Contact Us
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Number | Business Registration ID | Consortium Name | Contractor's name | Bid price | Technical score | Winning price | Contract Period |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 0106202983 | Công ty TNHH Công nghệ EPI Việt Nam |
3.234.002.200 VND | 3.234.002.200 VND | 145 day |
Number | Goods name | Goods code | Amount | Calculation Unit | Description | Origin | Winning price/unit price (VND) | Note |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bo mạch thu cao tần F.RX1 |
F.RX1_v1.0
|
4 | Bo mạch | + Số lớp: 6 + Vật liệu: 370HR + RO4350B hoặc tương đương + Mạ vàng, chữ trắng, phủ xanh blue + Kiểm soát trở kháng đường mạch theo thiết kế + Khoảng cách đường mạch nhỏ nhất 3mils + Đường kính lỗ khoan cơ khí nhỏ nhất 0.2mm + Khoảng cách tối thiểu 2 lỗ khoan 6mils + Độ cong vênh tối đa của bảng mạch ≤ 0.75% + Sản xuất theo stack up và gerber thiết kế + Hàn lắp linh kiện theo bomlist + Sau khi hàn lắp, đo điện trở tại các test point nguồn: ≥ 100 Ohm + Sau khi hàn lắp, cấp nguồn, đo điện áp tại đầu ra IC nguồn: 5V ± 10% + Đo hệ số khuếch đại cao tần: 15 ± 5 dB | Việt Nam | 39.806.800 | |
2 | Bo mạch cấp nguồn F.PD1 |
F.PD1_v1.0
|
2 | Bo mạch | + Số lớp: 4 + Vật liệu: 370HR hoặc tương đương + Mạ vàng, chữ trắng, phủ xanh blue + Kiểm soát trở kháng đường mạch theo thiết kế + Khoảng cách đường mạch nhỏ nhất 3mils + Đường kính lỗ khoan cơ khí nhỏ nhất 0.2mm + Khoảng cách tối thiểu 2 lỗ khoan 6mils + Độ cong vênh tối đa của bảng mạch ≤ 0.75% + Sản xuất theo stack up và gerber thiết kế + Hàn lắp linh kiện theo bomlist + Sau khi hàn lắp, đo điện trở tại FB1, FB2: ≥ 1k Ohm + Sau khi hàn lắp, cấp nguồn, đo điện áp tại FB1, FB2, sai số ≤ ± 10% | Việt Nam | 53.715.200 | |
3 | Bo mạch xử lý tín hiệu số F.MDIG |
F.MDIG_v1.0
|
4 | Bo mạch | + Số lớp: 16 + Vật liệu: 370HR hoặc tương đương + Mạ vàng, chữ trắng, phủ xanh blue + Kiểm soát trở kháng đường mạch theo thiết kế + Khoảng cách đường mạch nhỏ nhất 3mils + Đường kính lỗ khoan cơ khí nhỏ nhất 0.2mm + Khoảng cách tối thiểu 2 lỗ khoan 6mils + Độ cong vênh tối đa của bảng mạch ≤ 0.75% + Sản xuất theo stack up và gerber thiết kế + Hàn lắp linh kiện theo bomlist + Sau khi hàn lắp, đo điện trở tại các test point nguồn: ≥ 100 Ohm + Sau khi hàn lắp, cấp nguồn, đo điện áp tại đầu ra IC nguồn, sai số: ≤ 10% + Nạp được chương trình cho chip FPGA trên board | Việt Nam | 163.130.000 | |
4 | Bo mạch chuyển đổi tín hiệu F.ADDA |
F.ADDA_v1.0
|
