạng sản phẩm Chương trình OCOP |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
278 | Ngày công chuyên gia lập trình, xây dựng, thiết kế giao diện website theo nhu cầu và phù hợp với cơ sở |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
279 | Ngày công chuyên gia tư vấn, thu thập thông tin, xây dựng hoàn thiện Biểu số 02: Báo cáo tự đánh giá về sản phẩm OCOP theo bộ tiêu chí |
|
3 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
280 | Chi phí đăng ký website |
|
1 | Lần | Theo quy định tại Chương V | 3.500.000 | ||
281 | Ngày công chuyên gia tư vấn, UBND xã đánh giá và xây dựng hoàn thiện Biểu số 03: Báo cáo đánh giá của UBĐ cấp xã về một sô tiêu chí của Chương trình OCOP |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
282 | HỖ TRỢ XÂY DỰNG VÀ ĐĂNG KÝ NHÃN HIỆU SẢN PHÂM OCOP |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
283 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về nguồn gốc nguyên liệu, năng lực sản xuất, liên kết chuỗi trong sản xuất |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
284 | Ngày công chuyên gia thu thập thông tin, ý tưởng và thiết kế nhãn hiệu |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
285 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về Bảo vệ môi trường trong quá trình sản xuất |
|
1 | Sản phẩm | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
286 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và lập hồ sơ đăng ký bảo hộ sở hữu trí tuệ nhãn hiệu |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
287 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về Sử dụng lao động địa phương, Tăng trưởng sản xuất kinh doanh và Hoạt động kế toán |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
288 | Chi phí đăng ký bảo hộ sở hữu trí tuệ nhãn hiệu |
|
1 | Dịch vụ | Theo quy định tại Chương V | 4.300.000 | ||
289 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về Khu vực phân phối, tổ chức phân phối |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
290 | HỖ TRỢ CHI PHÍ IN ẤN TEM HOẶC NHÃN SẢN PHẨM DỰ THI OCOP |
|
1 | Trọn gói | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
291 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về Kế hoạch kiểm soát nội bộ/kế hoạch kiểm soát chất lượng |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
292 | Hỗ trợ đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin, số hóa sản phẩm, xây dựng hệ thống truy xuất nguồn gốc sản phẩm OCOP |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
293 | Ngày công chuyên gia thu thập thông tin, thiết kế tem, tạo mã và xây dựng hệ thống truy xuất nguồn gốc theo sản phẩm |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
294 | Chi phí đăng ký và duy trì tài khoản truy xuất nguồn gốc điện tử |
|
1 | Tài khoản | Theo quy định tại Chương V | 2.100.000 | ||
295 | Xây dựng hồ sơ và đăng ký mã số mã vạch cho sản phẩm |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
296 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn lập hồ sơ đăng ký mã số mã vạch |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
297 | Lệ phí đăng ký và phí duy trì 1 năm mã số mã vạch GS1 |
|
1 | Mã | Theo quy định tại Chương V | 2.500.000 | ||
298 | Xây dựng chuẩn hóa quy trình, tiêu chuẩn sản phẩm tham gia chương trình theo bộ tiêu chí OCOP |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
299 | Ngày công chuyên gia thu thập thông tin, tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hoàn thiện hồ sơ tự công bố chất lượng sản phẩm của cơ sở sản xuất |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
300 | Kiểm nghiệm phân tích các chỉ tiêu ATTP theo TCVN, QCVN: Hồ sơ bắt buộc kèm theo hồ sơ tự công bố tiêu chuẩn sản phẩm |
|
1 | Trọn gói | Theo quy định tại Chương V | 4.600.000 | ||
301 | Hỗ trợ tập huấn, đào tạo cho cá nhân tham gia Chương trình OCOP nhận thức về tiêu chuẩn OCOP |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
302 | Ngày công chuyên gia |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
303 | Chi phí đi lại của chuyên gia (Từ VP đến nơi công tác và ngược lại) |
|
1 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 1.400.000 | ||
304 | Phụ cấp lưu trú |
|
1 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 200.000 | ||
305 | Hỗ trợ thiết kế mẫu mã sản phẩm, bao bì đóng gói |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
306 | Ngày công chuyên gia Tu vấn và xây dựng ý tưởng nội dung thiết kế trên bao bì và tem nhãn: |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
