Contact Us
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Contact Us
-- You will be rewarded if you detect false warnings! See instructions here!
Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent. To download, please Login or Register
Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent.
To download, please Login or Register
Number | Category | Amount | Calculation Unit | Description | Execution location | since date | The latest delivery date | Note |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chi thù lao giảng dạy trực tiếp cho giảng viên (Bồi dưỡng nâng cao 1 bậc năng lực ngoại ngữ cho chuyên viên theo KNLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam từ bậc 2 (A2) lên bậc 3 (B1)) | 160 | Tiết | Theo quy định tại Chương V | ||||
2 | Chi thù lao giảng dạy thực hành cho giảng viên (Bồi dưỡng nâng cao 1 bậc năng lực ngoại ngữ cho chuyên viên theo KNLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam từ bậc 2 (A2) lên bậc 3 (B1)) | 140 | Tiết | Theo quy định tại Chương V | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh; Địa chỉ: Số 117, đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng - TP Vinh - tỉnh Nghệ An | 30 | ||
3 | Chi tiền phòng nghỉ cho giảng viên (Bồi dưỡng nâng cao 1 bậc năng lực ngoại ngữ cho chuyên viên theo KNLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam từ bậc 2 (A2) lên bậc 3 (B1)) | 20 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh; Địa chỉ: Số 117, đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng - TP Vinh - tỉnh Nghệ An | 30 | ||
4 | Chi hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên (Bồi dưỡng nâng cao 1 bậc năng lực ngoại ngữ cho chuyên viên theo KNLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam từ bậc 2 (A2) lên bậc 3 (B1)) | 20 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh; Địa chỉ: Số 117, đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng - TP Vinh - tỉnh Nghệ An | 30 | ||
5 | Chi hỗ trợ tiền đi lại cho giảng viên (Bồi dưỡng nâng cao 1 bậc năng lực ngoại ngữ cho chuyên viên theo KNLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam từ bậc 2 (A2) lên bậc 3 (B1)) | 10 | Lượt | Theo quy định tại Chương V | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh; Địa chỉ: Số 117, đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng - TP Vinh - tỉnh Nghệ An | 30 | ||
6 | Chi kinh phí bồi dưỡng cán bộ quản lý lớp (Bồi dưỡng nâng cao 1 bậc năng lực ngoại ngữ cho chuyên viên theo KNLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam từ bậc 2 (A2) lên bậc 3 (B1)) | 20 | Người x ngày | Theo quy định tại Chương V | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh; Địa chỉ: Số 117, đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng - TP Vinh - tỉnh Nghệ An | 30 | ||
7 | Chi phí in, phô tô tài liệu cho học viên (Bồi dưỡng nâng cao 1 bậc năng lực ngoại ngữ cho chuyên viên theo KNLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam từ bậc 2 (A2) lên bậc 3 (B1)) | 10 | Quyển | Theo quy định tại Chương V | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh; Địa chỉ: Số 117, đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng - TP Vinh - tỉnh Nghệ An | 30 | ||
8 | Chi nước uống phục vụ lớp học (Bồi dưỡng nâng cao 1 bậc năng lực ngoại ngữ cho chuyên viên theo KNLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam từ bậc 2 (A2) lên bậc 3 (B1)) | 400 | Người/buổi | Theo quy định tại Chương V | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh; Địa chỉ: Số 117, đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng - TP Vinh - tỉnh Nghệ An | 30 | ||
9 | Chi mua văn phòng phẩm mỗi buổi học | 10 | Học viên | Theo quy định tại Chương V | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh; Địa chỉ: Số 117, đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng - TP Vinh - tỉnh Nghệ An | 30 | ||
