Contact Us
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Contact Us
-- You will be rewarded if you detect false warnings! See instructions here!
Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent. To download, please Login or Register
Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent.
To download, please Login or Register
Number | Category | Amount | Calculation Unit | Description | Execution location | since date | The latest delivery date | Note |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
285 | Bộ dụng cụ cho học sinh thực hành ứng phó với các tình huống nguy hiểm | 2 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | ||||
286 | Lược đồ một số di chi khảo cổ học tiêu biểu ở Đông Nam Á và Việt Nam | 1 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Trường THCS Triệu Thị Trinh, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 100 | 120 | |
287 | Lược đồ thế giới cổ đại | 1 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Trường THCS Triệu Thị Trinh, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 100 | 120 | |
288 | Lược đồ Đông Nam Á và các vương quốc cổ ở Đông Nam Á | 1 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Trường THCS Triệu Thị Trinh, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 100 | 120 | |
289 | Lược đồ thể hiện Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 | 1 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Trường THCS Triệu Thị Trinh, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 100 | 120 | |
290 | Lược đồ thể hiện một số cuộc phát kiến địa lý, thế kỷ XV, XVI | 1 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Trường THCS Triệu Thị Trinh, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 100 | 120 | |
291 | Lược đồ Đông Nam Á và quốc gia ở Đông Nam Á | 1 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Trường THCS Triệu Thị Trinh, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 100 | 120 | |
292 | Lược đồ nước Anh thế kỉ 17 | 1 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Trường THCS Triệu Thị Trinh, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 100 | 120 | |
293 | Lược đồ diễn biến cơ bàn của cuộc chiến tranh giành độc lập ở Bắc Mỹ (thế kỉ XVIII) | 1 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Trường THCS Triệu Thị Trinh, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 100 | 120 | |
294 | Lược đồ diễn biến cơ bản của cuộc cách mạng tư sản Pháp (thế kỉ XVIII) | 1 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Trường THCS Triệu Thị Trinh, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 100 | 120 | |
295 | Lược đồ thế giới thế kỉ XVIII | 1 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Trường THCS Triệu Thị Trinh, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 100 | 120 | |
296 | Lược đồ Việt Nam từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII | 1 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Trường THCS Triệu Thị Trinh, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 100 | 120 | |
297 | Lược đồ phong trào khởi nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài, thế kỉ XVIII | 1 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Trường THCS Triệu Thị Trinh, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 100 | 120 | |
298 | Lược đồ cuộc khởi nghĩa của phong trào nông dân Tây Sơn thế kỉ XVIII | 1 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Trường THCS Triệu Thị Trinh, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 100 | 120 | |
299 | Lược đồ vị trí các nước đế quốc từ cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX | 1 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Trường THCS Triệu Thị Trinh, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 100 | 120 | |
300 | Lược đồ diễn biến chính của cuộc Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 | 1 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Trường THCS Triệu Thị Trinh, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 100 | 120 | |
301 | Lược đồ Trung Quốc nửa cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX | 1 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Trường THCS Triệu Thị Trinh, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 100 | 120 | |
302 | Lược đồ đế quốc Nhật Bản nửa cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX | 1 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Trường THCS Triệu Thị Trinh, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 100 | 120 | |
303 | Lược đồ khu vực Đông Nam Á nửa cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX | 1 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Trường THCS Triệu Thị Trinh, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 100 | 120 | |
304 | Lược đồ Việt Nam nửa đầu thế kỉ XIX | 1 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Trường THCS Triệu Thị Trinh, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 100 | 120 | |
305 | Lược đồ Việt Nam nửa sau thế kỉ XIX | 1 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Trường THCS Triệu Thị Trinh, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 100 | 120 | |
306 | Lược đồ thể hiện phạm vi biển, đảo Việt Nam | 1 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Trường THCS Triệu Thị Trinh, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 100 | 120 | |
307 | Lược đồ thể hiện lịch sử chủ quyền của Việt Nam đối với các khu vực biển, đảo | 1 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Trường THCS Triệu Thị Trinh, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 100 | 120 | |
308 | Lược đồ thế giới từ 1918 đến 1945 | 1 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Trường THCS Triệu Thị Trinh, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 100 | 120 | |
309 | Lược đồ thế giới trong thời gian 1939- 1945 | 1 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Trường THCS Triệu Thị Trinh, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 100 | 120 | |
310 | Lược đồ Cách mạng tháng 8/1945 | 1 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Trường THCS Triệu Thị Trinh, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 100 | 120 | |