4 | Bo mạch | + Số lớp: 8 + Vật liệu: 370HR hoặc tương đương + Mạ vàng, chữ trắng, phủ xanh blue + Kiểm soát trở kháng đường mạch theo thiết kế + Khoảng cách đường mạch nhỏ nhất 3mils + Đường kính lỗ khoan cơ khí nhỏ nhất 0.2mm + Khoảng cách tối thiểu 2 lỗ khoan 6mils + Độ cong vênh tối đa của bảng mạch ≤ 0.75% + Sản xuất theo stack up và gerber thiết kế + Hàn lắp linh kiện theo bomlist + Sau khi hàn lắp, đo điện trở tại các test point nguồn: ≥ 100 Ohm + Sau khi hàn lắp, cấp nguồn, đo điện áp tại đầu ra IC nguồn, sai số: ≤ 10% | Việt Nam | 94.441.600 | |
5 | Mạch cấp nguồn F.PD2 |
F.PD2_v1.0
|
4 | Bo mạch | + Số lớp: 4 + Vật liệu: 370HR hoặc tương đương + Mạ vàng, chữ trắng, phủ xanh blue + Kiểm soát trở kháng đường mạch theo thiết kế + Khoảng cách đường mạch nhỏ nhất 3mils + Đường kính lỗ khoan cơ khí nhỏ nhất 0.2mm + Khoảng cách tối thiểu 2 lỗ khoan 6mils + Độ cong vênh tối đa của bảng mạch ≤ 0.75% + Sản xuất theo stack up và gerber thiết kế + Hàn lắp linh kiện theo bomlist + Sau khi hàn lắp, đo điện trở tại các test point nguồn: ≥ 100 Ohm + Sau khi hàn lắp, cấp nguồn, đo điện áp tại đầu ra IC nguồn, sai số: ≤ 10% | Việt Nam | 19.297.300 | |
6 | Mạch kết nối Connector |
F.CDIG_v1.0
|
4 | Bo mạch | + Số lớp: 2 + Vật liệu: RF4 + Sản xuất theo stack up và gerber thiết kế + Hàn lắp linh kiện theo bomlist | Việt Nam | 41.278.600 | |
7 | Mạch dẻo Ethernet F.E4R |
F.E4R_v1.0
|
4 | Bo mạch | + Số lớp: 2 + Vật liệu: Polymide + Sản xuất theo stack up và gerber thiết kế | Trung Quốc | 2.343.000 | |
8 | Bo mạch chuyển đối tín hiệu J.TRX_v1.0 |
J.TRX_v1.0
|
2 | Bo mạch | + Số lớp: 14 + Vật liệu: 370HR + RO4350B hoặc tương đương + Mạ vàng, chữ trắng, phủ xanh blue + Kiểm soát trở kháng đường mạch theo thiết kế + Khoảng cách đường mạch nhỏ nhất 3mils + Đường kính lỗ khoan cơ khí nhỏ nhất 0.2mm + Khoảng cách tối thiểu 2 lỗ khoan 6mils + Độ cong vênh tối đa của bảng mạch ≤ 0.75% + Sản xuất theo stack up và gerber thiết kế + Hàn lắp linh kiện theo bomlist | Việt Nam | 94.447.100 | |
9 | Bo mạch chuyển đối tín hiệu J.TRX_v1.1 |
J.TRX_v1.1
|
2 | Bo mạch | + Số lớp: 14 + Vật liệu: 370HR + RO4350B hoặc tương đương + Mạ vàng, chữ trắng, phủ xanh blue + Kiểm soát trở kháng đường mạch theo thiết kế + Khoảng cách đường mạch nhỏ nhất 3mils + Đường kính lỗ khoan cơ khí nhỏ nhất 0.2mm + Khoảng cách tối thiểu 2 lỗ khoan 6mils + Độ cong vênh tối đa của bảng mạch ≤ 0.75% + Sản xuất theo stack up và gerber thiết kế + Hàn lắp linh kiện theo bomlist + Sau khi hàn lắp, đo điện trở tại các test point nguồn: ≥ 100 Ohm + Sau khi hàn lắp, cấp nguồn, đo điện áp tại đầu ra IC nguồn, sai số: ≤ 10% | Việt Nam | 91.242.800 | |
