Contact Us
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Contact Us
-- You will be rewarded if you detect false warnings! See instructions here!
Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent.
To download, please Login or Register
Number | Category | Goods code | Amount | Calculation Unit | Description | Note |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bảng nội quy PCCC đối với khu vực nhà xưởng (Chữ màu vàng, nền đỏ, logo NMNĐ Vĩnh Tân 4, nội dung theo yêu cầu của Nhà máy theo quy định, in trên thép tấm 1 mm, khung thép. (gắn lên tường); KT:1,4m x 1m) | 5 | Bảng | Bảng nội quy PCCC đối với khu vực nhà xưởng (Chữ màu vàng, nền đỏ, logo NMNĐ Vĩnh Tân 4, nội dung theo yêu cầu của Nhà máy theo quy định, in trên thép tấm 1 mm, khung thép. (gắn lên tường); KT:1,4m x 1m) | ||
2 | Bảng nội quy PCCC đối với khu vực nhà xưởng (Chữ màu vàng, nền đỏ, logo NMNĐ Vĩnh Tân 4, nội dung theo yêu cầu của Nhà máy theo quy định, in trên thép tấm 1 mm, khung thép. (gắn lên tường); KT:1m x 0,8m) | 15 | Bảng | Bảng nội quy PCCC đối với khu vực nhà xưởng (Chữ màu vàng, nền đỏ, logo NMNĐ Vĩnh Tân 4, nội dung theo yêu cầu của Nhà máy theo quy định, in trên thép tấm 1 mm, khung thép. (gắn lên tường); KT:1m x 0,8m) | ||
3 | Bảng nội quy PCCC đối với khu vực nhà xưởng (Chữ màu vàng, nền đỏ, logo NMNĐ Vĩnh Tân 4, nội dung theo yêu cầu của Nhà máy theo quy định, in trên Mê ca dày 3 mm (bắn vít vào tôn hoặc gắn lên tường); KT:0,7m x 0,5m) | 140 | Bảng | Bảng nội quy PCCC đối với khu vực nhà xưởng (Chữ màu vàng, nền đỏ, logo NMNĐ Vĩnh Tân 4, nội dung theo yêu cầu của Nhà máy theo quy định, in trên Mê ca dày 3 mm (bắn vít vào tôn hoặc gắn lên tường); KT:0,7m x 0,5m) | ||
4 | Bảng nội quy PCCC đối với khu vực kho vật tư (Chữ màu vàng, nền đỏ, logo NMNĐ Vĩnh Tân 4, nội dung theo yêu cầu của Nhà máy theo quy định, in trên Mê ca dày 3 mm (bắt lên tường); KT:0,5 x 0,7m) | 5 | Bảng | Bảng nội quy PCCC đối với khu vực kho vật tư (Chữ màu vàng, nền đỏ, logo NMNĐ Vĩnh Tân 4, nội dung theo yêu cầu của Nhà máy theo quy định, in trên Mê ca dày 3 mm (bắt lên tường); KT:0,5 x 0,7m) | ||
5 | Bảng nội quy PCCC đối với khu vực hành chính, văn phòng (Chữ màu vàng, nền đỏ, logo NMNĐ Vĩnh Tân 4, nội dung theo yêu cầu của Nhà máy theo quy định, in trên Mê ca dày 3 mm (bắt lên tường); KT:0,5m x 0,7m) | 5 | Bảng | Bảng nội quy PCCC đối với khu vực hành chính, văn phòng (Chữ màu vàng, nền đỏ, logo NMNĐ Vĩnh Tân 4, nội dung theo yêu cầu của Nhà máy theo quy định, in trên Mê ca dày 3 mm (bắt lên tường); KT:0,5m x 0,7m) | ||
