Package 06: Chemical test kit

      Watching
Tender ID
Bidding method
Direct bidding
Contractor selection plan ID
Bidding package name
Package 06: Chemical test kit
Bid Solicitor
Contractor Selection Type
Competitive Bidding
Tender value
158.221.201.359 VND
Bid closing
08:40 18/01/2023
Contract Type
According to fixed unit price
Publication date
12:28 17/10/2023
Type of contract
Fixed unit price
Bidding Procedure
Competitive Bidding
Contractor Selection Method
Single Stage Two Envelopes
Fields
Goods
Domestic/ International
Domestic
Bidding documents

Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent.
To download, please Login or Register

File can only be downloaded on Windows computers using Agent, please see instructions here!!
In case it is discovered that the BMT does not fully attach the E-HSMT file and design documents, the contractor is requested to immediately notify the Investor or the Authorized Person at the address specified in Chapter II-Data Table in E- Application form and report to the Procurement News hotline: 02437.686.611
Approval ID
1064/QĐ-BVQY103
Approval Entity
MILITARY HOSPITAL 103
Approval date
05/04/2023
Approval Entity
MILITARY HOSPITAL 103
Approval date
05/04/2023
Tendering result
There is a winning contractor

Part/lot information

Number Business Registration ID ( on new Public Procuring System) Contractor's name Winning price Total lot price (VND) Number of winning items Action
1 vn0100108945 VIETNAM CHEMICO - PHARMACEUTICAL JOINT STOCK COMPANY 276.285.775 437.977.700 17 See details
2 vn0101931044 HANOI CHEMICAL AND MEDICAL QUIPMENT COMPANY LIMITED 740.845.000 862.245.000 7 See details
3 vn0310913521 VIMEC MEDICAL EQUIPMENT JOINT STOCK COMPANY 1.217.920.200 1.513.494.800 9 See details
4 vn0101150040 DUC MINH MEDICAL JOINT STOCK COMPANY 954.873.900 954.873.900 4 See details
5 vn0102800460 VIETLAB SCIENTIFIC TECHNICAL COMPANY LIMITED 25.652.150 273.629.000 23 See details
6 vn0100103016 VIETNAM INDUSTRIAL GAS JOINT STOCK COMPANY 616.000.000 649.000.000 4 See details
7 vn0313017347 KHOI TAM SERVICE TRADING COMPANY LIMITED 214.340.000 224.340.000 2 See details
8 vn0100972094 POSITIVE ELECTRONICS COMPANY LIMITED. 1.152.000.000 1.152.000.000 2 See details
9 vn0500391288 LE LOI CO., LTD 1.026.000.000 1.246.512.640 35 See details
10 vn0107595864 ABT EQUIPMENT COMPANY LIMITED 314.912.960 480.145.760 8 See details
11 vn0106312633 QA-LAB VIET NAM COMPANY LIMITED 389.175.000 417.050.000 7 See details
12 vn0101101276 VIET ANH SCIENTIFIC INSTRUMENTS COMPANY LIMITED 35.950.000 56.114.200 9 See details
13 vn0101148323 DEKA COMPANY LIMITED 2.550.831.910 2.558.510.020 32 See details
14 vn0101088272 THE EASTERN MEDICAL EQUIPMENT COMPANY LIMITED 585.364.000 647.415.500 6 See details
15 vn0301020722 CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ KỸ THUẬT LỤC TỈNH 374.850.000 576.500.000 2 See details
16 vn0105660557 HANOI MEDICAL EQUIPMENT TECHNOLOGY IMPORT EXPORT JOIN STOCK COMPANY 2.092.920.000 3.195.537.500 6 See details
17 vn0104683512 Tekmax Company Limited 472.500.000 472.500.000 1 See details
18 vn0101268476 MITALAB COMPANY LIMITED 55.845.902.490 56.370.723.490 170 See details
19 vn0103100616 TAM LONG TRADING COMPANY LIMITED 6.336.694.340 6.336.694.404 20 See details
20 vn0101837789 THAI DUONG HEALTH SOLUTION COMPANY LIMITED 3.046.588.000 3.046.588.000 7 See details
21 vn0106223574 MEDCOMTECH JOINT STOCK COMPANY 277.433.100 308.781.900 7 See details
22 vn0101483642 THIEN LUONG TRADING JOINT STOCK COMPANY 325.237.500 325.237.500 1 See details
23 vn0104468018 THIEN TRUONG SERVICE AND MEDICAL EQUIPMENT JOINT STOCK COMPANY 11.415.031.009 11.824.205.430 157 See details
Total: 23 contractors 90.287.307.334 93.930.076.744 536

List of unsuccessful bidders:

Number Business Registration ID Consortium Name Contractor's name Reason for bid slip Slide at what stage?
1 0100108945 VIETNAM CHEMICO - PHARMACEUTICAL JOINT STOCK COMPANY Technical failure
2 0101931044 HANOI CHEMICAL AND MEDICAL QUIPMENT COMPANY LIMITED Rated 2
3 0310913521 VIMEC MEDICAL EQUIPMENT JOINT STOCK COMPANY Technical failure
4 0101150040 DUC MINH MEDICAL JOINT STOCK COMPANY Rated 3
5 0102800460 VIETLAB SCIENTIFIC TECHNICAL COMPANY LIMITED Rated 3
6 0500391288 LE LOI CO., LTD Rated 2
7 0107595864 ABT EQUIPMENT COMPANY LIMITED Technical failure
8 0106312633 QA-LAB VIET NAM COMPANY LIMITED Contractor withdraws
9 0101101276 VIET ANH SCIENTIFIC INSTRUMENTS COMPANY LIMITED Rated 2
10 0101148323 DEKA COMPANY LIMITED Technical failure
11 0101088272 THE EASTERN MEDICAL EQUIPMENT COMPANY LIMITED Financially unsatisfactory
12 0301020722 CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ KỸ THUẬT LỤC TỈNH Rated 2
13 0105660557 HANOI MEDICAL EQUIPMENT TECHNOLOGY IMPORT EXPORT JOIN STOCK COMPANY Rated 2
14 0101268476 MITALAB COMPANY LIMITED Financially unsatisfactory
15 0103100616 TAM LONG TRADING COMPANY LIMITED Financially unsatisfactory
16 0101837789 THAI DUONG HEALTH SOLUTION COMPANY LIMITED Rated 2
17 0101483642 THIEN LUONG TRADING JOINT STOCK COMPANY Rated 2
18 0104468018 THIEN TRUONG SERVICE AND MEDICAL EQUIPMENT JOINT STOCK COMPANY Financially unsatisfactory

List of goods

Number Menu of goods Goods code Amount Calculation Unit Description Origin Winning price Note
1 Hóa chất dùng để XN định lượng Protein C
0020300500 HemosIL Protein C
5 Hộp Hóa chất dùng để xác định XN Protein C theo phương pháp so màu. Dạng Bột khô và chất đệm. Thời gian ổn định Hóa chất Protein C = 90 ngày nhiệt độ 2-8 độ C , = 5 ngày nhiệt độ 15 độ C trên máy. Mỹ 93.859.500
2 Hóa chất xét nghiệm định lượng HDL-C trong máu
Mã sản phẩm: 3K33-22 . Tên thương mại: Ultra HDL
20 Hộp R1: Cholesterol oxidase (E. coli) < 1.000 U/L, Peroxidase (Horseradish) < 1.300 ppg U/L, N, N-bis (4-sulphobutyl)-m-toluidinedisodium (DSBmT) < 1,0 mmol/L,Accelerator < 1,0 mmol/L, Ascorbic oxidase (Curcubita sp.) < 3.000 U/L. R2: Cholesterol esterase (Pseudomonas sp.) < 1.500 U/L, 4-aminoantipyrine < 0,1%. Detergent < 2,0%. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Canada 338.331.900
3 Hóa chất dùng để XN định lượng Protein S tự do
0020302000 HemosIL Protein S Activity
3 Hộp Hóa chất dùng để XN xác định hoạt độ của Protein S tự do theo phương pháp đo mức thời gian PT kéo dài trên máy phân tích đông máu. Dạng Bột khô và lỏng. Thời gian ổn định hóa chất Protein S = 1 ngày nhiệt độ 2-8 độ C , = 8 giờ nhiệt độ 15 độ C trên máy Mỹ 85.068.900
4 Hóa chất xét nghiệm định lượng HE4
Mã sản phẩm: 2P54-25 . Tên thương mại: ARCHITECT HE4 Reagent Kit
7 Hộp Bao gồm: - 1 Chai ≥6,6 mL Anti-HE4 (chuột, kháng thể đơn dòng) phủ trên vi hạt trong dung dịch đệm PBS với chất ổn định protein (từ bò) và chất tẩy. Nồng độ tối thiểu: 0,1% rắn. Chất bảo quản: ProClin 300. - 1 Chai ≥5,9 mL Anti-HE4 (chuột, kháng thể đơn dòng) chất kết hợp có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm PBS với chất ổn định protein (từ bò) và chất tẩy. Nồng độ tối thiểu: 50 ng/mL. Chất bảo quản: ProClin 300. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Mỹ 149.552.165
5 Hóa chất dung dịch dùng để làm sạch trên hệ thống máy đông máu tự động
0009831700 HemosIL Cleaning solution
100 Lọ Thành phần Acid clohydric 100 mmol/L Mỹ 224.700.000
6 Hóa chất xét nghiệm định lượng hormon hoàng thể hóa
Mã sản phẩm: 2P40-25 . Tên thương mại: ARCHITECT LH Reagent Kit
2 Hộp Bao gồm: - 1 Chai ≥6,6 mL Anti-ß LH kháng thể (chuột, kháng thể đơn dòng) phủ trên vi hạt trong dung dịch đệm HEPES với chất ổn định protein (từ bò, chuột). Nồng độ tối thiểu: 0,04% rắn. Chất bảo quản: ProClin 300. - 1 Chai ≥5,9 mL Anti-α LH (chuột, kháng thể đơn dòng) chất kết hợp có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm MES với chất ổn định protein (casein, từ bò). Nồng độ tối thiểu: 170 ng/mL. Chất bảo quản: ProClin 300 and ProClin 950. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Ireland 11.619.600
7 Hóa chất dung dịch dùng để làm sạch và tẩy nhiễm trên hệ thống máy đông máu tự động
0009832700 HemosIL Cleaning agent
100 Lọ Thành phần dung dịch natri hypoclorit chứa ≤ 5% clo Mỹ 73.920.000
8 Hóa chất xét nghiệm định lượng Iron trong máu
Mã sản phẩm: 6K95-30 . Tên thương mại: Iron
20 Hộp R1: Acetate buffer pH 4.8 1,4 mol/L, Guanidine hydrochloride 4,5 mol/L, Thiourea 65 mmol/L, Dung dịch đệm. R2: Ferene-S ≥ 20 mmol/L.Ascorbic Acid ≥ 0,5 mol/L. Dung dịch đệm và chất ổn định. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Italia 75.992.040
9 Hóa chất dung dịch dùng để xúc rửa trên hệ thống phân tích đông máu tự động
0020302400 HemosIL Rinse solution
500 Lọ Thành phần 2-Methyl-4-isothiazolin-3-one hydrochloride (Methylisothiazolinone hydrochloride) ≤ 0.005 % Mỹ 1.929.900.000
10 Hóa chất xét nghiệm định lượng Lactate Dehydrogenase trong máu
Mã sản phẩm: 2P56-22 . Tên thương mại: Lactate Dehydrogenase
20 Hộp Thành phần chứa Diethanolamine nồng độ 380 mmol/L, L-Lithium lactate nồng độ 76 mmol/L, sodium azide (≤ 0,1%). β-NAD nồng độ 33 mmol/L. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Mỹ 66.341.000
11 Hóa chất gây ngưng kết tiểu cầu ADP
384/ ADP
1 Lọ Thành phần: 2.5 mg adenosine diphosphate đông khô Độ ổn định: Hoá chất ADP đã hoàn nguyên có thể bảo quản ở -70ºC đạt ổn định trong 1 năm hoặc đến hạn sử dụng. Mỹ 22.800.000
12 Hóa chất xét nghiệm định lượng LDL-Cholesterol trong máu
Mã sản phẩm: 1E31-20 . Tên thương mại: Direct LDL
40 Hộp R1: Dung dịch đệm MES (pH 6.3). Chất tẩy (Detergent)1 < 1,0%. Cholesterol esterase (Pseudomonas sp.) < 1.500 U/L. Cholesterol oxidase (Cellulomonas sp.) < 1.500 U/L. Peroxidase (Horseradish) < 1.300 ppg U/L. 4-aminoantipyrine < 0,01%. Ascorbic acid oxidase (Curcubita sp.) < 3.000 U/L Chất bảo quản. R2: Dung dịch đệm MES (pH 6.3). Chất tẩy (Detergent) 2 < 1,0%. N, N-bis(4-sulfobutyl)-m-toluidine, disodium (DSBmT) < 1,0 mmol/L. Chất bảo quản. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Canada 446.076.000
13 Hóa chất gây ngưng kết tiểu cầu Axit arachidonic
390/ Arachidonic Acid
1 Hộp Thành phần: Tối thiểu 10 mg acid arachidonic, độ tinh khiết tối thiểu 99% 100 mg Albumin huyết thanh bò, độ tinh khiết tối thiểu từ 96% đến 99% Độ ổn định: Hoá chất axit arachidonic đã pha đạt ổn định 3 tháng khi bảo quản ở -70ºC trong bóng tối, đạt ổn định 1 tháng khi bảo quản ở -20ºC trong bóng tối Mỹ 3.664.000
14 Hóa chất xét nghiệm định lượng NT-proBNP
Mã sản phẩm: 2R10-25 . Tên thương mại: Alere NT-proBNP for Architect Reagent Kit
50 Hộp Thành phần: - Kháng thể (đơn dòng từ cừu) kháng NT-proBNP có biotin, phủ trên vi hạt trong đệm Bis-TRIS với chất ổn định protein (từ bò) và Tween 20. Nồng độ tối thiểu: 0,05% rắn. Chất bảo quản: natri azide. - Chất kết hợp Anti-NT-proBNP (chuột, kháng thể đơn dòng) có đánh dấu acridinium-trong dung dịch đệm MES với chất ổn định protein (từ bò) và Tween 20. Nồng độ tối thiểu: 0,12 μg/mL. Chất bảo quản: Nipasept và sarafloxacin. Anh 1.183.140.000
15 Hóa chất gây ngưng kết tiểu cầu Collagen
385/ Collagen
1 Lọ Thành phần: Sợi collagen từ ngựa trong dung dịch đẳng trương glucose Độ ổn định: Hóa chất được lấy ra khỏi lọ,bảo quản trong điều kiện tiêu chuẩn, độ ổn định đạt 1 tuần ở 2-8°C khi được bọc parafilm Mỹ 21.000.000
16 Hóa chất xét nghiệm định lượng Pepsinogen I
Mã sản phẩm: 8D07-26 . Tên thương mại: ARCHITECT Pepsinogen I Reagent Kit
5 Hộp Bao gồm: - 1 Chai ≥6,6 mL. Kháng thể kháng PG I người (từ chuột, đơn dòng) phủ trên vi hạt trong dung dịch đệm MOPSO với chất ổn định protein (từ bò). Chất bảo quản: Tác nhân kháng vi sinh vật. - 1 Chai ≥5,9 mL. Chất kết hợp kháng thể kháng PG I người có đánh dấu acridinium (từ chuột, đơn dòng) trong dung dịch đệm MES với chất ổn định protein (từ bò). Chất bảo quản: ProClin. - 1 Chai ≥10 mL. Dung dịch pha loãng xét nghiệm đặc hiệu Pepsinogen I chứa dung dịch đệm MOPSO. Chất bảo quản: Tác nhân kháng vi sinh vật. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Đức 50.599.080
17 Hóa chất gây ngưng kết tiểu cầu Ristocetin
396/ Ristocetin
1 Lọ Thành phần: Ristocetin đông khô Độ ổn định: Hoá chất ristocetin đã hoàn nguyên chưa sử dụng có thể bảo quản ở -20ºC đạt ổn định trong 3 tháng Mỹ 15.900.000
18 Hóa chất xét nghiệm định lượng Pepsinogen II
Mã sản phẩm: 9D65-26 . Tên thương mại: ARCHITECT Pepsinogen II Reagent Kit
5 Hộp Bao gồm: 1 Chai ≥6,6 mL. Kháng thể kháng PG II người (từ chuột, đơn dòng) phủ trên vi hạt trong dung dịch đệm MOPSO với chất ổn định protein (từ bò). Chất bảo quản: Tác nhân kháng vi sinh vật. - 1 Chai ≥5,9 mL. Chất kết hợp kháng thể kháng PG II người có đánh dấu acridinium (từ chuột, đơn dòng) trong dung dịch đệm MOPSO với chất ổn định protein (từ bò). Chất bảo quản: ProClin. - 1 Chai ≥10 mL. Dung dịch pha loãng xét nghiệm đặc hiệu Pepsinogen II chứa dung dịch đệm MES. Chất bảo quản: ProClin. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Đức 50.599.080
19 Hóa chất kích hoạt đông máu con đường ngoại sinh
503-05 rex-tem
100 Lọ Thành phần: chứa yếu tố tái tổ hợp mô Tissue factor và phospholipid, chất ức chế heparin, chất bảo quản, dung dịch đệm Đạt tiêu chuẩn: ISO, CE Đức 64.864.800
20 Hóa chất xét nghiệm định lượng PIVKA II
Mã sản phẩm: 2P48-25 . Tên thương mại: Architect PIVKA-II Reagent Kit (1 x 100 tests)
3 Hộp Bao gồm: - 1 Chai ≥7,1 mL Anti-PIVKA-II (chuột, kháng thể đơn dòng) phủ trên vi hạt trong dung dịch đệm Tris-HCl với chất ổn định protein (từ bò).Nồng độ tối thiểu: 0,025% rắn. Chất bảo quản: ProClin 300 và ProClin 950. - 1 Chai ≥6,4 mL Anti-prothrombin (chuột, kháng thể đơn dòng) chất kết hợp có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm MES với chất ổn định protein (từ bò). Nồng độ tối thiểu: 750 ng/mL. Chất bảo quản: ProClin 300 and ProClin 950. - 1 Chai ≥6,4 mL Tris-HCl diluent. Chất bảo quản: ProClin 950 và sodium azide. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Nhật Bản 131.972.400
21 Hóa chất tái khởi động quá trình đông máu
503-10 star-tem
200 Lọ Thành phần: chứa 0.2 mol/l CaCl2 trong dung dịch đệm HEPES có pH 7.4 và 0.1% sodium azide - NaN3 Đạt tiêu chuẩn: ISO, CE. Lọ 20 test Đức 135.912.000
22 Hóa chất xét nghiệm định lượng Pro GRP
Mã sản phẩm: 1P45-27 . Tên thương mại: ARCHITECT ProGRP Reagent Kit (1x100 tests)
50 Hộp Bao gồm: - 1 Chai ≥6,6 mL Anti-ProGRP (chuột, kháng thể đơn dòng) phủ trên vi hạt trong dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein (bò). Nồng độ tối thiểu: 0,04% rắn. Chất bảo quản: ProClin 300. - 1 Chai ≥5,9 mL Chất kết hợp Anti-ProGRP đánh dấu acridinium (chuột, kháng thể đơn dòng) trong dung dịch đệm MES với chất ổn định protein (từ bò). Nồng độ tối thiểu: 106 ng/mL. Chất bảo quản: ProClin 300. - 1 Chai ≥2,9 mL ProGRP Assay Diluent chứa dung dịch đệm TRIS. Chất bảo quản: ProClin 300. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Nhật Bản 1.094.205.100
23 Hóa chất ức chế hệ tiêu sợi huyết
503-04 ap-tem
50 Lọ Thành phần: chứa tranexamic acid, 0.2 mol/l CaCl2 trong dung dịch đệm HEPES có pH 7.4 và chất bảo quản Đạt tiêu chuẩn: ISO, CE. Lọ 5 test Đức 19.099.500
24 Hóa chất xét nghiệm định lượng Progesterone
Mã sản phẩm: 7K77-25 . Tên thương mại: ARCHITECT Progesterone Reagent Kit
5 Hộp Bao gồm: - 1 Chai ≥6,6 mL Vi hạt phủ phức hợp anti-fluorescein (chuột, kháng thể đơn dòng) fluorescein progesterone trong dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein (từ bò và chuột) và chất ổn định bề mặt. Nồng độ: 0,1% rắn. Chất bảo quản: sodium azide và ProClin . - 1 Chai ≥17,0 mL. Chất kết hợp: chất kết hợp anti-progesterone (cừu, kháng thể đơn dòng) được đánh dấu Acridinium trong dung dịch đệm MES với chất ổn định protein MES (từ bò và cừu). Nồng độ tối thiểu: 7 ng/mL. Chất bảo quản: sodium azide và ProClin . - 1 Chai ≥8,0 mL Chất pha loãng xét nghiệm Progesterone trong dung dịch đệm TRIS. Chất bảo quản: sodium azide. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Ireland 25.919.500
25 Hóa chất ức chế heparin
503-09 hep-tem
50 Lọ Thành phần: Lọ đông khô: chứa heparinase I chiết xuất từ vi khuẩn flavobacteriat, chất đệm và chất bảo quản. Lọ pha loãng: có chứa dung môi calcium và sodium azide NaN3 ≤ 0.1%, chất bảo quản Đạt tiêu chuẩn: ISO, CE. Lọ 7 test Đức 30.620.100
26 Hóa chất xét nghiệm định lượng PSA toàn phần
Mã sản phẩm: 7K70-25 . Tên thương mại: Architect Total PSA Reagent
25 Hộp Bao gồm: - 1 Chai ≥6,6 mL Vi hạt phủ Anti-PSA (chuột, đơn dòng) trong dung dịch đệm TRIS với chất bảo quản protein (bò). Chất bảo quản: Tác nhân kháng vi sinh vật. - 1 Chai ≥5,9 mL Chất kết hợp Anti-PSA (chuột, đơn dòng) có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm MES với chất ổn định protein (bò). Nồng độ tối thiểu: 10 ng/mL. Chất bảo quản: Tác nhân kháng vi sinh vật. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Ireland 274.670.000
27 Hóa chất ức chế tiểu cầu
503-06 fib-tem
50 Lọ Thành phần: chứa cytochalasin D / DMSO và 0.2 mol/l CaCl2 trong dung dịch đệm HEPES có pH 7.4 và chất bảo quản Đạt tiêu chuẩn: ISO, CE. Lọ 5 test Đức 19.099.500
28 Hóa chất xét nghiệm định lượng PSA tự do
Mã sản phẩm: 7K71-25 . Tên thương mại: ARCHITECT Free PSA Reagent Kit
25 Hộp Bao gồm: - 1 Chai ≥6,6 mL anti-free PSA (chuột, đơn dòng) phủ trên Vi hạt trong dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein (bò). Chất bảo quản: Tác nhân kháng vi sinh vật. - 1 Chai ≥5,9 mL Anti-PSA (chuột, đơn dòng) Chất kết hợp có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm MES với chất ổn định protein (bò). Nồng độ tối thiểu: 10 ng/mL. Chất bảo quản: Tác nhân kháng vi sinh vật. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Ireland 280.332.375
29 Hóa chất xét nghiệm định lượng yếu tố II trên máy phân tích đông máu
0020012200 HemosIL Factor II deficient plasma
50 Lọ Dạng Bột khô. Thành phần: huyết tương thiếu yếu tố II. Thời gian ổn định = 24 giờ Mỹ 82.530.000
30 Hóa chất xét nghiệm định lượng PTH
Mã sản phẩm: 8K25-28 . Tên thương mại: ARCHITECT Intact PTH Reagent Kit (1 x 100 tests)
2 Hộp Bao gồm: - 1 Chai ≥6,6 mL Anti-PTH (dê, kháng thể đa dòng) phủ trên vi hạt trong dung dịch đệm TRIS. Nồng độ tối thiểu: 0,05% rắn. Chất bảo quản: sodium azide. - 1 Chai ≥5,9 mL Chất kết hợp Anti-PTH (dê, kháng thể đa dòng) đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm MES với chất ổn định protein (từ bò, dê). Chất bảo quản: sodium azide. - 1 Chai ≥10 mL Dung dịch pha loãng xét nghiệm Intact PTH chứa dung dịch đệm phosphate với chất ổn định protein (từ bò, dê). Chất bảo quản: sodium azide. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Tây Ban Nha 11.196.800
31 Hóa chất xét nghiệm định lượng yếu tố V trên máy phân tích đông máu
0020011500 HemosIL Factor V deficient plasma
50 Lọ Dạng Bột khô. Thành phần: huyết tương thiếu yếu tố V. Thời gian ổn định = 24 giờ Mỹ 39.259.500
32 Hóa chất xét nghiệm định lượng SCC
Mã sản phẩm: 8D18-28 . Tên thương mại: ARCHITECT SCC Reagent Kit (100 tests)
25 Hộp Bao gồm: - 1 Chai ≥6,6 mL Vi hạt: Kháng thể kháng kháng nguyên SCC (chuột, đơn dòng) phủ trên vi hạt trong dung dịch đệm MES với chất ổn định protein (bò). Nồng độ tối thiểu: 0,08% rắn. Chất bảo quản: Sodium Azide và các tác nhân kháng khuẩn khác. - 1 Chai ≥5,9 mL Chất kết hợp: Kháng thể kháng kháng nguyên SCC có đánh dấu acridinium (đơn dòng, chuột) kết hợp trong dung dịch đệm MES với chất ổn định protein (bò). Nồng độ tối thiểu: 0,07 μg/mL. Chất bảo quản: Sodium Azide và các tác nhân kháng khuẩn khác. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Nhật Bản 260.397.375
33 Hóa chất xét nghiệm định lượng yếu tố VII trên máy phân tích đông máu
0020011700 HemosIL Factor VII deficient plasma
50 Lọ Dạng Bột khô. Thành phần: huyết tương thiếu yếu tố VII. Thời gian ổn định = 24 giờ Mỹ 39.259.500
34 Hóa chất xét nghiệm định lượng sodium (Na), potassium (K), và chloride (Cl)
Mã sản phẩm: 2P32-11 . Tên thương mại: ICT (Na +, K+, Cl-) Sample Diluent (ICT Sample Diluent)
5 Hộp Chất đệm. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Mỹ 14.703.300
35 Hóa chất xét nghiệm định lượng yếu tố VIII trên máy phân tích đông máu
0020012800 HemosIL Factor VIII deficient plasma
50 Lọ Dạng Bột khô. Thành phần: huyết tương thiếu yếu tố VIII. Thời gian ổn định = 24 giờ Mỹ 34.860.000
36 Hóa chất xét nghiệm định lượng testosterone
Mã sản phẩm: 2P13-28 . Tên thương mại: ARCHITECT 2nd Generation Testosterone Reagent Kit (100 tests)
5 Hộp Bao gồm: - 1 hay 4 Chai ≥6,6 mL Anti-Testosterone (cừu, kháng thể đơn dòng) phủ vi hạt trong dung dịch đệm BIS Tris với chất ổn định protein (từ bò). Nồng độ tối thiểu: 0,1% rắn. - 1 hoặc 4 Chai ≥6,9 mL Chất kết hợp Testosterone có đánh dấu acridinium trong dung dịch dệm BIS Tris với chất ổn định bề mặt. Nồng độ tối thiểu: 6,5 nmol/L. - 1 hoặc 4 Chai ≥25,0 mL Chất pha loãng xét nghiệm Testosterone chứa phosphate và glycine trong dung dịch đệm citrate. - 1 hay 4 Chai ≥12,2 mL Dung dịch pha loãng mẫu Testosterone chứa dung dịch đệm PBS Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Anh 29.049.000
37 Hóa chất xét nghiệm định lượng yếu tố X trên máy phân tích đông máu
0020010000 HemosIL Factor X deficient plasma
50 Lọ Dạng Bột khô. Thành phần: huyết tương thiếu yếu tố X. Thời gian ổn định = 24 giờ Mỹ 39.259.500
38 Hóa chất xét nghiệm định lượng THYROGLOBULIN
Mã sản phẩm: 5P20-25 . Tên thương mại: ARCHITECT Thyroglobulin Reagent Kit
15 Hộp Thành phần: - Kháng thể kháng Tg (kháng thể đơn dòng chuột) phủ trên vi hạt trong đệm MES có chất ổn định protein (từ bò). Nồng độ tối thiểu: 0,07% rắn. Chất bảo quản: ProClin 300. - Chất kết hợp gồm kháng thể kháng Tg (từ kháng thể đơn dòng chuột) đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm MES có chất ổn định protein (từ bò). Nồng độ tối thiểu: 346 ng/mL. Chất bảo quản: ProClin 300. Mỹ 163.155.000
39 Hóa chất xét nghiệm định lượng yếu tố XI trên máy phân tích đông máu
0020011300 HemosIL Factor XI deficient plasma
50 Lọ Dạng Bột khô. Thành phần: huyết tương thiếu yếu tố XI. Thời gian ổn định = 24 giờ Mỹ 34.860.000
40 Hóa chất xét nghiệm định lượng Total protein
Mã sản phẩm: 04U44-20 . Tên thương mại: Total Protein2
36 Hộp Thành phần: Đồng (II) sulfate pentahydrate (6.600 g/L) Ireland 40.893.948
41 Hóa chất xét nghiệm định lượng yếu tố XII trên máy phân tích đông máu
0020011200 HemosIL Factor XII deficient plasma
50 Lọ Dạng Bột khô. Thành phần: huyết tương thiếu yếu tố XII. Thời gian ổn định = 24 giờ Mỹ 74.077.500
42 Hóa chất xét nghiệm định lượng Triglyceride trong máu
Mã sản phẩm: 7D74-22 . Tên thương mại: Triglyceride
10 Hộp ATP 2,5 mmol/L, Mg2+ 2,5 mmol/L, 4-aminoantipyrine 0,4 mmol/L, 4-chlorophenol 2 mmol/L, Peroxidase (horseradish) > 2,000 U/L, GK (microbial) > 600 U/L, GPO (microbial) > 6,000 U/L, Lipoprotein lipase (microbial) > 3,000 U/L, Chất bảo quản: sodium azide (0,05%). Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Mỹ 182.659.050
43 Hóa chất XN đo thời gian TT dành cho máy phân tích đông máu
0009758515 HemosIL Thrombin Time
40 Bộ Dạng bột khô và chất đệm. Độ ổn định sử dụng sau khi hoàn nguyên (hoặc mở nắp): hóa chất Thrombin = 15 ngày nhiệt độ 2-8 độ C , = 1 ngày nhiệt độ 15 độ C trên máy. Bộ (Hộp) gồm: 4 lọ Bovine thrombin =2ml; 1 lọ Buffer =9ml Mỹ 89.964.000
44 Hóa chất xét nghiệm định lượng Troponin I
Mã sản phẩm: 3P25-27 . Tên thương mại: Architect STAT High Sensitive Troponin-I Reagent Kit
80 Hộp Bao gồm: - 1 Chai ≥6,6 mL Anti-troponin I (chuột, kháng thể đơn dòng) phủ trên vi hạt trong dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein (bò). Nồng độ tối thiểu: 0,035% rắn. Chất bảo quản: ProClin 300. - 1 Chai ≥5,9 mL Anti-troponin I (kháng thể đơn dòng, thể khảm chuột-người) được đánh dấu Acridinium trong đệm MES với chất ổn định protein (bò) và IgG người. Nồng độ tối thiểu: 0,1 mg/L. Chất bảo quản: ProClin 300. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Ireland 558.140.000
45 Kháng thể Anti Human Globulin
Atlas Anti-Human Globulin
10 Lọ - Là một hỗn hợp cân bằng của Globulin có độ tinh khiết cao gồm Anti-IgG và Anti-C3d - Hiệu giá: Anti-IgG ≥ 1:256; Anti-C3d ≥ 1:16 - Độ đặc hiệu: Đa đặc hiệu với IgG người và các thành phần bổ thể C3b và C3d - Bảo quản ở 2 - 8 độ C, không làm đông. - Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485. Lọ ≥10ml Đức 2.750.000
46 Hóa chất xét nghiệm định lượng TSH CTL
Mã sản phẩm: 7K62-10 . Tên thương mại: Architect TSH Controls
5 Hộp Mẫu chứng nồng độ thấp, trung bình và cao có thành phần TSH (tái tổ hợp) điều chế trong dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein (từ bò). Chất bảo quản: sodium azide. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Ireland 10.308.375
47 Khay giếng sâu pha loãng
96 square hole plate
1.152 Khay Khay 96 giếng dùng pha loãng hồng cầu - Kích thước: 121,9mm x 84,8mm x 30,1mm - Tiêu chuẩn chất lượng: ISO Trung Quốc 217.728.000
48 Hóa chất xét nghiệm định lượng Urea Nitrogen
Mã sản phẩm: 04T12-20 . Tên thương mại: Urea Nitrogen2
22 Hộp R1 Hoạt chất: β-NADH (1.915 g/L). Chất bảo quản: natri azide. R2 Hoạt chất: α-ketoglutaric acid (13.149 g/L), GLDH (60.000 KU/L), và urease (10.000 KU/L). Chất bảo quản: natri azide. Ireland 85.239.000
49 Kit xét nghiệm HLA B27
A07739 Anti-HLA-B27-FITC Anti-HLA-B7-PE
5 Lọ Bộ kháng thể kháng HLA‐B27 gắn màu huỳnh quang FITC và kháng thể kháng HLA‐B7 gắn màu huỳnh quang PE, Đóng gói dạng dung dịch. Lọ (Hộp): 50 test Pháp 55.933.500
50 Hóa chất xét nghiệm đo hoạt độ Alanine Amino transferase (GPT/ALT) trong máu
Mã sản phẩm: 7D56-22 . Tên thương mại: Alanine Aminotransferase
11 Hộp R1: β-NADH 0,16 mg/mL, Lactate dehydrogenase 2,57 U/mL, L-Alanine 392 mmol/L. R2: α-Ketoglutaric acid 77 mmol/L, L-alanine 1.000 mmol/L. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Hộp R1: 10 x 70 ml, R2: 10 x 21 ml Canada 150.830.845
