Invitation To Bid ( ITB, Tender Notice)

Package 9: Supply and installation of secondary VTTB, information and SCADA.

Find: 16:12 23/05/2022
Notice Status
Posted for the first time
Procurement Category
Goods
Name of project
Construction of 220 kV Tan Bien substation and 220 kV Tay Ninh - Tan Bien transmission line
Name of Tender Notice
Package 9: Supply and installation of secondary VTTB, information and SCADA.
Investor
Ban Quản lý dự án các công trình điện miền Nam - Chi nhánh Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia Địa chỉ: Số 610 Võ Văn Kiệt - P. Cầu Kho - Quận 1 - TP. HCM Điện thoại: (028) 22100719 Fax: (028) 38361096
Contractor Selection Plan ID
Name of Contractor selection plan
The second phase of power planning project of 220kV Tan Bien substation and 220kV Tay Ninh - Tan Bien substation project
Spending Category
Investment and Development Project
Funding source
EVNNPT
Range
Within the scope of the Law on Bidding
Method
Single Stage Single Envelope
Contract Type
All in one
Contract Period
To view full information, please Login or Register
Contractor selection methods
National competitive bidding
Contract Execution Location
Time of bid closing
09:00 14/06/2022
Validity period of E-HSDT
120 days

Participating in tenders

Bidding method
Online bidding
Tender documents submission start from
15:44 23/05/2022
to
09:00 14/06/2022
Document Submission Fees
Tender Document Submission at
To view full information, please Login or Register

Bid award

Award date
09:00 14/06/2022
Awarded at
Website: http://muasamcong.mpi.gov.vn
Price Tender value
To view full information, please Login or Register
Amount in text format
To view full information, please Login or Register
Estimated Tender value
Bid Opening Result
See details here . If you want to receive automatic bid opening notification via email, please upgrade your VIP1 account .
Bid award
See details here . If you want to receive automatic contractor selection results via email, please upgrade your VIP1 account .

Bid Security

Type
Guarantee letter
Amount of money
716.000.000 VND
Amount in text format
Seven hundred sixteen million dong

Bidding documents

Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent.
To download, please Login or Register

List of goods:

