Invitation To Bid ( ITB, Tender Notice)

Package 04: Measuring and correcting cadastral maps, making cadastral records in the area of ​​Man Lan commune

Find: 11:43 02/04/2023
Notice Status
Published
Category
Non-Consulting
Name of project
Measure and adjust cadastral maps, make cadastral records in the area of ​​communes: Do Son, Chi Tien, Man Lan according to plan No. 4451/KH-UBND dated October 2, 2021 of Phu Tho Provincial People's Committee
Bidding package name
Package 04: Measuring and correcting cadastral maps, making cadastral records in the area of ​​Man Lan commune
Contractor Selection Plan ID
Spending category
Investment and Development Spending
Domestic/ International
Domestic
Capital source details
Provincial budget, district budget and other lawfully mobilized capital sources
Range
Within the scope of the Law on Bidding
Contractor selection method
Single Stage Single Envelope
Contract Type
All in One
Contract Period
To view full information, please Login or Register
Contractor selection methods
Open bidding
Contract Execution Location
Time of bid closing
09:10 16/04/2023
Validity of bid documents
90 days
Approval ID
809/QĐ-UBND
Approval date
29/03/2023 10:23
Approval Authority
UBND huyện Thanh Ba
Approval Documents

Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent. To download, please Login or Register

File can only be downloaded on Windows computers using Agent, please see instructions here!!
In case it is discovered that the BMT does not fully attach the E-HSMT file and design documents, the contractor is requested to immediately notify the Investor or the Authorized Person at the address specified in Chapter II-Data Table in E- Application form and report to the Procurement News hotline: 02437.686.611

Participating in tenders

Bidding form
Online
Tender documents submission start from
11:42 02/04/2023
to
09:10 16/04/2023
Document Submission Fees
330.000 VND
Location for receiving E-Bids
To view full information, please Login or Register

Bid award

Bid opening time
09:10 16/04/2023
Bid opening location
https://muasamcong.mpi.gov.vn
Price Tender value
To view full information, please Login or Register
Amount in text format
To view full information, please Login or Register
Estimated Tender value
Bid Opening Result
See details here . If you want to receive automatic bid opening notification via email, please upgrade your VIP1 account .
Bid award
See details here . If you want to receive automatic contractor selection results via email, please upgrade your VIP1 account .

Bid Security

Notice type
Guarantee letter
Bid security amount
40.000.000 VND
Amount in words
Forty million dong

Tender Invitation Information

Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent.
To download, please Login or Register

File can only be downloaded on Windows computers using Agent, please see instructions here!!
In case it is discovered that the BMT does not fully attach the E-HSMT file and design documents, the contractor is requested to immediately notify the Investor or the Authorized Person at the address specified in Chapter II-Data Table in E- Application form and report to the Procurement News hotline: 02437.686.611

List of goods:

Form No. 01D. Goods list (applied for fixed-price contracts):

