Invitation To Bid ( ITB, Tender Notice)

Package 5: Hiring information technology services

Find: 22:29 22/03/2024
Notice Status
Published
Category
Non-Consulting
Name of project
Plan to hire information technology services "System to maintain and update the database for monitoring the itineraries of transport business vehicles
Bidding package name
Package 5: Hiring information technology services
Investor
Contractor Selection Plan ID
Spending category
Investment and Development Spending
Domestic/ International
Domestic
Capital source details
Expenditure on economic activities - Expenditure on ensuring traffic order and safety
Range
Within the scope of the Law on Bidding
Contractor selection method
Single Stage Single Envelope
Contract Type
All in One
Contract Period
To view full information, please Login or Register
Contractor selection methods
Open bidding
Contract Execution Location
Time of bid closing
08:00 09/04/2024
Validity of bid documents
150 days
Approval ID
1606/QĐ-CĐBVN
Approval date
18/03/2024 22:26
Approval Authority
Cục Đường bộ Việt Nam
Approval Documents

Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent. To download, please Login or Register

File can only be downloaded on Windows computers using Agent, please see instructions here!!
In case it is discovered that the BMT does not fully attach the E-HSMT file and design documents, the contractor is requested to immediately notify the Investor or the Authorized Person at the address specified in Chapter II-Data Table in E- Application form and report to the Procurement News hotline: 02437.686.611

Participating in tenders

Bidding form
Online
Tender documents submission start from
22:27 22/03/2024
to
08:00 09/04/2024
Document Submission Fees
330.000 VND
Location for receiving E-Bids
To view full information, please Login or Register

Bid award

Bid opening time
08:00 09/04/2024
Bid opening location
https://muasamcong.mpi.gov.vn
Price Tender value
To view full information, please Login or Register
Amount in text format
To view full information, please Login or Register
Estimated Tender value
To view full information, please Login or Register
Amount in text format
To view full information, please Login or Register
Bid Opening Result
See details here . If you want to receive automatic bid opening notification via email, please upgrade your VIP1 account .
Bid award
See details here . If you want to receive automatic contractor selection results via email, please upgrade your VIP1 account .

Bid Security

Notice type
Letter of guarantee or Certificate of guarantee insurance
Bid security amount
540.259.000 VND
Amount in words
Five hundred forty million two hundred fifty nine thousand dong

Tender Invitation Information

Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent.
To download, please Login or Register

File can only be downloaded on Windows computers using Agent, please see instructions here!!
In case it is discovered that the BMT does not fully attach the E-HSMT file and design documents, the contractor is requested to immediately notify the Investor or the Authorized Person at the address specified in Chapter II-Data Table in E- Application form and report to the Procurement News hotline: 02437.686.611

List of goods:

Form No. 01D. Goods list (applied for fixed-price contracts):