10 | Lệ phí dự thi chứng chỉ tiếng Anh (Bồi dưỡng nâng cao 1 bậc năng lực ngoại ngữ cho chuyên viên theo KNLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam từ bậc 2 (A2) lên bậc 3 (B1)) | 10 | Người/lượt | Theo quy định tại Chương V | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh; Địa chỉ: Số 117, đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng - TP Vinh - tỉnh Nghệ An | 30 | ||
11 | Chi thù lao giảng dạy trực tiếp cho giảng viên (Bồi dưỡng nâng cao 1 bậc năng lực ngoại ngữ cho giảng viên giảng dạy các môn chuyên ngành, nghề bằng ngoại ngữ theo KNLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam từ bậc 3 (B1) lên bậc 4 (B2)) | 200 | Tiết | Theo quy định tại Chương V | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh; Địa chỉ: Số 117, đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng - TP Vinh - tỉnh Nghệ An | 30 | ||
12 | Chi thù lao giảng dạy thực hành cho giảng viên (Bồi dưỡng nâng cao 1 bậc năng lực ngoại ngữ cho giảng viên giảng dạy các môn chuyên ngành, nghề bằng ngoại ngữ theo KNLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam từ bậc 3 (B1) lên bậc 4 (B2)) | 180 | Tiết | Theo quy định tại Chương V | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh; Địa chỉ: Số 117, đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng - TP Vinh - tỉnh Nghệ An | 30 | ||
13 | Chi tiền phòng nghỉ cho giảng viên (Bồi dưỡng nâng cao 1 bậc năng lực ngoại ngữ cho giảng viên giảng dạy các môn chuyên ngành, nghề bằng ngoại ngữ theo KNLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam từ bậc 3 (B1) lên bậc 4 (B2)) | 25 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh; Địa chỉ: Số 117, đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng - TP Vinh - tỉnh Nghệ An | 30 | ||
14 | Chi hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên (Bồi dưỡng nâng cao 1 bậc năng lực ngoại ngữ cho giảng viên giảng dạy các môn chuyên ngành, nghề bằng ngoại ngữ theo KNLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam từ bậc 3 (B1) lên bậc 4 (B2)) | 25 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh; Địa chỉ: Số 117, đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng - TP Vinh - tỉnh Nghệ An | 30 | ||
15 | Chi hỗ trợ tiền đi lại cho giảng viên (Bồi dưỡng nâng cao 1 bậc năng lực ngoại ngữ cho giảng viên giảng dạy các môn chuyên ngành, nghề bằng ngoại ngữ theo KNLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam từ bậc 3 (B1) lên bậc 4 (B2)) | 14 | Lượt | Theo quy định tại Chương V | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh; Địa chỉ: Số 117, đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng - TP Vinh - tỉnh Nghệ An | 30 | ||
16 | Chi kinh phí bồi dưỡng cán bộ quản lý lớp (Bồi dưỡng nâng cao 1 bậc năng lực ngoại ngữ cho giảng viên giảng dạy các môn chuyên ngành, nghề bằng ngoại ngữ theo KNLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam từ bậc 3 (B1) lên bậc 4 (B2)) | 25 | Người x ngày | Theo quy định tại Chương V | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh; Địa chỉ: Số 117, đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng - TP Vinh - tỉnh Nghệ An | 30 | ||
17 | Chi phí in, phô tô tài liệu cho học viên (Bồi dưỡng nâng cao 1 bậc năng lực ngoại ngữ cho giảng viên giảng dạy các môn chuyên ngành, nghề bằng ngoại ngữ theo KNLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam từ bậc 3 (B1) lên bậc 4 (B2)) | 20 | Quyển | Theo quy định tại Chương V | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh; Địa chỉ: Số 117, đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng - TP Vinh - tỉnh Nghệ An | 30 | ||
18 | Chi mua văn phòng phẩm (Bồi dưỡng nâng cao 1 bậc năng lực ngoại ngữ cho giảng viên giảng dạy các môn chuyên ngành, nghề bằng ngoại ngữ theo KNLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam từ bậc 3 (B1) lên bậc 4 (B2)) | 20 | Học viên | Theo quy định tại Chương V | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh; Địa chỉ: Số 117, đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng - TP Vinh - tỉnh Nghệ An | 30 | ||