Number Category Goods code Amount Calculation Unit Description Note
1 Hệ thống điều khiển máy tính (kiểu hệ thống mở) + 02 Mạng LAN độc lập vật lý, mạng Lan nội bộ cấu hình PRP/HSR kèm phụ kiện đấu nối hoàn thiện. + 01 Máy tính HOST 1 + HMI 1. + 01 Máy tính Gateway SCADA 1. + 01 Máy tính HOST 2 + HMI 2. + 01 Máy tính Gateway SCADA 2. + 01 Máy tính kỹ thuật (EWS+HIS) + Kèm theo 09 màn hình ≥ 21”, chuột, bàn phím và KVM Switch cho các máy tính + Thiết bị đồng bộ thời gian (Antena và bộ tham chiếu thời gian) kèm phụ kiện lắp đặt + Giá lắp thiết bị (bao gồm tủ lắp máy tính server) + Cáp quang, switch, kèm ống nhựa xoán luồn cáp và phụ kiện để định vị ống lên thành mương cáp + Các phụ kiện khác (các module giao diện...) + 01 máy in A3 qua mạng + 01 máy in A4 qua mạng + Bàn, ghế cho để máy tính + Hệ thống phần mềm có bản quyền và mã nguồn (cho quản lý vận hành, cấu hình, cài đặt, thử nghiệm hệ thống điều khiển tích hợp, cài đặt và nâng cấp hệ thống để kết nối các ngăn lộ dự phòng trong tương lai) + Hệ thống phần mềm có bản quyền và mã nguồn (cho quản lý vận hành, cấu hình, cài đặt, thử nghiệm hệ thống điều khiển tích hợp, cài đặt và nâng cấp hệ thống để kết nối các ngăn lộ dự phòng trong tương lai)
1 Hệ thống Xem chi tiết tại Chương V.3 - Yêu cầu về mặt kỹ thuật
2 Tủ điều khiển và bảo vệ ngăn đường dây 220kV gồm: + 01 rơ le bảo vệ so lệch dọc đường dây F87L, kèm bộ chuyển đổi quang điện và cáp quang, bao gồm các chức năng sau: 87L,21/21N, 67/67N, 50/51, 50/51N, 50BF, 85, FL, FR,... + 01 rơ le bảo vệ khoảng cách F21, bao gồm các chức năng sau: 21/21N, 67/67N, 50/51, 50/51N, 79/25, 27/59, 50BF, 81, 85 , FL, FR,... + 01 rơ le 50BF (có thể tích hợp trong bảo vệ chính hoặc dự phòng hoặc nằm trong rơ le riêng) + 02 rơ le cắt và khóa F86; + 06 rơle giám sát mạch cắt F74; + 01 bộ xử lý, điều khiển, thu thập mức ngăn BCU tích hợp hợp bộ đo lường; + Trọn bộ chuyển đổi quang điện ODF, cáp mềm đấu nối nội bộ tủ, rơ le trung gian, khối thử nghiệm, hàng kẹp, cầu nối, nhãn, đầu cosse ....; + 01 lô rơ le lựa chọn mạch áp; + 01 bộ điều khiển mimic truyền thống bao gồm các khóa điều khiển loại ngược trạng thái, khóa lựa chọn, nút ấn, đèn hiển thị ... +01 lô khối thí nghiệm cho bảo vệ, đo lường và đo đếm + Các thiết bị phụ kiện cần thiết khác để hoàn thiện toàn bộ tủ bao gồm thanh ray, hàng kẹp, cáp đấu nối nội bộ, rơ le trung gian, rơ le thời gian, MCB, diode, ethernet switch, cáp quang, cáp RS485, RJ45, mạch lựa chọn điện áp thanh cái…
2 tủ Xem chi tiết tại Chương V.3 - Yêu cầu về mặt kỹ thuật
3 Tủ điều khiển và bảo vệ phía 220kV ngăn lộ tổng máy biến áp AT1 và AT2 theo sơ đồ tứ giác trong giai đoạn này gồm: + 01 bảo vệ quá dòng có hướng F67, bao gồm các chức năng sau: 67/67N, 50/51, 50/51N, 27/59, 79/25, 50BF, 25, FR,… + 01 rơ le 50BF (có thể tích hợp trong bảo vệ dự phòng hoặc nằm trong rơ le riêng) + 02 rơ le cắt và khóa F86 + 06 rơle giám sát mạch cắt F74 + 01 bộ xử lý, điều khiển, thu thập mức ngăn BCU tích hợp hợp bộ đo lường; + 01 lô rơ le lựa chọn mạch áp + 01 lô khối thí nghiệm cho bảo vệ, đo lường và đo đếm + 01 bộ điều khiển mimic truyền thống bao gồm các khóa điều khiển loại 02 trạng thái, khóa lựa chọn, nút ấn, đèn hiển thị ...; + Các thiết bị phụ kiện cần thiết khác để hoàn thiện toàn bộ tủ bao gồm thanh ray, hàng kẹp, cáp đấu nối nội bộ, rơ le trung gian, rơ le thời gian, MCB, diode, ethernet switch, cáp quang, cáp RS485, RJ45…
2 tủ Xem chi tiết tại Chương V.3 - Yêu cầu về mặt kỹ thuật
4 Tủ điều khiển - bảo vệ MBA gồm: + 02 rơ le bảo vệ so lệch MBA F87T, bao gồm các chức năng: 87T, 87REF, 50/51, 50/51N, 49, FR,... + 01 rơ le điều áp dưới tải F90 + 01 rơ le bảo vệ F50 bao gồm các chức năng: 50/51, 50/51N. + 01 bộ điều khiển mức ngăn BCU. + 04 rơ le cắt và khóa F86 + 01 lô rơ le lựa chọn mạch áp + 01 lô rơ le bảo vệ sự cố bên trong MBA + 01 bộ hợp bộ đo lường + 01 lô khối thí nghiệm cho bảo vệ, đo lường và đo đếm + 01 bộ điều khiển mimic truyền thống bao gồm các khóa điều khiển loại ngược trạng thái, khóa lựa chọn, nút ấn, đèn hiển thị ... + Các thiết bị phụ kiện cần thiết khác để hoàn thiện toàn bộ tủ bao gồm thanh ray, hàng kẹp, cáp đấu nối nội bộ, rơ le trung gian, rơ le thời gian, MCB, diode, ethernet switch, cáp quang, cáp RS485, RJ45…
