Contact Us
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Number | Business Registration ID | Consortium Name | Contractor's name | Bid price | Technical score | Winning price | Contract Period |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1800443267 | Công ty TNHH Thương Mại Và Dịch Vụ Xuất Nhập Khẩu Thành Mỹ |
816.409.816 VND | 816.409.816 VND | 360 day |
Number | Goods name | Goods code | Amount | Calculation Unit | Description | Origin | Winning price/unit price (VND) | Note |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | BGBL |
1054540500
|
40 | Chai 500g | - Môi trường có thành phần và pH phù hợp với yêu cầu của ISO 4832. - Nhiệt độ và thời gian thanh trùng: 121 độ C trong 15 phút. - Hiệu suất: chủng chứng (+) E.Coli phát triển tốt (độ đục tốt) và sinh gas trong ống Durham. - Độ chọn lọc: chủng chứng (-) Staphylococcus aureus bị ức chế hoàn toàn, không sinh gas. - Hạn sử dụng: Khi được nghiệm thu tại phòng thử nghiệm tối thiểu phải bằng 2/3 hạn sử dụng do hãng sản xuất công bố,nhưng không được thấp hơn 12 tháng. | Merck-Đức | 1.980.000 | |
2 | EC broth |
1107650500
|
20 | Chai 500g | - Môi trường có thành phần và pH phù hợp với yêu cầu của ISO 7251. - Nhiệt độ và thời gian thanh trùng: 121 độ C trong 15 phút. - Hiệu suất: chủng chứng (+) E.Coli phát triển tốt (độ đục tốt) và sinh gas trong ống Durham. - Độ chọn lọc: chủng chứng (-) Enterococcus faecalis bị ức chế hoàn toàn, không sinh gas. - Hạn sử dụng: Khi được nghiệm thu tại phòng thử nghiệm tối thiểu phải bằng 2/3 hạn sử dụng do hãng sản xuất công bố,nhưng không được thấp hơn 12 tháng. | Merck-Đức | 1.980.000 | |
3 | Peptone from casein |
1022390500
|
15 | Chai 500g | - Hàm lượng nitơ tổng: 13.8 đến 15.8% - Hàm lượng amino nitơ: 4.7 đến 6.7% - Độ ẩm: ≤ 6% - pH (5% trong nước): 5.0 đến 6.0 - Hạn sử dụng: Khi được nghiệm thu tại phòng thử nghiệm tối thiểu phải bằng 2/3 hạn sử dụng do hãng sản xuất công bố,nhưng không được thấp hơn 12 tháng. | Merck-Đức | 2.420.000 | |
4 | Pepton from meat |
91249-500G
|
3 | Chai 500g | - Hàm lượng nitơ tổng: ≥ 14% - Hàm lượng amino nitơ: ≥ 3% - Tro: ≤ 8% - Độ ẩm: ≤ 6% - pH (2% trong nước ở 25 độ C): 6.5 đến 7.5 - Hạn sử dụng: Khi được nghiệm thu tại phòng thử nghiệm tối thiểu phải bằng 2/3 hạn sử dụng do hãng sản xuất công bố,nhưng không được thấp hơn 12 tháng. | Sigma Merck-Mỹ | 4.180.000 | |
5 | Sodium chloride (NaCL) |
1064041000
|
151 | Chai 1000g | - Độ tinh khiết: ≥ 99.5% - Độ ẩm: ≤ 0.5% - Chất không tan: ≤ 0.005% - pH (5% trong nước): 5.0 đến 8.0 - Hạn sử dụng: Khi được nghiệm thu tại phòng thử nghiệm tối thiểu phải bằng 2/3 hạn sử dụng do hãng sản xuất công bố,nhưng không được thấp hơn 12 tháng. | Merck-Đức | 525.000 | |
6 | Bile esciline agar |
1000720500
|
5 | Chai 500g | - Môi trường có thành phần và pH phù hợp với yêu cầu của phương pháp ISO 7899. - Nhiệt độ và thời gian thanh trùng: 121 độ C trong 15 phút - Chủng chứng (+) Enterococcus faecalis cho phản ứng thủy phân esculine tạo kết tủa màu nâu đen xung quanh khuẩn lạc - Chủng chứng âm (-) Staphylococcus aureus không phản ứng, khuẩn lạc không đổi màu. -Hạn sử dụng: Khi được nghiệm thu tại phòng thử nghiệm tối thiểu phải bằng 2/3 hạn sử dụng do hãng sản xuất công bố,nhưng không được thấp hơn 12 tháng | Merck-Đức | 6.600.000 | |
7 | Lauryl sulfate broth |
1102660500
|