Number Category Amount Calculation Unit Description Execution location since date The latest delivery date Note
1 Chọn điểm, chôn mốc; xây tường vây; tiếp điểm; đo ngắm; tính toán và PV kiểm tra nghiệm thu, thuộc mục lưới địa chính, phần đo đạc thành lập bản đồ địa chính, mức độ khó khăn 3 2 Điểm Theo quy định tại Chương V
2 Ngoại nghiệp đối soát thực địa thuộc mục đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 trường hợp số thửa biến động 25-40% thuộc phần đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính, mức độ khó khăn 1 21.11 Ha Theo quy định tại Chương V Xã Mạn Lạn 480
3 Ngoại nghiệp đối soát thực địa thuộc mục đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 trường hợp số thửa biến động 25-40% thuộc phần đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính, mức độ khó khăn 2 4.09 Ha Theo quy định tại Chương V Xã Mạn Lạn 480
4 Ngoại nghiệp đối soát thực địa thuộc mục đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 trường hợp số thửa biến động 25-40% thuộc phần đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính, mức độ khó khăn 3 56.19 Ha Theo quy định tại Chương V Xã Mạn Lạn 480
5 Ngoại nghiệp lưới đo vẽ thuộc mục đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 trường hợp số thửa biến động 25-40% thuộc phần đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính, mức độ khó khăn 1 117 Thửa Theo quy định tại Chương V Xã Mạn Lạn 480
6 Ngoại nghiệp lưới đo vẽ thuộc mục đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 trường hợp số thửa biến động 25-40% thuộc phần đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính, mức độ khó khăn 2 196 Thửa Theo quy định tại Chương V Xã Mạn Lạn 480
7 Ngoại nghiệp lưới đo vẽ thuộc mục đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 trường hợp số thửa biến động 25-40%thuộc phần đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính, mức độ khó khăn 3 781 Thửa Theo quy định tại Chương V Xã Mạn Lạn 480
8 Ngoại nghiệp đo vẽ chi tiết thuộc mục đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 trường hợp số thửa biến động 25-40% thuộc phần đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính, mức độ khó khăn 1 117 Thửa Theo quy định tại Chương V Xã Mạn Lạn 480
9 Ngoại nghiệp đo vẽ chi tiết thuộc mục đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 trường hợp số thửa biến động 25-40% thuộc phần đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính, mức độ khó khăn 2 196 Thửa Theo quy định tại Chương V Xã Mạn Lạn 480
10 Ngoại nghiệp đo vẽ chi tiết thuộc mục đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 trường hợp số thửa biến động 25-40% thuộc phần đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính, mức độ khó khăn 3 781 Thửa Theo quy định tại Chương V Xã Mạn Lạn 480
11 Nội nghiệp số hóa bản đồ địa chính thuộc mục đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 trường hợp số thửa biến động 25-40% thuộc phần đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính, mức độ khó khăn 1 21.11 Ha Theo quy định tại Chương V Xã Mạn Lạn 480
12 Nội nghiệp số hóa bản đồ địa chính thuộc mục đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 trường hợp số thửa biến động 25-40% thuộc phần đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính, mức độ khó khăn 2 4.09 Ha Theo quy định tại Chương V Xã Mạn Lạn 480
13 Nội nghiệp số hóa bản đồ địa chính thuộc mục đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 trường hợp số thửa biến động 25-40% thuộc phần đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính, mức độ khó khăn 3 56.19 Ha Theo quy định tại Chương V Xã Mạn Lạn 480
14 Nội nghiệp lập bản vẽ bản đồ địa chính thuộc mục đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 trường hợp số thửa biến động 25-40% thuộc phần đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính, mức độ khó khăn 1 117 Thửa Theo quy định tại Chương V Xã Mạn Lạn 480
15 Nội nghiệp lập bản vẽ bản đồ địa chính thuộc mục đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 trường hợp số thửa biến động 25-40% thuộc phần đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính, mức độ khó khăn 2 196 Thửa Theo quy định tại Chương V Xã Mạn Lạn 480
16 Nội nghiệp lập bản vẽ bản đồ địa chính thuộc mục đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 trường hợp số thửa biến động 25-40% thuộc phần đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính, mức độ khó khăn 3 781 Thửa Theo quy định tại Chương V Xã Mạn Lạn 480
17 Nội nghiệp lập KQĐĐĐC thửa đất thuộc mục đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 trường hợp số thửa biến động 25-40% thuộc phần đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ khó khăn 1-5 1094 Thửa Theo quy định tại Chương V Xã Mạn Lạn 480
18 Nội nghiệp sổ mục sao kê thuộc mục đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 trường hợp số thửa biến động 25-40% thuộc phần đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ khó khăn 1-5 1094 Thửa Theo quy định tại Chương V Xã Mạn Lạn 480
19 Nội nghiệp biên tập bản đồ và in thuộc mục đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 trường hợp số thửa biến động 25-40% thuộc phần đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ khó khăn 1-5 81.39 Ha Theo quy định tại Chương V Xã Mạn Lạn 480
20 Nội nghiệp xác nhận hồ sơ các cấp thuộc mục đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 trường hợp số thửa biến động 25-40% thuộc phần đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ khó khăn 1-5 81.39 Ha Theo quy định tại Chương V Xã Mạn Lạn 480
21 Nội nghiệp giao nộp sản phẩm thuộc mục đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 trường hợp số thửa biến động 25-40% thuộc phần đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ khó khăn 1-5 81.39 Ha Theo quy định tại Chương V Xã Mạn Lạn 480