2 tủ Xem chi tiết tại Chương V.3 - Yêu cầu về mặt kỹ thuật
5 Tủ điều khiển và bảo vệ ngăn đường dây 110kV gồm: + 01 rơ le bảo vệ so lệch dọc đường dây F87L bao gồm các chức năng sau: 87L, 21/21N, 67/67N, 50/51, 50/51N, 85, FL, FR... + 01 rơ le bảo vệ dòng có hướng F67 bao gồm các chức năng sau: 67/67N, 50/51, 50/51N, 79/25, 27/59, 50BF, 81, 85, FR + 02 rơ le cắt và khoá F86 + 02 rơ le giám sát mạch cắt máy cắt F74 + 01 khối điều khiển mức ngăn BCU, tích hợp bộ hợp bộ đo lường + 01 lô rơ le chuyển mạch dòng, mạch áp + Trọn bộ cáp mềm đấu nối nội bộ tủ, rơ le trung gian, khối thử nghiệm, hàng kẹp, cầu nối, nhãn, đầu cosse .... + 01 lô khối thí nghiệm cho bảo vệ, đo lường và đo đếm + 01 bộ điều khiển mimic truyền thống bao gồm các khóa điều khiển loại ngược trạng thái, khóa lựa chọn, nút ấn, đèn hiển thị .. + Các thiết bị phụ kiện cần thiết khác để hoàn thiện toàn bộ tủ bao gồm thanh ray, hàng kẹp, cáp đấu nối nội bộ, rơ le trung gian, rơ le thời gian, MCB, diode, ethernet switch, cáp quang, cáp RS485, RJ45…
4 tủ Xem chi tiết tại Chương V.3 - Yêu cầu về mặt kỹ thuật
6 Tủ điều khiển và bảo vệ ngăn máy cắt vòng 110kV gồm: + 01 rơ le bảo vệ khoảng cách đường dây F21 bao gồm các chức năng: 21/21N, 67/67N, 50/51, 50/51N, 85, FL, FR,... + 01 rơ le bảo vệ dòng có hướng F67 bao gồm các chức năng sau: 67/67N, 50/51, 50/51N, 79/25, 27/59, 50BF, 81, 85, FR,... + 02 rơ le cắt và khoá F86 + 02 rơ le giám sát mạch cắt máy cắt F74 + 01 khối điều khiển mức ngăn BCU, tích hợp bộ hợp bộ đo lường + 01 lô rơ le lựa chọn mạch dòng, mạch áp + 01 lô khối thí nghiệm cho bảo vệ, đo lường và đo đếm + 01 bộ điều khiển mimic truyền thống bao gồm các khóa điều khiển loại ngược trạng thái, khóa lựa chọn, nút ấn, đèn hiển thị ... + Các thiết bị phụ kiện cần thiết khác để hoàn thiện toàn bộ tủ bao gồm thanh ray, hàng kẹp, cáp đấu nối nội bộ, rơ le trung gian, rơ le thời gian, MCB, diode, ethernet switch, cáp quang, cáp RS485, RJ45…
1 tủ Xem chi tiết tại Chương V.3 - Yêu cầu về mặt kỹ thuật
7 Tủ điều khiển và bảo vệ ngăn máy cắt nối 110kV gồm: + 01 rơ le bảo vệ khoảng cách đường dây F21 bao gồm các chức năng: 21/21N, 67/67N, 50/51, 50/51N, 25, 27/59, 50BF, Fl, FR + 02 rơ le cắt và khoá F86 + 02 rơ le giám sát mạch cắt máy cắt F74 + 01 khối điều khiển mức ngăn BCU, tích hợp bộ hợp bộ đo lường cho cả hai thanh cái + 01 lô rơ le lựa chọn mạch dòng, mạch áp + 01 lô khối thí nghiệm cho bảo vệ, đo lường và đo đếm + 01 bộ điều khiển mimic truyền thống bao gồm các khóa điều khiển loại ngược trạng thái, khóa lựa chọn, nút ấn, đèn hiển thị ... + Các thiết bị phụ kiện cần thiết khác để hoàn thiện toàn bộ tủ bao gồm thanh ray, hàng kẹp, cáp đấu nối nội bộ, rơ le trung gian, rơ le thời gian, MCB, diode, ethernet switch, cáp quang, cáp RS485, RJ45…
1 tủ Xem chi tiết tại Chương V.3 - Yêu cầu về mặt kỹ thuật
8 Tủ điều khiển và bảo vệ phía 110kV ngăn lộ tổng máy biến áp gồm: + 01 bảo vệ quá dòng có hướng F67 bao gồm các chức năng sau: 67/67N, 50/51, 50/51N, 27/59, 50BF, 25, FR,... + 02 rơ le cắt và khoá F86 + 02 rơ le giám sát mạch cắt máy cắt F74 + 01 khối điều khiển mức ngăn BCU, tích hợp bộ hợp bộ đo lường + '01 lô rơ le lựa chọn mạch dòng, mạch áp + 01 lô khối thí nghiệm cho bảo vệ, đo lường và đo đếm + 01 bộ điều khiển mimic truyền thống bao gồm các khóa điều khiển loại ngược trạng thái, khóa lựa chọn, nút ấn, đèn hiển thị ... + Các thiết bị phụ kiện cần thiết khác để hoàn thiện toàn bộ tủ bao gồm thanh ray, hàng kẹp, cáp đấu nối nội bộ, rơ le trung gian, rơ le thời gian, MCB, diode, ethernet switch, cáp quang, cáp RS485, RJ45…
