Contact Us
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Contact Us
Warning: DauThau.info detected time to evaluate and approve result of this tender notice does not meet Article 12 Bidding Law 2013-- You will be rewarded if you detect false warnings! See instructions here!
- 20201264915-01 - Change:Tender ID, Publication date, Notice type (View changes)
- 20201264915-00 Posted for the first time (View changes)
Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent.
To download, please Login or Register
Number | Category | Goods code | Amount | Calculation Unit | Description | Note |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đầu đùn | 1 | bộ | 1. Trục vít - Kiểu: Trục đơn với thiết kế có vùng trộn để đặt được chất lượng cao nhất - Đường kính: ≥ Ø90mm, L/D = 30:1 - Vật liệu: SACM-645, Thấm tôi nitơ, được mạ điện và mài bóng. 2. Xy lanh - Vật liệu: SACM-645, được tôi thấm nitơ. - Kiểm soát nhiệt độ: ≥ 5 vùng điều khiển, gia nhiệt bằng vòng thép không rỉ, tổng công suất ≥ 40 kW. - Làm mát: mục đích ngăn nhiệt truyền từ xi lanh đến phễu nạp, nước làm mát đi qua đường nước bên trong của vòng thép và làm mát. - Phễu: làm bằng thép, kiểu hộp góc nghiêng, có cửa sổ để kiểm tra mực vật liệu và một van xả để dùng khi cần thay vật liệu - Bộ nạp liệu tự động: bộ nạp liệu tự động 1HP có thể cung cấp 250kg/h hạt nhựa với chiều cao nạp là 4 mét. - Nắp bao xilanh: lắp bên ngoài xi lanh và có cửa mở để mở ra khi cần bảo dưỡng máy. 3. Bộ thay lưới - Kiểm soát nhiệt độ: 1 vùng điều khiển, vòng và thanh gia nhiệt bằng thép không rỉ, tổng công suất: 8 kW - Thay lưới lọc: bằng tay 4. Bộ cô nồi - Kiểm soát nhiệt độ: 1 vùng điều khiển, bộ gia nhiệt bằng thép không rỉ, công suất: 1 kW 5. Đối với Khuôn chữ T - Chiều dài của miệng khuôn: ≥ 1650mm. - Khe hở miệng khuôn: 0.8mm. - Kiểm soát nhiệt độ: ≥ 5 vùng điều khiển, bộ gia nhiệt bằng thép không rỉ, công suất ≥15 kW. - Các động cơ gia nhiệt và phụ kiện kèm theo: đồng bộ 6. Hộp số - Kiểu: bánh răng, bộ giảm tốc 3 cấp 7. Động cơ truyền động - Kiểu: Động cơ AC 50 HP với bộ biến tần 8. Các thiết bị phụ khác kèm theo Đồng bộ với hệ thống | ||
2 | Giá di chuyển | 1 | bộ | - Chuyển động về phía trước và phía sau: bằng động cơ hãm 1HP - Thiết bị điều chỉnh độ cao của đầu đùn: sử dụng vít và đai ốc để điều chỉnh mức chiều cao của đầu đùn (bằng tay), khoảng điều chỉnh ±50mm. - Kết cấu: kiểu hộp, kết cấu bằng thép và tấm thép hàn kết cấu - Bảng kiểm soát nhiệt độ: nối với xe trượt. | ||
3 | Bộ tở cuộn thứ nhất | 1 | bộ | Con lăn dẫn: Ø90mm x 1525mm - Quả lô tiền sấy: Ø320mm x 1525mm bề mặt được gia công mạ crôm - Kết cấu: kết cấu thép đúc - Các động cơ gia nhiệt và phụ kiện kèm theo: đồng bộ (dùng thanh gia nhiệt với tổng công suất 13,5 KW) | ||
