Supplying wind combs for Phu My 1 Power Plant in 2021

        Watching
Tender ID
Views
42
Contractor selection plan ID
Name of Tender Notice
Supplying wind combs for Phu My 1 Power Plant in 2021
Bidding method
Online bidding
Tender value
6.392.210.000 VND
Estimated price
6.392.210.000 VND
Completion date
15:55 24/08/2021
Discount rate (%)
22%
Attach the Contractor selection . result notice
Contract Period
140 ngày
Bid award
There is a winning contractor

List of successful bidders

Number Business Registration ID Consortium Name Contractor's name Bid price Technical score Winning price Contract Period
1 3700869915

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT LỌC KHÍ VIỆT

4.466.596.992 VND 4.466.596.992 VND 140 day

List of goods

Number Goods name Goods code Amount Calculation Unit Description Origin Winning price/unit price (VND) Note
1 Lọc gió coalescer (Hepa): + Mã hiệu: PORET PPI 20 - (Flat pad). + Nhà sản xuất: EMW filtertechnik GmbH. Đặc tính kết cấu: + Loại polyether foam, dạng tấm phẳng. + Có thể vệ sinh sử dụng lại nhiều lần. Thông số kỹ thuật: + Kích thước: 590 x 590 x 20 mm (± 5mm). + Cấp lọc: tương đương G3, theo tiêu chuẩn EN 779. + Lưu lượng gió thử nghiệm: 3400 & 4250 m3/h. + Lưu lượng gió tối đa: 5500 m3/h. + Độ chênh áp ban đầu: ≤ 63 Pa @ 3400 m3/h và ≤ 97 Pa @ 4250 m3/h. + Độ chênh áp cuối, đề xuất thay lọc: 250 Pa.
Model: PPI 25-Flat pad
1.196 Cái Lọc gió coalescer (Hepa): + Mã hiệu: PORET PPI 20 - (Flat pad). + Nhà sản xuất: EMW filtertechnik GmbH. Đặc tính kết cấu: + Loại polyether foam, dạng tấm phẳng. + Có thể vệ sinh sử dụng lại nhiều lần. Thông số kỹ thuật: + Kích thước: 590 x 590 x 20 mm (± 5mm). + Cấp lọc: tương đương G3, theo tiêu chuẩn EN 779. + Lưu lượng gió thử nghiệm: 3400 & 4250 m3/h. + Lưu lượng gió tối đa: 5500 m3/h. + Độ chênh áp ban đầu: ≤ 63 Pa @ 3400 m3/h và ≤ 97 Pa @ 4250 m3/h. + Độ chênh áp cuối, đề xuất thay lọc: 250 Pa. Nhà sản xuất: VIET AIR FILTER – VIỆT NAM 398.200
2 Lược thô + Mã hiệu: MPK48-20 GT RF; + Nhà sản xuất: EMW filtertechnik GmbH. Cấu tạo: + Kết cấu 4 ngăn dạng V-bank - Lắp úp ngược. + Khung bằng nhựa polystyrene. + Có gioăng foam polyurethane ở 1 mặt gió ra (mặt trước). Thông số kỹ thuật: + Kích thước: 592 x 592 x 296 mm. + Diện tích lọc: tương đương 20 m2. + Diện tích lọc hiệu dụng : ≥ 17,3 m2. + Hiệu suất lọc thực tế, theo tiêu chuẩn ISO 16890:2016: ePM1 /ePM2,5 /ePM10, 67,5%/76,5%/92,5%. + Cấp lọc (ISO Filter group rating), theo tiêu chuẩn ISO 16890:2016: ePM1, 65%. + Mức giữ bụi, theo tiêu chuẩn ISO 16890-3:2016: ≥ 677 gam, ở độ chênh áp 300 Pa. + Lưu lượng gió thử nghiệm: 3400 m3/h & 4200 m3/h. + Lưu lượng gió tối đa: 5500 m3/h. + Độ chênh áp ban đầu ở 3400 m3/h: ≤ 97Pa và ≤ 135 Pa ở 4250 m3/h. + Độ chênh áp cuối đề xuất thay lọc: 650 Pa. + Độ chênh áp phá vỡ lược (Brust Pressure): > 5000 Pa.