2 tủ Xem chi tiết tại Chương V.3 - Yêu cầu về mặt kỹ thuật
9 Tủ bảo vệ so lệch thanh cái 110kV gồm: + Đáp ứng cho 17 ngăn 110kV và có khả năng mở rộng trong tương lai; (có dự phòng vị trí mở rộng) + 01 khóa lựa chọn chức năng F87B + 01 khóa lựa chọn chức năng F50BF + 01 lô rơ le lựa chọn mạch áp + 17 rơ le cắt và khóa F86 + 01 lô khối thí nghiệm cho bảo vệ, đo lường và đo đếm + Các thiết bị phụ kiện cần thiết khác để hoàn thiện toàn bộ tủ bao gồm thanh ray, hàng kẹp, cáp đấu nối nội bộ, rơ le trung gian, rơ le thời gian, MCB, diode, ethernet switch, cáp quang, cáp RS485, RJ45…
1 Hệ thống Xem chi tiết tại Chương V.3 - Yêu cầu về mặt kỹ thuật
10 Tủ điều khiển - bảo vệ ngăn lộ tổng 22kV MBA + 01 relay sa thải tải 22kV F50/51N bao gồm các chức năng 50/51, 50/51N, 50BF,.. + 01 relay bảo vệ chạm đất 22kV F59N/64 bao gồm các chức năng 50/51, 50/51N, 50BF, 59/64 tích hợp bộ điều khiển mức ngăn BCU + 02 rơ le cắt và khoá F86 + 02 rơ le giám sát mạch cắt máy cắt F74 + 01 lô rơ le chọn mạch dòng, mạch áp + 01 bộ điều khiển mimic truyền thống bao gồm các khóa điều khiển loại ngược trạng thái, khóa lựa chọn, nút ấn, đèn hiển thị ... + Các thiết bị phụ kiện cần thiết khác để hoàn thiện toàn bộ tủ bao gồm thanh ray, hàng kẹp, cáp đấu nối nội bộ, rơ le trung gian, rơ le thời gian, MCB, diode, ethernet switch, cáp quang, cáp RS485, RJ45…
1 tủ Xem chi tiết tại Chương V.3 - Yêu cầu về mặt kỹ thuật
11 Tủ đấu dây MK + Tủ đấu dây ngoài trời (MK) dùng cho ngăn lộ, thiết bị trong 01 tủ: + 01 bộ thiết bị cấp nguồn AC, DC + 01 lô hàng kẹp cho đấu nối hoàn chỉnh ngăn lộ + 01 lô sấy và chiếu sáng nội bộ tủ + Trọn bộ phụ kiện đi kèm tủ như rơ le trung gian, rơ le thời gian, cầu chì, con nối, áp tô mát, hàng kẹp, nhãn, dây điện đấu nối trong nội bộ tủ…
13 tủ Xem chi tiết tại Chương V.3 - Yêu cầu về mặt kỹ thuật
12 Tủ đấu dây VT Box + Tủ đấu dây ngoài trời dùng chung cho biến điện áp, thiết bị trong 01 tủ + 01 bộ thiết bị cấp nguồn AC + 01 lô hàng kẹp cho đấu nối hoàn chỉnh tủ + 01 lô sấy và chiếu sáng nội bộ tủ + Trọn bộ phụ kiện niêm phong hệ thống mạch cho đo đếm điện năng + Trọn bộ phụ kiện đi kèm tủ như rơ le trung gian, rơ le thời gian, cầu chì, con nối, áp tô mát, hàng kẹp, nhãn, dây điện đấu nối trong nội bộ tủ…
14 tủ Xem chi tiết tại Chương V.3 - Yêu cầu về mặt kỹ thuật
13 Tủ đấu dây CT Box + Tủ đấu dây ngoài trời dùng chung cho biến dòng điện, thiết bị trong 01 tủ: + 01 bộ thiết bị cấp nguồn AC + 01 lô hàng kẹp cho đấu nối hoàn chỉnh tủ + 01 lô sấy và chiếu sáng nội bộ tủ + Trọn bộ phụ kiện niêm phong hệ thống mạch cho đo đếm điện năng + Trọn bộ phụ kiện đi kèm tủ như rơ le trung gian, rơ le thời gian, cầu chì, con nối, áp tô mát, hàng kẹp, nhãn, dây điện đấu nối trong nội bộ tủ…
13 tủ Xem chi tiết tại Chương V.3 - Yêu cầu về mặt kỹ thuật
14 Tủ điện sửa chữa, loại ngoài trời (sân 220kV và 110kV) + Tủ đấu dây ngoài trời, thiết bị trong 01 tủ: + 01 bộ thiết bị cấp nguồn AC, DC + 01 lô hàng kẹp cho đấu nối hoàn chỉnh tủ + Trọn bộ phụ kiện đi kèm tủ như: áp tô mát, hàng kẹp, ổ cắm, nhãn, kẹp cố đinh cáp xuyên tủ,dây điện đấu nối trong nội bộ tủ…
2 tủ Xem chi tiết tại Chương V.3 - Yêu cầu về mặt kỹ thuật
15 Tủ điện sửa chữa, loại trong nhà + Tủ đấu dây trong nhà, thiết bị trong 01 tủ: + 01 bộ thanh cái 300A + 01 bộ thiết bị cấp nguồn AC + 01 lô hàng kẹp cho đấu nối hoàn chỉnh ngăn lộ + 01 lô hàng kẹp cho đấu nối hoàn chỉnh tủ + Trọn bộ phụ kiện đi kèm tủ như: áp tô mát, hàng kẹp, ổ cắm, nhãn, kẹp cố đinh cáp xuyên tủ,dây điện đấu nối trong nội bộ tủ…
1 tủ Xem chi tiết tại Chương V.3 - Yêu cầu về mặt kỹ thuật
16 Tủ công tơ đo đếm M1 + 02 công tơ cấp chính xác 0,5 cho 02 ngăn lộ đường dây 220kV + 02 công tơ cấp chính xác 0,5 cho 02 ngăn lộ tổng 220kV MBA 220kV + 01 công tơ cấp chính xác 0,5 cho 01 ngăn lộ tổng 22kV MBA 220kV + 02 công tơ cấp chính xác 0,5 cho phía tự dùng AC2 và tự dùng sửa chữa SC. + 01 lô khối thử nghiệm Testblock và Test plug + Trọn bộ phụ kiện niêm phong hệ thống mạch cho đo đếm điện năng + Trọn bộ phụ kiện khác kèm theo như hàng kẹp, cầu chì, con nối, đấu dây nội bộ tủ (Tủ có dự phòng vị trí và mạch nội bộ để lắp đặt thêm 05 công tơ)