51 Ống phản ứng
HISCL CUVETTE L, CP815570
67 Túi Dùng cho máy miễn dịch hóa phát quang gắn enzym Nhật 392.955.000
52 Hóa chất xét nghiệm đo hoạt độ Amylase trong máu.
Mã sản phẩm: 04S89-20 . Tên thương mại: Amylase2
15 Hộp R1 Hoạt chất: α-glucosidase 16.000 KU/L. Chất bảo quản: natri azide. R2 Hoạt chất: Ethylidene-4-NP-G7 (EPS) 6.501 g/L. Chất bảo quản: natri azide. Ireland 65.452.500
53 Test nhanh HBsAg
ABSG-6100; Humasis HBsAg Card
13.000 Test Test nhanh phát hiện kháng nguyên HBsAg của virus viêm gan B. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 Hàn Quốc 180.180.000
54 Hóa chất xét nghiệm đo hoạt độ Aspartate Amino transferase (GOT/AST) trong máu
Mã sản phẩm: 7D81-22 . Tên thương mại: Aspartate Aminotransferase
11 Hộp R1: β-NADH 0,16 mg/mL, Malate dehydrogenase 0,64 U/mL, Lactate dehydrogenase 0,64 U/mL, L-aspartate 232 mmol/L. R2: α-ketoglutarate 51,3 mmol/L, L-aspartate 100 mmol/L. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Mỹ 150.518.445
55 Test phát hiện kháng nguyên bề mặt viêm gan B trong huyết thanh người hoặc huyết tương
9F80-01; Murex HBsAg Version 3
73 Hộp Đạt tiêu chuẩn WHO. Diluent 16 ml/1lọ, 0.05% Proclin 300; Control- 2.5 ml/1lọ; Control+ 2.0 ml/1lọ; Conjugate 6 ml/1lọ; Subtrate Dil 35 ml/1lọ dung dịch 3,3',5,5'-tetramethylbenzidine; Subatrate Dil: 35 ml/1lọ hỗn hợp không màu của natri citrat và hydrogen peroxide; Wash fluid 125 ml/1lọ Glycine/Borate, Bronidox 0.2%. 96 test/hộp Anh 291.270.000
56 Hóa chất xét nghiệm đo hoạt độ CK (creatine kínase) trong máu
Mã sản phẩm: 7D63-22 . Tên thương mại: Creatine Kinase
10 Hộp R1: ADP potassium salt 2,55 mmol/L, AMP 6,37 mmol/L, AP5A 0,0127 mmol/L, β-NADP 2,54 mmol/L, EDTA 2,0 mmol/L, G-6-PDH (Leuconostoc mesenteroides) 1,95 U/mL, Glucose 0,2 mmol/L, Hexokinase (yeast) 3,9 U/mL, Imidazole 100 mmol/L, Magnesium acetate 10 mmol/L, NAC 25,5 mmol/L. R2: Creatine phosphate 153 mmol/L, Glucose 99,2 mmol/L, Imidazole 100 mmol/L, Magnesium acetate 10 mmol/L. Chất bảo quản: sodium azide (0,1%). Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Mỹ 83.275.500
57 Thẻ định nhóm máu đầu giường
Eldoncard 2551-V
36.000 Thẻ Thành phần: Ô anti A chứa dung dịch đệm photphat và kháng thể đơn dòng Anti A IgM dòng Birma-1 (Hiệu giá ≥ 1:32); Ô anti B chứa dung dịch đệm photphat và kháng thể đơn dòng Anti B IgM dòng LB-2 (Hiệu giá ≥ 1:32); Ô control chỉ chứa dung dịch đệm photphat. - Thiết kế 2 test nằm cạnh nhau, thuận tiện khi viết thông tin, không chạm vào hóa chất trên thẻ. - Bảo quản 5-37 độ C, chịu được nhiệt độ lên tới 65 độ C trong không quá 6 tuần. - Tiêu chuẩn chất lượng: ISO, FDA Đan Mạch 555.660.000
58 Hóa chất xét nghiệm đo hoạt độ Gamma- Glutamyl Transferase (GGT)
Mã sản phẩm: 7D65-22 . Tên thương mại: Gamma-Glutamyl Transferase
25 Hộp R1: Glycylglycine 191 mmol/L. R2: L-gamma-glutamyl-3-carboxy-4-, nitroanilide, ammonium salt 30,6 mmol/L. Chất bảo quản: sodium azide (≤ 0,1%). Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Mỹ 82.687.500
59 Thuốc thử phát hiện kháng thể anti-HCV
HISCL ANTI-HCV ASSAY KIT, AT622998
73 Hộp Hóa chất đo kháng thể anti-HCV trong huyết thanh hoặc huyết tương trên hệ thống miễn dịch tự động. Bao gồm: - Hóa chất R1: chứa kháng nguyên HCV được đánh dấu Biotin 0.2 µg/mL - Hóa chất R2: chứa hạt từ tính được phủ bởi kháng nguyên HCV 5 mg/mL - Hóa chất R3: chứa kháng thể đơn dòng IgG anti-human được đánh dấu ALP 0.1 U/mLKết quả:- Dương tính: C.O.I ≥ 1.0- Âm tính: C.O.I < 1.0; ≥100 test/hộp; Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485 Nhật 613.200.000
60 Hóa chất xét nghiệm Maker CA19-9
Mã sản phẩm: 2K91-32 . Tên thương mại: ARCHITECT CA 19-9XR Reagent Kit
15 Hộp •Microparticles: 1116-NS-19-9 (chuột, kháng thể đơn dòng) phủ trên vi hạt trong dung dịch đệm citrate với chất ổn định protein (bò). Nồng độ tối thiểu: 0,09% rắn. Chất bảo quản: sodium azide và ProClin 300. •Conjugate: 1116-NS-19-9 (chuột, kháng thể đơn dòng) chất kết hợp có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm phosphate với chất ổn định protein (bò). Nồng độ tối thiểu: 0,5 μg/mL. Chất bảo quản: sodium azide và ProClin 300. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Mỹ 187.094.925
61 Dung dịch pha loãng dùng cho xét nghiệm huyết học
628017 COULTER DxH Diluent
1.700 Thùng Sử dụng như một dung dịch đệm pha loãng đẳng trương kết hợp với một tác nhân ly giải không chứa cyanide dùng để đếm và định cỡ các tế bào máu trên hệ thống phân tích tế bào tự động - Thành phần: Sodium Sulfate 13.73 g/L, Sodium Chloride 1.04 g/L, Tetracaine HCL 0,02 g/L, Imidazole 2,85 g/L Trung Quốc 2.597.175.000
62 Hóa chất xử lý mẫu bệnh phẩm xét nghiệm định lượng Cyclosporine
Mã sản phẩm: 1L75-55 . Tên thương mại: ARCHITECT Cyclosporine Whole Blood Precipitation Reagent Kit
60 Hộp Chai 1 chứa chất hoạt tính bề mặt trong nước.Chất bảo quản: ProClin 300. Chai 2 chứa dung dịch kẽm sulfate trong methanol và ethylene glycol. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Mỹ 3.465.000
63 Dung dịch rửa dùng cho máy phân tích tế bào
628023 COULTER DxH Cleaner
50 Thùng Hóa chất để sử dụng như một chất làm sạch cho các bộ phận của máy phân tích tế bào tự động khi tiếp xúc với máu. - Thành phần: Dung dịch chứa enzym phân giải protein Trung Quốc 293.475.000
64 Hóa chất xử lý mẫu bệnh phẩm xét nghiệm định lượng Tacrolimus
Mã sản phẩm: 1L77-55 . Tên thương mại: ARCHITECT Tacrolimus Whole Blood Precipitation Reagent
200 Hộp Chứa dung dịch kẽm sulfate trong methanol và ethylene glycol. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Mỹ 11.550.000
65 Kháng thể Anti A
Atlas Anti-A Monoclonal
800 Lọ - Kháng thể đơn dòng Anti A (dòng 11H5) - Hiệu giá ≥ 1:256 - Độ đặc hiệu: ≥98% - Bảo quản 2 - 8 độ C; không để đông lạnh. - Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485 Đức 58.400.000
66 Hóa chấthiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng PSA tự do
Mã sản phẩm: 7K71-01 . Tên thương mại: Architect FREE PSA Calibrators
5 Hộp Mẫu chuẩn 1 chứa dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein (từ bò). Mẫu chuẩn 2 chứa PSA (người, người hiến máu đã xét nghiệm và không có phản ứng với HBsAg, HIV RNA, hay HIV-1 Ag, anti-HIV-1/HIV-2, và anti-HCV) được điều chế trong dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein (từ bò). Chất bảo quản: Sodium Azide và các tác nhân kháng vi sinh vật. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Ireland 11.650.000
67 Kháng thể Anti AB
Atlas Anti-AB Monoclonal
800 Lọ - Kháng thể đơn dòng Anti A,B (dòng 11H5 + 6F9) - Hiệu giá ≥ 1:256 - Độ đặc hiệu: ≥98% - Bảo quản ở 2 - 8 độ C, không để đông lạnh. - Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485 Đức 58.400.000
68 Huyết thanh hiệu chuẩn Hóa chất xét nghiệm LDL - C, HDL -C
Mã sản phẩm: 5P56-02 . Tên thương mại: Lipid Multiconstituent Calibrator
5 Hộp Được điều chế từ huyết thanh người cùng chất bảo quản. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Anh 23.250.000
69 Kháng thể Anti B
Atlas Anti-B Monoclonal
800 Lọ - Kháng thể đơn dòng Anti B (dòng 6F9) - Hiệu giá ≥ 1:256 - Độ đặc hiệu: ≥98% - Bảo quản 2 - 8 độ C; không để đông lạnh. - Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485 Đức 58.400.000
70 Huyết thanh kiểm tra chất lượng các loại xét nghiệm miễn dịch chung
Mã sản phẩm: 5P76-10 . Tên thương mại: Multichem IA Plus
10 Hộp Sản phẩm được điều chế từ huyết thanh người có bổ sung những nguyên vật liệu hóa sinh đã được tinh sạch (chiết xuất từ nguồn gốc người và động vật), hóa chất, thuốc, chất bảo quản và chất ổn định. Mẫu chứng được cung cấp ở dạng lỏng, dễ sử dụng. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Ireland 20.530.000
71 Kit xét nghiệm phát hiện kháng nguyên, kháng thể virus HIV 1 và 2
7G79-09; Murex HIV Ag/Ab combination
73 Hộp Đạt tiêu chuẩn WHO. Diluent: 8 ml, 0.05% Proclin 300; Control-: 2x2.5 ml; Control+: 3x1.7 ml; Conjugate: 1.1 ml; Conjugate Dil: 22 ml; Subtrate: 1x35 ml dung dịch 3,3',5,5'-tetramethylbenzidine; Subatrate Dil: (1x35) ml trisodium citrate và hydrogen peroxide; Wash fluid: 125 ml Glycine/Borate, Bronidox 0.2%. ≥ 96 test/hộp Anh 338.486.400
72 Huyết thanh kiểm tra chất lượng các xét nghiệm định lượng tacrolimus, sirolimus, cyclosporine
Mã sản phẩm: 5P77-10 . Tên thương mại: Multichem WBT
5 Hộp Sản phẩm được điều chế từ mẫu máu toàn phần người có bổ sung những nguyên vật liệu hóa sinh đã được tinh sạch (chiết xuất từ nguồn gốc người), hóa chất, thuốc, chất bảo quản và ổn định. Mẫu chứng được cung cấp ở dạng lỏng, dễ sử dụng. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Ireland 10.617.500
73 Dung dịch kiểm chuẩn cho xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu
800-3104 iQ Control/Focus Set
200 Hộp Nguyên lý: Chất kiểm chuẩn dương iQ và dung dịch chỉnh tiêu cự iQ là các dạng huyền phù của tế bào hồng cầu người trong dung dịch đệm đẳng trương. Các chất này dùng để kiểm chuẩn và chỉnh tiêu cự cho máy soi cặn nước tiểu tự động. Hộp gồm: 2 lọ dung dịch chỉnh tiêu cự IQ: 125ml; 1 lọ chất kiểm chuẩn dương IQ: 125ml và 1 lọ chất kiểm chuẩn âm IQ: 125ml. Mỹ 970.200.000
74 Nước rửa A
Mã sản phẩm: 1J72-20 . Tên thương mại: Detergent A
20 Hộp 2-aminoethanol 0,57 mol/L, Sodium acetate 0,11 mol/L, 3-methyl-3-methoxybutanol 0,09 mol/L, Diethylene glycol monoethyl ether 0,41 g/L, Polyoxyethylene, polyoxypropylene, blockpolymer (Epan 420) 0,822,Polyoxyethylene polyoxypropyleneblockpolymer (Epan 740) 1,23 g/L, Polyoxyalkylene ether 20,4 g/L, Polyoxyethylene ether 0,14 g/L, Citric acid 0,70 g/L. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Canada 59.760.000
75 Hóa chất đo thời gian PT dành cho máy phân tích đông máu
0020003050 HemosIL RecombiPlasTin 2G
400 Cặp Hóa chất dùng để XN thời gian PT, ISI ≤ 1,05. Dạng Bột khô và chất đệm pha loãng. Độ ổn định sử dụng sau khi hoàn nguyên (hoặc mở nắp) = 10 ngày ở nhiệt độ 2-8 độ C và = 10 ngày ở 15 độ C trên máy. Cặp gồm 2 lọ: 1 Lọ: 20ml RecombiPlasTin 2G; 1 Lọ: 20ml RecombiPlasTin 2G Diluent (Hộp 5 cặp) Mỹ 644.700.000
76 Nước rửa B
Mã sản phẩm: 2J94-22 . Tên thương mại: Detergent B
5 Hộp Nonylphenol ethoxylate 30 g/L, Sodium hydroxide 20 g/L. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Canada 97.792.000
77 Kháng thể CD3 gắn huỳnh quang ECD
A07748 CD3-ECD
4 Lọ Phân tử đặc hiệu CD3 gắn huỳnh quang ECD. Bước sóng kích thích: 488 nm. Đỉnh phát xạ: 613 nm Kháng thể mouse IgG1, clone: UCHT1 Pháp 32.176.200
78 Ống lấy mẫu 2.0 mL
110621 SAMPLE CUP, 2.0ML
20 Túi Thành phần: Polystyrene Ý 32.760.000
79 TdT Đánh dấu huỳnh quang FITC
IM3524 Anti-TdT (Pool)/-FITC (TdT (POOL)-FITC)
2 Lọ Tính đặc hiệu: Anti-TdT Dòng: HT1, HT4.HT8, HT9 Globulin miễn dịch: IgG1, IgG2A Chất huỳnh quang: FITC Bước sóng kích thích: 488 nm Đỉnh phát xạ: 525 nm Pháp 38.476.200
80 Ống lấy mẫu 3.0 mL
110911 SAMPLE CUP, 3.0ML
30 Túi Thành phần: Polystyrene Ý 47.281.500
81 Kháng thể HLA-DR
A07793 Anti-HLA-DR-PC5
1 Lọ Tính đặc hiệu: HLA-DR Dòng: Immu-357 Kiểu miễn dịch: IgG1. Chất huỳnh quang: PC5 Bước sóng kích thích: 488 nm Đỉnh phát xạ: 670 nm Pháp 19.759.950
82 Ống xử lý mẫu bệnh phẩm xét nghiệm định lượng tacrolimus, sirolimus, cyclosporine
Mã sản phẩm: 1P06-03 . Tên thương mại: ARC Transplant Pretreatment Tubes
250 Hộp Ống Plastic chứa K2 EDTA. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Mỹ 15.125.000
83 CD23 Đánh dấu huỳnh quang PE
B49207 CD23-PE
1 Lọ Tính Đặc hiệu: CD23 dòng 9P25 (Clone: 9P25) Tế bào lai: NS1. Chất kháng nguyên: Dòng tế bào lymphoblastoid EBV biến đổi. Globulin miễn dịch: IgG1 Chất huỳnh quang: R Phycoerythrin Bước sóng kích thích: 488 nm Đỉnh bức xạ: 575 nm Pháp 20.937.000
84 QC cho xét nghiệm Ammonia (2 levels)
Y08330 Ammonia Control Set (2 Levels)
10 Hộp Dạng lỏng, thành phần: dung dịch đệm, chất ổn định, chất bảo quản. Áo 18.417.000
85 CD11c Đánh dấu huỳnh quang PC7
B96763 CD11c-PC7
1 Lọ Tính Đặc hiệu: CD11c Clone: BU15 Tế bào lai: NS1. Chất kháng nguyên: Tế bào đuôi gai từ dịch khớp. Globulin miễn dịch: IgG1 Chất huỳnh quang: R Phycoerythrin-Cyanine 7 (PC7) Bước sóng kích thích: 488 nm Đỉnh bức xạ: 770 nm Pháp 32.625.600
86 Dung dịch rửa kim
Mã sản phẩm: 1L56-40 . Tên thương mại: ARCHITECT Probe Conditioning Solution
10 Lọ Thành phần là huyết tương người đã vôi hóa lại. Chất bảo quản: Tác nhân kháng vi sinh vật và ProClin 300. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Ireland 15.488.250
87 CD103 đánh dấu huỳnh quang FITC
B49222 CD103-FITC
1 Lọ Tính đặc hiệu: CD103 Dòng: 2G5 Globulin miễn dịch: IgG2a Chất huỳnh quang: FITC Bước sóng kích thích: 488 nm Đỉnh phát xạ: 525 nm Pháp 17.808.000
88 Dung dịch tiền xúc tác
Mã sản phẩm: 6E23-68 . Tên thương mại: ARCHITECT Pre-Trigger Solution
20 Hộp Dung dịch chứa 1,32% (w/v) hydrogen peroxide. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Ireland 65.000.000
89 CD38 đánh dấu huỳnh quang APC-Alexa Fluor 750
B49200 CD38-APC-Alexa Fluor 750
1 Lọ Tính Đặc hiệu: CD38 Clone: LS198-4-3 Tế bào lai: SP2/0. Globulin miễn dịch: IgG1 Chất huỳnh quang: Allophycocyanin-Alexa Fluor 750 Bước sóng kích thích: 633/638 nm Đỉnh bức xạ: 775 nm Pháp 14.553.000
90 Màng ngăn hóa chất
Mã sản phẩm: 4D18-03 . Tên thương mại: Architect Septum
15 Hộp Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Mỹ 72.651.000
91 CD3 đánh dấu huỳnh quang APC
IM2467 CD3-APC
1 Lọ Tính đặc hiệu: CD3 Clone: UCHT1 Globulin miễn dịch: IgG1. Chất huỳnh quang: APC. Bước sóng kích thích: 633/ 638 nm Đỉnh phát xạ: 660 nm Pháp 30.559.200
92 Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm HDL
ODC0011 HDL-CHOLESTEROL CALIBRATOR
30 Hộp Thành phần:Huyết thanh người dạng bột đông khô chứa HDL-Cholesterol (người). Nhật Bản 167.517.000
93 CD7 APC‐Alexa Fluor 700
B36290 CD7-APC-Alexa Fluor 700
1 Lọ Tính đặc hiệu: CD7. Clone: 8H8.1 Chất huỳnh quang: APC-AlexaFluor700 Globulin miễn dịch: IgG2a kappa. Bước sóng kích thích: 633/638 nm Đỉnh phát xạ: 720 nm Pháp 21.319.200
94 Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm LDL
ODC0012 LDL-CHOLESTEROL CALIBRATOR
20 Hộp Thành phần:Huyết thanh người dạng bột đông khô chứa LDL-Cholesterol (người). Nhật Bản 126.420.000
95 Kháng thể CD59
B49187 CD59-FITC
1 Lọ Kháng thể mouse IgG2a, clone: P282E. Chất huỳnh quang: FITC Bước sóng kích thích: 488 nm Đỉnh phát xạ: 525nm Pháp 10.752.000
96 Hóa chất định lượng Protein toàn phần
OSR6132 TOTAL PROTEIN
40 Hộp Hóa chất dùng cho xét nghiệm Protein toàn phần ; dải đo: 30-120 g/L ; phương pháp: Biuret. Thành phần: Sodium hydroxide 200 mmol/L; Potassium sodium tartrate 32 mmol/L; Copper sulphate 18.8 mmol/L; Potassium iodide 30 mmol/L. Ai-len 86.856.000
97 Kháng thể Lambda gắn huỳnh quang PE
B49174 Anti-Lambda-PE
1 Lọ Tính đặc hiệu: Lambda Globulin miễn dịch: đa dòng Chất huỳnh quang: PE Bước sóng kích thích: 488 nm Đỉnh phát xạ: 575nm Pháp 20.727.000
98 Hóa chất Định lượng Cholesterol toàn phần
OSR6116 CHOLESTEROL
60 Hộp Dải đo: 0.5-18 mmol/L; phương pháp: CHO-POD; bước sóng 540/600 nM. Thành phần:4-Aminoantipyrine 0,31 mmol/L; Phenol 5,2 mmol/L; Cholesterol esterase ≥ 0,2 kU/L (3,3 μkat/L); Cholesterol oxidase ≥ 0,2 kU/L (3,3 μkat/L); Ai-len 209.790.000
99 CD56 Đánh dấu huỳnh quang PC5.5
B49189 CD56-PC5.5
1 Lọ Tính đặc hiệu: CD56, Clone: N901. Globulin miễn dịch: IgG1 Chất huỳnh quang: PC5.5 Bước sóng kích thích: 488 nm Đỉnh phát xạ: 692nm Pháp 18.665.850
100 Dung dịch xúc tác
Mã sản phẩm: 6C55-63 . Tên thương mại: ARCHITECT Trigger Solution
30 Hộp Dung dịch chứa sodium hydroxide 0,35 N. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Ireland 40.500.000
101 Cồn Metylic
Cồn Metylic
1.000 ml Đóng gói trong chai kín , đúng yêu cầu KT của nhà SX; Tinh khiết ≥99,9%, có thể dùng PT HPLC Trung Quốc 176.000
102 CD200 Đánh dấu huỳnh quang PC7
B92472 CD200‐PC7
1 Lọ Tính Đặc hiệu: CD200 Clone: OX-104 Tế bào lai: NS1. Chất kháng nguyên: Protein liên hợp OX2CD4d3 + 4 hòa tan người Globulin miễn dịch: IgG1 Chất huỳnh quang: PC7 Bước sóng kích thích: 488 nm Đỉnh bức xạ: 770 nm Pháp 16.609.950
103 Hóa chất Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol)
OSR6283 LDL-CHOLESTEROL
50 Hộp Hóa chất dùng cho xét nghiệm LDL-Cholesterol; dải đo: 0.26-10.3 mmol/L; phương pháp: Enzymatic colour. Thành phần: Cholesterol esterase 3,7 IU/mL; Cholesterol oxidase 3,7 IU/mL; 4-aminoantipyrine 0,8 mmol/L; Nhật Bản 1.694.490.000
104 Anti - Paragonimus (lung fluke) IgG -Sán lá phổi
Paragonimus IgG ELISA Kit (5029)
7 Hộp Xét nghiệm ELISA Paragonimus là một xét nghiệm miễn dịch enzym bán định lượng để phát hiện các kháng thể với Paragonimus, trong các mẫu huyết thanh hoặc huyết tương người. Thành phần thuốc thử: Dải vi giếng: Vi khuẩn có chứa kháng nguyên Paragonimus - 96 giếng xét nghiệm trong khay chứa dải vi giếng Enzyme liên hợp: Một (1) chai chứa 11 ml Protein-A liên hợp với peroxidase. Chứng dương: Một (1) lọ chứa 2 ml huyết thanh thỏ dương tính đã được pha loãng. Chứng âm: Một (1) lọ chứa 2 ml huyết thanh người đã pha loãng. Chromogen: Một (1) chai chứa 11 ml sắc tố tetramethylbenzidine (TMB). Dung dịch rửa đậm đặc (20X): Hai (2) chai chứa 25 ml dung dịch đệm đậm đặc và chất hoạt động bề mặt. Bộ đệm pha loãng: Hai (2) chai chứa 30 ml dung dịch protein đệm. Dung dịch dừng: Một (1) bình chứa 11 ml axit photphoric 1 M. Tỉ lệ pha loãng: 1:100, Tổng thời gian ủ 50 phút ở nhiệt độ phòng (15-25oC) Đọc kết quả ở bước sóng 450nm Độ nhạy: 95% Độ đặc hiệu: 100% Hoa Kỳ 32.900.000
105 Test nhanh phát hiện kháng nguyên bề mặt viêm gan B
ABSG-6100; Humasis HBsAg Card
130 Túi Ngưỡng 1ng/ml. Độ nhạy: 98%, độ đặc hiệu >99%, độ chính xác 99%. - Màng nitrocellulose: 25±5mm x 4±0.8mm - Kit xét nghiệm ổn định trong vòng 8 tháng khi ở nhiệt độ 40oC, độ ẩm 75% - Tiêu chuẩn ISO13485 Hàn Quốc 180.180.000
106 Định lượng Acid Uric
OSR6298 URIC ACID
100 Hộp Hóa chất dùng cho xét nghiệm Uric Acid ; dải đo: 89-1785 µmol/L ; phương pháp: Uricase/POD . Thành phần:MADB 0.15 mmol/L;4-Aminophenazone 0.30 mmol/L; Peroxidase ≥ 5.9 kU/L (98 μkat/L); Uricase ≥ 0.25 kU/L (4.15 μkat/L);Ascorbate Oxidase≥ 1.56 kU/L (26 μkat/L). Ai-len 770.910.000
107 E.histolytica (Amebiasis) – Amip
E.Histolytica IgG (8201-35)
7 Hộp Xét nghiệm ELISA Diagnostic Automation, Inc.(DAI) E. Histolytica (Amebiasis) là một xét nghiệm Hấp Thụ Miễn Dịch Liên Kết Với Enzym (ELISA) để xác định định tính các kháng thể IgG kháng Entamoeba histolytica trong huyết thanh. Thành phần bộ xét nghiệm: - Khay vi giếng: Vi giếng chứa kháng nguyên NIH-200 của chủng E. histolytica - 96 vi giếng được đặt vào khay giữ thanh vi giếng. - Enzyme liên hợp: Một (1) chai chứa 11ml Protein A liên hợp với peroxidase - Chứng dương: Một (1) lọ chứa 1 ml huyết thanh thỏ dương tính pha loãng. - Chứng âm: Một (1) lọ chứa 1 ml huyết thanh người âm tính pha loãng. - Dung dịch cơ chất TMB: Một (1) chai chứa 11 ml chất tạo màu tetramethylbenzidine (TMB). - Dung dịch đệm rửa đậm đặc (20X): Một (1) chai chứa 25ml dung dịch đệm đậm đặc và chất hoạt động bề mặt. - Đệm pha loãng: Hai (2) lọ chứa 30 ml dung dịch protein đệm. - Dung dịch dừng phản ứng: Một (1) chai chứa 11 ml dung dịch 1M axit photphoric. Tỉ lệ pha loãng: 1:64, Tổng thời gian ủ 20 phút ở nhiệt độ phòng (15-25oC) Đọc kết quả ở bước sóng 450 nm Độ nhạy tương đối: 97,9 %. Độ đặc hiệu: 91,7 %. Độ ổn định: Bộ xét nghiệm ổn định tại 2-8oC trong 12 tháng. Hoa Kỳ 36.225.000
108 Hóa chất kiểm chứng cho xét nghiệm HDL/LDL-Cholesterol
ODC0005 HDL/LDL CHOLESTEROL CONTROL SERUM
40 Lọ Thành phần: Huyết thanh người dạng đông khô có chứa HDL-Cholessterol và LDL-Cholesterol (người) Na Uy 30.030.000
109 Định lượng Triglycerid
OSR61118 TRIGLYCERIDE
100 Hộp Hóa chất dùng cho xét nghiệm Triglyceride ; dải đo: 0.1-11.3 mmol/L; phương pháp: GPO-POD; bước sóng 660/800 nM. Thành phần:4-Aminoantipyrine 0.5 mmol/L; Lipases 1.5 kU/L (25 μkat/L); Glycerol kinase 0.5 kU/L (8.3 μkat/L); Peroxidase 0.98 kU/L (16.3 μkat/L); Ascorbate oxidase 1.48 kU/L (24.6 μkat/L); Glycerol-3-phosphate oxidase 1.48 kU/L (24.6 μkat/L); Ai-len 637.035.000
110 Echinococcus - Sán dây chó
ECHG0130; NovaLisa™ Echinococcus IgG
2 Hộp 1. Độ nhạy chẩn đoán: 97.22% 2. Độ đặc hiệu chẩn đoán: 98.82% 3. Độ ổn định: Bộ xét nghiệm ổn định tại 2-8oC đến hết hạn dùng in trên nhãn Quy cách đóng gói 01 hộp gồm: Positive control, Negative control, Protein-A Conjugate, Echinococus antigen plate 96 well plate, IgG Sample Dilution buffer, Wash buffer (20X), TMB Substrate Solution, Stop Solution Đức 9.030.000
111 Hộp que thử xét nghiệm tổng phân tích nước tiểu 11 thông số bán tự động
ANA-9901-1 LabStrip U11Plus
600 Hộp Xác định các thông số nước tiểu trên các máy bán tự động: Bilirubin, Urobilinogen, Ketones (Acetoacetic Acid), Ascorbic acid, Glucose, Protein (Albumin), máu, pH value, Nitrite, Leukocytes và tỷ trọng nước tiểu. Hungary 441.000.000
112 Hóa chất định lượng Bilirubin toàn phần
OSR6212 TOTAL BILIRUBIN
80 Hộp Hóa chất dùng cho xét nghiệm Total Bilirubin ; dải đo: 0-513 μmol/L ; phương pháp: DPD, bước sóng 540 nM. Thành phần: Caffeine 2.1 mmol/L; 3,5-dichlorophenyldiazonium tetrafluoroborate 0.31 mmol/L. Ai-len 535.584.000
113 Fasciola – Sán lá gan lớn
Fasciola IgG (8119-35)
7 Hộp Dùng cho sàng lọc định tính kháng thể IgG kháng Fasciola trong huyết thanh sử dụng kỹ thuật ELISA. Thành phần bộ xét nghiệm: - Khay vi giếng: chứa kháng nguyên Fasciola– 96 giếng xét nghiệm trong một khay giữ thanh vi giếng - Enzyme liên hợp: Một (1) chai chứa 11ml Protein A liên hợp với peroxidase - Chứng dương: Một (1) lọ chứa 1 ml huyết thanh thỏ dương tính pha loãng - Chứng âm: Một (1) lọ chứa 1 ml huyết thanh người âm tính được pha loãng - Dung dịch cơ chất TMB: Một (1) chai chứa 11 ml chất tạo màu tetramethylbenzidine (TMB). - Dung dịch rửa đậm đặc 20X: Một (1) chai chứa 25ml dung dịch đệm đậm đặc và chất hoạt động bề mặt. - Đệm pha loãng: Hai (2) lọ chứa 30 ml dung dịch protein đệm - Dung dịch dừng phản ứng: Một (1) chai chứa 11 ml dung dịch 1 M axit photphoric Tỉ lệ pha loãng: 1:100; Tổng thời gian ủ 20 phút ở nhiệt độ phòng (15-25oC) Đọc kết quả ở bước sóng 450 nm Độ nhạy: 100 %. Độ đặc hiệu: 100 %. Độ ổn định: Bộ xét nghiệm ổn định tại 2-8oC trong 12 tháng. Hoa Kỳ 33.250.000
114 Chất kiểm chứng cho xét nghiệm HbA1c
B12396 extendSURE HbA1c Liquid Controls
3 Hộp Thành phần: Các tế bào hồng cầu ở người. Sau khi mở, ổn định trong = 30 ngày ở 2–8°C New Zealand 28.425.600
115 Hóa chất định lượng Bilirubin trực tiếp
OSR6211 DIRECT BILIRUBIN
80 Hộp Hóa chất dùng cho xét nghiệm Bilirubin trực tiếp ; dải đo: 0–171 μmol/L; phương pháp: DPD, bước sóng 570 nM. Thành phần: 3,5 Dichlorophenyl diazonium tetrafluoroborate 0.08 mmol/L. Ai-len 595.056.000
116 Kit test nhanh ký sinh trùng sốt rét
- Ký mã hiệu: 05FK80 - Tên thương mại: SD Bioline Malaria Ag P.f/P.v
750 Test - Bảo quản: 1-30°C Thành phần: - Kháng thể đơn dòng chuột đặc hiệu với P.f HRP-II - Kháng thể đơn dòng chuột đặc hiệu với P.v HRP-II - Kháng thể đơn dòng chuột đặc hiệu với P.v pLDH Hàn Quốc 36.067.500
117 Hóa chất xét nghiệm định lượng Bilirubin trong trực tiếp máu
Mã sản phẩm: 8G63-22 . Tên thương mại: Direct Bilirubin
20 Hộp R1: Sulfamic acid ≤ 9,7 g/L. R2: 2, 4-dichloroaniline ≤ 0,1 g/L. Sodium nitrite ≤ 0,1 g/L, HCI 33,54 g/L. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Canada 123.920.000
118 Hóa chất định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol)
OSR6287 HDL-CHOLESTEROL
80 Hộp Hóa chất dùng cho xét nghiệm HDL-Cholesterol ; dải đo: 0.05-4.65 mmol/L ; phương pháp: Enzymatic colour). Thành phần: Kháng thể kháng β-lipoprotein ở người nồng độ thay đổi; Cholesterol esterase (CHE) 0,8 IU/mL; Cholesterol oxidase (CHO) 4,4 IU/mL; Peroxidase (POD) 1,7 IU/mL; Ascorbate Oxidase 2 IU/mL;F-DAOS 0,2 mmol/L; 4-Aminoantipyrine 0,67 mmol/L. Nhật Bản 1.554.420.000
119 Strongyloides – Giun lươn
Strongyloides IgG (8319-35)
10 Hộp Xét nghiệm ELISA Strongyloides là một xét nghiệm miễn dịch định tính bằng enzym để phát hiện các kháng thể kháng Strongyloides, trong các mẫu huyết thanh hoặc huyết tương người. Thành phần bộ xét nghiệm: - Khay vi giếng: Vi giếng có chứa kháng nguyên Strongyloides L3 - 96 giếng trong khay giữ thanh vi giếng. - Enzyme liên hợp: Một (1) chai chứa 11 ml Protein-A liên hợp với peroxidase. - Chứng dương: Một (1) lọ chứa 1 ml huyết thanh thỏ dương tính đã được pha loãng. - Chứng âm: Một (1) lọ chứa 1 ml huyết thanh người đã pha loãng. - TMB: Một (1) chai chứa 11 ml cơ chất tetramethylbenzidine (TMB). - Dung dịch rửa đậm đặc (20X): Một (1) chai chứa 25 ml dung dịch đệm đậm đặc và chất hoạt động bề mặt. - Dung dịch đệm pha loãng: Hai (2) chai chứa 30 ml dung dịch protein đệm. - Dung dịch dừng: Một (1) bình chứa 11 ml axit photphoric 1 M. Tỉ lệ pha loãng: 1:64, Tổng thời gian ủ 20 phút ở nhiệt độ phòng (15-25oC) Đọc kết quả ở bước sóng 450 nm Độ nhạy: 100 %. Độ đặc hiệu: 100 %. Độ ổn định: Bộ xét nghiệm ổn định tại 2-8oC trong 12 tháng. Hoa Kỳ 45.870.000
120 Bộ hóa chất chạy xét nghiệm HbA1c trên máy sắc ký lỏng hiệu năng cao
09-03-0008 Premier Affinity A1c 500
50 Bộ Thành phần: Dung dịch Buffer A: Nước 90-100%, Methanol: 0-0.5%, dd Ammonia: 0.5-1%; Dung dịch Buffer B: Nước 90-100%, Methanol: 0-0.5%, dd Ammonia: 0-0.5%; Dung dịch Diluent: Nước 90-100%, TRITON X100: 0-0.5%, Sodium azide: 0-0.5%; Dung dịch Wash: Nước 90-100%, Ethanol: 1-10%, Methanol: 0-0.5%, Sodium azide: 0-0.5%; Cột phân tích: Polymer gel: 90-100%. Bộ: 500 test Mỹ 1.399.686.750
