Contact Us
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Contact Us
-- You will be rewarded if you detect false warnings! See instructions here!
Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent.
To download, please Login or Register
Number | Category | Goods code | Amount | Calculation Unit | Description | Note |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Dầu SAE 10W | 509 | Lít | Theo tiêu chuẩn SAE 10W Độ nhớt động học tại 40 độ C: 42-43 cst Độ nhớt ở 100 độ C: 6,8-9 cSt | ||
2 | Dầu bôi trơn Mobil Gear 632 | 30 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 320 cst Độ nhớt động học tại 100 độ C: 24,5 cst Chỉ số độ nhớt min: 97 | ||
3 | Dầu bôi trơn 80 SAE | 20 | Lít | Độ nhớt động học ở 40°C: 140-146 cst Độ nhớt động học ở 100°C: 10,5-14,2 cst Chỉ số độ nhớt min: 90 | ||
4 | Dầu SAE 30 | 209 | Lít | Theo tiêu chuẩn SAE 30 Độ nhớt động học ở 40 độ C: 98,6 -110 mm2/s Độ nhớt động học ở 100 độ C: 9,3 - 12,5 cSt Chỉ số độ nhớt min: 100 | ||
5 | Dầu SAE 50 | 209 | Lít | Theo tiêu chuẩn SAE 50 Độ nhớt động học ở 40 độ C: 145-198,4cst Độ nhớt động học ở 100 độ C: 16,3 - 21,9 cSt Chỉ số độ nhớt: ≥ 95 | ||
6 | Dầu 15W40 | 729 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 105 - 108 cst Độ nhớt động học tại 100 độ C: 14 - 14,3 cst Chỉ số độ nhớt min: 137 | ||
7 | Dầu 30W | 30 | Lít | Theo tiêu chuẩn SAE 30 Độ nhớt động học ở 40°C: 93,9 - 98,6 cst Độ nhớt động học ở 100°C: 10,9 - 11,5 cst | ||
8 | Dầu CN 20 | 235 | lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 30 - 34 cst Độ nhớt động học tại 100 độ C: 5,44 - 5,5 cst Chỉ số độ nhớt min: 95 | ||
9 | Dầu CN 30 | 200 | lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 42 - 50 cst Độ nhớt động học tại 100 độ C: 6,8 - 6,82 cst Chỉ số độ nhớt min: 95 | ||
10 | Dầu CN 90 | 120 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 100 - 132 cst Độ nhớt động học tại 100 độ C: 13,9 - 16 cst Chỉ số độ nhớt min: 100 | ||
11 | Dầu động cơ Mobil DTE 24 | 100 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 31.5 mm2/S ± 10% Độ nhớt động học tại 100 độ C: 5.3 mm2/S Chỉ số độ nhớt min: 98 | ||
12 | Dầu thủy lực 32 | 1.047 | Lít | Độ nhớt ở 40 độ C: 32 cst Độ nhớt ở 100 độ C: 5,4 - 6,1 cst Chỉ số độ nhớt min: 102 | ||
13 | Dầu thủy lực 46 | 3.376 | Lít | Độ nhớt ở 40 độ C: 46 cst Độ nhớt ở 100 độ C: 6,8 - 7,9 cst Chỉ số độ nhớt min: 100 | ||
14 | Dầu thủy lực 68 | 4.238 | Lít | Độ nhớt ở 40 độ C: 68 cst Độ nhớt ở 100 độ C: 8,7 - 10,5 cst Chỉ số độ nhớt min: 100 | ||
15 | Dầu tuần hoàn CS 46 | 418 | Lít | Độ nhớt ở 40 độ C: 46 cst Độ nhớt ở 100 độ C: 6,72-6,8 cst Chỉ số độ nhớt min: 98 | ||
16 | Dầu Fyrquel –L | 1.045 | Lít | Dầu thủy lực chống cháy, dùng cho hệ thống dầu tua bin Độ nhớt động học tại 40 độ C: 48 cSt ± 10%; Độ nhớt động học tại 50 độ C: 28 cSt; Độ nhớt động học tại 100 độ C: 5,5 cSt ; Chỉ số a xít mg KOH/g: 0,03 Điểm chớp cháy: 250 độ C Điểm cháy: 365 độ C Autoigniton temperature: 730 độ C Dải pH làm việc: 6-8 | ||
17 | FYRQUEL EHC PLUS Fire ristant Electro-Hydraulic control fluit | 624 | Kg | Dầu thuỷ lực chống cháy phosphate ester Độ nhớt động học ở 37,8°C: 47 cSt Độ nhớt động học ở 98,9°C: 5 cSt Chỉ số độ nhớt: 0 Hàm lượng a xít mg KOH/g: 0,05 Hàm lượng nước: ≤0,1 Trọng lượng riêng: 1,145 Chỉ số độ nhớt: 46 Nhiệt độ đông đặc: -18 độ C | ||