311 | Lược đồ Liên Xô và các nước XHCN ở Đông Âu trong thời gian từ năm 1945 đến năm 1991 | 1 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Trường THCS Triệu Thị Trinh, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 100 | 120 | |
312 | Lược đồ thế giới thể hiện được tình hình địa - chính tri thế giới, Mỹ và các nước Tây Âu từ 1945 đến 1991 | 1 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Trường THCS Triệu Thị Trinh, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 100 | 120 | |
313 | Lược đồ Việt Nam thể hiện được tình hình chính trị - quân sự của Việt Nam từ tháng 12 năm 1946 đến tháng 7 năm 1954 | 1 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Trường THCS Triệu Thị Trinh, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 100 | 120 | |
314 | Lược đồ Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975 | 1 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Trường THCS Triệu Thị Trinh, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 100 | 120 | |
315 | Quả địa cầu hành chính | 3 | Quả | Theo quy định tại Chương V | Trường THCS Triệu Thị Trinh, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 100 | 120 | |
316 | Quả địa cầu tự nhiên | 3 | Quả | Theo quy định tại Chương V | Trường THCS Triệu Thị Trinh, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 100 | 120 | |
317 | La bàn | 1 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Trường THCS Triệu Thị Trinh, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 100 | 120 | |
318 | Hộp quặng và khoáng sản chính ở Việt Nam | 1 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Trường THCS Triệu Thị Trinh, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 100 | 120 | |
319 | Nhiệt - ẩm kế treo tường | 1 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Trường THCS Triệu Thị Trinh, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 100 | 120 | |
320 | Bản đồ địa hình, Bản đồ hành chính, Bản đồ giao thông, Bản đồ du lịch | 4 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Trường THCS Triệu Thị Trinh, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 100 | 120 | |
321 | Sơ đồ chuyển động cùa Trái Đất quanh Mặt Trời | 4 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Trường THCS Triệu Thị Trinh, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 100 | 120 | |
322 | Cấu tạo bên trong Trái Đất | 1 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Trường THCS Triệu Thị Trinh, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 100 | 120 | |
323 | Các dạng địa hình trên Trái Đất | 1 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Trường THCS Triệu Thị Trinh, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 100 | 120 | |
324 | Lát cắt địa hình | 4 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Trường THCS Triệu Thị Trinh, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 100 | 120 | |
325 | Hiện tượng tạo núi | 4 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Trường THCS Triệu Thị Trinh, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 100 | 120 | |
326 | Sơ đồ các tầng khí quyển | 1 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Trường THCS Triệu Thị Trinh, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 100 | 120 | |
327 | Sơ đồ vòng tuần hoàn lớn của nước | 1 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Trường THCS Triệu Thị Trinh, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 100 | 120 | |
328 | Phẫu diện một số loại đất chính | 4 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Trường THCS Triệu Thị Trinh, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 100 | 120 | |
329 | Hệ sinh thái rừng nhiệt đới | 4 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Trường THCS Triệu Thị Trinh, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 100 | 120 | |
330 | Thảm thực vật ở dãy Andes | 4 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Trường THCS Triệu Thị Trinh, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 100 | 120 | |
331 | Sơ đồ lát cắt ngang các vùng biển Việt Nam | 1 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Trường THCS Triệu Thị Trinh, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 100 | 120 | |
332 | Bản đổ các khu vực giờ trên Trái Đất | 1 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Trường THCS Triệu Thị Trinh, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 100 | 120 | |
333 | Lược đồ các mảng kiến tạo, vành đai động đất, núi lửa trên Trái Đất | 1 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Trường THCS Triệu Thị Trinh, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 100 | 120 | |
334 | Lược đồ phân bố lượng mưa trung bình năm trên Trái Đất | 1 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Trường THCS Triệu Thị Trinh, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 100 | 120 |
Data analysis results of DauThau.info software for bid solicitors Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng Khu vực thành phố Long Xuyên as follows:
- Has relationships with 198 contractor.
- The average number of contractors participating in each bidding package is: 4.13 contractors.
- Proportion of bidding fields: Goods 18.47%, Construction 78.05%, Consulting 3.48%, Non-consulting 0.00%, Mixed 0.00%, Other 0%.
- The total value according to the bidding package with valid IMP is: 1,651,333,154,723 VND, in which the total winning value is: 1,514,674,816,155 VND.
- The savings rate is: 8.28%.
If you are still not our member, please sign up.You can use your account on DauThau.info to log in to Dauthau.Net, and vice versa!
Only 5 minutes and absolutely free! Your account can be use on all over our ecosystem, including DauThau.info and DauThau.Net.
Security Code
Similar goods purchased by Bid solicitor Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng Khu vực thành phố Long Xuyên:
No similar goods purchased by the soliciting party were found.
Similar goods purchased by other Bid solicitors excluding Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng Khu vực thành phố Long Xuyên:
No similar goods have been found that other Bid solicitors have purchased.
Similar goods for which the bidding results of the Ministry of Health have been announced:
No similar goods have been found in the bidding results of the Ministry of Health.