121 Hóa chất Định lượng Albumin
OSR6102 ALBUMIN
70 Hộp Hóa chất dùng cho xét nghiệm Albumin ; dải đo: 15-60 g/L ; phương pháp: Bromocresol Green (BCG), bước sóng 600/800 nM . Thành phần: Succinate buffer (pH 4.2) 100 mmol/L; Bromocresol green 0,2 mmol/L; Ai-len 133.035.000
122 Toxocara IgG - Giun đũa chó
TOCG0450; NovaLisa™ Toxocara canis IgG
12 Hộp 1. Độ nhạy chẩn đoán: 96.92% 2. Độ đặc hiệu chẩn đoán: 98.63% 3. Độ ổn định: Bộ xét nghiệm ổn định tại 2-8oC đến hết hạn dùng in trên nhãn Thành phần gồm: Positive control, Negative control, Protein-A Conjugate, Toxocara canis antigen plate 96 well plate, IgG Sample Dilution buffer, Wash buffer (20X), TMB Substrate Solution, Stop Solution Đức 55.767.600
123 Bóng đèn Halogen
Mã sản phẩm: 9D45-03 . Tên thương mại: AERO C8000 Lamp
5 Cái Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Mỹ 19.110.000
124 Hóa chất định lượng Ure
OSR6234 UREA/UREA NITROGEN
70 Hộp Hóa chất dùng cho xét nghiệm Urea/Urea nitrogen ; dải đo: 0.8-50 mmol/L ; phương pháp: Urease/GLDH . Thành phần: NADH ≥ 0.26 mmol/L; 2-Oxoglutarate ≥ 9.8 mmol/L ;Urease ≥ 17.76 kU/L; GLDH ≥ 0.16 kU/L. Ai-len 482.013.000
125 Trichinella spiralis (Giun xoắn)
TRIG0480; NovaLisa™ Trichinella spiralis IgG
3 Hộp 1. Độ nhạy chẩn đoán: 100% 2. Độ đặc hiệu chẩn đoán: 94.81% 3. Độ ổn định: Bộ xét nghiệm ổn định tại 2-8oC đến hết hạn dùng in trên nhãn Thành phần gồm: Positive control, Negative control, Protein-A Conjugate, Trichinella spiralis antigen plate 96 well plate, IgG Sample Dilution buffer, Wash buffer (20X), TMB Substrate Solution, Stop Solution Đức 14.679.000
126 Chất chuẩn 25(OH) VitaminD
A98857 ACCESS 25(OH) VITAMIN D TOTAL CALIBRATORS
3 Hộp - Thành phần: S0: Huyết thanh người, < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300 S1,S2,S3,S4,S5: Huyết thanh người với nồng độ vitamin D 25(OH) xấp xỉ 6, 17, 37, 87 và 210 ng/mL (15, 43, 93, 218 và 525 nmol/L), < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300 Mỹ 20.884.500
127 Chất chuẩn cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy
66300 SYSTEM CALIBRATOR
100 Lọ Huyết thanh hiệu chuẩn Thành phần: Huyết thanh người có hóa chất phụ gia và enzym thích hợp từ người, động vật và thực vật. Mỹ 55.650.000
128 Cysticercois - Ấu trùng gạo lợn
TAEG0420; NovaLisa™ Taenia solium IgG
7 Hộp 1. Độ nhạy chẩn đoán: 100% 2. Độ đặc hiệu chẩn đoán: 100% 3. Độ ổn định: Bộ xét nghiệm ổn định tại 2-8oC đến hết hạn dùng in trên nhãn Thành phần gồm: Positive control, Negative control, Protein-A Conjugate, Taenia solium antigen plate 96 well plate, IgG Sample Dilution buffer, Wash buffer (20X), TMB Substrate Solution, Stop Solution Đức 37.044.000
129 Chất chuẩn AFP
33215 ACCESS AFP CALIBRATORS
5 Hộp - Thành phần: S0: Chất nền albumin huyết thanh bò (BSA) đệm có chất hoạt tính bề mặt, < 0,1% natri azit, 0,1% ProClin 300. Chứa 0 ng/mL AFP. S1,S2,S3,S4,S5, S6: AFP ở nồng độ xấp xỉ 2,5, 5, 25, 100, 500 và 3.000 ng/mL (2,1, 4,1, 21, 83, 413 và 2.478 IU/mL), trong chất nền đệm BSA có chất hoạt tính bề mặt, < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300 Mỹ 15.765.750
130 Hóa chất Định lượng Glucose
OSR6221 GLUCOSE
80 Hộp Hóa chất dùng cho xét nghiệm Glucose ; dải đo: 0.6-45 mmol/L ; phương pháp: Hexokinase, bước sóng 340 nM. Thành phần: Đệm PIPES (pH 7,6) 24,0 mmol/L, ATP ≥ 2,0 mmol/L, Hexokinase ≥ 0,59 kU/L, G6P-DH ≥ 1,58 kU/L. Ai-len 407.820.000
131 Acid Boric
Acid Boric
2.550 Gam Đạt tiêu chuẩn DĐVN V Trung Quốc 406.725
132 Chất chuẩn BNP
98202 QUIDEL Triage BNP CALIBRATORS
5 Hộp - Thành phần: S0: Chất nền albumin huyết thanh bò (BSA) trong đệm với chất hoạt động bề mặt, <0.1% sodium azide, và 0.1% ProClin 300. S1,S2,S3,S4,S5: Phức hợp BNP người tái tổ hợp ở các mức xấp xỉ 25, 100, 500, 2500, và 5000 pg/mL trong chất nền BSA đệm với chất hoạt động bề mặt, <0.1% sodium azide, và 0.1% ProClin 300 Mỹ 13.387.500
133 Hóa chất đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase)
OSR6120 GGT
80 Hộp Hóa chất dùng cho xét nghiệm GGT ; dải đo: 5-1200 U/L ; phương pháp dựa trên khuyến nghị của IFCC. Thành phần: Glycylglycine pH 7,7 (37°C) 150 mmol/L;L-γ-glutamyl-3-carboxy-4-nitroanilide 6 mmol/L. Ai-len 407.148.000
134 Acid Citric Dược dụng
Acid Citric
375 Kg Đạt tiêu chuẩn DĐVN V Trung Quốc 19.923.750
135 Chất chuẩn BR Monitor
387647 ACCESS BR MONITOR CALIBRATORS
5 Hộp - Thành phần: S0: Albumin huyết thanh bò (BSA) đệm, < 0,1% natri azit và 0,5% ProClin 300. S1,S2,S3,S4,S5: Kháng nguyên CA 15-3 ở các nồng độ xấp xỉ 10, 50, 100, 500 và 1.000 U/mL trong BSA đệm, < 0,1% natri azit và 0,5% ProClin 300 Mỹ 33.232.500
136 Hóa chất định lượng Creatinin
OSR6178 CREATININE
80 Hộp Hóa chất dùng cho xét nghiệm Creatinine ; dải đo: 5-2200 μmol/L ; phương pháp: Kinetic Jaffe, bước sóng 520/800 nM. Thành phần: Natri hydroxide 120 mmol/L; Axit picric 2,9 mmol/L. Ai-len 184.800.000
137 Acid Phenic
Acid Phenic
3 Kg Đạt tiêu chuẩn DĐVN V Trung Quốc 990.000
138 Chất chuẩn CEA
33205 ACCESS CEA CALIBRATORS
5 Hộp - Thành phần: S0: Dung dịch đệm photphat, protein (bò), < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300. S1,S2,S3,S4,S5: Kháng nguyên carcinoembryonic người ở các mức nồng độ xấp xỉ 1, 10, 100, 500, 1.000 ng/mL, trong dung dịch đệm phosphate, protein (bò), < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300 Pháp 23.719.500
139 Dung dịch đệm rửa
Mã sản phẩm: 6C54-58 . Tên thương mại: ARCHITECT Concentrated Wash Buffer
130 Hộp Chứa dung dịch muối đệm phosphate 1,5 M. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Ireland 137.397.000
140 Dầu Parafin dược dụng
Dầu Paraffin
101 Lít Đạt tiêu chuẩn dùng trong y tế Hàn Quốc 7.554.800
141 Chất chuẩn cho xét nghiệm beta2-MICROGLOBULIN
31122 beta2-MICROGLOBULIN STANDARD
5 Hộp Thành phần thuốc thử: huyết thanh người (dạng bột đông khô), có chứa các nồng độ thành phần phù hợp để hiệu chuẩn xét nghiệm beta2-Microglobulin Tây Ban Nha 2.152.500
142 Hóa chất đo hoạt độ ALT (GPT)
OSR6107 ALT
100 Hộp Hóa chất dùng cho xét nghiệm ALT ; dải đo: 3-500U/L ; phương pháp dựa trên khuyến nghị của IFCC. Thành phần: L-Аlanine 500 mmol/L; 2-Oxoglutarate 12 mmol/L; LDH ≥ 1.8 kU/L; NADH 0.20 mmol/L; Ai-len 358.785.000
143 Hỗn hợp Hydrogen Peroxid- Paracetic Acid PA
Hỗn hợp Hydrogen Peroxid- Paracetic Acid PA
540 Lít Chất lỏng không màu. Dùng để khử trùng các dụng cụ thiết bị y tế , diệt vi khuẩn , nấm mốc ở nhiệt độ ≥24◦C, có chứa thành phần chính là Hydrogen Peroxid và Paracetic Acid Việt Nam 95.040.000
144 Chất chuẩn Cortisol
33605 ACCESS CORTISOL CALIBRATORS
5 Hộp - Thành phần: S0: Huyết thanh người với < 0,1% natri azit và 0,5% ProClin 300. Có chứa cortisol. S1,S2,S3,S4,S5: Cortisol (hợp chất hóa học tinh sạch) trong huyết thanh người lần lượt ở các mức nồng độ xấp xỉ 2, 5, 10, 25 và 60 µg/dL (55, 138, 276, 690 và 1.655 nmol/L), có < 0,1% natri azit và 0,5% ProClin 300 Mỹ 17.703.000
145 Đo hoạt độ AST (GOT)
OSR6109 AST
100 Hộp Hóa chất dùng cho xét nghiệm AST ; dải đo: 3-1000 U/L ; Phương pháp dựa trên khuyến nghị của IFCC. Thành phần: L-aspartate 240 mmol/L; 2-Oxoglutarate 12 mmol/L; LDH ≥ 0.9 kU/L; MDH ≥ 0.6 kU/L; NADH 0.20 mmol/L; Ai-len 357.630.000
146 Kẽm Oxyt
Kẽm Oxyt
3 Kg Đạt tiêu chuẩn DĐVN V Trung Quốc 709.500
147 Chất chuẩn folate
A98033 ACCESS FOLATE CALIBRATORS
3 Hộp - Thành phần: S0: Chất nền có đệm chứa albumin huyết thanh người (HSA), chất hoạt động bề mặt, < 0,1% natri azit và 0,25% ProClin 300. Có chứa Folate S1,S2,S3,S4,S5: Folate (axit pteroylglutamic) trong chất nền đệm ở nồng độ lần lượt xấp xỉ 1,2, 3,1, 6,2, 12,4 và 24,8 ng/mL (2,8, 7, 14, 28,1 và 56,2 nmol/L), có HSA, chất hoạt động bề mặt, < 0,1% natri azit và 0,25% ProClin 300 Mỹ 18.030.600
148 Hóa chất xét nghiệm định lượng TSH
Mã sản phẩm: 7K62-25 . Tên thương mại: Architect TSH Reagent Kit
40 Hộp Bao gồm - 1 Chai Anti-β TSH (chuột, kháng thể đơn dòng) phủ vi hạt trong dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein (từ bò). Nồng độ tối thiểu: 0,07% rắn. Chất bảo quản: Tác nhân kháng vi sinh vật. - 1 Chai Anti-α TSH (chuột, kháng thể đơn dòng) chất kết hợp có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm MES với chất ổn định protein (từ bò). Nồng độ tối thiểu: 60 ng/mL. Chất bảo quản: tác nhân kháng vi sinh vật. - 1 Chai TSH Assay Diluent trong dung dịch đệm TRIS. Chất bảo quản: Tác nhân kháng vi sinh vật. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Ireland 169.545.600
149 Khí Cacbonic đioxit
CO2
10.000 kg Khí CO2 dùng trong y tế - Độ tinh khiết ≥ 99,95% - Nạp vào bình dung tích 40 lít, khối lượng khí = 25kg/bình Việt Nam 88.000.000
150 Chất chuẩn free T3
A13430 ACCESS FREE T3 CALIBRATORS
5 Hộp - Thành phần: S0: Dung dịch đệm HEPES, protein (bò), chất hoạt tính bề mặt, < 0,1% NaN3 và 0,5% ProClin 300. S1,S2,S3,S4,S5: Dung dịch đệm HEPES, protein (bò), chất hoạt tính bề mặt, T3, < 0,1% NaN3 và 0,5% ProClin 300 Pháp 22.176.000
151 Huyết thanh hiệu chuẩn các thông số điện giải
Mã sản phẩm: 1E46-04 . Tên thương mại: ICT Serum Calibrator
5 Hộp Được điều chế trong dung dịch thành phần protein.Cal L: Sodium 120 mmol/L, Potassium 3,4 mmol/L, Chloride 80 mmol/L. Cal H: Sodium 160 mmol/L, Potassium 8,0 mmol/L, Chloride 120 mmol/L. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Mỹ 5.906.500
152 Khí oxy y tế chai 10 lít
OXY
1.000 Chai Khí oxy dùng trong y tế - Độ tinh khiết ≥ 99,6% - Nạp vào bình chứa 10 lít. - Áp xuất sử dụng: ≥ 135 bar Việt Nam 44.000.000
153 chất chuẩn free T4
33885 ACCESS FREE T4 CALIBRATORS
5 Hộp - Thành phần: S0: Huyết thanh người với < 0,1% natri azit và 0,5% ProClin 300. Chứa Thyroxine. S1, S2, S3, S4, S5: Thyroxine tự do trong huyết thanh người ở nồng độ xấp xỉ 0,5, 1, 2, 3 và 6 ng/dL (xấp xỉ 6,4, 12,9, 25,7, 38,6 và 77,2 pmol/L), có < 0,1% natri azit và 0,5% ProClin 300 Mỹ 15.813.000
154 Hóa chất xét nghiệm định lượng Prolactin
Mã sản phẩm: 7K76-25 . Tên thương mại: ARCHITECT PROLACTIN Reagent Kit
2 Hộp Bao gồm: - 1 Chai ≥6,6 mL anti-prolactin (chuột, kháng thể đơn dòng) phủ trên Vi hạt trong dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein (thuộc bò và chuột). Chất bảo quản: tác nhân kháng vi sinh vật. - 1 Chai ≥5,9 mL Chất kết hợp antiprolactin (chuột, kháng thể đơn dòng) có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm phosphate với chất ổn định protein (thuộc cá và bò). Nồng độ tối thiểu: 0,05 μg/mL. Chất bảo quản: tác nhân kháng vi sinh vật. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Ireland 11.057.400
155 Khí oxy y tế chai 40 lít
OXY
2.000 Chai Khí oxy dùng trong y tế - Độ tinh khiết ≥ 99,6% - Nạp vào bình chứa 40 lít. - Áp xuất sử dụng: ≥ 135 bar Việt Nam 132.000.000
156 Chất chuẩn GI Monitor
387688 ACCESS GI MONITOR CALIBRATORS
5 Hộp - Thành phần: S0: Albumin huyết thanh bò (BSA) đệm, < 0,1% natri azit và 0,5% ProClin 300. S1, S2, S3, S4, S5: Kháng nguyên CA 19-9 ở các nồng độ xấp xỉ 30, 90, 300, 900 và 2.000 U/mL, trong BSA đệm, < 0,1% natri azit và 0,5% ProClin 300 Mỹ 40.855.500
157 Acid Chlohydric
HCL
7 Chai Là một Acid vô cơ mạnh , là chất lỏng trong suốt , có được nhờ sự hòa tan của khí Hydrochlorua (HCL) trong nước, nồng độ 30-40% Trung Quốc 693.000
158 Muối tinh
Muối tinh
600 Kg Dạng viên nén , hàm lượng NaCL: ≥ 99%, dùng để hoàn nguyên cột RO Ấn Độ 6.180.000
159 Chất chuẩn hsTnI
B52700 ACCESS hsTnI CALIBRATORS
20 Hộp - Thành phần: S0: Chất nền đệm albumin huyết thanh bò (BSA) với chất hoạt động bề mặt < 0,1% Natri azua, và 0,1% ProClin 300 S1,S2,S3,S4,S5,S6: Hợp chất troponin tái tổ hợp ở nồng độ cTnI khoảng 30,7, 144, 567, 2.293, 9.280 và 27.027 pg/mL trong chất nền đệm albumin huyết thanh bò (BSA) với chất hoạt động bề mặt, < 0,1% Natri azua và 0,1% ProClin 300 Mỹ 46.410.000
160 Hóa chất xét nghiệm Anti-dsDNA Screen
ORG 204S-24 Anti-dsDNA Screen
30 Hộp Dải đo: 0 - 200 U/ml. Phương pháp đo: Phản ứng miễn dịch gắn enzyme gián tiếp. Đức 152.806.500
161 Nước Oxy già dược dụng 50%
Nước Oxy già
45 Lít Đạt tiêu chuẩn DĐVN V Hàn Quốc 1.260.000
162 Chất chuẩn huyết thanh mức cao cho xét nghiệm điện giải
66316 ISE HIGH SERUM STANDARD
5 Hộp Chất chuẩn huyết thanh mức cao dùng cho xét nghiệm điện giải. Thành phần bao gồm: Na+ 160 mmol/L; K+ 6 mmol/L; Cl- 120 mmol/L Ai-len 17.598.000
163 Hóa chất xét nghiệm Zinc, sử dụng cho máy hệ mở
507240 Zinc,5-Br-PAPS
30 Lọ Dải đo: lên đến 400 µg/dL. Phương pháp xét nghiệm: đo màu, Đo điểm cuối, Phản ứng động học tăng, Br-PAPS. Áo 17.010.000
164 Oxy lỏng y tế
LOX
100.000 kg Khí oxy dạng lỏng dủng trong y tế. - Độ tinh khiết ≥ 99,6% - Nạp bằng xe tec chuyên dụng Việt Nam 352.000.000
165 Chất chuẩn huyết thanh mức thấp cho xét nghiệm điện giải
66317 ISE LOW SERUM STANDARD
5 Hộp Chất chuẩn huyết thanh mức thấp cho xét nghiệm điện giải. Thành phần bao gồm: Na+ 130 mmol/L; K+ 3.5 mmol/L; Cl- 85 mmol/L Ai-len 21.168.000
166 Chất chuẩn cho xét nghiệm Zinc
507263SV Zinc Standard
5 Lọ Dạng lỏng, Thành phần: chứa kẽm và chất bảo quản. Áo 834.750
167 Thẻ xét nghiệm CG4+
03P85-25, i-STAT CG4+ Cartridge
500 Thẻ Gồm các thông số: pH, PCO2, PO2, TCO2, HCO3, Becef, SO2, Lactate. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO Canada 95.000.000
168 Chất chuẩn Intact PTH
A16953 ACCESS INTACT PTH (iPTH) CALIBRATORS
3 Hộp - Thành phần: RB: Chất nền protein (bò) đệm, 0,5% ProClin 300. S0: Dung dịch đệm PBS, albumin huyết thanh bò (BSA), chất hoạt động bề mặt, < 0,1% natri azit. S1,S2,S3,S4,S5: Khoảng 10, 60, 300, 1.500 và 3.500 pg/mL (tương ứng là 1,1, 6,4, 31,8, 159 và 371 pmol/L) PTH (kháng nguyên tổng hợp) trong dung dịch đệm PBS có BSA, chất hoạt động bề mặt, < 0,1% natri azit Pháp 19.372.500
169 Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm RF
ODC0028 RF LATEX CALIBRATOR
5 Hộp Thành phần: Chất nền huyết thanh người dạng lỏng chứa lượng RF ở người với các nồng độ khác nhau Nhật Bản 50.531.250
170 Thẻ xét nghiệm EG7+
03P76-25, i-STAT EG7+ Cartridge
675 Thẻ Gồm các thông số: Na, K,iCa, pH, PCO2, PO2, TCO2, HCO3, Becef, SO2, Hematocrit, Hemoglobin. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO Canada 119.340.000
171 Chất chuẩn nước tiểu mức thấp/cao cho xét nghiệm điện giải
66315 ISE Low/High Urine Standard
5 Hộp Chất chuẩn nước tiểu mức thấp/cao dùng cho xét nghiệm điện giải. Thành phần: Na+ (Thấp) 50 mmol/L, (Cao) 200 mmol/L; K+ (Thấp) 10 mmol/L, (Cao) 100 mmol/L; Cl- (Thấp) 50 mmol/L, (Cao) 180 mmol/L Ai-len 47.964.000
172 Test ma túy
Quick Test DOA Multi 4 Drug (MOP-AMP-MET-THC)
350 Hộp Phát hiện định tính nhóm các chất gây nghiện trong nước tiểu. Ngưỡng phát hiện: + Morphine: 300 ng/ml + Amphetamine: 1000 ng/ml + Methamphetamine: 500 ng/ml + THC: 50 ng/ml Độ nhạy: 99,8%. Độ đặc hiệu: 99,6% Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485:2016 Việt Nam 325.237.500
173 Vôi Soda
Vôi Soda
770 Kg Vôi Soda hấp thụ CO2 dùng trong y tế , dùng cho máy gây mê Việt Nam 70.994.000
174 Chất chuẩn TSH
B63285 ACCESS TSH (3rd IS) CALIBRATORS
10 Hộp - Thành phần: S0: Chất nền albumin huyết thanh bò (BSA) đệm có chất hoạt động bề mặt, < 0,1% natri azit, 0,5% ProClin 300. Chứa hTSH: S1,S2,S3,S4,S5: Xấp xỉ 0,05, 0,3, 3, 15 và 50 µIU/mL (mIU/L) hTSH, trong chất nền đệm BSA có chất hoạt động bề mặt, < 0,1% natri azit và 0,5% ProClin 300 Mỹ 25.326.000
175 Giemsa
Giemsa
16 Chai Nhiệt độ sôi : ≥65◦C (1013 hpa), tỷ trọng : 0,99g/cm3 ( 20◦C) giới hạn nổ ( Explosion limit ): 5,5-44% (V) ; Methanol ,pH: 6,1-7,0 ( HO,20◦C). Bảo quản: 15 - 25 độ C Đức 18.128.000
176 Chất chuẩn Ultrasensitive Insulin
33415 ACCESS ULTRASENSITIVE INSULIN CALIBRATORS
10 Hộp - Thành phần: S0: Dung dịch đệm HEPES có albumin huyết thanh bò (BSA), ≥ 0,1% natri azit và 0,5% ProClin 300. Chứa insulin: S1,S2,S3,S4,S5: Có chứa insulin người tổng hợp ở các mức khoảng 1, 10, 50, 150 và 300 µIU/mL (lần lượt là 7, 70, 350, 1.050 và 2.100 pmol/L), trong dung dịch đệm HEPES có chất nền BSA, ≥ 0,1% natri azit và 0,5% ProClin 300 Mỹ 54.432.000
177 Formol Thô
Formol Thô
168 Kg Đạt tiêu chuẩn dùng trong y tế Trung Quốc 9.240.000
178 Chất chuẩn Vitamin B12
33005 ACCESS VITAMIN B12 CALIBRATORS
3 Hộp - Thành phần: S0: Chất nền đệm có albumin huyết thanh người (HSA), < 0,1% natri azit và 0,25% ProClin 300. Chứa vitamin B12: S1, S2, S3, S4,S5: Vitamin B12 lần lượt ở nồng độ xấp xỉ 100, 250, 500, 900 và 1.500 pg/mL (74, 184, 369, 664 và 1.107 pmol/L), trong chất nền có đệm, có HSA, < 0,1% natri azit và 0,25% ProClin 300 Mỹ 8.542.800
179 Cồn tuyệt đối
Cồn tuyệt đối
100.000 ml Được đóng gói trong chai kín theo tiêu chuẩn KT của nhà sản xuất; độ tinh khiết ≥ 99,5% Việt Nam 11.000.000
180 Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm tim mạch mức 1,2,3
CAI-XL4 MAS CardioImmune XL
10 Hộp Chất kiểm chứng dạng lỏng, được chuẩn bị từ huyết thanh người. Nồng độ các chất phân tích được điều chỉnh với các hóa chất tinh khiết và các chế phẩm từ protein tái tổ hợp, mô hoặc dịch cơ thể người Mỹ 58.401.000
181 Xylen P
Xylen
330 Chai Nhuộm bệnh phẩm Trung Quốc 27.390.000
182 Chất kiểm chứng ChemTrak cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy mức 1
CHA-1 MAS ChemTrak H
300 Lọ Chất kiểm chứng mức 1 dạng lỏng điều chế từ huyết thanh người để theo dõi hiệu năng của các xét nghiệm sinh hóa; Thành phần: Amylase, ALT/GPT, AST/GOT, CK và lipase,phosphatase kiềm, GGT; LDH Mỹ 204.435.000
183 Cartridge đo các thông số khí máu (pH, pCO2, pO2)/ Điện giải (Na, K, Ca)/ Glucose & Lactate/Hct
Mã hàng: 52861, Hóa chất sử dụng cho máy xét nghiệm khí máu Prime CCS Comp
30 Hộp Phân tích các chỉ số: pH, PCO2, PO2, Hct, Na+, K+, Cl-, Ca++, Glu, Lac. - Thành phần gồm có: 3 túi hiệu chuẩn A, B, F, dung dịch tham chiếu và túi đựng nước thải; kèm thẻ điện cực, đầu lọc máu và giấy in nhiệt. - Bảo quản ở nhiệt độ: 15-30 độ C - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485. Hộp ≥ 100 test Mỹ 540.000.000
184 Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm tim mạch mức thấp
CAI-XLL MAS CardioImmune XL
2 Hộp Chất kiểm chứng dạng lỏng, được chuẩn bị từ huyết thanh người. Nồng độ các chất phân tích được điều chỉnh với các hóa chất tinh khiết và các chế phẩm từ protein tái tổ hợp, mô hoặc dịch cơ thể người. Mỹ 11.592.000
185 Cartridge đo các thông số khí máu (pH, pCO2, pO2)/ Điện giải (Na, K, Ca)/ Glucose & Lactate/Hct
Mã hàng: 52427, Hóa chất sử dụng cho máy xét nghiệm khí máu Prime CCS Comp
18 Hộp Phân tích các chỉ số: pH, PCO2, PO2, Hct, Na+, K+, Cl-, Ca++, Glu, Lac. - Thành phần gồm có: 3 túi hiệu chuẩn A, B, F, dung dịch tham chiếu và túi đựng nước thải; kèm thẻ điện cực, đầu lọc máu và giấy in nhiệt. - Bảo quản ở nhiệt độ: 15-30 độ C - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485. Hộp ≥ 300 test Mỹ 612.000.000
186 Chất kiểm chứng Omni cho các xét nghiệm miễn dịch mức 1
OPRO-101 MAS Omni IMMUNE PRO
60 Lọ Chất kiểm chứng dạng lỏng, được chuẩn bị từ huyết thanh người. Các mức nồng độ của các chất phân tích được điều chỉnh với hóa chất tinh khiết và các chế phẩm từ mô/dịch cơ thể người. Mỹ 185.850.000
187 Bộ Kit Realtime PCR phát hiện các đột biến soma trong gen EGFR ở người
RT003, Easy® EGFR
2 Hộp Đạt tiêu chuẩn CE-IVD. Phát hiện được các đột biến thường gặp trên gen EGFR bằng kỹ thuật realtime PCR. Nguyên liệu: DNA tách từ mô tươi, đông lạnh, mẫu FFPE Độ nhạy LOD: 0.5% Gồm dung dịch enzym, dung dịch khuôn cho phản ứng, mẫu chứng Ý 147.600.000
188 Chất kiểm chứng Omni cho các xét nghiệm miễn dịch mức 2
OPRO-202 MAS Omni IMMUNE PRO
60 Lọ Chất kiểm chứng dạng lỏng, được chuẩn bị từ huyết thanh người. Các mức nồng độ của các chất phân tích được điều chỉnh với hóa chất tinh khiết và các chế phẩm từ mô/dịch cơ thể người. Mỹ 185.850.000
189 Bộ sinh phẩm phát hiện đột biến EGFR trong ung thư phổi
RT003, Easy® EGFR
2 Bộ Đạt tiêu chuẩn CE-IVD. Phát hiện được các đột biến thường gặp trên gen EGFR bằng kỹ thuật realtime PCR phục vụ điều trị ung thư phổi. Gồm dung dịch enzym, dung dịch khuôn cho phản ứng, mẫu chứng Nguyên liệu: DNA tách từ mô tươi, đông lạnh, mẫu FFPE Độ nhạy LOD: 0.5% Ý 147.600.000
190 Chất kiểm chứng Omni cho các xét nghiệm miễn dịch mức 3
OPRO-303 MAS Omni IMMUNE PRO
60 Lọ Chất kiểm chứng dạng lỏng, được chuẩn bị từ huyết thanh người. Các mức nồng độ của các chất phân tích được điều chỉnh với hóa chất tinh khiết và các chế phẩm từ mô/dịch cơ thể người. Mỹ 185.850.000
191 Bộ sinh phẩm phát hiện đột biến RAS (KRAS/NRAS)
RT028, EasyPGX® ready Thyroid
2 Bộ Đạt tiêu chuẩn CE-IVD. Phát hiện được các đột biến thường gặp trên gen KRAS và NRAS trên bệnh nhân ung thư phổi, đại trực tràng, tuyến giáp... bằng kỹ thuật realtime PCR. Nguyên liệu: DNA tách từ mô tươi, mô đúc parafin (FFPE) và các mẫu tế bào học Gồm dung dịch enzym, dung dịch khuôn cho phản ứng, mẫu chứng Độ nhạy LOD: 0.5% Ý 297.400.000
192 Chất kiểm tra hóa chất BNP
98201 QUIDEL Triage BNP QC CONTROLS
5 Hộp - Thành phần: QC1, QC2, QC3: Tái tổ hợp phức hợp BNP người vào khoảng 80, 400, và 2200 pg/ml (ng/L), tương ứng, trong đệm BSA hoạt động trên bề mặt chất nền, <0.1% sodium azide, và 0,1% ProClin 300. Mỹ 15.183.000
193 Formaldehyt (HCHO) Merck
Formaldehyt
60 Chai Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Trung Quốc 3.300.000
194 Cơ chất phát quang
81906 Access SUBSTRATE
300 Hộp - Thành phần: Dung dịch đệm chứa dioxetane Lumigen PPD, chất huỳnh quang và chất hoạt tính bề mặt. Mỹ 3.129.840.000
195 Kháng thể AFP
Kháng thể AFP
1 Lọ Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Anh 9.500.000
196 Cốc đựng mẫu
Mã sản phẩm: 7C14-01 . Tên thương mại: Architect Sample Cups
5 Hộp Vật tư tiêu hao dùng cho máy miễn dịch. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Mỹ 2.750.000
197 Kháng thể Anti Cyclin D1
Kháng thể Anti Cyclin D1
1 Lọ Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Anh 9.500.000
198 Định lượng BNP
98200 QUIDEL Triage BNP REAGENTS
35 Hộp -Phạm vi phân tích: 1 - 5000 pg/mL - Phương pháp xét nghiệm: miễn dịch enzym hai vị trí (“sandwich”) - Thành phần: R1a Các hạt từ tính có phủ kháng thể đơn dòng chuột kháng BNP người hòa trong muối đệm TRIS, với albumin huyết thanh bò (BSA), 0.1% ProClin 300, và <0.1% sodium azide. R1b Kháng thể IgG chuột và dê tinh sạch trong muối đệm TRIS, albumin huyết thanh bò, 0.1% ProClin 300, và < 0.1% sodium azide. R1c Phức hợp kháng thể đơn dòng chuột kháng BNP người- alkaline phosphatase (bò) trong muối đệm PBS với BSA, 0.1% ProClin 300, và <0.1% sodium azide. Mỹ 1.034.365.500
199 Kháng thể Arginase - 1
Kháng thể Arginase - 1
1 Lọ Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Tây Ban Nha 9.500.000
200 Định lượng BR Monitor
387620 ACCESS BR MONITOR
100 Hộp - Phạm vi phân tích: 0,5–1.000 U/mL - Phương pháp xét nghiệm: miễn dịch enzym hai vị trí (“sandwich”) - Thành phần: R1a: Các hạt thuận từ phủ kháng thể kháng biotin ở dê, gắn biotin kháng nguyên kháng CA 15-3, kháng thể đơn dòng ở chuột, albumin huyết thanh bò, < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300. R1b: Liên hợp photphataza kiềm-kháng nguyên kháng CA 15-3 đơn dòng ở chuột (bò), albumin huyết thanh bò, < 0,1% natri azit, 0,25% ProClin 300. R1c: Dung dịch đệm protein (bò, dê, chuột), < 0,1% natri azit, 0,1% ProClin 300 Mỹ 929.460.000
201 Kháng thể Bcl-2
Kháng thể Bcl-2
3 Lọ Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Anh 28.500.000
202 Định lượng Calci toàn phần
OSR60117 CALCIUM ARSENAZO
100 Hộp Hóa chất dùng cho xét nghiệm Calci ; dải đo: 1-5 mmol/L ; phương pháp: Arsenazo 3, bước sóng 660/700 nM . Thành phần:Imidazole (pH 6,9) , Arsenazo III 0,02%, Triton X-100. Ai-len 362.250.000
203 Kháng thể Bcl-6
Kháng thể Bcl-6
3 Lọ Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Anh 28.500.000
204 Định lượng Cholesterol toàn phần
OSR6216 CHOLESTEROL
60 Hộp Hóa chất dùng cho xét nghiệm Cholesterol ; dải đo: 0.5-18 mmol/L ; phương pháp: CHO-POD; bước sóng 540/600 nM. Thành phần:4-Aminoantipyrine 0,31 mmol/L; Phenol 5,2 mmol/L; Cholesterol esterase ≥ 0,2 kU/L (3,3 μkat/L); Cholesterol oxidase ≥ 0,2 kU/L (3,3 μkat/L); Ai-len 338.688.000
205 Kháng thể CA-125
Kháng thể CA-125
2 Lọ Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Anh 19.000.000
206 Định lượng CRP
OSR6199 CRP LATEX
200 Hộp Hóa chất dùng cho xét nghiệm CRP Latex ; dải đo: 0.2-480 mg/L ; phương pháp: Immunoturbidimetric . Thành phần: Glycine buffer 100 mmol/L; Latex, phủ kháng thể kháng CRP < 0.5% w/v. Nhật Bản 3.104.640.000
207 Kháng thể CD10
Kháng thể CD10
3 Lọ Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Anh 28.500.000
208 Định lượng GI Monitor
387687 ACCESS GI MONITOR
100 Hộp - Phạm vi phân tích: 0,8–2.000 U/mL - Phương pháp xét nghiệm: miễn dịch enzym hai vị trí (“sandwich”) - Thành phần: R1a: Các hạt thuận từ, phủ kháng thể kháng biotin đa dòng ở dê, albumun huyết thanh bò, < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300. R1b: Liên hợp photphataza kiềm-kháng nguyên kháng CA 19-9 đơn dòng ở chuột (bò), albumin huyết thanh bò, < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300. R1c: Liên hợp biotin-kháng nguyên kháng CA 19-9 đơn dòng ở chuột, albumin huyết thanh bò, < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300. R1d: Dung dịch đệm protein (bò, dê, chuột), < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300. Mỹ 929.775.000
209 Kháng thể CD138
Kháng thể CD138
1 Lọ Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Anh 9.500.000
210 Định lượng HbA1c
B00389 HbA1c