6 | Bảng nội quy PCCC đối với khu vực nhà ở (Chữ màu vàng, nền đỏ, logo NMNĐ Vĩnh Tân 4, nội dung theo yêu cầu của Nhà máy theo quy định, in trên Mê ca dày 3 mm (bắt lên tường); KT: 0,5m x 0,7m) | 20 | Bảng | Bảng nội quy PCCC đối với khu vực nhà ở (Chữ màu vàng, nền đỏ, logo NMNĐ Vĩnh Tân 4, nội dung theo yêu cầu của Nhà máy theo quy định, in trên Mê ca dày 3 mm (bắt lên tường); KT: 0,5m x 0,7m) | ||
7 | Bảng “Tiêu lệnh chữa cháy” (Biển thép 1 mm; in 1 mặt; KT: 0,4m x 0,6m) | 55 | Bảng | Bảng “Tiêu lệnh chữa cháy” (Biển thép 1 mm; in 1 mặt; KT: 0,4m x 0,6m) | ||
8 | Bảng “Tiêu lệnh chữa cháy” (Biển Alu 3mm; in decal 1 mặt; KT: 0,4m x 0,6m | 15 | Bảng | Bảng “Tiêu lệnh chữa cháy” (Biển Alu 3mm; in decal 1 mặt; KT: 0,4m x 0,6m | ||
9 | Bảng nội quy ra vào cảng (Tôn tráng kém 1 mm, khung bắt vít khung chân chôn bằng bê tông (khung ống tráng kẽm ø42 dày 1.5mm), (in trên tôn); KT:1,4m x 1m) | 1 | Bảng | Bảng nội quy ra vào cảng (Tôn tráng kém 1 mm, khung bắt vít khung chân chôn bằng bê tông (khung ống tráng kẽm ø42 dày 1.5mm), (in trên tôn); KT:1,4m x 1m) | ||
10 | Bảng Nội quy an toàn khu vực cảng (Tôn tráng kém 0.5mm, khung bắt vít (gắn lên vách Tôn), (in trên tôn); KT:1m x 0,8m) | 1 | Bảng | Bảng Nội quy an toàn khu vực cảng (Tôn tráng kém 0.5mm, khung bắt vít (gắn lên vách Tôn), (in trên tôn); KT:1m x 0,8m) | ||
11 | Bảng Nội quy an toàn hóa chất (Tôn tráng kém 0.5mm, khung chân chôn bằng bê tông bắt vít (khung ống tráng kẽm ø42 dày 1.5mm), (in trên tôn); KT:1mx0,8m) | 10 | Bảng | Bảng Nội quy an toàn hóa chất (Tôn tráng kém 0.5mm, khung chân chôn bằng bê tông bắt vít (khung ống tráng kẽm ø42 dày 1.5mm), (in trên tôn); KT:1mx0,8m) | ||
12 | Bảng Nội quy an toàn khi sử dụng và lưu trữ Axit Clohydric (Tôn tráng kẽm dày 1mm, khung bắt vít vào tường, (in trên tôn); KT: 1mx0,8m) | 7 | Bảng | Bảng Nội quy an toàn khi sử dụng và lưu trữ Axit Clohydric (Tôn tráng kẽm dày 1mm, khung bắt vít vào tường, (in trên tôn); KT: 1mx0,8m) | ||
13 | Bảng Nội quy an toàn khu sử dụng và lưu trữ xút lỏng (Tôn tráng kẽm dày 1mm, khung bắt vít vào tường, (in trên tôn); KT:1mx0,8m) | 7 | Bảng | Bảng Nội quy an toàn khu sử dụng và lưu trữ xút lỏng (Tôn tráng kẽm dày 1mm, khung bắt vít vào tường, (in trên tôn); KT:1mx0,8m) | ||
14 | Bảng Nội quy an toàn khi sử dụng và lưu trữ Amoniac lỏng (Tôn tráng kẽm dày 1mm, khung bắt vít vào tường, (in trên tôn); KT: 1mx0,8m) | 5 | Bảng | Bảng Nội quy an toàn khi sử dụng và lưu trữ Amoniac lỏng (Tôn tráng kẽm dày 1mm, khung bắt vít vào tường, (in trên tôn); KT: 1mx0,8m) | ||
