Contact Us
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Contact Us
Warning: DauThau.info detected time to evaluate and approve result of this tender notice does not meet Article 12 Bidding Law 2013-- You will be rewarded if you detect false warnings! See instructions here!
Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent. To download, please Login or Register
Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent.
To download, please Login or Register
Number | Job Description Bidding | Amount | Calculation Unit | Technical requirements/Main technical instructions | Note |
---|---|---|---|---|---|
1 | HẠNG MỤC CHUNG | Theo quy định tại Chương V | |||
1.1 | Nhà thầu thi công xây dựng mua bảo hiểm công trình, bảo hiểm thiết bị của nhà thầu, bảo hiểm cho người lao động thi công trên công trường và bảo hiểm trách nhiệm dân sự của nhà thầu đối với bên thứ ba. | 1 | Khoản | Theo quy định tại Chương V | |
2 | PHẦN VẬT TƯ XÂY DỰNG DO NHÀ THẦU CUNG CẤP, VẬN CHUYỂN ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH VÀ LẮP ĐẶT HOÀN THIỆN TẠI CÔNG TRƯỜNG | Theo quy định tại Chương V | |||
2.1 | Cột tháp 2 mạch néo đấu nối N122-31ĐN+XP. Khối lượng thép mạ kẽm (đã trừ khoét vát, đục lỗ, đã bao gồm bu lông liên kết) (Xem bản vẽ 319017G-ĐD-CTC-01 và tập 2 E-HSMT) | 2 | Cột | Theo quy định tại Chương V | |
2.2 | Cột tháp 2 mạch néo dừng N122-31E. Khối lượng thép mạ kẽm (đã trừ khoét vát, đục lỗ, đã bao gồm bu lông liên kết) (Xem bản vẽ 319017G-ĐD-CTC-02 và tập 2 E-HSMT) | 2 | Cột | Theo quy định tại Chương V | |
2.3 | Cột tháp 4 mạch đỡ thẳng Đ142-46. Khối lượng thép mạ kẽm (đã trừ khoét vát, đục lỗ, đã bao gồm bu lông liên kết) (Xem bản vẽ 319017G-ĐD-CTC-03 và tập 2 E-HSMT) | 10 | Cột | Theo quy định tại Chương V | |
2.4 | Cột tháp 4 mạch đỡ thẳng Đ142-52. Khối lượng thép mạ kẽm (đã trừ khoét vát, đục lỗ, đã bao gồm bu lông liên kết) (Xem bản vẽ 319017G-ĐD-CTC-03 và tập 2 E-HSMT) | 7 | Cột | Theo quy định tại Chương V | |
2.5 | Cột tháp 4 mạch đỡ thẳng Đ142-58. Khối lượng thép mạ kẽm (đã trừ khoét vát, đục lỗ, đã bao gồm bu lông liên kết) (Xem bản vẽ 319017G-ĐD-CTC-03 và tập 2 E-HSMT) | 1 | Cột | Theo quy định tại Chương V | |
2.6 | Cột tháp 4 mạch néo góc đến 30 độ N142-45A. Khối lượng thép mạ kẽm (đã trừ khoét vát, đục lỗ, đã bao gồm bu lông liên kết) (Xem bản vẽ 319017G-ĐD-CTC-04 và tập 2 E-HSMT) | 1 | Cột | Theo quy định tại Chương V | |
2.7 | Cột tháp 4 mạch néo góc đến 30 độ N142-50A. Khối lượng thép mạ kẽm (đã trừ khoét vát, đục lỗ, đã bao gồm bu lông liên kết) (Xem bản vẽ 319017G-ĐD-CTC-04 và tập 2 E-HSMT) | 2 | Cột | Theo quy định tại Chương V | |
2.8 | Cột tháp 4 mạch néo góc đến 60 độ N142-45B. Khối lượng thép mạ kẽm (đã trừ khoét vát, đục lỗ, đã bao gồm bu lông liên kết) (Xem bản vẽ 319017G-ĐD-CTC-05 và tập 2 E-HSMT) | 1 | Cột | Theo quy định tại Chương V | |
2.9 | Cột tháp 4 mạch néo góc đến 60 độ N142-50B. Khối lượng thép mạ kẽm (đã trừ khoét vát, đục lỗ, đã bao gồm bu lông liên kết) (Xem bản vẽ 319017G-ĐD-CTC-05 và tập 2 E-HSMT) | 1 | Cột | Theo quy định tại Chương V | |
2.10 | Cột tháp 4 mạch néo góc đến 90 độ N142-45C. Khối lượng thép mạ kẽm (đã trừ khoét vát, đục lỗ, đã bao gồm bu lông liên kết) (Xem bản vẽ 319017G-ĐD-CTC-06 và tập 2 E-HSMT) | 1 | Cột | Theo quy định tại Chương V | |
2.11 | Cột tháp 4 mạch néo đấu nối N142-45ĐN+XP. Khối lượng thép mạ kẽm (đã trừ khoét vát, đục lỗ, đã bao gồm bu lông liên kết) (Xem bản vẽ 319017G-ĐD-CTC-07 và tập 2 E-HSMT) | 2 | Cột | Theo quy định tại Chương V | |