3 Hộp Hóa chất dùng cho xét nghiệm HbA1c , gồm chất hiệu chuẩn đi kèm hóa chất; dải đo 4-15%; phương pháp Turbidimetric Immuno-inhibition. Thành phần bao gồm: Chất chuẩn HbA1c: Hemolysate (người và cừu) ; 0.9 % tetradecyltrimethylammonium bromide; Hba1c R1: Kháng thể (cừu) kháng HbA1c người ≥0.5 mg/mL; Hba1c R2: HbA1c Polyhapten ≥ 8 μg/mL; Lọ Hemoglobin toàn phần R1: Phosphate Buffer (pH 7.4 )0.02 mol/L; Đức 95.022.900
211 Kháng thể CD20
Kháng thể CD20
3 Lọ Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Tây Ban Nha 28.500.000
212 ĐỊnh lượng hsTnI
B52699 ACCESS hsTnI
200 Hộp - Phạm vi phân tích: 2.3 - 27.027pg/mL - Phương pháp xét nghiệm: miễn dịch enzym hai bước liên tiếp (“sandwich”) - Thành phần: R1a: Các hạt thuận từ Dynabeads được bao phủ bằng kháng thể đơn dòng ở chuột kháng cTnI của người được tạo huyền phù trong dung dịch muối đệm TRIS, có chất hoạt động bề mặt, albumin huyết thanh bò (BSA), natri azit < 0,1% và ProClin 300 0,1% R1b: 0,1N NaOH R1c:Dung dịch muối đệm TRIS, chất hoạt động bề mặt, protein (chuột), natri azit < 0,1% và ProClin 300 0,1%. R1d: Chất cộng hợp giữa kháng thể đơn dòng ở cừu kháng cTnI của người với phosphatase kiềm được pha loãng trong dung dịch muối đệm ACES, có chất hoạt động bề mặt, chất nền BSA, protein (bò, cừu, chuột), natri azit < 0,1% và ProClin 300 0,25%. Mỹ 1.365.000.000
213 Kháng thể CD23
Kháng thể CD23
1 Lọ Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Anh 9.500.000
214 Định lượng IgA
OSR61171 IgA
5 Hộp Hóa chất dùng cho xét nghiệm IgA; dải đo: 0.1-7.0 g/L; phương pháp: Immunoturbidimetric. Thành phần: Polyethylen glycol 6000 3,5%; Kháng thể (dê) kháng IgA phụ thuộc vào nồng độ IgA trong mẫu; Ai-len 122.482.500
215 Kháng thể CD3
Kháng thể CD3
4 Lọ Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Anh 38.000.000
216 Định lượng Mg
OSR6189 MAGNESIUM
30 Hộp Hóa chất dùng cho xét nghiệm Magnesium ; dải đo: 0.2-3.3 mmol/L ; phương pháp: Xylidyl Blue, bước sóng 520/800 nm. Thành phần: ∈-Amino-n Caproic Acid 450 mmol/L; Glycoletherdiamine-N,N,N’, N’ tetraacetic acid 0.12 mmol/L; Xylidyl blue 0.18 mmol/L. Ai-len 66.465.000
217 Kháng thể CD34
Kháng thể CD34
3 Lọ Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Anh 28.500.000
218 Định lượng OV Monitor
386357 ACCESS OV MONITOR
100 Hộp - Phạm vi phân tích: 0,5 U/mL - 5.000 U/mL - Phương pháp xét nghiệm: miễn dịch enzym hai vị trí (“sandwich”) - Thành phần: R1a: Các hạt thuận từ phủ kháng thể kháng biotin ở dê, gắn biotin kháng nguyên kháng CA 125, kháng thể đơn dòng ở chuột, albumin huyết thanh bò, < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300. R1b: Liên hợp photphataza kiềm-kháng nguyên kháng CA 125 đơn dòng ở chuột (bò), albumin huyết thanh bò, < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300. R1c: Dung dịch đệm protein (bò, dê, chuột), < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300 Mỹ 921.900.000
219 Kháng thể CD56
Kháng thể CD56
2 Lọ Dùng trong xét nghiệm mô bệnh học. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Anh 19.000.000
220 Định lượng PCT
C22593 ACCESS PCT
5 Hộp - Phạm vi phân tích: 0,01–100 ng/mL - Phương pháp xét nghiệm: miễn dịch enzym hai bước liên tiếp (“sandwich”) - Thành phần: R1a: Các hạt thuận từ Dynabeads phủ kháng thể đơn dòng ở chuột kháng procalcitonin người trong dung dịch đệm TRIS có chất hoạt tính bề mặt, protein (bò), ≤ 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300. R1b: 0,1 N Natri Hydroxit. R1c: Dung dịch đệm MOPS có chất hoạt tính bề mặt và protein (bò, chuột), ≤ 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300. R1d: Liên hợp photphataza kiềm tái tổ hợp kháng procalcitonin ở chuột trong dung dịch đệm MOPS có chất hoạt tính bề mặt và protein (bò, chuột, tái tổ hợp), ≤ 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300. Mỹ 87.097.500
221 Kháng thể CDX-2
Kháng thể CDX-2
6 Lọ Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Anh 57.000.000
222 Định lượng Pepsinogen I
78227 Cias Latex PG I (S)
10 Hộp Nguyên lí: miễn dịch đo độ đục gắn định hướng kháng thể lên bề mặt hạt Latex (Latex agglutination turbidimetric immunoassay); Dải đo: 2.5 - 200 ng/mL; Thành phần: R1: Sodium azide; R2: Anti-human pepsinogen I mouse monoclonal: 0.02-0.12 g/100m/L Nhật Bản 106.365.000
223 Kháng thể CK19
Kháng thể CK19
3 Lọ Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Anh 28.500.000
224 Định lượng Pepsinogen II
78228 Cias Latex PG II (S)
10 Hộp Nguyên lí: miễn dịch đo độ đục gắn định hướng kháng thể lên bề mặt hạt Latex (Latex agglutination turbidimetric immunoassay); Dải đo: 2 - 100 ng/mL; Thành phần: R1: Sodium azide; R2: Anti-human pepsinogen II mouse monoclonal: 0.02-0.12 g/100m/L Nhật Bản 106.365.000
225 Kháng thể CK5/6
Kháng thể CK5/6
8 Lọ Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Tây Ban Nha 76.000.000
226 Định lượng Phospho
OSR6122 INORGANIC PHOSPHOROUS
10 Hộp Hóa chất dùng cho xét nghiệm Inorganic Phosphorous (phospho vô cơ) ; dải đo: 0.32-6.4 mmol/L; phương pháp: sử dụng thuốc thử molybdate; bước sóng 340/380 nM. Thành phần: Sulphuric acid 200 mmol/L; Ammoniumheptamolybdate 0.35 mmol/L; Glycine 50 mmol/L. Ai-len 25.378.500
227 Kháng thể CK7
Kháng thể CK7
12 Lọ Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Tây Ban Nha 114.000.000
228 Định lượng Pre-albumin
OSR6175 PREALBUMIN
20 Hộp Hóa chất dùng cho xét nghiệm Prealbumin ; dải đo: 0.03-0.8 g/L ; phương pháp: miễn dịch đo độ đục (Immunoturbidimetric). Thành phần: Dung dịch các polymers trong phosphate buffered saline (pH 7.1 – 7.3); Kháng thể thỏ kháng prealbumin người Dao động Ai-len 645.288.000
229 Kháng thể c-Myc
Kháng thể c-Myc
1 Lọ Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Tây Ban Nha 9.500.000
230 Định lượng Protein
OSR6170 URINARY/CSF PROTEIN
80 Hộp Hóa chất dùng cho xét nghiệm Urinary/CSF Protein ; dải đo: 0.01-2.0 g/L ; phương pháp: sử dụng thuốc thử Pyrogallol Red Molybdate. Thành phần: R1: Pyrogallol Red 47 µmol/L; Natri Molybdate 320 µmol/L; Axit succinic 50 mmol/L ; Chất hiệu chuẩn: Albumin huyết thanh người 0,5 g/L Ai-len 352.632.000
231 Kháng thể EGFR
Kháng thể EGFR
5 Lọ Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Tây Ban Nha 47.500.000
232 Định lượng Sắt
OSR6186 IRON
30 Hộp Hóa chất dùng cho xét nghiệm Sắt ; dải đo: 2-179 μmol/L ; phương pháp: TPTZ, bước sóng 600/800 nM. Thành phần: Glycine buffer (pH 1.7) 215 mmol/L; L-ascorbic acid 4.7 mmol/L; 2,4,6-Tri(2-pyridyl)-5-triazine 0.5 mmol/L Ai-len 96.768.000
233 Kháng thể GATA3
Kháng thể GATA3
1 Lọ Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Tây Ban Nha 9.500.000
234 Định lượng T3 tự do
A13422 ACCESS FREE T3
250 Hộp - Phạm vi phân tích: 0,88–30 pg/mL [1,4–46 pmol/L] - Phương pháp xét nghiệm: miễn dịch enzym liên kết cạnh tranh - Thành phần: R1a: Các hạt thuận từ Dynabeads phủ streptavidin trong dung dịch đệm TRIS có protein (chim), chất hoạt tính bề mặt, < 0,1% NaN3 và 0,1% ProClin 300. R1b: Dung dịch đệm MES và 0,1% ProClin 300. R1c: Analog T3 gắn biotin trong dung dịch đệm TRIS có protein (chim), chất hoạt tính bề mặt, < 0,1% NaN3 và 0,1% ProClin 300. R1d: Dung dịch đệm TRIS chứa protein động vật (dê, bò, chim), chất hoạt tính bề mặt, < 0,1% NaN3 và 0,5% ProClin 300. R1e: Chất cộng hợp kháng thể đơn dòng-photphataza kiềm trong dung dịch đệm ACES có protein (chim), chất hoạt tính bề mặt, < 0,1% NaN3 và 0,1% ProClin 300 Mỹ 949.462.500
235 Kháng thể HBME - 1
Kháng thể HBME - 1
1 Lọ Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Tây Ban Nha 9.500.000
236 ĐỊnh lượng Thyroglobulin Ab II
A32898 ACCESS THYROGLOBULIN ANTIBODY II
200 Hộp - Phạm vi phân tích: 0,9–2.500 IU/mL - Phương pháp xét nghiệm: miễn dịch enzym hai bước tiên tiếp (“sandwich”) - Thành phần: R1a: Các hạt thuận từ Dynabeads phủ streptavidin và được liên kết với thyroglobulin có gắn biotin ở người, được huyền phù trong dung dịch đệm TRIS có protein (bò), < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300 R1b: Liên hợp photphataza kiềm - thyroglobulin ở người (bò) trong dung dịch đệm TRIS có protein (bò), < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300 R1c: Dung dịch đệm TRIS có < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300 R1d: Dung dịch đệm TRIS có chứa "blocking polymer", < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300 Mỹ 1.455.720.000
237 Kháng thể Her2/neu
Kháng thể C-erb-2
10 Lọ Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Tây Ban Nha 95.000.000
238 Định lượng TSH 3rd
B63284 ACCESS TSH (3rd IS)
150 Hộp - Phạm vi phân tích: 0,005–50 µIU/mL - Phương pháp xét nghiệm: miễn dịch enzym hai vị trí (“sandwich”) - Thành phần: R1a: Các hạt thuận từ phủ kháng thể kháng TSH ở người đơn dòng ở chuột được huyền phù trong dung dịch muối đệm TRIS, có chất hoạt tính bề mặt, albumin huyết thanh bò (BSA), < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300 R1b: Dung dịch muối đệm TRIS có chất hoạt tính bề mặt, BSA, protein (chuột), < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300 R1c:Liên hợp photphataza kiềm kháng TSH trên người đơn dòng ở chuột trong dung dịch muối đệm ACES, có chất hoạt tính bề mặt, chất nền BSA, protein (chuột), < 0,1% natri azit và 0,25% ProClin 300 R1d: Liên hợp photphataza kiềm kháng TSH trên người đơn dòng ở chuột trong dung dịch muối đệm ACES, có chất hoạt tính bề mặt, chất nền BSA, protein (chuột), < 0,1% natri azit và 0,25% ProClin 300 Mỹ 759.465.000
239 Kháng thể Mesothelin
Kháng thể Mesothelin
1 Lọ Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Anh 9.500.000
240 Định lượng β-2 Microglobulin
OSR6151 β-2 MICROGLOBULIN
10 Hộp Hóa chất dùng cho xét nghiệm β-2 Microglobulin; dải đo: 0.5-16.0 mg/L; phương pháp: Immunoturbidimetric (đo độ đục miễn dịch). Thành phần: Hạt latex phủ kháng thể kháng β-2 microglobulin người nồng độ dao động Tây Ban Nha 753.942.000
241 Kháng thể MLH1
Kháng thể MLH1
4 Lọ Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Tây Ban Nha 38.000.000
242 Đo hoạt độ AST (GOT).
OSR6209 AST
100 Hộp Hóa chất dùng cho xét nghiệm AST ; dải đo: 3-1000 U/L ; Phương pháp dựa trên khuyến nghị của IFCC. Thành phần: L-aspartate 240 mmol/L; 2-Oxoglutarate 12 mmol/L; LDH ≥ 0.9 kU/L; MDH ≥ 0.6 kU/L; NADH 0.20 mmol/L Ai-len 718.200.000
243 Kháng thể MSH2
Kháng thể MSH2
4 Lọ Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Tây Ban Nha 38.000.000
244 Đo hoạt độ CK (Creatine kinase)
OSR6279 CK (NAC)
50 Hộp Hóa chất dùng cho xét nghiệm CK ; dải đo: 10-2000 U/L ; phương pháp dựa trên khuyến nghị của IFCC cho CK (NAC), bước sóng 340/660 nM. Thành phần: Immidazole (pH 6.5, 37°C) 100 mmol/L; NADP 2.0 mmol/L; Glucose 20 mmol/L; Creatine phosphate 30 mmol/L; N-acetylcysteine 0.2 mmol/L; Diadenosine pentaphosphate 0.01 mmol/L; HK ≥4.0 kU/L; G6P-DH ≥ 2.8 kU/L Ai-len 539.280.000
245 Kháng thể MSH6
Kháng thể MSH6
4 Lọ Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Tây Ban Nha 38.000.000
246 Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase)
OSR61155 CK-MB
100 Hộp Hóa chất dùng cho xét nghiệm CK-MB ; dải đo: 10-2000 U/L ; phương pháp: Enzymatic immuno-inhibition (ức chế miễn dịch enzym), Bước sóng 340 (nm). Thành phần: Dung dịch đệm Imidazole (pH 6.7) 100 mmol/L; Diadenosine-pentaphosphate 0.01 mmol/L; Glucose 20 mmol/L; G6P-DH ≥ 2.8 kU/L; Creatine phosphate 30 mmol/L;N-Acetylcysteine 0.2 mmol/L; Kháng thể kháng tiểu đơn vị CK-M thay đổi Ai-len 753.312.000
247 Kháng thể MUM 1
Kháng thể MUM 1
2 Lọ Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Anh 19.000.000
248 Dung dịch hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng Ethanol âm tính
Mã sản phẩm: 3L36-01 . Tên thương mại: Ethanol Neg Cal
5 Hộp Dung dịch gồm chất đệm TRIS và chất bảo quản sodium azide. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Mỹ 10.245.000
249 Kháng thể PMS2
Kháng thể PMS2
4 Lọ Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Tây Ban Nha 38.000.000
250 Dung dịch hiệu chuẩn xét nghiệm CK-MB
Mã sản phẩm: 6K25-10 . Tên thương mại: CK-MB Calibrator
5 Hộp Mẫu chuẩn đông khô chứa CK-MM từ người và CK-BB từ não lợn ổn định trong chất nền albumin bò. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Italia 6.501.025
251 Kháng thể PR
Kháng thể PR
8 Lọ Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Anh 76.000.000
252 Dung dịch hiệu chuẩn xét nghiệm CRP
Mã sản phẩm: 6K26-10 . Tên thương mại: CRP Calibrator set
5 Hộp Gồm: Mẫu chuẩn được điều chế bằng cách pha loãng CRP với huyết thanh người và ổn định bằng cách thêm sodium azide (< 0,1%). Cal CRP05 nồng độ 0,5 mg/dL hoặc 5mg/L. Cal CRP10 nồng độ 1,0 mg/dL hoặc 10mg/L. Cal CRP20 nồng độ 2,0 mg/dL hoặc 20mg/L. Cal CRP40 nồng độ 4,0 mg/dL hoặc 40mg/L. Cal CRP80 nồng độ 8,0 mg/dL hoặc 80mg/L. Cal CRP160 nồng độ 16,0 mg/dL hoặc 160mg/L. Cal CRP320 nồng độ 32,0 mg/dL hoặc 320mg/L. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Italia 21.391.095
253 Kháng thể RCC
Kháng thể RCC
1 Lọ Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Tây Ban Nha 9.500.000
254 Dung dịch hiệu chuẩn xét nghiệm Cystatin C
Mã sản phẩm: 1P93-10 . Tên thương mại: Cystatin C Calibrator
3 Hộp Mẫu chuẩn dạng lỏng chứa huyết thanh người và cystatin C người tái tổ hợp ổn định bằng cách thêm chất bảo quản (sodium azide 0,09%).Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Italia 7.815.000
255 Kháng thể TdT
Kháng thể TdT
1 Lọ Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Anh 9.500.000
256 Dung dịch hiệu chuẩn xét nghiệm định lượng CRPhs
Mã sản phẩm: 6K26-14 . Tên thương mại: CRP Calibrator HS
5 Hộp Mẫu chuẩn được điều chế bằng cách pha loãng CRP với huyết thanh người và ổn định bằng cách thêm sodium azide (<0,1%). Nồng độ hiệu chuẩn như sau: Cal CRPHS nồng độ 0,25mg/dL hoặc 2,50mg/L. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Italia 21.644.600
257 Kháng thể Thyroglobulin
Kháng thể Thyroglobulin
1 Lọ Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Tây Ban Nha 9.500.000
258 Dung dịch hiệu chuẩn xét nghiệm Ethanol
Mã sản phẩm: 3L36-02 . Tên thương mại: Ethanol 100 Cal
6 Hộp Dung dịch gồm chất đệm TRIS và chất bảo quản sodium azide. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Mỹ 12.294.000
259 Kháng thể TLE1
Kháng thể TLE1
1 Lọ Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Tây Ban Nha 9.500.000
260 Dung dịch kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng Ammonia
Mã sản phẩm: 6K89-20 . Tên thương mại: Ammonia Controls
10 Hộp Được điều chế với ammonium sulphat trong albumin bò. Có chất bảo quản. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Italia 17.955.000
261 Kháng thể WT1
Kháng thể WT1
1 Lọ Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Anh 9.500.000
262 Dung dịch kiểm tra chất lượng xét nghiệm Protein niệu/dịch não tủy
Mã sản phẩm: 1E71-03 . Tên thương mại: Urine/CSF Protein Calibrator
3 Hộp Dung dịch thành phần theo protein người. Có chất bảo quản. Cal 1: 10 mg/dL (100 mg/L) 1 x 5 mL. Cal 2: 20 mg/dL (200 mg/L) 1 x 5 mL. Cal 3: 40 mg/dL (400 mg/L) 1 x 5 mL. Cal 4: 80 mg/dL (800 mg/L) 1 x 5 mL. Cal 5: 200 mg/dL (2.000 mg/L) 1 x 5 mL Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Mỹ 6.995.175
263 Kit định lượng nồng độ DNA sợi đôi bằng huỳnh quang
Equalbit ® 1 × dsDNA HS Assay Kit EQ121-01
2 Hộp Bộ Kit đơn giản, độ nhạy cao và chính xác để phát hiện định lượng huỳnh quang của DNA sợi đôi (dsDNA). Bao gồm dung dịch làm việc trộn sẵn (với thuốc nhuộm huỳnh quang) và chuẩn dsDNA. Bộ tuyến tính tốt trong khoảng 0,2 - 100 ng dsDNA. Nó cho phép định lượng chính xác các mẫu dsDNA ở nồng độ từ 10 pg/μl đến 100 ng/μl và có khả năng chịu đựng tốt đối với một số chất gây ô nhiễm thông thường như RNA, muối, nucleotide tự do, protein, dung môi, chất tẩy rửa, Tương thích các hệ thống đo huỳnh quang Qubit. Trung Quốc 4.180.000
264 Dung dịch ly giải hồng cầu dùng cho xét nghiệm HbA1c
472137 Hemolyzing Reagent
3 Hộp Thành phần: Tetradeoyltrimethylammonium bromid 9000 g/L Đức 14.427.000
265 Ống đo nồng độ DNA
Ống PCR 0.5ml 3320-00
2 Túi Ống nhựa có thành mỏng, độ bám dính thấp, túi >500 ống. Thành ống siêu mỏng, đồng nhất đảm bảo truyền nhiệt, quang và hiệu suất phản ứng tối ưu. Để sử dụng trong ngành công nghiệp dược phẩm, công nghiệp thực phẩm và sinh học phân tử. Được sản xuất từ polypropylene nguyên chất, chất lượng cao để đảm bảo độ tinh khiết và mang lại độ rõ nét quang học tuyệt vời. Được chứng nhận không có chất ức chế RNase, DNase, DNA, PCR có thể phát hiện được. Mỹ 2.800.000
266 Dung dịch rửa
Mã sản phẩm: 9D29-20 . Tên thương mại: Water Bath Additive
10 Hộp 5-chloro-2-methyl-4-isothiazolin-3-one 0,211%, 2-methyl-4-isothiazolin-3-one 0,075%. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Canada 24.420.000
267 Kháng thể CD43
Kháng thể CD43
1 Lọ Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Anh 9.500.000
268 Dung dịch rửa dòng
A16793 UniCel DxI Access Immunoassay Systems Wash Buffer II
700 Hộp - Thành phần: Dung dịch muối đệm TRIS, chất hoạt tính bề mặt, < natri azit 0,1% và < 0,05% khối lượng phản ứng của: 5-chloro-2-methyl-4-isothiazolin-3-một và 2-methyl-4-isothiazolin-3-một (3:1) Trung Quốc 1.417.815.000
269 Parafin hạt tinh khiết
Paraffin Pearls
300 Kg Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Tây Ban Nha 105.000.000
270 Dung dịch rửa dùng cho xét nghiệm điện giải
66039 Cleaning Solution
30 Bình Thành phần: Hypochlorite Ai-len 16.317.000
271 Amikacin 30µg
9004/ AMIKACIN AK 30 µG
250 Khoanh Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer. Mỗi khoanh giấy được in một mã nhận dạng riêng. - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản ở -20 -8°C - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: ISO, CE Italy 449.750
272 Dung dịch rửa ICT
Mã sản phẩm: 1E50-20 . Tên thương mại: ICT Cleaning Fluid
10 Hộp Protease enzyme 10.4 g/L. sodium azide (0.1%). Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Canada 14.217.530
273 Amoxycillin/ clavulanic acid (20µg:10µg)
9048/ Amoxicillin-clavulanic acid AUG 30 µg
250 Khoanh Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer. Mỗi khoanh giấy được in một mã nhận dạng riêng. - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản ở -20 -8°C - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: ISO, CE Italy 449.500
274 Dung dịch rửa máy
Mã sản phẩm: 6K01-20 . Tên thương mại: ACID WASH
40 Hộp Citric acid monohydrate 0,166 mol/L. Oxalic acid dihydrate 0,220 mol/L. Polyethylene glycol (#400) 0,083 mol/L. Methanol 1,124 mol/L. Monochloroacetic acid 0,118 mol/L Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Mỹ 98.400.000
275 Ampicillin 10µg
9006/ Ampicillin AMP 10 µg
250 Khoanh Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer. Mỗi khoanh giấy được in một mã nhận dạng riêng. - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản ở -20 -8°C - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: ISO, CE Italy 449.500
276 Dung dịch rửa máy hàng ngày dùng khi kiểm tra máy
81911 CONTRAD 70
10 Bình - Thành phần: Là một dung dịch nhày có chứa các chất hoạt động bề mặt Anionic và Nonionic trong kiềm tan Mỹ 31.636.500
277 Azithromycin 15µg
9105/ AZITHROMYCIN AZM 15µg
250 Khoanh Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer. Mỗi khoanh giấy được in một mã nhận dạng riêng. - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản ở -20 -8°C - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: ISO, CE Italy 449.500
278 Giếng phản dòng
386167 UniCel DxI Reaction Vessels
600 Túi Chất liệu Polypropylene; Dung tích tối đa 1 mL Mỹ 1.134.000.000
279 Bộ hóa chất tách chiết RNA của SASR - CoV 2
TopPURE ® Maga Genomic DNA/ RNA Extraction Kit HI-612.A
1.536 Test Sử dụng được cho máy tách chiết tự động. Hóa chất chia sẵn lên Plate, giúp khách hàng thao tác thuận tiện, nhanh chóng. Mục đích: Sử dụng cho tách chiết DNA/RNA từ mẫu tế bào nuôi cấy, vi khuẩn, huyễn dịch (huyền phù), mẫu quét bề mặt, mẫu dịch phết (y tế) bằng hạt từ. Bộ kit dễ dàng đáp ứng trên các dòng máy tách chiết/ tinh sạch nucleic acid. Cung cấp bao gồm: Dạng đĩa 96 giếng chia sẵn hóa chất (CL Buffer, WB1 Buffer, WB2 Buffer, EB Buffer, EB Buffer+MagBead), Proteinase K và Tipcom chạy máy. Loại Mẫu: Tế bào nuôi cấy, vi khuẩn gram (-) và gram (+), huyễn dịch (huyền phù), mẫu quét bề mặt, mẫu dịch phết dùng cho thu nhận DNA/RNA virus bao gồm SARS-CoV-2. Thu nhận đồng thời DNA và RNA. Thông số: - Hiệu suất thu hồi hạt từ: > 95% - Khả năng gắn DNA/RNA: tối đa 80 µg (phụ thuộc vào loại mẫu) - Độ tinh sạch: A260/A280 = 1.7 - 2.2 - Thời gian tách chiết: 23 - 30 phút cho 1-32 mẫu (giải pháp tách tự động) - Lượng mẫu đầu vào: 200 µL -Thể tích thu nhận: 100 µL DNA/RNA - Hạt từ: Nồng độ : 10-15mg/ mL, Kích thước : 0.2-5µm, Lõi : Fe3O4, Vỏ ngoài: SiO2 Bảo quản, vận chuyển: nhiệt độ phòng. Ngoại trừ proteinase K (2-8oC) Thiết bị phù hợp: Các dòng tách chiết/tinh sạch nucleic acid 32 mẫu. Ví dụ: GenePure Pro-Bioer, MTC-32 (ABT), LiliFTM Miracle-AutoXT (Intron Biotechnology), RoboPrep 32 (Biotecon Diagnostics) và ZiXpress 32 (Zinexts), Smart LabAssist 32 (TanBead) (Tham khảo ý kiến Nhà cung cấp Kit khi sử dụng trên các dòng máy khác) Việt Nam 79.872.000
280 Hóa chất xét nghiệm Ferritin
Mã sản phẩm: 7K59-25 . Tên thương mại: ARCHITECT Ferritin Reagent Kit
25 Hộp Thành phần: 1: Anti-Ferritin (chuột, kháng thể đơn dòng) phủ trên vi hạt trong dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein (bò và chuột). Nồng độ tối thiểu: 0,125% rắn. Chất bảo quản: tác nhân kháng vi sinh vật. 2: Anti-Ferritin (chuột, kháng thể đơn dòng) chất kết hợp có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm MES với chất ổn định protein (từ bò). Nồng độ tối thiểu: 75 ng/mL. Chất bảo quản: tác nhân kháng vi sinh vật Ireland 147.262.500
281 Bộ nhuộm Gram
B250900; MELAB- Color Gram Set (Bộ nhuộm Gram)
25 Bộ Bảo quản nhiệt độ phòng. 01 bộ gồm có 4 chai dung dịch Crystal Violet, Lugol, Decolor (alcohol-acetone), Safarin, mỗi chai 250ml Bảo quản: nhiệt độ 15-25 độ C Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001:2015, ISO 13485: 2016 Việt Nam 19.740.000
282 Hóa chất chuẩn xét nghiệm Ferritin
Mã sản phẩm: 7K59-01 . Tên thương mại: Architect Ferritin Calibrators
6 Hộp Thành phần: 2 Chai mẫu chuẩn (mỗi chai ≥4 mL). Mẫu chuẩn 1 và 2 có thành phần là ferritin (từ lá lách người) được chuẩn bị trong dung dịch đệm phosphate người với chất ổn định protein (từ bò). Chất bảo quản: Sodium Azide Ireland 13.854.456
283 Bột Skim milk
610491/ SKIM MILK
500 gam Sữa bột tách béo để chuẩn bị môi trường nuôi cấy vi sinh. - Thành phần (g/l): Skim Milk 100.0; pH cuối cùng 6.3 ± 0.2 ở 25°C. - Môi trường tổng hợp dạng bột, đồng nhất, màu trắng đến trắng nhạt. - Bảo quản: 10-25°C - Đóng gói: Hộp/500g - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: ISO, CE Italy 608.000
284 Hóa chất đệm điện giải
66320 ISE Buffer
30 Hộp Thành phần Triethanolamine 0.1 mol/L. Ai-len 171.642.240
285 Cefotaxime 30µg
9017/ Cefotaxime CTX 30 µg
1.000 Khoanh Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer. Mỗi khoanh giấy được in một mã nhận dạng riêng. - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản ở -20 -8°C - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: ISO, CE Italy 1.798.000
286 Hóa chất điện giải cho điện cực tham chiếu
66318 ISE Reference
10 Hộp Thành phần: Kali clorua 1.00 mol/L. Ai-len 52.269.000
287 Ceftazidime 30µg
9019/ Ceftazidime CAZ 30 µg
1.000 Khoanh Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer. Mỗi khoanh giấy được in một mã nhận dạng riêng. - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản ở -20 -8°C - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: ISO, CE Italy 1.798.000
288 Hóa chất Định lượng AFP
33210 ACCESS AFP
250 Hộp - Phạm vi phân tích: 0,5–3.000 ng/mL - Phương pháp xét nghiệm: miễn dịch enzym hai vị trí (“sandwich”) - Thành phần: R1a: Các hạt thuận từ phủ kháng thể kháng AFP đơn dòng ở chuột được huyền phù trong dung dịch muối đệm TRIS, có chất hoạt tính bề mặt, chất nền albumin huyết thanh bò (BSA), < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300. R1b: Liên hợp photphataza kiềm kháng AFP đơn dòng ở chuột (bò) được pha loãng trong dung dịch muối đệm photphat, có chất hoạt tính bề mặt, chất nền BSA, protein (dê, thỏ, chuột), < 0,1% natri azit và 0,25% ProClin 300. Mỹ 1.185.450.000
289 Ceftriaxone 30µg
9020/ Ceftriaxone CRO 30 µg
250 Khoanh Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer. Mỗi khoanh giấy được in một mã nhận dạng riêng. - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản ở -20 -8°C - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: ISO, CE Italy 449.500
290 Hóa chất Định lượng Calci toàn phần
OSR6113 CALCIUM oCPC
30 Hộp Dải đo: 0-4.5 mmol/L, phương pháp: o-Cresolphthalein-complexone (o-CPC), bước sóng 570/660 nM. Thành phần: Ethanolamin (pH 10,6) 0,375 mol/L; 8-Hydroxyquinolin 7,16 mmol/L; o-Cresolphthalein complexon 82,0 μmol/L. Ai-len 82.782.000
291 Cefuroxime 30µg
9021/ Cefuroxime CXM 30 µg
250 Khoanh Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer. Mỗi khoanh giấy được in một mã nhận dạng riêng. - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản ở -20 -8°C - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: ISO, CE Italy 449.500
292 Hóa chất Định lượng CEA
33200 ACCESS CEA