40 | Chai 500g | - Môi trường có thành phần và pH phù hợp với yêu cầu của phương pháp ISO 7251. - Nhiệt độ và thời gian thanh trùng: 121 độ C trong 15 phút - Hiệu suất: chủng chứng (+) E.Coli phát triển tốt (độ đục 2) và có sinh khí trong ống durham - Tính chọn lọc: Chủng chứng (-) Enterococcus faecalis không phát triển, không sinh khí - Hạn sử dụng: Khi được nghiệm thu tại phòng thử nghiệm tối thiểu phải bằng 2/3 hạn sử dụng do hãng sản xuất công bố,nhưng không được thấp hơn 12 tháng | Merck-Đức | 1.038.825 | |
8 | Membrane filter enterococcus selective agar |
1052620500
|
2 | Chai 500g | - Môi trường có thành phần và pH phù hợp với yêu cầu của phương pháp ISO 7899. - Không hấp thanh trùng - Hiệu suất: chủng chứng (+) Enterococcus faecalis cho khuẩn lạc đặc trưng màu nâu đỏ đến hồng, Pr ≥ 0.5. - Tính chọn lọc: chủng chứng âm (-) E.Coli bị ức chế hoàn toàn. -Hạn sử dụng: Khi được nghiệm thu tại phòng thử nghiệm tối thiểu phải bằng 2/3 hạn sử dụng do hãng sản xuất công bố,nhưng không được thấp hơn 12 tháng. | Merck-Đức | 2.309.868 | |
9 | Chromogenic coliform agar (CCA) |
1104260500
|
4 | Chai 500g | - Môi trường có thành phần và pH phù hợp với yêu cầu của phương pháp ISO 9308-1. - Không hấp thanh trùng - Hiệu suất: chủng chứng (+) E.Coli cho khuẩn lạc đặc trưng màu xanh đến tím, Pr ≥ 0.7 - Tính chọn lọc: chủng chứng âm (-) Enterococcu s faecalis bị ức chế một phần, khuẩn lạc không màu. - Hạn sử dụng: Khi được nghiệm thu tại phòng thử nghiệm tối thiểu phải bằng 2/3 hạn sử dụng do hãng sản xuất công bố,nhưng không được thấp hơn 12 tháng. | Merck-Đức | 6.710.000 | |
10 | Yeast Extract agar |
1131160500
|
5 | Chai 500g | - Môi trường có thành phần và pH phù hợp với yêu cầu của phương pháp ISO 6222. - Nhiệt độ và thời gian thanh trùng: 121 độ C trong 15 phút - Hiệu suất: chủng chứng E.Coli có Pr ≥ 0.7 - Hạn sử dụng: Khi được nghiệm thu tại phòng thử nghiệm tối thiểu phải bằng 2/3 hạn sử dụng do hãng sản xuất công bố, nhưng không được thấp hơn 12 tháng. | Merck-Đức | 3.410.000 | |
11 | Agar powder |
1016141000
|
6 | Chai 1000g | - pH (5% trong nước): 5.0 – 6.0 - Nhiệt độ nóng chảy: ≥ 85 độ C - Nhiệt độ đông đặc: 32 – 36 độ C - Độ ẩm: <12% - Kim loại (độc) nặng (Pb): ≤ 0.0005% -Hạn sử dụng: Khi được nghiệm thu tại phòng thử nghiệm tối thiểu phải bằng 2/3 hạn sử dụng do hãng sản xuất công bố,nhưng không được thấp hơn 12 tháng. | Merck-Đức | 9.900.000 | |
12 | Phenol red broth |
1109870500
|
20 | Chai 500g | - Môi trường có thành phần (g/l): Peptone from casein 5.0; peptone from meat 5.0; sodium, chloride 5.0; phenol red 0.018. - Môi trường cơ bản sau khi bổ sung succrose 1% thành môi trường hoàn chỉnh: Chủng chứng Staphylococcus aureus phát triển tốt, môi trường chuyển sang màu vàng. - Nhiệt độ và thời gian thanh trùng: 121 độ C trong 15 phút - pH sau khi hoàn chỉnh: 7.4 ± 0.2 ở 25 độ C -Hạn sử dụng: Khi được nghiệm thu tại phòng thử nghiệm tối thiểu phải bằng 2/3 hạn sử dụng do hãng sản xuất công bố,nhưng không được thấp hơn 12 tháng. | Merck-Đức | 4.180.000 | |
13 | MRVP broth |
1057120500
|
10 | Chai 500g | - Môi trường có thành phần và pH phù hợp với yêu cầu của phương pháp ISO 6579. - Nhiệt độ và thời gian thanh trùng: 121 độ C trong 15 phút - Môi trường cơ bản sau khi hoàn chỉnh: Chủng chứng E.Coli phát triển tốt, đối với phản ứng MR cho kết quả (+) môi trường chuyển sang màu đỏ, với phản ứng VP cho kết quả (-) môi trường không chuyển màu. - Hạn sử dụng: Khi được nghiệm thu tại phòng thử nghiệm tối thiểu phải bằng 2/3 hạn sử dụng do hãng sản xuất công bố,nhưng không được thấp hơn 12 tháng. | Merck-Đức | 2.024.494 | |