1 tủ Xem chi tiết tại Chương V.3 - Yêu cầu về mặt kỹ thuật
17 Tủ công tơ đo đếm M2 + 02 công tơ cấp chính xác 0,5 cho 02 điểm đo đếm chính tại hai ngăn lộ tổng 110kV MBA 220/110/22kV + 04 công tơ cấp chính xác 0,5 cho 04 điểm đo đếm dự phòng tại 04 xuất tuyến của ngăn lộ đường dây 110kV + 01 công tơ cấp chính xác 0,5 cho 01 điểm đo đếm chính tại ngăn mạch vòng 110kV. + 01 công tơ cấp chính xác 0,5 cho 01 điểm đo đếm dự phòng tại ngăn mạch vòng 110kV. + 01 công tơ cấp chính xác 0,5 cho phía tự dùng AC1. + 01 lô khối thử nghiệm Testblock và Test plug + Trọn bộ phụ kiện niêm phong hệ thống mạch cho đo đếm điện năng + Trọn bộ phụ kiện khác kèm theo như hàng kẹp, cầu chì, con nối, đấu dây nội bộ tủ (Tủ có dự phòng vị trí và mạch nội bộ để lắp đặt thêm 05 công tơ)
1 tủ Xem chi tiết tại Chương V.3 - Yêu cầu về mặt kỹ thuật
18 Máy tính công nghiệp dùng hệ thống đo đếm + 01 bộ có cấu hình tối thiếu như sau: + Yêu cầu chung: Cấu hình đáp ứng các yêu cầu phần mềm thu thập số liệu tại chỗ và đọc số liệu từ xa của EVNNPT, tối thiểu như sau: + CPU: Chip Intel đơn nhân ≥ 1.67GHz Fanless Box IPC. Tổng tốc độ các nhân ≥ 3 GHz. + RAM : ≥ 8GB, tốc độ ≥ 800 MHz. + Ổ cứng: Solid State Disk, ≥ 320GB + Network card: 2 cổng Gigabit Ethernet LAN. + Cổng giao tiếp: 6 cổng COM. + Số lượng cổng USB: ≥ 6 cổng ( loại cổng USB 2.0, USB 3.0 hoặc cổng USB mới hơn). + Nguồn cấp: 48VDC (có thể dùng bộ chuyển đổi nguồn công nghiệp DC/DC 48VDC/24VDC nếu cần thiết). + Hệ điều hành: Windows, Linux hoặc phiên bản mới nhất phù hợp với hệ thống đọc công tơ đo đếm xa của EVNNPT. + Phần mềm thu thập và truyền dữ liệu đo đếm của trạm về trung tâm thu thập dữ liệu đo đếm của EVN và NPT + 01 bộ thiết bị ngoại vi : USB keyboard, optical mouse + 01 Màn hình LCD ≥ 21" + Trọn bộ phụ kiện đấu nối hoàn thiện hệ thống đo đếm thu thập dữ liệu công tơ.
1 Bộ Xem chi tiết tại Chương V.3 - Yêu cầu về mặt kỹ thuật
19 Bộ chuyển đổi giao thức RS485/RS232 converter để kết nối các công tơ tại tủ M1 (220kV) và Tủ M2 (110kV) về trung tâm thu thập dữ liệu đo đếm của EVN và NPT
2 Trọn Bộ Xem chi tiết tại Chương V.3 - Yêu cầu về mặt kỹ thuật
20 Thiết bị chuyển đổi RS485/Ethernet: + Cho phép hệ thống phần mềm của đơn vị quản lí số liệu đo đếm kết nối trực tiếp để đọc công tơ từ xa.
1 Trọn Bộ Xem chi tiết tại Chương V.3 - Yêu cầu về mặt kỹ thuật
21 Thiết bị Serial Server
1 Trọn Bộ Xem chi tiết tại Chương V.3 - Yêu cầu về mặt kỹ thuật
22 Cáp cáp thông tin, phụ kiện đấu nối cáp, modun giao diện truyền thông cho hệ thống đo đếm điện năng
1 Trọn Bộ Xem chi tiết tại Chương V.3 - Yêu cầu về mặt kỹ thuật
23 Router TCP IP/FE có thông số kỹ thuật: + 02 port E1-120Ohm, G703, 2Mbps + 02 port Ethernet 10/100Mps, full duplex + Hỗ trợ định tuyến OSPF và định tuyến tĩnh + Nguồn AC, 220V, 50Hz
1 Trọn Bộ Xem chi tiết tại Chương V.3 - Yêu cầu về mặt kỹ thuật
24 Thiết bị Ethernet Switch: + Ethernet 10/100Mps, full duplex + Hỗ trợ VLAN, QoS + Nguồn AC, 220V, 50Hz
1 Trọn Bộ Xem chi tiết tại Chương V.3 - Yêu cầu về mặt kỹ thuật
25 Tủ cấp nguồn xoay chiều 380/220VAC trong nhà: + Cấp điện áp: 220/380VAC + 02 bộ thanh cái AC (3P+N) 500A + 02 lộ vào MCCB: 500A, 4P + 01 phân đoạn MCCB: 500A, 4P + 02 bộ chống sét van thanh cái + Bộ bảo vệ chống mất pha và điện áp thấp, quá điện áp + Các MCB đầu ra gồm các loại: 4P-300A, 4P-200A, 4P-150A, 4P-100A, 4P-63A, 4P-40A,2P-32A, 2P-25A… + Các loại đồng hồ: A, V, Wh, Varh + BCU + Chuyển nguồn ATS
2 Tủ Xem chi tiết tại Chương V.3 - Yêu cầu về mặt kỹ thuật
26 Tủ cấp nguồn xoay chiều 380/220VAC ngoài trời: + Cấp điện áp: 220/380VAC + 02 bộ thanh cái AC (3P+N) 150A + 02 lộ vào MCCB: 150A, 4P + 01 phân đoạn MCCB: 150A, 4P + 02 bộ chống sét van thanh cái + Bộ bảo vệ chống mất pha và điện áp thấp, quá điện áp + Các MCB đầu ra gồm các loại: 4P-100A, 4P-75A, 4P-40A, 4P-10A,… + Các loại đồng hồ: A, V, Wh, Varh + BCU + Chuyển nguồn ATS