10 | Bo mạch xử lý tín hiệu số J.MDIG |
J.MDIG_v1.0
|
4 | Bo mạch | + Số lớp: 16 + Vật liệu: 370HR hoặc tương đương + Mạ vàng, chữ trắng, phủ xanh blue + Kiểm soát trở kháng đường mạch theo thiết kế + Khoảng cách đường mạch nhỏ nhất 3mils + Đường kính lỗ khoan cơ khí nhỏ nhất 0.2mm + Khoảng cách tối thiểu 2 lỗ khoan 6mils + Độ cong vênh tối đa của bảng mạch ≤ 0.75% + Sản xuất theo stack up và gerber thiết kế + Hàn lắp linh kiện theo bomlist + Sau khi hàn lắp, đo điện trở tại các test point nguồn: ≥ 100 Ohm + Sau khi hàn lắp, cấp nguồn, đo điện áp tại đầu ra IC nguồn, sai số: ≤ 10% + Nạp được chương trình cho chip FPGA trên mạch | Việt Nam | 171.140.200 | |
11 | Bo mạch chuyển đổi tín hiệu J.ADDA |
J.ADDA_v1.0
|
4 | Bo mạch | + Số lớp: 8 + Vật liệu: 370HR hoặc tương đương + Mạ vàng, chữ trắng, phủ xanh blue + Kiểm soát trở kháng đường mạch theo thiết kế + Khoảng cách đường mạch nhỏ nhất 3mils + Đường kính lỗ khoan cơ khí nhỏ nhất 0.2mm + Khoảng cách tối thiểu 2 lỗ khoan 6mils + Độ cong vênh tối đa của bảng mạch ≤ 0.75% + Sản xuất theo stack up và gerber thiết kế + Hàn lắp linh kiện theo bomlist+ Sau khi hàn lắp, đo điện trở tại các test point nguồn: ≥ 100 Ohm + Sau khi hàn lắp, cấp nguồn, đo điện áp tại đầu ra IC nguồn, sai số: ≤ 10% | Việt Nam | 94.441.600 | |
12 | Mạch cấp nguồn J.PD2 |
J.PD2_v1.0
|
4 | Bo mạch | + Số lớp: 4 + Vật liệu: 370HR hoặc tương đương + Mạ vàng, chữ trắng, phủ xanh blue + Kiểm soát trở kháng đường mạch theo thiết kế + Khoảng cách đường mạch nhỏ nhất 3mils + Đường kính lỗ khoan cơ khí nhỏ nhất 0.2mm + Khoảng cách tối thiểu 2 lỗ khoan 6mils + Độ cong vênh tối đa của bảng mạch ≤ 0.75% + Sản xuất theo stack up và gerber thiết kế + Hàn lắp linh kiện theo bomlist+ Sau khi hàn lắp, đo điện trở tại các test point nguồn: ≥ 100 Ohm + Sau khi hàn lắp, cấp nguồn, đo điện áp tại đầu ra IC nguồn, sai số: ≤ 10% | Việt Nam | 19.297.300 | |
13 | Mạch kết nối Connector J.CDIG |
J.CDIG_v1.0
|
4 | Bo mạch | + Số lớp: 2 + Vật liệu: RF4 + Sản xuất theo stack up và gerber thiết kế + Hàn lắp linh kiện theo bomlist | Việt Nam | 41.278.600 | |
14 | Mạch dẻo Ethernet J.E4R |
J.E4R_v1.0
|
4 | Bo mạch | + Số lớp: 2 + Vật liệu: Polymide + Sản xuất theo stack up và gerber thiết kế | Trung Quốc | 2.343.000 |
If you are still not our member, please sign up.You can use your account on DauThau.info to log in to Dauthau.Net, and vice versa!
Only 5 minutes and absolutely free! Your account can be use on all over our ecosystem, including DauThau.info and DauThau.Net.