307 | Ngày công chuyên gia thực hiện thiết kế bao bì, tem nhãn sản phẩm |
|
2 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
308 | Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu, quảng bá |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
309 | Ngày công chuyên gia thiết kế bộ nhận diện văn phòng gồm: Card, Tiêu đề thư, Kẹp file, Phiếu thu, Phiếu chi, Phiếu xuất kho, đồng phục, Hóa đơn GTGT, thẻ tên. |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
310 | Ngày công chuyên gia thiết kế bộ nhận diện xúc tiến thương mại bao gồm: Áo mưa, ô, mũ lưỡi trai, bút, sổ, túi xóp, túi HD, túi quà tặng gian hàng tiêu chuẩn OCOP tham gia hội chợ |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
311 | Ngày công chuyên gia Thiết kế bảng hiệu và truyền thông gốm: Thiết kế biển hiệu, biển quảng cáo (trên tấm lớn, phương tiện vận chuyển) |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
312 | Đăng ký, xây dựng và thiết kế website cơ sở |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
313 | Ngày công chuyên gia lập trình, xây dựng, thiết kế giao diện website theo nhu cầu và phù hợp với cơ sở |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
314 | Chi phí đăng ký website |
|
1 | Lần | Theo quy định tại Chương V | 3.500.000 | ||
315 | HỖ TRỢ XÂY DỰNG VÀ ĐĂNG KÝ NHÃN HIỆU SẢN PHÂM OCOP |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
316 | Ngày công chuyên gia thu thập thông tin, ý tưởng và thiết kế nhãn hiệu |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
317 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và lập hồ sơ đăng ký bảo hộ sở hữu trí tuệ nhãn hiệu |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
318 | Chi phí đăng ký bảo hộ sở hữu trí tuệ nhãn hiệu |
|
1 | Dịch vụ | Theo quy định tại Chương V | 4.300.000 | ||
319 | Hỗ trợ chi phí in ấn tem, bao bì hoặc nhãn sản phẩm dự thi OCOP |
|
1 | Trọn gói | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
320 | Hoàn thiện, in ấn, đóng cuốn hồ sơ OCOP |
|
1 | Trọn gói | Theo quy định tại Chương V | 560.000 | ||
321 | HỖ TRỢ CHI PHÍ TƯ VẤN PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM, XÂY DỰNG HỒ SƠ THAM GIA ĐÁNH GIÁ OCOP - CÀ PHÊ ĐẶC SẢN |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
322 | Hỗ trợ điều tra, khảo sát, thu thập dữ liệu sản phẩm: |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
323 | Ngày công chuyên gia |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
324 | Chi phí đi lại của chuyên gia (Từ VP đến nơi công tác và ngược lại) |
|
1 | Lượt | Theo quy định tại Chương V | 1.400.000 | ||
325 | Phụ cấp lưu trú |
|
1 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 200.000 | ||
326 | Hỗ trợ xây dựng câu chuyện sản phẩm |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
327 | Ngày công chuyên gia thu thập thông tin, lên ý tưởng và viết câu chuyện sản phẩm |
|
2 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
328 | Ngày công chuyên gia thiết kế tờ rơi câu chuyện sản phẩm |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
329 | In ấn tờ rơi câu chuyện sản phẩm |
|
100 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | 10.000 | ||
330 | Hỗ trợ xây dựng hồ sơ sản phẩm - Hồ sơ đánh giá sản phẩm OCOP |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
331 | Ngày công chuyên gia tư vấn, thu thập thông tin, xây dựng hoàn thiện Biểu số 01: Phiếu đăng ký tham gia đánh giá phân hạng sản phẩm Chương trình OCOP |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
332 | Ngày công chuyên gia tư vấn, thu thập thông tin, xây dựng hoàn thiện Biểu số 02: Báo cáo tự đánh giá về sản phẩm OCOP theo bộ tiêu chí. |
|
3 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
333 | Ngày công chuyên gia tư vấn, UBND xã đánh giá và xây dựng hoàn thiện Biểu số 03: Báo cáo đánh giá của UBĐ cấp xã về một sô tiêu chí của Chương trình OCOP |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
334 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về nguồn gốc nguyên liệu, năng lực sản xuất, liên kết chuỗi trong sản xuất |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
335 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về Bảo vệ môi trường trong quá trình sản xuất |
|
1 | Sản phẩm | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
336 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về Sử dụng lao động địa phương, Tăng trưởng sản xuất kinh doanh và Hoạt động kế toán |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
