Contact Us
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Contact Us
-- You will be rewarded if you detect false warnings! See instructions here!
Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent. To download, please Login or Register
Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent.
To download, please Login or Register
Number | Category | Amount | Calculation Unit | Description | Execution location | since date | The latest delivery date | Note |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phát quang mái đập có mật độ cây, cỏ dại, dây leo ... <= 70% diện tích. Thỉnh thoảng xen lẫn cây cao < 1m, cây con có đường kính < 5cm. | 293.007 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | ||||
2 | Phát quang lề đường | 1041 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Đập chính thủy điện Buôn Tua Srah thuộc địa phận xã Nam Ka huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk; xã Quảng Phú huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông. | 90 | ||
3 | Phát quang mái đập có mật độ cây, cỏ dại, dây leo ... >= 70% diện tích, cây cao hơn 1m. Thỉnh thoảng xen lẫn cây con có đường kính > 5cm. | 79.6 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | Thủy điện Buôn Tua Srah thuộc địa phận xã Nam Ka huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk; xã Quảng Phú huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông. | 90 | ||
4 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T | 298.09 | m3 | Theo quy định tại Chương V | Thủy điện Buôn Tua Srah thuộc địa phận xã Nam Ka huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk; xã Quảng Phú huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông. | 90 | ||
5 | Vét rãnh thoát nước | 3059.89 | m | Theo quy định tại Chương V | Thủy điện Buôn Tua Srah thuộc địa phận xã Nam Ka huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk; xã Quảng Phú huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông. | 90 | ||
6 | Phát quang doc hai bên đường | 6590 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Thủy điện Buôn Tua Srah thuộc địa phận xã Nam Ka huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk; xã Quảng Phú huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông. | 90 | ||
7 | Phát quang doc hai bên đường | 39358.22 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Thủy điện Buôn Tua Srah thuộc địa phận xã Nam Ka huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk; xã Quảng Phú huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông. | 90 | ||
8 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 5000m bằng ô tô - 5,0T | 314.87 | m3 | Theo quy định tại Chương V | Thủy điện Buôn Tua Srah thuộc địa phận xã Nam Ka huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk; xã Quảng Phú huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông. | 90 | ||
9 | Vét rãnh thoát nước | 7537.52 | m | Theo quy định tại Chương V | Thủy điện Buôn Tua Srah thuộc địa phận xã Nam Ka huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk; xã Quảng Phú huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông | 90 | ||
10 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 5000m bằng ô tô - 5,0T | 150.75 | m3 | Theo quy định tại Chương V | Thủy điện Buôn Tua Srah thuộc địa phận xã Nam Ka huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk; xã Quảng Phú huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông. | 90 | ||
11 | Phát quang mái có mật độ cây, cỏ dại, dây leo ... >= 70% diện tích, cây cao hơn 1m. Thỉnh thoảng xen lẫn cây con có đường kính > 5cm, có nhiều bụi dứa. | 47.606 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | Thủy điện Buôn Tua Srah thuộc địa phận xã Nam Ka huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk; xã Quảng Phú huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông. | 90 | ||
12 | Vét rãnh thoát nước | 757.94 | m | Theo quy định tại Chương V | Thủy điện Buôn Tua Srah thuộc địa phận xã Nam Ka huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk; xã Quảng Phú huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông. | 90 | ||
13 | Đào hót đất sụt bằng thủ công | 5.25 | m3 | Theo quy định tại Chương V | Thủy điện Buôn Tua Srah thuộc địa phận xã Nam Ka huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk; xã Quảng Phú huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông. | 90 | ||
14 | Cạy dọn đá mồ côi, nứt nẻ trên mái taluy sau lưng nhà máy | 15 | m3 | Theo quy định tại Chương V | Thủy điện Buôn Tua Srah thuộc địa phận xã Nam Ka huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk; xã Quảng Phú huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông. | 90 | ||
15 | Phát quang mái đập có mật độ cây, cỏ dại, dây leo ... <= 70% diện tích. Thỉnh thoảng xen lẫn cây cao < 1m, cây con có đường kính < 5cm. | 114.814 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | Thủy điện Buôn Tua Srah thuộc địa phận xã Nam Ka huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk; xã Quảng Phú huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông. | 90 | ||