2 Tủ Xem chi tiết tại Chương V.3 - Yêu cầu về mặt kỹ thuật
27 Tủ cấp nguồn một chiều 220VDC trong nhà: + 02 bộ thanh cái DC 150A + 03MCCB: 200A + Các MCB đầu ra gồm các loại: 2P-100A, 2P-63A, 2P-40A, 2P-20A… + Các loại đồng hồ DC, điện trở shunt + Bộ bảo vệ thấp điện áp, quá điện áp + BCU + Chuyển nguồn ATS
2 Tủ Xem chi tiết tại Chương V.3 - Yêu cầu về mặt kỹ thuật
28 Tủ cấp nguồn một chiều 220VDC ngoài trời: + 02 bộ thanh cái DC 100A + 03MCCB: 75A + Các MCB đầu ra gồm các loại: 2P-40A, 2P-25A, 2P-10A,… + Các loại đồng hồ DC, điện trở shunt + Bộ bảo vệ thấp điện áp, quá điện áp + BCU + Chuyển nguồn ATS
2 Tủ Xem chi tiết tại Chương V.3 - Yêu cầu về mặt kỹ thuật
29 Hộp cầu chì bảo vệ Accu: + 01 bộ cầu chì kèm dự phòng + Khóa chuyển mạch + Tiếp điểm phụ giám sát cầu chì
1 Hộp Xem chi tiết tại Chương V.3 - Yêu cầu về mặt kỹ thuật
30 Hệ thống ắc quy kiềm 300Ah 220VDC + Ắc quy kềm Ni-Ca + Giá đỡ + Trọn bộ phụ kiện lắp đặt và dự phòng
2 Bộ Xem chi tiết tại Chương V.3 - Yêu cầu về mặt kỹ thuật
31 Tủ sạc và chỉnh lưu 380/220VAC/220VDC - 100A
2 Tủ Xem chi tiết tại Chương V.3 - Yêu cầu về mặt kỹ thuật
32 Tủ nghịch lưu 220VDC/230VAC + Cấp nguồn cho hệ thống chiếu sáng sự cố gồm: 02 bộ nghịch lưu kèm phụ kiện lắp đặt (với công suất định mức mỗi bộ >150% công suất tiêu thụ nhưng tối thiểu không bé hơn 3000VA)
1 Tủ Xem chi tiết tại Chương V.3 - Yêu cầu về mặt kỹ thuật
33 Hệ thống giám sát Accu: + Hệ thống giám sát cho 02 giàn Accu 220Vdc và 01 giàn Accu 48Vdc bao gồm: bộ điều khiển chính có thể kết nối các modul giám sát cho các bình. + Có tính năng giám sát cùng lúc cho 03 dàn Accu cùng lúc song song, có khả năng kết nối về hệ thống máy tính của trạm. + Màn hình hiển thị tích hợp hoặc rời để xem số liệu. + Trọn bộ Modul giám sát cho từng bình Accu + Vật tư phụ, lắp đặt và cấu hình
1 Trọn gói Xem chi tiết tại Chương V.3 - Yêu cầu về mặt kỹ thuật
34 Hệ thống giám sát chạm đất DC online: giám sát số lượng mạch cấp nguồn tại tủ phân phối DC trong nhà điều hành và tủ phân phối DC ngoài sân ngắt 220kV, 110kV cho giai đoạn này và cho cả giai đoạn tương lai. Các thiết bị chính bao gồm: + Trọn 02 Bộ giám sát chạm đất: tích hợp phát xung tìm kiếm sự cố. + Trọn 02 lô bộ xác định vị trí chạm đất: tích hợp màn hình hiển thị và cài đặt thông số (có dự phòng kênh cho tương lai) + Trọn 02 lô Biến dòng thứ tự không (lắp đặt trong các tủ DC) + Trọn bộ dịch vụ cấu hình, lắp đặt và hoàn thiện
1 Trọn gói Xem chi tiết tại Chương V.3 - Yêu cầu về mặt kỹ thuật
35 Cáp ngầm 1kV, ruột đồng cách điện XLPE, vỏ chống nhiễu (Cu/XLPE/PVC/Fr-PVC-S), bao gồm: Tiết diện 3x240+1x185)mm2 Tiết diện 3x185+1x120)mm2 Tiết diện 3x90+1x50mm2 Tiết diện 3x70+1x50mm2 Tiết diện 3x35+1x25mm2 Tiết diện 4x16mm2 Tiết diện 10x4mm2 ….. Cáp trọn bộ và các phụ kiện cần thiết như gen số, đầu cốt, tiếp địa cổ cáp,.. để đấu nối cho tất cả các thiết bị trong toàn trạm (kể cả các thiết bị được điều động hoặc cung cấp từ các gói thầu khác có liên quan cho dự án).
1 Trọn Bộ Xem chi tiết tại Chương V.3 - Yêu cầu về mặt kỹ thuật
36 Cáp lực hạ áp, ruột đồng cách điện XLPE, vỏ không có lớp băng đồng chống nhiễu, chống cháy (Cu/XLPE/PVC/Fr-PVC), bao gồm: Cu/XLPE/PVC/1kV- 2x35mm2 Cu/XLPE/PVC/1kV- 2x25mm2 Cu/XLPE/PVC/1kV- 2x10mm2 Tiết diện 2x35mm2 Tiết diện 2x25mm2 Tiết diện 2x16mm2 Tiết diện 2x4mm2 Tiết diện 2x2,5mm2 ... Cáp trọn bộ và các phụ kiện cần thiết như gen số, đầu cốt, tiếp địa cổ cáp,.. để đấu nối cho tất cả các thiết bị trong toàn trạm (kể cả các thiết bị được điều động hoặc cung cấp từ các gói thầu khác có liên quan cho dự án).
1 Trọn Bộ Xem chi tiết tại Chương V.3 - Yêu cầu về mặt kỹ thuật