337 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về Khu vực phân phối, tổ chức phân phối |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
338 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về Kế hoạch kiểm soát nội bộ/kế hoạch kiểm soát chất lượng |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
339 | Hỗ trợ đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin, số hóa sản phẩm, xây dựng hệ thống truy xuất nguồn gốc sản phẩm OCOP |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
340 | Ngày công chuyên gia thu thập thông tin, thiết kế tem, tạo mã và xây dựng hệ thống truy xuất nguồn gốc theo sản phẩm |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
341 | Chi phí đăng ký và duy trì tài khoản truy xuất nguồn gốc điện tử |
|
1 | Tài khoản | Theo quy định tại Chương V | 2.100.000 | ||
342 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn lập hồ sơ đăng ký mã số mã vạch |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
343 | Lệ phí đăng ký và phí duy trì 1 năm mã số mã vạch GS1 |
|
1 | Mã | Theo quy định tại Chương V | 2.500.000 | ||
344 | Xây dựng chuẩn hóa quy trình, tiêu chuẩn sản phẩm tham gia chương trình theo bộ tiêu chí OCOP |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
345 | Ngày công chuyên gia thu thập thông tin, tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hoàn thiện hồ sơ tự công bố chất lượng sản phẩm của cơ sở sản xuất |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
346 | Kiểm nghiệm phân tích các chỉ tiêu ATTP theo TCVN, QCVN: Hồ sơ bắt buộc kèm theo hồ sơ tự công bố tiêu chuẩn sản phẩm |
|
1 | Trọn gói | Theo quy định tại Chương V | 4.600.000 | ||
347 | Hỗ trợ tập huấn, đào tạo cho cá nhân tham gia Chương trình OCOP nhận thức về tiêu chuẩn OCOP |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
348 | Ngày công chuyên gia |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
349 | HỖ TRỢ CHI PHÍ TƯ VẤN PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM, XÂY DỰNG HỒ SƠ THAM GIA ĐÁNH GIÁ OCOP -HẠT ĐIỀU |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
350 | Chi phí đi lại của chuyên gia (Từ VP đến nơi công tác và ngược lại) |
|
1 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 1.400.000 | ||
351 | Hỗ trợ điều tra, khảo sát, thu thập dữ liệu sản phẩm: |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
352 | Phụ cấp lưu trú |
|
1 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 200.000 | ||
353 | Ngày công chuyên gia |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
354 | Hỗ trợ thiết kế mẫu mã sản phẩm, bao bì đóng gói |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
355 | Chi phí đi lại của chuyên gia(Từ VP đến nơi công tác và ngược lại) |
|
1 | Lượt | Theo quy định tại Chương V | 1.400.000 | ||
356 | Ngày công chuyên gia Tu vấn và xây dựng ý tưởng nội dung thiết kế trên bao bì và tem nhãn |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
357 | Phụ cấp lưu trú |
|
1 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 200.000 | ||
358 | Ngày công chuyên gia thực hiện thiết kế bao bì, tem nhãn sản phẩm |
|
2 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
359 | Hỗ trợ xây dựng câu chuyện sản phẩm |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
360 | Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu, quảng bá |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
361 | Ngày công chuyên gia thu thập thông tin, lên ý tưởng và viết câu chuyện sản phẩm |
|
2 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
362 | Ngày công chuyên gia thiết kế bộ nhận diện văn phòng gồm: Card, Tiêu đề thư, Kẹp file, Phiếu thu, Phiếu chi, Phiếu xuất kho, đồng phục, Hóa đơn GTGT, thẻ tên. |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
363 | Ngày công chuyên gia thiết kế tờ rơi câu chuyện sản phẩm |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
364 | Ngày công chuyên gia thiết kế bộ nhận diện xúc tiến thương mại bao gồm: Áo mưa, ô, mũ lưỡi trai, bút, sổ, túi xóp, túi HD, túi quà tặng gian hàng tiêu chuẩn OCOP tham gia hội chợ |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
365 | In ấn tờ rơi câu chuyện sản phẩm |
|
100 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | 10.000 | ||
366 | Ngày công chuyên gia Thiết kế bảng hiệu và truyền thông gốm: Thiết kế biển hiệu, biển quảng cáo (trên tấm lớn, phương tiện vận chuyển) |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