16 | Phát quang mái đập có mật độ cây, cỏ dại, dây leo ... >= 70% diện tích, cây cao hơn 1m. Thỉnh thoảng xen lẫn cây con có đường kính > 5cm, có nhiều bụi dứa. | 490.557 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | Thủy điện Buôn Kuốp thuộc địa phận xã EaNa huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk. | 90 | ||
17 | Phát quang lề đường | 1483 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Thủy điện Buôn Kuốp thuộc địa phận xã EaNa huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk. | 50 | ||
18 | Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy cưa, đường kính gốc cây <= 20cm | 10 | cây | Theo quy định tại Chương V | Thủy điện Buôn Kuốp thuộc địa phận xã EaNa huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk. | 50 | ||
19 | Đào gốc cây bằng thủ công, đường kính gốc <= 20cm | 10 | gốc cây | Theo quy định tại Chương V | Thủy điện Buôn Kuốp thuộc địa phận xã EaNa huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk. | 50 | ||
20 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T | 484.3 | m3 | Theo quy định tại Chương V | Thủy điện Buôn Kuốp thuộc địa phận xã EaNa huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk. | 50 | ||
21 | Vét rãnh thoát nước mái hạ lưu | 7253.74 | m | Theo quy định tại Chương V | Thủy điện Buôn Kuốp thuộc địa phận xã EaNa huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk. | 50 | ||
22 | Phát quang dọc hai bên đường và khu vực ngưỡng tràn. | 1208 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Thủy điện Buôn Kuốp thuộc địa phận xã EaNa huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk. | 50 | ||
23 | Vét rãnh thoát nước | 758.86 | m | Theo quy định tại Chương V | Thủy điện Buôn Kuốp thuộc địa phận xã EaNa huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk. | 60 | ||
24 | Phát quang doc hai bên đường | 1768.72 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Thủy điện Buôn Kuốp thuộc địa phận xã EaNa huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk. | 60 | ||
25 | Vét rãnh thoát nước | 1792.13 | m | Theo quy định tại Chương V | Thủy điện Buôn Kuốp thuộc địa phận xã EaNa huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk. | 60 | ||
26 | Phát quang doc hai bên đường | 9642 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Thủy điện Buôn Kuốp thuộc địa phận xã EaNa huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk. | 60 | ||
27 | Vét rãnh thoát nước | 900 | m | Theo quy định tại Chương V | Thủy điện Buôn Kuốp thuộc địa phận xã EaNa huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk. | 60 | ||
28 | Phát quang doc hai bên đường | 3216 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Thủy điện Buôn Kuốp thuộc địa phận xã EaNa huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk. | 60 | ||
29 | Phát quang doc hai bên đường | 450 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Thủy điện Buôn Kuốp thuộc địa phận xã EaNa huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk. | 60 | ||
30 | Phát quang mái có mật độ cây, cỏ dại, dây leo ... <= 70% diện tích. Thỉnh thoảng xen lẫn cây cao < 1m, cây con có đường kính < 5cm. | 384.89 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | Thủy điện Buôn Kuốp thuộc địa phận xã EaNa huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk. | 60 | ||
31 | Vét rãnh thoát nước | 716.68 | m | Theo quy định tại Chương V | Khu vực Nhà máy thủy điện Buôn Kuốp thuộc địa phận xã Hòa phú, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. | 70 | ||
32 | Đào hót đất sụt bằng thủ công | 7 | m3 | Theo quy định tại Chương V | Khu vực Nhà máy thủy điện Buôn Kuốp thuộc địa phận xã Hòa phú, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. | 70 | ||
33 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T | 307.91 | m3 | Theo quy định tại Chương V | Khu vực Nhà máy thủy điện Buôn Kuốp thuộc địa phận xã Hòa phú, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. | 70 | ||
34 | Xây đá hộc xây tường cánh, tường đầu cống, chiều dày <= 60cm, cao <=2 m, vữa XM PCB40, mác 100 | 5.3 | m3 | Theo quy định tại Chương V | Khu vực Nhà máy thủy điện Buôn Kuốp thuộc địa phận xã Hòa phú, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. | 70 | ||
35 | Phát quang mái có mật độ cây, cỏ dại, dây leo ... >= 70% diện tích, cây cao hơn 1m. Thỉnh thoảng xen lẫn cây con có đường kính > 5cm. | 90.596 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | Khu vực Nhà máy thủy điện Buôn Kuốp thuộc địa phận xã Hòa phú, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. | 70 | ||
36 | Vét rãnh thoát nước | 404.46 | m | Theo quy định tại Chương V | Thủy điện Buôn Kuốp thuộc địa phận xã EaNa huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk. | 80 | ||
37 | Phát quang mái đập có mật độ cây, cỏ dại, dây leo ... <= 70% diện tích. Thỉnh thoảng xen lẫn cây cao < 1m, cây con có đường kính < 5cm. | 251.903 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | Thủy điện Buôn Kuốp thuộc địa phận xã EaNa huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk. | 80 | ||
