Contact Us
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent.
To download, please Login or Register
Number | Business Registration ID | Consortium Name | Contractor's name | Reason for bid slip | Slide at what stage? |
---|---|---|---|---|---|
1 | 0312920901 | TAM AN MEDICAL INSTRUMENTS COMPANY LIMITED | Does not meet the requirements for technical marking of the goods |
Number | Menu of goods | Goods code | Amount | Calculation Unit | Description | Origin | Winning price | Note |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cathete tĩnh mạch trung tâm 3 đường truyền chất liệu Certon |
4163214
|
400 | Bộ | Kim dẫn đường chữ V sắc bén, có valve ngăn chặn máu trào ngược và tránh tắc mạch do khí; Catheter bằng chất liệu polyurethan tương hợp cao, giúp lưu catheter lâu ; -Đầu nối catheter có valve 2 chiều, tránh nhiễm khuẩn; -Có dây điện cực để đo ECG, xác định vị trí đặt catheter. | Đức | 642.880 | |
2 | Catheter chụp động mạch vành hai bên |
RQ*5TIG110M;
|
500 | Cái | Cấu tạo: + Cấu trúc 03 lớp : giữa là lớp đan kép, chống xoắn + Catheter có đường kính lòng rộng (cỡ 5F có đường kính lòng ≥ 1.2mm và cỡ 4F có đường kính lòng ≥ 1.0mm) + Vật liệu: polyamide + Catheter chịu được áp lực tối thiểu từ ≥ 1080psi Kích thước: + Có kích cỡ ≥ 4F + Chiều dài ≥100cm. Chức năng: Chụp động mạch vành trái và phải | Nhật Bản | 690.000 | |
3 | Catheter chụp mạch ngoại vi |
RH*4JR4000M; RH*4JL4000M; RH*5JL3500M; RH*5JL4000M; RH*5JR3500M; RH*5JR4000M; RH*4SP0061M; RH*5SP0061M; RH*4MP4020M; RH*5MP4020M;
|
80 | Cái | Cấu tạo: + Cấu trúc 03 lớp, lớp đan kép ở giữa. Lớp trong và ngoài là Polyurethan rich nylon + Hình dáng đặc trưng: vành phải, vành trái, thất trái, quai động mạch chủ, mạch ngoại vi + Catheter có đường kính lòng rộng (cỡ 5F đường kính lòng ≥ 1,2mm và cỡ 4F đường kính lòng ≥ 1,03mm) + Vật liệu: Polyurethan rich Nylon Kích thước: + Có kích cỡ ≥ 4F + Chiều dài ≥100cm. | Việt Nam | 500.000 | |
4 | Catheter đốt điều trị loạn nhịp cong 270 độ |
364536/ 359038
|
30 | Cái | Catheter cắt đốt với đầu Pt/Ir có thể bẻ cong 270 độ. Chiều dài 110 cm, đầu đốt 4mm, khoảng cách điện cực 2-5-2mm. Chất liệu điện cực là Platin Iridium Pt/Ir, dạng cong của điện cực đốt dạng Steerable- FullCircle. | Đức | 38.000.000 | |
5 | Catheter trợ giúp can thiệp lõi đan kép |
GC-F5******; GC-F6******; GC-F7******;
|
100 | Cái | Cấu tạo: + Vật liệu lớp bên trong: Polytetrafluoroetylen + PTFE + Lớp giữa: Lưới thép không gỉ (SUS) phẳng được bện. + Có thể luồn trong guiding khác. + Có ≥ 04 hình dạng đầu khác nhau Kích thước: + Kính cỡ: ≥ 5Fr. Có ít nhất 03 kích thước khác nhau + Đường kính trong: ≥ 0.06 inch + Chiều dài: ≥ 100 cm | Nhật Bản | 2.494.000 | |
6 | Clip kẹp mạch máu polymer |
544220, 544230, 544240, 544250
|
2.000 | Cái | Clip kẹp mạch máu polymer Weck Hemolok các cỡ, không tiêu, không dẫn điện, không ảnh hưởng đến CT, MRI hoặc X-ray. Cơ chế kẹp lạnh, không toả nhiệt, không lan nhiệt đến các cấu trúc mô. Cơ chế khóa an toàn với vấu tròn ngậm hàm chắc chắn, gai dọc thân clip với chân bám 360 chống trượt. Sử dụng được trong phẩu thuật với Robot. '- Cỡ M chiều rộng clip 7.8mm, độ dầy clip 2.10mm, kẹp mạch từ 2mm - 7mm. - Cỡ ML chiều rộng clip 10.3mm, độ dầy clip 1.96mm, kẹp mạch từ 3-10mm. - Cỡ L chiều rộng clip 14.63mm, độ dầy clip 2.49mm, kẹp mạch từ 5mm - 13mm. - Cỡ XL chiều rộng clip 18.03mm, độ dầy clip 2.49mm, kẹp mạch máu từ 7mm - 16mm. | Mexico | 83.000 | |
7 | Clip kẹp mạch máu titan |
001200, 002200
|
400 | Cái | Clip kẹp mạch máu titan Weck Horizon hình chữ V có cấu tạo rãnh hình trái tim giúp clip bám chắc vào mạch máu, chân clip hình tam giác giúp tăng tối đa bề mặt tiếp xúc giữa clip và hàm, bỏ hiện tượng rơi clip. - Có lớp đế chống dính đặt lên bất cứ khu vực vô trùng nào. - Cỡ S: chiều rộng 1.98mm, chiều cao 2.87mm, chiều dài clip khi đóng 3.63mm. Cỡ M: chiều rộng 3.02mm, chiều cao 4.68mm, chiều dài clip khi đóng 5.89mm. | Mexico | 45.000 | |
8 | Chất nhầy phẫu thuật Phaco dạng đặc |
Biovis 1,6%
|
500 | Lọ | Dịch nhầy dùng trong phẫu thuật Phaco 1,6% Trọng lượng phân tử: Appr. 3.0M Da Độ nhớt: 400.000 mPas Độ thẩm thấu: 300- 350 mOsm/kg pH: 6.8- 7.6 | Hungary | 455.000 | |
9 | Chất nhầy phẫu thuật Phaco dạng loãng |
Aurovisc
|
100 | Cái | Chất nhầy dùng trong phẫu thuật Phaco 2% + Thành phần Hypromellose Ophthalmic Solution 2,0% W/v, + Độ tập trung: 20mg/ml ( 2%), + Trọng lượng phân tử: 86 000 daltons, + Độ nhớt: 27 độ C: 3000-4500cps, + Độ thẩm thấu: 250-350 mOsm / kg, + PH: 6,0-7,8 | Cộng hòa Ấn Độ | 90.000 | |
10 | Chất tắc mạch dạng lỏng |
105-7x00-060
|
5 | Lọ | Chất liệu co-polymer EVOH (Ethylene vinyl alcohol), có khả năng xâm nhập hoàn toàn và tạo khối hoàn chỉnh để nút mạch trong tổn thương mạch máu thần kinh, bao gồm dị dạng động tĩnh mạch và u máu. Có các loại 6% EVOH, 6.5% EVOH, 8% EVOH. Một hộp bao gồm 1 lọ Onyx 1.5ml, 1 lọ DMSO 1.5ml, 2 xi-lanh 1ml để bơm Onyx và một xi lanh 1ml để bơm DMSO. | Mỹ | 17.500.000 | |
11 | Chỉ khâu siêu bền mảnh ghép dây chằng |
HS112
|
100 | Cái | Chỉ siêu bền, chất liệu UHMWPE, chiều dài 36 inch, màu phân biệt dễ quan sát. Đầu kim dạng bán nguyệt dài 22mm. | Mỹ | 1.620.000 | |
12 | Lưỡi cắt đốt bằng sóng cao tần |
893-xxx
|
63 | Cái | Đầu đốt lưỡng cực sử dụng sóng RF Plasma, đầu đốt cong 90⁰. Kiểm soát nhiệt độ từ 40-70⁰C. Có lỗ để hút nước ra. Đường kính đầu 4mm±0.6mm; chiều dài thân 135mm±20mm; chiều dài tay cầm 173±20mm | Đức | 6.300.000 | |
13 | Dao bẻ góc 15 độ cho phẫu thuật mắt |
L15022HT
|
200 | Cái | Dao phẫu thuật 15 độ được làm từ thép y tế không gỉ, tay cầm bằng nhựa. Đóng gói vô trùng | Cộng hòa Ấn Độ | 70.000 | |
14 | Dao cắt cơ vòng dạng kim |
M00532810
|
2 | Cái | Dao cắt 3 kênh. Đầu dao thuôn nhọn. | Costa Rica | 5.000.000 | |
15 | Dao mổ Phaco 2 mặt vát |
KD28215HT/ KD30215HT
|
200 | Cái | Dao mổ phaco 2.8mm và 3.0mm được làm từ thép y tế không gỉ, tay cầm bằng nhựa. Đóng gói vô trùng | Cộng hòa Ấn Độ | 157.000 | |
16 | Dẫn lưu não thất ngoài, kèm Catheter dẫn lưu não thất |
26040
|
11 | Cái | Catheter não thất dài 35 cm, đường kính trong 1.5 mm, đường kính ngoài 2.8 mm - Có hệ thống van chống trào ngược cho phép dẫn lưu liên tục và giảm nguy cơ nhiễm trùng ngược vào não thất. - Có màng lọc kị nước ở phía trên ống đong có tác dụng lọc vi khuẩn và giúp tránh bị ảnh hưởng khi dịch trong ống bị nghiêng trong quá trình vận hành. - Có 2 vị trí để lấy dịch não tuỷ đi xét nghiệm và 1 vị trí để tiêm thuốc, hoá chất vào não thất khi cần. - Bình chứa dịch tạm 50 ml.Túi chứa dịch 700 ml - Có đầy đủ các dụng cụ hỗ trợ gồm: trocar, các loại khóa catheter, các dụng cụ kết nối, dụng cụ cố định catheter. | Mexico | 4.400.000 | |
17 | Dây dẫn đường ái nước dùng cho can thiệp nội soi niệu |
RF*GA35153M; RF*PA35153M; RF*GS35153M
|
120 | Cái | Cấu tạo: + Chất liệu Nitinol được phủ lớp Polyurethane. + Đầu tip cản quang dài ≥ 3cm + Hình dạng đầu tip: đầu chữ J, thẳng hoặc gập góc. Kích thước: + Đường kính: ≥ 0.032 inch + Chiều dài: ≥ 150cm | Việt Nam | 510.000 | |
18 | Dây dẫn đường cho bóng và stent ái nước dùng cho can thiệp mạch vành |
AHW14RxxxS; AHW14RxxxJ; AG14900x
|
30 | Cái | Dây dẫn đường can thiệp mạch vành đầu vào lõi nitinol có các loại độ cứng từ siêu mềm đến độ cứng cao, sử dụng cho các tổn thương với mức độ phức tạp khác nhau. - Đầu tip dạng đầu thẳng và đầu chữ J, Độ dài: 165cm, 180cm. - Một đầu dây có đoạn chờ để nối thêm dây mở rộng. - Dây mở rộng (extention) dài 150cm để nối dài trong trường hợp cần thiết. - Khả năng tải đầu tip 0,5, 0.7gf. - Công nghê nhiều loại lớp phủ khác nhau: silicone, hydrophilic | Thái Lan | 2.300.000 | |
19 | Dây dẫn đường cho bóng và stent ái nước dùng cho can thiệp mạch vành đầu thẳng |
TW-AS418FA; TW-DS418FH; TW-AS418XA
|
200 | Cái | Cấu tạo: + Phần lõi: đoạn gần bằng thép không rỉ, đoạn xa Nickel + Titanium + Lớp cuộn: Platinum và thép không rỉ + Dây có đoạn chờ để nối thêm dây mở rộng. Dây mở rộng có chiều dài ≥ 150cm để nối dài Kích thước: + Độ dài ≥ 180cm. | Nhật Bản | 2.300.000 | |
20 | Dây dẫn đường cho bóng và Stent dùng cho can thiệp tắc động mạch chi dưới |
1013784; 1013785; 1013806; 1013807
|
60 | cái | Bọc Polymer với phủ ái nước cho khả năng trơn và di chuyển trơn tru - Chiều dài dây dẫn: 210cm, 300cm. - Đường kính dây dẫn: 0.018'' - Đầu tip dạng thẳng bằng Nitinol. - Dây dẫn thông thường dạng lai kết hợp những ưu điểm chính của Nitinol và Thép không gỉ. - Cuốn lò xo đầu chóp cản quang 3 cm cho khả năng nhìn - Lõi thuôn đều được thiết kế với mài lõi không điểm nối cho kiểm soát xoay siêu việt - Mối hàn phẳng nhẵn cho tương thích thiết bị và truyền lực xoay trơn tru - Thép không gỉ cứng đậm độ cao cho hỗ trợ, đẩy và xoay siêu việt - Có hai loại: Dây dẫn đi xuyên với 10 cm Nitinol ở phía xa và Dây Uốn lượn với Nitinol dài 25 cm đầu xa | Mỹ | 2.800.000 | |
21 | Dây dẫn đường cho bóng và Stent dùng cho tổn thương tắc mãn tính động mạch vành |
AHW10S302S; AGP140002; AGP140302; APW14R009S; APW14R309S; APW14R005S; APW14R305S; APW14R007P; APW14R307P; APW14R008P; APW14R308P; APW14R011P; APW14R311P; AGH143092
|
10 | Cái | Đầu tip dạng thẳng, đầu chữ J, đầu uốn sẵn. - Chiều dài từ 180cm, 190cm, 300cm, 330cm. - Khả năng tải của đầu tip: 0.3gf, 0.6gf, 0.8gf, 1.0gf, 1.7gf, 3.5gf, 4.5gf, 20gf. - Cấu trúc lõi đơn xuyên suốt từ đầu gần đến đầu xa. - Phần cản quang đầu tip dài 3cm, 15cm, 16cm, 17cm. - Lớp phủ: polymer, silicon, hydrophilic. | Thái Lan | 5.500.000 | |
22 | Dây dẫn đường cho catheter |
19xxx-H
|
350 | Cái | Trục xa đàn hồi và được phủ lớp lubricious. Đầu tip cản quang dài 3cm đầu chữ J, thẳng hoặc gập góc. Đường kính 0.032, 0.035, 0.038''. Chiều dài 150, 180 và 260cm. | Mỹ | 610.000 | |
23 | Dây dẫn đường cho Microcatheter |
103-0606-200
|
100 | Cái | Chất liệu thép không gỉ, đường kính 0.014”, độ dài 205cm, đầu quấn lò xo platinum dài 5cm, phủ lớp ái nước 38cm, đầu tip 2cm có thể uốn. Có thể đi xuyên qua huyết khối và đảm bảo ống thông luôn giữ nguyên vị trí. | Mỹ | 6.000.000 | |
24 | Dây dẫn đường dùng trong tán sỏi niệu quản, đường mật |
CGSxxx-xx
|
3 | Cái | Dùng để dẫn đường cho ống thông: * trục Nitinol chống xoắn, thiết kế đầu thẳng linh hoạt * Thân thiết kế sọc xoắn trắng đen giúp dễ hình dung * Đường kính 0.025", 0.032", 0.035" * Các size các cỡ. Dài 150cm. | Ấn Độ | 2.495.000 | |
25 | Dây dẫn đường dùng trong tán sỏi niệu quản, loại ái nước |
SHSG xxx-xx; SHAG xxx-xx
|
35 | Cái | Kết hợp lõi nitinol ổn định và chống xoắn với lớp phủ polyurethan, lớp phủ hydrophilic ái nước để có thể điều hướng dễ dàng thông qua giải phẫu quanh co và theo dõi trơn tru các dụng cụ. * Dây tròn, nhẵn dễ chèn, đầu thẳng và đầu J tùy theo sự lựa chọn. * Các size các cỡ. Dài 150cm. | Ấn Độ | 945.000 | |
26 | Dây dẫn nước nội soi chạy bằng máy |
10K100
|
6 | Cái | Có 1 đường dẫn nước vào. - Tổng chiều dài dây dẫn đường vào : 4.9m. Trong đó: chiều dài dây dẫn về phía bệnh nhân: 3.4m, chiều dài dây dẫn về phía túi dịch: 1.5m | Mexico | 1.600.000 | |
27 | Dây dẫn nước trong nội soi chạy bằng máy Pump AR-6480 |
140xxx
|
15 | Cái | Dây nước trong phẫu thuật nội soi chạy bằng máy, chất liệu PVC DEHP-free hoặc tương đương, Ống dẫn được trang bị cổng kết nối với ống bệnh nhân và một đoạn ống bơm cho dòng chất lỏng tưới được kiểm soát bằng áp suất. Đầu vào kết nối bằng hai đầu nhọn. Có hai khóa kẹp đầu nước vào và 1 khóa kẹp đầu xả, áp suất được kiểm soát bằng ống đo áp suất kết nối với máy bơm. | Đức | 1.701.000 | |
28 | Dây priming chữ Y |
10004
|
2 | Cái | Dây nối truyền vành dạng chữ "Y" | Mỹ | 400.000 | |
29 | Dù bảo vệ chống tắc mạch ngoại vi |
SPD2-xxx-xxx
|
15 | Cái | Dù bảo vệ chống tắc mạch ngoại vi chất liệu lưới lọc Nitinol. - Đường kính dù: từ 3mm đến 7mm, có các cỡ: 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 7mm. - Độ dài dây đẩy từ 190cm đến 320cm, có các cỡ: 190cm, 320cm. - Miệng lưới lọc bằng vàng. - Tương thích dây dẫn dài 0.014'' hoặc 0.018''. | Mỹ | 26.000.000 | |
30 | Dụng cụ cắt khâu dùng cho mổ mở (60mm) |
GIA6038S
|
6 | Cái | Dụng cụ cắt khâu dùng với băng ghim mổ mở loại 60mm, dùng cho mổ mở có chiều cao ghim 3.8mm. Chiều cao ghim đóng xuống lần lượt 1.5mm. Thân ghim hình hộp chữ nhật, chiều rộng lưng ghim 2.84mm. Lưỡi dao luôn mới với mỗi lần bắn. Thiết kế có chốt an toàn giữ lưỡi dao trước và sau khi bắn. Tay cầm phủ cao su nhám có rãnh với nút tháo nhanh. Tương thích với băng ghim cắt khâu tiêu hóa dùng cho mổ mở. | Mỹ | 5.300.000 | |
31 | Dụng cụ cắt khâu dùng cho mổ mở (80mm) |
GIA8038S
|
6 | Cái | Dụng cụ cắt khâu dùng với băng ghim mổ mở loại 80mm, dùng cho mổ mở có chiều cao ghim 3.8mm. Chiều cao ghim đóng xuống lần lượt 1.5mm. Thân ghim hình hộp chữ nhật, chiều rộng lưng ghim 2.84mm. Lưỡi dao luôn mới với mỗi lần bắn. Thiết kế có chốt an toàn giữ lưỡi dao trước và sau khi bắn. Tay cầm phủ cao su nhám có rãnh với nút tháo nhanh. Tương thích với băng ghim cắt khâu tiêu hóa dùng cho mổ mở. | Mỹ | 5.300.000 | |
32 | Dụng cụ cắt khâu nội soi 12mm |
EGIAUSTND
|
12 | Cái | Dụng cụ cắt khâu nối đa năng, dùng trong phẫu thuật nội soi trục dài 16cm tích hợp với tất cả các loại băng ghim cắt khâu nối nội soi tương thích. Có khả năng gập góc 45 độ mỗi bên, với 05 điểm gập góc cố định mỗi bên. Dụng cụ có thanh gạt điều chỉnh gập góc trên thân, có các vị trí gập góc để điều chỉnh góc quay chính xác đến các vị trí cần phẫu thuật. Có chỉ thị báo lắp nối không đúng. Trong quá trình sử dụng bao gồm cả khi gập góc, kẹp mô, bắn, trục thân súng xô lệch dưới 3.5 độ giúp phẫu thuật viên dễ dàng thao tác và định hướng. | Mỹ | 8.000.000 | |
33 | Dụng cụ khâu cắt nối tròn |
IIIROWS-25-C IIIROWS-29-D
|
4 | Cái | Dụng cụ khâu nối tròn 3 hàng ghim so le các cỡ đường kính 25.1mm – 29.6mm, chiều cao ghim từ: 4.4 - 4.7mm, số lượng ghim từ 27-36 ghim, chiều cao ghim đóng 2mm, hàng ghim bấm ngoài thấp hơn ghim bấm bên trong 0.2mm để đảm bảo cung cấp máu tốt tới các mô | Trung Quốc | 4.400.000 | |
34 | Dụng cụ khâu cắt nối tròn (31mm) |
IIIROWS-31-D
|
2 | Cái | Dụng cụ khâu nối tròn 3 hàng ghim so le đường kính 31mm, chiều cao ghim: 4.7mm, số lượng ghim 36 ghim, chiều cao ghim đóng 2mm, hàng ghim bấm ngoài thấp hơn ghim bấm bên trong 0.2mm để đảm bảo cung cấp máu tốt tới các mô | Trung Quốc | 4.400.000 | |
35 | Dụng cụ khâu nối tiêu hóa tròn |
EEA2535, EEA2835, EEA31
|
8 | Cái | Dụng cụ cắt khâu nối tròn tiêu hóa chất liệu ghim titanium các cỡ: cỡ 21, 25, 28, 31 .Chiều dài thân dụng cụ 22cm, đường kính tròn: 21mm; 25mm; 28mm, 31mm,chiều cao ghim mở cỡ 21; 25; 28 là 3.5mm, chiều cao ghim dập xuống là 1.5mm, số lượng ghim tương ứng là 18, 22, 26. Cỡ 31 chiều cao ghim mở là 4.8mm, chiều cao ghim dập xuống là 2mm, số lượng ghim là 30 ghim. Đầu đe nghiêng dễ dàng tháo rời, dạng cúc áo. Kích thước ghim: chiều rộng lưng ghim 4.0mm, thân ghim hình hộp chữ nhât: 0.35mm x 0.24mm, dễ dàng tạo hình chữ B chuẩn. Ở trạng thái sẵn sàng triển khai ghim bấm, cửa sổ hiển thị một thanh. | Mỹ | 9.600.000 | |
36 | Dụng cụ lấy dị vật trong lòng mạch |
382006010; 382006015; 382006020; 382007030; 382007045.