4 | Bộ tiền gia nhiệt thứ nhất | 1 | bộ | - Con lăn dẫn: Ø90mm x 1525mm - Quả lô tiền sấy: Ø320mm x 1525mm bề mặt được gia công mạ crôm - Kết cấu: kết cấu thép đúc - Các động cơ gia nhiệt và phụ kiện kèm theo: đồng bộ (dùng thanh gia nhiệt với tổng công suất 13,5 KW) | ||
5 | Thiết bị đánh tia lửa điện | 1 | bộ | Vật liệu làm việc: Giấy, Màng nhựa. - Công suất: 5kw với kiểm soát IGBT kiểm soát đầu ra. - Quy trình: hoạt động trên một mặt. - Thanh phóng điện: 2 bộ. - Con lăn dẫn: Con lăn bằng nhôm bên ngoài được bọc bằng ống silicon. - Quạt hút và các phụ kiện kèm theo: đồng bộ | ||
6 | Thiết bị giãn phẳng vải | 1 | bộ | - Con lăn dẫn: Ø90mm x 1525mm - Con lăn giãn vải: Ø131mm x 1525mm - Kết cấu: kết cấu thép đúc | ||
7 | Bộ tở cuộn thứ hai | 1 | bộ | -Kiểu : Hai trục song song -Nguyên liệu : Giấy Kraft (70 - 90 g/m2) -Đường kính cuộn Max. : một cuộn Ø1200mm và một cuộn Ø800mm. -Điều chỉnh sức căng : Điều chỉnh sức căng tự động. -Thiết bị kiểm soát vị trí lề: vận hành tự động/bằng tay. -Trục tở: + Trục thép Ø50 mm x 2 trục + Cổ nối cho Trục thép Ø3 inch x 4 cái -Kết cấu: cấu trúc hàn bằng thép kết cấu -Bảng điều khiển : được nối với bộ tở chính -Các động cơ gia nhiệt và phụ kiện kèm theo: đồng bộ | ||
8 | Các con lăn dẫn | 1 | bộ | -Con lăn dẫn: Ø90mm x 1525mm. -Cấu trúc: thép tấm và sắt dùng kết cấu hàn | ||
9 | Bộ tiền gia nhiệt thứ hai | 1 | bộ | -Quả lô tiền sấy: Ø320mm x 1525mm -Cấu trúc: thép tấm và sắt dùng kết cấu hàn -Các động cơ gia nhiệt và phụ kiện kèm theo: đồng bộ (dùng thanh gia nhiệt với tổng công suất 13,5 KW) | ||
10 | Thiết bị tráng màng | 1 | bộ | -Quả lô làm mát: Lô thép Ø500mm x 1525mm -Điều chỉnh vị trí tráng: sử dụng đế đặc biệt để quả lô làm mát có thể di chuyển sang phải hoặc sang trái -Quả lô ép Silicon: -a. Ø250mm x 1525mm làm bằng thép ống, bên ngoài được bọc Silicon -b. Sử dụng hai càng dao động và xy lanh ép lớn -Động cơ truyền động: AC 7,5 HP với hộp giảm tốc và điều khiển bằng biến tần. - Kết cấu: kết cấu thép đúc. | ||
11 | Thiết bị xén lề | 1 | bộ | -Dao tròn: Ø85mm, điều khiển bằng xilanh khí - 2 chiếc -Con lăn xén lề: Ø100mm x 1525mm. -Loại bỏ rìa xén: được hút ra bằng quạt hút. -Các phụ kiện kèm theo: đồng bộ | ||
12 | Hệ thống hút loại bỏ lề xén | 1 | bộ | -Ống hút ra: Ống hút chân không kéo lề xén ra khỏi máy -Quạt hút : Quạt lưu lượng lớn | ||
13 | Bộ cuộn lề xén | 2 | bộ | -Chiều rộng cuộn : 200 mm -Đường kính cuộn lớn nhất : Ø500mm -Động cơ truyền động : Động cơ mô men 20 kg/cm với bộ điều chỉnh | ||
14 | Bộ kéo ra | 1 | bộ | -Con lăn kẹp: Con lăn sắt Ø150mm x 1525mm, Con lăn cao su Ø150mm x 1525mm, con lăn cao su được di chuyển bằng xi lanh khí. -Động cơ Truyền động: động cơ Moment 20kg/cm với bộ điều chỉnh. | ||