367 | Hỗ trợ xây dựng hồ sơ sản phẩm - Hồ sơ đánh giá sản phẩm OCOP |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
368 | Đăng ký, xây dựng và thiết kế website cơ sở |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
369 | Ngày công chuyên gia tư vấn, thu thập thông tin, xây dựng hoàn thiện Biểu số 01: Phiếu đăng ký tham gia đánh giá phân hạng sản phẩm Chương trình OCOP |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
370 | Ngày công chuyên gia lập trình, xây dựng, thiết kế giao diện website theo nhu cầu và phù hợp với cơ sở |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
371 | Ngày công chuyên gia tư vấn, thu thập thông tin, xây dựng hoàn thiện Biểu số 02: Báo cáo tự đánh giá về sản phẩm OCOP theo bộ tiêu chí |
|
3 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
372 | Chi phí đăng ký website |
|
1 | Lần | Theo quy định tại Chương V | 3.500.000 | ||
373 | Ngày công chuyên gia tư vấn, UBND xã đánh giá và xây dựng hoàn thiện Biểu số 03: Báo cáo đánh giá của UBĐ cấp xã về một sô tiêu chí của Chương trình OCOP |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
374 | HỖ TRỢ XÂY DỰNG VÀ ĐĂNG KÝ NHÃN HIỆU SẢN PHÂM OCOP |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
375 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về nguồn gốc nguyên liệu, năng lực sản xuất, liên kết chuỗi trong sản xuất |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
376 | Ngày công chuyên gia thu thập thông tin, ý tưởng và thiết kế nhãn hiệu |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
377 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về Bảo vệ môi trường trong quá trình sản xuất |
|
1 | Sản phẩm | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
378 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và lập hồ sơ đăng ký bảo hộ sở hữu trí tuệ nhãn hiệu |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
379 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về Sử dụng lao động địa phương, Tăng trưởng sản xuất kinh doanh và Hoạt động kế toán |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
380 | Chi phí đăng ký bảo hộ sở hữu trí tuệ nhãn hiệu |
|
1 | Dịch vụ | Theo quy định tại Chương V | 4.300.000 | ||
381 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về Khu vực phân phối, tổ chức phân phối |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
382 | HỖ TRỢ CHI PHÍ IN ẤN TEM, BAO BÌ HOẶC NHÃN SẢN PHẨM DỰ THI OCOP |
|
1 | Trọn gói | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
383 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về Kế hoạch kiểm soát nội bộ/kế hoạch kiểm soát chất lượng |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
384 | HOÀN THIỆN, IN ẤN, ĐÓNG CUỐN HỒ SƠ OCOP |
|
1 | Trọn gói | Theo quy định tại Chương V | 560.000 | ||
385 | Hỗ trợ đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin, số hóa sản phẩm, xây dựng hệ thống truy xuất nguồn gốc sản phẩm OCOP |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
386 | HỖ TRỢ CHI PHÍ TƯ VẤN PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM, XÂY DỰNG HỒ SƠ THAM GIA ĐÁNH GIÁ OCOP - RƯỢU CẦN |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
387 | Ngày công chuyên gia thu thập thông tin, thiết kế tem, tạo mã và xây dựng hệ thống truy xuất nguồn gốc theo sản phẩm |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
388 | Hỗ trợ điều tra, khảo sát, thu thập dữ liệu sản phẩm: |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
389 | Chi phí đăng ký và duy trì tài khoản truy xuất nguồn gốc điện tử |
|
1 | Tài khoản | Theo quy định tại Chương V | 2.100.000 | ||
390 | Ngày công chuyên gia |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
391 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn lập hồ sơ đăng ký mã số mã vạch |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
392 | Chi phí đi lại của chuyên gia (Từ VP đến nơi công tác và ngược lại) |
|
1 | Lượt | Theo quy định tại Chương V | 1.400.000 | ||
393 | Lệ phí đăng ký và phí duy trì 1 năm mã số mã vạch GS1 |
|
1 | Mã | Theo quy định tại Chương V | 2.500.000 | ||
394 | Phụ cấp lưu trú |
|
1 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 200.000 | ||
395 | Xây dựng chuẩn hóa quy trình, tiêu chuẩn sản phẩm tham gia chương trình theo bộ tiêu chí OCOP |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
396 | Hỗ trợ xây dựng câu chuyện sản phẩm |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
