Contact Us
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Contact Us
-- You will be rewarded if you detect false warnings! See instructions here!
Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent. To download, please Login or Register
Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent.
To download, please Login or Register
# | Time to Renew Successfully | Old bid closing time | Time of bid closing after extension | Old bid opening time | Bid opening time after extension | Reason |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 14:34 22/09/2023 | 16:15 24/09/2023 | 15:00 27/09/2023 | 16:15 24/09/2023 | 15:00 27/09/2023 | Extend the bid invitation time to respond to requests for clarification of the E-HSMT |
Number | Category | Amount | Calculation Unit | Description | Execution location | since date | The latest delivery date | Note |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trang bị 7 phòng tin học cấp tiểu học: Máy vi tính cho học sinh | 140 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | ||||
2 | Trang bị 7 phòng tin học cấp tiểu học: Trang bị 7 phòng tin học cấp tiểu học: Bàn vi tính cho học sinh (Bàn đôi) | 70 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Các trường trực thuộc phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Pleiku | 1 | 30 | |
3 | Trang bị 7 phòng tin học cấp tiểu học: Ghế vi tính học sinh | 140 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Các trường trực thuộc phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Pleiku | 1 | 30 | |
4 | Trang bị 7 phòng tin học cấp tiểu học: Bộ máy vi tính cho giáo viên | 7 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Các trường trực thuộc phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Pleiku | 1 | 30 | |
5 | Trang bị 7 phòng tin học cấp tiểu học: Bàn ghế giáo viên (1 bàn + 1 ghế) | 7 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Các trường trực thuộc phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Pleiku | 1 | 30 | |
6 | Trang bị 7 phòng tin học cấp tiểu học: Ổn áp 10 KVA | 7 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Các trường trực thuộc phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Pleiku | 1 | 30 | |
7 | Trang bị 7 phòng tin học cấp tiểu học: Bộ chuyển mạch Switch 48 port | 7 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Các trường trực thuộc phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Pleiku | 1 | 30 | |
8 | Trang bị 7 phòng tin học cấp tiểu học: Bộ lưu điện | 140 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Các trường trực thuộc phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Pleiku | 1 | 30 | |
9 | Trang bị 7 phòng tin học cấp tiểu học: Chi phí khác: Dây điện 2x1,5 | 7 | Cuộn | Theo quy định tại Chương V | Các trường trực thuộc phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Pleiku | 1 | 30 | |
10 | Trang bị 7 phòng tin học cấp tiểu học: Chi phí khác: Dây mạng STS cat5e | 8.4 | Thùng | Theo quy định tại Chương V | Các trường trực thuộc phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Pleiku | 1 | 30 | |
11 | Trang bị 7 phòng tin học cấp tiểu học: Chi phí khác: Nẹp 4 phân | 175 | Cây | Theo quy định tại Chương V | Các trường trực thuộc phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Pleiku | 1 | 30 | |
12 | Trang bị 7 phòng tin học cấp tiểu học: Chi phí khác: Nẹp bán nguyệt 6 phân | 42 | Cây | Theo quy định tại Chương V | Các trường trực thuộc phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Pleiku | 1 | 30 | |
13 | Trang bị 7 phòng tin học cấp tiểu học: Chi phí khác: Ổ cắm điện | 147 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Các trường trực thuộc phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Pleiku | 1 | 30 | |
14 | Trang bị 7 phòng tin học cấp tiểu học: Chi phí khác: Aptomat 30A | 7 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Các trường trực thuộc phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Pleiku | 1 | 30 | |
15 | Trang bị 7 phòng tin học cấp tiểu học: Chi phí khác: Đầu bấm mạng | 7 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Các trường trực thuộc phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Pleiku | 1 | 30 | |
