Contact Us
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Contact Us
-- You will be rewarded if you detect false warnings! See instructions here!
- IB2300365639-01 - Change:Tender ID, Publication date, Tender documents submission start from (View changes)
- IB2300365639-00 Posted for the first time (View changes)
Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent. To download, please Login or Register
Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent.
To download, please Login or Register
Number | Category | Amount | Calculation Unit | Description | Execution location | since date | The latest delivery date | Note |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị trấn Ba Tơ: Công tác thu gom rác thải sinh hoạt từ hai bên đường và tại các cơ quan, trường học..., vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân <=15km, bằng xe ép rác ≤ 5 tấn về Nhà máy lò đốt xử lý rác (Chi phí nhân công và má thi công được nhân với hệ số K=0,95) | 3056.924 | tấn rác | Theo quy định tại Chương V | ||||
2 | Ba Động:(Toàn bộ xã và tuyến đường QL24, đoạn từ Km 15 đến Km 23,5 đi qua các xã:Ba Động,Ba Thành)CT TG rác thải sinh hoạt từ hai bên đường và tại các cơ quan, trường học.., vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân35km |
647.244 | tấn rác | Theo quy định tại Chương V | Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 365 | ||
3 | Xã Ba Cung: Công tác thu gom rác thải sinh hoạt từ hai bên đường và tại các cơ quan, trường học..., vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 15km |
425.736 | tấn rác | Theo quy định tại Chương V | Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 365 | ||
4 | Quốc lộ 24 đi qua các xã: Ba Tô và Ba Dinh: Công tác thu gom rác thải sinh hoạt từ hai bên đường và tại các cơ quan, trường học..., vậnhuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km |
104.625 | tấn rác | Theo quy định tại Chương V | Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 365 | ||
5 | Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công. Quét đường. (Định mức nhân công được nhân với hệ số K=0,8) | 431.964 | 10.000m2 | Theo quy định tại Chương V | Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 365 | ||
6 | Công tác quét, gom rác hè phố bằng thủ công. Quét hè. (Định mức nhân công được nhân với hệ số K=0,8) | 681.4704 | 10.000m2 | Theo quy định tại Chương V | Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 365 | ||
7 | Công tác quét, gom rác vườn hoa, công viên... bằng thủ công (Định mức nhân công được nhân với hệ số K=0,8) | 126.5472 | 10.000m2 | Theo quy định tại Chương V | Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 365 | ||
8 | Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công. (Định mức nhân công được nhân với hệ số K=0,8) | 436.8 | km | Theo quy định tại Chương V | Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 365 | ||
9 | Tưới nướcgiếng khoan thảm cỏ không thuần chủng bằng máy bơm (Đô thị vùng II, định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh với hệ số 1,42) | 8781.96 | 100m2/ lần | Theo quy định tại Chương V | Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 365 | ||
10 | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng bằnxe bồn 5m3 (Đô thị vùng II, định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh với hệ số 1,42) | 1980.36 | 100m2/ lần | Theo quy định tại Chương V | Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 365 | ||
11 | Phát thảm cỏ không thuần chủng bằng máy (12 lần/năm) | 1263.912 | 100m2/ lần | Theo quy định tại Chương V | Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 365 | ||
12 | Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ (6 lần/năm) | 538.116 | 100m2/ lần | Theo quy định tại Chương V | Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 365 | ||
13 | Bón phân thảm cỏ (4 lần/năm) | 358.744 | 100m2/ lần | Theo quy định tại Chương V | Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 365 | ||
14 | Trồng dặm cỏ lá gừng (10%/năm) | 636.31 | 1m2/lần | Theo quy định tại Chương V | Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 365 | ||
15 | Trồng dặm cỏ Hoàng lạc (10%/năm) | 260.55 | 1m2/lần | Theo quy định tại Chương V | Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 365 | ||
16 | Làm cỏ tạp (12 lần/năm) | 1076.232 | 100m2/ lần | Theo quy định tại Chương V | Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 365 | ||
17 | Duy trì bồn cảnh lá mầu không hàng rào | 23.3378 | 100m2/ năm | Theo quy định tại Chương V | Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 365 | ||
18 | Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm (Đô thị vùng II, định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh với hệ số 1,42) 120 lần/năm | 1695.216 | 100m2/ lần | Theo quy định tại Chương V | Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 365 | ||
19 | Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 5m3 (Đô thị vùng II, định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh với hệ số 1,42) 120 lần/năm | 1105.32 | 100m2/ lần | Theo quy định tại Chương V | Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 365 | ||
20 | Duy trì cây cảnh tạo hình | 10.94 | 100 cây/ năm | Theo quy định tại Chương V | Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 365 | ||
21 | Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo hình bằng máy bơm điện (Đô thị vùng II, định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh với hệ số 1,42) 120 lần/năm | 848.4 | 100 cây/ lần | Theo quy định tại Chương V | Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 365 | ||
22 | Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng xe bồn 5m3 (Đô thị vùng II, định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh với hệ số 1,42) 120 lần/năm | 464.4 | 100 cây/ lần | Theo quy định tại Chương V | Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 365 | ||