22 Ngoại nghiệp đối soát thực địa thuộc mục đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000 trường hợp số thửa biến động 25-40% thuộc phần đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính, mức độ khó khăn 1 7.87 Ha Theo quy định tại Chương V Xã Mạn Lạn 480
23 Ngoại nghiệp đối soát thực địa thuộc mục đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000 trường hợp số thửa biến động 25-40% thuộc phần đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính, mức độ khó khăn 3 97.46 Ha Theo quy định tại Chương V Xã Mạn Lạn 480
24 Ngoại nghiệp lưới đo vẽ thuộc mục đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000 trường hợp số thửa biến động 25-40% thuộc phần đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính, mức độ khó khăn 1 70 Thửa Theo quy định tại Chương V Xã Mạn Lạn 480
25 Ngoại nghiệp lưới đo vẽ thuộc mục đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000 trường hợp số thửa biến động 25-40% thuộc phần đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính, mức độ khó khăn 3 2330 Thửa Theo quy định tại Chương V Xã Mạn Lạn 480
26 Ngoại nghiệp đo vẽ chi tiết thuộc mục đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000 trường hợp số thửa biến động 25-40% thuộc phần đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính, mức độ khó khăn 1 70 Thửa Theo quy định tại Chương V Xã Mạn Lạn 480
27 Ngoại nghiệp đo vẽ chi tiết thuộc mục đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000 trường hợp số thửa biến động 25-40% thuộc phần đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính, mức độ khó khăn 3 2330 Thửa Theo quy định tại Chương V Xã Mạn Lạn 480
28 Nội nghiệp số hóa bản đồ địa chính thuộc mục đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000 trường hợp số thửa biến động 25-40% thuộc phần đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính, mức độ khó khăn 1 7.87 Ha Theo quy định tại Chương V Xã Mạn Lạn 480
29 Nội nghiệp số hóa bản đồ địa chính thuộc mục đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000 trường hợp số thửa biến động 25-40% thuộc phần đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính, mức độ khó khăn 3 97.46 Ha Theo quy định tại Chương V Xã Mạn Lạn 480
30 Nội nghiệp lập bản vẽ bản đồ địa chính thuộc mục đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000 trường hợp số thửa biến động 25-40% thuộc phần đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính, mức độ khó khăn 1 70 Thửa Theo quy định tại Chương V Xã Mạn Lạn 480
31 Nội nghiệp lập bản vẽ bản đồ địa chính thuộc mục đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000 trường hợp số thửa biến động 25-40% thuộc phần đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính, mức độ khó khăn 3 2330 Thửa Theo quy định tại Chương V Xã Mạn Lạn 480
32 Nội nghiệp lập KQĐĐĐC thửa đất thuộc mục đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000 trường hợp số thửa biến động 25-40% thuộc phần đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ khó khăn 1-5 2400 Thửa Theo quy định tại Chương V Xã Mạn Lạn 480
33 Nội nghiệp sổ mục sao kê thuộc mục đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000 trường hợp số thửa biến động 25-40% thuộc phần đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ khó khăn 1-5 2400 Thửa Theo quy định tại Chương V Xã Mạn Lạn 480
34 Nội nghiệp biên tập bản đồ và in thuộc mục đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000 trường hợp số thửa biến động 15-25% thuộc phần đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ khó khăn 1-5 105.33 Ha Theo quy định tại Chương V Xã Mạn Lạn 480
35 Nội nghiệp xác nhận hồ sơ các cấp thuộc mục đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000 trường hợp số thửa biến động 25-40% thuộc phần đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ khó khăn 1-5 105.33 Ha Theo quy định tại Chương V Xã Mạn Lạn 480
36 Nội nghiệp giao nộp sản phẩm thuộc mục đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000 trường hợp số thửa biến động 25-40% thuộc phần đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ khó khăn 1-5 105.33 Ha Theo quy định tại Chương V Xã Mạn Lạn 480
37 Ngoại nghiệp đo đạc bản đồ địa chính sau DĐRĐ tỷ lệ 1/2.000 thuộc mục đo đạc, chỉnh lý BĐĐC thuộc phần đo đạc, lập BĐĐC, mức độ khó khăn 2 128.41 Ha Theo quy định tại Chương V Xã Mạn Lạn 480
38 Nội nghiệp đo đạc bản đồ địa chính sau DĐRĐ tỷ lệ 1/2.000 thuộc mục đo đạc, chỉnh lý BĐĐC thuộc phần đo đạc, lập BĐĐC, mức độ khó khăn 2 128.41 Ha Theo quy định tại Chương V Xã Mạn Lạn 480
39 Biên tập, in BĐĐC về tỷ lệ 1/1.000 từ tỷ lệ 1/2.000 thuộc mục đo đạc, chỉnh lý BĐĐC thuộc phần đo đạc, lập BĐĐC, mức độ khó khăn 1-5 233.74 Ha Theo quy định tại Chương V Xã Mạn Lạn 480
40 Biên tập, in lại BĐĐC tỷ lệ 1/1.000 thuộc mục đo đạc, chỉnh lý BĐĐC thuộc phần đo đạc, lập BĐĐC, mức độ khó khăn 1-5 901.56 Ha Theo quy định tại Chương V Xã Mạn Lạn 480
41 Xác nhận hồ sơ các cấp, biên tập, in lại BĐĐC tỷ lệ 1/1.000 thuộc mục đo đạc, chỉnh lý BĐĐC thuộc phần đo đạc, lập BĐĐC, mức độ khó khăn 1-5 901.56 Ha Theo quy định tại Chương V Xã Mạn Lạn 480
42 Giao nộp sản phẩm, biên tập, in lại BĐĐC tỷ lệ 1/1.000 thuộc mục đo đạc, chỉnh lý BĐĐC thuộc phần đo đạc, lập BĐĐC, mức độ khó khăn 1-5 901.56 Ha Theo quy định tại Chương V Xã Mạn Lạn 480
43 Kê khai đăng ký lần đầu đối với xã, thị trấn thuộc mục kê khai, đăng ký thuộc đối tượng cấp GCN thuộc phần Kê khai, đăng ký đất đai, mức độ khó khăn 3 494 Hồ sơ Theo quy định tại Chương V Xã Mạn Lạn 480
44 Kê khai đăng ký cấp đổi đối với xã, thị trấn thuộc mục kê khai, đăng ký thuộc đối tượng cấp GCN thuộc phần Kê khai, đăng ký đất đai, mức độ khó khăn 3 4217 Hồ sơ Theo quy định tại Chương V Xã Mạn Lạn 480
45 Kê khai đăng ký đối với xã, thị trấn thuộc mục kê khai, đăng ký không thuộc đối tượng cấp GCN thuộc phần Kê khai, đăng ký đất đai, mức độ khó khăn 3 295 Hồ sơ Theo quy định tại Chương V Xã Mạn Lạn 480