15 | Bộ cuộn | 1 | bộ | -Kiểu: Cuộn bề mặt bốn quả lô, đổi cuộn bán tự động. -Điều chỉnh lực căng : có thể cài đặt các độ căng khác nhau. -Đường kính cuộn max.: Ø1200mm. -Trục cuộn: + Trục thép Ø50 mm x 2 trục + Cổ nối cho Trục thép Ø4 inch x 4 cái -Phương pháp cuộn: Được truyền động từ bộ phận tráng. -Thay cuộn : có 1 trục cuộn chuẩn bị trợ giúp bằng xi lanh khí, khi cần thay cuộn, trục chuẩn bị sẽ được hạ xuống rồi dao cắt bay sẽ cắt vải rồi vải mới sẽ được nối với trục cuộn mới nhờ băng dính, cuộn đã tráng xong sẽ được nhấc ra nhờ cẩu.. -Kết cấu máy: Thép tấm và thép hình kết cấu hàn -Bảng điều khiển: kết nối với kết cấu bộ cuộn | ||
16 | Hệ thống điều khiển điện | 1 | bộ | -Bảng điều khiển kiểm soát nhiệt độ: +Kiểm soát điện năng gia nhiệt bằng rơ le thể rắn. +Điều khiển nhiệt độ loại PID. +Thiết bị khóa khóa kiểm soát nhiệt độ để bảo vệ đầu đùn chống khởi động nguội. -Bảng điều khiển chính: hệ thống panel chạm (1 bộ) +Tốc độ đầu đùn, tốc độ tráng và tốc độ cuộn được điều khiển đồng bộ. +Nhiệt độ các vùng được cài đặt bằng màn hình +Đếm chiều dài sản phẩm, lưu trữ chiều dài và thiết lập chiều dài +Trang báo động để hiển thị các sự cố của máy +Ghi nhớ các thông số +Chức năng calib tốc độ quay +Sử dụng màn hình chạm mầu 10,4 in cho bảng điều khiển chính -Động cơ chính AC; Biến tần AC; PLC và các thiết bị phụ kèm theo: đồng bộ. | ||
17 | Cầu chì thay nhanh | 1 | bộ | Phạm vi cung cấp phụ tùng dự phòng của Nhà thầu được mô tả tại Mẫu 1A Chương IV E-HSMT. Nhà thầu căn cứ vào phạm vi cung cấp nêu trên để đề xuất bản chào chi tiết giá với đầy đủ đơn giá và mã số tương ứng (chỉ rõ số catalogue và mô tả các thông số kỹ thuật, số lượng của các chi tiết phụ tùng thay thế), đồng thời khuyến cáo Chủ đầu tư đối với phụ tùng dự phòng hay hỏng hóc cần phải thay thế đối với thiết bị máy tráng màng. | ||
18 | Miếng đồng | 2 | cái | Phạm vi cung cấp phụ tùng dự phòng của Nhà thầu được mô tả tại Mẫu 1A Chương IV E-HSMT. Nhà thầu căn cứ vào phạm vi cung cấp nêu trên để đề xuất bản chào chi tiết giá với đầy đủ đơn giá và mã số tương ứng (chỉ rõ số catalogue và mô tả các thông số kỹ thuật, số lượng của các chi tiết phụ tùng thay thế), đồng thời khuyến cáo Chủ đầu tư đối với phụ tùng dự phòng hay hỏng hóc cần phải thay thế đối với thiết bị máy tráng màng. | ||
19 | Thanh làm kín | 4 | chiếc | Phạm vi cung cấp phụ tùng dự phòng của Nhà thầu được mô tả tại Mẫu 1A Chương IV E-HSMT. Nhà thầu căn cứ vào phạm vi cung cấp nêu trên để đề xuất bản chào chi tiết giá với đầy đủ đơn giá và mã số tương ứng (chỉ rõ số catalogue và mô tả các thông số kỹ thuật, số lượng của các chi tiết phụ tùng thay thế), đồng thời khuyến cáo Chủ đầu tư đối với phụ tùng dự phòng hay hỏng hóc cần phải thay thế đối với thiết bị máy tráng màng. | ||
20 | Dao tròn | 4 | chiếc | Phạm vi cung cấp phụ tùng dự phòng của Nhà thầu được mô tả tại Mẫu 1A Chương IV E-HSMT. Nhà thầu căn cứ vào phạm vi cung cấp nêu trên để đề xuất bản chào chi tiết giá với đầy đủ đơn giá và mã số tương ứng (chỉ rõ số catalogue và mô tả các thông số kỹ thuật, số lượng của các chi tiết phụ tùng thay thế), đồng thời khuyến cáo Chủ đầu tư đối với phụ tùng dự phòng hay hỏng hóc cần phải thay thế đối với thiết bị máy tráng màng. | ||