16 | Trang bị 7 phòng tin học cấp tiểu học: Chi phí khác: Đinh vít, tắc kê, băng keo dây rút, silicon,… | 7 | Gói | Theo quy định tại Chương V | Các trường trực thuộc phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Pleiku | 1 | 30 | |
17 | Trang bị 2 phòng tin học cấp THCS và TH &THCS: Máy vi tính cho học sinh | 40 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Các trường trực thuộc phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Pleiku | 1 | 30 | |
18 | Trang bị 2 phòng tin học cấp THCS và TH &THCS: Bàn vi tính cho học sinh (Bàn đôi) | 20 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Các trường trực thuộc phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Pleiku | 1 | 30 | |
19 | Trang bị 2 phòng tin học cấp THCS và TH &THCS: Ghế vi tính học sinh | 40 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Các trường trực thuộc phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Pleiku | 1 | 30 | |
20 | Trang bị 2 phòng tin học cấp THCS và TH &THCS: Bộ máy vi tính cho giáo viên | 2 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Các trường trực thuộc phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Pleiku | 1 | 30 | |
21 | Trang bị 2 phòng tin học cấp THCS và TH &THCS: Bàn ghế giáo viên (1 bàn + 1 ghế) | 2 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Các trường trực thuộc phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Pleiku | 1 | 30 | |
22 | Trang bị 2 phòng tin học cấp THCS và TH &THCS: Ổn áp 10 KVA | 2 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Các trường trực thuộc phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Pleiku | 1 | 30 | |
23 | Trang bị 2 phòng tin học cấp THCS và TH &THCS: Bộ chuyển mạch Switch 48 port | 2 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Các trường trực thuộc phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Pleiku | 1 | 30 | |
24 | Trang bị 2 phòng tin học cấp THCS và TH &THCS: Bộ lưu điện | 40 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Các trường trực thuộc phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Pleiku | 1 | 30 | |
25 | Trang bị 2 phòng tin học cấp THCS và TH &THCS: Chi phí khác: Dây điện 2x1,5 | 7 | Cuộn | Theo quy định tại Chương V | Các trường trực thuộc phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Pleiku | 1 | 30 | |
26 | Trang bị 2 phòng tin học cấp THCS và TH &THCS: Chi phí khác: Dây mạng STS cat5e | 8.4 | Thùng | Theo quy định tại Chương V | Các trường trực thuộc phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Pleiku | 1 | 30 | |
27 | Trang bị 2 phòng tin học cấp THCS và TH &THCS: Chi phí khác: Nẹp 4 phân | 175 | Cây | Theo quy định tại Chương V | Các trường trực thuộc phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Pleiku | 1 | 30 | |
28 | Trang bị 2 phòng tin học cấp THCS và TH &THCS: Chi phí khác: Nẹp bán nguyệt 6 phân | 42 | Cây | Theo quy định tại Chương V | Các trường trực thuộc phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Pleiku | 1 | 30 | |
29 | Trang bị 2 phòng tin học cấp THCS và TH &THCS: Chi phí khác: Ổ cắm điện | 147 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Các trường trực thuộc phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Pleiku | 1 | 30 | |
30 | Trang bị 2 phòng tin học cấp THCS và TH &THCS: Chi phí khác: Aptomat 30A | 7 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Các trường trực thuộc phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Pleiku | 1 | 30 | |
31 | Trang bị 2 phòng tin học cấp THCS và TH &THCS: Chi phí khác: Đầu bấm mạng | 7 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Các trường trực thuộc phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Pleiku | 1 | 30 | |
32 | Trang bị 2 phòng tin học cấp THCS và TH &THCS: Chi phí khác: Đinh vít, tắc kê, băng keo dây rút, silicon,… | 7 | Gói | Theo quy định tại Chương V | Các trường trực thuộc phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Pleiku | 1 | 30 | |
33 | Trang bị 01 phòng tin học THCS: Máy vi tính cho học sinh | 40 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Các trường trực thuộc phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Pleiku | 1 | 30 | |
34 | Trang bị 01 phòng tin học THCS: Bàn vi tính cho học sinh (Bàn đôi) | 20 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Các trường trực thuộc phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Pleiku | 1 | 30 | |