15 | Bảng Nội quy an toàn khi sử dụng và lưu trữ Hydrazin (Tôn tráng kẽm dày 1mm, khung bắt vít vào tường, (in trên tôn); KT:1mx0,8m) | 1 | Bảng | Bảng Nội quy an toàn khi sử dụng và lưu trữ Hydrazin (Tôn tráng kẽm dày 1mm, khung bắt vít vào tường, (in trên tôn); KT:1mx0,8m) | ||
16 | Bảng Một số quy định về an toàn khi sử dụng Clorin (Tôn tráng kẽm dày 1mm, khung bắt vít vào tường, (in trên tôn); KT:1mx0,8m) | 1 | Bảng | Bảng Một số quy định về an toàn khi sử dụng Clorin (Tôn tráng kẽm dày 1mm, khung bắt vít vào tường, (in trên tôn); KT:1mx0,8m) | ||
17 | Bảng Nội quy an toàn khi sử dụng và lưu trữ Nitơ (Tôn tráng kẽm dày 1mm, khung bắt vít vào tường, (in trên tôn); KT:1mx0,8m) | 2 | Bảng | Bảng Nội quy an toàn khi sử dụng và lưu trữ Nitơ (Tôn tráng kẽm dày 1mm, khung bắt vít vào tường, (in trên tôn); KT:1mx0,8m) | ||
18 | Bảng Nội quy an toàn khi sử dụng và lưu trữ Hydro (Tôn tráng kẽm dày 1mm, khung bắt vít vào tường, (in trên tôn); KT:1mx0,8m) | 2 | Bảng | Bảng Nội quy an toàn khi sử dụng và lưu trữ Hydro (Tôn tráng kẽm dày 1mm, khung bắt vít vào tường, (in trên tôn); KT:1mx0,8m) | ||
19 | Bảng Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố Amoniac lỏng (Tôn tráng kẽm dày 1mm, khung bắt vít vào tường, (in trên tôn); KT:1mx0,8m) | 4 | Bảng | Bảng Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố Amoniac lỏng (Tôn tráng kẽm dày 1mm, khung bắt vít vào tường, (in trên tôn); KT:1mx0,8m) | ||
20 | Bảng Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố Clo lỏng (Tôn tráng kẽm dày 1mm, khung bắt vít vào tường, (in trên tôn); KT:1mx0,8m) | 1 | Bảng | Bảng Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố Clo lỏng (Tôn tráng kẽm dày 1mm, khung bắt vít vào tường, (in trên tôn); KT:1mx0,8m) | ||
21 | Bảng Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố Axit Clohydric (Tôn tráng kẽm dày 1mm, khung bắt vít vào tường (in trên tôn); KT 1mx0,8m) | 6 | Bảng | Bảng Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố Axit Clohydric (Tôn tráng kẽm dày 1mm, khung bắt vít vào tường (in trên tôn); KT 1mx0,8m) | ||
22 | Bảng “Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố xút lỏng” (Tôn tráng kẽm dày 1mm, khung bắt vít vào tường (in trên tôn); KT:1mx0,8m) | 6 | Bảng | Bảng “Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố xút lỏng” (Tôn tráng kẽm dày 1mm, khung bắt vít vào tường (in trên tôn); KT:1mx0,8m) | ||
23 | Bảng “Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố Hydrazin” (Tôn tráng kẽm dày 1mm, khung bắt vít vào tường, (in trên tôn); KT:1mx0,8m) | 1 | Bảng | Bảng “Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố Hydrazin” (Tôn tráng kẽm dày 1mm, khung bắt vít vào tường, (in trên tôn); KT:1mx0,8m) | ||
