Contact Us
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Contact Us
-- You will be rewarded if you detect false warnings! See instructions here!
Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent.
To download, please Login or Register
Number | Category | Goods code | Amount | Calculation Unit | Description | Note |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | BGBL | 40 | Chai 500g | - Môi trường có thành phần và pH phù hợp với yêu cầu của ISO 4832. - Nhiệt độ và thời gian thanh trùng: 121 độ C trong 15 phút. - Hiệu suất: chủng chứng (+) E.Coli phát triển tốt (độ đục tốt) và sinh gas trong ống Durham. - Độ chọn lọc: chủng chứng (-) Staphylococcus aureus bị ức chế hoàn toàn, không sinh gas. - Hạn sử dụng: Khi được nghiệm thu tại phòng thử nghiệm tối thiểu phải bằng 2/3 hạn sử dụng do hãng sản xuất công bố,nhưng không được thấp hơn 12 tháng. | ||
2 | EC broth | 20 | Chai 500g | - Môi trường có thành phần và pH phù hợp với yêu cầu của ISO 7251. - Nhiệt độ và thời gian thanh trùng: 121 độ C trong 15 phút. - Hiệu suất: chủng chứng (+) E.Coli phát triển tốt (độ đục tốt) và sinh gas trong ống Durham. - Độ chọn lọc: chủng chứng (-) Enterococcus faecalis bị ức chế hoàn toàn, không sinh gas. - Hạn sử dụng: Khi được nghiệm thu tại phòng thử nghiệm tối thiểu phải bằng 2/3 hạn sử dụng do hãng sản xuất công bố,nhưng không được thấp hơn 12 tháng. | ||
3 | Peptone from casein | 15 | Chai 500g | - Hàm lượng nitơ tổng: 13.8 đến 15.8% - Hàm lượng amino nitơ: 4.7 đến 6.7% - Độ ẩm: ≤ 6% - pH (5% trong nước): 5.0 đến 6.0 - Hạn sử dụng: Khi được nghiệm thu tại phòng thử nghiệm tối thiểu phải bằng 2/3 hạn sử dụng do hãng sản xuất công bố,nhưng không được thấp hơn 12 tháng. | ||
4 | Pepton from meat | 3 | Chai 500g | - Hàm lượng nitơ tổng: ≥ 14% - Hàm lượng amino nitơ: ≥ 3% - Tro: ≤ 8% - Độ ẩm: ≤ 6% - pH (2% trong nước ở 25 độ C): 6.5 đến 7.5 - Hạn sử dụng: Khi được nghiệm thu tại phòng thử nghiệm tối thiểu phải bằng 2/3 hạn sử dụng do hãng sản xuất công bố,nhưng không được thấp hơn 12 tháng. | ||
5 | Sodium chloride (NaCL) | 151 | Chai 1000g | - Độ tinh khiết: ≥ 99.5% - Độ ẩm: ≤ 0.5% - Chất không tan: ≤ 0.005% - pH (5% trong nước): 5.0 đến 8.0 - Hạn sử dụng: Khi được nghiệm thu tại phòng thử nghiệm tối thiểu phải bằng 2/3 hạn sử dụng do hãng sản xuất công bố,nhưng không được thấp hơn 12 tháng. | ||
6 | Bile esciline agar | 5 | Chai 500g | - Môi trường có thành phần và pH phù hợp với yêu cầu của phương pháp ISO 7899. - Nhiệt độ và thời gian thanh trùng: 121 độ C trong 15 phút - Chủng chứng (+) Enterococcus faecalis cho phản ứng thủy phân esculine tạo kết tủa màu nâu đen xung quanh khuẩn lạc - Chủng chứng âm (-) Staphylococcus aureus không phản ứng, khuẩn lạc không đổi màu. -Hạn sử dụng: Khi được nghiệm thu tại phòng thử nghiệm tối thiểu phải bằng 2/3 hạn sử dụng do hãng sản xuất công bố,nhưng không được thấp hơn 12 tháng | ||
7 | Lauryl sulfate broth | 40 | Chai 500g | - Môi trường có thành phần và pH phù hợp với yêu cầu của phương pháp ISO 7251. - Nhiệt độ và thời gian thanh trùng: 121 độ C trong 15 phút - Hiệu suất: chủng chứng (+) E.Coli phát triển tốt (độ đục 2) và có sinh khí trong ống durham - Tính chọn lọc: Chủng chứng (-) Enterococcus faecalis không phát triển, không sinh khí - Hạn sử dụng: Khi được nghiệm thu tại phòng thử nghiệm tối thiểu phải bằng 2/3 hạn sử dụng do hãng sản xuất công bố,nhưng không được thấp hơn 12 tháng | ||