38 | Phát quang mái đập có mật độ cây, cỏ dại, dây leo ... >= 70% diện tích, cây cao hơn 1m. Thỉnh thoảng xen lẫn cây con có đường kính > 5cm. | 87.31 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | Thủy điện Srêpốk 3 thuộc địa phận xã Tân Hòa huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk. | 80 | ||
39 | Phát quang đường tiếp cận các giếng quan trắc | 824 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Thủy điện Srêpốk 3 thuộc địa phận xã Tân Hòa huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk. | 80 | ||
40 | Vận chuyển cỏ, cây và phế thải các loại trong phạm vi 500m bằng ô tô - 5,0T | 277.96 | m3 | Theo quy định tại Chương V | Thủy điện Srêpốk 3 thuộc địa phận xã Tân Hòa huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk. | 80 | ||
41 | Phát quang mái đập có mật độ cây, cỏ dại, dây leo ... <= 70% diện tích. Thỉnh thoảng xen lẫn cây cao < 1m, cây con có đường kính < 5cm. | 263.23 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | Thủy điện Srêpốk 3 thuộc địa phận xã Tân Hòa huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk. | 80 | ||
42 | Phát quang mái đập có mật độ cây, cỏ dại, dây leo ... >= 70% diện tích, cây cao hơn 1m. Thỉnh thoảng xen lẫn cây con có đường kính > 5cm. | 42.87 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | Thủy điện Srêpốk 3 thuộc địa phận xã Tân Hòa huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk. | 80 | ||
43 | Phát quang đường tiếp cận các giếng quan trắc | 540 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Thủy điện Srêpốk 3 thuộc địa phận xã Tân Hòa huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk. | 80 | ||
44 | Vận chuyển cỏ, cây và phế thải các loại trong phạm vi 500m bằng ô tô - 5,0T | 244.88 | m3 | Theo quy định tại Chương V | Thủy điện Srêpốk 3 thuộc địa phận xã Tân Hòa huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk. | 80 | ||
45 | Phát quang mái đập có mật độ cây, cỏ dại, dây leo ... <= 70% diện tích. Thỉnh thoảng xen lẫn cây cao < 1m, cây con có đường kính < 5cm. | 38.753 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | Thủy điện Srêpốk 3 thuộc địa phận xã Tân Hòa huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk. | 80 | ||
46 | Phát quang mái đê có mật độ cây, cỏ dại, dây leo ... >= 70% diện tích, cây cao hơn 1m. Thỉnh thoảng xen lẫn cây con có đường kính > 5cm. | 15 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | Thủy điện Srêpốk 3 thuộc địa phận xã Tân Hòa huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk. | 80 | ||
47 | Phát quang đường tiếp cận các giếng quan trắc | 460 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Thủy điện Srêpốk 3 thuộc địa phận xã Tân Hòa huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk. | 80 | ||
48 | Vận chuyển cỏ, cây và phế thải các loại trong phạm vi 500m bằng ô tô - 5,0T | 43 | m3 | Theo quy định tại Chương V | Thủy điện Srêpốk 3 thuộc địa phận xã Tân Hòa huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk. | 80 | ||
49 | Phát quang mái đập có mật độ cây, cỏ dại, dây leo ... <= 70% diện tích. Thỉnh thoảng xen lẫn cây cao < 1m, cây con có đường kính < 5cm. | 35.433 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | Thủy điện Srêpốk 3 thuộc địa phận xã Tân Hòa huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk. | 80 | ||
50 | Phát quang mái đập có mật độ cây, cỏ dại, dây leo ... >= 70% diện tích, cây cao hơn 1m. Thỉnh thoảng xen lẫn cây con có đường kính > 5cm. | 4.34 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | Thủy điện Srêpốk 3 thuộc địa phận xã Tân Hòa huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk. | 80 |
Data analysis results of DauThau.info software for bid solicitors BUON KUOP HYDRO POWER COMPANY - BRANCH OF POWER GENERATION JOINT STOCK CORPORATION 3 as follows:
- Has relationships with 234 contractor.
- The average number of contractors participating in each bidding package is: 3.91 contractors.
- Proportion of bidding fields: Goods 60.00%, Construction 0%, Consulting 6.67%, Non-consulting 33.33%, Mixed 0%, Other 0%.
- The total value according to the bidding package with valid IMP is: 179,880,145,560 VND, in which the total winning value is: 149,070,507,049 VND.
- The savings rate is: 17.13%.
If you are still not our member, please sign up.You can use your account on DauThau.info to log in to Dauthau.Net, and vice versa!
Only 5 minutes and absolutely free! Your account can be use on all over our ecosystem, including DauThau.info and DauThau.Net.
Security Code
Similar goods purchased by Bid solicitor BUON KUOP HYDRO POWER COMPANY - BRANCH OF POWER GENERATION JOINT STOCK CORPORATION 3:
No similar goods purchased by the soliciting party were found.
Similar goods purchased by other Bid solicitors excluding BUON KUOP HYDRO POWER COMPANY - BRANCH OF POWER GENERATION JOINT STOCK CORPORATION 3:
No similar goods have been found that other Bid solicitors have purchased.
Similar goods for which the bidding results of the Ministry of Health have been announced:
No similar goods have been found in the bidding results of the Ministry of Health.