Model: VDURA-GT95-4-20
958 Cái Lược thô + Mã hiệu: MPK48-20 GT RF; + Nhà sản xuất: EMW filtertechnik GmbH. Cấu tạo: + Kết cấu 4 ngăn dạng V-bank - Lắp úp ngược. + Khung bằng nhựa polystyrene. + Có gioăng foam polyurethane ở 1 mặt gió ra (mặt trước). Thông số kỹ thuật: + Kích thước: 592 x 592 x 296 mm. + Diện tích lọc: tương đương 20 m2. + Diện tích lọc hiệu dụng : ≥ 17,3 m2. + Hiệu suất lọc thực tế, theo tiêu chuẩn ISO 16890:2016: ePM1 /ePM2,5 /ePM10, 67,5%/76,5%/92,5%. + Cấp lọc (ISO Filter group rating), theo tiêu chuẩn ISO 16890:2016: ePM1, 65%. + Mức giữ bụi, theo tiêu chuẩn ISO 16890-3:2016: ≥ 677 gam, ở độ chênh áp 300 Pa. + Lưu lượng gió thử nghiệm: 3400 m3/h & 4200 m3/h. + Lưu lượng gió tối đa: 5500 m3/h. + Độ chênh áp ban đầu ở 3400 m3/h: ≤ 97Pa và ≤ 135 Pa ở 4250 m3/h. + Độ chênh áp cuối đề xuất thay lọc: 650 Pa. + Độ chênh áp phá vỡ lược (Brust Pressure): > 5000 Pa. Nhà sản xuất: VIET AIR FILTER – VIỆT NAM 3.110.800
3 Lược gió tinh (HEPA) + Mã hiệu: MPK411-28 GT; + Nhà sản xuất: EMW filtertechnik GmbH. Đặc tính kết cấu: + Kết cấu 4 ngăn dạng V-bank. + Khung bằng nhựa Polystyrene. + Có gioăng Foam polyurethane ở 1 mặt gió ra (mặt sau). + Tấm lọc xếp gấp theo công nghệ gấp nhuyễn (minipleat). + Mặt gió ra có lớp bảo vệ gia cường bằng lớp màng làm bằng sợi tổng hợp có tính dẻo dai và đàn hồi cao. Thông số kỹ thuật: + Kích thước: 592 x 592 x 296mm (±2mm). + Diện tích lọc: tương đương 28 m2. + Cấp lọc: H11 (E11), theo tiêu chuẩn EN 1822. + Lưu lượng gió trung bình: 3400m3/h. + Lưu lượng gió tối đa: 5500 m3/h. + Hiệu suất lọc thực tế: 97,88% đối với hạt bụi kích thước 0,111 μm (theo phương pháp đánh giá MPPS), theo tiêu chuẩn 1822:2011. + Độ chênh áp ban đầu ở 3400m3/h: ≤ 157 Pa và ≤ 209 Pa @ 4250 m3/h. + Độ chênh áp cuối: 650 Pa. + Độ chênh áp phá vỡ lược: > 5000 Pa.
Model: UV-GT11-4-28