14 | Iron sulphite agar |
1108640500
|
10 | Chai 500g | - Môi trường có thành phần và pH phù hợp với yêu cầu của phương pháp ISO 15213. - Nhiệt độ và thời gian thanh trùng: 121 độ C trong 15 phút - Môi trường cơ bản sau khi hoàn chỉnh: + Chủng chứng Clostridium perfringens phát triển tốt khuẩn lạc có màu đen. + Tính chọn lọc chủng E.coli phát triển tốt khuẩn lạc không có màu đen. - Hạn sử dụng: Khi được nghiệm thu tại phòng thử nghiệm tối thiểu phải bằng 2/3 hạn sử dụng do hãng sản xuất công bố,nhưng không được thấp hơn 12 tháng. | Merck-Đức | 4.840.000 | |
15 | Purple broth base |
M284
|
4 | Chai 500g | - Môi trường có thành phần (g/l): Peptone 10; Sodium chloride 5; Bromo cresol purple 0.020. - Môi trường cơ bản sau khi bổ sung glucose (dextrose) 1% thành môi trường hoàn chỉnh: Chủng chứng E.coli phát triển tốt, môi trường chuyển sang màu vàng. - Nhiệt độ và thời gian thanh trùng: 121 độ C trong 15 phút - pH sau khi hoàn chỉnh: 6.8 ± 0.2 ở 25 độ C -Hạn sử dụng: Khi được nghiệm thu tại phòng thử nghiệm tối thiểu phải bằng 2/3 hạn sử dụng do hãng sản xuất công bố,nhưng không được thấp hơn 12 tháng. | Himedia - Ấn | 1.540.000 | |
16 | D-Xylose |
1086890100
|
5 | Chai 100g | - Độ tinh khiết: ≥ 98%, - Nhiệt độ nóng chảy: 154-158 độ C - Công thức hóa học: C5H10O5 -Hạn sử dụng: Khi được nghiệm thu tại phòng thử nghiệm tối thiểu phải bằng 2/3 hạn sử dụng do hãng sản xuất công bố,nhưng không được thấp hơn 12 tháng. | Merck-Đức | 2.310.000 | |
17 | Rhamnose |
R3875-5G
|
20 | Chai 05g | - Độ tinh khiết: ≥ 98%, - Nhiệt độ nóng chảy: 90-95 độ C - Công thức hóa học: C6H12O5· H2O -Hạn sử dụng: Khi được nghiệm thu tại phòng thử nghiệm tối thiểu phải bằng 2/3 hạn sử dụng do hãng sản xuất công bố,nhưng không được thấp hơn 12 tháng. | Sigma Merck-Mỹ | 2.420.000 | |
18 | Salicine |
S0625-25G
|
5 | Chai 25g | - Độ tinh khiết: ≥ 98%, - Nhiệt độ nóng chảy: 196-202 độ C - Công thức hóa học: C13H18O7 -Hạn sử dụng: Khi được nghiệm thu tại phòng thử nghiệm tối thiểu phải bằng 2/3 hạn sử dụng do hãng sản xuất công bố,nhưng không được thấp hơn 12 tháng. | Sigma Merck - Mỹ | 9.350.000 | |
19 | L-Ornithine |
1069060025
|
40 | Chai 25g | - Độ tinh khiết: ≥ 98%, - Nhiệt độ nóng chảy: 245 độ C - Công thức hóa học: C5H12N2O2 · HCl -Hạn sử dụng: Khi được nghiệm thu tại phòng thử nghiệm tối thiểu phải bằng 2/3 hạn sử dụng do hãng sản xuất công bố,nhưng không được thấp hơn 12 tháng. | Merck-Đức | 1.430.000 | |
20 | L-Arginine |
1015430050
|
20 | Chai 100g | - Độ tinh khiết: ≥ 98%, - Nhiệt độ nóng chảy: 223-224 độ C - Công thức hóa học: C₆H₁₄N₄O₂ -Hạn sử dụng: Khi được nghiệm thu tại phòng thử nghiệm tối thiểu phải bằng 2/3 hạn sử dụng do hãng sản xuất công bố,nhưng không được thấp hơn 12 tháng. | Merck-Đức | 2.640.000 | |
21 | L-Lysine |
1057000100
|
10 | Chai 100g | - Độ tinh khiết: ≥ 98%, - Nhiệt độ nóng chảy: 262 độ C - Công thức hóa học: C6H15ClN2O2 -Hạn sử dụng: Khi được nghiệm thu tại phòng thử nghiệm tối thiểu phải bằng 2/3 hạn sử dụng do hãng sản xuất công bố,nhưng không được thấp hơn 12 tháng. | Merck-Đức | 1.192.714 |
If you are still not our member, please sign up.You can use your account on DauThau.info to log in to Dauthau.Net, and vice versa!
Only 5 minutes and absolutely free! Your account can be use on all over our ecosystem, including DauThau.info and DauThau.Net.