18 | Dầu Gear 90EP | 209 | Lít | Độ nhớt động học ở 40 độ C: 100 cSt ± 10% Độ nhớt động học ở 100 độ C: 17 cSt Chỉ số độ nhớt min: 95 | ||
19 | Dầu Gear 150 | 1.496 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 150 cSt Độ nhớt động học tại 100 độ C: 14,8-15 cSt Chỉ số độ nhớt min: 96 | ||
20 | Dầu Gear 220 | 1.672 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 220 cSt Độ nhớt động học tại 100 độ C: 18,5-19,4 cSt Chỉ số độ nhớt min: 95 | ||
21 | Dầu Gear 320 | 3.364 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 320 cSt Độ nhớt động học tại 100 độ C: 23,7-25 cSt Chỉ số độ nhớt min: 93 | ||
22 | Dầu Gear 460 | 1.145 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 460 cSt Độ nhớt động học tại 100 độ C: 29,9-30,8 cSt Chỉ số độ nhớt min: 95 | ||
23 | Dầu Gear 680 | 5.245 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 680 cSt Độ nhớt động học tại 100 độ C:34,5-38 cSt Chỉ số độ nhớt min: 82. | ||
24 | Dầu IR-ULTRA-COOLANT | 120 | Lít | Độ nhớt động học ở 40°C: 48 cSt Độ nhớt động học ở 100°C: 9 cSt Chỉ số độ nhớt min: 172 Áp suất: Chịu được áp suất cao Dùng cho máy: Trục vít có dầu | ||
25 | Dầu Kunlun Tranfomer oil KI25X | 50 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 10,3 cSt Pour point: -35 độ C | ||
26 | Dầu phanh DOT 3( 1 chai/ 1 lít) | 25 | chai | Độ nhớt động học tại -40 độ C: 1164 cSt Độ nhớt động học tại 100 độ C: 2 cSt Điểm sôi hồi lưu cân bằng: 268 độ C Điểm sôi hồi lưu cân bằng ướt: 149 độ C | ||
27 | Dầu bánh răng 1000 | 209 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 947-997,8cSt Độ nhớt động học tại 100 độ C: 83,2-85,6 cSt Chỉ số độ nhớt min: 169 | ||
28 | Dầu Turbo T32 | 1.722 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 32 cSt Độ nhớt động học tại 100 độ C: 5,45-5,48 cSt Chỉ số độ nhớt min: 105 | ||
29 | Dầu Turbo T46 | 8.997 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 46 cSt Độ nhớt động học tại 100 độ C: 6,9-6,94 cSt Chỉ số độ nhớt min: 105 | ||
30 | Dầu Turbo T68 | 835 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 68 cSt Độ nhớt động học tại 100 độ C: 8,95-9,01 cSt Chỉ số độ nhớt min: 105 | ||
31 | Mỡ Gadus S2 V100 - 3 | 562 | Kg | Độ nhớt động học ở 40 độ C: 100 mm2/S Độ nhớt động học ở 100 độ C: 11 mm2/S Điểm nhỏ giọt: 180 độ C Độ xuyên kim ở 25 độ C: 220 - 250 | ||
32 | Mỡ bò nước dạng xịt bôi trơn chịu nhiệt Wurth HHS 2000 | 8 | Hộp | - Thành phần không chứa silicon, resin và không chứa a-xít. - Chai dạng xịt có thể len lỏi tối đa, thấm sâu vào các khe hở hẹp nhất. - Chịu áp suất cao, kết dính ổn định. Độ bám dính bề mặt rất cao, không bị văng do ác động của lực quay li tâm. - Ngăn nước, ngăn muối, chống chịu a-xít và kiềm. - Độ đậm đặc 0,878 g/cm³. - Chịu nhiệt +180ºC, tối đa +200ºC trong thời gian ngắn. Quy cách: 500ml/hộp | ||
33 | Mỡ bôi tản nhiệt linh kiện điện tử Coca Silicone Heat Transfer Compound | 2 | Hộp | Trọng lượng : 1KG Màu sắc : Trắng Nhiệt độ: -50~250 độ Hệ số cách điện cao Không độc hại,không vị,không ăn mòn | ||
