Contact Us
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Contact Us
-- You will be rewarded if you detect false warnings! See instructions here!
Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent. To download, please Login or Register
Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent.
To download, please Login or Register
Number | Category | Amount | Calculation Unit | Description | Execution location | since date | The latest delivery date | Note |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2.1.26 | Thay đổi mật khẩu | 12 | Tháng | Theo quy định tại Chương V | ||||
2.1.27 | Người dùng có thể Giám sát loại phương tiện | 12 | Tháng | Theo quy định tại Chương V | Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định. | |||
2.1.28 | Người dùng có thể Giám sát tốc độ xe | 12 | Tháng | Theo quy định tại Chương V | Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định. | |||
2.1.29 | Người dùng có thể Giám sát các phương tiện đang quá thời gian lái xe liên tục | 12 | Tháng | Theo quy định tại Chương V | Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định. | |||
2.1.30 | Người dùng có thể Tìm kiếm xe trên bản đồ | 12 | Tháng | Theo quy định tại Chương V | Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định. | |||
2.1.31 | Người dùng có thể Xem chi tiết xe từ bản đồ | 12 | Tháng | Theo quy định tại Chương V | Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định. | |||
2.1.32 | Người dùng có thể Theo dấu xe trên bản đồ | 12 | Tháng | Theo quy định tại Chương V | Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định. | |||
2.1.33 | Người dùng có thể Xem chi tiết lịch sử hành trình xe | 12 | Tháng | Theo quy định tại Chương V | Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định. | |||
2.1.34 | Người dùng có thể Mô phỏng hành trình xe trên bản đồ | 12 | Tháng | Theo quy định tại Chương V | Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định. | |||
2.1.35 | Người dùng có thể Hiển thị các lớp dữ liệu về phương tiện và biển báo tốc độ trên bản đồ | 12 | Tháng | Theo quy định tại Chương V | Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định. | |||
2.1.36 | Người dùng có thể Điều tra phương tiện gây tai nạn giao thông | 12 | Tháng | Theo quy định tại Chương V | Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định. | |||
2.1.37 | Người dùng có thể Giám sát toàn bộ các phương tiện đang hoạt động theo phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 12 | Tháng | Theo quy định tại Chương V | Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định. | |||
2.1.38 | Tổng hợp tình hình vi phạm trên toàn quốc (Theo Phụ lục số 3 của Thông tư 09/2015/TT-BGTVT ngày 15/04/2015) | 12 | Tháng | Theo quy định tại Chương V | Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định. | |||
2.1.39 | Tổng hợp tình hình vi phạm theo địa phương (Theo Phụ lục số 4 của Thông tư 09/2015/TT-BGTVT ngày 15/04/2015) | 12 | Tháng | Theo quy định tại Chương V | Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định. | |||
2.1.40 | Tổng hợp vi phạm về theo loại hình vận tải trên toàn quốc (Theo Phụ lục số 9 của Thông tư 09/2015/TT-BGTVT ngày 15/04/2015) | 12 | Tháng | Theo quy định tại Chương V | Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định. | |||
2.1.41 | Tổng hợp vi phạm về theo loại hình vận tải theo từng địa phương (Theo Phụ lục số 11 của Thông tư 09/2015/TT-BGTVT ngày 15/04/2015) | 12 | Tháng | Theo quy định tại Chương V | Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định. | |||
2.1.42 | Tổng hợp tình hình vi phạm theo đơn vị vận tải (Theo Phụ lục số 5 của Thông tư 09/2015/TT-BGTVT ngày 15/04/2015) | 12 | Tháng | Theo quy định tại Chương V | Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định. | |||
2.1.43 | Báo cáo tổng hợp phương tiện vi phạm thời gian lái xe (Tổng hợp vi phạm thời gian lái xe 4h, 10h của phương tiện) | 12 | Tháng | Theo quy định tại Chương V | Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định. | |||
