Contact Us
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Contact Us
-- You will be rewarded if you detect false warnings! See instructions here!
Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent. To download, please Login or Register
Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent.
To download, please Login or Register
Number | Job Description Bidding | Amount | Calculation Unit | Technical requirements/Main technical instructions | Note |
---|---|---|---|---|---|
1 | Quốc lộ 91B | ||||
1.1 | Mua Niêm giám thống kê các tỉnh - Thu thập số liệu và công tác báo cáo | 4 | quyển | ||
1.2 | Làm việc với các địa phương, các ban ngành của tỉnh để thu thập các số liệu về hiện trạng và định hướng phát triển KTXH; các số liệu quy hoạch liên quan của ĐP và các ngành; số liệu về GPMB, các số liệu về GT; các số liệu về MT - Thu thập số liệu và công tác báo cáo | 24 | cơ quan | ||
1.3 | Làm việc, thu thập các số liệu liên quan tại các Ban, Ngành của tỉnh - Thu thập số liệu và công tác báo cáo | 16 | cơ quan | ||
1.4 | Làm việc thu thập các số liệu liên quan tại các huyện - Thu thập số liệu và công tác báo cáo | 8 | cơ quan | ||
1.5 | Thu thập số liệu về lưu lượng giao thông tại các cơ quan quản lý đường bộ, điều kiện khai thác, ATGT trên tuyến (ùn tắc, tai nạn…) - Khảo sát giao thông | 4 | cơ quan | ||
1.6 | Tổ chức khảo sát lưu lượng xe thực địa - Khảo sát giao thông | 5 | trạm | ||
1.7 | Mua bản đồ giấy tỷ lệ 1: 25.000 - Công tác khảo sát | 14 | Mảnh | ||
1.8 | Mua bản đồ sử dụng đất (quản lý đất đai tỷ lệ 1: 10.000) - Công tác khảo sát | 28 | Mảnh | ||
1.9 | Bình đồ tỷ lệ 1/5.000; ĐH cấp II - Khảo sát địa hình - Công tác khảo sát | 849.72 | ha | ||
1.10 | Trắc dọc tuyến tỷ lệ 1/5.000, 1/500 - Khảo sát địa hình - Công tác khảo sát | 141.62 | km | ||
1.11 | Trắc ngang tuyến tỷ lệ 1/500, 1/500 - Khảo sát địa hình - Công tác khảo sát | 84.972 | km | ||
1.12 | Bay chụp địa hình tuyến-Khảo sát địa hình - Công tác khảo sát | 141.62 | km | ||
1.13 | Mua số liệu lượng mưa 1, 3, 5, 7 ngày lớn nhất năm (dự kiến mua 40 năm), Thu thập số liệu các trạm thủy văn - Khảo sát thủy văn - Công tác khảo sát | 320 | năm x trạm | ||
1.14 | Mua số liệu mực nước từng giờ trong 10 năm quan trắc gần đây nhất - Thu thập số liệu các trạm thủy văn - Khảo sát thủy văn - Công tác khảo sát | 80 | năm x trạm | ||
1.15 | Làm việc với các cơ quan liên quan thu thập các số liệu về mạng lưới sông ngòi, các công trình thủy lợi - Khảo sát thủy văn - Công tác khảo sát | 4 | cơ quan | ||
1.16 | Điều tra thủy văn dọc tuyến, đo các cụm mực nước tại các vị trí ven sông, biển, các vị trí trũng ngập, cầu lớn - Khảo sát thủy văn - Công tác khảo sát | 141.62 | km | ||
1.17 | Thu thập số liệu địa chất công trình, các số liệu nền, mặt đường từ các cơ quan quản lý - Khảo sát địa chất, nền mặt đường - Công tác khảo sát | 4 | cơ quan | ||
1.18 | Điều tra mô tả địa chất dọc tuyến, nền, mặt đường, các hiện tượng xói lở, sụt trượt… - Khảo sát địa chất, nền mặt đường - Công tác khảo sát | 141.62 | km | ||
1.19 | Điều tra mỏ vật liệu, bãi thải - Khảo sát địa chất, nền mặt đường - Công tác khảo sát | 28 | vị trí | ||
1.20 | Khảo sát điều tra GPMB, môi trường - Công tác khảo sát | 142 | km | ||
1.21 | Dự phòng khảo sát Quốc lộ 91B = ((2.1+...+2.20)x10%) | 1 | tb | ||
2 | Quốc lộ 62 | ||||
2.1 | Mua Niêm giám thống kê các tỉnh - Thu thập số liệu và công tác báo cáo | 1 | quyển | ||
2.2 | Làm việc với các địa phương, các ban ngành của tỉnh để thu thập các số liệu về hiện trạng và định hướng phát triển KTXH; các số liệu quy hoạch liên quan của ĐP và các ngành; số liệu về GPMB, các số liệu về GT; các số liệu về MT - Thu thập số liệu và công tác báo cáo | 8 | cơ quan | ||
2.3 | Làm việc, thu thập các số liệu liên quan tại các Ban, Ngành của tỉnh - Thu thập số liệu và công tác báo cáo | 4 | cơ quan | ||
2.4 | Làm việc thu thập các số liệu liên quan tại các huyện - Thu thập số liệu và công tác báo cáo | 4 | cơ quan | ||
2.5 | Thu thập số liệu về lưu lượng giao thông tại các cơ quan quản lý đường bộ, điều kiện khai thác, ATGT trên tuyến (ùn tắc, tai nạn…) - Khảo sát giao thông | 1 | cơ quan | ||