Number Category Amount Calculation Unit Description Execution location since date The latest delivery date Note
2.1.26 Thay đổi mật khẩu 12 Tháng Theo quy định tại Chương V
2.1.27 Người dùng có thể Giám sát loại phương tiện 12 Tháng Theo quy định tại Chương V Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định.
2.1.28 Người dùng có thể Giám sát tốc độ xe 12 Tháng Theo quy định tại Chương V Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định.
2.1.29 Người dùng có thể Giám sát các phương tiện đang quá thời gian lái xe liên tục 12 Tháng Theo quy định tại Chương V Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định.
2.1.30 Người dùng có thể Tìm kiếm xe trên bản đồ 12 Tháng Theo quy định tại Chương V Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định.
2.1.31 Người dùng có thể Xem chi tiết xe từ bản đồ 12 Tháng Theo quy định tại Chương V Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định.
2.1.32 Người dùng có thể Theo dấu xe trên bản đồ 12 Tháng Theo quy định tại Chương V Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định.
2.1.33 Người dùng có thể Xem chi tiết lịch sử hành trình xe 12 Tháng Theo quy định tại Chương V Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định.
2.1.34 Người dùng có thể Mô phỏng hành trình xe trên bản đồ 12 Tháng Theo quy định tại Chương V Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định.
2.1.35 Người dùng có thể Hiển thị các lớp dữ liệu về phương tiện và biển báo tốc độ trên bản đồ 12 Tháng Theo quy định tại Chương V Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định.
2.1.36 Người dùng có thể Điều tra phương tiện gây tai nạn giao thông 12 Tháng Theo quy định tại Chương V Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định.
2.1.37 Người dùng có thể Giám sát toàn bộ các phương tiện đang hoạt động theo phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 12 Tháng Theo quy định tại Chương V Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định.
2.1.38 Tổng hợp tình hình vi phạm trên toàn quốc (Theo Phụ lục số 3 của Thông tư 09/2015/TT-BGTVT ngày 15/04/2015) 12 Tháng Theo quy định tại Chương V Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định.
2.1.39 Tổng hợp tình hình vi phạm theo địa phương (Theo Phụ lục số 4 của Thông tư 09/2015/TT-BGTVT ngày 15/04/2015) 12 Tháng Theo quy định tại Chương V Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định.
2.1.40 Tổng hợp vi phạm về theo loại hình vận tải trên toàn quốc (Theo Phụ lục số 9 của Thông tư 09/2015/TT-BGTVT ngày 15/04/2015) 12 Tháng Theo quy định tại Chương V Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định.
2.1.41 Tổng hợp vi phạm về theo loại hình vận tải theo từng địa phương (Theo Phụ lục số 11 của Thông tư 09/2015/TT-BGTVT ngày 15/04/2015) 12 Tháng Theo quy định tại Chương V Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định.
2.1.42 Tổng hợp tình hình vi phạm theo đơn vị vận tải (Theo Phụ lục số 5 của Thông tư 09/2015/TT-BGTVT ngày 15/04/2015) 12 Tháng Theo quy định tại Chương V Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định.
2.1.43 Báo cáo tổng hợp phương tiện vi phạm thời gian lái xe (Tổng hợp vi phạm thời gian lái xe 4h, 10h của phương tiện) 12 Tháng Theo quy định tại Chương V Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định.
2.1.44 Báo cáo tổng hợp phương tiện vi phạm 5 lần/1000km (Tổng hợp các phương tiện vi phạm tốc độ từ 5 lần/1000km) 12 Tháng Theo quy định tại Chương V Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định.
2.1.45 Tổng hợp vi phạm truyền dữ liệu toàn quốc (Theo Phụ lục số 21 của Thông tư 09/2015/TT-BGTVT ngày 15/04/2015) 12 Tháng Theo quy định tại Chương V Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định.
2.1.46 Tổng hợp xe hoạt động 70% tại tỉnh khác tỉnh được đăng ký hoạt động (Tổng hợp các phương tiện có trên 70% tổng thời gian hoạt động trong một tháng tại tỉnh khác tỉnh được đăng ký hoạt động) 12 Tháng Theo quy định tại Chương V Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định.
2.1.47 Báo cáo tổng hợp tình hình vi phạm theo từng tuyến đường và theo các thời điểm khác nhau (Tổng hợp các phương tiện vi phạm theo từng tuyến đường và theo các thời điểm khác nhau) 12 Tháng Theo quy định tại Chương V Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định.
2.1.48 Thống kê vi phạm về tốc độ theo đơn vị vận tải (Theo Phụ lục số 8 của Thông tư 09/2015/TT-BGTVT ngày 15/04/2015) 12 Tháng Theo quy định tại Chương V Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định.
2.1.49 Báo cáo truyền dữ liệu đơn vị truyền dữ liệu (Thống kê việc truyền dữ liệu của các phương tiện thuộc đơn vị truyền dữ liệu đã chọn) 12 Tháng Theo quy định tại Chương V Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định.
2.1.50 Báo cáo truyền dữ liệu biển số xe (Thống kê về việc truyền dữ liệu của phương tiện đã chọn) 12 Tháng Theo quy định tại Chương V Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định.
2.1.51 Báo cáo nhà cung cấp truyền dữ liệu song song (Thống kê các phương tiện thuộc Sở đang có từ 2 nhà cung cấp truyền) 12 Tháng Theo quy định tại Chương V Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định.
2.1.52 Chi tiết vi phạm truyền dữ liệu theo địa phương (Theo phụ lục số 20 kèm theo Thông tư số 09/2015/TT-BGTVT ngày 15/04/2015) 12 Tháng Theo quy định tại Chương V Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định.
2.1.53 Thống kê hành trình xe chạy thực tế (Theo phụ lục số 15 kèm theo Thông tư số 09/2015/TT-BGTVT ngày 15/04/2015) 12 Tháng Theo quy định tại Chương V Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định.
2.1.54 Chi tiết vi phạm hành trình chạy xe (Theo Phụ lục số 18 kèm theo Thông tư 09/2015/TT-BGTVT ngày 15/04/2015) 12 Tháng Theo quy định tại Chương V Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định.
2.1.55 Chi tiết vi phạm tốc độ xe chạy (Theo Phụ lục số 14 kèm theo Thông tư 09/2015/TT-BGTVT ngày 15/04/2015) 12 Tháng Theo quy định tại Chương V Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định.
2.1.56 Chi tiết vi phạm thời gian lái xe liên tục (Theo Phụ lục số 16 kèm theo Thông tư 09/2015/TT-BGTVT ngày 15/04/2015) 12 Tháng Theo quy định tại Chương V Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định.
2.1.57 Chi tiết vi phạm thời gian lái xe liên tục trong ngày (Theo Phụ lục số 17 kèm theo Thông tư 09/2015/TT-BGTVT ngày 15/04/2015) 12 Tháng Theo quy định tại Chương V Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định.
2.1.58 Chi tiết vi phạm truyền dữ liệu theo đơn vị vận tải (Theo Phụ lục số 19 kèm theo Thông tư 09/2015/TT-BGTVT ngày 15/04/2015) 12 Tháng Theo quy định tại Chương V Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định.
2.1.59 Chức năng báo cáo chi tiết xe hoạt động 70% tại các tỉnh khác tỉnh được đăng ký hoạt động (Thống kê chi tiết phương tiện có trên 70% tổng thời gian hoạt động trong một tháng tại các tỉnh khác được đăng ký hoạt động) 12 Tháng Theo quy định tại Chương V Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định.
2.1.60 Đối soát dữ liệu 12 Tháng Theo quy định tại Chương V Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định.
2.1.61 Kết nối với hệ thống khác Hệ thống VRAMP; Hệ thống LRAMP; Hệ thống VBMS và Hệ thống PMS; một số Hệ thống của Bộ GTVT và các Hệ thống khác trong và ngoài ngành khi có yêu cầu của cơ quan chức năng có thẩm quyền. 12 Tháng Theo quy định tại Chương V Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định.
2.1.62 Báo cáo số liệu Biển báo 12 Tháng Theo quy định tại Chương V Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định.
2.1.63 Dịch vụ cung cấp phần mềm Bản đồ số 12 Tháng Theo quy định tại Chương V Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định.
2.2 Thuê dịch vụ công nghệ thông tin, viễn thông (bao gồm dịch vụ triển khai lắp đặt hệ thống và Dịch vụ quản lý vận hành hạ tầng 24/7) Theo quy định tại Chương V Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định.
2.2.1 Thuê Máy chủ ứng dụng (Tăng thêm 01 máy chủ so với năm 2024) 12 Tháng Theo quy định tại Chương V
2.2.2 Thuê Máy chủ NAS 12 Tháng Theo quy định tại Chương V Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định.
2.2.3 Thuê Hệ thống tường lửa 12 Tháng Theo quy định tại Chương V Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định.
2.2.4 Thuê Hệ thống lưu trữ SAN (Tăng thêm 20TB dung lượng sử dụng và 01 Card HBA so với năm 2024) 12 Tháng Theo quy định tại Chương V Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định.
2.2.5 Thuê Thiết bị chuyển mạch 12 Tháng Theo quy định tại Chương V Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định.
2.2.6 Thuê Dịch vụ ảo hóa máy chủ (Tăng thêm 01 máy chủ vật lý ảo hóa so với năm 2024) 12 Tháng Theo quy định tại Chương V Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định.
2.2.7 Thuê chỗ đặt máy chủ và đường truyền 12 Tháng Theo quy định tại Chương V Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định.
3 Năm 2026 Theo quy định tại Chương V Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định.
3.1 Thuê dịch vụ phần mềm, bản đồ (bao gồm Dịch vụ quản lý, vận hành hệ thống phần mềm; tổng đài hỗ trợ cán bộ nghiệp vụ) Theo quy định tại Chương V
3.1.1 Xem danh sách đơn vị vận tải 12 Tháng Theo quy định tại Chương V
3.1.2 Tìm kiếm đơn vị vận tải 12 Tháng Theo quy định tại Chương V Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định.