|
3 | Cái | Dụng cụ bắt dị vật kích thước lớn; Ba vòng tròn độc lập; Platinum cho quan sát; Lõi dây được tạo bởi hợp kim nitinol; Momen xoắn điều khiển 1:1; Đường kính làm việc: 6-10mm, 9-15mm, 12-20mm, 18-30mm, 27-45mm; Chiều dài ống thông: 100cm . | Hoa Kỳ | 8.400.000 | |
37 | Dụng cụ lấy dị vật trong tim mạch loại nhỏ |
SKxxx
|
3 | Cái | đường kính vòng: 2,4,7 mm, chiều dài dụng cụ 175cm hoặc 200cm, chiều dài ống thông 150cm hoặc 175cm, kích thước ống thông: 2.3F-3F Mỗi bộ gồm: 1 dụng cụ lấy dị vật, 1 vi ống thông, 1 dụng cụ mở đường (microsnare introducer), 1 thiết bị xoáy Thiết kế vòng vuông góc 90° Dây cáp chất liệu Nitinol Có marker của ống thông | Mỹ | 14.500.000 | |
38 | Dụng cụ mở đường vào động mạch quay |
PSI-xF-x-xxx; PSI-xF-xx-xxx; PSI-xF-xx-xxxxxx
|
700 | Cái | Dụng cụ mở đường động mạch quay (sheath Introducer) các cỡ 4F, 5F, 6F. - Chất liệu polyethylene và Polypropylene. - Kèm dây dẫn làm bằng thép không gỉ hoặc nitinol, đường kính: 0.018”, 0.025''; dài: 40cm, 50cm, 80cm. - Có kèm theo kim chọc mạch 20G, 21G dài: 4cm, 7cm. | Mỹ | 520.000 | |
39 | Dụng cụ phẫu thuật dùng cho mổ nội soi loại gập góc |
HSD-B
|
7 | Cái | Dụng cụ phẫu thuật dùng cho mổ nội soi loại gập góc 6 hàng ghim dài 377mm, dùng cho các loại băng ghim: 30mm, 45mm, 60mm. Đầu khớp nối có thể quay góc 88° từ trái sang phải tối đa lên đến 90° tương ứng với 5 điểm gập góc mỗi bên và xoay 360°. Ghim được làm bằng chất liệu titanium, Cartridge và tay cầm làm bằng chất liệu ABS, gia cố nylon hoặc Makrolon | Trung Quốc | 3.980.000 | |
40 | Dụng cụ thổi CO2 |
221xx
|
5 | Cái | Được thiết kế để cải thiện hình ảnh của khu phẫu thuật. Thổi CO2 và có đường phun hơi nước làm sạch máu khu vực mổ, cải thiện tầm nhìn | Mỹ | 3.000.000 | |
41 | Điện cực âm dùng trong tạo hình 3D buồng tim kèm cáp nối, hỗ trợ công nghệ từ trường |
EN0020-P
|
15 | Cái | Điện cực âm và cáp nối tương thích hệ thống 3D ensite velocity; - Cụ thể: + Điện cực tham chiếu hệ thống: 01 miếng + Điện cực bề mặt: 06 miếng + Miếng dán cảm biến tham chiếu: 2 miếng + Miếng dán điện tim: 10 miếng + Bộ điện cực khi sử dụng cùng với hệ thống lập bản đồ tim 3 chiều, giúp tạo ra các bản đồ tim 3D chi tiết. + Các miếng dán điện cực phù hợp với bệnh nhân ở mọi kích cỡ cơ thể + Có thể lựa chọn nhiều vị trí dán ECG điện tâm đồ + Độ bám dính tốt | Costa Rica | 48.000.000 | |
42 | Điện cực tạo nhịp tạm thời qua đường tĩnh mạch có bóng |
5101506
|
15 | Bộ | Dây điện cực tạo nhịp Eledyn có bóng. Ống thông Polyurethane chống huyết khối, có marker cách nhau mỗi 100mm để xác định độ sâu. chân cắm: 2mm được mạ vàng. Dây điện cực 110cm. Có bơm tiêm Omnifix kèm theo để bơm bóng. | Ba Lan | 3.350.000 | |
43 | Đinh Kirschner các cỡ |
K-2-1-10, K-2-1-1.2, K-2-1-1.5, K-2-1-1.8, K-2-1-2.0, K-2-1-2.5, K-2-1-3.0
|
200 | Cái | Đường kính: Các cỡ; Chiều dài: 310mm; Chất liệu thép không gỉ. | Pakistan | 35.000 | |
44 | Đinh nội tủy rỗng nòng đầu trên xương đùi chống xoay Neogen AR, Vật liệu Titan |
328050xx/ 328040xx/ 328030xx/ 395911xx/ 3282xxxx
|
5 | Cái | Chất liệu Titanium hợp kim. - Đường kính đầu gần 16,5mm - Đinh ngắn: Đường kính đầu xa: 9,3, 10, 11, 12mm. chiều dài tương ứng với mỗi cỡ: 170 - 240 mm - Đinh dài: Đường kính đầu xa: 9,5, 10, 11, 12 mm có trái/ phải riêng biệt. chiều dài tương ứng với mỗi cỡ: 320 - 440 mm | Trung Quốc | 9.450.000 | |
45 | Đinh nội tủy rỗng nòng xương chày đa phương diện Neogen, Vật liệu Titan |
3314xxxx
|
56 | Cái | Chất liệu Titanium Alloy. - Đinh nội tủy xương chày có chốt - Đường kính 8,3; 9; 10; 11,5mm, đường kính đầu 11,5mm, dùng vít chốt khóa đường kính 4,5 mm- 5,0 mm. Chiều dài với mỗi cỡ đinh từ 260 mm đến 420 mm. | Trung Quốc | 6.500.000 | |
46 | Đinh nội tủy xương đùi rỗng nòng có chốt các cỡ |
3310xxxx
|
41 | Cái | Chất liệu titanium alloy - Đinh nội tủy xương đùi có chốt, đường kính thân đinh: 9,5; 10; 11; 12 mm, đường kính đầu 13mm, dùng vít chốt đường kính 4,5 và 5,0mm, dùng với vít cổ xương đùi đường kính 6,3 mm - Chiều dài với mỗi cỡ đinh từ 320 mm - 440 mm. | Trung Quốc | 6.600.000 | |
47 | Đinh nội tủy xương đùi, xương chày |
100x-07xxx, 100x-08xxx, 100x-09xxx, 100x-10xxx, 100x-11xxx, 100x-12xxx
|
30 | Cái | Đinh đặc có 4 lỗ bắt vít (2 lỗ bắt đầu gần, 2 lỗ bắt đầu xa), đinh gập góc ở đầu gần. Đầu xa thuôn nhọn, thân đinh trơn. Đường kính đinh từ 8mm đến 12mm, chiều dài đinh từ 220mm đến 420mm. Đinh mũi khế có 2 lỗ bắt vít đầu gần, đầu xa không có lỗ bắt vít nhưng cấu tạo múi khế có tác dụng cố định đầu xa, thân đinh trơn, đường kính đinh từ 7mm đến 11mm, chiều dài đinh từ 190mm đến 360mm. Chất liệu thép không gỉ. Đồng bộ với Vít chốt ngang SIGN. | Mỹ | 6.000.000 | |
48 | Đốt sống nhân tạo cột sống cổ điều chỉnh được độ cao |
CS 2250-xx-xx; CS 2250-xx-xxx
|
15 | Cái | Thân đốt sống nhân tạo liền khối có thể điều chỉnh độ cao. - Bao gồm 3 loại đường kính: 12mm, 14mm, 16mm - chiều cao điều chỉnh được từ 10mm - 65mm bởi 1 vòng điều chỉnh độ cao - Góc ưỡn: 0° , 6° - Trên thân có một vít khóa - Chất liệu: Hợp kim Titanium | Đức | 31.000.000 | |
49 | Đốt sống nhân tạo cột sống cổ điều chỉnh được độ cao kèm vít cố định. |
CS 2253-xx-xx; CS 2259; CS 1300-xxx; CS 1301-xxx; CS 1303-xx
|
5 | Cái | Thân đốt sống nhân tạo có thể điều chỉnh được độ cao. - Đường kính: 12mm. - Kích cỡ ( chiều cao x góc ưỡn): 13-18mm x 0°; 17-26mm x 6° ; 25-41mm x 12°; 40-65mm x 18° - vít cố định thân đốt sống nhân tạo có 2 loại đường kính 4.0mm và 5.0mm. Chiều dài bao gồm 14mm( màu vàng ), 16mm (màu xanh lá cây) và 18mm (màu xanh da trời) - Vít xương xốp: đường kính 4mm; chiều dài bao gồm 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 24mm, 26mm - Trên thân có một vít khóa. - Chất liệu: Hợp kim Titanium | Đức | 45.000.000 | |
50 | Gel chống dính trong phẫu thuật 2.5ml |
2,5ml
|
300 | Hộp | Gel natri hyaluronate tiệt trùng được chứa sẵn trong bơm tiêm 2,5ml, hàm lượng 10mg/ml. Tự tiêu trong vòng 7 ngày | China | 1.180.000 | |
51 | Gel chống dính trong phẫu thuật 5ml |
5ml
|
600 | Hộp | Gel natri hyaluronate tiệt trùng được chứa sẵn trong bơm tiêm 5ml, hàm lượng 10mg/ml. Tự tiêu trong vòng 7 ngày | China | 1.650.000 | |
52 | Hạt nút mạch tải hóa chất điều trị ung thư gan kích cỡ hạt nhỏ |
XXX20-TS0
|
120 | Lọ | Là hạt vi cầu hydrogel, phủ polymer Polyzene® - F, không tan trong dung môi. - Mang thuốc doxorubicin-HCl và irinotecan-HCl lên đến 100mg/2 ml hạt. - Thời gian hấp thụ nhanh, tối đa 60 phút. - Kích thước hạt: 40,75,100 µm. - Đóng gói: ống 2ml. | Ireland | 31.200.000 | |
53 | Hạt vi cầu nút mạch vĩnh viễn |
Sx20GH; S1020GH
|
15 | lọ | Vật liệu nút mạch hạt cầu không đồng trục, đa dạng về kích cỡ từ 40-1200 µm. - Chất liệu Acrylic polymer + gelatin - Được chỉ định trong tắc mạch cho tất cả các bệnh lý liên quan đến nuôi dưỡng do tăng sinh mạch máu. | Pháp | 5.800.000 | |
54 | Kẹp cầm máu da đầu |
HJQ-I; HJQ-II
|
75 | Cái | Dùng trong phẫu thuật mở hộp sọ, chất liệu nhựa y tế giúp giữ phần da đầu, cầm máu. Sử dụng với dụng cụ dạng súng bắn, có thể bắn liên tục để đảm bảo thao tác dễ dàng trong phẫu thuật. - Băng đạn dạng trong suốt có thể dễ dàng kiểm soát số lượng clip còn lại | Trung Quốc | 2.500.000 | |
55 | Kẹp lưỡng cực Bipolar |
HN-210S-0.4XZC II
|
250 | Cái | Kẹp lưỡng cực Bipolar dùng cầm máu trong quá trình phẫu thuật, ngăn bám dính, có đường dẫn nước nhằm hạ nhiệt độ cục bộ, giảm tình trạng mô cháy bám dính vào đầu của kẹp - Trọng lượng nhẹ 40g không gây ảnh hưởng khi phẫu thuật kéo dài - Có đủ chuẩn dây kết nối với máy cắt đốt điện cao tần | Trung Quốc | 2.400.000 | |
56 | Kẹp túi phình mạch máu não gập góc/cong các cỡ |
20.657.XXT; 20.656.XXT
|
10 | Cái | Độ dài hàm kẹp 5; 7; 9; 11 mm. Độ mở rộng hàm 4,9 và 5,5 mm. lực kẹp tối thiểu 150 gms. Loại có lỗ tròn đường kính 5,0 mm. Hàm kẹp cong nhẹ/ cong mạnh/ gập góc 90 độ. Có chốt chống kẹt mạch máu vào góc hàm clip, bề mặt clip có rãng chéo tăng ma sát, chất liệu titanium. | Đức | 6.050.000 | |
57 | Kẹp túi phình mạch máu não hình lưỡi lê các cỡ |
20.657.XXT
|
20 | Cái | Hàm kẹp dài từ 7,0 mm. Độ mở rộng hàm từ 7,9 mm. Lực kẹp 200 gms. Hàm kẹp loại lưỡi lê (bayonet) Có chốt chống kẹt mạch máu vào góc hàm clip, bề mặt clip có rãng chéo tăng ma sát, chất liệu titanium. | Đức | 6.050.000 | |
58 | Kẹp túi phình mạch máu não thẳng các cỡ |
20.657.XXT; 20.656.XXT
|
30 | Cái | Độ dài hàm kẹp 3; 4; 5; 7; 9; 12 mm. Độ mở rộng hàm tối thiểu 6,2 mm. lực kẹp tối thiểu 150 gms Hàm kẹp thẳng. Loại có lỗ tròn đường kính 5,0 mm. Có chốt chống kẹt mạch máu vào góc hàm clip, bề mặt clip có rãng chéo tăng ma sát, chất liệu titanium. | Đức | 6.050.000 | |
59 | Kim đốt sóng cao tần đầu phát từ 5-40mm |
17-20V05-30X/ 17-20V15-40X/ 15-20V05-30X/ 15-20V15-40X/ 17-15V05-30X/ 17-15V15-40X
|
6 | Cái | Điện cực có hệ thống làm lạnh bên trong - Kim có nhiều kích thước và độ dài và đầu phát nhiệt khác nhau - Đường kính kim: từ 17G đến 15G - Chiều dài từ 100-350mm - Đầu phát nhiệt: từ 5-40mm và có thể thay đổi độ dài trên cùng một kim bằng nút gạt tay | Hàn Quốc | 21.600.000 | |
60 | Khớp gối toàn phần có xi măng kháng sinh |
EFSRNxxx; ETPKNxxx; EICxxxxx; T040xxxx
|
3 | Bộ | Bộ bao gồm: 1. Lồi cầu: Chất liệu Cobalt Chrome kiểu chữ J. Độ di chuyển lồi cầu từ -45 độ đến 100 độ. Có rãnh lõm trên thân. Có tối thiểu 8 cỡ trái phải với độ dày khác nhau. Chiều dài từ 59mm đến 80mm Chiều rộng từ 51mm đến 76mm. Dày 9mm. 2. Mâm chày: Chất liệu Cobalt Chrome/ hợp kim Titanium, có tối thiểu 8 cỡ chuẩn và 3 cỡ cộng, có khóa trong khớp cố định lót đệm nghiêng 8° theo hướng rạch vết mổ (hướng trước-giữa). Chiều dài mâm chày từ 54mm đến 86mm. Chiều rộng mâm chày từ 40mm đến 64mm. Chiều dài chuôi từ 31mm đến 41mm. 3. Lót đệm mâm chày: chất liệu Polyethylene cao phân tử, chuyển động xoay sâu lồi cầu 1 góc 15 độ. Môi trước được nâng lên, môi sau hạ dốc 3 độ. Có tối thiểu 8 cỡ chuẩn và 2 cỡ cộng, độ dày từ 10mm đến 17mm. Chiều cao môi sau: từ 9 đến 11mm 4. Xi măng có kháng sinh được đóng gói 2 thành phần gồm một ống chất lỏng coCrMonomer 14.4g vô trùng và một gói bột polymer 41.6g bọc vô trùng | Mỹ/ Pháp | 52.200.000 | |
61 | Khớp gối toàn phần hybrid |
42xxx01; 42xxx0x; 42xxxxx; 880223/ D041140G; 42x01xx
|
1 | Bộ | 1. Lồi cầu xương đùi không xi măng Vật liệu hợp kim CoCrMo phủ TiRCcoated Thiết kế phải trái riêng biệt theo giải phẫu Khả năng gấp duỗi trong biên độ 155° - 5° Có 6 cỡ : cỡ 1, 2, 3, 4, 5, 6 Bề rộng từ 55,6/58,5/61,5/65,5/70,8/77,2mm Chiều dài từ 50/52,6/55,4/59,4/64,2/70,2mm Chiều cao từ 45,6/48/50,4/53,6/57,9/63mm. 2. Mâm chày có xi măng: Chất liệu CoCrMo Thiết kế bất đối xứng, phải trái riêng biệt theo giải phẫu. Có 8 cỡ : cỡ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Chiều rộng từ 60/63,2/66,5/70/74,2/78,7/83,4/88,4mm. Mâm chày ngoài từ 36,9/38,8/41,1/43,3/45,9/48,6/51,6/54,7mm Mâm chày trong từ 40,9/43/45,3/47,7/50,5/53,5/56,8/60,2mm. Thiết kế đặc biệt 2 trong 1, phải, trái theo giải phẫu, tuỳ chọn lớp đệm mâm chày linh động hoặc cố định. 3. Lớp đệm mâm chày cố định hoặc linh động Vật liệu nhựa cao phân tử UHMWPE Có 6 cỡ: cỡ 1, 2, 3, 4, 5, 6. Có 6 độ dày khác nhau: từ 7mm đến 17mm, bước tăng 2mm 4. Xi măng kháng sinh 1G. Có 2 loại: Loại I: 40g bột Ethylene Oxide đã được tiệt trùng, trong đó bao gồm: 34,54g polymethyl Methacrylate (86,35%), 0,96g Benzoyl Peroxide (2,4%), 4,00g Barium Sulfate Ph.Eur. (10%), 0,50g kháng sinh gốc Sulphate Ph.Eur. (1,25%) 1 lọ dung dịch 20ml đã được tiệt trùng chứa: 19.76ml Methyl Methacrylate (98,8%), 0,24ml N,N dimethyl-p-toluidine (1,2%)- 18 đến 20 ppm Hydroquinone Loại II: 41,6g bột trong đó bao gồm: polymethyl Methacrylate, Benzoyl Peroxide, Barium Sulfate, 1g kháng sinh gốc Sulphate 1 lọ dung dịch 14,4g chứa: Methyl Methacrylate, N-N dimethyl-p-toluidine, Hydroquinone. 5. Vít bịt mâm chày, chất liệu hợp kim titanium (Ti6Al4V) | Đức, Pháp | 60.500.000 | |
62 | Khớp háng bán phần Bipolar có xi măng, chuôi dài |
111-21-2xxx; 111-152-0xx; 111-24x-xxx; T0604xx; T7700xx; T040xxxx
|
2 | Bộ | Bộ bao gồm: 1. Ổ cối: Cấu tạo bởi 2 lớp: lớp ngoài làm bằng thép không gỉ, lớp bên trong làm bằng Polyethylene cao phân tử UHMWPE, các cỡ từ 38mm đến 57mm,bước tăng 1mm. Ổ cối cỡ 38mm đến 42mm gắn với chỏm 22mm, ổ cối size 42mm đến 59mm gắn với chỏm 28mm. 2. Chỏm khớp chất liệu hợp kim CoCrMo. Đường kính: 22mm và 28mm, offset từ -3.5 đến +3.5 3. Chuôi khớp bằng thép không gỉ, cổ côn 12/14. Góc cổ nghiêng 125 độ. Chuôi dài tự định tâm chất liệu PMMA, chuôi có tối thiểu 5 kích cỡ từ cỡ 2-6, với offset dài 44mm. Chiều dài chuôi từ 200mm đến 260mm. 4. Nút chắn xi chất liệu gelatin và glycerol. Đường kính từ 8 đến 12 mm có khả năng tự tiêu hoàn toàn sau vài ngày cấy ghép. 5. Súng gắn xi măng chất liệu nhựa y tế, bao gồm 1 phễu, 1 bộ trộn, 1 ống bơm, 1 tay cầm và 1 ống bơm chân không có màng lọc. 6. Xi măng có kháng sinh | Ireland/ Pháp | 50.400.000 | |