2.6 | Tổ chức khảo sát lưu lượng xe thực địa - Khảo sát giao thông | 2 | trạm | ||
2.7 | Mua bản đồ giấy tỷ lệ 1: 25.000 - Công tác khảo sát | 8 | Mảnh | ||
2.8 | Mua bản đồ sử dụng đất (quản lý đất đai tỷ lệ 1: 10.000) - Công tác khảo sát | 15 | Mảnh | ||
2.9 | Bình đồ tỷ lệ 1/5.000; ĐH cấp II - Khảo sát địa hình - Công tác khảo sát | 456 | ha | ||
2.10 | Trắc dọc tuyến tỷ lệ 1/5.000, 1/500 - Khảo sát địa hình - Công tác khảo sát | 76 | km | ||
2.11 | Trắc ngang tuyến tỷ lệ 1/500, 1/500 - Khảo sát địa hình - Công tác khảo sát | 45.6 | km | ||
2.12 | Bay chụp địa hình tuyến-Khảo sát địa hình - Công tác khảo sát | 76 | km | ||
2.13 | Mua số liệu lượng mưa 1, 3, 5, 7 ngày lớn nhất năm (dự kiến mua 40 năm), Thu thập số liệu các trạm thủy văn - Khảo sát thủy văn - Công tác khảo sát | 80 | năm x trạm | ||
2.14 | Mua số liệu mực nước từng giờ trong 10 năm quan trắc gần đây nhất - Thu thập số liệu các trạm thủy văn - Khảo sát thủy văn - Công tác khảo sát | 20 | năm x trạm | ||
2.15 | Làm việc với các cơ quan liên quan thu thập các số liệu về mạng lưới sông ngòi, các công trình thủy lợi - Khảo sát thủy văn - Công tác khảo sát | 1 | cơ quan | ||
2.16 | Điều tra thủy văn dọc tuyến, đo các cụm mực nước tại các vị trí ven sông, biển, các vị trí trũng ngập, cầu lớn - Khảo sát thủy văn - Công tác khảo sát | 76 | km | ||
2.17 | Thu thập số liệu địa chất công trình, các số liệu nền, mặt đường từ các cơ quan quản lý - Khảo sát địa chất, nền mặt đường - Công tác khảo sát | 1 | cơ quan | ||
2.18 | Điều tra mô tả địa chất dọc tuyến, nền, mặt đường, các hiện tượng xói lở, sụt trượt… - Khảo sát địa chất, nền mặt đường - Công tác khảo sát | 76 | km | ||
2.19 | Điều tra mỏ vật liệu, bãi thải - Khảo sát địa chất, nền mặt đường - Công tác khảo sát | 15 | vị trí | ||
2.20 | Khảo sát điều tra GPMB, môi trường - Công tác khảo sát | 76 | km | ||
2.21 | Dự phòng khảo sát Quốc lộ 62 = ((2.1+...+2.20)x10%) | 1 | tb | ||
3 | Quốc lộ 53 | ||||
3.1 | Mua Niêm giám thống kê các tỉnh - Thu thập số liệu và công tác báo cáo | 2 | quyển | ||
3.2 | Làm việc với các địa phương, các ban ngành của tỉnh để thu thập các số liệu về hiện trạng và định hướng phát triển KTXH; các số liệu quy hoạch liên quan của ĐP và các ngành; số liệu về GPMB, các số liệu về GT; các số liệu về MT - Thu thập số liệu và công tác báo cáo | 12 | cơ quan | ||
3.3 | Làm việc, thu thập các số liệu liên quan tại các Ban, Ngành của tỉnh - Thu thập số liệu và công tác báo cáo | 8 | cơ quan | ||
3.4 | Làm việc thu thập các số liệu liên quan tại các huyện - Thu thập số liệu và công tác báo cáo | 4 | cơ quan | ||
3.5 | Thu thập số liệu về lưu lượng giao thông tại các cơ quan quản lý đường bộ, điều kiện khai thác, ATGT trên tuyến (ùn tắc, tai nạn…) - Khảo sát giao thông | 2 | cơ quan |
Data analysis results of DauThau.info software for bid solicitors Ban Quản lý dự án 8 as follows:
- Has relationships with 290 contractor.
- The average number of contractors participating in each bidding package is: 1.90 contractors.
- Proportion of bidding fields: Goods 0.17%, Construction 59.50%, Consulting 39.67%, Non-consulting 0.17%, Mixed 0.00%, Other 0.49%.
- The total value according to the bidding package with valid IMP is: 2,977,135,055,191 VND, in which the total winning value is: 2,798,045,099,888 VND.
- The savings rate is: 6.02%.
If you are still not our member, please sign up.You can use your account on DauThau.info to log in to Dauthau.Net, and vice versa!
Only 5 minutes and absolutely free! Your account can be use on all over our ecosystem, including DauThau.info and DauThau.Net.
Security Code
Similar goods purchased by Bid solicitor Project Management Unit 8:
No similar goods purchased by the soliciting party were found.
Similar goods purchased by other Bid solicitors excluding Project Management Unit 8:
No similar goods have been found that other Bid solicitors have purchased.
Similar goods for which the bidding results of the Ministry of Health have been announced:
No similar goods have been found in the bidding results of the Ministry of Health.