2.1.44 | Báo cáo tổng hợp phương tiện vi phạm 5 lần/1000km (Tổng hợp các phương tiện vi phạm tốc độ từ 5 lần/1000km) | 12 | Tháng | Theo quy định tại Chương V | Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định. | |||
2.1.45 | Tổng hợp vi phạm truyền dữ liệu toàn quốc (Theo Phụ lục số 21 của Thông tư 09/2015/TT-BGTVT ngày 15/04/2015) | 12 | Tháng | Theo quy định tại Chương V | Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định. | |||
2.1.46 | Tổng hợp xe hoạt động 70% tại tỉnh khác tỉnh được đăng ký hoạt động (Tổng hợp các phương tiện có trên 70% tổng thời gian hoạt động trong một tháng tại tỉnh khác tỉnh được đăng ký hoạt động) | 12 | Tháng | Theo quy định tại Chương V | Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định. | |||
2.1.47 | Báo cáo tổng hợp tình hình vi phạm theo từng tuyến đường và theo các thời điểm khác nhau (Tổng hợp các phương tiện vi phạm theo từng tuyến đường và theo các thời điểm khác nhau) | 12 | Tháng | Theo quy định tại Chương V | Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định. | |||
2.1.48 | Thống kê vi phạm về tốc độ theo đơn vị vận tải (Theo Phụ lục số 8 của Thông tư 09/2015/TT-BGTVT ngày 15/04/2015) | 12 | Tháng | Theo quy định tại Chương V | Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định. | |||
2.1.49 | Báo cáo truyền dữ liệu đơn vị truyền dữ liệu (Thống kê việc truyền dữ liệu của các phương tiện thuộc đơn vị truyền dữ liệu đã chọn) | 12 | Tháng | Theo quy định tại Chương V | Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định. | |||
2.1.50 | Báo cáo truyền dữ liệu biển số xe (Thống kê về việc truyền dữ liệu của phương tiện đã chọn) | 12 | Tháng | Theo quy định tại Chương V | Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định. | |||
2.1.51 | Báo cáo nhà cung cấp truyền dữ liệu song song (Thống kê các phương tiện thuộc Sở đang có từ 2 nhà cung cấp truyền) | 12 | Tháng | Theo quy định tại Chương V | Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định. | |||
2.1.52 | Chi tiết vi phạm truyền dữ liệu theo địa phương (Theo phụ lục số 20 kèm theo Thông tư số 09/2015/TT-BGTVT ngày 15/04/2015) | 12 | Tháng | Theo quy định tại Chương V | Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định. | |||
2.1.53 | Thống kê hành trình xe chạy thực tế (Theo phụ lục số 15 kèm theo Thông tư số 09/2015/TT-BGTVT ngày 15/04/2015) | 12 | Tháng | Theo quy định tại Chương V | Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định. | |||
2.1.54 | Chi tiết vi phạm hành trình chạy xe (Theo Phụ lục số 18 kèm theo Thông tư 09/2015/TT-BGTVT ngày 15/04/2015) | 12 | Tháng | Theo quy định tại Chương V | Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định. | |||
2.1.55 | Chi tiết vi phạm tốc độ xe chạy (Theo Phụ lục số 14 kèm theo Thông tư 09/2015/TT-BGTVT ngày 15/04/2015) | 12 | Tháng | Theo quy định tại Chương V | Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định. | |||
2.1.56 | Chi tiết vi phạm thời gian lái xe liên tục (Theo Phụ lục số 16 kèm theo Thông tư 09/2015/TT-BGTVT ngày 15/04/2015) | 12 | Tháng | Theo quy định tại Chương V | Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định. | |||
2.1.57 | Chi tiết vi phạm thời gian lái xe liên tục trong ngày (Theo Phụ lục số 17 kèm theo Thông tư 09/2015/TT-BGTVT ngày 15/04/2015) | 12 | Tháng | Theo quy định tại Chương V | Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định. | |||
2.1.58 | Chi tiết vi phạm truyền dữ liệu theo đơn vị vận tải (Theo Phụ lục số 19 kèm theo Thông tư 09/2015/TT-BGTVT ngày 15/04/2015) | 12 | Tháng | Theo quy định tại Chương V | Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định. | |||
2.1.59 | Chức năng báo cáo chi tiết xe hoạt động 70% tại các tỉnh khác tỉnh được đăng ký hoạt động (Thống kê chi tiết phương tiện có trên 70% tổng thời gian hoạt động trong một tháng tại các tỉnh khác được đăng ký hoạt động) | 12 | Tháng | Theo quy định tại Chương V | Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định. | |||