24 | Bảng hướng dẫn an toàn hóa chất (Tôn, khung chân 2,4m, Mỗi bảng được lắp trên 2 trụ sắt tráng kẽm ø50 (2mx3.5m. dày 2mm. độ sâu chôn cột 60cm). phía sau 2 trụ chống ø50. Các chân trụ đổ bê tông. (In trên tôn); KT:1mx0,8m) | 10 | Bảng | Bảng hướng dẫn an toàn hóa chất (Tôn, khung chân 2,4m, Mỗi bảng được lắp trên 2 trụ sắt tráng kẽm ø50 (2mx3.5m. dày 2mm. độ sâu chôn cột 60cm). phía sau 2 trụ chống ø50. Các chân trụ đổ bê tông. (In trên tôn); KT:1mx0,8m) | ||
25 | Bảng “Trang bị bảo hộ lao động” (Bảng Alu 3mm, in decal 1 mặt, bọc lớp chống nắng phía ngoài. Lắp trên khung sắt tráng kẽm, xung quanh bảng bọc viền nhôm, có khung tăng cường, Mỗi bảng được lắp trên 2 trụ sắt tráng kẽm ø50 (2x3.5m. dày 2mm. độ sâu chôn cột 60cm). phía sau 2 trụ chống ø50. Các chân trụ đổ bê tông.; KT: 1,2m x 1,55m) | 4 | Bảng | Bảng “Trang bị bảo hộ lao động” (Bảng Alu 3mm, in decal 1 mặt, bọc lớp chống nắng phía ngoài. Lắp trên khung sắt tráng kẽm, xung quanh bảng bọc viền nhôm, có khung tăng cường, Mỗi bảng được lắp trên 2 trụ sắt tráng kẽm ø50 (2x3.5m. dày 2mm. độ sâu chôn cột 60cm). phía sau 2 trụ chống ø50. Các chân trụ đổ bê tông.; KT: 1,2m x 1,55m) | ||
26 | Bảng “Công trường sạch” (Bảng Alu 3mm, in decal 1 mặt, bọc lớp chống nắng phía ngoài. Lắp trên khung sắt tráng kẽm, xung quanh bảng bọc viền nhôm, có khung tăng cường, Mỗi bảng được lắp trên 2 trụ sắt tráng kẽm ø50 (2x3.5m. dày 2mm. độ sâu chôn cột 60cm). phía sau 2 trụ chống ø50. Các chân trụ đổ bê tông; KT: 1,2m x 1,55m) | 6 | Bảng | Bảng “Công trường sạch” (Bảng Alu 3mm, in decal 1 mặt, bọc lớp chống nắng phía ngoài. Lắp trên khung sắt tráng kẽm, xung quanh bảng bọc viền nhôm, có khung tăng cường, Mỗi bảng được lắp trên 2 trụ sắt tráng kẽm ø50 (2x3.5m. dày 2mm. độ sâu chôn cột 60cm). phía sau 2 trụ chống ø50. Các chân trụ đổ bê tông; KT: 1,2m x 1,55m) | ||
27 | Bảng “Vật tư, đổ ngã” (Bảng Alu 3mm, in decal 1 mặt, bọc lớp chống nắng phía ngoài. Lắp trên khung sắt tráng kẽm, xung quanh bảng bọc viền nhôm, có khung tăng cường, Mỗi bảng được lắp trên 2 trụ sắt tráng kẽm ø50 (2x3.5m. dày 2mm. độ sâu chôn cột 60cm). phía sau 2 trụ chống ø50. Các chân trụ đổ bê tông; KT: 1,2m x 1,55m) | 15 | Bảng | Bảng “Vật tư, đổ ngã” (Bảng Alu 3mm, in decal 1 mặt, bọc lớp chống nắng phía ngoài. Lắp trên khung sắt tráng kẽm, xung quanh bảng bọc viền nhôm, có khung tăng cường, Mỗi bảng được lắp trên 2 trụ sắt tráng kẽm ø50 (2x3.5m. dày 2mm. độ sâu chôn cột 60cm). phía sau 2 trụ chống ø50. Các chân trụ đổ bê tông; KT: 1,2m x 1,55m) | ||