23 | Duy trì cây cảnh trồng chậu | 1.35 | 100chậu/năm | Theo quy định tại Chương V | Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 365 | ||
24 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn 5m3 (Đô thị vùng II, định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh với hệ số 1,42) 120 lần/năm | 162 | 100chậu/lần | Theo quy định tại Chương V | Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 365 | ||
25 | Duy trì cây bóng mát mới trồng | 522 | 1 cây/ năm | Theo quy định tại Chương V | Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 365 | ||
26 | Duy trì cây bóng mát loại 1 | 406 | 1 cây/ năm | Theo quy định tại Chương V | Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 365 | ||
27 | Duy trì cây bóng mát loại 2 | 452 | 1 cây/ năm | Theo quy định tại Chương V | Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 365 | ||
28 | Duy trì cây bóng mát loại 3 | 3 | 1 cây/ năm | Theo quy định tại Chương V | Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 365 | ||
29 | Cắt thấp tán, khống chế chiều cao cây loại 2, 3, tỷ lệ 30% | 137 | 1 cây | Theo quy định tại Chương V | Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 365 | ||
30 | Quét vôi gốc cây, cây loại 1 | 406 | 1 cây | Theo quy định tại Chương V | Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 365 | ||
31 | Quét vôi gốc cây, cây loại 2 | 452 | 1 cây | Theo quy định tại Chương V | Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 365 | ||
32 | Quét vôi gốc cây, cây loại 3 | 3 | 1 cây | Theo quy định tại Chương V | Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 365 | ||
33 | Trồng thay thế, bổ sung cây Bằng lăng, ĐKTC 7-10cm, cao 2,5m-3,0m. | 38 | cây | Theo quy định tại Chương V | Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 365 | ||
34 | Trồng thay thế, bổ sung cây Lộc vừng, ĐKTC 7-10cm, cao 2,5m-3,0m. | 15 | cây | Theo quy định tại Chương V | Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 365 | ||
35 | Trồng thay thế, bổ sung cây Sao đen, ĐKTC từ 7cm-:-10cm, cao 2,5m-:-3,0m. | 18 | cây | Theo quy định tại Chương V | Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 365 | ||
36 | Trồng thay thế, bổ sung cây Lim xẹt, ĐKTC 7-10cm, cao 2,8m-3,2m. | 34 | cây | Theo quy định tại Chương V | Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 365 | ||
37 | Trồng thay thế, bổ sung cây Hồng lộc, chiều cao 1,0-1,2m | 10 | cây | Theo quy định tại Chương V | Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 365 | ||
38 | Trồng thay thế, bổ sung cây Huyết giác, chiều cao 1,2-1,4m | 2 | cây | Theo quy định tại Chương V | Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 365 | ||
39 | Trồng thay thế, bổ sung cây Cau đuôi chồn, chiều cao 1,2-1,6m | 4 | cây | Theo quy định tại Chương V | Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 365 | ||
40 | Trồng thay thế, bổ sung cây Trắc bách diệp, chiều cao 0,8-1,0m | 53 | cây | Theo quy định tại Chương V | Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 365 | ||
41 | Trồng thay thế, bổ sung cây Vạn tuế, chiều cao 0,8-1,0m | 14 | cây | Theo quy định tại Chương V | Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 365 | ||
42 | Trồng thay thế, bổ sung cây Mai vạn phúc, chiều cao 0,4-0,6m | 24 | cây | Theo quy định tại Chương V | Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 365 | ||
43 | Trồng thay thế, bổ sung cây Tùng tháp, chiều cao 1,2-1,5m | 4 | cây | Theo quy định tại Chương V | Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 365 | ||
44 | Trồng thay thế, bổ sung cây Dừa cảnh, chiều cao 1,2-1,4m | 6 | cây | Theo quy định tại Chương V | Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 365 | ||
45 | Trồng thay thế, bổ sung cây Hắc ó | 240 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 365 | ||
46 | Trồng thay thế, bổ sung cây Bán ngũ kinh vàng | 20 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 365 | ||
47 | Trồng thay thế, bổ sung cây Kim đồng, chiều cao 0,5-0,7m | 20 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 365 | ||
48 | Trồng thay thế, bổ sung cây Mắt nhung | 20 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 365 | ||
49 | Trồng thay thế, bổ sung cây Lan chi, chiều cao 0,3-0,5m | 33.8 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 365 | ||
50 | Trồng thay thế, bổ sung cỏ Hoàng lạc | 40 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 365 |
Data analysis results of DauThau.info software for bid solicitors CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG LỰC HUY as follows:
- Has relationships with 74 contractor.
- The average number of contractors participating in each bidding package is: 1.88 contractors.
- Proportion of bidding fields: Goods 84.85%, Construction 6.82%, Consulting 1.52%, Non-consulting 6.81%, Mixed 0.00%, Other 0%.
- The total value according to the bidding package with valid IMP is: 182,427,395,259 VND, in which the total winning value is: 177,504,774,044 VND.
- The savings rate is: 2.70%.
If you are still not our member, please sign up.You can use your account on DauThau.info to log in to Dauthau.Net, and vice versa!
Only 5 minutes and absolutely free! Your account can be use on all over our ecosystem, including DauThau.info and DauThau.Net.
Security Code
Similar goods purchased by Bid solicitor CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG LỰC HUY:
No similar goods purchased by the soliciting party were found.
Similar goods purchased by other Bid solicitors excluding CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG LỰC HUY:
No similar goods have been found that other Bid solicitors have purchased.
Similar goods for which the bidding results of the Ministry of Health have been announced:
No similar goods have been found in the bidding results of the Ministry of Health.