19 | Chi nước uống phục vụ lớp học (Bồi dưỡng nâng cao 1 bậc năng lực ngoại ngữ cho giảng viên giảng dạy các môn chuyên ngành, nghề bằng ngoại ngữ theo KNLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam từ bậc 3 (B1) lên bậc 4 (B2)) | 1000 | Người/buổi | Theo quy định tại Chương V | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh; Địa chỉ: Số 117, đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng - TP Vinh - tỉnh Nghệ An | 30 | ||
20 | Khai giảng, bế giảng khoá bồi dưỡng (Bồi dưỡng nâng cao 1 bậc năng lực ngoại ngữ cho giảng viên giảng dạy các môn chuyên ngành, nghề bằng ngoại ngữ theo KNLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam từ bậc 3 (B1) lên bậc 4 (B2)) | 2 | Lượt | Theo quy định tại Chương V | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh; Địa chỉ: Số 117, đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng - TP Vinh - tỉnh Nghệ An | 30 | ||
21 | Lệ phí dự thi chứng chỉ tiếng Anh (Bồi dưỡng nâng cao 1 bậc năng lực ngoại ngữ cho giảng viên giảng dạy các môn chuyên ngành, nghề bằng ngoại ngữ theo KNLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam từ bậc 3 (B1) lên bậc 4 (B2)) | 20 | Người/lượt | Theo quy định tại Chương V | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh; Địa chỉ: Số 117, đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng - TP Vinh - tỉnh Nghệ An | 30 | ||
22 | Chi thù lao giảng dạy cho giảng viên (Bồi dưỡng nâng cao năng lực sư phạm cho đội ngũ giảng viên giảng dạy ngoại ngữ và những giảng viên không chuyên ngữ có thể giảng dạy được một số học phần chuyên ngành bằng tiếng Anh) | 120 | Tiết | Theo quy định tại Chương V | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh; Địa chỉ: Số 117, đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng - TP Vinh - tỉnh Nghệ An | 30 | ||
23 | Chi tiền phòng nghỉ cho giảng viên (Bồi dưỡng nâng cao năng lực sư phạm cho đội ngũ giảng viên giảng dạy ngoại ngữ và những giảng viên không chuyên ngữ có thể giảng dạy được một số học phần chuyên ngành bằng tiếng Anh) | 17 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh; Địa chỉ: Số 117, đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng - TP Vinh - tỉnh Nghệ An | 30 | ||
24 | Chi hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên (Bồi dưỡng nâng cao năng lực sư phạm cho đội ngũ giảng viên giảng dạy ngoại ngữ và những giảng viên không chuyên ngữ có thể giảng dạy được một số học phần chuyên ngành bằng tiếng Anh) | 17 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh; Địa chỉ: Số 117, đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng - TP Vinh - tỉnh Nghệ An | 30 | ||
25 | Chi hỗ trợ tiền đi lại cho giảng viên (Bồi dưỡng nâng cao năng lực sư phạm cho đội ngũ giảng viên giảng dạy ngoại ngữ và những giảng viên không chuyên ngữ có thể giảng dạy được một số học phần chuyên ngành bằng tiếng Anh) | 34 | Lượt | Theo quy định tại Chương V | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh; Địa chỉ: Số 117, đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng - TP Vinh - tỉnh Nghệ An | 30 | ||
26 | Chi kinh phí bồi dưỡng cán bộ quản lý lớp (Bồi dưỡng nâng cao năng lực sư phạm cho đội ngũ giảng viên giảng dạy ngoại ngữ và những giảng viên không chuyên ngữ có thể giảng dạy được một số học phần chuyên ngành bằng tiếng Anh) | 34 | Người xngày | Theo quy định tại Chương V | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh; Địa chỉ: Số 117, đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng - TP Vinh - tỉnh Nghệ An | 30 | ||
27 | Chi phí in, phô tô tài liệu cho học viên (Bồi dưỡng nâng cao năng lực sư phạm cho đội ngũ giảng viên giảng dạy ngoại ngữ và những giảng viên không chuyên ngữ có thể giảng dạy được một số học phần chuyên ngành bằng tiếng Anh) | 22 | Người | Theo quy định tại Chương V | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh; Địa chỉ: Số 117, đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng - TP Vinh - tỉnh Nghệ An | 30 | ||
28 | Chi mua văn phòng phẩm (Bồi dưỡng nâng cao năng lực sư phạm cho đội ngũ giảng viên giảng dạy ngoại ngữ và những giảng viên không chuyên ngữ có thể giảng dạy được một số học phần chuyên ngành bằng tiếng Anh) | 20 | Học viên | Theo quy định tại Chương V | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh; Địa chỉ: Số 117, đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng - TP Vinh - tỉnh Nghệ An | 30 | ||