21 | Hộp dụng cụ | 1 | bộ | Phạm vi cung cấp phụ tùng dự phòng của Nhà thầu được mô tả tại Mẫu 1A Chương IV E-HSMT. Nhà thầu căn cứ vào phạm vi cung cấp nêu trên để đề xuất bản chào chi tiết giá với đầy đủ đơn giá và mã số tương ứng (chỉ rõ số catalogue và mô tả các thông số kỹ thuật, số lượng của các chi tiết phụ tùng thay thế), đồng thời khuyến cáo Chủ đầu tư đối với phụ tùng dự phòng hay hỏng hóc cần phải thay thế đối với thiết bị máy tráng màng. | ||
22 | Điều khiển nhiệt độ | 1 | chiếc | Phạm vi cung cấp phụ tùng dự phòng của Nhà thầu được mô tả tại Mẫu 1A Chương IV E-HSMT. Nhà thầu căn cứ vào phạm vi cung cấp nêu trên để đề xuất bản chào chi tiết giá với đầy đủ đơn giá và mã số tương ứng (chỉ rõ số catalogue và mô tả các thông số kỹ thuật, số lượng của các chi tiết phụ tùng thay thế), đồng thời khuyến cáo Chủ đầu tư đối với phụ tùng dự phòng hay hỏng hóc cần phải thay thế đối với thiết bị máy tráng màng. | ||
23 | Cuộn dây cho van Solenoid | 1 | chiếc | Phạm vi cung cấp phụ tùng dự phòng của Nhà thầu được mô tả tại Mẫu 1A Chương IV E-HSMT. Nhà thầu căn cứ vào phạm vi cung cấp nêu trên để đề xuất bản chào chi tiết giá với đầy đủ đơn giá và mã số tương ứng (chỉ rõ số catalogue và mô tả các thông số kỹ thuật, số lượng của các chi tiết phụ tùng thay thế), đồng thời khuyến cáo Chủ đầu tư đối với phụ tùng dự phòng hay hỏng hóc cần phải thay thế đối với thiết bị máy tráng màng. | ||
24 | Lưới lọc | 1 | cuộn | Phạm vi cung cấp phụ tùng dự phòng của Nhà thầu được mô tả tại Mẫu 1A Chương IV E-HSMT. Nhà thầu căn cứ vào phạm vi cung cấp nêu trên để đề xuất bản chào chi tiết giá với đầy đủ đơn giá và mã số tương ứng (chỉ rõ số catalogue và mô tả các thông số kỹ thuật, số lượng của các chi tiết phụ tùng thay thế), đồng thời khuyến cáo Chủ đầu tư đối với phụ tùng dự phòng hay hỏng hóc cần phải thay thế đối với thiết bị máy tráng màng. | ||
25 | Bộ kítcho cổ nối tròn 1" | 1 | bộ | Phạm vi cung cấp phụ tùng dự phòng của Nhà thầu được mô tả tại Mẫu 1A Chương IV E-HSMT. Nhà thầu căn cứ vào phạm vi cung cấp nêu trên để đề xuất bản chào chi tiết giá với đầy đủ đơn giá và mã số tương ứng (chỉ rõ số catalogue và mô tả các thông số kỹ thuật, số lượng của các chi tiết phụ tùng thay thế), đồng thời khuyến cáo Chủ đầu tư đối với phụ tùng dự phòng hay hỏng hóc cần phải thay thế đối với thiết bị máy tráng màng. | ||
26 | Bộ kít cho cổ nối tròn 1.25" | 1 | bộ | Phạm vi cung cấp phụ tùng dự phòng của Nhà thầu được mô tả tại Mẫu 1A Chương IV E-HSMT. Nhà thầu căn cứ vào phạm vi cung cấp nêu trên để đề xuất bản chào chi tiết giá với đầy đủ đơn giá và mã số tương ứng (chỉ rõ số catalogue và mô tả các thông số kỹ thuật, số lượng của các chi tiết phụ tùng thay thế), đồng thời khuyến cáo Chủ đầu tư đối với phụ tùng dự phòng hay hỏng hóc cần phải thay thế đối với thiết bị máy tráng màng. | ||