37 Cáp điều khiển hạ áp, ruột đồng cách điện XLPE, vỏ có lớp băng đồng chống nhiễu, chống cháy (Cu/XLPE/PVC/Fr-PVC-S), bao gồm: Tiết diện 7x2,5mm2 Tiết diện 14x2,5mm2 Tiết diện 4x2,5mm2 Tiết diện 7x1,5mm2 Tiết diện 12x1,5mm2 Tiết diện 19x1,5mm2 ... Cáp trọn bộ và các phụ kiện cần thiết như gen số, đầu cốt, tiếp địa cổ cáp,.. để đấu nối cho tất cả các thiết bị trong toàn trạm (kể cả các thiết bị được điều động hoặc cung cấp từ các gói thầu khác có liên quan cho dự án).
1 Trọn Bộ Xem chi tiết tại Chương V.3 - Yêu cầu về mặt kỹ thuật
38 Trọn bộ phụ kiện đấu nối cáp (định vị cổ cáp (cable gland) bằng đồng thau, đầu cốt các loại, ghen số, chụp đầu cáp, dây tiếp địa cáp, bảng tên cáp, ống luồn cáp đến thiết bị, bịt đầu ống chống nước,chuột, keo bọt chống cháy, co nhiệt, dây tiếp địa vỏ cáp, băng keo cách điện, dây rút, nhãn cáp,…)
1 Trọn Bộ Xem chi tiết tại Chương V.3 - Yêu cầu về mặt kỹ thuật
39 Cáp trọn bộ và các phụ kiện cần thiết như dây nhảy, gen số, đầu quang, đầu chuyển, ống luồn cáp quang, dây rút, măng xông,... để đấu nối cho tất cả các thiết bị trong toàn trạm (kể cả các thiết bị được điều động hoặc cung cấp từ các gói thầu khác có liên quan cho dự án)
1 Trọn Bộ Xem chi tiết tại Chương V.3 - Yêu cầu về mặt kỹ thuật
40 Tủ thiết bị truyền dẫn quang, gồm: - 02 Thiết bị quang STM-1, gồm: + Hỗ trợ cấu hình: Đầu cuối, xen/rẽ, hubbing, cross-connect + Có khả năng nâng cấp lên STM-4 (tối thiểu 04 cổng STM-4) + Tương thích mạng quản lý thiết bị TMS của EVNNPT/PTC4 + 04 cổng STM-1 / SFP L-1.1 (04 cổng được phân bổ trên 2 card, bao gồm module SFP) + 01 cổng STM-1 / I-1.1 (bao gồm module SFP) + 42 cổng E1 2Mbit/s 120 Ω + 08 cổng FE L2 + Bao gồm phần mềm cài đặt cấu hình, phần mềm quản lý mạng có bản quyền. - 02 Giá phân phối luồng E1 (DDF) - 03 hộp phân phối quang ODF (24F) - Phù hợp với tiêu chuẩn ITU-T, ETSI - Trọn bộ phụ kiện, dây nối và dụng cụ lắp đặt - Kiểu đầu cốt FC/PC
TT1
1 Tủ Xem chi tiết tại Chương V.3 - Yêu cầu về mặt kỹ thuật
41 Tủ thiết bị truyền cắt gồm: - 02 bộ ghép nối rơle bảo vệ khoảng cách 2Mbit/s (Teleprotection) - 02 bộ chuyển đổi quang điện (O/E) 2Mbit/s (lấy từ tủ ĐKBV)
TT2
1 Tủ Xem chi tiết tại Chương V.3 - Yêu cầu về mặt kỹ thuật
42 Tủ thiết bị mạng gồm: - 02 SCADA Firewall bảo vệ - giới hạn truy cập - 01 Router kết nối kết nối OT-WAN - 01 Switch Layer 2 - 24 port - 06 bộ Converter FE/E1
TT3
1 Tủ Xem chi tiết tại Chương V.3 - Yêu cầu về mặt kỹ thuật
43 Tủ nguồn 48VDC - 01 bộ nạp và cấp nguồn 220Vac/48Vdc-70A - 01 bộ chống sét nguồn - 01 bộ converter 220Vdc/48Vdc-50A - Tủ kim lọai kín có cửa loại bản lề, Vôn kế, Ampe kế, các CB nguồn vào và nguồn ra, hộp phân phối nguồn, phần mềm điều khiển, cáp đấu nối, đầu nối, hàng kẹp và phụ kiện phù hợp.
CH48
1 Tủ Xem chi tiết tại Chương V.3 - Yêu cầu về mặt kỹ thuật
44 Tổ hợp ắc quy Ni-Cd 48Vdc/200Ah kèm giá đỡ và phụ kiện đấu nối
BA48
1 Bộ Xem chi tiết tại Chương V.3 - Yêu cầu về mặt kỹ thuật
45 Dây nhảy quang - Loại FC/PC – LC/PC (dây thiết bị), Single-mode, full duplex - Dài 30m/sợi
FC-PC
3 Dây Xem chi tiết tại Chương V.3 - Yêu cầu về mặt kỹ thuật
46 Cáp quang Non-metallic loại đơn mode: - Số sợi quang: 24 - Tiêu chuẩn ITU-G.652 - Vỏ chịu nước, chống gặm nhấm - Kèm ống nhựa bảo vệ PVC loại 2 mảnh. - Kèm kẹp cáp quang lắp trên cột thép
NMOC
500 m Xem chi tiết tại Chương V.3 - Yêu cầu về mặt kỹ thuật
47 Dây nhảy quang - Chức năng: Dây nhảy quang đấu nối từ rơle bảo vệ 87L đến bộ O/E - Loại Multi-Mode-SC/ST/FC-DUPLEX hoặc tương đương phú hợp chuẩn đầu nối trên rơle và bộ O/E
FC-PC
2 Dây Xem chi tiết tại Chương V.3 - Yêu cầu về mặt kỹ thuật
48 Dây nhảy quang - Chức năng: Dây nhảy quang đấu nối từ rơle bảo vệ 87L đến ODF phía 110kV - Loại Single-Mode-SC/ST/FC-DUPLEX hoặc tương đương phú hợp chuẩn đầu nối trên rơle và bộ ODF
FC-PC
4 Dây Xem chi tiết tại Chương V.3 - Yêu cầu về mặt kỹ thuật
49 Điện thoại bưu điện (analog) - Chức năng hotline, thuê bao số
Tel
2 Bộ Xem chi tiết tại Chương V.3 - Yêu cầu về mặt kỹ thuật
50 Điện thoại IP - Chức năng hotline, thuê bao số
VoIP
2 Bộ Xem chi tiết tại Chương V.3 - Yêu cầu về mặt kỹ thuật