8 | Membrane filter enterococcus selective agar | 2 | Chai 500g | - Môi trường có thành phần và pH phù hợp với yêu cầu của phương pháp ISO 7899. - Không hấp thanh trùng - Hiệu suất: chủng chứng (+) Enterococcus faecalis cho khuẩn lạc đặc trưng màu nâu đỏ đến hồng, Pr ≥ 0.5. - Tính chọn lọc: chủng chứng âm (-) E.Coli bị ức chế hoàn toàn. -Hạn sử dụng: Khi được nghiệm thu tại phòng thử nghiệm tối thiểu phải bằng 2/3 hạn sử dụng do hãng sản xuất công bố,nhưng không được thấp hơn 12 tháng. | ||
9 | Chromogenic coliform agar (CCA) | 4 | Chai 500g | - Môi trường có thành phần và pH phù hợp với yêu cầu của phương pháp ISO 9308-1. - Không hấp thanh trùng - Hiệu suất: chủng chứng (+) E.Coli cho khuẩn lạc đặc trưng màu xanh đến tím, Pr ≥ 0.7 - Tính chọn lọc: chủng chứng âm (-) Enterococcu s faecalis bị ức chế một phần, khuẩn lạc không màu. - Hạn sử dụng: Khi được nghiệm thu tại phòng thử nghiệm tối thiểu phải bằng 2/3 hạn sử dụng do hãng sản xuất công bố,nhưng không được thấp hơn 12 tháng. | ||
10 | Yeast Extract agar | 5 | Chai 500g | - Môi trường có thành phần và pH phù hợp với yêu cầu của phương pháp ISO 6222. - Nhiệt độ và thời gian thanh trùng: 121 độ C trong 15 phút - Hiệu suất: chủng chứng E.Coli có Pr ≥ 0.7 - Hạn sử dụng: Khi được nghiệm thu tại phòng thử nghiệm tối thiểu phải bằng 2/3 hạn sử dụng do hãng sản xuất công bố, nhưng không được thấp hơn 12 tháng. | ||
11 | Agar powder | 6 | Chai 1000g | - pH (5% trong nước): 5.0 – 6.0 - Nhiệt độ nóng chảy: ≥ 85 độ C - Nhiệt độ đông đặc: 32 – 36 độ C - Độ ẩm: | ||
12 | Phenol red broth | 20 | Chai 500g | - Môi trường có thành phần (g/l): Peptone from casein 5.0; peptone from meat 5.0; sodium, chloride 5.0; phenol red 0.018. - Môi trường cơ bản sau khi bổ sung succrose 1% thành môi trường hoàn chỉnh: Chủng chứng Staphylococcus aureus phát triển tốt, môi trường chuyển sang màu vàng. - Nhiệt độ và thời gian thanh trùng: 121 độ C trong 15 phút - pH sau khi hoàn chỉnh: 7.4 ± 0.2 ở 25 độ C -Hạn sử dụng: Khi được nghiệm thu tại phòng thử nghiệm tối thiểu phải bằng 2/3 hạn sử dụng do hãng sản xuất công bố,nhưng không được thấp hơn 12 tháng. | ||
13 | MRVP broth | 10 | Chai 500g | - Môi trường có thành phần và pH phù hợp với yêu cầu của phương pháp ISO 6579. - Nhiệt độ và thời gian thanh trùng: 121 độ C trong 15 phút - Môi trường cơ bản sau khi hoàn chỉnh: Chủng chứng E.Coli phát triển tốt, đối với phản ứng MR cho kết quả (+) môi trường chuyển sang màu đỏ, với phản ứng VP cho kết quả (-) môi trường không chuyển màu. - Hạn sử dụng: Khi được nghiệm thu tại phòng thử nghiệm tối thiểu phải bằng 2/3 hạn sử dụng do hãng sản xuất công bố,nhưng không được thấp hơn 12 tháng. | ||
14 | Iron sulphite agar | 10 | Chai 500g | - Môi trường có thành phần và pH phù hợp với yêu cầu của phương pháp ISO 15213. - Nhiệt độ và thời gian thanh trùng: 121 độ C trong 15 phút - Môi trường cơ bản sau khi hoàn chỉnh: + Chủng chứng Clostridium perfringens phát triển tốt khuẩn lạc có màu đen. + Tính chọn lọc chủng E.coli phát triển tốt khuẩn lạc không có màu đen. - Hạn sử dụng: Khi được nghiệm thu tại phòng thử nghiệm tối thiểu phải bằng 2/3 hạn sử dụng do hãng sản xuất công bố,nhưng không được thấp hơn 12 tháng. | ||