29 | Chi nước uống phục vụ lớp học (Bồi dưỡng nâng cao năng lực sư phạm cho đội ngũ giảng viên giảng dạy ngoại ngữ và những giảng viên không chuyên ngữ có thể giảng dạy được một số học phần chuyên ngành bằng tiếng Anh) | 680 | Người/buổi | Theo quy định tại Chương V | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh; Địa chỉ: Số 117, đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng - TP Vinh - tỉnh Nghệ An | 30 | ||
30 | Chi thuê máy móc, thiết bị giảng (Bồi dưỡng nâng cao năng lực sư phạm cho đội ngũ giảng viên giảng dạy ngoại ngữ và những giảng viên không chuyên ngữ có thể giảng dạy được một số học phần chuyên ngành bằng tiếng Anh) | 17 | Ngày | Theo quy định tại Chương V | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh; Địa chỉ: Số 117, đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng - TP Vinh - tỉnh Nghệ An | 30 | ||
31 | Chi tiền xe đi thực tế (Bồi dưỡng nâng cao năng lực sư phạm cho đội ngũ giảng viên giảng dạy ngoại ngữ và những giảng viên không chuyên ngữ có thể giảng dạy được một số học phần chuyên ngành bằng tiếng Anh) | 2 | Đợt | Theo quy định tại Chương V | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh; Địa chỉ: Số 117, đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng - TP Vinh - tỉnh Nghệ An | 30 | ||
32 | Chi tiền ăn trưa đi thực tế (Bồi dưỡng nâng cao năng lực sư phạm cho đội ngũ giảng viên giảng dạy ngoại ngữ và những giảng viên không chuyên ngữ có thể giảng dạy được một số học phần chuyên ngành bằng tiếng Anh) | 40 | Người | Theo quy định tại Chương V | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh; Địa chỉ: Số 117, đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng - TP Vinh - tỉnh Nghệ An | 30 | ||
33 | Khai giảng, bế giảng khoá bồi dưỡng (Bồi dưỡng nâng cao năng lực sư phạm cho đội ngũ giảng viên giảng dạy ngoại ngữ và những giảng viên không chuyên ngữ có thể giảng dạy được một số học phần chuyên ngành bằng tiếng Anh) | 2 | Lượt | Theo quy định tại Chương V | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh; Địa chỉ: Số 117, đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng - TP Vinh - tỉnh Nghệ An | 30 | ||
34 | Tổ chức kiểm tra cuối khoá (Bồi dưỡng nâng cao năng lực sư phạm cho đội ngũ giảng viên giảng dạy ngoại ngữ và những giảng viên không chuyên ngữ có thể giảng dạy được một số học phần chuyên ngành bằng tiếng Anh) | 20 | Người | Theo quy định tại Chương V | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh; Địa chỉ: Số 117, đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng - TP Vinh - tỉnh Nghệ An | 30 |
Data analysis results of DauThau.info software for bid solicitors Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh as follows:
- Has relationships with 40 contractor.
- The average number of contractors participating in each bidding package is: 1.10 contractors.
- Proportion of bidding fields: Goods 80.00%, Construction 6.32%, Consulting 3.16%, Non-consulting 2.11%, Mixed 8.41%, Other 0%.
- The total value according to the bidding package with valid IMP is: 46,674,481,464 VND, in which the total winning value is: 45,717,690,152 VND.
- The savings rate is: 2.05%.
If you are still not our member, please sign up.You can use your account on DauThau.info to log in to Dauthau.Net, and vice versa!
Only 5 minutes and absolutely free! Your account can be use on all over our ecosystem, including DauThau.info and DauThau.Net.
Security Code
Similar goods purchased by Bid solicitor Vinh University Of Technology Education:
No similar goods purchased by the soliciting party were found.
Similar goods purchased by other Bid solicitors excluding Vinh University Of Technology Education:
No similar goods have been found that other Bid solicitors have purchased.
Similar goods for which the bidding results of the Ministry of Health have been announced:
No similar goods have been found in the bidding results of the Ministry of Health.