27 | Cặp nhiệt | 1 | chiếc | Phạm vi cung cấp phụ tùng dự phòng của Nhà thầu được mô tả tại Mẫu 1A Chương IV E-HSMT. Nhà thầu căn cứ vào phạm vi cung cấp nêu trên để đề xuất bản chào chi tiết giá với đầy đủ đơn giá và mã số tương ứng (chỉ rõ số catalogue và mô tả các thông số kỹ thuật, số lượng của các chi tiết phụ tùng thay thế), đồng thời khuyến cáo Chủ đầu tư đối với phụ tùng dự phòng hay hỏng hóc cần phải thay thế đối với thiết bị máy tráng màng. | ||
28 | Dầu Silicon | 1 | chai | Phạm vi cung cấp phụ tùng dự phòng của Nhà thầu được mô tả tại Mẫu 1A Chương IV E-HSMT. Nhà thầu căn cứ vào phạm vi cung cấp nêu trên để đề xuất bản chào chi tiết giá với đầy đủ đơn giá và mã số tương ứng (chỉ rõ số catalogue và mô tả các thông số kỹ thuật, số lượng của các chi tiết phụ tùng thay thế), đồng thời khuyến cáo Chủ đầu tư đối với phụ tùng dự phòng hay hỏng hóc cần phải thay thế đối với thiết bị máy tráng màng. | ||
29 | SSR | 1 | chiếc | Phạm vi cung cấp phụ tùng dự phòng của Nhà thầu được mô tả tại Mẫu 1A Chương IV E-HSMT. Nhà thầu căn cứ vào phạm vi cung cấp nêu trên để đề xuất bản chào chi tiết giá với đầy đủ đơn giá và mã số tương ứng (chỉ rõ số catalogue và mô tả các thông số kỹ thuật, số lượng của các chi tiết phụ tùng thay thế), đồng thời khuyến cáo Chủ đầu tư đối với phụ tùng dự phòng hay hỏng hóc cần phải thay thế đối với thiết bị máy tráng màng. | ||
30 | Công tắc từ | 1 | chiếc | Phạm vi cung cấp phụ tùng dự phòng của Nhà thầu được mô tả tại Mẫu 1A Chương IV E-HSMT. Nhà thầu căn cứ vào phạm vi cung cấp nêu trên để đề xuất bản chào chi tiết giá với đầy đủ đơn giá và mã số tương ứng (chỉ rõ số catalogue và mô tả các thông số kỹ thuật, số lượng của các chi tiết phụ tùng thay thế), đồng thời khuyến cáo Chủ đầu tư đối với phụ tùng dự phòng hay hỏng hóc cần phải thay thế đối với thiết bị máy tráng màng. | ||
31 | Vòng nhiệt (Cổ nối) | 1 | chiếc | Phạm vi cung cấp phụ tùng dự phòng của Nhà thầu được mô tả tại Mẫu 1A Chương IV E-HSMT. Nhà thầu căn cứ vào phạm vi cung cấp nêu trên để đề xuất bản chào chi tiết giá với đầy đủ đơn giá và mã số tương ứng (chỉ rõ số catalogue và mô tả các thông số kỹ thuật, số lượng của các chi tiết phụ tùng thay thế), đồng thời khuyến cáo Chủ đầu tư đối với phụ tùng dự phòng hay hỏng hóc cần phải thay thế đối với thiết bị máy tráng màng. | ||
32 | Vòng nhiệt (Xy lanh) | 1 | chiếc | Phạm vi cung cấp phụ tùng dự phòng của Nhà thầu được mô tả tại Mẫu 1A Chương IV E-HSMT. Nhà thầu căn cứ vào phạm vi cung cấp nêu trên để đề xuất bản chào chi tiết giá với đầy đủ đơn giá và mã số tương ứng (chỉ rõ số catalogue và mô tả các thông số kỹ thuật, số lượng của các chi tiết phụ tùng thay thế), đồng thời khuyến cáo Chủ đầu tư đối với phụ tùng dự phòng hay hỏng hóc cần phải thay thế đối với thiết bị máy tráng màng. | ||