2.1.60 | Đối soát dữ liệu | 12 | Tháng | Theo quy định tại Chương V | Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định. | |||
2.1.61 | Kết nối với hệ thống khác Hệ thống VRAMP; Hệ thống LRAMP; Hệ thống VBMS và Hệ thống PMS; một số Hệ thống của Bộ GTVT và các Hệ thống khác trong và ngoài ngành khi có yêu cầu của cơ quan chức năng có thẩm quyền. | 12 | Tháng | Theo quy định tại Chương V | Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định. | |||
2.1.62 | Báo cáo số liệu Biển báo | 12 | Tháng | Theo quy định tại Chương V | Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định. | |||
2.1.63 | Dịch vụ cung cấp phần mềm Bản đồ số | 12 | Tháng | Theo quy định tại Chương V | Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định. | |||
2.2 | Thuê dịch vụ công nghệ thông tin, viễn thông (bao gồm dịch vụ triển khai lắp đặt hệ thống và Dịch vụ quản lý vận hành hạ tầng 24/7) | Theo quy định tại Chương V | Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định. | |||||
2.2.1 | Thuê Máy chủ ứng dụng (Tăng thêm 01 máy chủ so với năm 2024) | 12 | Tháng | Theo quy định tại Chương V | ||||
2.2.2 | Thuê Máy chủ NAS | 12 | Tháng | Theo quy định tại Chương V | Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định. | |||
2.2.3 | Thuê Hệ thống tường lửa | 12 | Tháng | Theo quy định tại Chương V | Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định. | |||
2.2.4 | Thuê Hệ thống lưu trữ SAN (Tăng thêm 20TB dung lượng sử dụng và 01 Card HBA so với năm 2024) | 12 | Tháng | Theo quy định tại Chương V | Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định. | |||
2.2.5 | Thuê Thiết bị chuyển mạch | 12 | Tháng | Theo quy định tại Chương V | Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định. | |||
2.2.6 | Thuê Dịch vụ ảo hóa máy chủ (Tăng thêm 01 máy chủ vật lý ảo hóa so với năm 2024) | 12 | Tháng | Theo quy định tại Chương V | Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định. | |||
2.2.7 | Thuê chỗ đặt máy chủ và đường truyền | 12 | Tháng | Theo quy định tại Chương V | Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định. | |||
3 | Năm 2026 | Theo quy định tại Chương V | Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định. | |||||
3.1 | Thuê dịch vụ phần mềm, bản đồ (bao gồm Dịch vụ quản lý, vận hành hệ thống phần mềm; tổng đài hỗ trợ cán bộ nghiệp vụ) | Theo quy định tại Chương V | ||||||
3.1.1 | Xem danh sách đơn vị vận tải | 12 | Tháng | Theo quy định tại Chương V | ||||
3.1.2 | Tìm kiếm đơn vị vận tải | 12 | Tháng | Theo quy định tại Chương V | Cục Đường bộ Việt Nam, 63 Sở Giao thông vận tải và bến xe khách, bến xe hàng, đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các đơn vị liên quan khác theo quy định. |
Data analysis results of DauThau.info software for bid solicitors Ban Quản lý dự án 4 as follows:
- Has relationships with 363 contractor.
- The average number of contractors participating in each bidding package is: 1.83 contractors.
- Proportion of bidding fields: Goods 1.49%, Construction 59.34%, Consulting 38.03%, Non-consulting 1.14%, Mixed 0.00%, Other 0%.
- The total value according to the bidding package with valid IMP is: 6,881,220,522,607 VND, in which the total winning value is: 6,568,127,453,134 VND.
- The savings rate is: 4.55%.
If you are still not our member, please sign up.You can use your account on DauThau.info to log in to Dauthau.Net, and vice versa!
Only 5 minutes and absolutely free! Your account can be use on all over our ecosystem, including DauThau.info and DauThau.Net.
Security Code
Similar goods purchased by Bid solicitor Ban Quản lý dự án 4:
No similar goods purchased by the soliciting party were found.
Similar goods purchased by other Bid solicitors excluding Ban Quản lý dự án 4:
No similar goods have been found that other Bid solicitors have purchased.
Similar goods for which the bidding results of the Ministry of Health have been announced:
No similar goods have been found in the bidding results of the Ministry of Health.