Contact Us
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Contact Us
-- You will be rewarded if you detect false warnings! See instructions here!
- IB2400362514-01 - Change:Tender ID, Publication date, Tender documents submission start from (View changes)
- IB2400362514-00 Posted for the first time (View changes)
Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent. To download, please Login or Register
Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent.
To download, please Login or Register
Number | Category | Amount | Calculation Unit | Description | Execution location | since date | The latest delivery date | Note |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyên vật liệu chính | Theo quy định tại Chương V | ||||||
1.1 | Ổ cứng HDD 7200rpm lắp ngoài có cắm điện, dung lượng 1Tb, chuẩn giao tiếp USB3.0 Kèm theo hệ thống quản lý thông minh; tự động tắt nguồn, hiển thị dung lượng trống; mã hóa 256 bit; tự động backup dữ liệu | 10 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | ||||
2 | Thuê các thiết bị phục vụ (ghi hình và ghi âm) | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Cao Bằng | 62 | ||||
2.1 | HT máy quay (03 bộ/ngày) - Độ phân giải tối thiểu UHD, cảm biến tối thiểu tương đương super35, chất lượng file tối thiểu 10 bit 4:2:2, có chế độ log đảm bảo lấy được dải sáng động lớn - Ống kính cine sắc nét, ống kính zoom 1 khẩu độ (28-135mm f/4; 35mm f/1.2; 85mm f/1.4) - Chân máy, monitor đạt TC | 47 | ngày | Theo quy định tại Chương V | ||||
2.2 | Thiết bị chống rung 3 trục tải trọng tối thiểu 5kg (03 bộ/ngày) | 47 | ngày | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Cao Bằng | 62 | ||
2.3 | Flycam với độ phân giải tối thiểu UHD, chất lượng file tối thiểu 10 bit 4:2:2, có chế độ log đảm bảo lấy được dải sáng động lớn (03 bộ/ngày) | 47 | ngày | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Cao Bằng | 62 | ||
2.4 | Hệ thống ánh sáng: (01 bộ/ngày) - 3 Đèn rọi quay phim bóng LED COB công suất 300w kèm softbox và lưới tổ ong - 3 Đèn cây LED chiếu ven - Bộ cờ đen chắn sáng, cờ chắn tản sáng, chân đèn, tay arm, củ cờ, bao cát | 47 | ngày | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Cao Bằng | 62 | ||
2.5 | Bộ thiết bị ghi âm lưu động gồm: (03 bộ/ngày) - Máy thu stereo tối thiểu 4 kênh XLR, có hỗ trợ nguồn phantom - Mic định hướng với dải tần tối thiểu từ 90Hz đến 20kHz - Bộ mic cài lapel không dây phục vụ phỏng vấn | 47 | ngày | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Cao Bằng | 62 | ||
3 | Chi phí vận chuyển | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Cao Bằng | 62 | ||||
3.1 | Giai đoạn nghiên cứu, khảo sát, chọn cảnh | Theo quy định tại Chương V | ||||||
3.1.1 | Xe ô tô 16 chỗ (01 chiếc/ngày) | 10 | ngày | Theo quy định tại Chương V | ||||
3.2 | Giai đoạn quay phim | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Cao Bằng | 62 | ||||
3.2.1 | Xe ô tô 16 chỗ (03 chiếc/ngày) | 47 | ngày | Theo quy định tại Chương V | ||||
4 | Lương đoàn làm phim | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Cao Bằng | 62 | ||||
4.1 | Phó đạo diễn (02 người/ngày) - Cử nhân chuyên ngành Điện ảnh hoặc Báo chí - Kinh nghiệm tối thiểu 16 năm; | 57 | ngày | Theo quy định tại Chương V | ||||
4.2 | Trợ lý đạo diễn (03 người/ngày) - Cử nhân chuyên ngành Điện ảnh hoặc Báo chí - Kinh nghiệm tối thiểu 7 năm; | 47 | ngày | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Cao Bằng | 62 | ||
4.3 | Phó quay phim (02 người/ngày) - Cử nhân chuyên ngành Quay phim. - Kinh nghiệm tối thiểu 13 năm; | 47 | ngày | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Cao Bằng | 62 | ||
4.4 | Trợ lý quay phim (03 người/ngày) - Có bằng đại học đúng chuyên ngành Quay phim. - Kinh nghiệm tối thiểu 7 năm; | 47 | ngày | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Cao Bằng | 62 | ||
4.5 | Phó Âm thanh viên (02 người/ngày) - Có bằng đại học về Công nghệ hoặc Điện ảnh hoặc Âm nhạc hoặc Kỹ thuật điện tử hoặc Tin học. - Kinh nghiệm tối thiểu 13 năm; | 47 | ngày | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Cao Bằng | 62 | ||
4.6 | Trợ lý âm thanh (03 người/ngày) - Có bằng đại học về Công nghệ hoặc Điện ảnh hoặc Âm nhạc hoặc Kỹ thuật điện tử hoặc Tin học hoặc chứng chỉ ngành Điện ảnh hoặc chứng chỉ ngành quay phim. - Kinh nghiệm tối thiểu 7 năm; | 47 | ngày | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Cao Bằng | 62 | ||
4.7 | Tổ chức sản xuất (03 người/ngày) - Có bằng đại học về chuyên ngành Điện ảnh hoặc Báo chí hoặc Quản trị hoặc Tài chính kế toán. - Kinh nghiệm tối thiểu 13 năm kinh nghiệm; | 57 | ngày | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Cao Bằng | 62 | ||
4.8 | Trợ lý sản xuất (03 người/ngày) - Có bằng đại học chuyên ngành Điện ảnh hoặc Báo chí hoặc Quản trị hoặc Tài chính kế toán hoặc chứng chỉ ngành nghề điện ảnh hoặc chứng chỉ ngành Quay phim. - Kinh nghiệm tối thiểu 7 năm; | 47 | ngày | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Cao Bằng | 62 | ||