63 | Khớp háng bán phần chuôi dài liền khối, chống xoay chống lún không xi măng |
F0xxxxxxE; A15090xxE; A15190xxE; A15191xxE
|
10 | Bộ | 1. Cuống khớp loại dài : chất liệu Titanium alloy, phủ HA toàn bộ chuôi. Trên thân mỗi chuôi có 2 lỗ để bắt vít chốt đầu xa dùng để neo và căng lại vùng đốt chuyển. Đầu dưới cùng của chuôi xẻ rãnh để giảm độ cứng của chuôi đồng thời tăng sự tương thích với hình thái sinh học của xương đùi. Các cỡ từ 9 đến 20, dài từ 175 đến 250mm dùng chung cho cả chân trái và chân phải. 2. Vỏ đầu chỏm: làm bằng thép không gỉ Stainless Steel AISI 316 LVM , kích thước từ 39mm đến 55mm. Mỗi nhịp tăng 1mm. Từ số 39-43 dùng cỡ A, 44-46 dùng cỡ B, 47-50 dùng cỡ C, 51-55 dùng cỡ D, tất cả dùng với chỏm đường kính 28mm. 3. Lót đầu chỏm làm bằng polyethylene cao phân tử (P.E. UHMWPE). 4 cỡ A, B, C, D. 4. Chỏm khớp: Đường kính 28 mm, chất liệu thép không gỉ (Stainless-steel), 4 cỡ: S, M, L, XL. | Tây Ban Nha | 50.000.000 | |
64 | Khớp háng bán phần không xi măng Bipolar - Metal |
GLBPxxxx; 260xxxxx; PRGLHASx/ PRGLHASxx;
|
9 | Bộ | Bộ bao gồm: 1. Ổ cối bán phần chất liệu hợp kim Cobalt - Chrome. Đường kính từ 36mm đến 59mm, bước tăng 1mm. Lớp lót được làm bằng Polyethylene, liên kết ngang, có vòng nhẫn khóa chống trật bằng UHMWPE. Phạm vi chuyển động lên đến khoảng 100°. Ổ cối từ 36mm-41mm dùng chỏm 22mm, ổ cối từ 42mm đến 45mm dùng chỏm 28mm, ổ cối từ 46mm đến 49mm dùng chỏm 32mm, ổ cối từ 50mm đến 59mm dùng chỏm 36mm. 2. Chỏm chất liệu hợp kim Cobalt Chrome. Đường kính: 22mm và 28mm, offset từ -3.5 đến +7) 3. Chuôi cổ liền chất liệu hợp kim titan. Cả chuôi phủ HA hoặc lớp phủ tương đương, độ dày lớp phủ 180 ± 50 micromet. Góc cổ nghiêng 135 độ. Thân chuôi có tối thiểu 10 cỡ từ 1mm đến 10mm (bước tăng 1). Độ rộng: từ 27mm đến 36mm (bước tăng 1mm). Độ dày: từ 12-19mm (bước tăng 1mm). Chiều dài chuôi bên trong từ 107mm đến 157mm; chiều dài chuôi bên ngoài từ 125mm đến 175mm. Chiều dài cổ từ 32 đến 35mm (bước tăng 1mm). Offset cổ từ 37mm đến 44mm (bước tăng 1mm). | Mỹ | 38.700.000 | |
65 | Khớp háng bán phần không xi măng chuôi liền thân |
Surgtech Maluc™ Bipolar Head:
2131-xxxx; 2170-xxxx; 2111-xxxx
|
11 | Bộ | Chuôi khớp không xi phủ titanium plasma (TPS) các cỡ 0/1/2/3/4/5/6/7/8 chiều dài các loại tương ứng 105/129/134/139/144//149/154/159/164mm, kích thước offset cổ khớp các cỡ 37/38/39/43/44/48/49/53/54mm, chiều dài cổ khớp các cỡ 30/35/37/40mm. Góc cổ chuôi 127 độ. Chỏm xương đùi CoCr gồm các size đường kính 22mm với chiều dài Offset 0/+3.5mm, đường kính 28mm với chiều dài Offset -3.5mm/0/+3.5mm. Cup Bipolar lắp sẵn khóa gồm có cup titanium và liner chất liệu PE, gồm các size từ 38-58mm, bước tăng 2mm. | Mỹ | 41.000.000 | |
66 | Khớp háng bán phần không xi măng di động kép |
12xxx; 2xxx; 22xx
|
10 | Bộ | Thông số kỹ thuật chi tiết: 1. Chuôi khớp không xi măng : Chất liệu TITANIUM ALLOY TiAI6V4 Phủ HAC. Hydroxyapatite coating Ca10 (PO4)6 (OH)2 tương thích sinh học, hoạt tính sinh học và dẫn xuất phát triển xương. Giúp tăng diện tích tiếp xúc giữa xương và vật liệu cấy ghép, chuôi tự chỉnh trong xương đùi, Giảm các biến chứng nguy hiểm sau phẫu thuật, góc nghiêng của cổ chuôi 132 độ , côn 12/14, 5°42' các cỡ và chiều dài chuôi tương ứng là: 7x120mm,8x124mm,9x128mm,10x132mm,11x136mm,12x140mm,13x144mm,14x148mm,15x152mm,16x156mm, 17x160mm,18x165mm. Offset: 37/38/39/40/41/42/43/44/45/46/47/48mm. Chiều dài cổ: 28/29/30/31/32/33/34/35/36/37/38/39/40/41/42/43mm. 2. Ổ cối bán phần (Vỏ đầu chỏm+ lót đầu chỏm+ vòng khóa): Vỏ đầu chất liệu thép không gỉ theo đường kính từ 40/42/44/46/48/50/52/54mm. + Lót đầu chỏm chất liệu : Polyetylene cao phân tử UHMWPE + Vòng khóa chất liệu: Polyetylene cao phân tử UHMWPE 3. Chỏm khớp: STAINLESS STEEL có hai loại: Đường kính 22.2 mm : chiều dài: -3.5; +0; +3.5 mm dùng với chỏm từ 40/42/44/46mm mỗi bước tăng 2mm. Đường kính chỏm 28 mm: dùng với vỏ đầu chỏm đường kính từ 48/50/52/54 mm mỗi bước tăng 2 mm, cỡ chỏm: -3.5; 0; +3.5; +8, +12. | Pháp | 35.000.000 | |
67 | Khớp háng toàn phần chuôi ngắn theo giải phẫu |
1306-xxxx; 5206-10xx; 1406-xxxx; 1206-xxxx; 1106-xxxx;
|
6 | Bộ | 1. Ổ cối không xi măng: làm bằng hợp kim Titanium Alloy (Ti-6Al-4V) được phun Titanium Plasma (TiPlasma) nhám và phủ HA. Có 12 chốt khóa chống xoay. Ổ cối có 2 loại: ít lỗ vít (Cluster) hoặc nhiều lỗ vít (Multi hole),có 14 cỡ từ 44mm - 70mm với bước chuyển 2mm. Cạnh ổ cối có đánh dấu laser chỉ hướng. Có các lỗ vít với hướng xoay 32 độ. Các lỗ vít đều có nút chặn. Vít ổ cối : bằng Titanium dài 15-50mm. 2. Lớp lót: bằng Polyethylene Crosslink siêu bền có bổ sung vitamin E giúp tăng khả năng chịu mài mòn, tăng độ cứng vật liệu và chống Oxi hóa. Lớp lót có 2 dạng (0° và 20°) Đường kính trong 28mm, 32mm, 36mm. 3. Chỏm xương đùi: bằng Cobalt Chrome siêu nhẵn; kích thước 28mm (-3mm, +0mm, +2,5mm, +5mm, +7.5mm, +10mm), 32mm (-3mm, +0mm, +2.5mm, +5mm, +7.5mm, +10mm) và chỏm lớn 36mm (-3mm, +0mm, +5mm, +10mm) với taper 12/14. 4. Chuôi xương đùi : loại cố định đầu gần, dạng nêm 2 chiều và cổ trơn, chất liệu Titanium Alloy (Ti-6Al-4V), phun Titanium Plasma nhám. - Các cỡ từ #00 đến #14 tương ứng với độ rộng bề ngang từ 22.8mm đến 43.5mm - Góc cổ thân 130 độ với đầu taper 12/14 có 2 sự lựa chọn offset thông thường (có 15 cỡ từ 0 - 14 dài từ 120mm -161mm) và offset dài (có 15 cỡ dài từ 0-14 dài từ 120-161 mm). | Đài Loan | 55.000.000 | |
68 | Khớp háng toàn phần không xi măng 2 chuyển động |
111-12-33xx; 111-27-05xx; 111-27-02xx; 111-152-0xx; 111-20-6xxx; 111-12-91xx
|
5 | Bộ | Bộ bao gồm: 1, Ổ cối không xi măng: chất liệu hợp kim hợp kim titan phủ titanium. Tính năng khóa bên trong để gắn kết lớp lót. Có sẵn loại 2-3 lỗ, nhiều lỗ hoặc không lỗ bắt vít ổ cối. Độ bền kéo > 35MPa, độ bền cắt > 25MPa, độ xốp từ ≤45 đến ≥65% và kích thước lỗ bề mặt từ 100 đến 300 micron. Kích cỡ từ từ 44mm đến 70mm, mỗi cỡ tăng 2mm. Ổ cối kích thước từ 44 đến 46mm dùng với chỏm 28mm; Ổ cối kích thước 48mm dùng với chỏm 32mm; Ổ cối kích thước từ 50 đến 58mm dùng với chỏm 36mm; Ổ cối kích thước 60 đến 70mm dùng với chỏm 40mm. 2. Lớp đệm xoay bề mặt bên trong được đánh bóng để khớp nối với lót đệm Polyethylene. Đường kính trong từ 34 đến 48mm 3. Lót đệm crosslinked UHMWPE hoặc tương đương Đường kính trong ≤22mm và ≥28mm. Đường kính ngoài từ 34mm đến 45mm. 4. Chỏm khớp chất liệu hợp kim CoCrMo hoặc tương đương Đường kính: 22mm; 28mm; 32mm; 36mm; offset từ -4mm đến +7mm 5. Chuôi chất liệu hợp kim titan, thân phủ xốp bằng plasma hợp kim Titan. Độ bền kéo > 22MPa, độ bền cắt > 22MPa, bề mặt phủ dày từ 195 đến ≥255 micron. Cổ côn 12/14. Góc cổ nghiêng 132 độ. Có tối thiểu 13 kích thước từ 0-12 Chiều dài chuôi từ 128 đến 163mm Chiều dài đoạn phủ xốp từ 54 đến 76mm. Loại cổ dài từ 35.6 đến 50.5mm, chiều cao cổ chuôi từ ≤11.4 đến 16.1mm, chiều dài cổ chuôi từ ≤35.7 đến 43.6mm. 6. Vít ổ cối: Đường kính 6.5mm Chiều dài từ ≤15 đến ≥40mm (mỗi cỡ tăng 5mm) Chất liệu hợp kim titan | Ireland | 83.700.000 | |
69 | Khớp háng toàn phần không xi măng Ceramic on Ceramic |
FI040xx; FIC040xx; MU-Txx; ICERAM28-xx; ICERAM32-xx; ICERAM36-xx; CERxxx-xx; MU-VISxx
|
3 | Bộ | Thông số kỹ thuật: 1. Cuống khớp không xi măng : Vật liệu titanium TA6V ELI phủ HA ( hydroxyl apatite) phù hợp tiêu chuẩn iso 5832-3/ASTM F136. cổ 5°42'30'' góc 135 độ, côn 12/14, chiều dài cổ 42.43mm. Các cỡ và chiều dài tương ứng là: 9x130mm,10x140mm,11x145mm,12x150mm,13x155mm,14x160mm,15x165mm,16x170mm,18x180mm, 20x190mm. Khoảng cách bán kính thẳng góc của cổ và cuống khớp (Offset) tương tứng là: 9x41.5mm,10x42.3mm,11x43.1mm,12x43.9mm,13x44.8mm,14x45.6mm,15x46.4mm,16x47.2mm,18x48mm, 20x48.9mm 2. Ổ cối không xi măng: Vật liệu TA6V ELI đạt tiêu chuẩn iso 5832-3, phủ HA (hydroxyl apatite) theo tiêu chuẩn iso 13779-2, ASTM F118. Có 10 cỡ đường kính: 44 - 62 mm có 5 lỗ để bắt vít. 3. Lót ổ cối: Chất liệu Biolox Delta Ceramic có 4 cỡ: Lót ổ cối dùng với chỏm đường kính 28mm/ 32mm/36mm. 4. Vít ổ cối: Chất liệu titanium TA6V ELI đường kính 6.5mm dài từ 15;20;25;30;35;30;45;50 mm .tiêu chuẩn iso 5832-3/ASTM F136 5. Chỏm khớp chất liệu Alumine Alumina (Biolox® Delta) CERAMIC : Đường kính chỏm 28 mm/32mm/36mm/40mm. Đường kính 28 mm chiều dài đầu chỏm : - 3.5 /0/ +3.5 mm. Đường kính 32mmmm chiều dài đầu chỏm: -4/0/+4/+7mm Đường kính 36mm/36mm chiều dài đầu chỏm: -4/0/+4/+8mm | Pháp | 68.000.000 | |
70 | Khớp háng toàn phần không xi măng chuôi phủ Hydro Apatide |
F0xxxxxxE; A15090xxE; A240xxxxE; A241xxxxE; A24005xx
|
12 | Bộ | 1. Cuống khớp không xi măng: Vật liệu Titanium (Ti6Al4V), phủ HA (Hydroapatide) toàn bộ thân chuôi bằng cách phun phủ 1 lớp plasma dày 130micron. Góc nghiêng 135 độ, cổ côn 12/14 có các cỡ và chiều dài tương ứng là: 8x114mm,9x130mm,10x140mm,11x145mm,12x150mm,13x155mm,14x160mm,15x165mm,16x170mm. Thân chuôi xẻ rãnh ngang dọc hình bán nguyệt để chống xoay và tụt khớp. 2. Ổ cối không xi măng: Vật liệu Titanium alloy Ti6Al4V (ISO 5832-3), phủ HA toàn bộ để tăng độ nhám và kích thích hình thành xương. Các cỡ đường kính: 44/46/48/50/52/54/56/58/60/62/64/66/68mm, có 4 lỗ trong đó 3 lỗ dùng để bắt vít. 3. Lót ổ cối: Chất liệu XL Cross Linked UHMWPE (ISO 5834-1), bờ chống trật khớp 15 độ giúp tối đa phạm vi dịch chuyển của khớp. Độ dày thành tối thiểu 5mm. 4. Vít ổ cối: Chất liệu Titanium, đường kính 6.5mm dài từ 20 mm đến 45 mm. mỗi size tăng 5mm 5. Chỏm khớp: Đk 28/32/36mm, chất liệu thép không gỉ. 4 cỡ S, M, L, XL. | Tây Ban Nha | 48.000.000 | |
71 | Khớp háng toàn phần không xi măng Metal on PE |
PHA062xx; 180803xx; PHA046xx; 2601xxxx; PRGLCLSx;
|
6 | Bộ | 1.Ổ cối: Chất liệu hợp kim Titanium. 2.Vít ổ cối: Chất liệu hợp kim Titanium. Số lượng 02 cái 3.Lót ổ cối: Chất liệu Polyethylen 4. Chỏm khớp: Chất liệu hợp kim CoCr Đường kính 28 mm, lỗ chỏm có các cỡ -3.5; 0; +3.5; +7, 32mm, lỗ chỏm có các cỡ -3.5; 0; +3.5; +7 và 36mm, lỗ chỏm có các cỡ -3.5; 0; +3.5; +7 5.Chuôi khớp: Chất liệu hợp kim Titanium. | Hoa Kỳ | 46.800.000 | |
72 | Khung giá đỡ động mạch ngoại biên có màng bọc dùng cho can thiệp mạch máu |
1xxxxx
|
2 | Cái | Stent động mạch ngoại biên: - Chất liệu Nitionol - Phủ Polytetrafluoroethylen - Chiều dài hệ thống phân phối: 130cm - Hệ thống catheter phủ Hydrophilic - Đầu xa và đầu gần stent đều có: 03 điểm đánh dấu - Tương thích sheath: 9F Kích thước: - Đường kính: 6, 7, 8, 9mm - Chiều dài: 40, 60, 80mm | Brazil | 53.000.000 | |
73 | Khung giá đỡ động mạch ngoại vi tự bung |
08APSxxxxx; 12APSxxxxx
|
6 | Cái | Chất liệu: Nickel titanium alloy, * Đường kính các kích cỡ từ : 5.0 đến 11.0mm, dài nhất 175mm và 200mm. * Độ dài của Catheter là 80cm và 120cm. * Có 4 marker ở mỗi đầu catheter. | Đức | 20.000.000 | |
74 | Khung giá đỡ động mạch vành phủ thuốc loại dài |
1xxxxx
|
60 | Cái | Stent động mạch vành các cỡ phủ thuốc có phủ lớp polymer sinh học tự tiêu, chất liệu khung cobalt-crom (CoCr L605) Lớp polymers tự tiêu: PLLA& PLGA - Polymers tự tiêu hoàn toàn trong khoảng từ 6 đến 9 tháng - Stent Strut thickness: 75μm, Lớp phủ 5μm - Bề rộng nhánh stent 80μm - Bề dầy link kết nối hình chữ S: 65μm - Áp lực danh định (NP) 10 atm, áp lực nổ (RBP): 18atm - Đường kính stent: từ 2.25; 2.5; 2.75; 3.0; 3.5; 4.0mm - Độ dài stent: từ 13; 16; 19; 23; 29; 33; 38; 48, 58mm - Đường kính đầu gần 2.1F, đường kính đầu xa 2.8F - Hệ thống catheter: 145cm - Crossing profile: 1.05mm | Brazil | 34.000.000 | |
75 | Lưỡi bào khớp Dùng với máy chuyên dụng Synergy Resection Console |
82x-xxx-130s
|
80 | Cái | Lưỡi bào khớp sử dụng cửa sổ 3 lớp kết hợp vừa cắt xương, vừa cắt bỏ mô. Có chiều dài ≤130mm, các đường kính từ 3mm tới 5mm. | Đức | 4.500.000 | |
76 | Lưỡi cắt đốt bằng sóng radio đầu dạng hình cầu |
MC405C
|
15 | Cái | Loại lưỡi cắt bằng sóng radio có dây hút dịch, thiết kế đầu dạng hình cầu, Đường kính các cỡ | Trung Quốc | 5.850.000 | |
77 | Lưỡi cắt đốt bằng sóng Radio, loại đầu vuông |
AC405A
|
40 | Cái | Lưỡi cắt đốt sử dụng sóng RF, đầu đốt góc vuông, đường kính các cỡ | Trung Quốc | 5.850.000 | |
78 | Lưới lọc tĩnh mạch chủ dưới tạm thời |