Bidding party analysis

Data analysis results of DauThau.info software for bid solicitors Ban Quản lý dự án 4 as follows:

  • Has relationships with 363 contractor.
  • The average number of contractors participating in each bidding package is: 1.83 contractors.
  • Proportion of bidding fields: Goods 1.49%, Construction 59.34%, Consulting 38.03%, Non-consulting 1.14%, Mixed 0.00%, Other 0%.
  • The total value according to the bidding package with valid IMP is: 6,881,220,522,607 VND, in which the total winning value is: 6,568,127,453,134 VND.
  • The savings rate is: 4.55%.
DauThau.info software reads from national bidding database

Utilities for you

Bidding information tracking
The Bid Tracking function helps you to quickly and promptly receive email notifications of changes to your bid package "Package 5: Hiring information technology services". In addition, you will also receive notification of bidding results and contractor selection results when the results are posted to the system.
Receive similar invitation to bid by email
To be one of the first to be emailed to tender notices of similar packages: "Package 5: Hiring information technology services" as soon as they are posted, sign up for DauThau.info's VIP 1 package .

Support and Error reporting

Support
What support do you need?
Reporting
Is there an error in the data on the page? You will be rewarded if you discover that the bidding package and KHLCNT have not met the online bidding regulations but DauThau.info does not warn or warns incorrectly.
Views: 4

Greeting
Greeting,
You are not logged in, please log in to use our various functions for members.

You can use your account on DauThau.info to log in to Dauthau.Net, and vice versa!

If you are still not our member, please sign up.

Only 5 minutes and absolutely free! Your account can be use on all over our ecosystem, including DauThau.info and DauThau.Net.

Search for bid information
Click for advanced search
Statistical
  • 8363 Projects are waiting for contractors
  • 1155 Tender notices posted in the last 24 hours
  • 1873 Contractor selection plan posted in the last 24 hours
  • 24377 Tender notices posted in the past month
  • 38640 Contractor selection plan posted in the last month
Consultants are supporting you
You are not logged in.
To view information, please Login or Register if you do not have an account.
Signing up is simple and completely free.
You did not use the site, Click here to remain logged. Timeout: 60 second