250 Hộp - Phạm vi báo cáo: 0,1–1.000 ng/mL - Phương pháp xét nghiệm: miễn dịch enzym hai vị trí “sandwich” - Thành phần: R1a: Pha rắn: Các hạt thuận từ phủ kháng thể kháng CEA MAb ở chuột, được huyền phù trong dung dịch đệm TRIS, albumin huyết thanh bò (BSA), có < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300. R1b: Chất pha loãng: Dung dịch đệm photphat, protein (chuột, bò) với < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300. R1c: Liên hợp: Kháng thể kháng CEA MAb ở chuột được liên kết với photphataza kiềm (bò), được pha loãng trong dung dịch đệm photphat, protein (bò), < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300. Pháp 1.739.325.000
293 Chai cấy máu hiếu khí
410851; BacT/ALERT FA Plus
4.000 Chai Chai cấy máu cấu tạo bằng polycarbonate, chứa 30ml môi trường và 1.6g hạt polime hấp phụ, phát hiện vi khuẩn hiếu khi và kị khí tùy tiện từ máu và dịch vô khuẩn của cơ thể Mỹ 449.400.000
294 Hóa chất Định lượng Cortisol
33600 ACCESS CORTISOL
50 Hộp - Phạm vi phân tích: 0,4–60 µg/dL - Phương pháp xét nghiệm: miễn dịch enzym liên kết cạnh tranh - Thành phần: R1a: Chất cộng hợp cortisol – phosphatase kiềm (bò) và các hạt thuận từ phủ kháng thể dê kháng IgG thỏ trong dung dịch muối đệm TRIS, có chất hoạt động bề mặt, chất nền BSA matrix và < 0,1% natri azit. R1b: Huyết thanh miễn dịch của thỏ kháng cortisol trong dung dịch muối đệm TRIS, có chất hoạt động bề mặt, chất nền BSA và < 0,1% natri azit. Mỹ 158.130.000
295 Chai cấy máu kỵ khí
410852; BACT/ALERT FN Plus
4.000 Chai Chai cấy máu cấu tạo bằng polycarbonate, chứa 40ml môi trường và 1.6g hạt polime hấp phụ, phát hiện vi khuẩn kị khí từ máu và dịch vô khuẩn của cơ thể Mỹ 444.780.000
296 Hóa chất Định lượng sensitive Estradiol
B84493 ACCESS SENSITIVE ESTRADIOL
10 Hộp - Phạm vi phân tích: 15–5.200 pg/mL - Phương pháp xét nghiệm: miễn dịch enzym liên kết cạnh tranh - Thành phần: R1a: Các hạt thuận từ Dynabeads được phủ streptavidin, biotin và chất tương tự estradiol kết hợp với biotin trong dung dịch đệm Tris có các protein (cá), chất hoạt tính bề mặt và 0,0125% Cosmocil CQ. R1b: Dung dịch đệm Tris có các protein (dê, bò), chất hoạt tính bề mặt, < 0,1% azide và 0,1% Proclin 300. R1c: Chất cộng hợp phosphatase kiềm kháng estradiol đơn dòng ở cừu trong dung dịch đệm MES có các protein (dê, chim), chất hoạt tính bề mặt, < 0,1% azide và 0,1% Proclin 300. Ai-len 41.265.000
297 Chai cấy máu trẻ em
410853; BACT/ALERT PF Plus
100 Chai Chai cấy máu cấu tạo bằng polycarbonate, chứa 30ml môi trường và 1.6g hạt polime hấp phụ, phát hiện vi khuẩn hiếu khi và kị khí tùy tiện từ máu bệnh nhi Mỹ 11.109.000
298 Hóa chất Định lượng hFSH
33520 ACCESS hFSH
10 Hộp - Phạm vi phân tích: 0,2–200 mIU/mL (IU/L) - Phương pháp xét nghiệm: miễn dịch enzym hai bước liên tiếp (“sandwich”) - Thành phần: R1a: Các hạt thuận từ phủ kháng thể của dê kháng IgG của chuột: các phức hợp kháng thể đơn dòng của chuột kháng hFSH được huyền phù trong dung dịch muối đệm TRIS có albumin huyết thanh bò (BSA), chất hoạt động bề mặt, < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300. R1b: Chất cộng hợp kháng thể kháng hFSH ở dê – phophataza kiềm (bò) trong dung dịch muối đệm TRIS có protein (bò, chuột, dê), chất hoạt động bề mặt, < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300. R1c: Dung dịch muối đệm TRIS với protein (bò, chuột, dê), chất hoạt động bề mặt, < 0,1% natri azit, 0,1% ProClin 300. Mỹ 37.978.500
299 Chloramphenicol 30µg
9022/ Chloramphenicol C 30 µg
250 Khoanh Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer. Mỗi khoanh giấy được in một mã nhận dạng riêng. - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản ở -20 -8°C - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: ISO, CE Italy 449.500
300 Hóa chất Định lượng hLH
33510 ACCESS hLH
10 Hộp - Phạm vi phân tích: 0,2–250 mIU/mL - Phương pháp xét nghiệm: miễn dịch enzym hai bước liên tiếp (“sandwich”) - Thành phần: R1a: Các hạt thuận từ phủ kháng thể dê kháng IgG chuột: các phức hợp kháng hLH đơn dòng ở chuột được tạo huyền phù trong dung dịch muối đệm TRIS có albumin huyết thanh bò (BSA), chất hoạt động bề mặt, < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300. R1b: Dung dịch muối đệm TRIS có BSA, protein (của chuột, dê), < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300. R1c: Chất cộng hợp kháng thể của dê kháng hLH – phosphatase kiềm trong dung dịch muối đệm TRIS có BSA, protein (của dê), chất hoạt động bề mặt, < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300. Mỹ 39.795.000
301 Ciprofloxacin 5µg
9056/ CIPROFLOXACIN CIP 5µg
250 Khoanh Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer. Mỗi khoanh giấy được in một mã nhận dạng riêng. - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản ở -20 -8°C - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: ISO, CE Italy 449.500
302 Hóa chất Định lượng Progesterone
33550 ACCESS PROGESTERONE
10 Hộp - Phạm vi phân tích: 0,1–40 ng/mL - Phương pháp xét nghiệm: miễn dịch enzym liên kết cạnh tranh - Thành phần: R1a: Chất cộng hợp progesterone – phosphatase kiềm (của bò) và các hạt thuận từ phủ kháng thể của dê kháng IgG của thỏ trong dung dịch muối đệm TRIS, có albumin huyết thanh bò (BSA), < 0,1% natri azit và 0,0125% Cosmocil CQ. R1b: Protein (dê, thỏ) trong dung dịch đệm axetat với 0,0125% Cosmocil CQ. R1c: Huyết thanh miễn dịch ở thỏ kháng progesterone trong dung dịch đệm axetat, BSA, < 0,1% natri azit và 0,0125% Cosmocil CQ. Mỹ 37.978.500
303 Test nhanh Cúm A/B
Atlas Influenza A+B test Cassette
1.250 Test Phát hiện nhanh kháng thể cúm A và B Đức 100.000.000
304 Hóa chất Định lượng T4 tự do
33880 ACCESS FREE T4
250 Hộp - Phạm vi phân tích: 0,25–6 ng/dL - Phương pháp xét nghiệm: miễn dịch enzym hai bước - Thành phần: R1a: Các hạt thuận từ Dynabeads phủ streptavidin trong dung dịch đệm TRIS có protein (chim), chất hoạt tính bề mặt, 0,125% NaN3 và 0,125% ProClin 300. R1b: Dung dịch muối đệm TRIS có protein (chim), chất hoạt tính bề mặt, < 0,1% NaN3 và 0,1% ProClin 300. R1c: Dung dịch muối đệm TRIS có protein (chim), chất hoạt tính bề mặt, 0,125% NaN3 và 0,125% ProClin 300. R1d: Chất cộng hợp triiodothyronine-photphataza kiềm (bò) trong dung dịch đệm TRIS có protein (chim), chất hoạt tính bề mặt, < 0,1% NaN3 và 0,1% ProClin 300. R1e: Kháng thể kháng Thyroxine (T4) đơn dòng ở chuột được liên kết với biotin trong dung dịch đệm TRIS có protein (chim và chuột), chất hoạt tính bề mặt, 0,125% NaN3 và 0,125% ProClin 300. Mỹ 633.150.000
305 Dung dịch hóa chất để làm phản ứng Oxidase
R21540/ BadiDrop™ Oxidase
300 Ống -Thuốc thử dùng trong quy trình định tính phát hiện enzyme oxy hóa cytochrom - Thành phần: N,N,N,N-tetramethyl-1,4-phenylenediamine 10.0 g, Ascorbic Acid 2.0 g, Demineralized Water 1000.0 ml - Đóng gói: 50 lọ x 0.75 ml Mỹ 16.800.000
306 Hóa chất Định lượng Testosterone
33560 ACCESS TESTOSTERONE
15 Hộp - Phạm vi phân tích: 0,1–16 ng/mL - Phương pháp xét nghiệm: miễn dịch enzym liên kết cạnh tranh - Thành phần: R1a: Các hạt thuận từ phủ kháng thể dê kháng IgG chuột; chất cộng hợp testosterone – phosphatase kiềm với albumin huyết thanh bò (BSA), < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300. R1b: Dung dịch xử lý mẫu, < 0,1% natri azit. R1c: Kháng thể đơn dòng kháng testosterone (chuột), protein (BSA, chuột, dê), < 0,1% natri azit, 0,1% ProClin 300. Mỹ 65.488.500
307 Dung dịch khử nhiễm DNase
TopClean ® DNA/RNA Away DD-067
6.000 ml Chưa sodium hydroxide, dùng khử Dnase trên pipet, bề mặt dụng cụ trong phòng sinh học phân tử. Thành phần: Chất oxy hóa, chất hoạt động bề mặt, muối và nước • Tính năng kỹ thuật: + Các ion Cu2+ liên kết với DNA, sau đó phản ứng với H2O2 tạo ra các gốc hydroxyl. Các gốc hydroxyl này tấn công vào các DNA, làm cho DNA bị phá hủy. + Đựng trong chai nhựa có nắp đậy (có cung cấp kèm theo chai dạng vòi xịt) hoặc chai dạng vòi xịt. Đóng gói: 200 ml đựng trong chai 250 ml Việt Nam 22.680.000
308 Hóa chất Định lượng total PSA
37200 ACCESS HYBRITECH PSA
100 Hộp - Phạm vi phân tích: 0,008–150 ng/mL (hiệu chuẩn Hybritech) hoặc 0,008–121 ng/mL (hiệu chuẩn WHO) - Phương pháp xét nghiệm: miễn dịch enzym hai vị trí (“sandwich”) - Thành phần: R1a: Các hạt thuận từ phủ kháng thể kháng PSA đơn dòng ở chuột được huyền phù trong dung dịch muối đệm TRIS, có chất hoạt tính bề mặt, albumin huyết thanh bò (BSA), < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300. R1b: Liên hợp photphataza kiềm kháng PSA đơn dòng ở chuột (bò) được pha loãng trong dung dịch muối đệm photphat, có chất hoạt tính bề mặt, BSA, protein (chuột), < 0,1% natri azit và 0,25% ProClin 300 Mỹ 569.520.000
309 Dung dịch khử nhiễm RNase
TopClean ® DNA/RNA Away DD-067
3.000 ml Chưa diethyl procarbonate, dùng khử Rnase trên pipet, bề mặt dụng cụ trong phòng sinh học phân tử. Thành phần: Chất oxy hóa, chất hoạt động bề mặt, muối và nước • Tính năng kỹ thuật: + Các ion Cu2+ liên kết với DNA, sau đó phản ứng với H2O2 tạo ra các gốc hydroxyl. Các gốc hydroxyl này tấn công vào các DNA, làm cho DNA bị phá hủy. + Đựng trong chai nhựa có nắp đậy (có cung cấp kèm theo chai dạng vòi xịt) hoặc chai dạng vòi xịt. Đóng gói: 200 ml đựng trong chai 250 ml Việt Nam 11.340.000
310 Hóa chất Định lượng Ultrasensitive Insulin
33410 ACCESS ULTRASENSITIVE INSULIN
50 Hộp -Phạm vi phân tích: 0,03–300 µIU/mL - Phương pháp xét nghiệm: miễn dịch enzym một bước đồng thời (“sandwich”) - Thành phần: R1a: Kháng thể đơn dòng của chuột kháng insulin liên kết với các hạt thuận từ, dung dịch đệm TRIS, chất nền albumin huyết thanh bò (BSA), < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300. R1b: Kháng thể đơn dòng của chuột kháng insulin cộng hợp với phosphatase kiềm bò, dung dịch đệm TRIS, chất nền BSA, < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300. R1c: IgG của chuột trong dung dịch đệm HEPES, chất nền BSA, < 0,1% natri azit và 0,5% ProClin 300. Mỹ 221.497.500
311 Ertapenem 10µg
9061/ ERTAPENEM ETP 10 µg
250 Khoanh Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer. Mỗi khoanh giấy được in một mã nhận dạng riêng. - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản ở -20 -8°C - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: ISO, CE Italy 449.500
312 Hóa chất Định lượng Unconjugated Estriol
33570 ACCESS UNCONJUGATED ESTRIOL
30 Hộp - Phạm vi phân tích: 0,017–6,9 ng/mL - Phương pháp xét nghiệm: miễn dịch enzym liên kết cạnh tranh - Thành phần: R1a: Các hạt thuận từ phủ IgG kháng thỏ ở dê được huyền phù trong dung dịch muối đệm TRIS có chất hoạt tính bề mặt, albumin huyết thanh bò (BSA), < 0,1% natri azit và 0,0125% Cosmocil CQ. R1b: Kháng thể kháng estriol ở thỏ trong dung dịch muối đệm TRIS có chất hoạt tính bề mặt, albumin huyết thanh bò (BSA), < 0,1% natri azit và 0,0125% Cosmocil CQ. R1c: Liên hợp photphataza kiềm-estriol (bò) trong dung dịch muối đệm HEPES có chất hoạt tính bề mặt, albumin huyết thanh bò (BSA), < 0,1% natri azit và 0,0125% Cosmocil CQ. Mỹ 113.935.500
313 Erythromycin 15µg
9024/ Erythromycin E 15 ug
250 Khoanh Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer. Mỗi khoanh giấy được in một mã nhận dạng riêng. - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản ở -20 -8°C - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: ISO, CE Italy 449.500
314 Hóa chất Định lượng vitamin B12
33000 ACCESS VITAMIN B12
20 Hộp - Phạm vi phân tích: 50–1.500 pg/mL - Phương pháp xét nghiệm: miễn dịch enzym liên kết cạnh tranh - Thành phần: R1a: Các hạt thuận từ phủ kháng thể dê kháng IgG chuột: các phức hợp đơn dòng kháng yếu tố nội tại ở chuột, dung dịch muối đệm TRIS, chất hoạt động bề mặt, albumin huyết thanh bò (BSA), < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300. R1b: Dung dịch đệm borat có chất hoạt động bề mặt, cobinamide và < 0,1% natri azit. R1c: Chất cộng hợp yếu tố nội tại của lợn – phosphatase kiềm (của bò) trong dung dịch muối đệm TRIS, chất hoạt động bề mặt, albumin huyết thanh người (HSA), < 0,1% natri azit và 0,25% ProClin 300. R1d: Dung dịch natri hydroxit (NaOH) 0,5N có 0,005% kali xyanua (KCN) R1e: Dung dịch axit acetic 0,02% có dithiothreitol (DTT). Mỹ 75.957.000
315 Etest Tetracycline
412471; ETEST Tetracycline
30 Thanh Thử nghiệm kháng sinh đồ định lượng. Thanh nhựa mỏng chứa kháng sinh Tetracycline nồng độ 0,016-256 µg/ml, đóng từng thanh riêng rẽ Pháp 4.769.100
316 Hóa chất đo hoạt độ LDH
OSR6128 LDH
50 Hộp Hóa chất dùng cho xét nghiệm LDH ; dải đo: 25-1200 U/L ; phương pháp dựa trên khuyến nghị của IFCC, bước sóng 340 nM. Thành phần: là D(-)N-Methylglucamin buffer, pH 9.4 (37°C) 325 mmol/L; Lactate 50 mmol/L ; NAD+ 10 mmol/L; Chất bảo quản. Ai-len 254.940.000
317 Gentamycin 10µg
CT0024B/ GENTAMICIN
250 Khoanh - Khoanh giấy thử nghiệm nhạy cảm kháng sinh Thermo Scientific™ Oxoid™ được sử dụng trong kĩ thuật khuếch tán đĩa. - Khoanh giấy có đường kính 6mm - Các khoanh giấy được đánh dấu trên cả hai mặt bằng mã số nhằm xác định loại kháng sinh và nồng độ. - Khoanh giấy được tẩm Gentamicin có nồng độ 10 μg - Mỗi ống được hàn kín riêng, cùng với túi hút ẩm để duy trì độ ẩm < 2%, nhằm đảm bảo độ ổn định lâu dài của sản phẩm và dễ dàng lưu trữ - Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn ISO 13485 - Đóng gói: Hộp/5 x 50 khoanh United Kingdom 400.000
318 Hóa chất dùng cho xét nghiệm Protein dịch não tủy và Protein nước tiểu
Mã sản phẩm: 7D79-32 . Tên thương mại: Urine/CSF Protein
20 Hộp R1: Chất đệm Carbonate 100 mmol/L, Sodium chloride 140 mmol/L, chất bảo quản sodium azide (0,05%). R2: Benzethonium chloride 20 g/L. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Mỹ 47.229.820
319 Hóa chất kiểm tra máy đo mật độ quang của huyền dịch chứa vi sinh vật
21255; DensiCHEK™ Plus Standards Kit
3 Hộp Hộp 4 ống bao gồm mẫu trắng và các mẫu có nồng độ 0.5, 2, 3 McFarland để kiểm tra hiệu quả đo của thiết bị đo độ đục huyền dịch vi khuẩn Đạt tiêu chuẩn ISO Mỹ 15.088.500
320 Hóa chất hiệu chuẩn cho các xét nghiệm Protein đặc biệt nhóm 2
ODR3023 SERUM PROTEIN MULTI-CALIBRATOR 2
5 Hộp Chất hiệu chuẩn cho các xét nghiệm Protein đặc biệt. Thành phần bao gồm: Các lượng khác nhau của protein ở người sau đây trong chất nền huyết thanh lỏng (pH 7): α-1 acidglycoprotein; α-1 antitrypsin; β-2 microglobulin; Ceruloplasmin; Haptoglobin; Mỹ 85.785.000
321 Imipenem 10µg
9079/ IMIPENEM IMI 10 µg
250 Khoanh Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer. Mỗi khoanh giấy được in một mã nhận dạng riêng. - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản ở -20 -8°C - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: ISO, CE Italy 449.500
322 Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm Ammonia, Ethanol và CO2
18065 AMMONIA/ETHANOL/CO2 CALIBRATOR
10 Hộp Dạng dung dịch, thành phần: dung dịch đệm, chứa: đệm amoniac, ethanol, natri hydrocarbonat. Tây Ban Nha 6.237.000
323 Khoanh giấy Optochin
DD0001B/ OPTOCHIN
250 Khoanh - Khoanh giấy Optochin 5µg được sử dụng cho phân biệt Streptococcus pneumoniae - Khoanh giấy có đường kính 6mm - Mỗi ống được hàn kín riêng, cùng với túi hút ẩm để duy trì độ ẩm ≤ 2% - Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn ISO 13485 - Đóng gói: Hộp/5 x 50 khoanh United Kingdom 925.000
324 Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm CK-MB
ODR30034 CK-MB CALIBRATOR
20 Lọ Thành phần: Huyết thanh người đông khô chứa creatine kinase-MB isoenzyme. Mỹ 11.508.000
325 Khoanh giấy yếu tố V
DD0004B/ V FACTOR
250 Khoanh - Khoanh giấy Thermo Scientific™ Oxoid yếu tố V dùng để phân biệt các vi khuẩn Haemophilus - Khoanh giấy có đường kính 6mm - Mỗi ống được hàn kín riêng, cùng với túi hút ẩm để duy trì độ ẩm < 2%, nhằm đảm bảo độ ổn định lâu dài của sản phẩm và dễ dàng lưu trữ - Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn ISO 13485 - Đóng gói: Hộp/5 x 50 khoanh United Kingdom 975.000
326 Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm CRP hs
ODC0027 CRP LATEX CALIBRATOR HIGHLY SENSITIVE (HS) SET
20 Hộp Chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm CRP độ nhạy cao. Thành phần: Chất nền huyết thanh người dạng lỏng có chứa các lượng khác nhau của CRP người hoặc tương đương. Sau khi mở, ổn định = 90 ngày ở 2–8°C. Nhật Bản 220.710.000
327 Khoanh giấy yếu tố X
DD0003B/ X FACTOR
250 Khoanh - Khoanh giấy Thermo Scientific™ Oxoid yếu tố X dùng để phân biệt nhóm vi khuẩn Haemophilus spp. - Khoanh giấy có đường kính 6mm - Mỗi ống được hàn kín riêng, cùng với túi hút ẩm để duy trì độ ẩm < 2%, nhằm đảm bảo độ ổn định lâu dài của sản phẩm và dễ dàng lưu trữ - Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn ISO 13485 - Đóng gói: Hộp/5 x 50 khoanh United Kingdom 975.000
328 Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng AFP
Mã sản phẩm: 3P36-01 . Tên thương mại: ARCHITECT AFP Calibrators
6 Hộp Calibrator A chứa dung dịch đệm với chất ổn định protein (từ bò). Calibrators B-F chứa AFP tinh sạch AFP (từ huyết thanh người) được điều chế trong dung dịch đệm với chất ổn định protein (từ bò). Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Ireland 14.200.272
329 Khoanh giấy yếu tố X&V
DD0005B/ X & V FACTOR
250 Khoanh - Khoanh giấy Thermo Scientific™ Oxoid yếu tố X+V dùng để phân biệt các vi khuẩn Haemophilus - Khoanh giấy có đường kính 6mm - Mỗi ống được hàn kín riêng, cùng với túi hút ẩm để duy trì độ ẩm < 2%, nhằm đảm bảo độ ổn định lâu dài của sản phẩm và dễ dàng lưu trữ - Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn ISO 13485 - Đóng gói: Hộp/5 x 50 khoanh United Kingdom 975.000
330 Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng Anti TG
Mã sản phẩm: 2K46-01 . Tên thương mại: ARCHITECT Anti -Tg Calibrators
5 Hộp Mẫu chuẩn A (CAL A) chứa dung dịch đệm phosphate với chất ổn định protein (từ bò). Mẫu chuẩn B-F (CAL B - CAL F) chứa huyết tương người trong dung dịch đệm phosphate với chất ổn định protein (từ bò). Chất bảo quản: Tác nhân kháng vi sinh vật. Mỹ 11.803.235
331 Kít định lượng HBV Quantitative PCR
- Ký mã hiệu: HBV-1111 - Tên thương mại: AccuPower HBV Quantitative PCR Kit
2.400 Test Dùng toàn bộ lượng DNA/RNA của bước tách chiết cho real-time PCR, LoD 6.02 IU/ml, LoQ 15 Iu/ml; có nội kiểm, thể tích mẫu 400 microlit; độ nhạy 100%, độ đặc hiệu 100% Hàn Quốc 866.829.600
332 Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng Anti-CCP
Mã sản phẩm: 1P65-01 . Tên thương mại: ARCHITECT Anti-CCP Calibrators
5 Hộp Mẫu chuẩn A chứa dung dịch đệm phosphate với chất ổn định protein (từ bò). Mẫu chuẩn B-F chứa anti-CCP dương tính trong huyết tương người trong dung dịch đệm phosphate với chất ổn định protein (từ bò).Chất bảo quản: Sodium Azide. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Anh 11.884.950
333 Kít phát hiện Mycobacterium tuberculosis
TB7202X/ Anyplex MTB/NTMe Real-time Detection
400 Test - Bộ xét nghiệm IVD định tính phức hợp vi khuẩn lao (Mycobacterium tuberculosi complex) bằng kỹ thuật Real-time PCR - Loại mẫu: đờm, dịch rửa phế quản, mẫu mô, dịch nuôi cấy vi khuẩn. - Tiêu chuẩn chất lượng: CE-IVD - Tính năng kỹ thuật : + Độ nhạy: lên tới 10 copies/phản ứng + Phát hiện phức hợp vi khuẩn lao (MTBC) bao gồm: M.tuberculosis ; M.bovis ; M.africanum; M.microti. + Có sử dụng UDG-Enzyme. + Gene mục tiêu: IS 6110 Hàn Quốc 72.000.000
334 Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng Beta - HCG
Mã sản phẩm: 7K78-01 . Tên thương mại: ARCHITECT TOTAL β-hCG Calibrators
5 Hộp Được điều chế trong huyết thanh người. Chất bảo quản: Sodium Azide. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Ireland 11.319.000
335 Kit phát hiện RNA SARS CoV 2 bằng RealTime PCR
RV10284X/ Allplex SARS-CoV-2 Master Assay
2.500 Test - Có chứng nội kiểm bao gồm trong bộ kit - Phát hiện 4 gen đích E, N, RdRp, S, đóng gói 100 test/hộp Hàn Quốc 450.000.000
336 Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng Beta-2-Microglobulin
Mã sản phẩm: 6K47-03 . Tên thương mại: Quantia β2-Microglobulin Standard
5 Hộp Sản phẩm được điều chế với ß2-microglobulin nhận được từ nước tiểu bệnh nhân bị rối loạn thận. Chứa sodium azide (< 0,1%). Tây Ban Nha 10.469.010
337 Levofloxacin 5µg
9102/ LEVOFLOXACIN LEV 5 µg
250 Khoanh Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản ở -20 -8°C - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: ISO, CE Italy 449.500
338 Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng BNP
Mã sản phẩm: 8K28-04 . Tên thương mại: ARCHITECT BNP Calibrators
5 Hộp Mẫu chuẩn A chứa dung dịch đệm acetate với chất ổn định protein (từ bò). Mẫu chuẩn B-F chứa BNP trong dung dịch đệm acetate với chất ổn định protein (từ bò). Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Mỹ 11.884.920
339 Meropenem 10µg
9068/ MEROPENEM MRP 10 µg
1.250 Khoanh Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer. Mỗi khoanh giấy được in một mã nhận dạng riêng. - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản ở -20 -8°C - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: ISO, CE Italy 2.247.500
340 Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng CA 125
Mã sản phẩm: 2K45-02 . Tên thương mại: ARCHITECT CA 125 II Calibrators
5 Hộp Mẫu chuẩn A có thành phần là dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein (từ bò). Mẫu chuẩn B - F có thành phần là kháng nguyên xác định OC125 được điều chế trong dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein (từ bò). Chất bảo quản: Sodium Azide và ProClin 300 Mỹ 11.710.080
341 Etest Azithromycin
412257; ETEST Azithromycin
30 Thanh Thử nghiệm kháng sinh đồ định lượng. Thanh nhựa mỏng chứa kháng sinh Azithromycin nồng độ 0,016-256 µg/ml, đóng từng thanh riêng rẽ Pháp 4.944.240
342 Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng CA 15-3
Mã sản phẩm: 2K44-02 . Tên thương mại: ARCHITECT CA 15-3 Calibrators
5 Hộp Mẫu chuẩn A có thành phần là dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein (từ bò). Mẫu chuẩn B - F có thành phần là kháng nguyên (từ người) xác định DF3 được điều chế trong dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein (từ bò). Chất bảo quản: sodium azide và ProClin 300. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Mỹ 11.833.560
343 Etest Cefepime
412273; ETEST Cefepime
30 Thanh Thử nghiệm kháng sinh đồ định lượng. Thanh nhựa mỏng chứa kháng sinh Cefepime nồng độ 0,016-256 µg/ml, đóng từng thanh riêng rẽ Pháp 3.737.790
344 Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng CEA (Carcinoembroyenic)
Mã sản phẩm: 7K68-02 . Tên thương mại: ARCHITECT CEA Calibrators
5 Hộp Mẫu chuẩn 1 (CAL 1) được điều chế trong dung dịch đệm phosphate với chất ổn định protein; Mẫu chuẩn 2 (CAL 2) chứa CEA (người) điều chế trong dung dịch đệm phosphate với chất ổn định protein (từ bò). Chất bảo quản: Các tác nhân kháng vi sinh vật. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Ireland 11.833.520
345 Etest Cefixime
412275; ETEST Cefixime
60 Thanh Thử nghiệm kháng sinh đồ định lượng. Thanh nhựa mỏng chứa kháng sinh Cefixime nồng độ 0,016-256 µg/ml, đóng từng thanh riêng rẽ Pháp 7.477.500
346 Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng Cortisol
Mã sản phẩm: 8D15-02 . Tên thương mại: ARCHITECT Cortisol Calibrators
5 Hộp Mẫu chuẩn CAL A‑ CAL F chứa huyết thanh người. Mẫu chuẩn CAL B - CAL F chứa cortisol tinh sạch. Chất bảo quản: ProClin 950 và sodium azide. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Mỹ 11.833.440
347 Etest Cefotaxime
412281; ETEST Cefotaxime
60 Thanh Thử nghiệm kháng sinh đồ định lượng. Thanh nhựa mỏng chứa kháng sinh Cefotaxime nồng độ 0.002-32 µg/ml, đóng từng thanh riêng rẽ Pháp 7.475.580
348 Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng C-peptide
Mã sản phẩm: 3L53-02 . Tên thương mại: Architect C-Peptide Calibrators
5 Hộp Mẫu chuẩn A-F chứa dung dịch đệm PBS với huyết thanh ngựa đã bất hoạt nhiệt và chất ổn định. Mẫu chuẩn B-F chứa C-peptide (tổng hợp). Chất bảo quản: ProClin 300 và ProClin 950. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Tây Ban Nha 12.250.000
349 Etest Cefoxitin
412285; ETEST Cefoxitin
60 Thanh Thử nghiệm kháng sinh đồ định lượng. Thanh nhựa mỏng chứa kháng sinh Cefoxitin nồng độ 0,016-256 µg/ml, đóng từng thanh riêng rẽ Qui cách đóng gói: 30 thanh/hộp Pháp 6.769.380
350 Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng Cyfra 21-1
Mã sản phẩm: 2P55-01 . Tên thương mại: ARCHITECT CYFRA 21-1 Calibrators
6 Hộp Calibrator A (CAL A), Calibrator B (CAL B), Calibrator C (CAL C), Calibrator D (CAL D), Calibrator E (CAL E), và Calibrator F (CAL F) được điều chế trong chất nền nhân tạo.Mẫu chuẩn B-F chứa kháng nguyên từ dòng tế bào người. Chất bảo quản: ProClin 300 và ProClin 950. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Mỹ 13.986.000
351 Etest Ceftazidime
412293; ETEST Ceftazidime
30 Thanh Thử nghiệm kháng sinh đồ định lượng. Thanh nhựa mỏng chứa kháng sinh Ceftazidime nồng độ 0,016-256 µg/ml, đóng từng thanh riêng rẽ Pháp 4.714.290
352 Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng Estradiol
Mã sản phẩm: 7K72-01 . Tên thương mại: ARCHITECT ESTRADIOL Calibrators
5 Hộp Mẫu chuẩn A (CAL A) chứa dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein (từ bò) và Mẫu chuẩn B-F (CAL B - CAL F) chứa estradiol trong dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein (từ bò). Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Ireland 11.363.500
353 Etest Ertapenem
531600; ETEST Ertapenem
30 Thanh Thử nghiệm kháng sinh đồ định lượng. Thanh nhựa mỏng chứa kháng sinh Ertapenem nồng độ 0,002-32µg/ml Pháp 3.832.290