4.9 | Kỹ thuật ánh sáng (03 người/ngày) - Có bằng đại học chuyên ngành Kỹ thuật hoặc Tin học hoặc chứng chỉ ngành Quay phim. - Kinh nghiệm tối thiểu 4 năm; | 47 | ngày | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Cao Bằng | 62 | ||
4.10 | Kỹ thuật xử lý dữ liệu hiện trường (03 người/ngày) - Có bằng đại học chuyên ngành Kỹ thuật hoặc Tin học hoặc chứng chỉ ngành Quay phim. - Kinh nghiệm tối thiểu 4 năm; | 47 | ngày | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Cao Bằng | 62 | ||
5 | Các chi phí thuê ngoài phục vụ trực tiếp cho phim | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Cao Bằng | 62 | ||||
5.1 | Nhân vật phỏng vấn (20 người/ngày) | 1 | ngày | Theo quy định tại Chương V | ||||
5.2 | Nhân vật trải nghiệm (10 người/ngày) | 7 | ngày | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Cao Bằng | 62 | ||
6 | Thực hiện theo NQ 28,29 của tỉnh Cao Bằng | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Cao Bằng | 62 | ||||
6.1 | Giai đoạn chọn cảnh, khảo sát - Phụ cấp lưu trú (08 người/ngày) | 8 | ngày | Theo quy định tại Chương V | ||||
6.2 | Giai đoạn khảo sát - Phòng nghỉ (08 người/đêm) | 9 | đêm | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Cao Bằng | 62 | ||
6.3 | Giai đoạn quay phim - Phụ cấp lưu trú (32 người/ngày) | 47 | ngày | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Cao Bằng | 62 | ||
6.4 | Giai đoạn quay phim - Phòng nghỉ (32 người/đêm) | 23 | đêm | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Cao Bằng | 62 | ||
7 | Hậu kỳ: Dựng, thu thanh, hoà âm | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Cao Bằng | 62 | ||||
7.1 | Hệ thống dựng, thu thanh, hòa âm (01 hệ thống) - Hệ thống máy dựng hình và chỉnh màu, màn hình 4k, phần mềm hậu kỳ có bản quyền. - Hệ thống phòng thu, hòa âm, phối nhạc | 28 | ngày | Theo quy định tại Chương V | ||||
7.2 | Nhạc có bản quyền cho phim (10 bản nhạc) | 1 | Trọn gói | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Cao Bằng | 62 | ||
8 | Chi phí nhuận bút | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Cao Bằng | 62 | ||||
8.1 | Đạo diễn - Cử nhân chuyên ngành Điện ảnh hoặc Báo chí - Kinh nghiệm tối thiểu 18 năm; | 1 | Người | Theo quy định tại Chương V | ||||
8.2 | Quay phim - Cử nhân chuyên ngành Quay phim. - Kinh nghiệm tối thiểu 15 năm; | 1 | Người | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Cao Bằng | 62 | ||
8.3 | Người dựng phim - Cử nhân chuyên ngành Điện ảnh, truyền hình - Kinh nghiệm tối thiểu 9 năm; | 1 | Người | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Cao Bằng | 62 | ||
8.4 | Thiết kế âm thanh - Có bằng đại học về Công nghệ hoặc Điện ảnh hoặc Âm nhạc hoặc Kỹ thuật điện tử hoặc Tin học. - Kinh nghiệm tối thiểu 13 năm; | 1 | Người | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Cao Bằng | 62 | ||
8.5 | Nhạc sĩ - Có bằng đại học Âm nhạc. - Kinh nghiệm tối thiểu 13 năm; | 1 | Người | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Cao Bằng | 62 | ||
8.6 | Họa sĩ (Thiết kế mỹ thuật: phụ trách bối cảnh, đạo cụ, tư vấn trang phục, trang điểm diễn viên phục dựng, kết hợp quay phim tạo nên tông màu cảnh quay...) - Có bằng đại học Mỹ thuật. - Kinh nghiệm tối thiểu 9 năm; | 1 | Người | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Cao Bằng | 62 |
Data analysis results of DauThau.info software for bid solicitors CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ DỊCH VỤ XÂY DỰNG TSC as follows:
- Has relationships with 4 contractor.
- The average number of contractors participating in each bidding package is: 1.00 contractors.
- Proportion of bidding fields: Goods 0.00%, Construction 28.57%, Consulting 0.00%, Non-consulting 71.43%, Mixed 0.00%, Other 0%.
- The total value according to the bidding package with valid IMP is: 11,570,015,827 VND, in which the total winning value is: 11,499,395,375 VND.
- The savings rate is: 0.61%.
If you are still not our member, please sign up.You can use your account on DauThau.info to log in to Dauthau.Net, and vice versa!
Only 5 minutes and absolutely free! Your account can be use on all over our ecosystem, including DauThau.info and DauThau.Net.
Security Code
Similar goods purchased by Bid solicitor TSC TECHNOLOGY SERVICE CONSTRUCTION COMPANY LIMITED:
No similar goods purchased by the soliciting party were found.
Similar goods purchased by other Bid solicitors excluding TSC TECHNOLOGY SERVICE CONSTRUCTION COMPANY LIMITED:
No similar goods have been found that other Bid solicitors have purchased.
Similar goods for which the bidding results of the Ministry of Health have been announced:
No similar goods have been found in the bidding results of the Ministry of Health.