28 | Bảng “Phòng ngừa té ngã” (Bảng Alu 3mm, in decal 1 mặt, bọc lớp chống nắng phía ngoài. Lắp trên khung sắt tráng kẽm, xung quanh bảng bọc viền nhôm, có khung tăng cường, Mỗi bảng được lắp trên 2 trụ sắt tráng kẽm ø50 (2x3.5m. dày 2mm. độ sâu chôn cột 60cm). phía sau 2 trụ chống ø50. Các chân trụ đổ bê tông; KT: 1,2m x 1,55m) | 16 | Bảng | Bảng “Phòng ngừa té ngã” (Bảng Alu 3mm, in decal 1 mặt, bọc lớp chống nắng phía ngoài. Lắp trên khung sắt tráng kẽm, xung quanh bảng bọc viền nhôm, có khung tăng cường, Mỗi bảng được lắp trên 2 trụ sắt tráng kẽm ø50 (2x3.5m. dày 2mm. độ sâu chôn cột 60cm). phía sau 2 trụ chống ø50. Các chân trụ đổ bê tông; KT: 1,2m x 1,55m) | ||
29 | Bảng “Phòng ngừa cháy nổ” (Bảng Alu 3mm, in decal 1 mặt, bọc lớp chống nắng phía ngoài. Lắp trên khung sắt tráng kẽm, xung quanh bảng bọc viền nhôm, có khung tăng cường, Mỗi bảng được lắp trên 2 trụ sắt tráng kẽm ø50 (2x3.5m. dày 2mm. độ sâu chôn cột 60cm). phía sau 2 trụ chống ø50. Các chân trụ đổ bê tông; KT: 1,2m x 1,55m) | 16 | Bảng | Bảng “Phòng ngừa cháy nổ” (Bảng Alu 3mm, in decal 1 mặt, bọc lớp chống nắng phía ngoài. Lắp trên khung sắt tráng kẽm, xung quanh bảng bọc viền nhôm, có khung tăng cường, Mỗi bảng được lắp trên 2 trụ sắt tráng kẽm ø50 (2x3.5m. dày 2mm. độ sâu chôn cột 60cm). phía sau 2 trụ chống ø50. Các chân trụ đổ bê tông; KT: 1,2m x 1,55m) | ||
30 | Bảng “Nguy cơ té ngã khi làm việc trên cao” (Bảng Alu 3mm, in decal 1 mặt, bọc lớp chống nắng phía ngoài. Lắp trên khung sắt tráng kẽm, xung quanh bảng bọc viền nhôm, có khung tăng cường, Mỗi bảng được lắp trên 2 trụ sắt tráng kẽm ø50 (2x3.5m. dày 2mm. độ sâu chôn cột 60cm). phía sau 2 trụ chống ø50. Các chân trụ đổ bê tông; KT: 1,2m x 1,55m) | 14 | Bảng | Bảng “Nguy cơ té ngã khi làm việc trên cao” (Bảng Alu 3mm, in decal 1 mặt, bọc lớp chống nắng phía ngoài. Lắp trên khung sắt tráng kẽm, xung quanh bảng bọc viền nhôm, có khung tăng cường, Mỗi bảng được lắp trên 2 trụ sắt tráng kẽm ø50 (2x3.5m. dày 2mm. độ sâu chôn cột 60cm). phía sau 2 trụ chống ø50. Các chân trụ đổ bê tông; KT: 1,2m x 1,55m) | ||
31 | Bảng “Nguy hiểm rơi hố sâu” (Bảng Alu 3mm, in decal 1 mặt, bọc lớp chống nắng phía ngoài. Lắp trên khung sắt tráng kẽm, xung quanh bảng bọc viền nhôm, có khung tăng cường, Mỗi bảng được lắp trên 2 trụ sắt tráng kẽm ø50 (2x3.5m. dày 2mm. độ sâu chôn cột 60cm). phía sau 2 trụ chống ø50. Các chân trụ đổ bê tông.; KT: 1,2m x 1,55m) | 6 | Bảng | Bảng “Nguy hiểm rơi hố sâu” (Bảng Alu 3mm, in decal 1 mặt, bọc lớp chống nắng phía ngoài. Lắp trên khung sắt tráng kẽm, xung quanh bảng bọc viền nhôm, có khung tăng cường, Mỗi bảng được lắp trên 2 trụ sắt tráng kẽm ø50 (2x3.5m. dày 2mm. độ sâu chôn cột 60cm). phía sau 2 trụ chống ø50. Các chân trụ đổ bê tông.; KT: 1,2m x 1,55m) | ||