354 Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng Free T4
Mã sản phẩm: 7K65-02 . Tên thương mại: Architect FREE T4 Calibrators
5 Hộp Mẫu chuẩn Free T4 Calibrators được điều chế trong huyết thanh người. Chất bảo quản: sodium azide. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Ireland 11.833.560
355 Etest Meropenem
412402; Etest Meropenem MP 0.002 -32 µg/mL
150 Thanh Thử nghiệm kháng sinh đồ định lượng. Thanh nhựa mỏng chứa kháng sinh Meropenem nồng độ 0,002-32 µg/ml Pháp 17.539.200
356 Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng FSH
Mã sản phẩm: 7K75-01 . Tên thương mại: ARCHITECT FSH Calibrators
5 Hộp Mẫu chuẩn 1 (CAL 1) chứa huyết thanh bò; Mẫu chuẩn 2 (CAL 2) chứa FSH (người) được pha chế trong huyết thanh bò. Chất bảo quản: Sodium Azide. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Ireland 11.318.880
357 Etest Moxifloxacin
412411; ETEST Moxifloxacin
30 Thanh Thử nghiệm kháng sinh đồ định lượng. Thanh nhựa mỏng chứa kháng sinh Moxifloxacin nồng độ 0,002-32 µg/ml, đóng từng thanh riêng rẽ Pháp 3.737.790
358 Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng hormon hoàng thể hóa
Mã sản phẩm: 2P40-01 . Tên thương mại: ARCHITECT LH Calibrators
3 Hộp Mẫu chuẩn A - F có thành phần là dung dịch đệm phosphate với chất ổn định protein (từ bò). Mẫu chuẩn B - F có thành phần là hormon tạo hoàng thể (từ tuyến yên người). Chất bảo quản: ProClin 300, ProClin 950. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Ireland 6.900.000
359 Etest Vancomycin
412488; ETEST Vancomycin
120 Thanh Thử nghiệm kháng sinh đồ định lượng. Thanh nhựa mỏng chứa kháng sinh Vancomycin nồng độ 0,016-256 µg/ml, đóng từng thanh riêng rẽ Pháp 14.112.000
360 Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng Insulin
Mã sản phẩm: 8K41-03 . Tên thương mại: ARCHITECT Insulin Calibrators
5 Hộp Mẫu chuẩn A chứa acetate buffer. Mẫu chuẩn B-F (CAL B - CAL F) chứa insulin được điều chế trong dung dịch đệm acetate. Chất bảo quản: Sodium Azide và các tác nhân kháng khuẩn khác. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Nhật Bản 11.814.600
361 Thạch bột đông khô Sabouraud Chloramphenicol agar
51021; Sabouraud Chloramphenicol 2 agar (SAB CHL 2 -D)
500 gam Môi trường chọn lọc cho nuôi cấy nấm men và nấm sợi từ bệnh phẩm có nhiều vi sinh vật. Thành phần bao gồm: Casein peptone (bovine), Gelatin peptone (bovine or porcine), Dextrose, Chloramphenicol, Agar, Nước tinh khiết, pH 6.2. Đạt tiêu chuẩn NF EN ISO 13485:2016 Pháp 2.341.500
362 Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng NGAL trong nước tiểu
Mã sản phẩm: 1P37-01 . Tên thương mại: Architect Urine NGAL Calibrators
3 Hộp Mẫu chuẩn A - F có thành phần là dung dịch đệm phosphate với chất ổn định protein (từ bò). Mẫu chuẩn B - F có thành phần là NGAL người tái tổ hợp. Chất bảo quản: ProClin 300. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Ireland 7.130.970
363 Môi trường Tryptone Soya Broth
610053/ Tryptic Soy Broth
500 gam Môi trường dinh dưỡng được sử dụng để phát hiện, phân lập và nuôi cấy các vi sinh vật khó tính và không khó tính bao gồm vi khuẩn và nấm từ các mẫu lâm sàng, nguồn môi trường và các vật liệu khác. - Thành phần: Pancreatic Digest of Casein 17.0; Papaic Digest of Soya Bean 3.0; Sodium Chloride 5.0; Dipotassium Hydrogen Phosphate 2.5; Glucose Monohydrate 2.5; pH cuối cùng 7.3 ± 0.2 ở 25°C. - Môi trường bột mịn, đồng nhất, màu be - Bảo quản: 10-30° C - Đóng gói: Hộp/500g - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: ISO, CE Italy 1.315.500
364 Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng NT-proBNP
Mã sản phẩm: 2R10-02 . Tên thương mại: Alere NT-proBNP for Architect Calibrators
6 Hộp Mẫu chuẩn A - F có thành phần là dung dịch đệm Tris với chất ổn định protein (từ bò). Mẫu chuẩn B–F có các nồng độ khác nhau của NT-proBNP tái tổ hợp. Chất bảo quản: ProClin 300 và natri azide. Anh 13.759.200
365 Môi trường Urea indole medium
55752; Urea indole medium (UI-F)
400 Ống Dùng phát hiện khả năng phân hủy ure và sinh Indole của vi khuẩn Ống 10ml. Môi trường phát hiện đặc tính Urease, Indole và TDA. Môi trường chứa urea, L-tryptophan, Phenol red, 95% alcohol Đạt tiêu chuẩn NF EN ISO 13485:2016 Pháp 38.976.000
366 Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng PIVKA II
Mã sản phẩm: 2P48-01 . Tên thương mại: Architect PIVKA-II Calibrators
5 Hộp Mẫu chuẩn A - F có thành phần là dung dịch đệm phosphate với chất ổn định protein (từ bò).Mẫu chuẩn B - F có các nồng độ PIVKA-II khác nhau. Chất bảo quản: ProClin 300. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Nhật Bản 11.576.280
367 Môi trường phân lập Vibrio spp
P901413; MELAB TCBS Agar
20 Đĩa Đĩa thạch dùng sẵn được sử dụng để nuôi cấy, phân lập vi sinh vật thuộc loài Vibrio spp.đặc biệt là Vibrio cholerae, Vibrio parahaemolyticus từ các mẫu bệnh phẩm. Đĩa 90mm. Bao gói bằng màng bán thấm Cellophane. Thành phần: Yeast extract (chiết xuất nấm), Bacteriological peptone, Sodium thiosulphate (Natri thiosulphate), Sodium citrate (Natri citrate), Ox bile (mật bò), Sucrose, Sodium chloride (Natri clorua), Ferric citrate (Sắt citrate), Bromothymol blue (xanh Bromothymol), Thymol Blue (xanh Thymol); Agar (bột thạch), pH: 8.6±0.2 ở 25°C Việt Nam 388.500
368 Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng Pro GRP
Mã sản phẩm: 1P45-03 . Tên thương mại: ARCHITECT ProGRP Calibrators
6 Hộp Mẫu chuẩn A có thành phần là dung dịch đệm citrate với chất ổn định protein (từ bò). Mẫu chuẩn B - F có thành phần là ProGRP tổng hợp trong dung dịch đệm citrate với chất ổn định protein (từ bò). Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Nhật Bản 14.261.940
369 Môi trường tăng sinh phát hiện vi khuẩn kỵ khí
24124/ Fluid Thioglycollate Medium
200 Tuýp Môi trường lỏng để kiểm tra độ vô trùng và nuôi cấy kỵ khí khó tính và vi sinh vật hiếu khí, theo USP / EP / JP và ISO 7937. - Thành phần (g/L): Enzymatic Digest of Casein 15.0; Yeast Extract 5.0; Glucose 5.5; Sodium Chloride 2.5; Sodium Thioglycollate 0.5; L-Cystine 0.5; Resazurin 0.001; Agar 0.75; pH cuối cùng 7.1 ± 0.2 ở 25°C - Thạch đã chuẩn bị: sáng, mờ nhạt, màu hổ phách nhạt (ít hơn hoặc bằng 20% môi trường có thể màu hồng) - Bảo quản chai và ống ở 10 - 25oC; - Đóng gói: 20 ống x 10ml - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: ISO, CE Italy 10.243.400
370 Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng Progesterone
Mã sản phẩm: 7K77-01 . Tên thương mại: ARCHITECT Progesterone Calibrators
5 Hộp Mẫu chuẩn Progesterone Calibrators 1 và 2 được chuẩn bị trong huyết thanh người đã xử lý. Chất bảo quản: sodium azide. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Ireland 11.363.500
371 Môi trường đông khô Brilliance UTI
CM0949C/ BRILLIANCE UTI AGAR
1.600 gam - BrillianceTM UTI Agar là một môi trường nuôi cấy tạo màu để định danh sơ bộ và phân biệt tất cả các vi sinh vật chính gây nhiễm trùng đường tiết niệu (UTIs). - Thành phần (g/l): Peptone 15.0, Chromogenic mix 26.3, Agar 15.0 - pH: 6.8 ± 0.2 tại 25°C - Đóng gói: Hộp/400g - Đáp ứng tiêu chuẩn ISO 13485 Vương Quốc Anh 14.080.000
372 Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng Prolactin
Mã sản phẩm: 7K76-01 . Tên thương mại: ARCHITECT PROLACTIN Calibrators
5 Hộp Mẫu chuẩn 1 và 2 (CAL 1 và CAL 2) chứa prolactin (người) trong dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein (từ bò). Chất bảo quản: Sodium Azide. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Ireland 11.268.880
373 Moxifloxacin 5µg
9103/ MOXIFLOXACIN MXF 5µg
250 Khoanh Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer. Mỗi khoanh giấy được in một mã nhận dạng riêng. - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản ở -20 -8°C - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: ISO, CE Italy 449.500
374 Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng PSA toàn phần
Mã sản phẩm: 7K70-01 . Tên thương mại: ARCHITECT TOTAL PSA Calibrators
6 Hộp Mẫu chuẩn 1 chứa dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein (từ bò). Mẫu chuẩn 2 chứa PSA (người, người hiến máu đã xét nghiệm và không có phản ứng với HBsAg, HIV RNA, hay HIV-1 Ag, anti-HIV-1/HIV-2, và anti-HCV) được điều chế trong dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein (từ bò). Chất bảo quản: Sodium Azide và các tác nhân kháng vi sinh vật. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Ireland 14.261.940
375 Netilmicin 30µg
9033/ Netilmicin NET 30 µg
250 Khoanh Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer. Mỗi khoanh giấy được in một mã nhận dạng riêng. - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản ở -20 -8°C - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: ISO, CE Italy 449.500
376 Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng PTH
Mã sản phẩm: 8K25-04 . Tên thương mại: Architect Intact PTH Calibrators
3 Hộp Mẫu chuẩn A chứa dung dịch đệm Bis Tris Propane với chất ổn định protein (từ bò). Mẫu chuẩn B-F chứa PTH (peptide tổng hợp) trong dung dịch đệm Bis Tris Propane với chất ổn định protein (từ bò). Chất bảo quản: ProClin® 300 và sodium azide. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Tây Ban Nha 7.130.970
377 Norfloxacin 10µg
CT0434B/ NORFLOXACIN
250 Khoanh - Khoanh giấy thử nghiệm nhạy cảm kháng sinh Thermo Scientific™ Oxoid™ được sử dụng trong kĩ thuật khuếch tán đĩa. - Khoanh giấy có đường kính 6mm - Các khoanh giấy được đánh dấu trên cả hai mặt bằng mã số nhằm xác định loại kháng sinh và nồng độ. - Khoanh giấy được tẩm Norfloxacin có nồng độ 10 μg - Mỗi ống được hàn kín riêng, cùng với túi hút ẩm để duy trì độ ẩm < 2%, nhằm đảm bảo độ ổn định lâu dài của sản phẩm và dễ dàng lưu trữ - Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn ISO 13485 - Đóng gói: Hộp/5 x 50 khoanh United Kingdom 420.000
378 Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng SCC
Mã sản phẩm: 8D18-02 . Tên thương mại: ARCHITECT SCC Calibrators
5 Hộp Mẫu chuẩn A (CAL A) chứa dung dịch đệm Borate với chất ổn định protein (từ bò). Mẫu chuẩn B-F (CAL B - CAL F) chứa SCC Ag (người) được điều chế trong dung dịch đệm Borate với chất ổn định protein (từ bò). Chất bảo quản: Sodium Azide và các tác nhân kháng khuẩn khác. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Nhật Bản 11.884.950
379 Ống tuýp pha huyền dịch vi khuẩn
69285; UNSENSITIZED TUBES
4 Hộp Phù hợp với máy định danh và kháng sinh đồ tự động. Ống nghiệm bằng nhựa trong (polystyrene) 12 mm x 75 mm dùng một lần. Hộp 2000 ống Đức 50.327.200
380 Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng Tacrolimus
Mã sản phẩm: 1L77-01 . Tên thương mại: ARCHITECT Tacrolimus Calibrators
6 Hộp Mẫu chuẩn A có thể tích lớn hơn vì có thể được sử dụng để làm dung dịch pha loãng cho những mẫu có giá trị nằm ngoài khoảng nồng độ. Mẫu chuẩn A đến Mẫu chuẩn F được điều chế với máu toàn phần người đã xử lý. Mẫu chuẩn B đến Mẫu chuẩn F có chứa tacrolimus. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Mỹ 13.582.800
381 Oxacillin 1µg
9036/ Oxacillin OX 1 µg
250 Khoanh Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer. Mỗi khoanh giấy được in một mã nhận dạng riêng. - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản ở -20 -8°C - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: ISO, CE Italy 449.500
382 Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng testosterone
Mã sản phẩm: 2P13-01 . Tên thương mại: ARCHITECT 2nd Generation Testosterone Calibrators
5 Hộp Mẫu chuẩn A chứa dung dịch đệm PBS. Mẫu chuẩn B - F chứa testosterone trong dung dịch đệm PBS. Tất cả mẫu chuẩn chứa dung dịch đệm protein (từ bò). Chất bảo quản: ProClin 300. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Anh 11.500.000
383 Panel định danh tác nhân gây viêm đường hô hấp dưới PCR lồng đa mồi
RFIT-ASY-0143; FilmArray Pneumonia Panel plus (Pneumoplus)
30 Test Xét nghiệm axit nucleic đa mồi được thiết kế nhằm đồng thời xác định và phát hiện định tính nhiều axit nucleic của virus và vi khuẩn đường hô hấp dưới. Panel bán định lượng 15 loại vi khuẩn và phát hiện 09 loại virus, 3 vi khuẩn gây viêm phổi không điển hình, 7 gen kháng thuốc liên quan đến viêm đường hô hấp dưới, trong các dịch mẫu phế quản Mỹ 144.270.000
384 Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng THYROGLOBULIN
Mã sản phẩm: 5P20-01 . Tên thương mại: ARCHITECT Thyroglobulin Calibrators
5 Hộp Mẫu chuẩn A - F có dung dịch đệm phosphate với chất ổn định protein (từ bò). Thành phần mẫu chuẩn B–F có thyroglobulin. Chất bảo quản: ProClin 300 và ProClin 950. Mỹ 12.039.360
385 Panel định danh tác nhân viêm dạ dày ruột PCR lồng đa mồi
RFIT-ASY-0116; FilmArray Gastrointestinal (GI) Panel
18 Test Xét nghiệm chẩn đoán in vitro dựa trên axit nucleic đa mồi định tính được thiết kế có thể phát hiện và xác định đồng thời axit nucleic từ các vi khuẩn, virus, và ký sinh trùng trực tiếp từ các mẫu phân. Panel phát hiện và định danh 22 căn nguyên gây bệnh (vi khuẩn, virus, ký sinh trùng) gây viêm dạ dày ruột. Mỹ 73.379.250
386 Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng Troponin I
Mã sản phẩm: 3P25-02 . Tên thương mại: Architect STAT High Sensitive Troponin-I Calibrators
6 Hộp Mẫu chuẩn A chứa dung dịch đệm phosphate với chất ổn định protein (từ bò). Chất bảo quản: ProClin 300. Mẫu chuẩn B - F có thành phần là phức hợp IC troponin tim người tái tổ hợp với các nồng độ khác nhau, trong dung dịch đệm phosphate với chất ổn định protein (từ bò). Chất bảo quản: ProClin 300. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Ireland 14.200.272
387 Panel phát hiện và định danh tác nhân viêm não/ viêm màng não PCR lồng đa mồi
RFIT-ASY-0118; FilmArray Meningitis/Encephalitis (ME) Panel
18 Test Xét nghiệm chẩn đoán in vitro dựa trên axit nucleic đa mồi định tính được thiết kế có khả năng phát hiện và xác định đồng thời nhiều axit nucleic của vi khuẩn, virus và nấm men trực tiếp từ mẫu bệnh phẩm dịch não tủy (CSF). Panel phát hiện và định danh 14 căn nguyên (vi khuẩn, virus, nấm) gây bệnh viêm màng não Mỹ 83.757.240
388 Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng TSH
Mã sản phẩm: 7K62-01 . Tên thương mại: Architect TSH Calibrators
6 Hộp Mẫu chuẩn 1 có thành phần là dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein (từ bò). Mẫu chuẩn 2 có thành phần là TSH (tái tổ hợp) trong dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein (từ bò). Chất bảo quản: sodium azide. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Ireland 14.261.940
389 Test nhanh chẩn đoán viêm hô hấp (RSV)
IRSV-C81, Khay xét nghiệm định tính phát hiện virus hợp bào hô hấp trong mẫu bệnh phẩm mũi họng
150 Test Phát hiện định tính virus hợp bào hô hấp (RSV) từ bệnh phẩm trong vòm mũi họng. Tiêu chuẩn chất lượng: CE, ISO Test nhanh kháng nguyên RSV là một phương pháp sắc ký miễn dịch xét nghiệm màng sử dụng các kháng thể đặc hiệu để phát hiện protein dung hợp virus RSV trong dịch hút vòm mũi họng. - Thành phần của khay thử: + Cộng hợp vàng – kháng thể RSV + Kháng thể RSV phủ trên màng dẫn Độ nhạy: 98.5% (95%CI*: 91.8%~99.96%); Độ đặc hiệu: 99.1% (95%CI*: 96.8%~99.9%); Độ chính xác: 100% (95%CI*: 97.0%~100%) Không có phản ứng chéo với các vi khuẩn sau: Bordetella pertussis, Haemophilus parainfluenzae, Staphylococcus aureus, Streptococcus agalactiae, Neisseria meningitides, Streptococcus sp. group A, Streptococcus sp. group C Không có phản ứng chéo với các virus sau: Adenovirus, Coxsackie virus, Cytomegalovirus, Parainfluenza Virus Type1,2,3,4a, Enterovirus, Mumps virus, Influenza A , Influenza B, Rhinovirus Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485,CE Trung Quốc 19.500.000
390 Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm Free T3
Mã sản phẩm: 7K63-02 . Tên thương mại: Architect FREE T3 Calibrators
5 Hộp Mẫu chuẩn được điều chế trong huyết thanh người. Chất bảo quản: Natri Azide. Ireland 11.833.560
391 Test nhanh phát hiện kháng nguyên Rotavirus
IROT-C61, Khay xét nghiệm định tính phát hiện Rotavirus trong mẫu bệnh phẩm phân
100 Test Xét nghiệm miễn dịch sắc ký phát hiện nhanh Rotavirus nhóm A trong mẫu bệnh phẩm phân. Độ nhạy, độ đặc hiệu và độ chính xác lâm sàng Hiệu suất của băng thử nghiệm nhanh Rotavirus đã được đánh giá với 361 mẫu bệnh phẩm được thu thập từ trẻ em và thanh niên so với phương pháp ngưng kết latex. Kết quả cho thấy độ nhạy tương đối của băng thử nghiệm nhanh Rotavirus (Phân) là> 99,9% và độ đặc hiệu tương đối là 98,8%. Độ nhạy tương đối: 94%* Tính đặc hiệu tương đối: 98.3% (95.8%-99.9%)* Độ chính xác tương đối: 99.4% (98.0%-99.9%)* Lưu trữ dưới dạng đóng gói trong túi kín ở nhiệt độ phòng hoặc trong tủ lạnh (2-30 ° C). Thử nghiệm ổn định qua ngày hết hạn được in trên túi niêm phong. Thử nghiệm phải được giữ trong túi kín có chứa chất hút ẩm cho đến khi sử dụng. Trung Quốc 4.200.000
392 Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm Pepsinogen I và Pepsinogen II
78229 PG Calibrator (S)
5 Hộp Thành phần: Pepsinogen I và II của người, đệm phosphat có chứa albumin bò. Nhật Bản 65.730.000
393 Test nhanh phát hiện kháng thể IgG và IgM kháng vi rút Dengue
IDEN-C42, Khay thử xét nghiệm định tính kháng thể IgG/IgM của virus sốt xuất huyết trong máu toàn phần, huyết thanh hoặc huyết tương người
12.500 Test Độ ổn định của kết quả xét nghiệm tới ≥20 phút Mẫu bệnh phẩm: huyết thanh, huyết tương hay máu toàn phần người Phát hiện định tính virus kháng thể trong máu, huyết thanh hoặc huyết tương Thành Phần của băng thử + Cộng hợp vàng - Kháng nguyên bề mặt virus Dengue + Vạch thử 1: IgG kháng người được bao phủ trong vùng vạch xét nghiệm IgG + Vạch thử 2: IgM kháng người được phủ trong vùng vạch thử nghiệm IgM Độ nhạy tương đối: 69/72*100%=95.8% (95%CI*: 88.3%~99.1%); Độ đặc hiệu tương đối: 102/106*100%=96.7% (95%CI*: 90.6%~99.0%); Sự chính xác: (69+102)/(69+3+4+102)*100%=96.1%(95%CI*:92.1%~98.4%) Tiêu chuẩn chất lương: ISO 13485, CE Trung Quốc 556.250.000
394 Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm Prealbumin
ODR3029 PREALBUMIN CALIBRATOR
5 Hộp Thành phần: Chất nền huyết thanh người dạng lỏng chứa lượng prealbumin ở người. Đan Mạch 85.785.000
395 Test nhanh phát hiện kháng thể kháng HIV 1/2
HIV 1/2/O Tri-line Human Immunodeficiency Virus Rapid Test Device (Whole Blood/Serum/ Plasma)
1.000 Test Xét nghiệm sắc ký miễn dịch định tính phát hiện sự có mặt của kháng thể kháng HIV 1, 2 và tuýp phụ O trong máu toàn phần, huyết thanh hoặc huyết tương người Đọc kết quả sau 10 phút. Độ nhạy 100%, độ đặc hiệu 98,74%. Được đánh giá bởi WHO PQ. Có đánh giá của Viện Kiểm định quốc gia Vắc xin và Sinh phẩm y tế tại Việt Nam. Trung Quốc 17.850.000
396 Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm sinh hóa nước tiểu thường quy
B64606 URINE CALIBRATOR
5 Hộp Thành phần: Chất nền nước tiểu người dạng lỏng có chứa Amylase, Calci, Glucose, Phospho vô cơ, Urê, Acid Uric, Creatinine, Magie. Na Uy 58.684.500
397 Test nhanh phát hiện Norovirus
- Ký mã hiệu: 52FK10 - Tên thương mại: SD Bioline Norovirus
120 Test Phát hiện định tính sự xuất hiên của kháng nguyên Norovirus trong mẫu phân người. Hàn Quốc 27.001.800
398 Hóa chất hiệu chuẩn xét nghiệm CA 19-9
Mã sản phẩm: 2K91-03 . Tên thương mại: ARCHITECT CA 19-9 XR Calibrators
5 Hộp Mẫu chuẩn A có thành phần là dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein (từ bò). Mẫu chuẩn B - F có thành phần là chất phản ứng 1116-NS-19-9 (người) được điều chế trong dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein (từ bò). Chất bảo quản: sodium azide và ProClin 300. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Mỹ 11.884.950
399 Test nhanh phát hiện tất cả kháng thể IgG, IgM, IgA kháng virus giang mai
ISYP-S41, ISYP-T41, ISYP-C41, Khay xét nghiệm định tính kháng thể Treponema pallidum
1.500 Test Phát hiện tất cả các type kháng thể (IgG, IgM, IgA) kháng Treponema pallidum. Mẫu xét nghiệm: huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần Phát hiện định tính các kháng thể (IgG và IgM) đối với Treponema Pallidum (TP) trong mẫu huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần của người; Độ nhạy: 100% Độ đặc hiệu: 99,7%; Độ chính xác: 99,8; Không có phản ứng chéo với các mẫu dương tính Malaria P.f, Malaria P.v, mẫu chứa yếu tố dạng thấp, dương tính Leprosy, mẫu của phụ nữ mang thai. Bảo quản ở nhiệt độ 2 -30°C. Thanh thử ổn định 48 giờ sau khi mở túi nhôm Trung Quốc 29.250.000
400 Hóa chất kiểm chuẩn cho xét nghiệm Pepsinogen I và Pepsinogen II
78230 Qualitrol PG (S)
5 Hộp Thành phần: Pepsinogen I và II của người, đệm phosphat có chứa huyết thanh bò. Nhật Bản 55.860.000
401 Test phát hiện kháng thể viêm gan C
IHCVS31;IHCVC31; IHCV-T31, Khay xét nghiệm định tính kháng thể bề mặt viêm gan C HCV trong huyết thanh hoặc huyết tương
14.000 Test Độ ổn định của kết quả xét nghiệm tới ≥20 phút Mẫu bệnh phẩm: huyết thanh, huyết tương hay máu toàn phần người Định tính các kháng thể đối với virus viêm gan C (HCV) trong huyết thanh hoặc huyết tương. - Thành phần của khay thử: + Cộng hợp vàng – Kháng nguyên HCV tái tổ hợp + Kháng nguyên HCV phủ trên màng dẫn Kháng nguyên tái tổ hợp được sử dụng cho Băng thử nghiệm nhanh HCV được mã hóa bởi các gen cho cả protein cấu trúc (nucleocapsid) và protein không cấu trúc. Độ nhạy tương đối: 99.1% (95%CI*: 94.9%~100.0%); Độ đặc hiệu tương đối: 99.5% (95%CI*: 98.6%~99.9%); Sự chính xác: 99.4% (95%CI*: 98.6%~99.8%) Thử nghiệm bởi các mẫu dương tính của HAMA, RF, HBsAg, HBsAb, HBeAg, HBeAb, HBcAb, Syphilis, HIV, H. Pylori, MONO, CMV, Rubella và TOXO không có phản ứng chéo Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485, CE1434 Trung Quốc 322.000.000
402 Hóa chất kiểm chứng cho xét nghiệm CRP
ODC0013 CRP (Latex) CONTROL SERUM
30 Hộp Thành phần bao gồm: Chất nền huyết thanh người dạng lỏng có chứa các lượng khác nhau của CRP người. Mỹ 369.526.500
403 Test nhanh phát hiện kháng thể IgM kháng Enterovirus 71
- Ký mã hiệu: 43FK50 - Tên thương mại: SD Bioline EV71 IgM
375 Test Phát hiện kháng thể IgM kháng Entervirus 71 là một trong các nguyên nhân gây bệnh tay-chân-miệng Hàn Quốc 24.975.000
404 Hóa chất kiểm chứng mức 1 cho các xét nghiệm miễn dịch đo độ đục
ODC0014 ITA CONTROL SERUM LEVEL 1
40 Lọ Chất kiểm chuẩn huyết thanh người dạng lỏng Thành phần: huyết thanh người, α-1 acidglycoprotein, Ferritin,α-1 antitrypsin, Haptoglobin, Anti-Streptolysin O, Immunoglobulin A, β-2 microglobulin, Immunoglobulin G, Ceruloplasmin, Immunoglobulin M, Complement 3, Prealbumin, Complement 4, Rheumatoid Factor, C-reactive protein, Transferrin. Mỹ 130.662.000
405 Tetracyclin 30µg
CT0054B/ TETRACYCLINE
250 Khoanh - Khoanh giấy thử nghiệm nhạy cảm kháng sinh Thermo Scientific™ Oxoid™ được sử dụng trong kĩ thuật khuếch tán đĩa. - Khoanh giấy có đường kính 6mm - Các khoanh giấy được đánh dấu trên cả hai mặt bằng mã số nhằm xác định loại kháng sinh và nồng độ. - Khoanh giấy được tẩm Tetracycline có nồng độ 30 µg. - Mỗi ống được hàn kín riêng, cùng với túi hút ẩm để duy trì độ ẩm < 2%, nhằm đảm bảo độ ổn định lâu dài của sản phẩm và dễ dàng lưu trữ - Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn ISO 13485 - Đóng gói: Hộp/5 x 50 khoanh United Kingdom 400.000
406 Hóa chất kiểm chứng mức 1 cho xét nghiệm CK-MB
ODR30035 CK-MB CONTROL SERUM LEVEL 1
40 Lọ Thành phần: Huyết thanh người đông khô chứa creatine kinase-MB isoenzyme. Mỹ 17.220.000
407 Thẻ định danh cho Nấm
21343; VITEK® 2 YST
40 Card Sử dụng cho máy định danh và kháng sinh đồ tự động. Thẻ định danh nấm men sử dụng để định danh nấm men và các vi sinh vật tương tự nấm men Mỹ 5.955.600
408 Hóa chất kiểm chứng mức 2 cho các xét nghiệm miễn dịch đo độ đục
ODC0015 ITA CONTROL SERUM LEVEL 2
40 Lọ Chất kiểm chuẩn huyết thanh người dạng lỏng Thành phần: huyết thanh người, α-1 acidglycoprotein, Ferritin,α-1 antitrypsin, Haptoglobin, Anti-Streptolysin O, Immunoglobulin A, β-2 microglobulin, Immunoglobulin G, Ceruloplasmin, Immunoglobulin M, Complement 3, Prealbumin, Complement 4, Rheumatoid Factor, C-reactive protein, Transferrin. Mỹ 130.662.000
409 Thẻ định danh vi khuẩn Gram âm
21341; VITEK® 2 GN
3.000 Card Sử dụng cho máy định danh và kháng sinh đồ tự động. Thẻ định danh Gram âm sử dụng để định danh trực khuẩn Gram âm lên men và không lên men Thẻ gồm 47 thử nghiệm sinh hóa Đạt tiêu chuẩn ISO Mỹ 446.670.000
410 Hóa chất kiểm chứng mức 2 cho xét nghiệm CK-MB
ODR30036 CK-MB CONTROL SERUM LEVEL 2
40 Lọ Thành phần: Huyết thanh người đông khô chứa creatine kinase-MB isoenzyme. Mỹ 17.220.000
411 Thẻ định danh vi khuẩn Gram dương
21342; VITEK® 2 GP
1.200 Card Sử dụng cho máy định danh và kháng sinh đồ tự động. Thẻ định danh Gram dương sử dụng để định danh các vi sinh vật Gram dương Thẻ gồm 43 thử nghiệm sinh hóa Đạt tiêu chuẩn ISO Mỹ 178.668.000
412 Hóa chất kiểm chứng mức 3 cho các xét nghiệm miễn dịch đo độ đục
ODC0016 ITA CONTROL SERUM LEVEL 3
30 Lọ Chất kiểm chuẩn huyết thanh người dạng lỏng Thành phần: huyết thanh người, α-1 acidglycoprotein, Ferritin, α-1 antitrypsin, Haptoglobin, Anti-Streptolysin O, Immunoglobulin A, β-2 microglobulin, Immunoglobulin G, Ceruloplasmin, Immunoglobulin M, Complement 3, Prealbumin, Complement 4, Rheumatoid Factor, C-reactive protein, Transferrin. Mỹ 97.996.500
413 Thẻ định danh vi khuẩn kỵ khí và Corynebateria
21347; ANC
100 Card Sử dụng cho máy định danh và kháng sinh đồ tự động. Đạt tiêu chuẩn ISO. Thẻ gồm 36 thử nghiệm sinh hóa Mỹ 14.889.000