FJ.120096; FB.010500; FF.010995; FP.012013; FJ.HOOK; FB.HOOK; FF.HOOK; FP.HOOK
|
3 | Cái | Bộ lưới lọc huyết khối tĩnh mạch chủ dưới. - Vật liệu thép không gỉ, tương tích với môi trường MRI. - Chiều dài lưới lọc: 55mm (không móc) và 59mm (có móc). - Đường kính trong của dụng cụ mở đường vào mạch máu là 7F với chiều dài ≥ 600mm (tối thiểu có 600mm và 1200mm). - Bộ thiết bị cấy ghép lưới lọc bao gồm: lưới lọc, một hệ thống mở đường (dụng cụ nong, bộ dẫn đường vào lòng mạch, ống thông đẩy), một kim chọc dò, một dây dẫn J. | Pháp | 22.850.000 | |
79 | Lưới sọ não 100x100mm |
KC-140-156
|
75 | Cái | Lưới vá sọ cứng titan dạng hoa văn tròn, dày 0.8mm, kích thước 100x100mm - Sử dụng vít tự khoan, tự taro 2.0mm - Chất liệu titanium | CHLB Đức | 6.400.000 | |
80 | Mạch máu nhân tạo dạng chữ Y |
1104527; 1104560; 1104586; 1104608
|
2 | Cái | Mạch máu nhân tạo dạng chữ Y có cấu trúc dạng sợi polyester dệt 2 lớp dệt sợi đan, được tẩm nhuận bởi gelatin bò. - Chiều dài 40 cm; đường kính 14mm x 7mm ; 16mm x 8mm ; 18mm x 9mm; 20 x 10mm | Ba Lan | 11.300.000 | |
81 | Mạch máu nhân tạo thẳng có vòng xoắn ngoài chống gập |
R06050C50; R07050C50; R08050C50
|
1 | Cái | Chất liệu: ePTFE (khoảng cách các hạt: 20 +/– 10 µm), vòng xoắn ngoài toàn phần chất liệu PTFE - Độ dày thành mạch 0,63mm. Đường kính trong 6-7-8mm, Dài 50cm - Sức chịu kéo chỉ khâu: min. 300 grams. - Sức chịu nén trung bình tối thiểu (+/- SD) : 218 +/– 31 psi | Mỹ | 14.200.000 | |
82 | Micro catheter 1.8Fr |
NC-F863A; NC-F865A
|
7 | Cái | Cấu tạo: + Lớp bện xuyên chiều dài ống + Có ≥ 01 điểm đánh dấu, bên ngoài phủ ái nước + Lòng ống phủ PTFE Kích thước: + Đường kính ngoài đầu xa ≤ 1.8F, đầu gần ≤ 2.6F + Đường kính trong đầu xa ≤ 0.018 inch, đầu gần ≤ 0.022 inch | Nhật Bản | 9.450.000 | |
83 | Miếng ghép đĩa đệm cột sống lưng |
Surgtech PLIF: 000x-xxxx
|
12 | Cái | Miếng ghép đĩa đệm lưng loại thẳng các kiểu ưỡn 0 độ hoặc 4 độ, chiều dài 20mm hoặc 25mm, chiều rộng 11mm, chiều cao từ 9mm-18mm, chất liệu PEEK OPTIMA. | Mỹ | 8.000.000 | |
84 | Miếng ghép đĩa đệm cột sống lưng có răng chống trượt |
045228xx
|
200 | Cái | Chất liệu Peek - Độ dài 8,9,10,11,12,13,14 x 28mm - Cấu tạo dạng khoang có răng chống trượt ra phía sau. | Pháp | 10.000.000 | |
85 | Miếng ghép đĩa đệm dùng trong phẫu thuật cột sống cổ vật liệu PEEK |
PExxxxxx
|
20 | Cái | Đĩa đệm cổ vật liệu PEEK, ba điểm đánh dấu, được thiết kế với bề mặt răng cưa. Các góc cạnh tròn. Rãnh trung tâm rộng. Kích thước từ 14x12mm, 14x14mm, 14x16mm, chiều cao 5,6,7,8,9,10mm | Hàn Quốc | 7.740.000 | |
86 | Miếng ghép lưng |
32-x-xx; 32-xx-xx
|
50 | Cái | Chất liệu PEEK-OPTIMA có 3 điểm cản quang, các cỡ chiều cao từ 8-13mm (mỗi cỡ tăng 1mm): rộng 8-11mm, dài 22-26mm, khoang ghép xương từ 0.33cc - 0.9cc. | Hoa Kỳ | 9.000.000 | |
87 | Miếng vá khuyết sọ có tạo hình 3D theo hình dạng khuyết sọ cỡ 200x200mm |
12.186.06
|
8 | Miếng | Vật liệu titanium - Kích thước 200x200x0.6mm, cấu trúc lưới màu vàng được thiết kế dạng chữ "Y" có thể uốn 3 chiều (3D), lỗ bắt vít dạng chìm cho phép vít phẳng với bề mặt lưới, khoảng cách lỗ vít 6 mm. - Lưới thiết kế riêng theo hình dạng khuyết sọ thực tế bằng công nghệ uốn tạo hình 3D. - Thời gian tạo hình 24 giờ từ khi nhận được dữ liệu CT/ MRI. | Đức | 28.000.000 | |
88 | Miếng vá sinh học 4x4cm |
UC0404
|
5 | Cái | Chất liệu: màng ngoài tim bò - Độ dày trung bình 0.5mm - kích thước 4cmx4cm - Không chứa độc tố glutaraldehyde, không chứa tế bào - Không yêu cầu tưới rửa hay chuẩn bị trước khi sử dụng - Khả năng tương thích sinh học cao, kháng vôi hóa - Không chứa kháng nguyên hoặc kích thích phản ứng miễn dịch - Cầm máu tốt, chống chảy máu chân chỉ | Úc | 26.550.000 | |
89 | Miếng vá sinh học, vá tim, vá mạch máu 2x9cm |
2P9
|
10 | Cái | Chất liệu: màng ngoài tim bò - Chỉ định: để tái tạo mạch máu và thủ thuật cắt bỏ nội mạc mạch. Sử dụng công nghệ mô tương tự để hoàn thiện cho van tim - Đặc điểm: Tương thích sinh học, Độ bền kéo và khả năng duy trì độ chắc chắn của chỉ khâu tuyệt vời, Không yêu cầu chỉ khâu đặc biệt, Độ dày Collagen đồng nhất, Cắt dễ dàng để có hình dạng kích thước mong muốn. - Độ dày 0,35mm-0,75mm. Cỡ 2x9cm | Mỹ | 7.450.000 | |
90 | Miếng vá tái tạo màng cứng tự dính 15x15cm |
RDP-12
|
60 | Miếng | Chất liệu: Poly-L-Lactic Acid và Porcine Gelatin - Chống dính với mô não, giảm biến chứng phẫu thuật, khả năng cơ học cao. - Có thể sử dụng 2 cách: Tự dính hoặc khâu. - Tiêu hoàn toàn trong 12 tháng. - Kích thước 15x15cm. | Trung Quốc | 19.000.000 | |
91 | Miếng vá tái tạo màng cứng tự dính 6x14cm |
RDP-9
|
25 | Miếng | Chất liệu: Poly-L-Lactic Acid và Porcine Gelatin - Chống dính với mô não, giảm biến chứng phẫu thuật, khả năng cơ học cao. - Có thể sử dụng 2 cách: Tự dính hoặc khâu. - Tiêu hoàn toàn trong 12 tháng - Kích thước 6X14cm | Trung Quốc | 8.500.000 | |
92 | Miếng vá van tim |
4700
|
5 | Chiếc | Miếng vá van tim có một mặt nhẵn -Chất liệu: Làm từ màng ngoài tim bò đã qua xử lý. - Kích thước: Hình chữ nhật 10cm x 15cm, độ dày 0,5 mm (+/- 5%) - Miếng vá có khả năng tăng cường màng ngoài tim hỗ trợ sau phẫu thuật. - Miếng vá được bảo quản trong dung dịch glutaraldehyde. | Hoa Kỳ- Singapore | 17.500.000 | |
93 | Nẹp dọc thẳng cột sống ngực lưng |
SF5xxxTS
|
25 | Cái | Chất liệu Titanium có đường kính 5,5mm | Hàn Quốc | 1.260.000 | |
94 | Nẹp dọc chống shock, bán động |
RCBDYxxxxU
|
50 | Cái | Chất liệu bằng hợp kim Titanium. - Đường kính 5.5mm - Đầu xoay khoảng 14 độ, thanh cố định ở dưới với góc ưỡn khoảng 10 độ, thân có 1 vòng đệm giảm chấn bằng silicone dày khoảng 2mm và 1 vòng đệm bằng polycarbonate Urethane | Pháp | 14.670.000 | |
95 | Nẹp dọc uốn sẵn dùng cho phẫu thuật qua da các cỡ |
1343xxxx
|
100 | Cái | Chất liệu Titanium. - Nẹp dọc tròn, đường kính 5,5mm, uốn sẵn khoảng 23 độ, có đường nét đứt đánh dấu xác định vị trí. | Pháp | 4.179.000 | |
96 | Nẹp khoá bản hẹp các cỡ |
900.5351xx
|
10 | Cái | Độ dày nẹp: 4.2 mm. Bề rộng nẹp: 13.5 mm. Số lỗ: 6/7/8/9/10/11/12/14 lỗ (có 8 loại lỗ), lỗ vít khóa và lỗ vít nén độc lập. Khoảng cách giữa các lỗ: 16.0 mm. Chiều dài nẹp: 103/119/135/151/167/183/199/231 mm. Chất liệu titanium. | Đức | 5.750.000 | |
97 | Nẹp khóa bản rộng, các cỡ |
900.5352xx
|
19 | Cái | Độ dày nẹp: 5.2 mm. Bề rộng nẹp: 17.5 mm. Số lỗ: từ 6/7/8/9/10/11/12/14/16 lỗ (có 9 loại lỗ), lỗ vít khóa và lỗ vít nén độc lập. Khoảng cách giữa các lỗ: 16.0 mm. Chiều dài nẹp: 103/119/135/151/167/183/199/231/263 mm. Chất liệu titanium. | Đức | 7.350.000 | |
98 | Nẹp khoá đầu dưới xương chày mặt trong, mặt ngoài |
750.597xxx
|
5 | Cái | Độ dày đầu nẹp: 2.8mm. Độ dày thân nẹp: 4.0 mm. Bề rộng đầu nẹp: 22 mm. Bề rộng thân nẹp: 15.5 mm. Số lỗ phần đầu nẹp 8 lỗ Số lỗ phần thân nẹp: từ 5/7/9/11/13/15 lỗ (có 6 loại lỗ), lỗ vít khóa và lỗ vít nén độc lập. Khoảng cách giữa các lỗ phần thân: 10.5 mm. Chiều dài nẹp: 116/137/158/178/199/220 mm. Chất liệu titanium. | Đức | 10.400.000 | |
99 | Nẹp khoá đầu dưới xương đùi Titan các cỡ |
900.594xxx
|
10 | Cái | Độ dày nẹp: 5.7 mm. Bề rộng đầu nẹp: 39.3 mm. Bề rộng thân nẹp: 17.0 mm. Số lỗ phần đầu nẹp 7 lỗ Số lỗ phần thân nẹp: từ 5/7/9/11/13 (có 5 loại lỗ), lỗ vít khóa và lỗ vít nén độc lập. Khoảng cách giữa các lỗ thân nẹp: 20.0 mm Chiều dài nẹp: 165/204/244/284/323 mm. Chất liệu titanium. | Đức | 8.150.000 | |
100 | Nẹp khóa đầu dưới xương mác, trái phải, các cỡ |
750.597xxx
|
12 | Cái | Độ dày nẹp: 2.5 mm. Bề rộng đầu nẹp: 16.1 mm. Bề rộng thân nẹp: 9.7mm. Số lỗ phần đầu nẹp: 4 lỗ Số lỗ phần thân nẹp: từ 5/7/9/11 lỗ (có 4 loại lỗ), lỗ vít khóa và lỗ vít nén độc lập. Khoảng cách giữa các lỗ 12mm. Chiều dài nẹp: 85/109/133/157mm. Chất liệu titanium. | Đức | 6.500.000 | |
101 | Nẹp khóa mắt xích, các cỡ |
750.5981xx
|
10 | Cái | Độ dày nẹp: 2.5 mm Bề rộng nẹp: 10.0 mm Số lỗ: từ 4/5/6/7/8/9/10/12/14/16/18/20 lỗ (có 12 loại lỗ), lỗ vít khóa và lỗ vít nén độc lập. Khoảng cách giữa các lỗ: 12.0 mm Chiều dài nẹp: 46/58/70/82/94/106/118/142/166/190/214/238 mm. Chất liệu titanium. | Đức | 6.600.000 | |
102 | Nẹp khoá Titan đầu dưới xương chày các cỡ |
0131xxT
|
3 | Cái | Nẹp có bề dày 1,8mm, có 3, 4, 5 lỗ thân tương ứng chiều dài là 59mm, 67mm, 75mm, sử dụng vít khóa titanium đường kính 2.4mm, 2,7mm. Được chia thành hai loại: bản rộng (Wide) và bản hẹp (Narrow). Chất liệu titanium. | Ba Lan | 8.000.000 | |
103 | Nẹp khoá Titan đầu trên xương cánh tay |
0132xxT
|
3 | Cái | Nẹp khóa đầu trên xương cánh tay (loại lớn) dùng vít khóa titanium đường kính 3.5mm, nẹp dày 2.5mm và rộng 12mm, thân nẹp có từ 2 đến 11 lỗ, đầu nẹp có 9 lỗ bắt vít, dài từ 84 đến 192mm và loại (nẹp nhỏ): Đầu nẹp chỉ có 4 lỗ bắt vít, thân có từ 4 đến 6 lỗ, chiều dài từ 75mm đến 99mm. Chất liệu titanium. | Ba Lan | 6.700.000 | |
104 | Nẹp khóa Titan đầu trên xương chày các cỡ |
0130xxT
|
10 | Cái | Nẹp khóa đầu trên xương chày dày 5mm, rộng 16mm, đầu trên nẹp có 5 lỗ bắt vít, thân nẹp có từ 4 đến 14 lỗ, dài từ 120 đến 320mm, sử dụng vít khóa titanium đường kính 4.5mm và 5.0mm, chất liệu titanium. | Ba Lan | 8.000.000 | |
105 | Nẹp khoá Titan đầu trên xương đùi các cỡ |
TT 333-002; TT 333-003; TT 333-004; TT 333-005; TT 333-006; TT 333-007; TT 333-008; TT 333-009; TT 333-010; TT 333-011; TT 333-012; TT 333-013; TT 333-014; TT 333-015; TT 333-016; TT 333-102; TT 333-103; TT 333-104; TT 333-105; TT 333-106; TT 333-107; TT 333-108; TT 333-109; TT 333-110; TT 333-111; TT 333-112; TT 333-113; TT 333-114; TT 333-115; TT 333-116
|
20 | Cái | Nẹp khóa đầu trên xương đùi trái,phải được làm từ chất liệu Titanium, cấp độ 5, độ dày 6.0 mm, rộng 19mm, số lỗ bắt vít kết hợp trên thân nẹp từ 2 đến 16 lỗ, khoảng cách tâm 2 lỗ liên tiếp là 18mm, chiều dài nẹp từ 138mm-390 mm, sử dụng kết hợp vít khóa 5.0mm và vít thường 4.5mm giúp linh hoạt cho việc lựa chọn vít. Đầu nẹp có 2 lỗ vít dùng vít khóa rỗng nòng 7.3 mm. Trên nẹp thể hiện rõ kí hiệu mã sản phẩm, số lỗ, nguyên vật liệu; | Ấn Độ | 5.250.000 | |
106 | Nẹp khoá Titan ốp mâm chày trong, ngoài các cỡ |
TT 336-004; TT 336-005; TT 336-006; TT 336-007; TT 336-008; TT 336-009; TT 336-010; TT 336-011; TT 336-012; TT 336-013; TT 336-104; TT 336-105; TT 336-106; TT 336-107; TT 336-108; TT 336-109; TT 336-110; TT 336-111; TT 336-112; TT 336-113;
|
5 | Cái | Nẹp khóa đầu trên xương chày trái, phải hình chữ T được làm từ chất liệu Titanium cấp độ 5, độ dày 4.0 mm, đầu nẹp rộng 30mm, thân nẹp rộng 12mm, số lỗ bắt vít kết hợp trên thân nẹp từ 4 đến 20 lỗ, khoảng cách tâm 2 lỗ liên tiếp là 13mm, chiều dài nẹp từ 97mm-305 mm, sử dụng kết hợp vít khóa 3.5mm và vít thường 3.5mm giúp linh hoạt cho việc lựa chọn vít. Trên nẹp thể hiện rõ kí hiệu mã sản phẩm, số lỗ, nguyên vật liệu; | Ấn Độ | 5.250.000 | |
107 | Nẹp khóa xương đòn các loại, trái phải, các cỡ |
750.598xxx
|
25 | Cái | Độ dày nẹp: 3.5 mm Bề rộng nẹp: 10.0 mm Số lỗ: từ 6/7/8/9 lỗ (có 4 loại lỗ), lỗ vít khóa và vít nén độc lập. Chiều dài nẹp từ 78/87/97/106 mm. Chất liệu titanium. | Đức | 6.050.000 | |
108 | Nẹp khoá xương gót các cỡ |
1970xx
|
3 | Cái | Nẹp dày 1.5mm và 2.0mm, dài 62mm hoặc 72mm hoặc 79mm tùy từng loại. Thiết kế hình mắt xích liên hợp. Có móc. Phân chia hai loại nẹp dùng cho chân trái và chân phải riêng biệt. Sử dụng vít khoá đường kính 3.5mm; chất liệu thép không gỉ. | Ba Lan | 5.000.000 | |
109 | Nẹp mặt thẳng 16 lỗ sử dụng vít 2.0 mm kiểu MaxDriver |
12.000.16
|
15 | Cái | Chiều dài 100mm; Độ dày 1.0 mm. Khoảng cách lỗ bắt vít 6 mm; Chất liệu titan. Lỗ bắt vít chìm cho phép đầu vít phẳng với bề mặt nẹp, tương thích với vít, dụng cụ hệ minni 2.0 mm | Đức | 1.160.000 | |
110 | Nẹp mặt thẳng 4 lỗ sử dụng vít 2.0mm |
12.000.04
|
75 | Cái | Độ dày 1.0 mm. Khoảng cách lỗ bắt vít 6 mm. Chất liệu titan. Lỗ bắt vít chìm cho phép đầu vít phẳng với bề mặt nẹp, tương thích với vít, dụng cụ hệ minni 2.0 mm | Đức | 472.000 | |
111 | Nẹp mini chữ L, các cỡ |
750.510xxx
|
5 | Cái | Độ dày nẹp: 1.0 mm Bề rộng đầu nẹp 11.9 mm Bề rộng thân nẹp: 5.1 mm Số lỗ phần đầu nẹp: 2 lỗ Số lỗ trên thân nẹp: từ 2/3/4/5/6/7/8 lỗ (có 7 loại lỗ) Khoảng cách giữa các lỗ 6.0mm. Chiều dài nẹp: 21/27/33/39/45/51/57mm, phân biệt trái/phải. Chất liệu titanium. | Đức | 3.000.000 | |
112 | Nẹp mini chữ T, các cỡ |
750.510xxx
|
5 | Cái | Độ dày nẹp: 1.0 mm Bề rộng đầu nẹp 12.6 mm Bề rộng thân nẹp: 5.1 mm Số lỗ phần đầu nẹp: 2 lỗ Số lỗ trên thân nẹp: từ 2/3/4/5/6/7/8/9 lỗ (có 8 loại lỗ) khoảng cách giữa các lỗ 7.0mm. Chiều dài nẹp là 22/29/36/43/50/57/64/71mm. Chất liệu titanium. | Đức | 3.000.000 | |