Bidding party analysis

Data analysis results of DauThau.info software for bid solicitors Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Thanh Ba as follows:

  • Has relationships with 7 contractor.
  • The average number of contractors participating in each bidding package is: 1.60 contractors.
  • Proportion of bidding fields: Goods 0.00%, Construction 0.00%, Consulting 50.00%, Non-consulting 50.00%, Mixed 0.00%, Other 0%.
  • The total value according to the bidding package with valid IMP is: 14,658,851,590 VND, in which the total winning value is: 14,314,092,000 VND.
  • The savings rate is: 2.35%.
DauThau.info software reads from national bidding database

Utilities for you

Bidding information tracking
The Bid Tracking function helps you to quickly and promptly receive email notifications of changes to your bid package "Package 04: Measuring and correcting cadastral maps, making cadastral records in the area of ​​Man Lan commune". In addition, you will also receive notification of bidding results and contractor selection results when the results are posted to the system.
Receive similar invitation to bid by email
To be one of the first to be emailed to tender notices of similar packages: "Package 04: Measuring and correcting cadastral maps, making cadastral records in the area of ​​Man Lan commune" as soon as they are posted, sign up for DauThau.info's VIP 1 package .

Support and Error reporting

Support
What support do you need?
Reporting
Is there an error in the data on the page? You will be rewarded if you discover that the bidding package and KHLCNT have not met the online bidding regulations but DauThau.info does not warn or warns incorrectly.
Views: 43

You did not use the site, Click here to remain logged. Timeout: 60 second