33 | Thanh nhiệt tròn (Thay lưới) | 2 | chiếc | Phạm vi cung cấp phụ tùng dự phòng của Nhà thầu được mô tả tại Mẫu 1A Chương IV E-HSMT. Nhà thầu căn cứ vào phạm vi cung cấp nêu trên để đề xuất bản chào chi tiết giá với đầy đủ đơn giá và mã số tương ứng (chỉ rõ số catalogue và mô tả các thông số kỹ thuật, số lượng của các chi tiết phụ tùng thay thế), đồng thời khuyến cáo Chủ đầu tư đối với phụ tùng dự phòng hay hỏng hóc cần phải thay thế đối với thiết bị máy tráng màng. | ||
34 | Vòng nhiệt (Lô tiền gia nhiệt) | 1 | chiếc | Phạm vi cung cấp phụ tùng dự phòng của Nhà thầu được mô tả tại Mẫu 1A Chương IV E-HSMT. Nhà thầu căn cứ vào phạm vi cung cấp nêu trên để đề xuất bản chào chi tiết giá với đầy đủ đơn giá và mã số tương ứng (chỉ rõ số catalogue và mô tả các thông số kỹ thuật, số lượng của các chi tiết phụ tùng thay thế), đồng thời khuyến cáo Chủ đầu tư đối với phụ tùng dự phòng hay hỏng hóc cần phải thay thế đối với thiết bị máy tráng màng. | ||
35 | Thanh nhiệt (Khuôn chữ T) | 6 | chiếc | Phạm vi cung cấp phụ tùng dự phòng của Nhà thầu được mô tả tại Mẫu 1A Chương IV E-HSMT. Nhà thầu căn cứ vào phạm vi cung cấp nêu trên để đề xuất bản chào chi tiết giá với đầy đủ đơn giá và mã số tương ứng (chỉ rõ số catalogue và mô tả các thông số kỹ thuật, số lượng của các chi tiết phụ tùng thay thế), đồng thời khuyến cáo Chủ đầu tư đối với phụ tùng dự phòng hay hỏng hóc cần phải thay thế đối với thiết bị máy tráng màng. |
Data analysis results of DauThau.info software for bid solicitors Công ty cổ phần Sản xuất và kinh doanh vật tư thiết bị VVMI as follows:
- Has relationships with 6 contractor.
- The average number of contractors participating in each bidding package is: 1.00 contractors.
- Proportion of bidding fields: Goods 90.00%, Construction 10.00%, Consulting 0%, Non-consulting 0%, Mixed 0%, Other 0%.
- The total value according to the bidding package with valid IMP is: 654,500,000 VND, in which the total winning value is: 649,000,000 VND.
- The savings rate is: 0.84%.
If you are still not our member, please sign up.You can use your account on DauThau.info to log in to Dauthau.Net, and vice versa!
Only 5 minutes and absolutely free! Your account can be use on all over our ecosystem, including DauThau.info and DauThau.Net.
Security Code
Similar goods purchased by Bid solicitor Công ty cổ phần Snar xuất và kinh doanh vật tư thiết bị VVMI:
No similar goods purchased by the soliciting party were found.
Similar goods purchased by other Bid solicitors excluding Công ty cổ phần Snar xuất và kinh doanh vật tư thiết bị VVMI:
No similar goods have been found that other Bid solicitors have purchased.
Similar goods for which the bidding results of the Ministry of Health have been announced:
No similar goods have been found in the bidding results of the Ministry of Health.