15 | Purple broth base | 4 | Chai 500g | - Môi trường có thành phần (g/l): Peptone 10; Sodium chloride 5; Bromo cresol purple 0.020. - Môi trường cơ bản sau khi bổ sung glucose (dextrose) 1% thành môi trường hoàn chỉnh: Chủng chứng E.coli phát triển tốt, môi trường chuyển sang màu vàng. - Nhiệt độ và thời gian thanh trùng: 121 độ C trong 15 phút - pH sau khi hoàn chỉnh: 6.8 ± 0.2 ở 25 độ C -Hạn sử dụng: Khi được nghiệm thu tại phòng thử nghiệm tối thiểu phải bằng 2/3 hạn sử dụng do hãng sản xuất công bố,nhưng không được thấp hơn 12 tháng. | ||
16 | D-Xylose | 5 | Chai 100g | - Độ tinh khiết: ≥ 98%, - Nhiệt độ nóng chảy: 154-158 độ C - Công thức hóa học: C5H10O5 -Hạn sử dụng: Khi được nghiệm thu tại phòng thử nghiệm tối thiểu phải bằng 2/3 hạn sử dụng do hãng sản xuất công bố,nhưng không được thấp hơn 12 tháng. | ||
17 | Rhamnose | 20 | Chai 05g | - Độ tinh khiết: ≥ 98%, - Nhiệt độ nóng chảy: 90-95 độ C - Công thức hóa học: C6H12O5· H2O -Hạn sử dụng: Khi được nghiệm thu tại phòng thử nghiệm tối thiểu phải bằng 2/3 hạn sử dụng do hãng sản xuất công bố,nhưng không được thấp hơn 12 tháng. | ||
18 | Salicine | 5 | Chai 25g | - Độ tinh khiết: ≥ 98%, - Nhiệt độ nóng chảy: 196-202 độ C - Công thức hóa học: C13H18O7 -Hạn sử dụng: Khi được nghiệm thu tại phòng thử nghiệm tối thiểu phải bằng 2/3 hạn sử dụng do hãng sản xuất công bố,nhưng không được thấp hơn 12 tháng. | ||
19 | L-Ornithine | 40 | Chai 25g | - Độ tinh khiết: ≥ 98%, - Nhiệt độ nóng chảy: 245 độ C - Công thức hóa học: C5H12N2O2 · HCl -Hạn sử dụng: Khi được nghiệm thu tại phòng thử nghiệm tối thiểu phải bằng 2/3 hạn sử dụng do hãng sản xuất công bố,nhưng không được thấp hơn 12 tháng. | ||
20 | L-Arginine | 20 | Chai 100g | - Độ tinh khiết: ≥ 98%, - Nhiệt độ nóng chảy: 223-224 độ C - Công thức hóa học: C₆H₁₄N₄O₂ -Hạn sử dụng: Khi được nghiệm thu tại phòng thử nghiệm tối thiểu phải bằng 2/3 hạn sử dụng do hãng sản xuất công bố,nhưng không được thấp hơn 12 tháng. | ||
21 | L-Lysine | 10 | Chai 100g | - Độ tinh khiết: ≥ 98%, - Nhiệt độ nóng chảy: 262 độ C - Công thức hóa học: C6H15ClN2O2 -Hạn sử dụng: Khi được nghiệm thu tại phòng thử nghiệm tối thiểu phải bằng 2/3 hạn sử dụng do hãng sản xuất công bố,nhưng không được thấp hơn 12 tháng. |
Data analysis results of DauThau.info software for bid solicitors Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 5 as follows:
- Has relationships with 151 contractor.
- The average number of contractors participating in each bidding package is: 2.52 contractors.
- Proportion of bidding fields: Goods 88.17%, Construction 0.00%, Consulting 0.00%, Non-consulting 11.83%, Mixed 0.00%, Other 0%.
- The total value according to the bidding package with valid IMP is: 198,418,905,128 VND, in which the total winning value is: 168,581,505,373 VND.
- The savings rate is: 15.04%.
If you are still not our member, please sign up.You can use your account on DauThau.info to log in to Dauthau.Net, and vice versa!
Only 5 minutes and absolutely free! Your account can be use on all over our ecosystem, including DauThau.info and DauThau.Net.
Security Code
Similar goods purchased by Bid solicitor Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 5:
No similar goods purchased by the soliciting party were found.
Similar goods purchased by other Bid solicitors excluding Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 5:
No similar goods have been found that other Bid solicitors have purchased.
Similar goods for which the bidding results of the Ministry of Health have been announced:
No similar goods have been found in the bidding results of the Ministry of Health.