113 | Nẹp mini thẳng, các cỡ |
750.515xxx
|
5 | Cái | Độ dày nẹp: 1.2 mm Bề rộng thân nẹp: 5.0 mm Số lỗ: từ 3/4/5/6 lỗ (có 4 loại lỗ) Khoảng cách giữa các lỗ nẹp 6.0mm Chiều dài nẹp từ 17/23/29/35mm. Chất liệu titanium. | Đức | 2.995.000 | |
114 | Nẹp sàn ổ mắt |
212-0086
|
7 | Cái | Nẹp sàn ổ mắt có 3 cánh, Có 6 lỗ bắt vít. Sử dụng hệ thống vít tự khoan,tự taro 1.2mm. Bề dày bản 0.3mm. Chiều rộng nẹp 39,9mm. Chiều dài nẹp 46.7mm | Mỹ | 7.000.000 | |
115 | Nẹp thẳng 8 lỗTitanium sử cho kết xương hàm mặt |
12.000.08
|
50 | Cái | Độ dày 1.0 mm. Khoảng cách lỗ bắt vít 6 mm. Chất liệu titan. Lỗ bắt vít chìm cho phép đầu vít phẳng với bề mặt nẹp, tương thích với vít, dụng cụ hệ minni 2.0 mm | Đức | 820.000 | |
116 | Ốc khoá trong cột sống thắt lưng |
01-SETSCREW
|
200 | Cái | Chất liệu hợp kim titanium (Ti6Al4V), có khả năng hạn chế tình trang xiết ốc lệch bước ren, đường kính tối đa 9.6mm, đường kính tối thiểu 7.9mm, chiều cao 5.1mm, sử dụng đồng bộ với tất cả các size vít lưng bằng cây bắt vít lục lăng T-25 | Hoa Kỳ | 738.000 | |
117 | Ốc khóa trong cho vít chống shock |
B-Dyn blocker
|
120 | Cái | Chất liệu bằng hợp kim Titanium. Đồng bộ với bộ vít nẹp chống có khớp động | Pháp | 990.000 | |
118 | Ống hút huyết khối |
1601-28; 1601-38; 1601-48; 1601-58; 1601-68; 1601-78;
|
50 | Cái | Chất liệu bóng: Latex - Đường kính các cỡ 2F, 3F, 4F, 5F, 6F, 7F. Dài 80cm. - Đường kính bóng lần lượt 4,5mm, 8mm, 10,5mm, 13mm, 13,5mm, 14mm. Thể tích bóng 0,05ml, 0,2ml, 0,75ml, 1,5ml, 1,6ml, 1,75ml | Mỹ | 1.280.000 | |
119 | Ống thông dẫn đường cho can thiệp mạch não 2 nòng |
GC695BUJB
|
20 | Cái | Lớp PTFE mỏng và bện dây phẳng giúp tăng đường kính lumen. Ống thông dẫn đường kép 2 nòng chất liệu PTFE có phủ Hydrophilic đầu mềm, có nhiều hình dạng đầu cong khác nhau, kích cỡ 6F và 5F. Ống thông ngoài dài 95cm trong đó đầu xa dài 7cm, ống thông nòng trong dài 117cm, chiều dài đầu xa 7cm, chiều dài đoạn phủ Hydrophilic là 15cm. | Nhật | 6.000.000 | |
120 | Ống thông hỗ trợ can thiệp ngoại biên |
H74939212014131; H74939212014151; H74939239018091; H74939239018131; H74939239018151; H74939240035061; H74939240035091; H74939240035131; H74939240035151;
|
40 | Cái | Phủ lớp ái nước. Thân catheter và hub trong suốt. * Đường kính tiếp cận tổn thương 0.018" * Chiều dài catheter: 65, 90, 135, 150 cm | Mỹ | 3.290.000 | |
121 | Ống thông hút huyết khối dùng trong can thiệp mạch |
3MAXC
|
60 | Cái | Đường kính trong đầu xa: 0.035". Đường kính ngoài đầu xa: 3,8F; Đường kính ngoài đầu gần: 4,7F. Chiều dài làm việc: 160cm | Hoa Kỳ | 19.444.550 | |
122 | Ống thông hút huyết khối trực tiếp chống xoắn vặn |
RED72; RED68
|
19 | Cái | Chất liệu: Nitinol. Phủ lớp ưa nước. Kích cỡ đường kính ngoài đầu gần: 6F. Đường kính trong lớn nhất. đầu xa có các kích thước: 0.068"; 0.072". Chiều dài ≥ 132 cm | Hoa Kỳ | 35.574.000 | |
123 | ống thông niệu quản các cỡ |
SOT xxxxxx
|
120 | Cái | Ống thông niệu quản làm bằng vật liệu polyurethane mềm, hai lỗ mở, có chỉ ở đầu xa có khả năng chống xoắn, cản quang tốt. * Bao gồm: 1 sonde JJ + 1 que đẩy. * Có các size: 4,7FR; 5FR; 6FR; 7FR. Chiều dài từ 16cm đến 30cm. Tương thích dây dẫn đường kính ngoài từ 0.035inch đến 0.038inch. * Vô trùng. | Ấn Độ | 255.000 | |
124 | Phụ kiện cắt Coils |
ID-1-5
|
10 | Cái | Sử dụng để cắt vòng xoắn kim loại. Sử dụng cho một bệnh nhân, cắt được lên tới 25 vòng. | Mỹ | 2.250.000 | |
125 | Que luồn dưới da sử dụng hỗ trợ đặt Shunt |
48409/48407
|
3 | Cái | Vật liệu thép - Que luồn dưới da bao gồm 3 thành phần: một trục hình ống với chiều dài 38cm và 60cm; tay cầm chữ T; và một thanh bịt đầu mũi hình viên đạn. - Chiều dài 60 cm phù hợp với hầu hết các ca đặt dẫn lưu não thất ổ bụng, chiều dài 38 cm phù hợp với đặt dẫn lưu não thất ổ bụng ở trẻ em hoặc dẫn lưu thắt lưng ổ bụng. Trục hình ống có thể uốn được bằng tay - Đường kính trong 3.3mm; đường kính ngoài 4.8mm - Dùng hỗ trợ luồn Catheter xuống bụng trong mổ đặt dẫn lưu não thất-ổ bụng | Dominican Republic | 2.300.000 | |
126 | Rọ lấy sỏi niệu |
NITI 4W/xx-xx-F; NITI 4W/xx-xx-H
|
45 | Cái | Rọ lấy sỏi niệu quản: * chất liệu Nitinol, chống xoắn và linh hoạt * Thiết kế 4 dây dạng dây thẳng hoặc dây xoắn * Kích thước rọ: 2.4Fr, 3Fr, 4Fr. Chiều dài: 90cm, 120cm | Ấn Độ | 2.100.000 | |
127 | Shunt động mạch cảnh các cỡ |
2013-10; 2012-10
|
3 | Cái | Chất liệu: Polyurethane không chứa latex - Dài 31 cm, đường kính 8F-9F - Có bóng bịt 2 đầu không gây chấn thương, có mã hóa màu và vạch đánh dấu độ sâu theo cm | Mỹ | 7.800.000 | |
128 | Sonde mono J |
PCN-xx; PCN-xxx
|
20 | Cái | * Bộ dẫn lưu thận qua da. * Kích cỡ: 10F, 12F, 14F. | Ấn Độ | 945.000 | |
129 | Stapler (Băng ghim) 60mm khâu nối thẳng |
GIA6038L
|
15 | Cái | Băng ghim cắt khâu nối thẳng mổ mở các loại công nghệ định hướng ghim dập DST. Thân ghim hình hộp chữ nhật, chiều rộng lưng ghim 2.84mm, số lượng ghim 64 ghim Chiều dài băng ghim là 60mm, 2 hàng ghim mỗi bên, chiều cao ghim khi mở là 3.8mm; Chiều cao ghim dập xuống là 1.5mm. Băng ghim kèm lưỡi dao luôn mới cho mỗi lần cắt. Thiết kế có chốt an toàn giữ lưỡi dao trước và sau khi bắn. | Mỹ | 1.303.000 | |
130 | Stapler (Băng ghim) 80mm khâu nối thẳng |
GIA8038L
|
30 | Cái | Băng ghim cắt khâu nối thẳng mổ mở các loại công nghệ định hướng ghim dập DST. Thân ghim hình hộp chữ nhật, chiều rộng lưng ghim 2.84mm, số lượng ghim 84 ghim Chiều dài băng ghim là 80mm, 2 hàng ghim mỗi bên, chiều cao ghim khi mở là 3.8mm; Chiều cao ghim dập xuống là 1.5mm. Băng ghim kèm lưỡi dao luôn mới cho mỗi lần cắt. Thiết kế có chốt an toàn giữ lưỡi dao trước và sau khi bắn. | Mỹ | 1.303.000 | |
131 | Stent bắc cầu tạm thời cho phình mạch cổ rộng có thể điều chỉnh đường kính |
ANPP3177
|
5 | Cái | Stent chẹn cổ túi phình, cấu trúc đóng hoặc mở, đi trong vi ống thông, không thể thu hồi khi bung hoàn toàn. - Chất liệu Nitinol+Tantalum. - Đường kính khung 1.5-4.5mm. - Chiều dài 32mm. - Có các điểm cản quang ở hai đầu dụng cụ. | Israel | 37.000.000 | |
132 | Stent có màng bọc chữa túi phình mạch vành |
369380…369393; 381789…381791
|
1 | Cái | Giá đỡ điều trị biến chứng thủng mạch vành cấp: được phủ lớp Silicon Carbide siêu mỏng (PROBIO) có tính tương thích sinh học cao. - Lớp màng bằng chất liệu electrospun polyurethane. Độ dày lớp phủ 90µm. - Thiết kế đơn lớp ( single layer) làm giảm khẩu kính - Thanh stent mỏng đường kính 2.5, 3.0mm có kích thước 60µm (0.0024"); đường kính 3.5, 4.0 mm có kích thước 80µm (0.0031"); đường kính 4.5, 5.0mm có kích thước 120µm (0.0047") - Đủ kích thước: đường kính: 2.5, 3.0, 3.5, 4.0, 4.5, 5.0 mm, chiều dài : 15, 20, 26mm | Thụy Sĩ | 58.500.000 | |
133 | Stent động mạch thận các cỡ |
358582…358589; 368711…368714
|
3 | Cái | Giá đỡ động mạch thận bung bằng bóng với hệ thống chuyển giao nhanh (RX) - Vật liệu làm bằng Cobalt Chromium(L605), phủ lớp siêu mỏng Silicon Carbide (PROBIO) ngăn chặn không cho ion kim loại khuếch tan ra lòng mạch theo thời gian, giảm các triệu chứng như huyết khối trong stent, tái hẹp trong stent. - Công nghệ ép nhiệt năng giúp stent cố định chắc chắn cùng hệ thống bóng và vẫn đảm bảo khẩu kính nhỏ để dễ dàng di chuyển - Thanh stent dày: 120µm (ø 4.5 - 5.0 mm); 140µm (ø 6.0 - 7.0 mm). - Có 1 vòng chỉ điểm (marker) bằng vàng đoạn gần giúp định vị stent dễ dàng và bung stent chính xác. - Đủ kích thước khác nhau: đường kính: 4.5, 5.0, 6.0, 7.0 mm và chiều dài: 12, 15, 19 mm. | Thụy Sĩ | 17.900.000 | |
134 | Stent động mạch vành loại phủ thuốc |
XL xxx-xx
|
120 | Cái | Khung giá đỡ động mạch vành các cỡ phủ thuốc Sirolimus có phủ lớp polymer sinh học tự tiêu Khung giá đỡ: khung cobalt-crom (CoCr L605) Lớp polymers tự tiêu: PLLA Polylactid acid - Polymers tự tiêu hoàn toàn sau 120 ngày - Mật độ phủ thuốc: 1.25 μg/mm2. - Độ dầy lớp phủ Polymer: 2 μm - Stent Strut thickness: 73μm (71μm Alloy + 2μm lớp phủ) - Khẩu kính qua tổn thương: 0.90mm - Áp lực thường (NP) 8 atm, áp lực nổ (RBP): 16atm ngoại trừ với đường kính 4.5/ 5.0 và đường kính 4.0 với các chiều dài hơn 20mm (14atm) - Số lượng cells: đường kính 2.25-2.5: 6 cells, đường kính 2.75-3.5: 8 cells, đường kính 4.0-5.0: 10 cells - Đường kính stent: từ 2.25; 2.5; 2.75; 3.0; 3.5; 4.0; 4.5;5.0mm - Độ dài stent: từ 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36; 40mm. | Đức | 36.000.000 | |
135 | Stent graft chính cho động mạch chủ ngực |
28Mxxxxxxxxxxxxx, 28Nxxxxxxxxxxxxx, 28Mxxxxxxxxx, 28Nxxxxxxxxx
|
1 | Bộ | Cấu tạo: + Chất liệu nitinol tạo hình chóp nón hoặc hình trụ + Có ≥ 02 loại: đầu gần phủ hoặc không phủ graft. + Trên lưng stent có thanh kim loại chạy theo đường cong mạch chủ giúp giảm thiểu khả năng trôi stent theo thời gian Kích thước: + Chiều dài: từ 100cm đến 250cm + Đường kính stent : từ 22mm đến 46mm. | Mỹ | 259.500.000 | |
136 | Stent mạch cảnh bằng nitinol nhớ hình |
SEPX-x-x-xx-xxx, SEPX-xx-x-xx-xxx
|
15 | Cái | Khung giá đỡ mạch cảnh, loại 2 đầu 2 đường kính khác nhau, thuôn dần. - Chất liệu kim loại, loại tự bung. - Có 2 loại gồm: 10mm/7mm và 8mm/6mm. - Chiều dài: 30mm, 40mm. - Tương thích với dụng cụ mở đường cỡ 6F. - Hệ thống ống thông gắn khung giá đỡ tương thích vi dây dẫn 0.014". | Mỹ | 26.500.000 | |
137 | Stent mạch máu não |
SFR4-x-xx-xx
|
5 | Cái | Đường kính: 4mm,6mm, chiều dài stent 20mm, 24mm, 40mm, dùng cho mạch đường kính 2-4mm, 2-5.5mm. tương thích vi ống thông đường kính 0.021"-0.027", số marker đầu xa 3,4, số marker đầu gần 1, khoảng cách giữa các marker là 5mm, 6mm, 10mm. Thiết kế dạng gấp cuộn. Được sử dụng để lấy huyết khối trong điều trị đột quỵ. | Mỹ | 45.000.000 | |
138 | Tay dao phẫu thuật hàn mạch máu dùng cho mổ mở, đầu dao phủ nano |
LF1923
|
30 | Cái | Tay dao hàn mạch mổ mở hàm phủ nano chống dính, đầu cong, chiều dài thân dao 23cm, đường kính thân dao 5mm, quay 350 độ. | Mỹ | 21.000.000 | |
139 | Tay dao siêu âm mổ mở dao mổ siêu âm không dây |
SCDA26
|
5 | Cái | Tay dao siêu âm mổ mở, đầu cong, chiều dài thân dao 26cm, đường kính thân dao 5mm. Sử dụng cho dao siêu âm không dây | Mỹ | 23.500.000 | |
140 | Thuốc nhuộm bao trong phẫu thuật mắt |
Auroblue
|
10 | Lọ | Thuốc nhuộm bao dùng trong phẫu thuật nhãn khoa nồng độ 0,06%. Thành phần: Trypan Blue 0,6 mg/ml. Đóng gói vô trùng. Dung tích: 1ml | Cộng hòa Ấn Độ | 159.000 | |
141 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm kéo dài tiêu cự |
Isopure 123
|
100 | Chiếc | Thủy tinh thể nhân tạo kéo dài tiêu cự - Chất liệu Hydrophobic Acrylic . - Lọc ánh sáng xanh và lọc tia UV. - Thiết kế 4 càng | Bỉ | 8.850.000 | |
142 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm kỵ nước |
Artis Y PL
|
500 | Cái | 1. Thủy tinh thể nhân tạo mềm đơn tiêu. 2. Chất liệu Acrylic Hydrophobic không ngậm nước (kỵ nước) 3. Có tính năng lọc tia cực tím (UV) và lọc ánh sáng xanh. 4. Thiết kế 1 mảnh, phi cầu, bờ vuông 360 độ, bốn càng kép 5. Đường kính quang học (optic): 5.8mm-6.15mm. Tổng chiều dài kính: 10.5mm-11mm 6. Dải công suất: Có đủ các cỡ lần lượt từ 0.0D đến 35.0D với mức tăng 0.5D | Pháp | 2.550.000 | |
143 | Van động mạch chủ cơ học các cỡ |
ONXANE-19, ONXANE-21, ONXANE-23, ONXANE-25, ONXANE-27/29, ONXACE-19, ONXACE-21, ONXACE-23, ONXACE-25, ONXACE-27/29
|
4 | Cái | Van tim cơ học động mạch chủ: - Chất liệu carbon nhiệt phân - Góc mở lá van tới 90 độ - Đầu ra dạng ống loe - Vòng khâu làm bằng Polytetrafluoroethylene (PTFE), 3 dạng vòng khâu: vòng khâu chuẩn (Standard), vòng khâu thích nghi (Conform-X) hoặc vòng khâu giải phẫu (Anatomic) - Độ chênh áp thấp (Grandient Pressure) ≤ 10 mmHg - Van động mạch chủ vòng khâu số 19, 21, 23, 25, 27/29 | Hoa Kỳ | 36.500.000 | |
144 | Van động mạch chủ cơ học gờ nổi |
500FAxx
|
3 | Cái | Van tim nhân tạo cơ học động mạch chủ . Thiết kế lỗ gờ bằng pyrolytic carbon được gia cố bằng khung titanium. Góc mở cánh van 85 độ, góc đóng cánh van khoảng 25 độ. Có tối thiểu các cỡ van 19mm, 21mm, 23mm, 25mm, diện tích hình học tương ứng 1.5 cm2, 2.0cm2, 2.5cm2, 3.1cm2 | Mỹ | 28.950.000 | |
145 | Van động mạch chủ ngoại tâm mạc sinh học nhân tạo |
3300TFX19MM, 3300TFX21MM, 3300TFX23MM, 3300TFX25MM, 3300TFX27MM, 3300TFX29MM
|