Bidding party analysis

Data analysis results of DauThau.info software for bid solicitors The Southern Vietnam Power Projects Management Board as follows:

  • Has relationships with 154 contractor.
  • The average number of contractors participating in each bidding package is: 2.67 contractors.
  • Proportion of bidding fields: Goods 20.70%, Construction 21.79%, Consulting 46.34%, Non-consulting 11.17%, Mixed 0%, Other 0%.
  • The total value according to the bidding package with valid IMP is: 11,366,467,430,962 VND, in which the total winning value is: 9,299,478,927,836 VND.
  • The savings rate is: 18.18%.
DauThau.info software reads from national bidding database

Utilities for you

Bidding information tracking
The Bid Tracking function helps you to quickly and promptly receive email notifications of changes to your bid package "Package 9: Supply and installation of secondary VTTB, information and SCADA.". In addition, you will also receive notification of bidding results and contractor selection results when the results are posted to the system.
Receive similar invitation to bid by email
To be one of the first to be emailed to tender notices of similar packages: "Package 9: Supply and installation of secondary VTTB, information and SCADA." as soon as they are posted, sign up for DauThau.info's VIP 1 package .

Support and Error reporting

Support
What support do you need?
Reporting
Is there an error in the data on the page? You will be rewarded if you discover that the bidding package and KHLCNT have not met the online bidding regulations but DauThau.info does not warn or warns incorrectly.
Views: 51

Greeting
Greeting,
You are not logged in, please log in to use our various functions for members.

You can use your account on DauThau.info to log in to Dauthau.Net, and vice versa!

If you are still not our member, please sign up.

Only 5 minutes and absolutely free! Your account can be use on all over our ecosystem, including DauThau.info and DauThau.Net.

Search for bid information
Click for advanced search
Statistical
  • 8241 Projects are waiting for contractors
  • 1178 Tender notices posted in the last 24 hours
  • 1913 Contractor selection plan posted in the last 24 hours
  • 24447 Tender notices posted in the past month
  • 38746 Contractor selection plan posted in the last month
Consultants are supporting you
You are not logged in.
To view information, please Login or Register if you do not have an account.
Signing up is simple and completely free.
You did not use the site, Click here to remain logged. Timeout: 60 second