48 Cái Lược gió tinh (HEPA) + Mã hiệu: MPK411-28 GT; + Nhà sản xuất: EMW filtertechnik GmbH. Đặc tính kết cấu: + Kết cấu 4 ngăn dạng V-bank. + Khung bằng nhựa Polystyrene. + Có gioăng Foam polyurethane ở 1 mặt gió ra (mặt sau). + Tấm lọc xếp gấp theo công nghệ gấp nhuyễn (minipleat). + Mặt gió ra có lớp bảo vệ gia cường bằng lớp màng làm bằng sợi tổng hợp có tính dẻo dai và đàn hồi cao. Thông số kỹ thuật: + Kích thước: 592 x 592 x 296mm (±2mm). + Diện tích lọc: tương đương 28 m2. + Cấp lọc: H11 (E11), theo tiêu chuẩn EN 1822. + Lưu lượng gió trung bình: 3400m3/h. + Lưu lượng gió tối đa: 5500 m3/h. + Hiệu suất lọc thực tế: 97,88% đối với hạt bụi kích thước 0,111 μm (theo phương pháp đánh giá MPPS), theo tiêu chuẩn 1822:2011. + Độ chênh áp ban đầu ở 3400m3/h: ≤ 157 Pa và ≤ 209 Pa @ 4250 m3/h. + Độ chênh áp cuối: 650 Pa. + Độ chênh áp phá vỡ lược: > 5000 Pa. Nhà sản xuất: VIET AIR FILTER – VIỆT NAM 3.383.600
4 Lọc gió tinh (Hepa): + Mã hiệu: MPK411-38 GT. + Nhà sản xuất: EMW filtertechnik GmbH. Đặc tính kết cấu: + Kết cấu 4 ngăn dạng V-bank. + Khung bằng nhựa polystyrene. + Có gioăng Foam polyurethane ở 1 mặt gió ra (mặt sau). + Tấm lọc xếp gấp theo công nghệ gấp nhuyễn (minipleat). + Mặt gió ra có lớp bảo vệ gia cường bằng lớp màng làm bằng sợi tổng hợp có tính dẻo dai và đàn hồi cao. Thông số kỹ thuật: + Kích thước: 592 x 592 x 400 mm. + Diện tích lọc: tương đương 38 m2. + Hiệu suất lọc thực tế: 97,86% đối với hạt bụi kích thước 0,130 μm (MPPS), theo tiêu chuẩn EN 1822:2011. + Cấp lọc: E11, theo tiêu chuẩn EN 1822:2011. + Lưu lượng gió thử nghiệm: 3400 & 4250 m3/h. + Lưu lượng gió tối đa: 5500 m3/h. + Độ chênh áp ban đầu: ≤ 115 Pa @ 3400 m3/h và ≤ 157 Pa @ 4250 m3/h. + Độ chênh áp cuối, đề xuất thay lọc: 650 Pa. + Độ chênh áp phá vỡ (Burst pressure): > 5000 Pa.
Model: UV-GT11-4-38
400 Cái Lọc gió tinh (Hepa): + Mã hiệu: MPK411-38 GT. + Nhà sản xuất: EMW filtertechnik GmbH. Đặc tính kết cấu: + Kết cấu 4 ngăn dạng V-bank. + Khung bằng nhựa polystyrene. + Có gioăng Foam polyurethane ở 1 mặt gió ra (mặt sau). + Tấm lọc xếp gấp theo công nghệ gấp nhuyễn (minipleat). + Mặt gió ra có lớp bảo vệ gia cường bằng lớp màng làm bằng sợi tổng hợp có tính dẻo dai và đàn hồi cao. Thông số kỹ thuật: + Kích thước: 592 x 592 x 400 mm. + Diện tích lọc: tương đương 38 m2. + Hiệu suất lọc thực tế: 97,86% đối với hạt bụi kích thước 0,130 μm (MPPS), theo tiêu chuẩn EN 1822:2011. + Cấp lọc: E11, theo tiêu chuẩn EN 1822:2011. + Lưu lượng gió thử nghiệm: 3400 & 4250 m3/h. + Lưu lượng gió tối đa: 5500 m3/h. + Độ chênh áp ban đầu: ≤ 115 Pa @ 3400 m3/h và ≤ 157 Pa @ 4250 m3/h. + Độ chênh áp cuối, đề xuất thay lọc: 650 Pa. + Độ chênh áp phá vỡ (Burst pressure): > 5000 Pa. Nhà sản xuất: VIET AIR FILTER – VIỆT NAM 5.269.000
You did not use the site, Click here to remain logged. Timeout: 60 second