3 | Chiếc | Van động mạch chủ sinh học gồm ba lá van riêng rẽ làm từ màng ngoài tim bò được gắn lên khung hợp kim Elgiloy. - Khung hiển thị rõ khi chụp X-quang, vòng khung có thể mở rộng bằng bóng áp lực cao, thuận tiện cho đặt van-trong-van trong tương lai. - Vòng khâu van có đánh dấu 3 vị trí giữa các lá van, giúp định vị thuận tiện và dễ dàng. - Đế van mỏng gọn, chiều cao van thấp từ 13-18 mm tương ứng với các cỡ van từ 19-29mm giúp dễ triển khai, đặc biệt trong phẫu thuật tim ít xâm lấn. - Đường kính trong của van chỉ nhỏ hơn cỡ van 1mm ở tất cả các cỡ, giúp tối ưu EOA và huyết động qua van. - Lá van được xử lý giúp chống vôi hóa và mang lại độ bền vượt trội. - Kích cỡ từ 19-29 mm. | Hoa Kỳ- Singapore | 86.000.000 | |
146 | Van hai lá cơ học các cỡ |
ONXM-25, ONXM-27/29, ONXM-31/33, ONXMC-25/33
|
3 | Cái | Van tim cơ học hai lá: - Chất liệu carbon nhiệt phân - Góc mở lá van tới 90 độ - Đầu ra dạng ống loe - Tối ưu hóa Diện tích hiệu dụng lỗ van (EOA) đến 2.1 cm2 - Độ chênh áp thấp ≤ 4.4 mmHg - Cải thiện huyết động học giúp giảm nguy cơ PPM và làm giảm nguy cơ tử vong hậu phẫu (MVR) - Vòng khâu làm bằng Polytetrafluoroethylene (PTFE), gồm 2 kiểu: vòng khâu chuẩn kích cỡ 25, 27/29, và 31/33 hoặc vòng khâu thích nghi số 25/33 | Hoa Kỳ | 36.500.000 | |
147 | Van hai lá cơ học gờ nổi |
500DMxx
|
8 | Cái | Van tim nhân tạo cơ học hai lá. Thiết kế lỗ gờ bằng pyrolytic carbon được gia cố bằng khung titanium hoặc tương đương Góc mở cánh van 85 độ, góc đóng cánh van khoảng 25 độ.Các cỡ van 25,27,29,31,33 ; diện tích hình học tương ứng 3.1cm2, 3.8cm2, 4.5cm2, 5.3cm2, 5.3cm2 | Mỹ | 28.950.000 | |
148 | Vật liệu cầm máu tự tiêu trong phẫu thuật 10cm x 8cm |
10cm x 8cm
|
500 | Bộ | Thành phần hoạt chất chính: Carboxymethyl Chitosan: 20% (±10%); Hyaluronate (HA): 80% (±10%). - Dạng giấy vô trùng, có tính hút nước nhanh. - Có tác dụng làm ngưng chảy máu và chống bám dính mô, có thể trong các loại phẫu thuật khác nhau( trừ nhãn khoa) - Tự tiêu hoàn toàn trong vòng 28 ngày, không để lại dư lượng. -Hộp một miếng, kích thước (10cm x 8cm) | Trung Quốc | 1.250.000 | |
149 | Vi dây dẫn can thiệp mạch máu não siêu nhỏ |
103-0608
|
5 | Cái | Chất liệu thép không gỉ, đường kính trong 0,008”, dài 200 cm, đầu quấn lò xo platinum dài 10cm. Được sử dụng trong can thiệp mạch thần kinh. | Mỹ | 5.200.000 | |
150 | Vi Ống thông can thiệp siêu nhỏ có 2 nòng |
CR1414140SD; CR1414140HD
|
3 | Cái | Cấu tạo 2 nòng (OTW và RX) có thể trợ giúp guidewire truy cập nhánh bên hoặc đâm xuyên qua tổn thương hẹp khít dễ dàng. Có 1 marker nằm trên OTW và 1 marker nằm trên RX. chiều dài marker 1mm. Chiều dài khả dụng của vi ống thông 1400mm. - Chiều dài đoạn RX 30cm , Chiều dài đoạn phủ ái nước là 27cm. - Đường kính đầu tip 0.45mm; chiều dài đầu típ 2mm; Đường kính trục: đoạn xa 2.9Fr, đoạn gần 3.2F - Trục giữa được gia cố bằng công nghệ đặc biệt chống lại sự gập lại của trục trong khi đẩy ống thông và giúp truyền lực trực tiếp từ tay tới đầu tip. | Nhật Bản | 9.800.000 | |
151 | Vít cột sống đa trục rỗng nòng hai bước ren các cỡ |
Surgtech PFS Lumbar:
0307-xxxx
|
120 | Cái | Vít đa trục rỗng nòng dùng trong phẫu thuật qua da có lỗ bơm xi măng, chất liệu hợp kim Ti6Al4V ELI, mũ vít dạng low-profile, đường kính vít từ 4.5mm đến 7.0mm (mỗi cỡ tăng 0.5mm) , góc mở của vít đa trục 40.26 độ. Mũi vít có 3 rãnh tự taro, chiều dài vít từ 20mm đến 90mm. Kich thước mũ vít 15x12x11mm. Tương thích với nẹp dọc uốn sẵn đường kính 5.5mm. Ốc khóa trong tự gãy khi siết đến lực nhất định, chất liệu hợp kim Ti6Al4V ELI có đường kính 9mm, chiều cao 10mm. | Mỹ | 9.450.000 | |
152 | Vít chỉ neo khâu sụn viền |
Y1301, Y1802
|
50 | Cái | Vật liệu: Hoàn toàn bằng chỉ siêu bền. Xâm lấn tối thiểu - Kích thước: Đầu neo 1.3mm với 1 chỉ siêu bền số 2 và 1.8mm với 2 chỉ siêu bền số 2. Cố định xoay được 360 độ trong xương. - Chịu được lực căng 250N đối với đường kính 1.3mm và 380N đối với đường kính 1.8mm. Thân có khả năng uốn cong | Mỹ | 10.200.000 | |
153 | Vít chốt cổ xương đùi dạng đóng kiểu chống xoay Neogen AR, Vật liệu titan |
328010xx
|
5 | Cái | Vật liệu titanium hợp kim. - Nòng dẫn hướng: 3,5mm. - Đường kính thân: 10,3mm, độ dài: 70 - 120mm, mỗi bước tăng 5mm | Trung Quốc | 2.490.000 | |
154 | Vít chốt cổ xương đùi dùng với đinh nội tủy rỗng nòng Neogen, Vật liệu Titan |
331130xx
|
30 | Cái | Chất liệu titanium hợp kim - Đường kính 6,3mm, thân 4,8mm - Chiều dài 65 mm - 125 mm, bước tăng 5 mm | Trung Quốc | 1.270.000 | |
155 | Vít chốt đinh nội tủy xương đùi, xương chày |
2004-450xx
|
120 | Cái | Loại vít tự ta rô, đường kính vít 4.5mm và có chiều dài từ 25mm đến 75mm. Đầu bắt vít và đầu cổ mũ vít đều có ren, đoạn giữa thân vít là trơn. Đồng bộ với đinh nội tủy có chốt SIGN. Chất liệu thép không gỉ. | Mỹ | 600.000 | |
156 | Vít chốt khóa đường kính 4.5-5.0mm dùng với đinh nội tủy rỗng nòng Neogen |
331120xx/ 331110xx
|
150 | Cái | Chất liệu titanium Alloy. - Vít 4,5mm: Chiều dài 26 mm, từ 30 - 90 mm, bước tăng 5 mm - Vít 5,0mm: Chiều dài 26 mm, từ 30 - 100 mm, bước tăng 5 mm | Trung Quốc | 550.000 | |
157 | Vít đa trục cột sống thắt lưng các cỡ |
01-PA-xx-xx
|
200 | Cái | Chất liệu bằng hợp kim Titanium. - Ren kép (ren đôi). - Góc xoay của vít 60°. - Đường kính các cỡ từ 4.5 đến 7.5mm. - Chiều dài từ 20-100mm - Chiều dài đầu mũ vít khoảng 15.5mm. | Hoa Kỳ | 4.860.000 | |
158 | Vít đa trục dùng cho nẹp dọc chống shock có khớp động |
RCBxxxxxxU
|
120 | Cái | Vít đa trục đồng bộ nẹp vít cố định động, đầu cùn xoắn kép có ba rãnh tự taro, chất liệu titanium, góc cổ vít và thân vít chuyển động đa hướng, đường kính các cỡ. | Pháp | 6.300.000 | |
159 | Vít đa trục rỗng nòng kèm vít khoá trong dùng trong phẫu thuật qua da các cỡ. |
1301xxxx, 13620009
|
300 | Cái | Vít chất liệu titanium. Đường kính từ 4,5 đến 7,5mm. bước tăng 1mm. Chiều dài từ 25 đến 55mm. Vít rỗng nòng. Thân vít chia làm 3 vùng ren khác nhau. Mũ vít (kích thước 16,0/16,2 x 10,5/11,0 x 12,5mm ). Thân vít tạo 1 góc nghiêng 50⁰ so với mũ vít. Vít khóa trong chất liệu titanium | Pháp | 8.478.000 | |
160 | Vít khoá 3.5 mm dùng cho nẹp khoá |
TT 304-012; TT 304-014; TT 304-016; TT 304-018; TT 304-020; TT 304-022; TT 304-024; TT 304-026; TT 304-028; TT 304-030; TT 304-032; TT 304-034; TT 304-036; TT 304-038; TT 304-040; TT 304-042; TT 304-044; TT 304-046; TT 304-048; TT 304-050; TT 304-052; TT 304-054; TT 304-056; TT 304-058; TT 304-060; TT 304-065; TT 304-070; TT 304-075; TT 304-080
|
400 | Cái | Vít khóa 3.5 mm được làm từ chất liệu Titanium, cấp độ 5. Đường kính mũ vít 4.9 mm với độ cao 2.9 mm, đầu lục giác vặn vít đường kính 2.5 mm, sâu 1.5 mm. Độ rộng thân vít gồm cả ren 3.5 mm, chiều dài từ 12 mm - 80 mm, bước tăng 2 mm trong dải từ 12 mm - 60mm, bước tăng 5 mm trong dải từ 60 mm - 80 mm. | Ấn Độ | 290.000 | |
161 | Vít khóa 3.5 mm, các cỡ |
750.3338xx
|
400 | Cái | Đầu vít tự taro, mũ vít lục giác. Đường kính vít 3.5mm, đường kính lõi vít 2.4mm, đường kính mũ vít 5.3mm. Chiều dài vít từ 12mm đến 80mm. Chất liệu hợp kim titan. | Đức | 395.000 | |
162 | Vít khóa 4.5 mm, các cỡ |
750.3440xx
|
250 | Cái | Đầu vít tự taro, mũ vít lục giác. Đường kính vít 4.5mm, đường kính lõi vít 3.0mm, đường kính mũ vít 8.0mm. Chiều dài vít từ 12mm đến 85mm. Chất liệu hợp kim titan. | Đức | 460.000 | |
163 | Vít khoá 5.0 mm dùng cho nẹp khoá |
TT 305-016; TT 305-018; TT 305-020; TT 305-022; TT 305-024; TT 305-026; TT 305-028; TT 305-030; TT 305-032; TT 305-034; TT 305-036; TT 305-038; TT 305-040; TT 305-042; TT 305-044;
|
150 | Cái | Vít khóa 5.0 mm được làm từ chất liệu Titanium, cấp độ 5. Đường kính mũ vít 6.5 mm với độ cao 4.6 mm, đầu lục giác vặn vít đường kính 3.5 mm, sâu 2.8 mm. Độ rộng thân vít gồm cả ren 5.0 mm, chiều dài từ 16 mm - 90 mm, bước tăng 2 mm trong dải từ 16 mm - 70mm, bước tăng 5 mm trong dải từ 70 mm - 90 mm. | Ấn Độ | 295.000 | |
164 | Vít khóa 5.5mm, xương xốp, các cỡ |
750.3560xx
|
40 | Cái | Đầu vít tự taro, mũ vít lục giác. Đường kính vít 5.5mm, đường kính lõi vít 2.5mm, đường kính mũ vít 8.0mm. Chiều dài vít từ 30mm đến 90mm. Chất liệu hợp kim titan. | Đức | 470.000 | |
165 | Vít khoá Titan rỗng nòng đk 7.3mm các cỡ |
TT 309-140; TT 309-145; TT 309-150; TT 309-155; TT 309-160; TT 309-165; TT 309-170; TT 309-175; TT 309-180; TT 309-185; TT 309-190; TT 309-195; TT 309-100
|
8 | Cái | Vít khóa xốp rỗng nòng ren toàn phần 7.3mm được làm từ chất liệu Titanium, cấp độ 5. Đường kính mũ vít 8.8 mm, đầu lục giác vặn vít đường kính 5.0 mm, sâu 2.7 mm. Độ rộng thân vít không gồm phần ren 4.9mm, gồm cả ren 7.3 mm, đường kính nòng rỗng 2.5mm, chiều dài từ 40 mm - 100 mm, bước tăng 5 mm. | Ấn Độ | 500.000 | |
166 | Vít khoá xương 2.4mm; 2.7mm; 3.5mm |
0217xx, 0213xx, 0208xx
|
100 | Cái | Vít khóa đường kính 2.4mm và 2.7mm: Đường kính mũ vít 4mm, đường kính lỗ bắt tuốc nơ vít trên đầu mũ vít là 1.5mm, đường kính thân vít lần lượt là 2.4mm và 2.7mm, dài từ 6mm đến 40mm. Đối với vít khóa đường kính 3.5mm: Đường kính mũ vít là 6mm, đường kính lỗ bắt tuốc nơ vít trên đầu mũ vít là 2.5mm, đường kính thân vít 3.5mm, dài từ 10 đến 60mm. Cổ mũ vít có ren. Chất liệu thép không gi. Tương thích đồng bộ với nẹp khóa. | Ba Lan | 400.000 | |
167 | Vít khoá xương 4.5mm; 5.0mm |
0207xx, 0205xx
|
80 | Cái | Đường kính mũ vít đều là 8mm, đường kính lỗ bắt tuốc nơ vít trên đầu mũ vít là 3.5mm, đường kính thân vít lần lượt 4.5mm và 5.0mm. Chiều dài từ 20mm đến 90mm. Cổ mũ vít có ren. Chất liệu thép không gỉ. Tương thích đồng bộ với nẹp khóa. | Ba Lan | 500.000 | |
168 | Vít khoá xương titan 6.5mm |
0206xxT, 020700T
|
50 | Cái | Đường kính mũ vít là 8mm, đường kính lỗ bắt tuốc nơ vít trên đầu mũ vít là 4mm, đường kính thân vít là 6.5mm, chiều dài từ 20 đến 100mm. Cổ mũ vít có ren. Chất liệu titan. Tương thích đồng bộ với nẹp khóa titanium | Ba Lan | 550.000 | |
169 | Vít mini titan tự cắt |
50160 XX
|
3.500 | Cái | Đường kính 2.0 mm dài 5 mm/ 6 mm Mũ vít có lỗ để giữ vít và hướng trọng tâm lực khi vặn. Cổ vít có ren khóa. Bước ren dài 0.75 mm. | Đức | 125.000 | |
170 | Vít nắp đinh chống xoay, 0 - 15mm Neogen AR |
328060xx
|
5 | Cái | Chất liệu titanium hợp kim - Chiều dài từ 0 - 15mm sử dụng với đinh chống xoay. | Trung Quốc | 360.000 | |
171 | Vít nắp đinh dùng với đinh nội tủy rỗng nòng Neogen, Vật liệu Titan |
331100xx
|
20 | Cái | Chất liệu titanium hợp kim - Chiều dài từ 0 - 15mm sử dụng với nội tủy xương đùi/chày. | Trung Quốc | 360.000 | |
172 | Vít nén ép 2.0mm, các cỡ |
750.320xxx
|
75 | Cái | Đầu vít tự taro, mũ vít lục giác. Đường kính vít 2.0 mm, đường kính lõi vít 1.3mm, đường kính mũ vít 4.0mm Chiều dài vít từ 6mm đến 40mm. Chất liệu hợp kim titan. | Đức | 465.000 | |
173 | Vít nén ép 3.5 mm, các cỡ |
750.3360xx
|
99 | Cái | Đầu vít tự taro, mũ vít lục giác. Đường kính vít 3.5mm, đường kính lõi vít 2.4mm, đường kính mũ vít 6.0mm. Chiều dài vít từ 12mm đến 50mm. Chất liệu hợp kim titan. | Đức | 340.000 | |
174 | Vít nén ép 4.5 mm, các cỡ |
750.3460xx
|
79 | Cái | Đầu vít tự taro, mũ vít lục giác. Đường kính vít 4.5mm, đường kính lõi vít 3.0mm, đường kính mũ vít 8.0mm. Chiều dài vít từ 12mm đến 85mm. Chất liệu hợp kim titan. | Đức | 365.000 | |
175 | Vít neo cố định chóp xoay |
YRC02
|
5 | Cái | Kích thước: Đầu neo có đường kính 2.8mm, neo được mở rộng tới 5.0mm, kèm 2 sợi chỉ siêu bền số 2. Kích thước neo nhỏ giúp loại bỏ ít xương hơn. Cấu trúc hoàn toàn bẳng chỉ giảm thiểu xâm lấn. - Neo cố định xoay 360 độ trong xương. - Neo chịu được lực căng 575N | Mỹ | 11.000.000 | |
176 | Vít neo khâu chóp xoay |
CKP-4500, CKP-4502
|
5 | Cái | Vật liệu: PEEK. Kích thước: Đường kính 4.5mm, chiều dài neo 11mm - Là neo không cần thắt chỉ. Chỉ được khóa bên trong neo Có khả năng căng chỉ một cách độc lập và tách biệt với chỗ cố định neo. | Mỹ | 11.000.000 | |
177 | Vít treo mảnh ghép dây chằng với đoạn treo cố định |
TEK-OBCL-XX
|
64 | Cái | Vít treo có các cỡ từ 12/15/20/25/30/35/40/45/50/55/60mm cấu tạo gồm 3 phần: - Vòng chỉ chất liệu cao phân tử UHMWPE - Chỉ kéo : Chất liệu UHMWPE - Tấm titanium: Chất liệu titan Ti-6AL-4V có 4 lỗ, chiều cao 1.5mm, dài 12mm, rộng 4mm. Khả năng chịu tải kéo cao: 1500N. Vỏng chỉ lặp. Lý tưởng cho phẫu thuật tái tạo dây chằng chéo trước hoặc chéo sau, Được nạp sẵn 2 sợi chỉ chất liệu cao phân tử (UHMWPE) chỉ kéo màu trắng, chỉ lật màu xanh để nâng cao hiệu quả phẫu thuật. Có thể dùng để tái tạo cố định dây chằng chéo một bó hoặc 2 bó.Tải trọng tối đa khi bị lỗi: 1565N (352 lbs) | Hoa Kỳ | 6.500.000 | |
178 | Vít treo mảnh ghép dây chằng với đoạn treo tùy ứng |
HNM-OBAL-80-TI
|