397 | Ngày công chuyên gia thu thập thông tin, tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hoàn thiện hồ sơ tự công bố chất lượng sản phẩm của cơ sở sản xuất |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
398 | Ngày công chuyên gia thu thập thông tin, lên ý tưởng và viết câu chuyện sản phẩm |
|
2 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
399 | Kiểm nghiệm phân tích các chỉ tiêu ATTP theo TCVN, QCVN: Hồ sơ bắt buộc kèm theo hồ sơ tự công bố tiêu chuẩn sản phẩm |
|
1 | Trọn gói | Theo quy định tại Chương V | 4.600.000 | ||
400 | Ngày công chuyên gia thiết kế tờ rơi câu chuyện sản phẩm |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
401 | Hỗ trợ tập huấn, đào tạo cho cá nhân tham gia Chương trình OCOP nhận thức về tiêu chuẩn OCOP |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
402 | In ấn tờ rơi câu chuyện sản phẩm |
|
100 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | 10.000 | ||
403 | Ngày công chuyên gia |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
404 | Hỗ trợ xây dựng hồ sơ sản phẩm - Hồ sơ đánh giá sản phẩm OCOP |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
405 | Chi phí đi lại của chuyên gia(Từ VP đến nơi công tác và ngược lại) |
|
1 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 1.400.000 | ||
406 | Ngày công chuyên gia tư vấn, thu thập thông tin, xây dựng hoàn thiện Biểu số 01: Phiếu đăng ký tham gia đánh giá phân hạng sản phẩm Chương trình OCOP |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
407 | Phụ cấp lưu trú |
|
1 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 200.000 | ||
408 | Ngày công chuyên gia tư vấn, thu thập thông tin, xây dựng hoàn thiện Biểu số 02: Báo cáo tự đánh giá về sản phẩm OCOP theo bộ tiêu chí sản phẩm OCOP |
|
3 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
409 | Hỗ trợ thiết kế mẫu mã sản phẩm, bao bì đóng gói |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
410 | Ngày công chuyên gia tư vấn, UBND xã đánh giá và xây dựng hoàn thiện Biểu số 03: Báo cáo đánh giá của UBĐ cấp xã về một sô tiêu chí của Chương trình OCOP |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
411 | Ngày công chuyên gia Tu vấn và xây dựng ý tưởng nội dung thiết kế trên bao bì và tem nhãn: |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
412 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về nguồn gốc nguyên liệu, năng lực sản xuất, liên kết chuỗi trong sản xuất |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
413 | Ngày công chuyên gia thực hiện thiết kế bao bì, tem nhãn sản phẩm |
|
2 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
414 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về Bảo vệ môi trường trong quá trình sản xuất |
|
1 | Sản phẩm | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
415 | Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu, quảng bá |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
416 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về Sử dụng lao động địa phương, Tăng trưởng sản xuất kinh doanh và Hoạt động kế toán |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
417 | Ngày công chuyên gia thiết kế bộ nhận diện văn phòng gồm: Card, Tiêu đề thư, Kẹp file, Phiếu thu, Phiếu chi, Phiếu xuất kho, đồng phục, Hóa đơn GTGT, thẻ tên. |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
418 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về Khu vực phân phối, tổ chức phân phối |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
419 | Ngày công chuyên gia thiết kế bộ nhận diện xúc tiến thương mại bao gồm: Áo mưa, ô, mũ lưỡi trai, bút, sổ, túi xóp, túi HD, túi quà tặng gian hàng tiêu chuẩn OCOP tham gia hội chợ |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
420 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hồ sơ minh chứng về Kế hoạch kiểm soát nội bộ/kế hoạch kiểm soát chất lượng |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
421 | Ngày công chuyên gia Thiết kế bảng hiệu và truyền thông gốm: Thiết kế biển hiệu, biển quảng cáo (trên tấm lớn, phương tiện vận chuyển) |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
422 | Hỗ trợ đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin, số hóa sản phẩm, xây dựng hệ thống truy xuất nguồn gốc sản phẩm OCOP |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
423 | Hỗ trợ xây dựng và đăng ký nhãn hiệu sản phâm ocop |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