414 Hóa chất kiểm tra chất lượng các loại xét nghiệm sinh hóa chung mức 1
Mã sản phẩm: 5P78-10 . Tên thương mại: Multichem S Plus (Assayed) Level 1
6 Hộp Sản phẩm này được chế biến từ huyết thanh tinh khiết người (chiết xuất từ ​​nguồn gốc con người và động vật), cùng với hóa chất, thuốc, chất bảo quản và chất ổn định. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Ireland 16.500.960
415 Thẻ kháng sinh đồ Liên cầu
421040; VITEK® 2 AST-ST03
240 Card Sử dụng cho máy định danh và kháng sinh đồ tự động. Thẻ làm kháng sinh đồ Streptococcus. Mỗi thẻ chứa các kháng sinh chọn lọc ở các nồng độ khác nhau, được sấy khô với môi trường nuôi cấy vi sinh Đạt tiêu chuẩn ISO Mỹ 39.357.360
416 Hóa chất kiểm tra chất lượng các loại xét nghiệm sinh hóa chung mức 2
Mã sản phẩm: 5P78-11 . Tên thương mại: Multichem S Plus (Assayed) Level 2
6 Hộp Sản phẩm này được chế biến từ huyết thanh tinh khiết người (chiết xuất từ ​​nguồn gốc con người và động vật), cùng với hóa chất, thuốc, chất bảo quản và chất ổn định. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Ireland 16.500.960
417 Thẻ kháng sinh đồ Nấm
420739; VITEK® 2 AST-YS08
40 Card Sử dụng cho máy định danh và kháng sinh đồ tự động. Thẻ làm kháng sinh đồ nấm men. Mỗi thẻ chứa các kháng nấm chọn lọc ở các nồng độ khác nhau, được sấy khô với môi trường nuôi cấy vi sinh Đạt tiêu chuẩn ISO Mỹ 5.955.600
418 Hóa chất kiểm tra chất lượng các loại xét nghiệm sinh hóa thường quy mức 3
Mã sản phẩm: 5P78-12 . Tên thương mại: Multichem S Plus (Assayed) Level 3
6 Hộp Sản phẩm này được chế biến từ huyết thanh tinh khiết người (chiết xuất từ ​​nguồn gốc con người và động vật), cùng với hóa chất, thuốc, chất bảo quản và chất ổn định. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Ireland 16.500.960
419 Thẻ kháng sinh đồ vi khuẩn Gram âm không thuộc họ vi khuẩn đường ruột
413205; VITEK® 2 AST-N240
600 Card Sử dụng cho máy định danh và kháng sinh đồ tự động. Thẻ làm kháng sinh đồ Gram âm không thuộc họ vi khuẩn đường ruột Mỗi thẻ chứa các kháng sinh chọn lọc ở các nồng độ khác nhau, được sấy khô với môi trường nuôi cấy vi sinh Đạt tiêu chuẩn ISO Mỹ 89.334.000
420 Hóa chất kiểm tra chất lượng cho xét nghiệm định lượng AFP
Mã sản phẩm: 3P36-10 . Tên thương mại: ARCHITECT AFP Controls Kitpack
6 Hộp Mẫu chứng AFP Controls. Mẫu chứng nồng độ thấp (CONTROL L ), Trung bình (CONTROL M ), và Cao (CONTROL H ) AFP chứa AFP tinh sạch (từ huyết thanh người) được điều chế trong dung dịch đệm với chất ổn định protein từ bò. Chất bảo quản: ProClin 300 và ProClin 950. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Ireland 12.316.464
421 Thẻ kháng sinh đồ vi khuẩn Gram âm, họ vi khuẩn đường ruột
412865; VITEK® 2 AST-N204
1.400 Card Sử dụng cho máy định danh và kháng sinh đồ tự động. Thẻ làm kháng sinh đồ Gram âm họ vi khuẩn đường ruột Mỗi thẻ chứa các kháng sinh chọn lọc ở các nồng độ khác nhau, được sấy khô với môi trường nuôi cấy vi sinh Đạt tiêu chuẩn ISO Mỹ 208.446.000
422 Hóa chất kiểm tra chất lượng cho xét nghiệm định lượng Anti TG
Mã sản phẩm: 2K46-10 . Tên thương mại: ARCHITECT Anti-Tg Controls
5 Hộp Mẫu chứng Anti-Tg chứa huyết tương người (người nhận đã kiểm tra và phát hiện có phản ứng với anti-Tg, không có phản ứng với HBsAg, HIV RNA, hay HIV-1 Ag, anti-HCV, và anti-HIV-1/HIV-2) trong dung dịch đệm phosphate với chất ổn định protein người (từ bò). Chất bảo quản: các tác nhân kháng khuẩn.Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Mỹ 10.585.000
423 Thẻ kháng sinh đồ vi khuẩn Gram dương
22226; VITEK® 2 AST-GP67
1.000 Card Sử dụng cho máy định danh và kháng sinh đồ tự động. Thẻ làm kháng sinh đồ Gram dương Mỗi thẻ chứa các kháng sinh chọn lọc ở các nồng độ khác nhau, được sấy khô với môi trường nuôi cấy vi sinh Đạt tiêu chuẩn ISO Mỹ 148.890.000
424 Hóa chất kiểm tra chất lượng cho xét nghiệm định lượng CA 125
Mã sản phẩm: 2K45-11 . Tên thương mại: ARCHITECT CA 125 II Controls
5 Hộp Mẫu chứng chứa kháng nguyên xác định OC 125 (từ người) được điều chế trong dung dịch đệm TRIS với các chất ổn định protein (từ bò). Chất bảo quản: tác nhân kháng vi sinh vật. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Mỹ 10.308.375
425 Thuốc thử chẩn đoán để định tính ASO
ASO Latex Kit
1.500 Test Sinh phẩm bao gồm cả thuốc thử và chất chuẩn. Dùng để phát hiện kháng thể Anti - Streptolysin O có trong máu của người bệnh Đức 6.225.000
426 Hóa chất kiểm tra chất lượng cho xét nghiệm định lượng CA 15-3
Mã sản phẩm: 2K44-11 . Tên thương mại: ARCHITECT CA 15-3 Controls
5 Hộp Mẫu chứng nồng độ thấp (CONTROL L ) và nồng độ cao (CONTROL H ) chứa kháng nguyên xác định DF3 (từ người) được pha chế trong dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein (từ bò). Chất bảo quản: tác nhân kháng vi sinh vật. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Mỹ 10.308.375
427 Tip 1000µl
Đầu côn có lọc loại 1000ul
7.680 Tuýp Sử dụng cho máy xét nghiệm sinh học phân tử tự động hoàn toàn từ bước nạp mẫu. Đầu côn/tip có lọc (Filter Tip) giúp ngăn ngừa những cặn và aerosols (Sol khí) có trong dung dịch khi hút chất lỏng bằng micropipet, làm giảm thiểu nguy cơ lây nhiễm chéo không mong muốn. Mang đến độ chính xác tối đa cho thí nghiệm của bạn. Đầu tip tương thích với nhiều loại micropipet từ các hãng Effendorf, Thermo, Dlab,… Độ tinh sạch cao. Không có RNase & Dnase, Pyrogen Thể tích: 1000ul Chất liệu: - Tip: Sản xuất bằng nhựa polypropylene (PP) cao cấp. Có thể khử trùng ở 121 ° C - Phần lọc (Filter): Màng lọc làm bằng HDPE, không có chất phụ gia cellulose đảm bảo ngăn ngừa lây nhiễm chéo. Khử trùng: EO Trung Quốc 9.239.040
428 Hóa chất kiểm tra chất lượng cho xét nghiệm định lượng C-peptide
Mã sản phẩm: 3L53-11 . Tên thương mại: Architect C-Peptide Controls
5 Hộp Chứa: C-peptide người (dạng tổng hợp) trong dung dịch đệm PBS với huyết thanh ngựa bất hoạt do nhiệt và chất ổn định. Chất bảo quản: ProClin 300, ProClin 950. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Tây Ban Nha 12.025.000
429 Tip 50μL
Đầu côn có lọc loại 100μL, NLD057
7.680 Tuýp Sử dụng cho máy xét nghiệm sinh học phân tử tự động hoàn toàn từ bước nạp mẫu. Đầu côn/tip có lọc (Filter Tip) giúp ngăn ngừa những cặn và aerosols (Sol khí) có trong dung dịch khi hút chất lỏng bằng micropipet, làm giảm thiểu nguy cơ lây nhiễm chéo không mong muốn. Mang đến độ chính xác tối đa cho thí nghiệm của bạn. Đầu tip tương thích với nhiều loại micropipet từ các hãng Effendorf, Thermo, Dlab,… Độ tinh sạch cao. Không có RNase & Dnase, Pyrogen Thể tích: 100ul Chất liệu: - Tip: Sản xuất bằng nhựa polypropylene (PP) cao cấp. Có thể khử trùng ở 121 ° C - Phần lọc (Filter): Màng lọc làm bằng HDPE, không có chất phụ gia cellulose đảm bảo ngăn ngừa lây nhiễm chéo. Khử trùng: EO Trung Quốc 8.401.920
430 Hóa chất kiểm tra chất lượng cho xét nghiệm định lượng testosterone
Mã sản phẩm: 2P13-10 . Tên thương mại: ARCHITECT 2nd Generation Testosterone Controls
3 Hộp Mẫu chứng Testosterone thế hệ hai. Mẫu chứng nồng độ thấp (CONTROL L ), Trung bình (CONTROL M ), và Cao (CONTROL H ) chứa testosterone trong dung dịch đệm PBS với chất ổn định protein (từ bò). Chất bảo quản: ProClin 300. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Anh 7.168.203
431 Trimethoprim + sulfamethoxazole (1.25/23.75 µg)
9042/ Trimethoprim sulfamethoxazole SXT 25 µg
250 Khoanh Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer. Mỗi khoanh giấy được in một mã nhận dạng riêng. - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản ở -20 -8°C - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: ISO, CE Italy 449.500
432 Hóa chất kiểm tra chất lượng cho xét nghiệm định lượng Troponin I
Mã sản phẩm: 3P25-11 . Tên thương mại: Architect STAT High Sensitive Troponin-I Controls
6 Hộp Mẫu chứng nồng độ thấp (CONTROL L ), Mẫu chứng nồng độ trung bình (CONTROL M ), và Mẫu chứng nồng độ cao (CONTROL H ) có thành phần là phức hợp troponin IC tim người tái tổ hợp trong dung dịch đệm phosphate với chất ổn định protein (từ bò). Chất bảo quản: ProClin 300. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Ireland 12.316.464
433 Vancomycin 30µg
9045/ Vancomycin VA 30 µg
250 Khoanh Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer. Mỗi khoanh giấy được in một mã nhận dạng riêng. - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản ở -20 -8°C - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: ISO, CE Italy 449.500
434 Hóa chất kiểm tra chất lượng xét nghiệm CA 19-9
Mã sản phẩm: 2K91-12 . Tên thương mại: ARCHITECT CA 19-9XR Controls
5 Hộp Mẫu chứng nồng độ Thấp, Trung bình và Cao có thành phần là chất phản ứng 1116-NS-19-9 (từ người) được điều chế trong dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein (từ bò). Chất bảo quản: sodium azide và ProClin 300. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Mỹ 10.308.375
435 Test nhanh phát hiện kháng nguyên vi rút Dengue NS1 và phân biệt kháng thể IgG và IgM kháng vi rút Dengue
IDGC-C43, Khay xét nghiệm định tính đồng thờii kháng nguyên NS1 và kháng thể IgG/IgM của virus sốt xuất huyết trong máu toàn phần, huyết thanh hoặc huyết tương người
12.000 Test Độ ổn định của kết quả xét nghiệm tới ≥20 phút Mẫu bệnh phẩm: huyết thanh, huyết tương hay máu toàn phần người Mẫu xét nghiệm: Huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần. Phát hiện kháng nguyên Vius Dengue Ag (NS1). Ngưỡng phát hiện: 0,25ng / ml. Thành phần: Vùng hợp chất: cộng hợp vàng kháng thể đơn dòng từ chuột kháng Dengue NSl-keo vàng (≥(0.27±0.05µg). Vạch thử: kháng thể đơn dòng từ chuột kháng Dengue NS1 (≥(0.72±0.14µg). Dòng đối chứng: Ig G dê kháng chuột (>(0.72±0.14µg)Kết quả cho thấy độ nhạy tương đối của Băng thử nhanh NS1 Dengue (Máu toàn phần / huyết thanh / huyết tương) là 95,8% và độ đặc hiệu tương đối là 98,4%.Độ nhạy tương đối: 95,8%Độ đặc hiệu tương đối: 98,4%Độ chính xác: 99% Trung Quốc 1.161.720.000
436 Hóa chất kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng Beta-HCG
Mã sản phẩm: 7K78-10 . Tên thương mại: ARCHITECT TOTAL β-hCG Controls
5 Hộp Mẫu chứng nồng độ Thấp, Trung bình và Cao (CONTROL L, CONTROL M, CONTROL H ) chứa hCG điều chế trong huyết thanh người. Chất bảo quản: Sodium Azide. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Ireland 10.112.040
437 Dầu soi kính
Immersion oil
1.000 ml Độ chiết quang đạt N=1,52±0,01 Đức 3.300.000
438 Hóa chất kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng BNP
Mã sản phẩm: 8K28-13 . Tên thương mại: ARCHITECT BNP Controls
5 Hộp Mẫu chứng BNP chứa BNP trong dung dịch đệm acetate với chất ổn định protein (từ bò). Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Mỹ 10.308.375
439 Test nhanh HIV 1/2
HIV 1/2/O Tri-line Human Immunodeficiency Virus Rapid Test Device (Whole Blood/Serum/ Plasma)
20.000 Test Xét nghiệm sắc ký miễn dịch định tính phát hiện sự có mặt của kháng thể kháng HIV 1, 2 và tuýp phụ O trong máu toàn phần, huyết thanh hoặc huyết tương người Đọc kết quả sau 10 phút. Độ nhạy 100%, độ đặc hiệu 98,74%. Được đánh giá bởi WHO PQ. Có đánh giá của Viện Kiểm định quốc gia Vắc xin và Sinh phẩm y tế tại Việt Nam. Trung Quốc 357.000.000
440 Hóa chất kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng CEA
Mã sản phẩm: 7K68-12 . Tên thương mại: ARCHITECT CEA Controls
5 Hộp Mẫu chứng CEA CONTROL L, CONTROL M, CONTROL H ) chứa CEA (người) được điều chế trong dung dịch đệm phosphate với chất ổn định protein (từ bò). Chất bảo quản: Tác nhân kháng vi sinh vật. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Ireland 10.308.375
441 Kit xét nghiệm phát hiện kháng nguyên, kháng thể virus HIV 1 và 2
7G79-09; Murex HIV Ag/Ab combination
2.304 Test Thành phần: Sample Diluent; Negative Control; Positive Control; Conjugate; Conjugate Diluent; Substrate; Substrate Diluent; Wash Fluid. Anh 111.283.200
442 Hóa chất kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng Cyfra 21-1
Mã sản phẩm: 2P55-10 . Tên thương mại: ARCHITECT CYFRA 21-1 Controls
5 Hộp Mẫu chứng nồng độ thấp (CONTROL L), mẫu chứng nồng độ trung bình (CONTROL M), và mẫu chứng nồng độ cao (CONTROL H) được điều chế trong chất nền nhân tạo và chứa kháng nguyên từ dòng tế bào người. Chất bảo quản: ProClin 300 và ProClin 950. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Mỹ 10.241.400
443 Kit tách chiết DNA/RNA
TopPURE® Maga Serum DNA/RNA Extraction Kit HI-512
3.360 Test Sử dụng cho máy tách chiết tự động. thể tích mẫu 400microlit, hạt từ silica, đệm bám, đệm rửa, đệm hòa mẫu cho hiệu suất tách và tinh sạch cao nhất, bảo quản nhiệt độ phòng. Hóa chất được chia sẵn trong chai nhựa: NL Buffer 60 mL, WB1 Buffer 36 mL, WB2 Buffer 36 mL, EB Buffer 30 mL, Ethanol 120mL, Magbead 2.6 mL, Proteinase K 2,4mL (tương ứng 96 tests). Kèm theo Deep Plate/Tube Strips và TipComb phù hợp để chạy máy. Loại Mẫu: virus từ mẫu huyết thanh, huyết tương. Ngoài ra, có thể sử dụng tách chiết cho mẫu dịch phết và dịch nuôi cấy vi khuẩn gram âm. Bộ kit dễ dàng đáp ứng trên các dòng máy tách chiết/ tinh sạch nucleic acid, ... Thu nhận đồng thời DNA và RNA. Thông số: -Hiệu suất thu hồi hạt từ: > 95% -Khả năng gắn DNA/RNA: tối đa 80 µg (phụ thuộc vào loại mẫu) -Độ tinh sạch: A260/A280 = 1.7 - 2.2 -Thời gian tách chiết: 23 - 30 phút cho 1-96 mẫu (giải pháp tách tự động) -Lượng mẫu đầu vào: 200 µL -Thể tích thu nhận: 100 µL DNA/RNA -Hạt từ: Nồng độ: 10-15mg/mL, Kích thước: 0.2-5µm, Lõi: Fe3O4, Vỏ ngoài: SiO2. Thiết bị phù hợp: Tất cả dòng máy tách chiết tự động. Ví dụ: MTC-32 (ABT), GenePure Pro và NPA-96 (Bioer); LiliF Miracle-AutoXT (Intron Biotechnology); RoboPrep 32 (Biotecon Diagnostics), ZiXpress 32 (Zinexts); Smart LabAssist 32 và Maelstrom 9600 (TanBead); KingFisher™ Flex (Thermo) (Tham khảo ý kiến Nhà cung cấp Kit khi sử dụng trên các dòng máy khác) Việt Nam 176.400.000
444 Hóa chất kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng Estradiol
Mã sản phẩm: 7K72-10 . Tên thương mại: ARCHITECT ESTRADIOL Controls
3 Hộp Mẫu chứng Estradiol (CONTROL L, CONTROL M, CONTROL H ) chứa estradiol trong dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein (từ bò).Chất bảo quản: Sodium Azide. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Ireland 6.342.900
445 Bộ kít xét nghiệm định lượng Interferon gamma Release assay (IGRA) trong chẩn đoán Lao
QuantiFERON Kit (xét nghiệm IGRA)
15 Bộ Bộ gồm 2 thành phần: Bộ kit Elisa và Ống thu máu : Bộ kit Elisa bao gồm: + 2 Đĩa Elisa phủ kháng thể kháng IFN-ɤ người; + Ống chuẩn IFN-ɤ (IFN-ɤ standard): 1 lọ. Thành phần là IFN-ɤ tái tổ hợp, bovine casein, 0.01% Thimerosal; + Dung dịch pha loãng (Green Diluent): 1 lọ 30ml, thành phần là Bovine casein, huyết thanh chuột, 0.01% Thimorosal; + Phức hợp cô đặc (Conjugate 100X): 1 lọ 0.3ml, thành phần là phức hợp HRP và kháng thể kháng (IFN-ɤ) và 0.01% Thimurosal; + Dung dịch đệm rửa (wash buffer): 1 lọ 100ml, thành phần là 0.05% Proclin 300, chuẩn độ PH7.2) + Dung dịch phức hợp Enzyme-cơ chất (Enzyme Substrate Solution): 1 lọ 30ml, thành phần là H2O2, 3,3’, 5,5’ Tetramethylbenzidine; + Dung dịch hãm (Stop solution): 1 lọ 15ml, thành phần gồm 0.05M H2SO4. Bộ ống thu máu 4 loại Nil, TB1, TB2 và Mitogen (Các hộp đóng gói theo bộ 4 x 50 ống): + Tuýp 1: Thành phần là Heparin + Tuýp 2: Thành phần là Heparine và kháng nguyên ESAT 6 và CFP 10 kích hoạt CD4 + Tuýp 3: Thành phần là Heparine và kháng nguyên ESAT 6 và CFP 10 kích hoạt CD4 và CD8 + Tuýp 4: Thành phần là Heparine và Phytohaemgglutinin – P (PHA-P) Đức 472.500.000
446 Hóa chất kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng Free T3
Mã sản phẩm: 7K63-12 . Tên thương mại: ARCHITECT Free T3 Controls
5 Hộp Mẫu chứng có thành phần T3 trong huyết thanh người. Chất bảo quản: Sodium Azide. Ireland 10.263.720
447 Chất chuẩn dùng cho các XN trên máy phân tích đông máu
0020003700 HemosIL Calibration plasma
20 Lọ Hóa chất dùng để hiệu chuẩn cho XN đông máu như Fibrinogen, các loại yếu tố,yếu tố Von Willebrand, Antithrombin, Plasminogen, Plasmin Inhibitor, Protein S, Protein C. Dạng Bột khô. Thời gian ổn định = 24 giờ nhiệt độ 2-8 độ C với XN Fibrinogen, = 8 giờ nhiệt độ 2-8 độ C với các XN yếu tố. Lọ: 1ml Mỹ 6.993.000
448 Hóa chất kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng Free T4
Mã sản phẩm: 7K65-10 . Tên thương mại: Architect FREE T4 Controls
5 Hộp Mẫu chứng (CONTROL L, CONTROL M, CONTROL H) chứa T4 trong huyết thanh người. Chất bảo quản: Sodium Azide. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Ireland 10.263.720
449 Chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm Anti-HCV
HISCL ANTI-HCV CALIBRATOR, AP044477
6 Hộp Bộ hiệu chuẩn cho xét nghiệm anti HCV gồm hai mức nồng độ: âm tính và dương tính. mức dương tính có chứa huyết thanh người, mỗi mức tổi thiểu 1 ml/lọ Nhật 8.400.000
450 Hóa chất kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng FSH
Mã sản phẩm: 7K75-10 . Tên thương mại: ARCHITECT FSH Controls
3 Hộp Mẫu chứng FSH (CONTROL L, CONTROL M, CONTROL H ) chứa FSH (người) được điều chế trong huyết thanh bò. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Ireland 6.370.488
451 Chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm HBsAg
HISCL HBSAG CALIBRATOR, 05423111
6 Hộp Bộ hiệu chuẩn cho xét nghiệm HbsAg gồm 6 mức nồng độ có khoảng giá trị từ 0 - 2,500 IU/mL. Mỗi mức nồng độ tối thiểu 1mL, chứa HbsAg tái tổ hợp và không chứa bất kỳ thành phần nào có dẫn xuất từ người Nhật 16.800.000
452 Hóa chất kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng HE4
Mã sản phẩm: 2P54-10 . Tên thương mại: ARCHITECT HE4 Controls
3 Hộp Mẫu chứng nồng độ thấp (CONTROL L), trung bình (CONTROL M), và nồng độ cao (CONTROL H) được điều chế trong dung dịch đệm PBS với chất ổn định protein (từ bò). Chất bảo quản: ProClin 300. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Mỹ 6.370.488
453 Chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm HIV Ag+Ab
HISCL HIV Ag+Ab Calibrator, CR990268
6 Hộp Bộ hiệu chuẩn cho xét nghiệm phát hiện cả kháng nguyên và kháng thể HIV gồm hai mức nồng độ: âm tính và dương tính. mỗi mức tổi thiểu 1 ml Nhật 16.800.000
454 Hóa chất kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng Insulin
Mã sản phẩm: 8K41-12 . Tên thương mại: ARCHITECT Insulin Controls
5 Hộp Mẫu chứng Insulin. Mẫu chứng Nồng độ Thấp, Trung bình và Cao có insulin được chuẩn bị trong dung dịch đệm acetate. Chất bảo quản: sodium azide và các tác nhân kháng khuẩn khác. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Nhật Bản 10.308.375
455 Chất kiểm chuẩn cho các xét nghiệm HBs Antigen, ACV antibody, TP antibody, HIV antibody và HTLV-1 antibody
Viratrol, AT474543
16 Hộp Bộ vật liệu kiểm chuẩn có chứa kháng nguyên HBs, kháng thể HCV, kháng thể TP, kháng thể HIV gồm mức cao và mức thấp, mỗi mức tối thiểu 3ml Nhật 33.600.000
456 Hóa chất kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng NGAL trong nước tiểu
Mã sản phẩm: 1P37-10 . Tên thương mại: Architect Urine NGAL Controls
3 Hộp Mẫu chứng nồng độ thấp, trung bình và cao được điều chế trong dung dịch đệm phosphate với chất ổn định protein (từ bò). Mẫu chứng nồng độ Thấp, Trung bình và Cao có NGAL người tái tổ hợp. Chất bảo quản: ProClin 300. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Ireland 6.185.025
457 Chất kiểm chuẩn cho xét nghiệm HIV
HISCL HIV AG+AB CONTROL, AM239205
16 Hộp Bộ vật liệu kiểm chuẩn cho xét nghiệm HIV gồm 3 mức nồng độ, mỗi mức tối thiểu 3ml. Trong đó gồm có: 1 mức âm tính, 1 mức dương tính với kháng nguyên HIV, 1 mức dương tính với kháng thể HIV. Vật liệu kiểm soát dương tính với kháng nguyên HIV không chứa thành phần có nguồn gốc từ con người. Vật liệu kiểm soát dương tính với kháng thể HIV có nguồn gốc từ con người. Nhật 67.199.840
458 Hóa chất kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng NT-proBNP
Mã sản phẩm: 2R10-11 . Tên thương mại: Alere NT-proBNP for Architect Controls
5 Hộp Mẫu chứng nồng độ thấp, trung bình và cao có nồng độ khác nhau của NT-proBNP (tái tổ hợp) trong dung dịch đệm Tris với chất ổn định protein (từ bò). Chất bảo quản: ProClin 300 và natri azide. Anh 9.945.000
459 Chất kiểm chuẩn dùng cho XN hồng cầu lưới trên máy phân tích huyết học
628028 COULTER Retic-X Cell Control
2 Bộ Hóa chất kiểm chuẩn huyết học được sử dụng để theo dõi sự hoạt động của máy huyết học. - Thành phần: gồm hồng cầu được ổn định trong môi trường đẳng trương, các thành phần giống hồng cầu lưới đã được ổn định. Bộ gồm 3 lọ: Mức thấp: 3.5ml, Mức bình thường: 3.5ml, Mức cao: 3.5ml (Hộp 4 Bộ) Mỹ 5.959.800
460 Hóa chất kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng Pepsinogen I
Mã sản phẩm: 8D07-10 . Tên thương mại: ARCHITECT Pepsinogen I Controls
3 Hộp Mẫu chứng Pepsinogen I. Mẫu chứng L, M và H chứa pepsinogen I (người) được điều chế trong dung dịch đệm MOPSO với chất ổn định protein (từ bò). Chất bảo quản: ProClin 300. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Đức 7.168.200
461 Chất kiểm chuẩn dùng trên máy phân tích huyết học (kiểm soát xét nghiệm)
628027 COULTER 6C Cell Control
60 Bộ Hóa chất kiểm chuẩn huyết học được sử dụng để theo dõi sự hoạt động của máy huyết học - Thành phần: gồm hồng cầu được ổn định trong môi trường đẳng trương, thành phần giống tiểu cầu và hồng cầu cố định mô phỏng bạch cầu và hồng cầu có nhân. Bộ gồm 3 lọ: Mức thấp: 3.5ml, Mức bình thường: 3.5ml, Mức cao: 3.5ml (Hộp 4 Bộ) Mỹ 165.690.000
462 Hóa chất kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng Pepsinogen II
Mã sản phẩm: 9D65-10 . Tên thương mại: ARCHITECT Pepsinogen II Controls
3 Hộp Mẫu chứng L, M và H chứa pepsinogen II (người) được pha chế trong dung dịch đệm MOPSO với chất ổn định protein (từ bò). Chất bảo quản: ProClin 300. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Đức 7.168.200
463 Chất kiểm chuẩn dùng trên máy phân tích huyết học
C07297 COULTER 6C Plus Cell Control
30 Bộ Hóa chất kiểm chuẩn huyết học được sử dụng để đánh giá độ ổn định của máy huyết học. - Thành phần: gồm hồng cầu được ổn định trong môi trường đẳng trương, thành phần giống tiểu cầu và hồng cầu cố định mô phỏng bạch cầu và hồng cầu có nhân. Bộ gồm 3 lọ: Mức thấp: 3.5ml, Mức bình thường: 3.5ml, Mức cao: 3.5ml (Hộp 4 Bộ) Mỹ 87.444.000
464 Hóa chất kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng PIVKA II
Mã sản phẩm: 2P48-10 . Tên thương mại: Architect PIVKA-II Controls
3 Hộp Mẫu chứng nồng độ thấp, trung bình, cao có thành phần PIVKA-II trong dung dịch đệm phosphate có chất ổn định protein (từ bò). Chất bảo quản: ProClin 300. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Nhật Bản 6.024.384
465 Chất kiểm chuẩn mức 1
XN Check L1, BV661822
25 Lọ Chất chuẩn máy xét nghiệm huyết học Bảo quản: từ 2 - 8 độ C Sau khi mở nắp ổn định ≥7 ngày ở 2 - 8 độ C Thành phần: bao gồm tế bào RBC, WBC, PLT, NRBC có nguồn gốc từ máu người Mỹ 84.501.250
466 Hóa chất kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng Pro GRP
Mã sản phẩm: 1P45-12 . Tên thương mại: ARCHITECT ProGRP Controls
5 Hộp Mẫu chứng ProGRP nồng độ Thấp, Trung bình và Cao. Mẫu chứng có thành phần ProGRP tổng hợp trong dung dịch đệm citrate với chất ổn định protein (từ bò). Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Nhật Bản 10.308.375
467 Chất kiểm chuẩn mức 2
XN Check L2, AK060533
25 Lọ Chất chuẩn máy xét nghiệm huyết học Bảo quản: từ 2 - 8 độ C Sau khi mở nắp ổn định ≥7 ngày ở 2 - 8 độ C Thành phần: bao gồm tế bào RBC, WBC, PLT, NRBC có nguồn gốc từ máu người Mỹ 84.501.250
468 Hóa chất kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng Progesterone
Mã sản phẩm: 7K77-10 . Tên thương mại: ARCHITECT Progesterone Controls
3 Hộp Mẫu chứng Progesterone (CONTROL L, CONTROL M, CONTROL H ) chứa progesterone điều chế trong huyết thanh người đã xử lý. Chất bảo quản: Sodium Azide. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Ireland 6.370.488
469 Chất kiểm chuẩn mức 3
XN Check L3, BR 875289
25 Lọ Chất chuẩn máy xét nghiệm huyết học Bảo quản: từ 2 - 8 độ C Sau khi mở nắp ổn định ≥7 ngày ở 2 - 8 độ C Thành phần: bao gồm tế bào RBC, WBC, PLT, NRBC có nguồn gốc từ máu người Mỹ 84.501.250
470 Hóa chất kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng Prolactin
Mã sản phẩm: 7K76-10 . Tên thương mại: ARCHITECT PROLACTIN Controls
3 Hộp Mẫu chứng Prolactin (CONTROL L, CONTROL M, CONTROL H ) chứa prolactin (người) được điều chế trong dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein (từ bò). Chất bảo quản: Sodium Azide. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Ireland 7.168.203
471 Chất kiểm chứng dùng cho XN định lượng Anti Xa
0020300200 HemosIL LMW Heparin Controls
10 Bộ Hóa chất dùng để kiểm chuẩn cho XN xác định Heparin trọng lượng phân tử thấp trong dải đo thấp và dải đo cao trên máy phân tích đông máu. Dạng Bột khô. Thời gian ổn định = 2 ngày nhiệt độ 2-8 độ C , = 1 ngày nhiệt độ 15-25 độ C trên máy. Bộ gồm 2 lọ: 1 Lọ: 1ml mức thấp và 1 Lọ: 1ml mức cao (Hộp 5 Bộ) Mỹ 14.185.500
472 Hóa chất kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng PSA toàn phần
Mã sản phẩm: 7K70-10 . Tên thương mại: ARCHITECT TOTAL PSA Controls
5 Hộp Mẫu chứng chứa PSA (người, người hiến máu đã xét nghiệm và không có phản ứng với HBsAg, HIV RNA hay HIV-1 Ag, anti-HIV-1/HIV-2, và anti-HCV) được điều chế trong dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein (từ bò). Chất bảo quản: Sodium Azide và các tác nhân kháng vi sinh vật. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Ireland 10.308.375