50 | Cái | Vít cấu tạo gồm một vòng chỉ chất liệu poylyethylene cao phân tử ( UHMWPE) với 3 điểm khóa, lực tải tối đa của vòng chỉ: 1021N, kết hợp với 1 tấm titanium và hai sợi chỉ kéo. Tấm titanium chất liệu Ti-6AL-4V có 4 lỗ, chiều cao 1.5mm, chiều rộng 3.4mm, chiều dài 12mm. Có một cỡ dùng cho tái tạo dây chằng chéo, có thể điều chỉnh chiều dài từ 15mm tới 60mm. | Hoa Kỳ | 7.000.000 | |
179 | Vít xương xốp 6.5mm các cỡ |
270xxx
|
20 | Cái | Đường kính mũ vít 8mm, đầu mũ bắt tuốc nơ vít hình lục giác. Đường kính lõi vít 3mm, đường kính thân có ren 6.5mm, chiều dài đoạn ren từ 22 đến 32mm, chiều dài vít từ 32 đến 140mm. Chất liệu thép không gỉ. | Ba Lan | 230.000 | |
180 | Vòng van hai lá sinh học linh hoạt |
5200M24, 5200M26, 5200M28, 5200M30, 5200M32 5200M34, 5200M36, 5200M38, 5200M40
|
8 | Chiếc | Vòng van nhân tạo cong hình yên ngựa, vòng kín, lõi là bốn dải Cobalt-Chromium xen kẽ với các lớp polyester giúp đạt được sự linh hoạt, cứng ở phần lá trước, linh hoạt ở lá sau để duy trì cử động bình thường của tim. - Hình dạng yên ngựa tối ưu, từ dạng chữ "D" đến hình dạng Oval ở các cỡ tăng dần giúp áp sát vòng van tự nhiên, phù hợp với cấu trúc giải phẫu. - Có ba marker bằng chỉ màu xanh, thuận tiện cho định hướng, đặt và khâu cố định vòng van. - Tháo tay cầm dễ dàng với chỉ một nhát cắt. - Kích cỡ từ 24-40mm. | Hoa Kỳ- Singapore | 25.000.000 | |
181 | Vòng van tim nhân tạo ba lá loại bán cứng, vòng mở |
6200T24, 6200T26, 6200T28, 6200T30, 6200T32, 6200T34, 6200T36
|
3 | Chiếc | Vòng van nhân tạo khung lượn sóng 3D áp sát giải phẫu, nửa cứng nửa mềm chuyển động linh hoạt chọn lọc, lõi là hợp kim titanium, vòng khâu silicone. - Có các marker bằng chỉ màu xanh, thuận tiện cho định hướng, đặt và khâu cố định vòng van. - Cấu trúc vòng mở ở mép trước vách của lá van, an toàn cho nhánh dẫn truyền tim. - Tay cầm trong suốt, uốn cong được, được khoét lỗ, giúp dễ quan sát phẫu trường, dễ dàng tháo rời bằng một nhát cắt. - Kích cỡ từ 24-36 mm. | Hoa Kỳ- Singapore | 25.000.000 | |
182 | Coil gây bít phình mạch máu não |
QC-…
|
50 | Cái | Đường kính sợi coil 0.0115", 0.0125", 0.0135", 0.0145", đường kính coil từ 1.5-25mm, chiều dài cuộn coil từ 1-50 cm. Có các kích cỡ đường kính half size như là: 1.5mm, 2.5mm, 3.5mm. Cắt bằng cơ học. | Mexico | 13.485.000 | |
183 | Bộ bơm xi măng 2 bóng kép |
S1111; BonOs Inject S9702 (01-0310); S9610
|
50 | Bộ | Bao gồm: 02 Kim chọc dò cuống sống (taro)8G, đường kính trong 3,6mm. Xi măng sinh học. 06 Kim chọc bơm xi măng độ dài 25cm, thể tích 1,5ml. 02 Bóng nong kép cỡ 2 x 8mm kèm đồng hồ đo áp lực từ 0 đến 30 Bar. 01 Bộ bơm áp lực đẩy xi măng từ 0-35ml | Đức, Mỹ | 59.980.000 | |
184 | Bộ dụng cụ đốt Laser nội mạch |
11403101
|
90 | Bộ | Gồm sợi quang đầu bọc vàng, kim 21g, cây nong 4F 10cm, dây dẫn 45cm. - Đầu phát laser đường kính 905µm. - Điểm đánh dấu tới 85cm - Tương thích máy Venacure 1470. | Mỹ | 9.950.000 | |
185 | Canuyn động mạch đùi một tầng |
96570-1xx
|
1 | Cái | Cannula động mạch đùi/ tĩnh mạch cảnh, tối thiểu các cỡ 15Fr, 17Fr, 19Fr, có thành mỏng và thân chống xoắn linh hoạt cho dòng chảy tối đa, có vòng chỉ chắn xạ, co nối 3/8 in hoặc 1/2 in dài 31.8cm, đầu tip 18 cm. | Mexico | 11.500.000 | |
186 | Mạch máu nhân tạo Polyester thẳng |
1102060; 1102079; 1102087; 1102109; 1101269; 1101277; 1101285; 1101307; 1104063; 1104071; 1104080; 1104101
|
1 | Cái | Mạch máu có cấu trúc dạng sợi polyester dệt 2 lớp dệt sợi đan, được tẩm nhuận bởi gelatin bò. Chiều dài 30 cm; 40 cm; 60cm; đường kính 6; 7; 8; 10 mm | Ba Lan | 9.700.000 | |
187 | Băng ghim cắt khâu dùng cho phẫu thuật nội soi tiêu hóa loại gập góc 45mm |
HSZ -45-PT®
|
5 | Cái | Băng ghim cắt khâu dùng cho phẫu thuật nội soi tiêu hóa loại gập góc 45mm, 3 hàng ghim so le: 3.0mm/3.5mm/ 4.0mm, màu tím, chiều dài đường cắt là 40mm. Ghim được làm bằng chất liệu titanium, Ghim có khả năng chịu áp lực của chỉ khâu lớn hơn 3.6x 103Pa | Trung Quốc | 3.670.000 | |
188 | Băng ghim cắt khâu dùng cho phẫu thuật nội soi tiêu hóa loại gập góc 60mm |
HSZ -60-PT®
|
30 | Cái | Băng ghim cắt khâu dùng cho phẫu thuật nội soi tiêu hóa loại gập góc 60mm, 3 hàng ghim so le: 3.0mm/3.5mm/ 4.0mm, màu tím, chiều dài đường cắt là 55mm. Ghim được làm bằng chất liệu titanium, Ghim có khả năng chịu áp lực của chỉ khâu lớn hơn 3.6x 103Pa | Trung Quốc | 3.670.000 | |
189 | Băng ghim nội soi dùng cho mô mỏng |
EGIA45AVM
|
30 | Cái | Băng ghim cắt khâu dùng cho mổ nội soi ghim chất liệu titanium nguyên chất (Titanium type F67 grade 1). Chiều dài băng ghim: 45mm. Băng ghim nội soi loại gập góc dùng cho mạch máu và mô mỏng, 3 hàng ghim so le nhau chiều cao thay đổi mỗi bên với chiều cao ghim mở lần lượt từ ngoài vào trong là 3mm - 2.5mm - 2mm; Chiều cao ghim đóng là 1.25mm-1mm-0.75mm; Khoảng đóng mô là 1.5mm - 0.88mm. Băng ghim tương thích dụng cụ có khả năng gập góc 45 độ và 5 điểm gập góc cố định mỗi bên. Bề mặt khay chứa ghim dạng bậc thang. Số lượng ghim trên băng ghim có chiều dài 45mm là 66 ghim. | Mỹ | 5.000.000 | |
190 | Băng ghim nội soi dùng cho mô trung bình/dày (45mm) |
EGIA45AMT
|
50 | Cái | Băng ghim cắt khâu dùng cho mổ nội soi ghim chất liệu titanium nguyên chất (Titanium type F67 grade 1). Chiều dài băng ghim: 45mm. Băng ghim nội soi loại gập góc dùng cho mô trung bình/dày, 3 hàng ghim so le nhau chiều cao thay đổi mỗi bên với chiều cao ghim mở lần lượt từ ngoài vào trong là 4mm - 3.5mm - 3mm; Chiều cao ghim đóng là 1.75mm-1.5mm-1.25mm; Khoảng đóng mô là 2.25mm - 1.5mm. Băng ghim tương thích dụng cụ có khả năng gập góc 45 độ và 5 điểm gập góc cố định mỗi bên. Bề mặt khay chứa ghim dạng bậc thang. Số lượng ghim trên băng ghim có chiều dài 45mm là 66 ghim. | Mỹ | 5.000.000 | |
191 | Băng ghim nội soi dùng cho mô trung bình/dày (60mm) |
EGIA60AMT
|
60 | Cái | Băng ghim cắt khâu dùng cho mổ nội soi ghim chất liệu titanium nguyên chất (Titanium type F67 grade 1). Chiều dài băng ghim: 60mm. Băng ghim nội soi loại gập góc dùng cho mô trung bình/dày, 3 hàng ghim so le nhau chiều cao thay đổi mỗi bên với chiều cao ghim mở lần lượt từ ngoài vào trong là 4mm - 3.5mm - 3mm; Chiều cao ghim đóng 1.75mm-1.5mm-1.25mm; Khoảng đóng mô là 2.25mm - 1.5mm. Băng ghim tương thích dụng cụ có khả năng gập góc 45 độ và 5 điểm gập góc cố định mỗi bên. Bề mặt khay chứa ghim dạng bậc thang. Số lượng ghim trên băng ghim có chiều dài 60mm là 90 ghim | Mỹ | 5.000.000 | |
192 | Bóng nong động mạch vành áp lực cao phủ thuốc |
R xxx-xx
|
10 | Cái | Bóng nong động mạch vành có tẩm thuốc Paclitaxel. Bóng làm bằng chất liệu Polyamide blend. - Các hạt thuốc Paclitaxel nhỏ 0.1µm - Phủ thuốc: 3 µg/mm2 Paclitaxel - Tương thích dây dẫn: 0.014" - Chiều dài catheter: 140 cm, khoảng từ đầu bóng tới lỗ luồn dây dẫn 25cm - Thân gần 1.8F, thân xa 2.6F. Khẩu kính thâm nhập: 0.016" Chiều dài: từ 15, 20, 25, 30mm; Đường kính: từ 2.00, 2.25, 2.50, 2.75, 3.00, 3.50, 4.00mm; - Áp suất định danh: 6 bar - Áp suất nổ bóng: 22 bar | Đức | 16.500.000 | |
193 | Bóng nong động mạch vành loại áp lực thường |
RSCxxxxxx
|
200 | Cái | Bóng nong mạch vành áp lực thường; Chiều dài của hệ thống bóng: 1409 - 1419mm Áp suất danh định 8atm Áp suất vỡ bóng là 16atm Đường kính đầu xa: 0.89mm Đường kính đầu gần: 0.76mm Đường kính xâm nhập tổn thương: 0.7mm Đường kính đầu vào của catheter: 0.018'' Guide wire tương thích: 5F ~ 0.058" Hai điểm đánh dấu; Đường kính bóng có 14 kích cỡ: 1.00;1.10;1.25;1.50;1.75;2.00;2.25;2.50;2.75;3.00;3.25;3.50;3.75;4.00mm Chiều dài bóng có 36 kích cỡ: 5;6;7;8;9;10;11;12;13;14;15;16;17;18;19;20;21;22;23;24;25;26;27;28;29;30;31;32;33;34;35;36;37;38;39;40mm | Ấn Độ | 3.000.000 | |
194 | Bóng nong mạch máu ngoại biên |
08PVQxxxyyyBPO; 12PVQxxxyyyBPO
|
55 | Cái | Bóng dùng cho mạch máu ngoại biên. Đường kính các cỡ từ 2.0 đến 7.0mm, dài nhất 280mm. * Đầu tip profile nhỏ nhất 0.020". * Chất liệu bóng Nylon. * Bóng đạt được áp lực cao đến 18atm. * Chiều dài hữu dụng: 80cm và 135cm | Đức | 7.000.000 | |
195 | Bóng nong mạch vành bán đàn hồi chịu được áp lực cao 22atm với 4 điểm nổi trên 4 dãy của thân bóng, các cỡ |
xxxxxx340; xxxxxx660
|
110 | Cái | Chất liệu bóng: Polyamide - Entry profile: 0.017" - 0.020" - Chiều dài hệ thống: 138 cm - Tương thích guidewire catheter: 5F - Có 2 loại đầu tip: 2mm và 4mm, có tối thiểu 16 điểm nổi trên 4 dãy của thân bóng giúp chống trượt. - Áp lực định danh: 11 atm - Áp lực nổ tối đa: 21 atm - Có 2 marker Kích thước: - Đường kính: 2.5mm đến 4.0mm - Chiều dài từ 8mm đến 16mm | Thụy Sĩ | 7.622.900 | |
196 | Bóng nong thực quản, đường mật |
M005586xx/ M005587xx
|
6 | Cái | Đầu vai bóng dạng tròn. Tích hợp dây dẫn hướng. Đường kính bóng các kích cỡ từ 6mm-20mm; kênh làm việc 2.8mm-3.2mm; đường kính ống thông catheter 7.5Fr; chiều dài làm việc 180cm hoặc 240cm tương thích với dây dẫn hướng 0.035 inch | Ireland | 6.100.000 | |
197 | Bộ bơm áp lực cao có khóa gồm cả Y-Adaptor |
9822916116; 9822911116; 9822916112
|
150 | Cái | Bộ bơm bóng áp lực cao bao gồm: Bơm, Y-connector ( van cầm máu), Stopcock (3 way) ; Insertion tool, insertion line ( dây nối ngắn ), torque (que lái dây dẫn) - Chất liệu Polycarbonate - Áp suất được kiểm soát dễ dàng nhờ đồng hồ đo phát quang áp suất hiển thị chính xác và dây nối áp lực cao 12''x1200 psi - Dung tích: 20ml - Áp lực 30atm - Thiết kế vị trí tay cầm hình tròn hoặc chữ T - Dụng cụ kết nối chữ Y có 3 loại Push-Pull; Push-Click; Tuohy Borst. | Đức | 1.098.000 | |
198 | Bộ bơm xi măng có bóng cong |
T060407; T040520; SV211-18; SV211-22; SV211-26; SV240-30; SV110-4213; SV212-22; SV212-26; SV230-22; SV230-26
|
50 | Bộ | Bộ bao gồm: - Hệ thống bộ trộn và bơm áp lực xi măng: gồm súng bơm xi măng và ống nối dài có khoá; bộ trộn; phễu; bóng lắc. - Xi măng - Bóng nong: dạng cong, dụng cụ tạo khoảng trống, gai dẫn hướng, kim rỗng nòng, kim bơm xi măng - Xi lanh bơm phồng bóng nong kèm đồng hồ đo áp lực | Pháp/ Trung Quốc | 57.600.000 | |
199 | Bộ dụng cụ đóng mạch máu |
610132; 610133
|
50 | Cái | Cấu tạo: + Các bộ phận lưu lại trong cơ thể đều có khả năng tự tiêu sinh học. + 01 dây dẫn cỡ đường kính ≤ 0.038inch. Chiều dài ≥ 70cm. + 01 Que nong. + 01 Ống thông mở đường. + Bộ phận đóng mạch. Kích thước: + Từ 6Fr đến 8Fr. Chức năng: Đóng mạch máu sau can thiệp | Mỹ | 7.350.000 | |
200 | Bộ dụng cụ lấy huyết khối động mạch vành/ ngoại biên |
04030xxx
|
5 | Cái | Bộ dụng cụ hút huyết khối có 2 cỡ 6F và 7F. Bên ngoài phủ ái nước bền vững ở đầu xa. Thân catheter được tạo thành từ những sợi bện vào nhau tạo thành lưới vững chắc giúp tránh hiện tượng móp. 01 marker cản quang. Entry profile: 0.015" | Pháp | 6.930.000 | |
201 | Bộ khớp gối toàn phần có xi măng, mâm chày thiết kế trái phải theo giải phẫu, loại 2 trong 1: cố định hoặc linh động |
42xxx01; 42xxx0x; 42xxxxx; 880223/ D041140G; 42x01xx
|
3 | Bộ | 1. Lồi cầu xương đùi có xi măng Chất liệu CoCrMo Thiết kế phải trái riêng biệt theo giải phẫu Khả năng gấp duỗi trong biên độ 155° - 5° Có 6 cỡ : cỡ 1, 2, 3, 4, 5, 6 Bề rộng từ 55,6/58,5/61,5/65,5/70,8/77,2mm Chiều dài từ 50/52,6/55,4/59,4/64,2/70,2mm Chiều cao từ 45,6/48/50,4/53,6/57,9/63mm. 2. Mâm chày có xi măng Chất liệu CoCrMo Thiết kế bất đối xứng, phải trái riêng biệt theo giải phẫu. Có 8 cỡ : cỡ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Chiều rộng từ 60/63,2/66,5/70/74,2/78,7/83,4/88,4mm. Mâm chày ngoài từ 36,9/38,8/41,1/43,3/45,9/48,6/51,6/54,7mm Mâm chày trong từ 40,9/43/45,3/47,7/50,5/53,5/56,8/60,2mm. Thiết kế đặc biệt 2 trong 1, phải, trái theo giải phẫu, tuỳ chọn lớp đệm mâm chày linh động hoặc cố định. 3. Lớp đệm mâm chày cố định hoặc linh động Vật liệu nhựa cao phân tử UHMWPE Có 6 cỡ: cỡ 1, 2, 3, 4, 5, 6. Có 6 độ dày khác nhau: từ 7mm đến 17mm, bước tăng 2mm 4.Xi măng kháng sinh 1G. Có 2 loại: Loại I: 40g bột Ethylene Oxide đã được tiệt trùng, trong đó bao gồm: 34,54g polymethyl Methacrylate (86,35%), 0,96g Benzoyl Peroxide (2,4%), 4,00g Barium Sulfate Ph.Eur. (10%), 0,50g kháng sinh gốc Sulphate Ph.Eur. (1,25%) 1 lọ dung dịch 20ml đã được tiệt trùng chứa: 19.76ml Methyl Methacrylate (98,8%), 0,24ml N,N dimethyl-p-toluidine (1,2%)- 18 đến 20 ppm Hydroquinone Loại II: 41,6g bột trong đó bao gồm: polymethyl Methacrylate, Benzoyl Peroxide, Barium Sulfate, 1g kháng sinh gốc Sulphate 1 lọ dung dịch 14,4g chứa: Methyl Methacrylate, N-N dimethyl-p-toluidine, Hydroquinone. 5. Vít bịt mâm chày, chất liệu hợp kim titanium (Ti6Al4V) | Đức, Pháp | 53.000.000 | |
202 | Bộ khớp háng không xi măng Ceramic on PE, dạng modul, chuôi dài ≥200mm |
6090xxx; 609xxxx; 60901xx; 2586xxxx; 022xxxxx; 022006xx; 028010xx