32 | Bảng “Kiểm tra thiết bị nâng” (Bảng Alu 3mm, in decal 1 mặt, bọc lớp chống nắng phía ngoài. Lắp trên khung sắt tráng kẽm, xung quanh bảng bọc viền nhôm, có khung tăng cường, Mỗi bảng được lắp trên 2 trụ sắt tráng kẽm ø50 (2x3.5m. dày 2mm. độ sâu chôn cột 60cm). phía sau 2 trụ chống ø50. Các chân trụ đổ bê tông; KT:1,2m x 1,55m) | 14 | Bảng | Bảng “Kiểm tra thiết bị nâng” (Bảng Alu 3mm, in decal 1 mặt, bọc lớp chống nắng phía ngoài. Lắp trên khung sắt tráng kẽm, xung quanh bảng bọc viền nhôm, có khung tăng cường, Mỗi bảng được lắp trên 2 trụ sắt tráng kẽm ø50 (2x3.5m. dày 2mm. độ sâu chôn cột 60cm). phía sau 2 trụ chống ø50. Các chân trụ đổ bê tông; KT:1,2m x 1,55m) | ||
33 | Bảng “Hấp tấp vội vàng” (Bảng Alu3mm, in decal 1 mặt, bọc lớp chống nắng phía ngoài. Lắp trên khung sắt tráng kẽm, xung quanh bảng bọc viền nhôm, có khung tăng cường, Mỗi bảng được lắp trên 2 trụ sắt tráng kẽm ø50 (2x3.5m. dày 2mm. độ sâu chôn cột 60cm). phía sau 2 trụ chống ø50. Các chân trụ đổ bê tông; KT:1,2m x 1,55m) | 14 | Bảng | Bảng “Hấp tấp vội vàng” (Bảng Alu3mm, in decal 1 mặt, bọc lớp chống nắng phía ngoài. Lắp trên khung sắt tráng kẽm, xung quanh bảng bọc viền nhôm, có khung tăng cường, Mỗi bảng được lắp trên 2 trụ sắt tráng kẽm ø50 (2x3.5m. dày 2mm. độ sâu chôn cột 60cm). phía sau 2 trụ chống ø50. Các chân trụ đổ bê tông; KT:1,2m x 1,55m) | ||
34 | Bảng “Cẩu hàng an toàn” (Bảng Alu 3mm, in decal 1 mặt, bọc lớp chống nắng phía ngoài. Lắp trên khung sắt tráng kẽm, xung quanh bảng bọc viền nhôm, có khung tăng cường, Mỗi bảng được lắp trên 2 trụ sắt tráng kẽm ø50 (2x3.5m. dày 2mm. độ sâu chôn cột 60cm). phía sau 2 trụ chống ø50. Các chân trụ đổ bê tông; KT:1,2m x 1,55m) | 14 | Bảng | Bảng “Cẩu hàng an toàn” (Bảng Alu 3mm, in decal 1 mặt, bọc lớp chống nắng phía ngoài. Lắp trên khung sắt tráng kẽm, xung quanh bảng bọc viền nhôm, có khung tăng cường, Mỗi bảng được lắp trên 2 trụ sắt tráng kẽm ø50 (2x3.5m. dày 2mm. độ sâu chôn cột 60cm). phía sau 2 trụ chống ø50. Các chân trụ đổ bê tông; KT:1,2m x 1,55m) | ||
35 | Bảng “Điện thoại liên lạc trong trường hợp khẩn cấp” (Bảng mê ca, nền đỏ chữ trắng, in một mặt độ dày 3 mm; KT: Kích thước khổ giấy A3) | 10 | Bảng | Bảng “Điện thoại liên lạc trong trường hợp khẩn cấp” (Bảng mê ca, nền đỏ chữ trắng, in một mặt độ dày 3 mm; KT: Kích thước khổ giấy A3) | ||
36 | Biển giới hạn tốc độ 20km/h (Theo quy chuẩn giao thông đường bộ: QCVN 41:2012/BGTVT; KT: theo mẫu tại mục 36 Biểu PHẠM VI CUNG CẤP) | 8 | Biển | Biển giới hạn tốc độ 20km/h (Theo quy chuẩn giao thông đường bộ: QCVN 41:2012/BGTVT; KT: theo mẫu tại mục 36 Biểu PHẠM VI CUNG CẤP) | ||