34 | Mỡ bôi trơn dạng xịt cao cấp Liqui Moly | 8 | Hộp | - Mỡ bôi trơn tổng hợp chất lượng cao, chịu nhiệt, độ dính cao và khả năng bôi trơn tối ưu. Dùng để bôi trơn thường xuyên cho các chi tiết trong xe như bản lề, khớp nối, thanh nối, thanh trượt, trục quay, vòng bi, cần sang số và chốt cửa... - Khả năng bôi trơn và bảo vệ chống ăn mòn cực tốt. - Khả năng chịu tải rất cao - Độ bền kết dính cao, hiệu quả dài lâu - Khả năng kháng nước tốt - Độ bám dính bề mặt rất cao, không bị văng do ác động của lực quay li tâm. - Chịu được nước muối, kiềm và các axít. - Độ bền nhiệt vượt trội (tối đa +200 °C) - Dung tích: 400ml | ||
35 | Mỡ bôi trơn SG406 | 30 | Kg | Mỡ đặc chế từ dầu gốc có độ nhớt cao, chất làm đặc Calcium kháng nước tốt, được tăng cường phụ gia kết dính, giúp bám chặt bề mặt kim loại cần được bảo vệ, chống mài mòn, rỉ sét, phục vụ sửa chữa, bảo dưỡng các máy điều hòa | ||
36 | Mỡ Total Multis EP 1 | 90 | Kg | Nhiệt độ làm việc: -30 độ C đến 120 độ C Độ xuyên kim ở 25 độ C: 310 - 340 Điểm nhỏ giọt: >190 độ C Độ nhớt dầu gốc ở 40 độ C: 150 mm2/s | ||
37 | Mỡ Gadus S2 V 100 – 2 | 1.003 | Kg | Chất làm đặc: Lithium Điểm nhỏ giọt >180 độ C Nhiệt độ làm việc: -20 độ C đến 120 độ C. Độ xuyên kim ở 25 độ C: 265-29 | ||
38 | Mỡ Total multis complex EP2 | 696 | Kg | Nhiệt độ làm việc: -20 độ C đến 160 độ C Độ xuyên kim ở 25 độ C: 265 - 295 Điểm nhỏ giọt >275 độ C Độ nhớt dầu gốc ở 40 độ C: 165 mm2/s | ||
39 | Mỡ Mobill Templ 1 | 10 | Kg | Chất làm đặc: Lithium Độ xuyên kim ở 25 độ C: 325 Điểm nhỏ giọt> 260 độ C Nhiệt độ làm việc: -20 độ C đến 120 độ C. Độ nhớt động học tại 40 độ C: 460 cSt Độ nhớt động học tại 100 độ C: 32 cSt | ||
40 | Mỡ Molykote BR2 Plus (1kg/hộp) | 3 | Hộp | Chất làm đặc: Lithium. Dầu gốc: MoS2, Solid Lubricants. NLGI: 2. Độ xuyên kim: 265-295. Điểm nhỏ giọt ≥ 175 độ C. Chỉ số độ nhớt ở 40 độ C: 114 cSt | ||
41 | Mỡ Total Multis EP3 | 75 | Kg | Nhiệt độ làm việc: - 20 đến 120 Độ xuyên kim ở 25 độ C: 220 - 250 Điểm nhỏ giọt >190 độ C | ||
42 | Mỡ tiếp xúc điện DC5 Compound | 3.750 | g | Mỡ silicon với dung dịch gốc methylpolysiloxane Dải nhiệt độ làm việc: -30-200 độ C. Độ nhớt dầu gốc ở 25 °C: 1500cSt Nhiệt độ chớp cháy: 290 độ C Tỷ trọng ở 15 độ C: 1,05kg/dm3. |
Data analysis results of DauThau.info software for bid solicitors CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 as follows:
- Has relationships with 487 contractor.
- The average number of contractors participating in each bidding package is: 2.93 contractors.
- Proportion of bidding fields: Goods 52.80%, Construction 0.16%, Consulting 3.20%, Non-consulting 43.20%, Mixed 0.64%, Other 0%.
- The total value according to the bidding package with valid IMP is: 1,723,911,713,736 VND, in which the total winning value is: 1,403,485,230,600 VND.
- The savings rate is: 18.59%.
If you are still not our member, please sign up.You can use your account on DauThau.info to log in to Dauthau.Net, and vice versa!
Only 5 minutes and absolutely free! Your account can be use on all over our ecosystem, including DauThau.info and DauThau.Net.
Security Code
Similar goods purchased by Bid solicitor UONG BI THERMAL POWER COMPANY:
No similar goods purchased by the soliciting party were found.
Similar goods purchased by other Bid solicitors excluding UONG BI THERMAL POWER COMPANY:
No similar goods have been found that other Bid solicitors have purchased.
Similar goods for which the bidding results of the Ministry of Health have been announced:
No similar goods have been found in the bidding results of the Ministry of Health.