35 | Trang bị 01 phòng tin học THCS: Ghế vi tính học sinh | 40 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Các trường trực thuộc phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Pleiku | 1 | 30 | |
36 | Trang bị 01 phòng tin học THCS: Bộ máy vi tính cho giáo viên | 1 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Các trường trực thuộc phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Pleiku | 1 | 30 | |
37 | Trang bị 01 phòng tin học THCS: Bàn ghế giáo viên (1 bàn + 1 ghế) | 1 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Các trường trực thuộc phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Pleiku | 1 | 30 | |
38 | Trang bị 01 phòng tin học THCS: Ổn áp 10 KVA | 1 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Các trường trực thuộc phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Pleiku | 1 | 30 | |
39 | Trang bị 01 phòng tin học THCS: Bộ chuyển mạch Switch 48 port | 1 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Các trường trực thuộc phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Pleiku | 1 | 30 | |
40 | Trang bị 01 phòng tin học THCS: Bộ lưu điện | 40 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Các trường trực thuộc phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Pleiku | 1 | 30 | |
41 | Trang bị 01 phòng tin học THCS: Dây điện 2x1,5 | 2 | Cuộn | Theo quy định tại Chương V | Các trường trực thuộc phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Pleiku | 1 | 30 | |
42 | Trang bị 01 phòng tin học THCS: Dây mạng STS cat5e | 2.4 | Thùng | Theo quy định tại Chương V | Các trường trực thuộc phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Pleiku | 1 | 30 | |
43 | Trang bị 01 phòng tin học THCS: Nẹp 4 phân | 50 | Cây | Theo quy định tại Chương V | Các trường trực thuộc phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Pleiku | 1 | 30 | |
44 | Trang bị 01 phòng tin học THCS: Nẹp bán nguyệt 6 phân | 12 | Cây | Theo quy định tại Chương V | Các trường trực thuộc phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Pleiku | 1 | 30 | |
45 | Trang bị 01 phòng tin học THCS: Ổ cắm điện | 42 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Các trường trực thuộc phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Pleiku | 1 | 30 | |
46 | Trang bị 01 phòng tin học THCS: Aptomat 30A | 1 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Các trường trực thuộc phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Pleiku | 1 | 30 | |
47 | Trang bị 01 phòng tin học THCS: Đầu bấm mạng | 1 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Các trường trực thuộc phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Pleiku | 1 | 30 | |
48 | Trang bị 01 phòng tin học THCS: Đinh vít, tắc kê, băng keo dây rút, silicon,… | 1 | Gói | Theo quy định tại Chương V | Các trường trực thuộc phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Pleiku | 1 | 30 |
Data analysis results of DauThau.info software for bid solicitors Phòng Giáo Dục và Đào Tạo Thành phố Pleiku as follows:
- Has relationships with 34 contractor.
- The average number of contractors participating in each bidding package is: 3.83 contractors.
- Proportion of bidding fields: Goods 66.67%, Construction 33.33%, Consulting 0%, Non-consulting 0%, Mixed 0%, Other 0%.
- The total value according to the bidding package with valid IMP is: 24,113,575,500 VND, in which the total winning value is: 23,591,279,000 VND.
- The savings rate is: 2.17%.
If you are still not our member, please sign up.You can use your account on DauThau.info to log in to Dauthau.Net, and vice versa!
Only 5 minutes and absolutely free! Your account can be use on all over our ecosystem, including DauThau.info and DauThau.Net.
Security Code
Similar goods purchased by Bid solicitor Phòng Giáo Dục và Đào Tạo Thành phố Pleiku:
No similar goods purchased by the soliciting party were found.
Similar goods purchased by other Bid solicitors excluding Phòng Giáo Dục và Đào Tạo Thành phố Pleiku:
No similar goods have been found that other Bid solicitors have purchased.
Similar goods for which the bidding results of the Ministry of Health have been announced:
No similar goods have been found in the bidding results of the Ministry of Health.