424 | Ngày công chuyên gia thu thập thông tin, thiết kế tem, tạo mã và xây dựng hệ thống truy xuất nguồn gốc theo sản phẩm |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
425 | Ngày công chuyên gia thu thập thông tin, ý tưởng và thiết kế nhãn hiệu |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
426 | Chi phí đăng ký và duy trì tài khoản truy xuất nguồn gốc điện tử |
|
1 | Tài khoản | Theo quy định tại Chương V | 2.100.000 | ||
427 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn và lập hồ sơ đăng ký bảo hộ sở hữu trí tuệ nhãn hiệu |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
428 | Ngày công chuyên gia tư vấn, hướng dẫn lập hồ sơ đăng ký mã số mã vạch |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
429 | Chi phí đăng ký bảo hộ sở hữu trí tuệ nhãn hiệu |
|
1 | Dịch vụ | Theo quy định tại Chương V | 4.300.000 | ||
430 | Lệ phí đăng ký và phí duy trì 1 năm mã số mã vạch GS1 |
|
1 | Mã | Theo quy định tại Chương V | 2.500.000 | ||
431 | Hỗ trợ chi phí in ấn tem, bao bì hoặc nhãn sản phẩm dự thi ocop |
|
1 | Trọn gói | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
432 | Xây dựng chuẩn hóa quy trình, tiêu chuẩn sản phẩm tham gia chương trình theo bộ tiêu chí OCOP |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
433 | Hoàn thiện, in ấn, đóng cuốn hồ sơ OCOP |
|
1 | Trọn gói | Theo quy định tại Chương V | 560.000 | ||
434 | Ngày công chuyên gia thu thập thông tin, tư vấn, hướng dẫn và xây dựng hoàn thiện hồ sơ tự công bố chất lượng sản phẩm của cơ sở sản xuất |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
435 | HỖ TRỢ CHI PHÍ TƯ VẤN PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM, XÂY DỰNG HỒ SƠ THAM GIA ĐÁNH GIÁ OCOP -HẠT ĐIỀU RANG MUỐI |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
436 | Kiểm nghiệm phân tích các chỉ tiêu ATTP theo TCVN, QCVN: Hồ sơ bắt buộc kèm theo hồ sơ tự công bố tiêu chuẩn sản phẩm |
|
1 | Trọn gói | Theo quy định tại Chương V | 4.600.000 | ||
437 | Hỗ trợ điều tra, khảo sát, thu thập dữ liệu sản phẩm: |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
438 | Hỗ trợ tập huấn, đào tạo cho cá nhân tham gia Chương trình OCOP nhận thức về tiêu chuẩn OCOP |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
439 | Ngày công chuyên gia |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
440 | Ngày công chuyên gia |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
441 | Chi phí đi lại của chuyên gia(Từ VP đến nơi công tác và ngược lại) |
|
1 | Lượt | Theo quy định tại Chương V | 1.400.000 | ||
442 | Chi phí đi lại của chuyên gia (Từ VP đến nơi công tác và ngược lại) |
|
1 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 1.400.000 | ||
443 | Phụ cấp lưu trú |
|
1 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 200.000 | ||
444 | Phụ cấp lưu trú |
|
1 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | 200.000 | ||
445 | Hỗ trợ xây dựng câu chuyện sản phẩm |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
446 | Hỗ trợ thiết kế mẫu mã sản phẩm, bao bì đóng gói |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
447 | Ngày công chuyên gia thu thập thông tin, lên ý tưởng và viết câu chuyện sản phẩm |
|
2 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
448 | Ngày công chuyên gia Tu vấn và xây dựng ý tưởng nội dung thiết kế trên bao bì và tem nhãn: |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
449 | Ngày công chuyên gia thiết kế tờ rơi câu chuyện sản phẩm |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
450 | Ngày công chuyên gia thực hiện thiết kế bao bì, tem nhãn sản phẩm |
|
2 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 | ||
451 | In ấn tờ rơi câu chuyện sản phẩm |
|
100 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | 10.000 | ||
452 | Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu, quảng bá |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
453 | Hỗ trợ xây dựng hồ sơ sản phẩm - Hồ sơ đánh giá sản phẩm OCOP |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
454 | Ngày công chuyên gia thiết kế bộ nhận diện văn phòng gồm: Card, Tiêu đề thư, Kẹp file, Phiếu thu, Phiếu chi, Phiếu xuất kho, đồng phục, Hóa đơn GTGT, thẻ tên. |
|
1 | Công | Theo quy định tại Chương V | 1.000.000 |
If you are still not our member, please sign up.You can use your account on DauThau.info to log in to Dauthau.Net, and vice versa!
Only 5 minutes and absolutely free! Your account can be use on all over our ecosystem, including DauThau.info and DauThau.Net.