37 | Thẻ kiểm tra bình chữa cháy bột ABC (In trên chất liệu Alu 3mm, dán decal 2 mặt; Bấm lỗ để treo, kèm theo dây rút nhựa (3mm x 100mm), KT: theo mẫu tại mục 37 Biểu PHẠM VI CUNG CẤP) | 1.200 | Thẻ | Thẻ kiểm tra bình chữa cháy bột ABC (In trên chất liệu Alu 3mm, dán decal 2 mặt; Bấm lỗ để treo, kèm theo dây rút nhựa (3mm x 100mm), KT: theo mẫu tại mục 37 Biểu PHẠM VI CUNG CẤP) | ||
38 | Thẻ kiểm tra bình chữa cháy CO2 (In trên chất liệu Alu 3mm, dán decal 2 mặt; Bấm lỗ để treo, kèm theo dây rút nhựa (3mm x 100mm); KT:theo mẫu tại mục 38 Biểu PHẠM VI CUNG CẤP ) | 1.200 | Thẻ | Thẻ kiểm tra bình chữa cháy CO2 (In trên chất liệu Alu 3mm, dán decal 2 mặt; Bấm lỗ để treo, kèm theo dây rút nhựa (3mm x 100mm); KT:theo mẫu tại mục 38 Biểu PHẠM VI CUNG CẤP ) | ||
39 | Bảng Hướng dẫn an toàn (Bảng Alu 3mm, in decal 1 mặt, bọc lớp chống nắng phía ngoài. Lắp trên khung sắt tráng kẽm, xung quanh bảng bọc viền nhôm, có khung tăng cường, Mỗi bảng được lắp trên 2 trụ sắt tráng kẽm ø50 (2x3.5m. dày 2mm. độ sâu chôn cột 60cm). phía sau 2 trụ chống ø50. Các chân trụ đổ bê tông; KT:2m x 2,4m) | 10 | Bảng | Bảng Hướng dẫn an toàn (Bảng Alu 3mm, in decal 1 mặt, bọc lớp chống nắng phía ngoài. Lắp trên khung sắt tráng kẽm, xung quanh bảng bọc viền nhôm, có khung tăng cường, Mỗi bảng được lắp trên 2 trụ sắt tráng kẽm ø50 (2x3.5m. dày 2mm. độ sâu chôn cột 60cm). phía sau 2 trụ chống ø50. Các chân trụ đổ bê tông; KT:2m x 2,4m) | ||
40 | Bảng “Cấm hút thuốc” (Bảng Alu 3mm in 1 mặt; KT:0,4m x 0,286m) | 200 | Bảng | Bảng “Cấm hút thuốc” (Bảng Alu 3mm in 1 mặt; KT:0,4m x 0,286m) | ||
41 | Bảng “Cấm lửa” (Bảng Alu 3mm in 1 mặt; KT: 0,4m x 0,6m) | 100 | Bảng | Bảng “Cấm lửa” (Bảng Alu 3mm in 1 mặt; KT: 0,4m x 0,6m) | ||
42 | Biển “Vào hướng này” (Biển Alu 3mm in 2 mặt; KT:0,21m x 0,21m) | 10 | Biển | Biển “Vào hướng này” (Biển Alu 3mm in 2 mặt; KT:0,21m x 0,21m) | ||
43 | Biển “Cẩn thận nhiệt độ cao” (Biển Alu 3mm in decal 1 mặt; KT: 0,3m x 0,3m) | 6 | Biển | Biển “Cẩn thận nhiệt độ cao” (Biển Alu 3mm in decal 1 mặt; KT: 0,3m x 0,3m) | ||
44 | Biển “Yêu cầu bắt buộc đeo bịt tai chống ồn” (Biển Alu 3mm in decal 1 mặt; KT:0,4m x 0,5m) | 24 | Biển | Biển “Yêu cầu bắt buộc đeo bịt tai chống ồn” (Biển Alu 3mm in decal 1 mặt; KT:0,4m x 0,5m) | ||
45 | Gương cầu lồi (Theo Quy chuẩn giao thông đường bộ QCVN 41:2012/BGTVT; KT: Gương: D-120cm, dày 2mm, trụ cao 2m) | 6 | Cái | Gương cầu lồi (Theo Quy chuẩn giao thông đường bộ QCVN 41:2012/BGTVT; KT: Gương: D-120cm, dày 2mm, trụ cao 2m) | ||