|
1 | Bộ | 1. Cổ xương đùi dạng mô đun, tuỳ chỉnh 360 độ, có vít bịt đi kèm Có 3 loại: có cánh, không cánh và nghiêng chéo Có 3 kích cỡ, độ dài từ 50, 60, 70mm. 2. Chuôi không xi măng dạng mô đun: Chất liệu hợp kim titan Chiều dài 200 mm, chuôi cong Thiết kế dạng hoa khế, hình côn chống xoay, lún Đường kính từ 13mm đến 34mm, bước tăng 1mm 3. Vít chốt chất liệu hợp kim titan phủ gốm (TiN coating), dùng để cố định phần cổ và và thân xương đùi dạng mô đun, sử dụng dụng cụ đo lực 4. Chỏm chất liệu Ceramic Biolox Delta Đường kính 28mm, 32mm và 36mm Có 7 offset từ -4, -3.5, 0, +3.5, +4, +7.5, +8mm. 5. Lớp đệm: chất liệu polyethylene cao phân tử siêu liên kết crosslinked UHMWPE tiệt trùng bằng gama Đường kính trong 28/32/36mm Đường kính ngoài từ 35/39/44/48/52mm, gồm 5 cỡ. Thiết kế kiểu 0 độ hoặc nghiêng 10 độ chống trật. 6. Ổ cối in 3D không xi măng Chất liệu hợp kim titan TiAl6V4 Có cấu trúc xương xốp cấu thành bởi các sợi titan đường kính 330μm đến 390μm, độ xốp rỗng khoảng 60% Có 16 cỡ từ 42/44/ 46/48/50/52/54/56/58/60/62/64/66/68/70/72mm, bước tăng 2mm, có 7 lỗ vít ẩn bắt vít ổ cối: - Ổ cối kích cỡ 42-44, sử dụng chỏm đường kính 28mm; lớp đệm đường kính trong 28mm, đường kính ngoài 35mm - Ổ cối kích cỡ 46-48, sử dụng chỏm đường kính 28mm và 32mm; lớp đệm đường kính trong 28mm và 32mm, đường kính ngoài 39mm - Ổ cối kích cỡ 50-54, sử dụng chỏm đường kính 32mm và 36mm; lớp đệm đường kính trong 32mm và 36mm, đường kính ngoài 44mm - Ổ cối kích cỡ 56-58, sử dụng chỏm đường kính đường kính 32mm và 36mm; lớp đệm đường kính trong 32mm và 36mm, đường kính ngoài 48mm - Ổ cối kích cỡ 60-72, sử dụng chỏm đường kính đường kính 32mm và 36mm; lớp đệm đường kính trong 32mm và 36mm, đường kính ngoài 52mm 7. Vít ổ cối chất liệu hợp kim titan TiAl6V4 Đường kính 6.5mm; Chiều dài từ 15 đến 50mm, bước tăng 5mm | Đức | 110.500.000 | |
203 | Bộ Khớp háng lưỡng cực không xi măng loại chuôi dài |
EASYxxxx-xxxD; EASYxxxx-xxxG; CI60xx; CI60xx-22; IN22.xxx; IN28.xxx
|
10 | Bộ | 1. Cuống khớp loại dài : chất liệu titanium TA6V ELI phủ kép hai lớp gồm: Các hạt Porous titanium tinh khiết cao và phủ HA toàn bộ chuôi. Có các cỡ 10/12/14/16 với chiều dài 190/240/290/340 mm cho chân trái và chân phải riêng biệt. Cỡ 10: 10x190mmm/10x240mm/10x290mm/10x340mm. Cỡ 12: 12x190mmm/12x240mm/12x290mm/12x340mm. cỡ 14: 14x190mmm/14x240mm/14x290mm/14x340mm. Cỡ 16: Cỡ 16x190mm/16x240mm/16x290mm/16x340mm. Đường cong giải phẫu của chuôi khớp là 1000 mm, cổ 5042'30'' 12/14 chiều cao 10 mm . Cỡ 10 đường kính đầu dưới 10 mm, cỡ 12/14/16 đường kính đầu dưới 12 mm, thiết kế cuống khớp cho chân trái riêng và chân phải riêng. 2. Ổ cối bán phần: Vỏ đầu chất liệu thép không gỉ theo tiêu chuẩn iso 5832-1D đường kính từ. 41/42/43/44/45/46/47/48/49/50/51/52/53/54/55/56/57/58/59/60/61/62 mm + Đường kính ngoài: 25 cỡ từ: 41/42/43/44/45/46/47/48/49/50/51/52/53/54/55/56/57/58/59/60/61/62 mm với mỗi bước tăng 1mm + Lót đầu chỏm Vật liệu : Polyetylene cao phân tử (UHMWPE) . theo tiêu chuẩn iso 5834-1/2 + 1.4441 3. Chỏm khớp: có hai loại: Đường kính 22.22 mm: các cỡ: -4; +0; +4 mm dùng với vỏ đầu chỏm đường kính 38;39;40 mm, Đường kính chỏm 28 mm các cỡ: -3,5; +0; +3.5; +7 mm: dùng với vỏ đầu chỏm đường kính từ 41/42/43/44/45/46/47/48/49/50/51/52/53/54/55/56/57/58/59/60/61/62 mm mỗi bước tăng 1 mm | Pháp | 52.000.000 | |
204 | Bộ mũi khoan sọ não tự dừng sử dụng 1 lần |
PER C11-14-S/ PER C6-9-S/ PER C8-11-S
|
12 | Cái | Dùng cho độ dày xương sọ tối thiểu 2.0mm. * Đường kính trong 6-8-11.0mm, đường kính ngoài 9-11-14.0mm * Tốc độ tối đa 1200 vòng/ phút | Đức | 4.000.000 | |
205 | Bộ ống dẫn lưu đường mật ra da |
HSGPLxxxx
|
60 | Bộ | Chiều dài: Từ 25cm đến 30 cm; - Đường kính: Từ 6Fr đến 16Fr; - Làm bằng chất liệu polyurethanen hoặc tương đương - Phần xoắn dạng đuôi lợn với lỗ thông lớn - Hệ thống locking - Trọn bộ bao gồm: dao nhọn hình tam giác, dụng cụ làm cứng ống dẫn lưu, ống dẫn lưu phủ Hydrophilic và khoá - locking | Ý | 1.575.000 | |
206 | Bộ phổi nhân tạo tích hợp phin lọc động mạch và bẫy khí, bao gồm cả bộ dây dẫn cho tim phổi nhân tạo các hạng cân trên 40Kg |
Phổi: AG 5300; Dây: PD-04-148V1
|
15 | Bộ | Phổi giả dành cho người trên 40kg - Màng lọc: Polymethylpentene (PMP) - Phủ lớp Phosphorylcoline gốc Lipid ổn định, giảm viêm và huyết khối thấp, chống bám dính vi khuẩn và lắng đọng protein. - Giảm tới 93% bọt khí - Thể tích bình chứa máu: 4500ml - Có 3 hệ thống lọc khác nhau: + Đầu vào tĩnh mạch: 80 μm + Cổng vào số1,2: 40 μm - Thể tích mồi: 225 ml - Diện tích bề mặt tiếp xúc: 1,65 m2 - Lưu lượng máu: 7,0 L/phút - Diện tích tiếp xúc bề mặt trao đổi nhiệt: 0.08 m2 - Hệ số hiệu suất H.E: η = 0.64 (@ 4 l/min) - Đầu kết nối: + Đầu vào tĩnh mạch 1/2”, xoay 360° + Đầu ra tĩnh mạch reservoid 3/8” + Đầu Vented/Vacuum 1/4” - Bộ dây dẫn máu bao gồm các đoạn dây PVC, Silicone, cút nối phù hợp với các hạng cân | Phổi: Italy Dây: Thái Lan | 14.270.140 | |
207 | Bộ quả lọc máu liên tục cho máy Prismaflex( Cho trẻ lớn và người lớn) |
106697
|
10 | Bộ | Quả lọc máu kèm bộ dây dẫn. - Chất liệu sợi lọc AN69HF - Thể tích máu: 152ml ± 10% - Diện tích màng hiệu dụng: 0,9m2 - Thể tích mồi máu (Chỉ ở quả lọc): 66ml ± 10% - Tốc độ dòng máu từ 75 ml/phút đến 400 ml/phút | Pháp | 7.300.000 | |
208 | Bộ quả trao đổi huyết tương cho máy Prismaflex cho người lớn |
107144
|
30 | Bộ | Quả lọc tách huyết tương được kết nối sẵn với bộ dây dẫn: - Thể tích máu của cả bộ quả lọc 127 ml ± 10% - Diện tích màng hiệu dụng 0,35 m2 - Chất liệu màng lọc Polypropylene - Thể tích máu trong sợi lọc 41 ml ± 10% - Tốc độ máu từ 100 ml/phút đến 400 ml/phút | Pháp | 11.900.000 | |
209 | Bộ sheath dài dùng trong can thiệp tim bẩm sinh |
358813; 358814; 386590 … 386594; 444481…444486; 452382 … 452389
|
30 | Cái | Dụng cụ mở đường động mạch ngoại biên với thiết kế gia cố - Kích thước 4F, 5F, 6F, 7F, 8F dài 45- 65 - 90cm. - Chất liệu: Lớp lõi PTFE - Que nong có hình dạng thẳng hoặc uốn cong trước - Đầu típ có chỉ điểm (marker) - Có van cầm máu (Loại: 4F: van cầm máu cố định; Loại 5F, 6F: van cầm máu có thể tháo rời) và có cổng stopcock 3 chạc | Séc | 4.050.000 | |
210 | Bộ tim phổi nhân tạo ECMO kèm dây dẫn |
CX*XSA0171
|
2 | Bộ | Loại phổi ECMO phù hợp với máy tuần hoàn ngoài cơ thể của Terumo - Đóng gói đồng bộ phổi + dây dẫn máu + đầu bơm ly tâm - Tráng chất chống đông Xcoating - Diện tích màng lọc (Diện tích bề mặt bó sợi): xấp xỉ 2,5m2 - Tổng thể tích mồi máu: 620ml - Lưu lượng tối đa: 7 lít/phút | Nhật Bản | 65.000.000 | |
211 | Bộ van dẫn lưu não thất - ổ bụng |
42856 + 41101 + 43103
|
3 | Bộ | Cấu tạo gồm các bộ phận : cổng kết nối với catheter, khoang chứa dịch, van có thể điều chỉnh áp lực, khoang delta. - Van có kích thước: 35mm x 13mm x 7mm - Catheter não thất dài 23 cm, đường kính trong 1,3 mm, đường kính ngoài 2,5 mm - Catheter ổ bụng dài 90 cm, đường kính trong 1,3 mm, đường kính ngoài 2,5 mm - Catheter phủ Barium giúp nhìn rõ hình ảnh trên phim X-quang - Ván có 5 mức áp lực: 0,5, 1, 1,5, 2, 2,5 có thể điều chỉnh sau khi đã đặt vào đầu bệnh nhân bằng dụng cụ ngoài mà không cần phẫu thuật - Khoang Delta kiểm soát hiện tượng siphon | Dominican Republic | 27.120.000 | |
212 | Bột xương nhân tạo 2.5 cc |
920-002
|
40 | Gói | Được dùng trực tiếp ghép xương, hấp thụ hoàn toàn ≥ 12 tháng Tăng cường phản ứng mô tạo xương. Cấu tạo: từ ß-tricalcium phosphate và calcium sulfate. Đóng gói 2,5cc/1 gói | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | 7.020.000 | |
213 | Bơm liên tục không PCA |
L25915-65H12; L25915-65D1; L25915-65D2; L25915-65D3; L25915-65D5; L25915-100D1; L25915-100D2; L25915-100D3; L25915-100D5; L25915-150D1; L25915-150D2; L25915-150D3; L25915-150D4; L25915-150D5; L25915-250D1; L25915-250D2; L25915-250D3; L25915-250D5.
|
400 | Cái | Dùng cho bệnh nhân điều trị: Truyền hóa chất trong ung bướu, Truyền kháng sinh, Truyền giảm đau. - Bình được thiết kế chống bị xoắn, kín nước, kiểm tra van, bình cầu bằng việc tăng cường các cạnh, có bộ lọc không khí. - Có ống mao dẫn tinh sảo giúp dòng dịch truyền liên tục và ổn định mà không cần điều chỉnh. - Có 4 loại bình chứa: 65ml, 100ml, 150ml, 250ml đều được sử dụng truyền liên tục trong khoảng từ 12 giờ đến 120 giờ. Tốc độ dòng chảy tương ứng: 0.5/0.9/1.3/2.7/5.4ml/giờ, 0.6/0.8/1.4/2.0/4.1ml/giờ, 0.9/1.2/2.1/3.1/6.2ml/giờ, 0.9/1.5/2.1/3.5/5.2/10.4ml/giờ. - Kích thước bình chứa (Dài x đường kính) tương ứng với thể tích 65ml/100ml/150ml/250ml là: 116 x 43mm/128x 56mm/135x 65mm/160x 65mm. - Chiều dài dây dẫn 1000mm, có khóa dòng truyền khẩn cấp, đầu kết nối Luer-Lock, có chỉ dẫn kiểm soát thể tích khi nạp dịch vào bình và khi truyền cho bệnh nhân. - Chất liệu bóng chứa bên trong bình: POLYISOPRENE - Áp suất làm đầy bình lớn nhất < 1.5 bar - Áp suất gây giò > 2 bar - Kích thước lỗ lọc hạt: 1.2 µm - Kích thước lỗ lọc khí: 0.02 µm - Bình bảo vệ ngoài được bảo vệ khỏi tia cực tím lên đến 390 nm - Có túi bảo vệ màu xanh để tránh ánh sáng khi truyền hóa chất cần tránh ánh sáng, có chỉ thị để lưu ý cho bệnh nhân khi truyền hóa chất, có dây đeo cho bệnh nhân khi di chuyển. - Có các mã màu sắc khác nhau cho mỗi lần truyền. | Tây Ban Nha | 565.000 | |
214 | Buồng tiêm tĩnh mạch (Titanium) |
201.15.12.31; 201.17.12.31; 201.22.12.31
|
45 | cái | chất liệu titanium. Màng silicone chịu được 2000 lần với kim 22G. Đường kính màng silicone ≥ 12,8mm. Thể tích buồng ≥0,53ml. | Ý | 5.324.600 | |
215 | Cannula gốc động mạch chủ |
10xxx; 20xxx
|
12 | Cái | Cannula truyền dung dịch liệt tim xuôi dòng các cỡ 5,7,9Fr dài 14cm | Mỹ; Mỹ | 850.000 | |
216 | Cannulae tĩnh mạch đùi một tầng |
96670-0xx
|
1 | Cái | Cannulae tĩnh mạch đùi dùng trong phẫu thuật tim tim ít xâm lấn các cỡ 14Fr, 15Fr, 17Fr, 19Fr, 21Fr | Mỹ; Mỹ | 8.950.000 | |
217 | Canuyle hút tim trái |
12xxx
|
25 | Cái | Cannula hút máu tim trái, trong ngoài tim có tối thiểu các cỡ 10,13,15,16,18,20Fr | Mỹ; Mỹ | 850.000 | |
218 | Canuyle tĩnh mạch các số |
673xx; 693xx
|
12 | Cái | Cannulae tĩnh mạch 1 tầng mũi cong với thiết kế đầu kim loại các cỡ 12-24Fr, co nối 1/4 và 3/8 dài 35.6cm | Mỹ; Mỹ | 1.300.000 | |
219 | Ca-nuyn cho bộ tim phổi nhân tạo ECMO |
CX*EB16ALX; CX*EB21VLX
|
4 | Cái | Bộ Ca-nuyn bao gồm Ca-nuyn và dụng cụ mở đường vào mạch máu. - Ca-nuyn có tráng chất chống đông X-coating, đường kính ngoài 5,5mm; chiều dài 15cm - Bộ dụng cụ mở đường vào mạch máu gồm: 2 que nong dài 15cm, cỡ 8Fr (màu xám) và 12 Fr (màu trắng); dây dẫn đường dài 80cm; ống tiêm; dao mổ Bộ Ca-nuyn bao gồm Ca-nuyn và dụng cụ mở đường vào mạch máu. - Ca-nuyn có tráng chất chống đông X-coating, đường kính ngoài 7mm; chiều dài 50 cm - Bộ dụng cụ mở đường vào mạch máu gồm: 2 que nong dài 15cm, cỡ 8Fr (màu xám) và 12 Fr (màu trắng); dây dẫn đường dài 150 cm; ống tiêm; dao mổ | Nhật Bản | 13.500.000 | |
220 | Canuyn tĩnh mạch 2 nòng |
91xxx
|
6 | Cái | Cannula tĩnh mạch 2 tầng, đầu vát | Mỹ; Mỹ | 1.500.000 | |
221 | Canuyn truyền động mạch vành |
30xxx
|
10 | Cái | Cannula động mạch vành cỡ 10,12,14 Fr | Mỹ; Mỹ | 800.000 | |
222 | Canuyn truyền ngược dòng các cỡ |
94xxx; 94xxxx
|
2 | Cái | Cannulae truyền dung dịch liệt tim ngược dòng 10Fr, 13Fr; 15Fr | Mỹ; Costa Rica | 3.200.000 | |
223 | Cáp nối cho catheter chẩn đoán, 12 chân |
D-AVSE-CBL12
|
2 | Cái | Tương thích với các loại catheter lập bản đồ dạng vòng - Tương thích hệ thống lập bản đồ buồng tim 3D Ensite Velocity; - Cụ thể: + Các kênh được chỉ dẫn kết nối. + Chân cắm kết nối cuối được ghi nhãn. + Có 12 chân cắm. + Một đầu cáp kết nối vào hệ thống lập bản đồ tim 3 chiều. + Chiều dài: 150 cm. | Trung Quốc | 15.000.000 | |
224 | Cáp nối cho Catheter đốt điều trị loạn nhịp |
330081/ 362442
|
8 | Cái | Kết nối ống thông đốt với máy đốt RF, có 2 loại chiều dài 2m; 2,5m. | Đức | 11.000.000 | |
225 | Cathete tĩnh mạch trung tâm 2 đường truyền chất liệu Certon |
4161211
|
400 | Bộ | Kim dẫn đường chữ V sắc bén, có valve ngăn chặn máu trào ngược và tránh tắc mạch do khí; Catheter bằng chất liệu polyurethan tương hợp cao, giúp lưu catheter lâu; Đầu nối catheter có valve 2 chiều, tránh nhiễm khuẩn; Có dây điện cực để đo ECG, xác định vị trí đặt catheter | Đức | 624.400 |
If you are still not our member, please sign up.You can use your account on DauThau.info to log in to Dauthau.Net, and vice versa!
Only 5 minutes and absolutely free! Your account can be use on all over our ecosystem, including DauThau.info and DauThau.Net.