473 Chất kiểm chứng mức bất thường cao
0020003310 HemosIL High Abnormal Control ASSAYED
100 Lọ Dùng cho các XN trên máy phân tích đông máu. Hóa chất dùng để kiểm chuẩn cho XN đông máu như PT,APTT, Hepatocomplex ở dải đo bất thường cao Dạng Bột khô. Thời gian ổn định = 24 giờ với XN PT,APTT Mỹ 28.560.000
474 Hóa chất kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng PSA tự do
Mã sản phẩm: 7K71-10 . Tên thương mại: Architect FREE PSA Controls
5 Hộp Mẫu chứng chứa PSA (người, người hiến máu đã xét nghiệm và không có phản ứng với HBsAg, HIV RNA hay HIV-1 Ag, anti-HIV-1/HIV-2, và anti-HCV) được điều chế trong dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein (từ bò). Chất bảo quản: Sodium Azide và các tác nhân kháng vi sinh vật. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Ireland 11.947.005
475 Chất kiểm chứng mức bình thường
0020003110 HemosIL Normal Control ASSAYED
300 Lọ Dùng cho các XN trên máy phân tích đông máu. Hóa chất dùng để kiểm chuẩn cho XN đông máu như PT,APTT, TT,Fibrinogen, các loại yếu tố, yếu tố Von Willebrand, Antithrombin, Plasminogen, Plasmin Inhibitor, Protein S, Protein C, Hepatocomplex ở dải đo bình thường Dạng Bột khô. Thời gian ổn định = 24 giờ với XN PT,APTT,Fibrinogen,TT Mỹ 74.497.500
476 Hóa chất kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng PTH
Mã sản phẩm: 8K25-13 . Tên thương mại: ARCHITECT Intact PTH Controls
3 Hộp Thành phần PTH (peptide tổng hợp) trong dung dịch đệm Bis-Tris Propane với chất ổn định protein (từ bò). Chất bảo quản: sodium azide và ProClin 300. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Tây Ban Nha 6.407.064
477 Đầu côn
HISCL Disposable tip, 06451419
67 Túi Đầu côn dùng một lần dùng cho máy miễn dịch hóa phát quang gắn enzym, 1 túi ≥5000 cái Nhật 978.200.000
478 Hóa chất kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng SCC
Mã sản phẩm: 8D18-12 . Tên thương mại: ARCHITECT SCC Controls
5 Hộp Mẫu chứng SCC (CONTROL L, CONTROL M, CONTROL H) chứa SCC Ag (người) được điều chế trong dung dịch đệm Borate với chất ổn định protein (từ bò). Chất bảo quản: Sodium Azide và các tác nhân kháng khuẩn khác.Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Nhật Bản 11.947.000
479 Dịch nắn dòng
8546859 IsoFlow Sheath Fluid
30 Thùng Chất pha loãng bao gồm: Natri clorua, cho phép chất pha loãng trở thành chất điện phân có khả năng dẫn dòng điện trong một máy phân tích, cùng với muối phốt phát, cung cấp chất đệm để cân bằng pH, Thùng (Hộp):10 L Mỹ 53.833.500
480 Hóa chất kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng THYROGLOBULIN
Mã sản phẩm: 5P20-10 . Tên thương mại: ARCHITECT Thyroglobulin Controls
5 Hộp Mẫu chứng nồng độ thấp, trung bình, cao chứa thyroglobulin trong dung dịch đệm phosphate có chất ổn định protein (từ bò). Chất bảo quản: ProClin 300 và ProClin 950 Mỹ 11.670.840
481 Dung dịch dùng cho xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu
800-3236 iQ Lamina
40 Bình Dùng để định vị thủy động dòng mẫu xét nghiệm trong phạm vi độ sâu tiêu cự của thấu kính trên kính hiển vi và đảm bảo dòng chảy hợp lý bằng cách rửa và làm ướt tất cả các thành phần có trong mẫu. Thành phần: Nước, Chất ổn định, Chất bảo quản Mỹ 463.491.000
482 Hóa chất kiểm tra chất lượng xét nghiệm Ferritin
Mã sản phẩm: 7K59-10 . Tên thương mại: Architect Ferritin Controls
5 Hộp Mẫu chứng chứa Ferritin (từ lá lách người) được chuẩn bị trong dung dịch đệm phosphate với chất ổn định protein (từ bò) Chất Bảo quản: Sodium Azide. Ireland 10.263.720
483 Dung dịch hiệu chuẩn cho dòng sản tế bào cặn nước tiểu
800-3103 iQ Calibrator Pack
40 Lọ Là dạng huyền phù của hồng cầu người cố định trong dung dịch. Được sử dụng để hiệu chuẩn thiết bị soi cặn nước tiểu tự động Mỹ 50.946.000
484 Hóa chất kiểm tra chất lượng xét nghiệm mức 1
Mã sản phẩm: 5P79-10 . Tên thương mại: Multichem S Plus (Unassayed) Level 1
5 Hộp Sản phẩm này được chế biến từ huyết thanh tinh khiết người (chiết xuất từ ​​nguồn gốc con người và động vật), cùng với hóa chất, thuốc, chất bảo quản và chất ổn định. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Ireland 11.695.425
485 Dung dịch kiềm rửa máy huyết học
Cellclean auto (CCA-500A), CF579595
400 lọ/ tube Dung dịch kiềm mạnh dùng để rửa hệ thống Bảo quản: 1 - 30 độ C, nơi tối, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp Thành phần: Sodium Hypochloride 5.0% Nhật 58.700.000
486 Hóa chất kiểm tra chất lượng xét nghiệm mức 2
Mã sản phẩm: 5P79-11 . Tên thương mại: Multichem S Plus (Unassayed) Level 2
5 Hộp Sản phẩm này được chế biến từ huyết thanh tinh khiết người (chiết xuất từ ​​nguồn gốc con người và động vật), cùng với hóa chất, thuốc, chất bảo quản và chất ổn định. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Ireland 11.695.425
487 Dung dịch làm sạch máy phân tích nước tiểu
800-3203 Iris System Cleanser
40 Lọ Dùng để ngăn ngừa sự tích tụ của chất lỏng dư thừa trong hệ thống và flowcell. Thành phần: Natri hypoclorit, nước Mỹ 27.720.000
488 Hóa chất kiểm tra chất lượng xét nghiệm mức 3
Mã sản phẩm: 5P79-12 . Tên thương mại: Multichem S Plus (Unassayed) Level 3
5 Hộp Sản phẩm này được chế biến từ huyết thanh tinh khiết người (chiết xuất từ ​​nguồn gốc con người và động vật), cùng với hóa chất, thuốc, chất bảo quản và chất ổn định. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Ireland 11.695.425
489 Dung dịch lực ion yếu pha loãng hồng cầu
Matrix Diluent - 2 LISS
450 Chai - Dung dịch đệm lực ion thấp, với nồng độ Natri clorid thích hợp, hữu ích trong các xét nghiệm huyết thanh học. - Bảo quản: 2 -8 độ C; không để đông lạnh. - Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485, chai 250 ml Ấn Độ 472.500.000
490 Hóa chất tham chiếu kiểm tra điện cực cho xét nghiệm điện giải
66314 ISE INTERNAL REFERENCE
5 Hộp Thành phần: Kali clorua 3,3 mol/L; Bạc clorua Bão hòa. Ai-len 5.092.500
491 Dung dịch ly giải dùng đếm bạch cầu ưa bazơ
Lysercell WNR-210A, ZPPBL 121531
90 Thùng Thuốc thử sử dụng để đếm số lượng bạch cầu, số lượng bạch cầu basophils, số lượng hồng cầu nhân Bảo quản: 2 - 35 độ C Sau khi mở nắp ổn định trong vòng ≥60 ngày Thành phần: Organic quaternary ammonium salts 0.20%; Nonionic surfactant 0.10%. Thùng ≥5 lit Singapore 316.338.750
492 Hóa chất xét nghiệm Ammonia
N08160 Ammonia, Enzymatic, UV
40 Hộp Dải đo: 4.1 - 1174 μmol/L. Phương pháp xét nghiệm: Động học enzym 2 điểm, UV, Chiều phản ứng giảm. Áo 453.558.000
493 Dung dịch ly giải hồng cầu dùng cho xét nghiệm huyết học
628019 COULTER DxH Cell Lyse
100 Thùng Chất ly giải hồng cầu để định lượng hemoglobin, đếm NRBC, đếm và đo kích thước bạch cầu trên hệ thống phân tích tế bào huyết học Thành phần: Quaternary Ammonium Salts 5-80 g/L, Sodium Sulfite 1-5 g/L, Chất ổn định, Chất đệm. Trung Quốc 2.528.715.000
494 Hóa chất xét nghiệm định lượng 25-OH Vitamin D
Mã sản phẩm: 5P02-25 . Tên thương mại: ARCHITECT 25-OH Vitamin D Reagent Kit
5 Hộp Bao gồm: - 1 Chai ≥6,6 mL Anti-vitamin D IgG (kháng thể đơn dòng từ thỏ) phủ trên vi hạt trong dung dịch đệm MES. Nồng độ tối thiểu: 0,04 % rắn. Chất bảo quản: ProClin 300. - 1 Chai ≥5,9 mL Vitamin D đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm MES và hoạt chất bề mặt. Nồng độ tối thiểu: 12 ng/mL vitamin D có đánh dấu. Chất bảo quản: Sodium Azide. - 1 Chai ≥10 mL Dung dịch đệm Citrate có EDTA, Methanol, 8-anilino-1-naphthalenesulfonic acid (ANSA), và hoạt chất bề mặt. Chất bảo quản: ProClin 300. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Ireland 57.290.625
495 Dung dịch ly giải và ổn định dùng để đếm 5 thành phần bạch cầu
628020 COULTER DxH Diff Pack
170 Thùng Hóa chất để thực hiện phân tích năm thành phần bạch cầu trong một mẫu máu. Thành phần gồm hai loại hóa chất: - Hóa chất Erythrolyse gồm: yếu tố làm ẩm 0.3-1.5g/L, Formic Acid 1.2 mL/L - Hóa chất StabiLyse gồm: Sodium Carbonate 6 g/L, Natri clorua 14,5 g/L, Natri sunfat 31,3 g/L. Thùng gồm: 1 Hộp: 1900ml thuốc thử Erythrolyse và 1 Hộp: 850ml thuốc thử StabiLyse Trung Quốc 1.744.123.500
496 Hóa chất xét nghiệm định lượng AFP
Mã sản phẩm: 3P36-25 . Tên thương mại: ARCHITECT AFP Reagent (100T) Kitpack
60 Hộp Bao gồm: - 1 Chai ≥6,6 mL Anti-AFP (chuột, kháng thể đơn dòng) phủ trên vi hạt trong dung dịch đệm MES với chất ổn định protein (bò). Nồng độ tối thiểu: 0,1% rắn. Chất bảo quản: ProClin 300. - 1 Chai ≥5,9 mL Anti-AFP có đánh dấu acridinium (chuột, kháng thể đơn dòng) phủ trên vi hạt trong dung dịch đệm MES với chất ổn định protein (bò). Nồng độ tối thiểu: 400 ng/mL. Chất bảo quản: các tác nhân kháng vi sinh vật và sodium azide. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Ireland 317.910.000
497 Dung dịch nhuộm để đo hồng cầu lưới
Fluorocell RET 12mlx2 BN337547
10 Lọ Công dụng: Nhuộm tế bào hồng cầu lưới Bảo quản: 2 - 35 độ C Sau khi mở nắp ổn định ≥ 90 ngày Thành phần: Polymethine dye 0.03%; methanol 7.9%; Ethylene Glycol 92%. Lọ ≥12 ml Nhật 108.990.000
498 Hóa chất xét nghiệm định lượng Albumin BCG trong máu
Mã sản phẩm: 04T34-20 . Tên thương mại: Albumin BCG2
40 Hộp R1 Hoạt chất: Xanh bromocresol 0.320 g/L. Chất bảo quản: ProClin 300. Ireland 79.234.480
499 Dung dịch nhuộm dùng đếm bạch cầu ưa bazơ
Fluorocell WNR 82mlx2, CP066715
90 Lọ Công dụng: Sử dụng để nhuộm nhân tế bào nhằm đếm số lượng bạch cầu, số lượng bạch cầu basophils, số lượng hồng cầu nhân Bảo quản: 2 - 35 độ C. Sau khi mở nắp ổn định trong vòng ≥90 ngày. Thành phần: Polymethine 0.005%; Ethylene Glycol 99.9%. Lọ ≥82ml Nhật 381.087.000
500 Hóa chất xét nghiệm định lượng Ammonia CC AMONIAC
Mã sản phẩm: 6K89-30 . Tên thương mại: Ammonia Ultra
30 Hộp R1: Dung dịch đệm Tris (pH 8.7) 100 mmol/L,α-ketoglutarate 7,5 mmol/L,NADH ≥ 0,2 mmol/L, GLDH ≥ 4.000 U/L, LDH ≥ 30.000 U/L, sodium azide (< 0,1%).. Cal: Ammonium sulfate 500 μg/dL (293,50 μmol/L) chất bảo quản. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Italia 238.071.960
501 Dung dịch nhuộm dùng đếm các bạch cầu trung tính, lympho, mono và ưa axit
Fluorocell WDF 42mlx2, CV377552
90 Lọ Công dụng: Sử dụng để nhuộm nhân tế bào bạch cầu nhằm phân biệt 4 loại bạch cầu: neutrophils, lymphocytes, eosinophils, monocytes Bảo quản: 2 - 35 độ C Sau khi mở nắp ổn định trong vòng ≥90 ngày Thành phần: Polymethine 0.002%; methanol 3.0%; Ethylene Glycol 96.9%, Lọ ≥42 ml Nhật 1.800.000.000
502 Hóa chất xét nghiệm định lượng Anti - CCP
Mã sản phẩm: 1P65-25 . Tên thương mại: ARCHITECT Anti-CCP Reagent Kit (1x100 tests)
20 Hộp Bao gồm: - 1 Chai ≥6,5 mL CCP phủ trên vi hạt trong dung dịch đệm phosphate với chất ổn định bề mặt và protein (từ bò). Nồng độ tối thiểu: 0,05% rắn. Chất bảo quản: Sodium Azide. - 1 Chai ≥5,8 mL chất kết hợp IgG chuột kháng người có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm MES với chất ổn định bề mặt và protein (bò). Nồng độ tối thiểu: 10 ng/mL. Chất bảo quản: Nipasept và Sarafloxacin. - 1 Chai ≥9,8 mL Dung dịch đệm phosphate với chất ổn định bề mặt và protein (từ bò). Chất bảo quản: Sodium Azide. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Anh 140.378.000
503 Dung dịch pha loãng dùng cho máy huyết học
Cellpack DCL, ZPPCT661628
400 Thùng Công dụng: Sử dụng để đo số lượng, kích thước hồng cầu và tiểu cầu, cũng là chất ly giải để đo Hemoglobin, và là dung dịch tạo dòng cho phương pháp đo tế bào dòng chảy Bảo quản: 2 - 35 độ C. Sau khi mở nắp ổn định trong vòng ≥60 ngày Thành phần: Sodium chloride 0.7%; Tris buffer 0.2%; EDTA-2K 0.02% Singapore 1.168.000.000
504 Hóa chất xét nghiệm định lượng Anti TG
Mã sản phẩm: 2K46-25 . Tên thương mại: ARCHITECT Anti-Tg Reagent Kit
20 Hộp Bao gồm: - 1 Chai ≥6,6 mL thyroglobulin người phủ trên vi hạt trong dung dịch đệm MES với chất ổn định protein (từ dê). Nồng độ tối thiểu: 0,10% rắn. Chất bảo quản: Tác nhân kháng vi sinh vật. - 1 Chai ≥5,9 mL Chất kết hợp kháng IgG người (chuột, đơn dòng) có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm MES với chất bề mặt và chất ổn định protein (từ bò). Nồng độ tối thiểu: 20,0 ng/mL. Chất bảo quản: Tác nhân kháng vi sinh vật. - 1 Chai ≥10 mL Assay Diluent trong dung dịch đệm MES với protein (từ dê). Chất bảo quản: Tác nhân kháng vi sinh vật. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Mỹ 118.700.000
505 Dung dịch pha loãng mẫu và rửa hệ thống máy phân tích nước tiểu
800-3202 Iris Diluent
40 Lọ Dùng để làm loãng mẫu nước tiểu và dịch cơ thể và rửa hệ thống để tránh nhiễm chéo. Thành phần: muối, nước, chất bảo quản Mỹ 39.564.000
506 Hóa chất xét nghiệm định lượng axit uric trong máu
Mã sản phẩm: 04T13-20 . Tên thương mại: Uric Acid2
35 Hộp R1 Hoạt chất: TODB (0.847 g/L). Chất bảo quản: ProClin 300, ProClin 950, và natri azide. R2 Hoạt chất: 4-aminoantipyrine (0.285 g/L), peroxidase (POD) (4.000 KU/L), và uricase (2.000 KU/L). Chất bảo quản: ProClin 300, ProClin 950, và natri azide. Ireland 96.820.325
507 Dung dịch rửa hệ thống
HISCL Washing Solution, 05423618
18 Thùng Dung dịch rửa dùng cho máy phân tích miễn dịch, thành phần: Surfactant (Tween20) 0.1% Nhật 15.120.000
508 Hóa chất xét nghiệm định lượng Beta- HCG
Mã sản phẩm: 7K78-25 . Tên thương mại: Architect Total β-hCG Reagent Kit
5 Hộp Bao gồm: - 1 Chai ≥6,6 mL anti-β‑hCG (chuột, đơn dòng) phủ trên Vi hạt trong dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein (bò). Nồng độ tối thiểu: 0,06% rắn. Chất bảo quản: tác nhân kháng vi sinh vật. - 1 Chai ≥2,1 mL. Chất kết hợp anti-β‑hCG (chuột, đơn dòng) có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm MES với chất ổn định protein (bò). Nồng độ tối thiểu: 2,9 μg/mL. Chất bảo quản: tác nhân kháng vi sinh vật. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Ireland 30.710.000
509 Dung dịch rửa hệ thống có chứa Alkalin phosphate
HISCL LINE WASHING SOLUTION, 06443416
164 Thùng Dung dịch rửa đường ống dùng cho máy phân tích miễn dịch, thành phần: đệm TRIS 0.2% Nhật 57.400.000
510 Hóa chất xét nghiệm định lượng CA 125
Mã sản phẩm: 2K45-29 . Tên thương mại: ARCHITECT CA 125 II Reagent Kit
20 Hộp Bao gồm: - 1 Chai ≥6,6 mL anti-CA 125 (chuột, kháng thể đơn dòng) phủ vi hạt trong dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein (từ bò). Nồng độ tối thiểu: 0,09% rắn. Chất bảo quản: Sodium azide và ProClin 300. - 1 Chai ≥5,9 mL anti-CA 125 (chuột, kháng thể đơn dòng) chất kết hợp có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm phosphate có chất ổn định protein (bò). Nồng độ tối thiểu: 0,075 μg/mL. Chất bảo quản: Sodium Azide và ProClin 300. Mỹ 249.459.900
511 Dung dịch rửa kim hút có chứa Alkalin solution
HISCL Probe Washing Solution 250MLX2, 05425414
80 Hộp Dung dịch rửa kim hút hóa chất cho máy phân tích miễn dịch, thành phần: Sodium hypochlorite 3.5% Nhật 50.400.000
512 Hóa chất xét nghiệm định lượng CA 15-3
Mã sản phẩm: 2K44-27 . Tên thương mại: ARCHITECT CA 15-3 Reagent Kit
20 Hộp Bao gồm: - 1 Chai ≥6,6 mL 115D8 (chuột, kháng thể đơn dòng) phủ trên vi hạt trong dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein (bò). Nồng độ tối thiểu: 0,09% rắn. Chất bảo quản: sodium azide và ProClin 300. - 1 Chai ≥5,9 mL DF3 chất kết hợp đánh dấu acridinium (chuột, kháng thể đơn dòng) trong dung dịch đệm phosphate với chất ổn định protein (từ bò). Nồng độ tối thiểu: 0,05 μg/mL. Chất bảo quản: sodium azide và ProClin 300. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Mỹ 249.459.900
513 Dung dịch rửa kim NaOH
0.1 mol/l Sodium Hydroxide Solution (N/10)
50 Chai 0.1 mol/l Sodium Hydroxide Solution (N/10) - Dung dịch dùng khử trùng kim hút - Thành phần: Sodium hydroxide (0~1%); Nước (>99%) - Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485 Hàn Quốc 45.100.000
514 Hóa chất xét nghiệm định lượng Calci
Mã sản phẩm: 3L79-22 . Tên thương mại: Calcium
30 Hộp Nhuộm Arsenazo-III dye 0,94 mmol/L.Sodium acetate 271 mmol/L. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Mỹ 60.900.000
515 Gel card 6 giếng làm xét nghiệm bảo đảm hòa hợp miễn dịch truyền máu
Matrix Forward Grouping & Cross Match Card
20.000 Card Gel card 6 giếng chứa sẵn gel trong dung dịch đệm thích hợp: Từ cột 1 - 3: Anti-A (Dòng 11H5) - Anti-B (Dòng 6F9) - Anti-D (IgM) (VI-) (Dòng P3x61 + TH-28); Từ cột 4 - 6: ENZ (Gel trung tính) – AHG (dòng 12011D10) – AHG (dòng 12011D10) dùng để xác định lại nhóm máu bệnh nhân và nhóm máu túi máu, làm phản ứng hòa hợp truyền máu giữa bệnh nhân và túi máu trong 2 môi trường muối và Coombs ở nhiệt độ 37 độ C - Bảo quản 4- 25 độ C - Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485 Ấn Độ 1.197.000.000
516 Hóa chất xét nghiệm định lượng CEA (carcinoembryonic)
Mã sản phẩm: 7K68-27 . Tên thương mại: ARCHITECT CEA Reagent
40 Hộp Bao gồm: - 1 Chai ≥6,6 mL Anti-CEA (chuột, kháng thể đơn dòng) phủ Vi hạt trong dung dịch đệm TRIS với chất bảo quản protein (từ bò). Chất bảo quản: Tác nhân kháng vi sinh vật. - 1 Chai ≥5,9 mL Anti-CEA (chuột, đơn dòng) có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm phosphate với chất ổn định protein (bò). Nồng độ tối thiểu: 0,8 μg/mL. Chất bảo quản: Tác nhân kháng vi sinh vật. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Ireland 246.991.800
517 Gel card 6 giếng xét nghiệm sàng lọc, định danh KTBT và làm phản ứng hòa hợp
Matrix AHG Coombs Test Card
3.500 Card Gel card 6 giếng, mỗi giếng chứa kháng thể Anti Human IgG và kháng thể đơn dòng Anti C3d (dòng 12011D10). Dùng làm xét nghiệm Coombs trực tiếp; Coombs gián tiếp bao gồm phản ứng hòa hợp, sàng lọc và định danh KTBT. - Bảo quản 4- 25 độ C - Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485 Ấn Độ 294.000.000
518 Hóa chất xét nghiệm định lượng cho xét nghiệm định lượng Cortisol
Mã sản phẩm: 8D15-25 . Tên thương mại: ARCHITECT Cortisol Reagent Kit
10 Hộp Bao gồm: - 1 Chai ≥6,6 mL Anti-cortisol (kháng thể đơn dòng, chuột) phủ trên vi hạt trong dung dịch đệm TRIS/BIS-TRIS với chất ổn định protein (từ bò). Nồng độ tối thiểu: 0,09% rắn. Chất bảo quản: sodium azide và ProClin 300. - 1 Chai ≥5,9 mL Chất kết hợp cortisol có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm citrate với chất ổn định có hoạt tính bề mặt. Nồng độ tối thiểu: 0,7 ng/mL. Chất bảo quản: ProClin 300. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Mỹ 78.826.000
519 Gel card 6 giếng xét nghiệm trong môi trường muối
Matrix Neutral Gel Card
3.500 Card Gel card 6 giếng, mỗi giếng chứa gel trong dung dịch đệm thích hợp; Dùng làm phản ứng hòa hợp, sàng lọc và định danh KTBT, định nhóm máu theo phương pháp hồng cầu mẫu. - Bảo quản 4- 25 độ C - Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485 Ấn Độ 264.600.000
520 Hóa chất xét nghiệm định lượng Cholesterol trong máu
Mã sản phẩm: 04S92-20 . Tên thương mại: Cholesterol2
33 Hộp Thành phần: Cholesterol esterase 0.880 KU/L, Cholesterol oxidase (CONII‑FD) 0.330 KU/L, TODB 0.466 g/L, 4‑aminoantipyrine 0.134 g/L và Peroxidase (POD) 6.600 KU/L. Chất bảo quản: natri azide. Ireland 102.227.895
521 Hóa chất chuẩn máy mức bất thường
503-25 Rotrol P
10 Lọ Thành phần: Lọ đông khô: điều chế từ plasma người chống đông bằng sodium citrate 0.129 mol/l. Chất đệm và chất BQ được thêm vào trước khi đông khô Đạt tiêu chuẩn: ISO, CE. Đức 3.918.600
522 Hóa chất xét nghiệm định lượng CREATININE trong máu
Mã sản phẩm: 04S95-20 . Tên thương mại: Creatinine2 
10 Hộp Thành phần: acid picric 5.500 g/L. Ireland 26.932.500
523 Hóa chất chuẩn máy mức bình thường
503-24 Rotrol N
10 Lọ - Thành phần: Lọ đông khô: điều chế từ plasma người chống đông bằng sodium citrate 0.129 mol/l. Chất đệm và chất BQ được thêm vào trước khi đông khô - Đạt tiêu chuẩn: ISO, CE Đức 3.918.600
524 Hóa chất xét nghiệm định lượng Cyfra 21-1
Mã sản phẩm: 2P55-25 . Tên thương mại: ARCHITECT CYFRA 21-1 Reagent Kit
35 Hộp Bao gồm: - 1 Chai ≥6,6 mL Anti-CYFRA 21-1 (chuột, kháng thể đơn dòng) phủ trên vi hạt trong dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein (bò). Nồng độ tối thiểu: 0,1% rắn. Chất bảo quản: ProClin 300 and ProClin 950. - 1 Chai ≥5,9 mL Anti-CYFRA 21-1 chất kết hợp có đánh dấu acridinium (chuột, kháng thể đơn dòng) trong dung dịch đệm MES với chất ổn định protein (bò). Nồng độ tối thiểu: 675 ng/mL. Chất bảo quản: ProClin 300. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Mỹ 317.545.830
525 Hóa chất đếm số lượng tuyệt đối
7547053 Flow-Count Fluorospheres
2 Hộp Sản phẩm chứa hỗn dịch hạt phát huỳnh quang polystyren (10 µm), chất diện hoạt và forrmaldehyd (1%). Huỳnh quang phát xạ trong dải từ 525 nm đến 700 nm khi được kích thích ở bước sóng 488 nm. Mỹ 24.318.000
526 Hóa chất xét nghiệm định lượng Estradiol
Mã sản phẩm: 7K72-25 . Tên thương mại: ARCHITECT ESTRADIOL Reagent Kit
2 Hộp Bao gồm: - 1 Chai ≥8,3 mL Anti-Estradiol (thỏ, đơn dòng) phủ trên Vi hạt trong dung dịch đệm TRIS/BIS-TRIS với chất ổn định (từ thỏ). Nồng độ tối thiểu: 0,0657% rắn. Chất bảo quản: ProClin. - 1 Chai ≥5,9 mL Chất kết hợp estradiol có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm citrate với chất ổn định có hoạt tính bề mặt.Nồng độ tối thiểu: 63,36 ng/mL. Chất bảo quản: ProClin. - 1 Chai ≥5,9 mL. Dung dịch pha loãng xét nghiệm Estradiol có hoạt tính bề mặt trong dung dịch đệm citrate. Chất bảo quản: ProClin. - 1 Chai ≥10 mL. Dung dịch pha loãng mẫu Estradiol có thành phần là dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein (từ bò). Chất bảo quản: Sodium Azide. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Ireland 11.057.400
527 Hóa chất đo thời gian APTT dành cho máy phân tích đông máu
0020006800 HemosIL SynthASil
350 Cặp Hóa chất dùng để XN thời gian APTT đóng gói kèm theo Calcium Chloride. Dạng Lỏng. Độ ổn định sử dụng sau khi hoàn nguyên (hoặc mở nắp) = 30 ngày nhiệt độ 2-8 độ C , = 10 ngày nhiệt độ 15 độ C Mỹ 238.875.000
528 Hóa chất xét nghiệm định lượng Ethanol
Mã sản phẩm: 3L36-20 . Tên thương mại: Ethanol Reagent
35 Hộp Chất đệm TRIS ≤ 0,014 ng/mL.R2: ADH ≤ 4,0 mg/mL, NAD ≤ 0,0076 g/mL. Chất bảo quản: sodium azide (< 0,1%). Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 Mỹ 153.895.000
529 Hóa chất dùng cho XN định lượng Anti Xa trên máy phân tích đông máu
0020302601 HemosIL Liquid Anti-Xa
25 Cặp Hóa chất dùng để xác định hoạt độ heparin không phân đoạn hoặc Heparin trọng lượng phân tử thấp, các chất ức chế trực tiếp yếu tố FXa như Rivaroxaban, Apixaban theo phương pháp so màu. Dạng Lỏng. Thời gian ổn định Hóa chất Factor Xa = 30 ngày nhiệt độ 2-8 độ C , = 7 ngày nhiệt độ 15 độ C Mỹ 67.567.500
530 Hóa chất xét nghiệm định lượng Free T3
Mã sản phẩm: 7K63-27 . Tên thương mại: Architect FREE T3 Reagent Kit
40 Hộp Thành phần: 1: anti-T3 (từ cừu) phủ Vi hạt trong dung dịch đệm MES có chất ổn định từ IgG cừu. Nồng độ tối thiểu: 0,085% rắn. Chất bảo quản: tác nhân kháng vi sinh vật. 2: Chất kết hợp T3 đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm citrate với chất ổn định NaCl và Triton X-100. Nồng độ tối thiểu: 0,33 ng/mL. Chất bảo quản: tác nhân kháng vi sinh vật. Ireland 145.904.640
531 Hóa chất định lượng Antithrombin trên máy phân tích đông máu
0020030100 HemosIL Liquid Antithrombin
12 Cặp Hóa chất dùng để XN định lượng Antithrombin theo phương pháp so màu. Dạng Lỏng. Thời gian ổn định Hóa chất Factor Xa = 35 ngày nhiệt độ 2-8 độ C , = 2 ngày nhiệt độ 15-25 độ C Mỹ 27.909.000
532 Hóa chất xét nghiệm định lượng Free T4
Mã sản phẩm: 7K65-29 . Tên thương mại: Architect FREE T4 Reagent Kit
40 Hộp Bao gồm: - 1 Chai ≥6,6 mL anti-T4 (từ cừu) phủ trên Vi hạt trong dung dịch đệm TRIS có chất ổn định từ IgG cừu. Nồng độ tối thiểu: 0,05% rắn. Chất bảo quản: sodium azide. - 1 Chai ≥5,9 mL Chất kết hợp T3 đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm MES với chất ổn định NaCl và Triton X-100. Nồng độ tối thiểu: 0,2 ng/mL. Chất bảo quản: ProClin. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Ireland 145.904.640
533 Hóa chất pha loãng chất chuẩn máy trên hệ thống phân tích đông máu
0009757600 HemosIL Factor diluent
130 Lọ Thành phần: Dung dịch muối (natri clorid), natri azide Mỹ 95.004.000
534 Hóa chất xét nghiệm định lượng FSH
Mã sản phẩm: 7K75-25 . Tên thương mại: ARCHITECT FSH Reagent Kit
5 Hộp Bao gồm: - 1 Chai ≥6,6 mL anti-β FSH (chuột, kháng thể đơn dòng) phủ trên Vi hạt trong dung dịch đệm MES với chất ổn định protein (murine và caprine). Chất bảo quản: Tác nhân kháng vi sinh vật. - 1 Chai ≥5,9 mL Chất kết hợp anti-α FSH (chuột, kháng thể đơn dòng) có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm MES với chất ổn định protein (bò). Nồng độ tối thiểu: 45 ng/mL. Chất bảo quản: Tác nhân kháng vi sinh vật. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Ireland 25.950.650
535 Hóa chất dùng để XN định lượng Fibrinogen
0020301100 HemosIL Fibrinogen C
500 Lọ Hóa chất dùng để XN định lượng Fibrinogen theo phương pháp Clauss trên máy phân tích đông máu. Dạng Bột khô. Độ ổn định sử dụng sau khi hoàn nguyên (hoặc mở nắp) = 3 ngày nhiệt độ 2-8 độ C , = 1 tháng nhiệt độ -20 độ C, = 3 ngày nhiệt độ 15 độ C Mỹ 450.397.500
536 Hóa chất xét nghiệm định lượng Glucose trong máu
Mã sản phẩm: 3L82-22 . Tên thương mại: Glucose
30 Hộp ATP . 2Na 9.0 mg/mL, NAD 5.0 mg/mL, G-6-PDH 3.000 U/L,Hexokinase 15.000 U/L.Chất bảo quản natri azide (<0,05%). Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. Canada 124.740.000
You did not use the site, Click here to remain logged. Timeout: 60 second