2.12 | Cột tháp 4 mạch néo hãm NH142-45. Khối lượng thép mạ kẽm (đã trừ khoét vát, đục lỗ, đã bao gồm bu lông liên kết) (Xem bản vẽ 319017G-ĐD-CTC-08 và tập 2 E-HSMT) | 2 | Cột | Theo quy định tại Chương V | |
2.13 | Cột tháp 4 mạch đỡ vượt ĐV142-72. Khối lượng thép mạ kẽm (đã trừ khoét vát, đục lỗ, đã bao gồm bu lông liên kết) (Xem bản vẽ 319017G-ĐD-CTC-09 và tập 2 E-HSMT) | 2 | Cột | Theo quy định tại Chương V | |
3 | PHẦN MÓNG (VẬT TƯ PHẦN XÂY DỰNG THUỘC ĐƯỜNG DÂY DO NHÀ THẦU CUNG CẤP, VẬN CHUYỂN ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH VÀ LẮP ĐẶT TẠI CÔNG TRƯỜNG) | Theo quy định tại Chương V | |||
3.1 | Móng cột đỡ thẳng 4 mạch Đ142-46 loại MB52 20-130x150 (Xem bản vẽ 319017G-ĐD-CTM-01a và tập 2 E-HSMT) | 8 | Móng | Theo quy định tại Chương V | |
3.2 | Móng cột đỡ thẳng 4 mạch Đ142-46 loại MB52 20-130x150h (Xem bản vẽ 319017G-ĐD-CTM-01b và tập 2 E-HSMT) | 2 | Móng | Theo quy định tại Chương V | |
3.3 | Móng cột đỡ thẳng 4 mạch Đ142-52 loại MB61 20-140x160 (Xem bản vẽ 319017G-ĐD-CTM-02a và tập 2 E-HSMT) | 5 | Móng | Theo quy định tại Chương V | |
3.4 | Móng cột đỡ thẳng 4 mạch Đ142-52 loại MB61 20-140x160h (Xem bản vẽ 319017G-ĐD-CTM-02b và tập 2 E-HSMT) | 2 | Móng | Theo quy định tại Chương V | |
3.5 | Móng cột đỡ thẳng 4 mạch Đ142-58 loại MB70 20-150x170 (Xem bản vẽ 319017G-ĐD-CTM-03 và tập 2 E-HSMT) | 1 | Móng | Theo quy định tại Chương V | |
3.6 | Móng cột đỡ vượt 4 mạch ĐV142-72 loại MC85 346-40.20 (Xem bản vẽ 319017G-ĐD-CTM-13 và tập 2 E-HSMT) | 2 | Móng | Theo quy định tại Chương V | |
3.7 | Móng cột néo dừng 2 mạch N122-31E loại MB75 20-180x180 (Xem bản vẽ 319017G-ĐD-CTM-04 và tập 2 E-HSMT) | 2 | Móng | Theo quy định tại Chương V | |
3.8 | Móng cột néo đấu nối 2 mạch N122-31ĐN+XP loại MB75 20-190x190 (Xem bản vẽ 319017G-ĐD-CTM-05 và tập 2 E-HSMT) | 2 | Móng | Theo quy định tại Chương V | |
3.9 | Móng cột néo đấu nối 4 mạch N142-45ĐN+XP loại MB92 20-195x195 (Xem bản vẽ 319017G-ĐD-CTM-06 và tập 2 E-HSMT) | 2 | Móng | Theo quy định tại Chương V | |
3.10 | Móng cột néo góc đến 30 độ 4 mạch N142-45A loại MB92 20-190x190 (Xem bản vẽ 319017G-ĐD-CTM-07 và tập 2 E-HSMT) | 1 | Móng | Theo quy định tại Chương V | |
3.11 | Móng cột néo góc đến 30 độ 4 mạch N142-50A loại MB107 20-190x190 (Xem bản vẽ 319017G-ĐD-CTM-08a và tập 2 E-HSMT) | 1 | Móng | Theo quy định tại Chương V | |
3.12 | Móng cột néo góc đến 30 độ 4 mạch N142-50A loại MB107 20-190x190h (Xem bản vẽ 319017G-ĐD-CTM-08b và tập 2 E-HSMT) | 1 | Móng | Theo quy định tại Chương V | |
3.13 | Móng cột néo góc đến 60 độ 4 mạch N142-45B loại MB92 20-220x220 (Xem bản vẽ 319017G-ĐD-CTM-09 và tập 2 E-HSMT) | 1 | Móng | Theo quy định tại Chương V | |
3.14 | Móng cột néo góc đến 60 độ 4 mạch N142-50B loại MB107 20-220x220 (Xem bản vẽ 319017G-ĐD-CTM-10 và tập 2 E-HSMT) | 1 | Móng | Theo quy định tại Chương V | |
3.15 | Móng cột néo góc đến 90 độ 4 mạch N142-45C loại MC90 346-40.20 (Xem bản vẽ 319017G-ĐD-CTM-11 và tập 2 E-HSMT) | 1 | Móng | Theo quy định tại Chương V | |
3.16 | Móng cột néo hãm vượt sông 4 mạch NH142-45 loại MC91 346-40.20 (Xem bản vẽ 319017G-ĐD-CTM-12 và tập 2 E-HSMT) | 2 | Móng | Theo quy định tại Chương V | |
4 | PHẦN TIẾP ĐỊA DO NHÀ THẦU CUNG CẤP, VẬN CHUYỂN ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH VÀ LẮP ĐẶT TẠI CÔNG TRƯỜNG | Theo quy định tại Chương V | |||
4.1 | Tiếp địa loại RS (Xem bản vẽ 319017G-ĐD-NĐ) | 34 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | |
5 | PHẦN CÁC LOẠI VẬT TƯ KHÁC DO NHÀ THẦU CUNG CẤP, VẬN CHUYỂN ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH VÀ LẮP ĐẶT TẠI CÔNG TRƯỜNG | Theo quy định tại Chương V | |||
5.1 | Bảng số trụ và tên đường dây (Xem bản vẽ 319017G-ĐD-BB) | 34 | Cái | Theo quy định tại Chương V | |
5.2 | Biển báo nguy hiểm (Xem bản vẽ 319017G-ĐD-BB) | 34 | Cái | Theo quy định tại Chương V | |
5.3 | Bảng phân mạch (Xem bản vẽ 319017G-ĐD-BB) | 34 | Cái | Theo quy định tại Chương V | |
5.4 | Biển báo vượt đường (1vị trí x 2 bộ) (Xem bản vẽ 319017G-ĐD-BBVĐ) | 3 | Vị trí | Theo quy định tại Chương V | |
5.5 | Biển báo vượt sông, kênh (1 vị trí x 2 bộ) (Xem bản vẽ 319017G-ĐD-BBVS) | 8 | Vị trí | Theo quy định tại Chương V | |
5.6 | Biển báo vượt sông >100m (1 vị trí x 4 bộ) (Xem bản vẽ 319017G-ĐD-BBVS) | 1 | Vị trí | Theo quy định tại Chương V | |
5.7 | Cảnh giới vượt sông | 3 | Vị trí | Theo quy định tại Chương V | |
5.8 | Cảnh giới vượt kênh, rạch | 6 | Vị trí | Theo quy định tại Chương V | |
5.9 | Đèn báo hiệu lắp vào điểm thấp nhất của dây dẫn tại khoảng vượt sông | 18 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | |
5.10 | Quả cầu cảnh báo hàng không đường kính 60cm (treo trên dây chống sét) | 18 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | |
5.11 | Chống sét van 110kV (loại có khe hở) | 24 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | |
6 | PHẦN DÂY DẪN ĐIỆN VÀ PHỤ KIỆN PHẦN ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY DO NHÀ THẦU CUNG CẤP, VẬN CHUYỂN ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH, LẮP ĐẶT VÀ HOÀN THIỆN) | Theo quy định tại Chương V | |||
6.1 | Đoạn Bình Thường | Theo quy định tại Chương V | |||
6.1.1 | Dây dẫn ACSR/Mz-330/43 (Xem Tập 2 HSMT - Chỉ dẫn kỹ thuật) | 44.071 | km | Theo quy định tại Chương V |
Data analysis results of DauThau.info software for bid solicitors CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TNHH - BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN LƯỚI ĐIỆN MIỀN NAM as follows:
- Has relationships with 62 contractor.
- The average number of contractors participating in each bidding package is: 3.84 contractors.
- Proportion of bidding fields: Goods 0.00%, Construction 84.09%, Consulting 15.91%, Non-consulting 0.00%, Mixed 0.00%, Other 0%.
- The total value according to the bidding package with valid IMP is: 996,041,156,325 VND, in which the total winning value is: 905,955,518,990 VND.
- The savings rate is: 9.04%.
If you are still not our member, please sign up.You can use your account on DauThau.info to log in to Dauthau.Net, and vice versa!
Only 5 minutes and absolutely free! Your account can be use on all over our ecosystem, including DauThau.info and DauThau.Net.
Security Code
Similar goods purchased by Bid solicitor CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TNHH - BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN LƯỚI ĐIỆN MIỀN NAM:
No similar goods purchased by the soliciting party were found.
Similar goods purchased by other Bid solicitors excluding CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TNHH - BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN LƯỚI ĐIỆN MIỀN NAM:
No similar goods have been found that other Bid solicitors have purchased.
Similar goods for which the bidding results of the Ministry of Health have been announced:
No similar goods have been found in the bidding results of the Ministry of Health.