46 | Bảng “Tuabin S1” (mecal in 1 mặt độ dày 3mm, in chìm, khung nhôm bắt vít lên tường; KT: 1m x 0,6m) | 3 | Bảng | Bảng “Tuabin S1” (mecal in 1 mặt độ dày 3mm, in chìm, khung nhôm bắt vít lên tường; KT: 1m x 0,6m) | ||
47 | Bảng “Nhà hoàn nguyên -CPP-S3” (mecal in 1 mặt độ dày 3mm, in chìm, khung nhôm bắt vít lên tường; KT:1m x 0,6m) | 1 | Bảng | Bảng “Nhà hoàn nguyên -CPP-S3” (mecal in 1 mặt độ dày 3mm, in chìm, khung nhôm bắt vít lên tường; KT:1m x 0,6m) | ||
48 | Bảng “Nhà điện trung tâm – S3” (mecal in 1 mặt độ dày 3mm, in chìm, khung nhôm bắt vít lên tường; KT: 1m x 0,6m) | 1 | Bảng | Bảng “Nhà điện trung tâm – S3” (mecal in 1 mặt độ dày 3mm, in chìm, khung nhôm bắt vít lên tường; KT: 1m x 0,6m) | ||
49 | Bảng “Phòng điều khiển – xử lý nước–S3” (mecal in 1 mặt độ dày 3mm, in chìm, khung nhôm bắt vít lên tường; KT: 1m x 0,6m) | 1 | Bảng | Bảng “Phòng điều khiển – xử lý nước–S3” (mecal in 1 mặt độ dày 3mm, in chìm, khung nhôm bắt vít lên tường; KT: 1m x 0,6m) | ||
50 | Bảng “Khu xử lý nước – S3” (mecal in 1 mặt độ dày 3mm, in chìm, khung nhôm bắt vít lên tường; KT: 1m x 0,6m) | 1 | Bảng | Bảng “Khu xử lý nước – S3” (mecal in 1 mặt độ dày 3mm, in chìm, khung nhôm bắt vít lên tường; KT: 1m x 0,6m) |
Data analysis results of DauThau.info software for bid solicitors NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN VĨNH TÂN 4 CHI NHÁNH TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM as follows:
- Has relationships with 482 contractor.
- The average number of contractors participating in each bidding package is: 2.76 contractors.
- Proportion of bidding fields: Goods 55.87%, Construction 5.12%, Consulting 7.27%, Non-consulting 31.40%, Mixed 0.34%, Other 0%.
- The total value according to the bidding package with valid IMP is: 12,749,570,051,569 VND, in which the total winning value is: 11,658,039,586,597 VND.
- The savings rate is: 8.56%.
If you are still not our member, please sign up.You can use your account on DauThau.info to log in to Dauthau.Net, and vice versa!
Only 5 minutes and absolutely free! Your account can be use on all over our ecosystem, including DauThau.info and DauThau.Net.
Security Code
Similar goods purchased by Bid solicitor VINH TAN 4 THERMAL POWER PLANT:
No similar goods purchased by the soliciting party were found.
Similar goods purchased by other Bid solicitors excluding VINH TAN 4 THERMAL POWER PLANT:
No similar goods have been found that other Bid solicitors have purchased.
Similar goods for which the bidding results of the Ministry of Health have been announced:
No similar goods have been found in the bidding results of the Ministry of Health.